Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Báo cáo thường niên năm 2008 - Công ty Cổ phần Công trình Giao thông Vận tải Quảng Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.01 KB, 16 trang )

CÔNG TY CP CÔNG TRÌNH
GTVT QUẢNG NAM
Số :

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Tam Kỳ, ngày 27 tháng 3 năm 2009

/ BC-HĐQT

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
Tên Công ty: CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG VẬN TẢI QUẢNG
NAM

Năm báo cáo : 2008
I. Lịch sử hoạt động của Công ty:
1. Những sự kiện quan trọng.
+ Việc thành lập, chuyển đổi sở hữu thành công ty cổ phần: Thực hiện quyết
định số 5233/QĐ-UB ngày 27/11/2003 của UBND tỉnh Quảng Nam về việc phê
duyệt phương án cổ phần hoá DNNN ; Công ty quản lý và xây dựng đường bộ
Quảng Nam thành Công ty cổ phần, với tên gọi: Công ty cổ phần Công trình giao
thông vận tải Quảng Nam.
Ngày 02/01/2004, Công ty CP Công trình giao thông vận tải Quảng Nam
chính thức hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 3303070058,
do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Quảng Nam cấp.
+ Niêm yết:
Công ty cổ phần công trình giao thông vận tải Quảng Nam được Trung tâm
giao dịch chứng khoán Hà Nội Quyết định chấp thuận niêm yết cổ phiếu vào ngày
29/12/2008.
2. Quá trình phát triển.


Ngành nghề kinh doanh chính:
* Quản lý, khai thác và duy tu các công trình giao thông đường bộ.
* Xây dựng các công trình giao thông đường bộ, công trình dân dụng, các
công trình thủy lợi, thủy điện.
* Khai thác và sản xuất các loại vật liệu phục vụ sửa chữa và xây dựng hệ
thống giao thông đường bộ.
* Lập dự án, thiết kế kỹ thuật thi công và dự toán các công trình xây dựng,
công trình giao thông; thiết kế quy hoạch chi tiết các khu dân cư, khu công
nghiệp, quy hoạch chi tiết cơ sở hạ tầng giao thông.
* Tư vấn giám sát chất lượng công trình xây dựng, công trình giao thông.
+ Tình hình hoạt động
Trang 1


3. Định hướng phát triển
+ Các mục tiêu chủ yếu của Công ty
- Doanh thu sau thuế trên 70 tỷ đồng.
- Cổ tức đạt 17,9%.
- Thu nhập bình quân người lao động 2,700 triệu đồng/người/tháng
- Xây dựng Công ty ngày càng phát triển bền vững về mọi mặt.
- Thực hiện tốt nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính khác theo quy định của
pháp luật.
- Xây dựng hệ thống các quy tắc để quản trị công ty đảm bảo cho Công ty
định hướng điều hành và được kiểm soát một cách có hiệu quả vì quyền lợi của cổ
đông và những người liên quan tới Công ty.
II. Báo cáo của Hội đồng quản trị:
1. Những nét nổi bật của kết quả hoạt động trong năm (lợi nhuận,tình hình tài
chính của công ty tại thời điểm cuối năm….)
- Doanh thu thuần : 56.780.175.633đ
- Lợi nhuận sau thuế : 4.650.361.772đ

- Cổ tức: 17,9%;
- Thực hiện tốt việc nộp thuế cũng như các nghĩa vụ tài chính khác với Nhà
Nước; đồng thời thực hiện đầy đủ các chế độ đối với người lao động;
2. Tình hình thực hiện so với kế hoạch (tình hình tài chính và lợi nhuận so
với kế hoạch): Lợi nhuận theo kế hoạc đưa ra là năm sau cao hơn năm trước. Năm
2007 lợi nhuận : 4.597.972.451đ, năm 2008 : 4.650.361.772đ. Tăng 1,011lần.
3. Những thay đổi chủ yếu trong năm (những khoản đầu tư lớn, thay đổi
chiến lược kinh doanh, sản phẩm và thị trường mới…)
- Công ty đã đầu tư trên 6 tỷ đồng mua 02 máy đào bánh xích, 01 máy xúc
lật, 01 máy ủi D6, 04 ôtô, 01 máy ép hơi động cơ điện,..., đặc biệt đã đầu tư xây
dựng hòan thiện đường dây điện trung thế, hạ thế, di dời trạm trộn BTN và lắp đặt
mới 01 tổ hợp nghiền sàng đá có công suất 75T/h tại mỏ đá Duy Trung nhằm nâng
cao hiệu quả SXKD.
- Đã chính thức niêm yết cổ phiếu tại Trung tâm thị trường chứng khoán Hà
Nội và được gióng Cồng khai trương vào ngày 16 tháng 01 năm 2009.
III. Báo cáo của Ban tổng giám đốc
1. Báo cáo tình hình tài chính
- Khả năng sinh lời, khả năng thanh toán
Các chỉ tiêu
1. Chỉ tiêu về khả năng thanh toán
+ Hệ số thanh toán ngắn hạn:
TSLĐ/Nợ ngắn hạn
+ Hệ số thanh toán nhanh:
(TSLĐ - Hàng tồn kho)/Nợ ngắn hạn
Trang 2

