Mẫu số B 01-DN
Ban hnh theo Thông t số 200/2014/TT-BTC
ngy 22/12/2014 của Bộ Ti chính
Tổng công ty sông đ
Công ty Cp ĐTXD & PTĐT Sông Đ
Bảng cân đối kế toán
Ngy 31 tháng 12 năm 2015
Ti sản
Mã số
Thuyết
minh
Số cuối năm
Số đầu năm
1
2
3
4
5
A. Ti sản ngắn hạn
100
I.
110
Tiền v các khoản tơng đơng tiền
46,690,112,227
54,055,147,516
111
16,690,112,227
34,055,147,516
2. Các khoản tơng đơng tiền
112
30,000,000,000
20,000,000,000
58,000
158,000
120
V.2
1. Chứng khoán kinh doanh
121
658,855
658,855
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*)
122
(600,855)
(500,855)
3. Đầu t nắm giữ đến ngy đáo hạn
123
0
0
291,365,118,564
135,272,297,288
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
130
V.3
1. Phải thu ngắn hạn của khách hng
131
3,195,333,669
14,668,313,182
2. Trả trớc cho ngời bán ngắn hạn
132
22,328,940,348
40,327,862,364
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
133
0
0
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
134
0
0
5. Phải thu về cho vay ngắn hạn
135
0
35,150,000,000
6. Phải thu ngắn hạn khác
136
270,408,296,797
49,693,573,992
7. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
137
(4,567,452,250)
(4,567,452,250)
8. Ti sản thiếu chờ xử lý
139
0
0
701,893,144,161
317,443,200,725
701,893,144,161
317,443,200,725
IV. Hng tồn kho
140
1. Hng tồn kho
141
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho (*)
149
V. Ti sản ngắn hạn khác
I
507,686,395,461
1. Tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
B.
V.1
1,046,489,137,523
150
V.5
0
V.6
0
6,540,704,571
915,591,932
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
151
163,212,120
138,324,241
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
152
6,377,492,451
777,267,691
3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc
153
0
0
4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
154
0
0
5. Ti sản ngắn hạn khác
155
0
0
Ti sản di hạn
200
157,705,845,015
476,222,465,312
Các khoản phải thu di hạn
210
350,401,000
300,758,585,240
1. Phải thu di hạn của khách hng
211
0
0
2. Trả trớc cho ngời bán di hạn
212
0
0
3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
213
0
0
4. Phải thu di hạn nội bộ
214
0
0
5. Phải thu về cho vay di hạn
215
0
0
6. Phải thu di hạn khác
216
350,401,000
300,758,585,240
7. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi (*)
219
0
0
V.7
II. Ti sản cố định
27,234,334,322
29,080,229,559
221
27,234,334,322
29,080,229,559
- Nguyên giá
222
37,204,685,785
37,248,329,054
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
223
(9,970,351,463)
(8,168,099,495)
224
0
0
- Nguyên giá
225
0
0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
226
1. Ti sản cố định hữu hình
2. Ti sản thuê ti chính
3. Ti sản cố định vô hình
220
V.8
0
0
227
0
0
- Nguyên giá
228
0
0
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
229
0
0
III. Bất động sản đầu t
230
40,819,156,282
57,031,465,535
- Nguyên giá
231
50,250,520,380
67,441,264,918
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
232
(9,431,364,098)
(10,409,799,383)
13,144,997,641
12,878,863,096
IV. Ti sản dở dang di hạn
240
V.13
1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang di hạn
241
13,144,997,641
12,878,863,096
2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
242
0
0
75,543,990,773
75,543,990,773
V. Đầu t ti chính di hạn
250
1. Đầu t vo công ty con
251
0
0
2. Đầu t vo công ty liên doanh, liên kết
252
41,840,000,000
41,840,000,000
3. Đầu t góp vốn vo đơn vị khác
253
49,153,667,000
49,153,667,000
4. Dự phòng đầu t ti chính di hạn (*)
254
(15,449,676,227)
(15,449,676,227)
5. Đầu t nắm giữ đến ngy đáo hạn
255
0
0
612,964,997
929,331,109
VI. Ti sản di hạn khác
260
V.11
V.14
1. Chi phí trả trớc di hạn
261
252,639,621
569,005,733
2. Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
262
360,325,376
360,325,376
3. Thiết bị, vật t, phụ tùng thay thế di hạn
263
0
0
4. Ti sản di hạn khác
268
0
0
270
1,204,194,982,538
983,908,860,773
Tổng cộng ti sản
Nguồn vốn
Mã số
C. Nợ phải trả
300
I.
