Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

Báo cáo thường niên năm 2010 - Công ty cổ phần Đầu tư - Phát triển Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (952.04 KB, 23 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN – SÔNG ĐÀ
SONG DA INVESTMENT - DEVELOPMENT JOINT STOCKS COMPANY
14B Kỳ Đồng - Phường 9 - Quận 3 - TP. Hồ Chí Minh
Tel: (84.8) 62.905.659
Fax: (84.8) 62.905.598
Email:
Website: www.songdaidc.com.vn

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 03 năm 2011

BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
CƠNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ – PHÁT TRIỂN SƠNG ĐÀ NĂM 2010
Tên chứng khốn: Cổ phiếu phổ thơng Cơng ty CP Đầu tư - Phát triển Sơng Đà
Mã chứng khốn: SIC
Loại chứng khốn: Cổ phần phổ thơng
Vốn điều lệ: 80.000.000.000 đồng
Mệnh giá: 10.000 đồng
I. LỊCH SỬ HOẠT ĐỘNG CỦA CƠNG TY:
1. Những sự kiện quan trọng.
Cơng ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển Sơng Đà, tiền thân là Chi nhánh Tổng cơng
ty Sơng Đà tại Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập theo Quyết định số234/BXDTCLĐ ngày 22 tháng 12 năm 1993 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.
Ngày 15 tháng 12 năm 2003 Hội đồng quản trị Tổng cơng ty Sơng Đà đã trình
Bộ Xây dựng phương án về việc chuyển Chi nhánh Tổng cơng ty Sơng Đà tại Thành
phố Hồ Chí Minh thành Cơng ty cổ phần. Và ngày 24 tháng 12 năm 2003 Bộ xây dựng
đã ra Quyết định số 1716/QĐ-BXD chuyển Chi nhánh Tổng cơng ty Sơng Đà tại Thành
phố Hồ Chí Minh thành Cơng ty cổ phần.
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh Cơng ty cổ phần số 0303255529 thay đổi
lần 6 ngày 27/12/2010 (đăng ký lần đầu ngày 22/3/2004 số 4103002194 ) do Sở Kế
hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Trụ sở chính của Cơng ty đặt tại: số 14B Kỳ Đồng, Phường 9, Quận 3, TP Hồ
Chí Minh.Vốn điều lệ của Cơng ty 80.000.000.000 đồng và được chia thành 8.000.000


cổ phần
Giấy chứng nhận đăng ký giao dịch cổ phiếu tại Trung tâm Giao dịch Chứng
khốn Hà Nội theo cơng văn số 70/TTGDHN – ĐKGD ngày 08/15/2006 của Giám đốc
Trung tâm Giao dịch Chứng khốn Hà Nội.
Thành lập Chi nhánh Cơng ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển Sơng Đà – Nhà máy
Thủy điện Krơng Kmar theo Quyết định số 05/2008/QĐ-HĐQT ngày 12/4/2008 của
Chủ tịch HĐQT Cơng ty. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số
40.13.000.172 do Sở Kế hoạch và Đầu tư ĐắkLắk cấp ngày 27/5/2008.
Thành lập Chi nhánh Sơng Đà IDC Hà Nội theo Quyết định số 17/2008/QĐHĐQT ngày 01/10/2008 của Chủ tịch HĐQT Cơng ty. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt


động chi nhánh số 0113024672 do Sở Kế hoạch và Đầu tư TP Hà Nội cấp ngày
04/11/2008.
Thành lập Chi nhánh Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển Sông Đà với tên gọi
cụ thể: Chi nhánh Sông Đà IDC Sài Gòn theo Quyết định số 08/2010/QĐ-HĐQT ngày
29 tháng 03 năm 2010 của Chủ tịch HĐQT Công ty. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt
động chi nhánh số: 0303255529-005 đăng ký lần đầu ngày 30 tháng 11 năm 2010.
Thành lập Công ty Cổ phần Tầm nhìn Sông Đà theo Nghị quyết 30/2010/NQHĐQT ngày 20/09/2010 của Hội đồng quản trị với vốn điều lệ là 15.000.000.000 đồng
trong đó Công ty chiếm 51%. Công ty CP Tầm nhìn Sông Đà hoạt động theo Giấy
chứng đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 0310380834, đăng ký lần đầu ngày
09/10/2010.
Thành lập Văn phòng Đại diện – Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Sông Đà tại
Lâm Đồng theo Quyết định số 24/2010/QĐ-HĐQT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của
Chủ tịch HĐQT Công ty.
Thành lập Chi nhánh Sông Đà IDC Tower – Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát
triển Sông Đà theo Quyết định số 22/2010/QĐ-HĐQT ngày 16 tháng 11 năm 2010 của
Chủ tịch HĐQT Công ty. Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh số:
0303255529-004, đăng ký lần đầu ngày 27 tháng 04 năm 2010.
Thành lập Công ty Cổ phần Sông Đà Sài Gòn theo Nghị quyết 01/2011/NQHĐQT ngày 04/01/2011 của Hội đồng quản trị với vốn điều lệ là 30.000.000.000 đồng
trong đó Công ty chiếm 40%. Công ty Cổ phần Sông Đà Sài Gòn hoạt động theo Giấy