ĐVT

Năm 2007


Năm 2008

lần

1,62

1,5

lần

1,10

1,39


2. Chỉ tiêu về cơ cấu vốn
+ Hệ số Nợ/Tổng tài sản
+ Hệ số Nợ/Vốn chủ sở hữu

%
%

56,20
138,03

60,17
151,09

3. Chỉ tiêu về năng lực hoạt động
+ Vòng quay hàng tồn kho:

Giá vốn hàng bán /Hàng tồn kho bình quân
+ Doanh thu thuần/Tổng tài sản

lần
lần

5,16
1,35

3,8
0,94

%
%
%
%

6,26
20,71
8,43
6,65

8,35
19,61
7,81
7,81

4. Chỉ tiêu về khả năng sinh lời
+ Hệ số LNST / Doanh thu thuần
+ Hệ số LNST / Vốn chủ sở hữu ( ROE )

+ Hệ số LNST / Tổng tài sản ( ROA )
+ Hệ số Lợi nhuận từ hoạt động kinh
doanh/Doanh thu thuần

- Phân tích những biến động những thay đổi lớn so với dự kiến và nguyên nhân
dẫn đến biến động): Trong năm 2008 không có biến động, thay đổi lớn đối với
Công ty.
- Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12 của năm báo cáo
TÀI SẢN
A.
I.
1.
2.
II.
1.
2.
III
.
1.
2.
5.
IV
.
1.
2.
V.
3.
4.
B.
I.

II.
1.

TÀI SẢN NGẮN HẠN
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

31/12/2008
VND
53.753.629.676
16.923.623.177
1.923.623.177
15.000.000.000

31/12/2007
VND
49.467.900.218
2.902.221.540
2.902.221.540
3.000.000.000
3.000.000.000

Các khoản phải thu ngắn hạn

23.836.519.700


27.772.866.249

Phải thu của khách hàng
Trả trước cho người bán
Các khoản phải thu khác

20.061.168.114
892.228.867
2.883.122.719

24.964.207.100
1.235.125.412
1.573.533.737

Hàng tồn kho

12.972.393.199

15.743.049.144

Hàng tồn kho
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Tài sản ngắn hạn khác
Thuế và các khoản khác phải thu nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
TÀI SẢN DÀI HẠN
Các khoản phải thu dài hạn
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn lũy kế

12.972.393.199

15.743.049.144

21.093.600

49.763.285

21.093.600
5.769.875.948

49.763.285
5.050.826.986

5.733.680.115
5.641.259.037
22.044.121.621
(16.402.862.584)

5.014.631.153
4.776.489.621
21.905.605.500
(17.129.115.879)

Trang 3


2.

4.
III
.
IV
1.
3.
V.
1.
3.

Tài sản cố định thuê tài chính
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

92.421.078

238.141.532

26.195.833

26.195.833

26.195.833
10.000.000

26.195.833
10.000.000

10.000.000
59.523.505.624
35.818.260.307

35.818.260.307
2.478.287.492
12.117.334.683
3.256.376.231
551.114.307

10.000.000
54.518.727.204
30.638.997.888
30.638.997.888
2.041.942.373
7.517.202.633
4.140.040.756
269.999.000
44.767.631

17.415.147.594

16.625.045.495

23.705.245.317
22.573.692.594
12.000.000.000
5.398.763.434
1.319.339.249
3.553.802.321
301.787.590
1.131.552.723
69.878.653
124.245.000

937.429.070
59.523.505.624

23.879.729.316
22.197.383.061
12.000.000.000
4.267.658.740
1.319.339.249
4.368.955.000
241.430.072
1.682.346.255
149.334.847
124.245.000
1.408.766.408
54.518.727.204

Bất động sản đầu tư

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư dài hạn khác
Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I.
Nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho người bán
3. Người mua trả tiền trước

4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
7. Phải trả nội bộ
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
9.
khác
II. Nợ dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I.
Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

- Những thay đổi về vốn cổ đông/vốn góp: không
- Tổng số cổ phiếu theo từng loại (cổ phiếu thường, cổ phiếu ưu đãi...).
Cổ phiếu phổ thông : 1.200.000CP
- Tổng số trái phiếu đang lưu hành theo từng loại (trái phiếu có thể chuyển
đổi, trái phiếu không thể chuyển đổi...): không có.
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành theo từng loại:
Cổ phiếu phổ thông: 1.200.000CP
- Số lượng cổ phiếu dự trữ, cổ phiếu quỹ theo từng loại (nếu có): không
- Cổ tức/lợi nhuận chia cho các thành viên góp vốn :