310
Nợ ngắn hạn
Thuyết
minh
V.15
Số cuối năm
Số đầu năm
872,086,456,343
649,185,483,129
780,936,092,777
644,444,152,665
1. Phải trả ngời bán ngắn hạn
311
49,070,204,192
57,849,035,589
2. Ngời mua trả tiền trớc ngắn hạn
312
527,416,736,281
369,119,722,587
3. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
313
15,562,277,890
18,042,955,533
4. Phải trả công nhân viên
314
1,846,296,593
2,016,778,691
5. Chi phí phải trả ngắn hạn
315
36,328,767,456
25,101,124,577
6. Phải trả nội bộ ngắn hạn
316
0
0
7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
317
0
0
8. Doanh thu chua thực hiện ngắn hạn
318
0
0
9. Phải trả ngắn hạn khác
319
127,454,008,721
139,215,218,740
10. Vay v nợ thuê ti chính ngắn hạn
320
19,343,550,451
28,585,873,572
11. Dự phòng phải trả ngắn hạn khác
321
0
0
12. Quỹ khen thởng, phúc lợi
322
3,914,251,193
4,513,443,376
13. Quỹ bình ổn giá
323
0
0
14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
324
0
0
II. Nợ di hạn
330
91,150,363,566
4,741,330,464
V.16
1. Phải trả ngời bán di hạn
331
0
0
2. Ngời mua trả tiền trớc di hạn
332
0
0
3. Chi phí phải trả di hạn
333
0
0
4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
334
0
0
5. Phải trả nội bộ di hạn
335
0
0
6. Doanh thu cha thực hiện di hạn
336
0
0
7. Phải trả di hạn khác
337
33,633,644,710
4,741,330,464
8. Vay v nợ thuê ti chính di hạn
338
57,516,718,856
0
9. Trái phiếu chuyển đổi
339
0
0
10. Cổ phiếu u đãi
340
0
0
11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
341
0
0
12. Dự phòng phải trả di hạn
342
0
0
13. Quỹ phát triển khoa học v công nghệ
343
0
0
D. Vốn chủ sở hữu
400
332,108,526,195
334,723,377,644
I.
410
332,108,526,195
334,723,377,644
411
200,000,000,000
200,000,000,000
- Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết
411a
200,000,000,000
200,000,000,000
- Cổ phiếu u đãi
411b
0
0
2. Thặng d vốn cổ phần
412
99,848,889,000
99,848,889,000
3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu
413
0
0
4. Vốn khác của chủ sở hữu
414
0
0
Vốn chủ sở hữu
1. Vốn góp của chủ sở hữu
V.19
5. Cổ phiếu quỹ (*)
415
0
0
6. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
416
0
0
7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
417
0
0
8. Quỹ đầu t phát triển
418
23,764,696,100
23,110,756,849
9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
419
0
0
10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
420
3,840,000,000
3,840,000,000
11. Lợi nhuận sau thuế chua phân phối
421
4,654,941,095
7,923,731,795
- LNST cha phân phối lũy kế đến cuối kỳ trớc
421a
0
7,923,731,795
- LNST cha phân phối kỳ ny
421b
4,654,941,095
0
12. Nguồn vốn đầu t XDCB
422
0
0
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
430
0
0
1. Nguồn kinh phí
431
0
0
2. Nguồn kinh phí đã hình thnh ti sản cố định
432
0
0
440
1,204,194,982,538
983,908,860,773
Tổng cộng nguồn vốn
H Nội, ngy 20 tháng 01 năm 2016
Ngời lập biểu
Bùi Thanh Tuấn
Kế toán trởng
Tổng giám đốc
Mẫu số B 02-DN
Ban hnh theo Thông t số 200/2014/TT-BTC
ngy 22/12/2014 của Bộ Ti chính
Tổng công ty sông đ
Công ty Cp ĐTXD & PTĐT Sông Đ
Kết quả hoạt động kinh doanh
quý IV năm 2015
Phần I - Lãi, lỗ
Thuyết
Quý ny năm nay
minh
Chỉ tiêu
Mã số
1
2
3
1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
01
V.22
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
Quý ny năm
trớc
Lũy kế đến cuối
Lũy kế đến cuối
quý ny năm nay quý ny năm trớc
5
7
56,837,834,799
92,088,776,951
94,217,038,943
127,616,546,791
02
0
0
18,775,027,277
0
3. Doanh thu thuần bán hng v cung cấp dịch vụ (10 = 01-02)
10
56,837,834,799
92,088,776,951
75,442,011,666
127,616,546,791
4. Giá vốn hng bán
11
39,831,159,113
66,880,127,980
46,460,506,754
83,870,747,807
5. Lợi nhuận gộp về bán hng & cung cấp dịch vụ (20 = 10-11)
20
17,006,675,686
25,208,648,971
28,981,504,912
43,745,798,984
6. Doanh thu hoạt động ti chính
21
V.24
-1,589,832
552,623,407
423,393,565
809,215,313
7. Chi phí ti chính
22
V.25
1,191,823,915
13,524,944,709
2,696,561,828
21,429,555,149
Trong đó: Chi phí lãi vay
23
1,191,823,915
4,706,351,109
2,696,461,828
12,610,937,549
8. Chi phí bán hng
25
0
0
157,408,011
0
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
26
3,249,549,060
8,201,322,182
11,148,287,724
16,296,442,098
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30 = 20+ (21-22) - (24+25)}
30
12,563,712,879
4,035,005,487
15,402,640,914
6,829,017,050
11. Thu nhập khác
31
0
650,000
13,291,522
41,609,145
12. Chi phí khác
32
5,788,528,094
2,645,004,488
5,789,278,094
2,653,461,154
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
-5,788,528,094
-2,644,354,488
-5,775,986,572
-2,611,852,009
14. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40+45)
50
6,775,184,785
1,390,650,999
9,626,654,342
4,217,165,041
V.23
Page 1
Thuyết
Quý ny năm nay
minh
Chỉ tiêu
Mã số
1
2
3