2.148.000.000đ/ 4.650.361.772 = 46,19%
Trang 4


2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Phân tích tổng quan về hoạt động của công ty so với kế hoạch/dự tính và các
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trước đây.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh đều đạt so với kế hoạch đề ra tại Đại
hội đồng cổ đông thường niên năm 2008 và so với kết quả SXKD năm 2007.
IV. Báo cáo tài chính
Các báo cáo tài chính đã được kiểm toán theo qui định của pháp luật về kế toán.
V. Bản giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán
1. Kiểm toán độc lập
- Đơn vị kiểm toán độc lập: Công ty TNHH Kiểm toán và Kế toán AAC
- Ý kiến kiểm toán độc lập:
Theo ý kiến chúng tôi, xét trên mọi khía cạnh trọng yếu thì các Báo cáo tài
chính đã phản ảnh trung thực và hợp lý về tình hình tài chính của Công ty tại
thời điểm 31/12/2008 và kết quả hoạt động kinh doanh cũng như tình hình lưu
chuyển tiền tệ trong năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2008, phù hợp với
Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam hiện hành.
- Các nhận xét đặc biệt (thư quản lý) : không có.
2. Kiểm toán nội bộ : Không có.
VI. Các công ty có liên quan
Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần/vốn góp của tổ chức, công ty: Tổng
công ty đầu tư và kinh doanh vốn Nhà nước nắm 53,8% vốn điều lệ của Công
ty.
- Tình hình đầu tư vào các công ty có liên quan : không có
VII. Tổ chức và nhân sự
- Cơ cấu tổ chức của công ty


ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
BAN KIỂM SOÁT

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ

BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
( TỔNG GĐ VÀ CÁC PHÓ
TỔNG GĐ )

Trang 5


PHÒNG

PHÒNG

KHKT&
KD

TC – KT

CÁC
ĐỘI
CÔNG
TRÌNH

PHÒNG
TC - HC

CÁC

BAN QL
DỰ ÁN

CÁC
HẠT
QUẢN


CÁC XN

CÁC XN

XÂY
DỰNG

QUẢN


CÁC CƠ
SỞ SẢN
XUẤT
VLXD

XN KT
BẾN XE

CÁC CƠ
SỞ DỊCH
VỤ


Hình 1 : Cơ cấu tổ chức của Công ty CP Công trình GTVT Quảng Nam
- Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành
Ông Trần Mộng Nhung - Chủ tịch Hội đồng quản trị, kiêm Tổng giám đốc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.

Giới tính
: Nam
Số CMND
: 205246736, Công an Quảng Nam cấp.
Ngày tháng năm sinh
: 20/12/1950
Nơi sinh
: Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ An
Quốc tịch
: Việt Nam
Dân tộc
: Kinh

Quê quán
: Xuân Lâm-Nam Đàn-Nghệ An
Địa chỉ thường trú
: 50 Trần Phú -Tam Kỳ-Quảng Nam
Số điện thoại liên lạc ở cơ quan
: 0510. 851 428 – 0510.812 265
Trình độ văn hoá
: 12/12
Trình độ chuyên môn
: Kỹ sư cầu đường
Chức vụ công tác hiện nay
: Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng Giám Đốc
Chức vụ đang nắm giữ ở các TC khác
: Bí thư Đảng ủy
Quá trình công tác
:
Từ 1971-1974: Công tác tại Ban xây dựng 67 Bộ GTVT
Từ 1974-1997: Công tác tại ngành Giao thông vận tải Quảng Nam
Từ 1997-1/2004: Phó giám đốc Công ty Quản lý và xây dựng đường bộ Quảng
Nam
Trang 6


Từ 1/2004 đến nay: Chủ tịch HĐQT, kiêm Tổng giám đốc Công ty CP Công trình
15.
16.
17.
18.
19.
20.

21.

GTVT Quảng Nam.
Bằng cấp
Hành vi vi phạm pháp luật
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
Tỉ lệ sở hữu chứng khoán của bản thân
Tỉ lệ sở hữu của những người liên quan

:
:
:
:
:

Kỹ sư cầu đường, cử nhân chính trị
Không
Không
22.500 cổ phần ( chiếm 1,87% VĐL).
Vợ : Võ Thị Thanh 20.900CP chiếm

1,74%VĐL
Các khoản nợ đối với công ty ( nếu có)
: Không
Lợi ích liên quan đối với TC niêm yết
: Không
Phan Đình Ngô : Phó chủ tịch Hội đồng quản trị , kiêm Phó Tổng giám đốc phụ
trách mảng vốn sự nghiệp giao thông

1.

2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Giới tính
CMND
Ngày tháng năm sinh
Nơi sinh
Quốc tịch
Dân tộc
Quê quán
Địa chỉ thường trú

9. Số điện thoại liên lạc ở cơ quan
10. Trình độ văn hoá
11. Trình độ chuyên môn
Chức vụ công tác hiện nay
12.

:
:
:
:
:
:
:

:

Nam
205100948, Công an Quảng Nam cấp.
11/01/1957
Hải Châu - Quận1 - Tp. Đà Nẵng
Việt Nam
Kinh
Điện Nam - Điện Bàn - Quảng Nam
141/14 Trần Cao Vân – Tp. Tam Kỳ-

:
:
:
:

Quảng Nam
0510. 851 760 – 0510.851 777
12/12
Cử nhân kinh tế
Phó Chủ tịch HĐQT kiêm Phó tổng

giám đốc Công ty.
13. Chức vụ đang nắm giữ ở các TC khác
: Đảng ủy viên.
14. Quá trình công tác
:
1963 – 04/1975 : Học sinh phổ thông cấp I, II, III, thành phố Đà Nẵng
05/1975 – 12/ 1976 : Đi thanh niên xung phong công trường Thắng Lợi
- Huyện Hiên - Tỉnh Quảng Nam.