15. Chi phí thuế TNDN hiện hnh
51
V.26
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
Quý ny năm
trớc
Lũy kế đến cuối
Lũy kế đến cuối
quý ny năm nay quý ny năm trớc
5
7
4,971,713,247
1,879,564,974
4,971,713,247
1,879,564,974
52
0
-360,325,376
0
-360,325,376
17. Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51-52)
60
1,803,471,538
-128,588,599
4,654,941,095
2,697,925,443
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
70
90
-6
63
135
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*)
71
90
-6
0
0
H Nội, ngy 20 tháng 01 năm 2016
Lập Biểu
Kế toán trởng
Bùi Thanh Tuấn
Page 2
Tổng giám đốc
Mẫu số B 03-DN
Ban hnh theo Thông t số 200/2014/TT-BTC
ngy 22/12/2014 của Bộ Ti chính
tổng công ty sông đ
Công ty Cp ĐTXD & PTĐT Sông Đ
báo cáo Lu chuyển tiền tệ
(Theo phơng pháp trực tiếp)
Đến 31 tháng 12 năm 2015
Đơn vị tính: Đồng
Thuyết Đầu năm đến cuối quý Đầu năm đến cuối quý
Mã số
ny năm nay
ny năm trớc
Minh
Chỉ tiêu
1
2
3
4
5
I - lu chuyển tiền từ hoạt động sản xuất, kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác
01
2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hóa v dịch vụ
02
3. Tiền đã trả cho ngời lao động
03
4. Tiền chi trả lãi vay
04
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07
Lu chuyển thuần từ hoạt động sản xuất , kinh doanh
20
210,646,826,015
(312,422,510,782)
(8,895,558,614)
(4,063,531,791)
(8,915,805,654)
195,126,629,105
(124,673,797,016)
(53,197,748,737)
240,592,926,822
(172,470,893,986)
(8,691,459,590)
(5,348,398,354)
(3,640,000,000)
202,396,050,326
(102,918,452,222)
149,919,772,996
II - lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t
30
0
200,000
0
0
0
0
442,901,797
443,101,797
0
0
0
0
0
0
661,499,353
661,499,353
31
0
0
1. Tiền chi để mua sắp xây dựng TSCĐ v các ti sản di hạn khác
21
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các ti sản di hạn khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại công cụ nợ của đơn vị khác
24
5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
25
6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác
26
7. Tiền thu từ lãi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia
27
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t
III - lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1. Tiền thu từ phát hnh cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hnh
32
3. Tiền thu từ đi vay
33
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính
35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lu chuyển thuần từ hoạt đọng ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ
ảnh hởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (70=50+60+61)
40
50
60
61
70
VII.34
0
116,926,933,156
(51,537,321,505)
0
0
65,389,611,651
12,634,964,711
34,055,147,516
0
46,690,112,227
0
0
(102,881,952,891)
0
0
(102,881,952,891)
47,699,319,458
6,355,828,058
0
54,055,147,516
H Nội, ngy 20 tháng 01 năm 2016
ngời lập biểu
Bùi Thanh Tuấn
kế toán trởng
Tổng giám đốc
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
V.Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Bảng cân đối kế Toán
Đơn vị tính: đồng
1. Tiền
12/31/2015
1/1/2015
- Tiền v các khoản tơng đơng tiền
46,690,112,227
54,055,147,516
Cộng
46,690,112,227
54,055,147,516
2. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
12/31/2015
- Chứng khoán kinh doanh
658,855
- Đầu t nắm giữ đến ngy đáo hạn
1/1/2015
658,855
39,150,000,000
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
(600,855)
Cộng
58,000
(500,855)
39,150,158,000
3. Các khoản phải thu ngắn hạn
- Phải thu ngắn hạn khách hng
12/31/2015
1/1/2015
3,195,333,669
14,668,313,182
270,408,296,797
45,693,573,992
(4,567,452,250)
(4,567,452,250)
- Phải thu nội bộ ngắn hạn
- Phải thu theo kế hoạch hợp đồng xây dựng
- Phải thu về cho vay ngắn hạn
- Phải thu ngắn hạn khác
- Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi
- Ti sản thiếu chờ xử lý
Cộng
269,036,178,216
4. Trả trớc cho ngời bán
12/31/2015
- Trả trớc cho ngời bán
5. Hng tồn kho
1/1/2015
22,328,940,348
40,327,862,364
22,328,940,348
40,327,862,364
12/31/2015
- Hng tồn kho
55,794,434,924
1/1/2015
701,893,144,161
317,443,200,725
701,893,144,161
317,443,200,725
- Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng giá gốc hng tồn kho
Page 1
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
* Giá trị ghi sổ của hng tồn khi dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản nợ phải trả
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm
* Các trờng hợp hoặc hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hon nhập dự phòng giản giá hng tồn kho:
6. Ti sản ngắn hạn khác
12/31/2015
- Chi phí trả trớc ngắn hạn
- Thuế giá trị gia tăng đợc khấu trừ
1/1/2015
163,212,120
138,324,241
6,377,492,451
777,267,691
6,540,704,571
915,591,932
- Các khoản thuế phải thu Nh nớc
- Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
- Ti sản ngắn hạn khác
Cộng
7. Các khoản phải thu di hạn
12/31/2015
1/1/2015
- Phải thu di hạn của khách hng
- Trả trớc cho ngời bán di hạn
- Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
- Phải thu di hạn nội bộ
- Phải thu về cho vay di hạn
- Phải thu di hạn khác
350,401,000
130,000,000
350,401,000
130,000,000
- Dự phòng phải thu di hạn khó đòi
Cộng
- Ký quỹ, ký cợc di hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu di hạn khác
Cộng
-
-
8. Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Nội dung
Máy móc
thiết bị
Phơng tiện
vận tải, truyền
dẫn
Page 2
Nh cửa vật
kiến trúc
Thiết bị, dụng cụ
quản lý
Cộng
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Báo cáo ti chính
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
I. Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu năm
118,000,000
5,422,810,182
31,464,907,000
242,611,872
37,248,329,054
- Mua trong năm
-
- Đầu t XDCB hon thnh
-
- Tăng khác
1,192,072,731
1,192,072,731
- Chuyển sang BĐS đầu t
-
- Thanh lý, nhợng bán
-
- Giảm khác
1,235,716,000
Số d cuối năm
1,235,716,000
118,000,000
5,422,810,182
31,421,263,731
242,611,872
37,204,685,785
118,000,000
3,699,261,101
4,123,370,794
227,467,600
8,168,099,495
629,782,860
1,161,110,892
11,358,216
II. Giá trị hao mòn luỹ kế:
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
1,802,251,968
- Tăng khác
-
- Chuyển sang BĐS đầu t
-
- Thanh lý, nhợng bán
-
- Giảm khác
-
Số d cuối năm
118,000,000
4,329,043,961
5,284,481,686
238,825,816
9,970,351,463
III. Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
- Tại ngy đầu kỳ
-
1,723,549,081
27,341,536,206
15,144,272
29,080,229,559
- Tại ngy cuối kỳ
-
1,093,766,221
26,136,782,045
3,786,056
27,234,334,322
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tơng lai
- Các thay đổi khác về TCSĐ hữu hình
9. Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính
10. Tăng, giảm ti sản cố định vô hình
Page 3
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
11. Đầu t ti chính di hạn
12/31/2015
1/1/2015
- Đầu t vo công ty con
- Đầu t vo công ty liên kết , liên doanh
41,840,000,000
41,840,000,000
- Đầu t góp vốn vo đơn vị khác
49,153,667,000
49,153,667,000
(15,449,676,227)
(15,449,676,227)
75,543,990,773
75,543,990,773
- Dự phòng đầu t ti chính di hạn
- Đầu t nắm giữ đến ngy đáo hạn
Cộng
12. danh sách các công ty con . Công ty liên doanh , liên kết quan trọng
Tên công ty
Công ty CPĐTXD
Đô thị Bắc H
Công ty CP t vấn
đầu t SDU
Vốn điều lệ
Các thông tin liên quan
Hiện tại l nh thầu chính thi
20,000,000,000
công XL tòa nh SĐHĐ
Hiện tại l nh thầu thi công
10,000,000,000
XL tòa nh SĐHĐ
Vốn góp đến 31/12/2015
Tỷ lệ góp
5,200,000,000
26%
3,000,000,000
30%
12/31/2015
1/1/2015
13. Ti sản dở dang di hạn
- Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang di hạn
13,144,997,641
- Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
12,878,863,096
-
Cộng
13,144,997,641
14. Ti sản di hạn khác
3/31/2015
12,878,863,096
1/1/2015
- Chi phí trả trớc di hạn
252,639,621
569,005,733
- Ti sản thuế thu nhập hoãn lại
360,325,376
360,325,376
- Thiết bị, vật t, phụ tùng thay thế di hạn
- Ti sản di hạn khác
-
Cộng
612,964,997
15. Nợ ngắn hạn
12/31/2015
Page 4
929,331,109
1/1/2015
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
- Phải trả ngời bán ngắn hạn
- Ngời mua trả tiền trớc ngắn hạn
- Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
- Phải trả công nhân viên
- Chi phí phải trả ngắn hạn
49,070,204,192
57,849,035,589
527,416,736,281
369,119,722,587
15,562,277,890
18,042,955,533
1,846,296,593
2,016,778,691
36,328,767,456
25,101,124,577
127,454,008,721
139,215,218,740
19,343,550,451
28,585,873,572
3,914,251,193
4,513,443,376
780,936,092,777
644,444,152,665
- Phải trả nội bộ ngắn hạn
- Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
- Doanh thu cha thực hiện ngắn hạn
- Phải trả ngắn hạn khác
- Vay v nợ thuê ti chính ngắn hạn
- Dự phòng phải trả ngắn hạn khác
- Quỹ khen thởng phúc lợi
- Quỹ bình ổn giá
- Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Cộng
16. Nợ di hạn
12/31/2015
1/1/2015
- Phải trả ngời bán di hạn
- Ngời mua trả tiền trớc di hạn
- Chi phí phải trả di hạn
- Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh
- Phải trả nội bộ di hạn
- Doanh thu cha thực hiện di hạn
- Phải trả di hạn khác
33,633,644,710
- Vay v nợ thuê ti chính di hạn
57,516,718,856
- Tri phiếu chuyển đổi
- Cổ phiếu u đãi
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
- Dự phòng phải trả di hạn
Page 5
4,741,330,464
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
- Quỹ phát triển khoa học công nghệ
Cộng
91,150,363,566
4,741,330,464
17. Vốn chủ sở hữu : xem phụ lục số 01
b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu.
c- Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức, chia lợi nhuận:
12/31/2015
1/1/2015
12/31/2015
32,108,526,195
1/1/2015
334,723,377,644
12/31/2015
1/1/2015
*) Vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu năm
- Vốn góp tăng trong năm
- Vốn góp giảm trong năm
- Vốn góp cuối năm
*) Cổ tức, lợi nhuận đã chia
c. Các khoản nợ thuê ti chính
18. Ti sản thuế thu nhập hoăn lại v thuế thu nhập hoãn lại phải trả
19. Vốn chủ sở hữu
19.1 Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
19.2 Chi tiết vốn góp của chủ sở hữu
- Vốn góp của Nh nớc
60,000,000,000
60,000,000,000
- Vốn góp của các đối tợng khác
140,000,000,000
140,000,000,000
Cộng
200,000,000,000
200,000,000,000
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thnh cổ phiếu trong năm
Page 6
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
* Số lợng cổ phiếu quỹ
19.3 Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
12/31/2015
1/1/2015
12/31/2015
1/1/2015
23,764,696,100
23,110,756,849
3,840,000,000
3,840,000,000
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
19.4 Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi
- Cổ tức của cổ phiếu u đãi luỹ kế cha đợc ghi nhận
19.5 Cổ phiếu
19.6 Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu t phát triển
- Qũy khác thuộc vốn chủ sở hữu
Cộng
27,604,696,100
26,950,756,849
* Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
-Quỹ đầu t phát triển: Dùng để bổ sung vốn điều lệ cho Công ty theo quy định.
- Quỹ dự phòng ti chính: dùng để bù đắp những tổn thất, thiệt hại về ti sản, công nợ không đòi đợc xảy ra trong quá
trình kinh doanh.
- Quỹ khác: theo quyết định của Hội đồng quản trị sau khi thống nhất thông qua ý kiến của Đại hội đồng cổ đông
19.7 Thu nhập v chi phí, lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vo Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực
kế toán cụ thể.
Page 7
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
20. Nguồn kinh phí
21. Ti sản thuê ngoi
Năm nay
22. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
Năm trớc
94,217,038,943
127,616,546,791
94,217,038,943
127,616,546,791
Trong đó
- Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
-
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận trong kỳ
-
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận đến
thời điểm lập Báo cáo ti chính
-
Các khoản giảm trừ doanh thu
18,775,027,277
-
- Chiết khấu thơng mại
-
- Giảm giá hng bán
-
- Hng bán bị trả lại
18,775,027,277
- Thuế GTGT phải nộp( trực tiếp)
-
- Thuế TTĐB
-
- Thuế xuất khẩu
-
Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
75,442,011,666
127,616,546,791
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, hng hoá
- Doanh thu thuần trao đổi dịch vụ
Năm nay
Năm trớc
23. Giá vốn hng bán
46,460,506,754
83,870,747,807
Giá vốn của hng hoá đã bán đã cung cấp
46,460,506,754
83,870,747,807
Giá vốn của thnh phẩm đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Giá trị còn lại, chi phí nhợng bán, thanh lý của BĐS đầu t đã bán
-
Chi phí kinh doanh bất động sản đầu t
-
Hao hụt, mất mát hng tồn kho
Page 8
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
-
Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng
46,460,506,754
24. Doanh thu hoạt động ti chính
Năm nay
- Lãi tiền gửi
83,870,747,807
Năm trớc
423,393,565
809,215,313
423,393,565
809,215,313
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức lợi nhuận đợc chia
- Lãi tiền cho vay
- Lãi bán hng trả chậm
- Doanh thu hoạt động ti chính khác
Cộng
25. Chi phí ti chính
Năm nay
Lãi tiền vay
Năm trớc
2,696,461,828
12,610,937,549
100,000
8,818,617,600
2,696,561,828
21,429,555,149
Chiết khấu thanh toán , lãi bán hng trả chậm
Lỗ do thanh lý các khoản đầu t ngắn hạn
Dự phòng giảm giá các khoản đầu t
Chi phí ti chính khác
Cộng
26. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
Năm nay
Năm trớc
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của năm trớc
v chi phí thuế TNDN hiện hnh năm nay
27. Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chỉ tiêu ti chính
Đơn vị tính
Năm nay
Năm trớc
1. Bố trí cơ cấu ti sản v cơ cấu nguồn vốn
1.1 Bố trí cơ cấu ti sản
- Ti sản di hạn/ Tổng ti sản
%
13%
48%
- Ti sản ngắn hạn/ Tổng ti sản
%
87%
52%
Page 9
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
1.2 Bố trí cơ cấu nguồn vốn
- Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn
%
72%
66%
- Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn
%
28%
34%
Đơn vị tính
2. Khả năng thanh toán
Năm nay
Năm trớc
2.1 Tổng ti sản/ Tổng nợ phải trả
Lần
1.38
1.52
2.2 Tổng ti sản lu động v đầu t ngắn hạn/Tổng nợ ngắn hạn
2.2 Tổng tiền v đầu t ngắn hạn/Tổng nợ ngắn hạn
Lần
1.34
0.79
Lần
0.06
0.08
3. Tỷ suất sinh lời
3.1 Tỷ suất sinh lời trên doanh thu
- Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế/Doanh thu thuần + Doanh thu HĐTC +
Thu nhập khác
%
11.92%
1.50%
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/Doanh thu thuần + Doanh thu HĐTC +
Thu nhập khác
%
3.17%
-0.14%
3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng ti sản
- Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế/ Tổng ti sản
%
0.56%
0.14%
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Tổng ti sản
%
0.15%
-0.01%
3.3 Tỷ suất lợi nhuận sau thuế/ Nguồn vốn chủ sở hữu
%
0.54%
-0.04%
VI. Những thông tin khác
1. Những khoản nợ tiền tng, khoản cam kết v những thông tin ti chính khác:
2. Các sự kiện phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm:
3.Thông tin về các bên liên quan:
- Tổng Công ty Sông Đ l cổ đông sáng lập với giá trị vốn góp l 60.000.000.000đ.