01/1977 – 09/ 1977 : Học sơ cấp TK – KT trường Kỹ thuật Tam Kỳ tỉnh Quảng Nam.
10/1977-12/1985: Kế toán, Kế toán tổng hợp, Phó phòng kế toán Công
trường Thắng Lợi ( sau đổi tên thành Công ty Cầu đường 2 ) Huyện Hiên-Quảng
Nam.
Từ 01/1986-12/1987: Kế toán trưởng-Trưởng phòng Kế toán Xí nghiệp
606.
Từ 01/1988 -12/1991: Kế toán trưởng Công ty Cầu Đường 2 (Xí
nghiệp 606 hợp nhất với công ty Cầu đường 2).
Từ 01/1992 -12/2003: Nhân viên, phó Phòng, Kế toán trưởng, trưởng
Trang 7


Phòng Tài chính - Kế toán Công ty Quản lý và Xây dựng Đường bộ Quảng Nam
(Nay đổi tên thành Công ty CP Công trình GTVT Quảng Nam)
Từ 01/2004 đến nay : Phó Chủ tịch HĐQT, Phó Tổng giám đốc Công ty
15.
16.
17.
18.
19.

CP Công trình GTVT Quảng Nam
Bằng cấp
Hành vi vi phạm pháp luật
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty
Tỉ lệ sở hữu chứng khoán của bản thân
Tỉ lệ sở hữu của những người liên quan

:
:

:
:
:

Cử nhân kinh tế
Không
Không
15.600 cổ phần ( chiếm 1.30% VĐL)
Em ruột: Phan Đình Cúc nắm giữ

2.300 Cổ Phần (0,19 %)
20. Các khoản nợ đối với công ty ( nếu có) : Không
21. Lợi ích liên quan đối với TC niêm yết
: Không
Ông Trần Bê – UV HĐQT, Phó tổng giám đốc phụ trách mảng XDCB
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

Giới tính
CMND
Ngày tháng năm sinh
Nơi sinh

:

:
:
:

Nam
205427764, Công an Quảng Nam cấp.
02/02/1954
Thị trấn Nam Phước - Duy Xuyên -

Quốc tịch
Dân tộc
Quê quán

:
:
:

Quảng Nam
Việt Nam
Kinh
Thị trấn Nam Phước - Duy Xuyên -

:

Quảng Nam
Khối phố 6 - P.An Mỹ- Tam Kỳ -

:
:


Quảng Nam
0510. 851 578
12/12

:
:

Đại học cầu đường
Thường trực HĐQT - Phó Tổng giám

Địa chỉ thường trú

9. Số điện thoại liên lạc ở cơ quan
10. Trình độ văn hoá
11. Trình độ chuyên môn
Chức vụ công tác hiện nay
12.

đốc Công ty.
13. Chức vụ đang nắm giữ ở các TC khác : Thường vụ Đảng Ủy
14. Quá trình công tác
:
Từ nhỏ đến năm 1969 : ở nhà tham gia du kích.
Từ 1969 - 1975 : Học sinh miền nam học tại miền bắc.
Từ 1975- 1976 : Học phổ thông trung học cấp 3 – Duy Xuyên - Quảng Nam
Từ 1976- 03/1980 : Học trung cấp cầu đường tại Trường trung học GTVT 5.
Tháng 05/1980 - 1981: Nhân viên phòng kỹ thuật Công ty Cầu đường I, nay là
Công ty CP Công trình GTVT Quảng Nam.
Từ 1982-2003: Đội trưởng thi công các công trình giao thông thuộc Công ty (từ
1998-03/2003 theo học lớp đại học tại chức cầu đường đại học GTVT Hà Nội)

Cuối năm 2003-2005: Thường trực HĐQT-Trưởng phòng KH-KT-KD trực
Trang 8


thuộc Công ty.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

Từ 2006 đến nay: Thường trực HĐQT - Phó Tổng Giám đốc công ty.
Bằng cấp
: Kỹ sư cầu đường
Hành vi vi phạm pháp luật
: Không
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty : Không
Tỉ lệ sở hữu chứng khoán của bản thân
: 15.100 cổ phần ( chiếm 1,25 % VĐL)
Tỉ lệ sở hữu của những người liên quan : Không
Các khoản nợ đối với công ty ( nếu có) : Không
Lợi ích liên quan đối với TC niêm yết
: Không
Ông Nguyễn Tuấn Anh - UVHĐQT, Phó tổng giám đốc tài chính kiêm Kế
toán trưởng

1.
2.

3.
4.
5.
6.
7.
8.

Giới tính
CMND
Ngày tháng năm sinh
Nơi sinh
Quốc tịch
Dân tộc
Quê quán
Địa chỉ thường trú

9. Số điện thoại liên lạc ở cơ quan
10. Trình độ văn hoá
11. Trình độ chuyên môn
Chức vụ công tác hiện nay
12.

:
:

Nam
200923359, Công an Quảng Nam Đà

:
:

:
:
:
:

Nẵng cấp.
04/06/1968
Vĩnh Yên-Vĩnh Phúc
Việt Nam
Kinh
Bình Giang - Thăng Bình - Quảng Nam
Khối 12 – P. An Mỹ - Tp. Tam Kỳ -

:
:
:
:

Quảng Nam
0510. 851 734 – 0510.829 939
12/12
Cử nhân kinh tế
Phó tổng giám đốc tài chính kiêm Kế

toán trưởng
13. Chức vụ đang nắm giữ ở các TC khác
: Phó bí thư Đảng ủy.
14. Quá trình công tác
:
Từ 1989-1997: Đội xe máy - Đoạn quản lý giao thông đường bộ Quảng Nam.