4.Trình by ti sản, doanh thu, kết quả kinh theo bộ phận theo Chuẩn mực kế toán số 28 Báo cáo bộ phận:
5.Thông tin so sánh:
Kỳ kế toán từ ngy 01/01/2015 đến ngy 31/12/2015 Công ty đã đạt mức lợi nhuân sau thuế cha phân phối l:
4.654.941.095,đồng
6.Những thông tin khác:
VII. Giải trình một số biến động chủ yếu trong kỳ
1. Biến động doanh thu trong kỳ: Doanh thu quý IV năm 2015 thực hiện l: 56.837.834.799, đồng so với cùng kỳ năm
trớc l: 92.088.776.951, đồng. Doanh thu thực hiện quý IV năm 2015 chủ yếu l doanh thu kinh doanh dịch vụ tòa nh
Sông Đ H Đông, kinh doanh BĐS DA Nam An Khánh, kinh doanh BĐS DA Sông Đ H Đông v kinh doanh BĐS DA
25 Tân Mai.
Page 10
công ty cổ phần đTXD v pT đô thị sông đ
Địa chỉ: Số 19 Phố Trúc Khê - Đống Đa - H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hoạt động từ ngy 01/01/2015 đến 31/12/2015
2. Biến động về lợi nhuận trong kỳ: Lợi nhuận sau thuế thực hiện quý IV năm 2015 l: 1.803.471.538,đồng so với cùng
kỳ năm trớc l: - 128.588.599, đồng.
H Nội, ngy 20 tháng 07 năm 2015
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
Bùi Thanh Tuấn
Page 11
Tổng Giám đốc
Mẫu số 02
CÔNG TY CP ĐTXD VÀ PTĐT SÔNG ĐÀ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 01/CT-TCKT
V/v: Giải trình chênh lệch kết quả SXKD .
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2016
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Tên công ty: Công ty CP Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị Sông Đà
2. Mã chứng khoán: SDU
3. Địa chỉ trụ sở chính: Số 19, Phố Trúc Khê, Phường Láng Hạ, Đống Đa,
Hà Nội.
4. Điện thoại: 043 5526369
Fax: 043 5526348
5. Người thực hiện công bố thông tin:
Ông Lê Hồng Sơn
Chức vụ: Kế toán trưởng Công ty.
6. Nội dung của thông tin công bố:
6.1 Báo cáo tài chính quý IV năm 2015 của Công ty CP Đầu tư xây dựng và
Phát triển đô thị Sông Đà được lập ngày 20/01/2016 bao gồm: BCĐKT,
BCKQKD, BCLCTT, TMBCTC.
6.2 Nội dung giải trình: Lợi nhuận sau thuế thực hiện quý IV năm 2015 là:
1.803.471.538, đồng so với lợi nhuận sau thuế thực hiện cùng kỳ năm trước
là: -128.588.599, đồng. Nguyên nhân chính là do quý IV năm nay Công ty
thực hiện ghi nhận doanh thu của một số dự án (DA Sông Đà Hà Đông, DA
Nam An Khánh và kinh doanh khai thác dịch vụ tòa nhà SDU...) và chi phí
hoạt động tài chính giảm nhiều so với cùng kỳ năm trước.
7. Địa chỉ Website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính: dothisongda.com.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.
Nơi nhận:
- Như trên.
- Lưu: TCKT
NGƯỜI THỰC HIỆN CBTT
Lê Hồng Sơn
Mẫu số 02
CÔNG TY CP ĐTXD VÀ PTĐT SÔNG ĐÀ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: 01/CT-TCKT
V/v: Giải trình chênh lệch kết quả SXKD .
Hà Nội, ngày 20 tháng 01 năm 2016
Kính gửi: Ủy ban Chứng khoán Nhà nước
Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội
1. Tên công ty: Công ty CP Đầu tư xây dựng và Phát triển đô thị Sông Đà
2. Mã chứng khoán: SDU
3. Địa chỉ trụ sở chính: Số 19, Phố Trúc Khê, Phường Láng Hạ, Đống Đa,
Hà Nội.
4. Điện thoại: 043 5526369
Fax: 043 5526348
5. Người thực hiện công bố thông tin:
Ông Lê Hồng Sơn
Chức vụ: Kế toán trưởng Công ty.
6. Nội dung của thông tin công bố:
6.1 Báo cáo tài chính quý IV năm 2015 của Công ty CP Đầu tư xây dựng và
Phát triển đô thị Sông Đà được lập ngày 20/01/2016 bao gồm: BCĐKT,
BCKQKD, BCLCTT, TMBCTC.
6.2 Nội dung giải trình: Lợi nhuận sau thuế thực hiện quý IV năm 2015 là:
1.803.471.538, đồng so với lợi nhuận sau thuế thực hiện cùng kỳ năm trước
là: -128.588.599, đồng. Nguyên nhân chính là do quý IV năm nay Công ty
thực hiện ghi nhận doanh thu của một số dự án (DA Sông Đà Hà Đông, DA
Nam An Khánh và kinh doanh khai thác dịch vụ tòa nhà SDU...) và chi phí
hoạt động tài chính giảm nhiều so với cùng kỳ năm trước.
7. Địa chỉ Website đăng tải toàn bộ báo cáo tài chính: dothisongda.com.vn
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây là đúng sự thật và
hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật về nội dung thông tin công bố.
Nơi nhận:
- Như trên.
- Lưu: TCKT
NGƯỜI THỰC HIỆN CBTT
Lê Hồng Sơn
công ty cP TXD&PT đô thị sông đ
Địa chỉ : Số 19 Phố Trúc Khê, Đống Đa, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hạt động từ ngy 01/01/2015 đến ngy 31/12/2015
THUYếT MINH BáO CáO TI CHíNH
NâNNmphn hp th nh v cn phi
c c cựng Bỏo cỏo T i chớnh)
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1. Hình thức sở hữu vốn:
Công ty Cổ phần Đầu t Xây dựng v Phát triển Đô thị Sông Đ đợc thnh lập theo
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103016226 do Sở Kế hoạch v Đầu t
Thnh phố H Nội cấp ngy 15 tháng 03 năm 2007. Cấp lại lần 2 ngy 15 tháng 10
năm 2008, Đăng ký thay đổi lần 3 ngy 18 tháng 08 năm 2009 , đăng ký thay đổi
lần thứ 4 ngy 10 tháng 11 năm 2009, Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
0102186917 thay đổi lần 9 ngy 21/05/2013.
Công ty có trụ sở tại: Số 19 Phố Trúc Khê, Phờng Láng Hạ, Quận Đống Đa, Thnh
phố H Nội.
2. Lĩnh vực kinh doanh:
Công ty hoạt động trong lĩnh vực bất động sản, xây lắp v đầu t.
3. Ngnh nghề kinh doanh:
- Xây dựng các khu đô thị, khu công nghiệp;
- Xây dựng các công trình giao thông v hạ tầng kỹ thuật, công trình thuỷ điện,
công trình dân dụng công nghiệp;
- Đầu t khai thác v chế biến khoáng sản (trừ khoáng sản Nh nớc cấm)
- Kinh doanh các dịch vụ phục vụ khu đô thị;
- Kinh doanh vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất
Vốn điều lệ của Công ty: 200.000.000.000,đ ( Hai trăm tỷ đồng).
Vốn thực góp đến thời điểm 31/12/2015 l: 200.000.000.000,đ
Đơn vị tính: đồng
Cổ đông
Vốn thực góp
Tổng Công ty Sông Đ
60.000.000.000
Các cổ đông khác
140.000.000.000
4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán có ảnh hởng đến báo cáo
ti chính:
-7-
công ty cP TXD&PT đô thị sông đ
Địa chỉ : Số 19 Phố Trúc Khê, Đống Đa, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hạt động từ ngy 01/01/2015 đến ngy 31/12/2015
Trong quý II năm 2015, mặc dù nền kinh tế nói chung v thị trờng bất động sản
nói riêng vẫn trầm lắng v cha phục hồi, luồng tiền chảy vo để đầu t kinh doanh
bất động sản cha nhiều, không tiếp cận đợc với nguồn vốn hỗ trợ của Chính phủ
để đầu t xây dựng dự án nh ở xã hội. Chính vì vậy những năm gần đây v quý II
năm 2015 Công ty hoạt động không hiệu quả, kinh doanh cầm chừng, thiếu vốn để
đầu t vo các dự án v sản phẩm đầu t hon thnh còn tồn đọng cha bán đợc.
4. Cấu trúc doanh nghiệp:
II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
1. Niên độ kế toán:
Niên độ kế toán của Công ty bắt đầu từ ngy 01/01 v kết thúc vo ngy 31/12 hng
năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán l đồng Việt Nam.
III. Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng.
1. Chế độ kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam ban hnh theo Thông t 200/2014/TTBTC ngy 22/12/2014 của Bộ Ti chính ( thay thế cho Quyết định số 15/2006/QĐBTC ngy 20/03/2006 ) v Thông t 202/2014/TT-BTC ngy 22/12/2014 của Bộ
Ti chính, các Chuẩn mực kế toán Việt Nam do Bộ Ti chính ban hnh v các văn
bản sửa đổi, bổ sung, hớng dẫn thực hiện kèm theo.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán:
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam v các văn bản hớng dẫn
Chuẩn mực do Nh nớc đã ban hnh. Các báo cáo ti chính đợc lập v trình by
theo quy định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực v
Chế độ kế toán hiện hnh đang áp dụng, phù hợp với tình hình hoạt động kinh
doanh tại đơn vị.
3. Hình thức sổ kế toán áp dụng:
Hình thức sổ kế toán: Nhật ký chung.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng:
-8-
công ty cP TXD&PT đô thị sông đ
Địa chỉ : Số 19 Phố Trúc Khê, Đống Đa, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hạt động từ ngy 01/01/2015 đến ngy 31/12/2015
1. Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử
dụng trong kế toán:
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo
tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ đợc quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hng do Ngân hng
Nh nớc Việt Nam công bố.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ v chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số
d các khoản mục tiền tệ tại thời điểm cuối năm đợc kết chuyển vo doanh thu
hoặc chi phí ti chính trong năm ti chính.