Từ 1997-2001: Phòng Vật tư xe máy - Công ty quản lý và XD đường bộ Quảng
Nam.
Từ 2001-01/2004: Đội Sản xuất vật liệu - Công ty quản lý và XD đường bộ
Quảng Nam.
Từ 01/2004-01/2006: Trưởng phòng Tài chính - Kế toán Công ty CP Công trình
GTVT Quảng Nam .
Từ 01/2006-3/2008 : Trưởng phòng Tài chính-kế toán, kế toán trưởng công ty
CP Công trình GTVT Quảng Nam
Tháng 04/2008 đến nay: Phó tổng giám đốc tài chính kiêm kế toán trưởng Công
15.
16.
17.

ty CP Công trình GTVT Quảng Nam.
Bằng cấp
:
Hành vi vi phạm pháp luật
:
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty :
Trang 9

Cử nhân kinh tế - Cử nhân chính trị
Không
Không


18.
19.

Tỉ lệ sở hữu chứng khoán của bản thân

Tỉ lệ sở hữu của những người liên quan

20.
21.

Các khoản nợ đối với công ty ( nếu có)
Lợi ích liên quan đối với TC niêm yết
Nguyễn Cao Cường– UV HĐQT.

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Giới tính
CMND
Ngày tháng năm sinh
Nơi sinh
Quốc tịch
Dân tộc
Quê quán
Địa chỉ thường trú

8.

9. Số điện thoại liên lạc ở cơ quan
10. Trình độ văn hoá

11. Trình độ chuyên môn
Chức vụ công tác hiện nay

:
:

13.600 cổ phần ( chiếm 1,13% VĐL )
Em ruột Nguyễn Tuấn Dương nắm giữ

:
:

2.730 cổ phần ( chiếm 0.22% )
Không
Không

:
:
:
:
:
:
:
:

Nam
205427600, Công an Quảng Nam cấp.
03/01/1975
Tam Đàn-Phú Ninh-Quảng Nam
Việt Nam

Kinh
Tam Đàn - Phú Ninh - Quảng Nam
Khối phố 9 - P.An Mỹ - Tam Kỳ -

:
:
:
:

Quảng Nam
0510. 852 098 - 0913480829
12/12
Kỹ sư cầu đường
Trưởng phòng kế hoạch - kỹ thuật –

12.

kinh doanh Công ty CP Công trình
GTVT Quảng Nam
Không

13. Chức vụ đang nắm giữ ở các TC khác
:
14. Quá trình công tác
:
Năm 1998 – 31/12/2003: Nhân viên phòng kế hoạch - kỹ thuật Công ty
Quản lý và Xây dựng đường bộ Quảng Nam.
Từ 01/01/2004 – 31/12/2006: Phó phòng kế hoạch - kỹ thuật – kinh
doanh Công ty CP Công trình GTVT Quảng Nam.
Từ 01/01/2007 đến nay: Trưởng phòng kế hoạch- kỹ thuật – kinh doanh

15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

Công ty CP công trình GTVT Quảng Nam.
Bằng cấp
:
Hành vi vi phạm pháp luật
:
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty :
Tỉ lệ sở hữu chứng khoán của bản thân
:
Tỉ lệ sở hữu của những người liên quan :
Các khoản nợ đối với công ty ( nếu có) :
Lợi ích liên quan đối với TC niêm yết
:
Nguyễn Văn Bình – UV HĐQT

1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.


Giới tính
CMND
Ngày tháng năm sinh
Nơi sinh
Quốc tịch
Dân tộc
Quê quán

:
:
:
:
:
:
:
Trang 10

Đại học
Không
Không
3.200 cổ phần, chiếm 0.27 % VĐL
Không
Không
Không
Nam
200197612 do Công an Quảng Nam cấp
12 – 05 - 1954
Đại Cường - Đại Lộc - Quảng Nam
Việt Nam
Kinh

Thôn Thanh Vân - Đại Cường - Đại


8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.

Địa chỉ thường trú

:

Lộc- Quảng Nam
Tổ 27 - P.Hoà ThọTây - Quận Cẩm Lệ
-TP Đà Nẵng
0510.851.577 - 0905222344
12/12
Cử nhân kinh tế
Ban chỉ huy công truờng
Không

Số điện thoại liên lạc ở cơ quan
:
Trình độ văn hoá
:
Trình độ chuyên môn
:

Chức vụ công tác hiện nay
:
Chức vụ đang nắm giữ ở các TC khác
:
Quá trình công tác
:
Tháng 09 -1979 đến 09 -1980: Học sơ cấp KT nghiệp vụ GTVT
Tháng 10 - 1980 đến 11 - 1993: Thống kê công ty cầu đường IIQuảng Nam Đà Nẵng
Tháng 12 - 1993 đến 09 -2004: Hạt phó hạt 2-Công ty quản lý và xây
dựng đường bộ Quảng Nam
Tháng 10 - 2004 đến 03 - 2008: Phó ban điều hành dự án Điện Nam Điện Ngọc

15.
16.
17.
18.
19.
20.
21.