2. Chính sách kế toán đối với hng tồn kho:
Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho: nguyên tắc giá gốc.
Phơng pháp tính giá hng tồn kho: bình quân gia quyền
Phơng pháp hạch toán: kê khai thờng xuyên.
3. Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao ti sản cố định:
Ti sản cố định đợc phản ánh theo nguyên giá, giá trị hao mòn lũy kế v giá trị
còn lại. Khấu hao ti sản cố định đợc tính theo phơng pháp khấu hao đờng thẳng
dựa trên thời gian sử dụng hữu ích ớc tính phù hợp. Ti sản cố định đợc trích
khấu hao theo Thông t 45/2013/TT-BTC ngy 25 tháng 04 năm 2013 của Bộ Ti
chính.
4. Kế toán các khoản đầu t ti chính:
4.1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t vo công ty con, công ty liên kết:
Khoản đầu t vo công ty con, công ty liên kết đợc kế toán theo phơng pháp giá
gốc. Lợi nhuận thuần đợc chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngy
đầu t đợc ghi nhận vo Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh. Các khoản đợc
chia khác (ngoi lợi nhuận thuần) đợc coi l phần thu hồi các khoản đầu t v
đợc ghi nhận l khoản giảm trừ giá gốc đầu t.
4.2. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn, di hạn:
Các khoản đầu t chứng khoán tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngy mua khoản đầu t
đó đợc coi l " tơng đơng tiền"
-9-
công ty cP TXD&PT đô thị sông đ
Địa chỉ : Số 19 Phố Trúc Khê, Đống Đa, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hạt động từ ngy 01/01/2015 đến ngy 31/12/2015
- Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân
loại l ti sản ngắn hạn
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại
l ti sản di hạn
4.3. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn khác:
Các khoản đầu t khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngy mua khoản đầu t
đó đợc coi l tơng đơng tiền"
- Có thời hạn thu hồi vốn dới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân
loại l ti sản ngắn hạn
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh đợc phân loại
l ti sản di hạn
5. Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá chi phí đi vay:
- Chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ khi phát
sinh, trừ trờng hợp chi phí đi vay liên quan trực tiếp đầu t xây dựng, hoặc sản
xuất ti sản dở dang đợc tính vo giá trị ti sản đó( đợc vốn hoá) khi có đủ các
điều kiện đợc quy định trong Chuẩn mực kế toán Việt Nam số 16 Chi phí đi vay.
- Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản
dở dang đợc tính vo giá trị của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi
tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hnh trái phiếu, các
khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình lm thủ tục vay.
6. Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác:
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính
hiện tại đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất kinh doanh trong năm ti chính
Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi
phí trả trớc di hạn để phân bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Chi phí sản xuất kinh doanh phát sinh liên quan đến nhiều niên độ kế toán.
Việc tính v phân bổ chi phí trả trớc di hạn vo chi phí sản xuất kinh doanh từng
kỳ hạch toán đợc căn cứ vo tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phơng
- 10 -
công ty cP TXD&PT đô thị sông đ
Địa chỉ : Số 19 Phố Trúc Khê, Đống Đa, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ hạt động từ ngy 01/01/2015 đến ngy 31/12/2015
pháp v tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trớc đợc phân bổ dần vo chi phí sản
xuất kinh doanh theo phơng pháp đờng thẳng.
7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
Đợc ghi nhận khi các khoản chi phí thực tế cha phải trả nhng đợc trích trớc
vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế
không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc
phù hợp giữa doanh thu v chi phí.
8. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu:
Doanh thu đợc ghi nhận trên cơ sở dịch vụ đã hon thnh, hng hoá giao cho
khách hng, phát hnh hoá đơn v khách hng chấp nhận thanh toán. Công ty có
doanh thu đợc ghi nhận trong năm bằng tiền bán nh DA tòa nh HH Sông Đ H Đông v tiền thu từ cổ tức đợc chia .
Doanh thu hoạt động ti chính chủ yếu l lãi tiền gửi ngân hng đợc ghi nhận trên
cơ sở thông báo về lãi tiền gửi hng tháng của ngân hng.
9. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính:
Chi phí ti chính đợc đợc ghi nhận từ những khoản chi phí hoạt động ti chính
bao gồm: các khoản chi phí, lỗ liên quan đến hoạt động đầu t ti chính, chi phí cho
vay v đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhợng chứng
khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán,...; Dự phòng giảm giá đầu t
chứng khoán.
10. Trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm:
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm đợc dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc.
Mức trích quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm l 1 -2% quỹ lơng cơ bản đóng bảo
hiểm xã hội v đợc hạch toán vo chi phí trong năm . Trờng hợp quỹ dự phòng
trợ cấp mất việc lm không đủ để chi trợ cấp cho ngời lao động thôi việc , mất việc
trong kỳ phần chênh lệch thiếu đợc hạch toán vo chi phí .
11. Cổ Tức:
Cổ tức đợc ghi nhận l nợ phải trả trong kỳ đợc công bố
12. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc:
Công ty xác định thuế giá trị gia tăng theo phơng pháp khấu trừ. Thuế giá trị gia
tăng đầu ra l 10% đối với hoạt động xây lắp. Các khoản thuế v lệ phí khác phải
nộp theo qui định hiện hnh.
- 11 -