Tháng 04-2008 đến nay: Ban chỉ huy công trường đường Lê Lợi
Bằng cấp
: Đại học
Hành vi vi phạm pháp luật
: Không
Quyền lợi mâu thuẫn với lợi ích công ty : Không
Tỉ lệ sở hữu chứng khoán của bản thân
: 3.400 cổ phần, chiếm 0.28% VĐL
Tỉ lệ sở hữu của những người liên quan : Không
Các khoản nợ đối với công ty (nếu có)

: Không
Lợi ích liên quan đối với TC niêm yết
: Không

- Thay đổi Giám đốc (Tổng Giám đốc) điều hành trong năm : không
- Quyền lợi của Ban Giám đốc: Tiền lương, thưởng của Ban giám đốc và các
quyền lợi khác của Ban giám đốc
- Số lượng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với người lao động: Tính đến
31/12/2009 186 người.
Người lao động trong Công ty đều có hợp đồng lao động theo đúng luật lao
động, trừ một số lao động phổ thông hợp đồng thời vụ theo yêu cầu của từng dự
án. Ngoài việc thực hiện đóng 100% bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế đối với
CBCNV ký hợp đồng lao động từ 1 năm trở lên, Công ty còn mua bảo hiểm tai nạn
cho toàn bộ CBCNV của mình.
Công ty thực hiện chế độ làm thêm giờ theo đúng Luật lao động, làm thêm
không quá 200 giờ trong 1 năm, lương ngoài giờ được trả từ 150% đến 200% mức
lương làm việc thông thường.
Về vấn đề nghỉ Lễ, Tết, phép, chế độ thai sản, chăm sóc con nhỏ: Toàn thể
CBCNV của Công ty được nghỉ Lễ, Tết và phép, chế độ thai sản, chăm sóc con
nhỏ theo đúng Quy định của Luật lao động. Ngoài ra, người lao động được thưởng
hoàn thành kế hoạch bằng tháng lương 13.
Trang 11


- Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị/thành viên Hội đồng thành viên/Chủ
tịch, Ban Giám đốc, Ban kiểm soát, kế toán trưởng :
Năm 2008 miễn nhiệm ông Ngô Văn Két - UV HĐQT do ốm đau kéo dài,
nghỉ chế độ. Bầu bổ sung HĐQT gồm 2 ông: Nguyễn Cao Cường và ông Nguyễn
Văn Bình.
Bổ nhiệm ông Nguyễn Tuấn Anh giữ chức Phó tổng giám đốc, kiêm kế toán

trưởng.
Miễn nhiệm 2 thành viên BKS: Bà Trần thị Thanh và Lê Thị Hoa do không
đủ tiêu chuẩn theo điều lệ mới qui định, bầu bổ sung ông Lê Ngọc Hưng- Trưởng
BKS và bà Ngô thị Ánh Tuyết - uỷ viên.
VIII. Thông tin cổ đông/thành viên góp vốn và Quản trị công ty
1. Hội đồng quản trị/Hội đồng thành viên/Chủ tịch và Ban kiểm soát/Kiểm soát
viên:
- Thành viên và cơ cấu của HĐQT, Ban kiểm soát (nêu rõ số thành viên độc
lập không điều hành), thành viên và cơ cấu Hội đồng thành viên, Kiểm soát viên,
Chủ tịch công ty.
HĐQT gồm 6 thành viên, trong đó có 4 thành viên điều hành và 2 thành viên
độc lập.
a- Hoạt động của HĐQT:
HĐQT Công ty trong những năm hoạt động theo đúng Pháp luật và Điều lệ
Công ty, trong SXKD đảm bảo được tài chính Công ty phát triển bền vững, SXKD
năm sau cao hơn năm trước, bảo toàn và phát triển vốn của cổ đông, các chỉ tiêu tài
chính đạt và vượt so với Đại hội đồng cổ đông đề ra, đảm bảo việc làm và thu nhập
cho người lao động, thực hiện tốt nộp thuế và các nghĩa vụ tài chính đối với Nhà
Nước; đồng thời đã thực thi đúng các quyền hạn nhiệm vụ của mình trong nhiệm
kỳ như sau:
- Hoạch định chiến lược được Đại hội đồng cổ đông thông qua và kế hoạch
phát triển SXKD hàng năm của Công ty theo đúng định hướng;
- Đề nghị phê chuẩn, bổ nhiệm Chủ tịch HĐQT kiêm Tổng giám đốc điều
hành, bổ nhiệm 01phó Tổng giám đốc, miễn nhiệm 01 phó tổng giám đốc và một
số thành viên Ban kiểm soát theo luật định;
- Quyết định giải pháp phát triển thị trường thông qua xác định mục tiêu
hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty là:
Trong kinh doanh phải luôn luôn mở rộng thị trường, nâng cao lợi nhuận,
phấn đấu tìm kiếm được thị phần ổn định và hiệu quả kinh doanh cao nhất;
Không đấu thầu các công trình có nguồn gốc vốn không rõ ràng, không đấu

thầu giá thấp, không đầu tư thiết bị thi công nếu không thu hồi vốn nhanh;
Trong thi công đảm bảo đúng tiến độ, chất lượng, chiếm được lòng tin của
các Chủ đầu tư và tăng uy tín của Công ty trên thị trường xây dựng;
Thu hồi vốn kinh doanh được nhiều nhất, nhanh nhất và tích cực quan hệ thu
hồi triệt để các khoản nợ của những năm trước tốt nhất.
Trang 12


- Quyết định cơ cấu tổ chức các Phòng nghiệp vụ, các Xí nghiệp, Công
trường trực thuộc Công ty, quyết định các quy chế quản lý nội bộ Công ty, bổ
nhiệm, miễn nhiệm, luân chuyển cán bộ quản lý, điều hành trong Công ty và quyết
định việc trả lương, thưởng cho tất cả người lao động hợp lý, công bằng;
- Quyết định đầu tư xây dựng đường dây điện trung, hạ áp, mua sắm các
thiết bị mới để nâng cao năng lực sản xuất cho Xí nghiệp Đá - BTN, các Công
trường, XN Công ty và Quyết định bán thanh lý những thiết bị cũ, thi công kém
hiệu quả, không sinh lợi;
- Quyết định việc chuyển nhượng đầu tư Khu đô thị số 07 Điện Nam Điện
Ngọc cho đối tác kinh tế khác;
- Lập đầy đủ hồ sơ theo quy định của Luật chứng khoán và để niêm yết, giao
dịch cổ phiếu trên thị trường chứng khoán Hà Nội;
- Duyệt chương trình, nội dung tài liệu phục vụ Đại hội đồng cổ đông, trình
báo cáo quyết toán tài chính hàng năm, kiến nghị phân chia lợi nhuận hàng năm tại
Đại hội đồng cổ đông;
- Hàng năm tổ chức Đại hội đồng cổ đông thường niên, tổng kết công tác
điều hành SXKD trong năm, biểu quyết các chỉ tiêu kinh tế như chia cổ tức, phân
bổ lợi nhuận vào các quỹ và xây dựng các chương trình nghị sự phù hợp với điều
kiện thực tiễn của Công ty;
-Tổ chức 02 kỳ Đại hội đồng cổ đông bất thường để giải quyết các chương
trình nghị sự như: Biểu quyết thống nhất thông qua Điều lệ mới, Quy chế quản trị
công ty, bầu bổ sung 01 thành viên HĐQT, 02 thành viên Ban kiểm soát, đảm bảo

đúng Luật chứng khoán và Quy chế quản trị công ty;
- Báo cáo Đại hội đồng cổ đông phê chuẩn chọn đơn vị kiểm toán độc lập có
đủ kinh nghiệm thực hiện công tác kiểm toán tài chính hàng năm, giúp Công ty
hoạt động SXKD có hiệu quả và đúng Pháp luật;
- Kiến nghị Đại hội đồng cổ đông giải quyết tình hình tài chính bị tồn đọng
của một số đơn vị làm ăn không hiệu quả;
- Giám sát, chỉ đạo Tổng giám đốc điều hành và các cán bộ trong bộ máy
quản lý điều hành Công ty.
b- Hoạt động của thành viên HĐQT độc lập không điều hành: tham gia các
chương trình của HĐQT.
c- Hoạt động của Ban kiểm soát/Kiểm soát viên
d- Kế hoạch để tăng cường hiệu quả trong hoạt động quản trị công ty.
- Tăng cường mối quan hệ với các chủ đầu tư để tham gia đấu thầu những
công trình có nguồn gốc vốn rõ ràng.
- Khuyến khích các đơn vị tự tìm kiếm việc làm cho đơn vị mình với sản
lượng càng nhiều càng tốt trong kế hoạch năm của đơn vị.
Tiết kiệm trong sản xuất kinh doanh và chi phí khác.
Trang 13


- Vận dụng và thực hiện tốt các nguyên tắc hoạt động trong Công ty cổ phần
là “ Tự nguyện, bình đẳng, dân chủ và pháp luật” để có các giải pháp chấn chỉnh
quản lý sản xuất kinh doanh, không ngừng nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh
của Công ty trong thời gian tới, đặc biệt là phát huy quyền dân chủ chính đáng của
người lao động.
- Trong kinh doanh nghiêm túc thực hiện 3 không đó là : không nhận thầu
các công trình nguồn vốn không rõ ràng, không đấu thầu giá thấp, không đầu tư
dàn trải
- Tăng cường công tác quản lý kế hoạch, quản lý kỹ thuật nhằm hạn chế thấp
nhất các sai phạm kỹ thuật tại hiện trường.

- Tuỳ theo tính chất của từng công trình yêu cầu về tiến độ và khả năng cung
cấp vốn để tổ chức thi công cho hợp lý tạo hiệu quả cao.
- Đối với công tác bảo trì đường bộ, công ty thực hiện tốt quy chế sửa chữa
đường sá của bộ và của Sở quy định đảm bảo đường thông, hè thoáng an toàn cho
người và phương tiện tham gia giao thông.
- Quản lý chặt chẽ công tác tài chính có hiệu quả và không vi phạm pháp
luật là công việc hết sức quan trọng.
- Công ty tăng cường mối quan hệ đến các chủ đầu tư để thu hồi nợ, thu hồi
vốn.
- Trong đầu tư công nghệ không đầu tư dàn trải mà đầu tư có mục đích và
sinh lời cao, hoàn vốn nhanh.
- Hiện tại Công ty đã ký hợp đồng với một số khách hàng về cung ứng đá
thành phẩm với khối lượng lớn. Tiếp tục đầu tư đồng bộ và hoàn chỉnh dây chuyền
Mỏ đá Duy Trung, Trạm trộn Bê tông nhằm phục vụ yêu cầu thi công các công
trình hiện nay.
e- Thù lao, các khoản lợi ích khác và chi phí cho thành viên HĐQT/Hội
đồng thành viên/Chủ tịch và thành viên Ban kiểm soát/Kiểm soát viên.
- Thù lao HĐQT năm 2008 : 17.883.900đ; b/quân 1 người : 2.980.650đ
- Thù lao BKS năm 2008 : 6.597.000đ; b/quân 1 người :2.199.000đ
f- Số lượng thành viên HĐQT/Hội đồng thành viên, Ban Kiểm soát/Kiểm
soát viên, Ban Giám đốc đã có chứng chỉ đào tạo về quản trị công ty : chưa ai có
chứng chỉ đào tạo.
g- Tỷ lệ sở hữu cổ phần/vốn góp và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ
phần/vốn góp của thành viên HĐQT/Hội đồng thành viên.
S
T
T
1
2
3


Họ và tên

Trần Mộng Nhung
Phan Đình Ngô
Trần Bê

Chức danh

Loại
hình sở hữu

Số cổ phần
nắm giữ.

CT HĐQT
Phó CT HĐQT

Cá nhân
Cá nhân

22.500
15.600

1,87% VĐL
1.30% VĐL

UV HĐQT

Cá nhân


15.100

1,25 % VĐL

Trang 14

Tỉ lệ
So vốn điều lệ


4
5
6

UV HQT
Nguyn Tun Anh
Nguyn Cao Cng UV HQT
UV HQT
Nguyn Vn Bỡnh

Cỏ nhõn
Cỏ nhõn
Cỏ nhõn

13.600
3.200
3.400

1,13% VL

0.27 % VL
0.28% VL

Cỏc thnh viờn HQT trong nm 2008 khụng cú ai thay i v c phn.
h- Thụng tin v cỏc giao dch c phiu/chuyn nhng phn vn gúp ca
cụng ty ca cỏc thnh viờn Hi ng qun tr/Hi ng thnh viờn, Ban Giỏm c
iu hnh, Ban kim soỏt/Kim soỏt viờn, c ụng ln v cỏc giao dch khỏc ca
thnh viờn Hi ng qun tr/Hi ng thnh viờn, Ban giỏm c iu hnh, Ban
kim soỏt/Kim soỏt viờn v nhng ngi liờn quan ti cỏc i tng núi trờn :
Cỏc i tng trờn trong nm 2008 khụng cú giao dch, chuyn nhng vn gúp
gỡ.
2. Cỏc d liu thng kờ v c ụng/thnh viờn gúp vn
2.1. C ụng/thnh viờn gúp vn trong nc
- Thụng tin chi tit v c cu c ụng/thnh viờn gúp vn trong nc
Cổ đông trong nớc
Danh mục

Số lợng
sở hữu

Giá trị

Tỷ lệ
(%)

1.200.000

12.000.000.000

100%


645.600

6.456.000.000

53,80%

99.870

998.700.000

8,32%

3. Cổ đông trong công ty:

253.270

2.532.700.000

21,11%

- Cán bộ công nhân viên

245.870

2.458.700.000

20,49%

7.400


74.000.000

0,62%

4. Cổ đông ngoài công ty:

201.260

2.012.600.000

16,77%

- Cá nhân

201.260

2.012.600.000

16,77%

- Tổ chức

0

Tổng số vốn chủ sở hữu
1. Cổ đông Nhà nớc
2. Cổ đông nội bộ
( Gồm Hội đồng quản trị, BKS)


- Công đoàn văn phòng

- Thụng tin chi tit v tng c ụng ln/thnh viờn gúp vn theo ni dung:
Tờn, nm sinh (c ụng/thnh viờn gúp vn cỏ nhõn); a ch liờn lc; Ngh nghip
(c ụng/thnh viờn gúp vn cỏ nhõn), ngnh ngh hot ng (c ụng/thnh viờn
gúp vn t chc); s lng v t l c phn s hu/vn gúp trong cụng ty; nhng
bin ng v t l s hu c phn/t l vn gúp.
1- Tng cụng ty u t v kinh doanh vn Nh nc .
a ch : 06 - Phan Huy Chỳ, phng Phan Chõu Trinh, qun Hon Kim, TP. H Ni.
S c phn nm gi : 645.600CP, chim 53,8% VL.
2.2. C ụng/thnh viờn gúp vn nc ngoi : Khụng cú
CễNG TY CP CễNG TRèNH GTVT QUNG NAM
Trang 15


Nơi nhận:
- UBCKNN( Báo cáo)
- Trung tâm GDCK Hà Nội.
- Lưu HĐQT.

Trang 16



×