chứng đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 0310580110, đăng ký lần đầu ngày
13/01/2011.
2. Quá trình phát triển:
Qua 6 lần thay đổi giấy phép đăng ký kinh doanh, 3 lần tăng vốn điều lệ đồng
thời mở thêm các công ty con và chi nhánh công ty. Công ty hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần 0303255529 thay đổi lần 6 ngày
06/12/2010 (số 4103002194 đăng ký lần đầu ngày 22/03/2004) do Sở Kế hoạch và Đầu
tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là:
-

Đầu tư kinh doanh khai thác các dịch vụ về nhà ở, khu đô thị

-

Đầu tư kinh doanh các công trình thủy điện vừa và nhỏ

-

Xây lắp các công trình dân dụng, công nghiệp, giao thông, thủy lợi, bưu điện,
công trình kỹ thuật hạn tầng đô thị và khu công nghiệp, công trình cấp thoát
nước, công trình đường dây và trạm biến áp

-

Sản xuất kinh doanh vật tư, vật liệu xây dựng, máy móc thiết bị (không sản
xuất tại trụ sở)

-


Khảo sát địa hình, địa chất, đo đạc phục vụ thi công và quan trắc biến dạng
công trình

-

Tiếp nhận, vận tải vật tư, thiết bị


-

Sản xuất, mua bán điện (không sản xuất tại trụ sở)

-

Đào tạo dạy nghề

-

Mua bán và nuôi trồng thủy sản (không gây ô nhiễm môi trường)

-

Trồng rừng

-

Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét và cao lanh (không hoạt động tại trụ sở)

-


Mua bán thết bị máy công nghiệp, nguyên vật liệu sản xuất ngành công nghiệp
và các thiết bị ngành xây dựng

-

Giám sát thi công xây dựng công trình dân dụng và công nghiệp

-

Thiết kế kiến trúc công trình, quy hoạch xây dựng.

3. Định hướng phát triển:
Xây dựng và phát triển đơn vị trở thành một Công ty cổ phần mạnh, lấy hiệu quả
kinh tế là mục tiêu chủ yếu. Các lĩnh vực đầu tư và kinh doanh chính là: Đầu tư và kinh
doanh bất động sản, điện thương phẩm, khu công nghiệp; Đầu tư tài chính; Giữ vững và
phát triển sản xuất kinh doanh phụ gia bêtông; bê tông thương phẩm …. Phát triển mọi
nguồn lực để nâng cao sức cạnh tranh, xây dựng và quảng bá thương hiệu “Sông Đà”.
Không ngừng nâng cao đời sống mọi mặt cho cán bộ công nhân viên trong Công ty.
II. BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ CÔNG TY:
1. Những thuận lợi và khó khăn năm 2010:
1.1: Thuận lợi:
Bước vào thực hiện kế hoạch 5 năm ( 2010-2015) thì năm 2010 là năm bản lệ
khi Công ty đã có đủ nguồn lực về tài chính, về quản lý điều hanh, về uy tín và thương
hiệu vững vang sau một số năm hoạt động theo mô hình Công ty Cổ phần.
Năm 2010 và những năm sau Công ty có đủ tiền năng để đạt tốc độ tăng trưởng
từ 15% trở lệ.
Nền kinh tế đất nước đã từng bước vượt qua giai đoạn khó khăn. Tổng công ty
Sông Đà phát triển lớn mạnh và đã trở thành Tập đòan kinh tế quốc gia. Đây là nguồn
lực về tinh thần và vật chất thúc đẩy sự phát triển của Công ty
1.2: Khó khăn:

Việc huy động vốn đối với các tổ chức tín dụng còn gặp nhiều khó khăn do phải
chịu lãi suất cao và hạn chế mức vay. Đặc biệt bắt đầu thắt chặt hạn mức cho vay đối
với kinh doanh bất động sản.
Thị trường tài chính – tiền tện trong nước có nhiều biến động. Chứng khóan liên
tục rớt giá, thậm chí giá xuống thấp hơn giá trị thực của doanh nghiệp. Giá cả vật tư
tăng cao, thị trường bất động sản trầm lắng, nền kinh tế chưa thực sự ổn định, vẫn còn
tồn tại những yếu tố bất ngờ tiềm ẩn, nguy cơ lạm phát trở lại.
Trước tình hình đó, HĐQT đã cùng ban giám đốc tìm các giải pháp phù hợp
trong SXKD và đầu tư dự án, khắc phục những khó khăn để thực hiện những mục tiêu
sản xuất kinh doanh năm 2010.
2.Thực hiện kế hoạch Sản xuất kinh doanh năm 2010:


Trong năm 2010 Công ty đã hoàn thành vượt mức kế hoạch các chỉ tiêu kinh tế
đã đề ra, đặc biệt là chỉ tiêu Lợi nhuận đạt 113.5% kế hoạch. Cụ thể như sau:
Stt

Chỉ tiêu

I

Kế hoạch sản xuất kinh doanh

1
2

Tổng giá trị sản xuất kinh doanh
Doanh thu

ĐVT


Kế hoạch

Thực hiện % HT/KH

6

170.860

168.300

6

165.767

123.896

74,7

6

147.090

102.932

70,0

6

19.559


9.282

47,5

6

10 đ
10 đ

3

Tổng chi phí

10 đ

4

Các khoản phải nộp nhà nước

10 đ

98,50

5

Lợi nhuận trước thuế

10 đ


18.469

20.964

113,5

6

Thu nhập bình quân tháng /CBCNV

106đ

7.912

7.469

94,4

400.172

155.291

39%

II

Kế hoạch đầu tư
6

1


Dự án Sông Đà Riverside - Tp HCM

10 đ

194.000

39.676

20,5

2

Dự án Sông Đà Tower - Gò Vấp

106đ

120.000

89.659

74,7

6

3

Dự án NMTĐ Đămbri- Lâm Đồng

10 đ


20.000

3.659

18,3

4

Khu đô thị Nhơn Trạch- Đồng Nai

106đ

30.000

1.073

3,6

6

200

6

35.972

5

Khu đô thị Hồng Thái - Đan Phượng


10 đ

6

Các dự án khác

10 đ

0,0
21.224

59,0

3. Một số chỉ tiêu tài chính chủ yếu năm 2010:

Stt
1

Chỉ tiêu
Tổng tài sản

Đơn vị
tính
106đ
6

Năm trước

Năm nay


479.843

610.461

2

Nợ ngắn hạn

10 đ

63.863

135.376

3

Nợ dài hạn

106đ

306.857

322.721

4

6

Vốn chủ sở hữu


10 đ

109.123

152.364

Vốn điều lệ

106đ

50.000

80.000

6

Thặng dư vốn cổ phần

10 đ

22.400

22.270

Quỹ đầu tư phát triển

106đ

23.786


30.043

6

2.145

2.935

6

10.792

17.116

0,10

0,11

Quỹ dự phòng tài chính

10 đ

Lợi nhuận chưa phân phối

10 đ
%

5


Tỷ suất lợi nhuận/VCSH

6

Tỷ suất lợi nhuận/Doanh thu

%

0,08

0,14

7

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

đ

3.158

3.202

Ghi chú

4. Kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2011:
4.1: Tiếp tục đầu tư chiều sâu nhằm không ngừng nâng cao chất lượng và mở rộng sản
xuất kinh doanh với tổng giá trị dự kiến năm 2011: 553.900 triệu đồng, tổng giá trị đầu
tư năm 2011dự kiến là: 724.190 triệu đồng



4.2: Công tác đầu tư năm 2011 được ưu tiên trên các lĩnh vực:
- Dự án Nhơn Trạch – Đồng Nai: Triển khai công tác đền bù giải phóng mặt bằng.
- Dự án Sông Đà Riverside tại Thủ Đức – Thành phố Hồ Chí Minh: Hoàn thành công
tác thi công phần hầm và thi công Block B đến tầng 5, Block C đến tầng 8.
- Dự án khu nhà ở Sông Đà IDC Tower tại Gò Vấp- Thành phố Hồ Chí Minh: Hoàn
thành thi công phần hầm, xong Block B và C, Block A đến tầng 5
- Dự án Nhà máy thủy điện Đămbri tại Bảo Lộc, Lâm Đồng: Hoàn thiện xong phần hồ
sơ thủ tục pháp lý, triển khai thi công phần xây lắp.
- Dự án Đan Phượng – Hà Nội: Hoàn thiện thủ tục pháp lý và phê duyệt quy hoạch chi
tiết 1/500, tiếp tục triển khai các công việc tiếp theo.
III. BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
1. Báo cáo tình hình tài chính:
1.1. Cơ cấu tài sản và cơ cấu nguồn vốn::
- Cơ cấu tài sản: (%)
+ Tài sản dài hạn/Tổng tài sản:
+ Tài sản ngắn hạn/Tổng tài sản:
- Cơ cấu nguồn vốn: (%)
+ Nợ phải trả/ Tổng nguồn vốn:
+ Nguồn vốn chủ sở hữu/ Tổng nguồn vốn:
- Tỷ trọng vốn vay ngắn hạn và dài hạn: (%)
+ Tỷ trọng nợ ngắn hạn:
+ Tỷ trọng nợ dài hạn:
- Tỷ số nợ trên vốn cổ phần: (%)
1.2: Khả năng thanh toán
- Tỷ lệ thanh toán tổng quát: ( lần)
- Tỷ lệ thanh toán hiện hành: ( lần)
- Tỷ lệ thanh toán nhanh: ( lần)
- Tỷ lệ thanh toán nợ ngắn hạn: ( lần)
- Hệ số thanh toán của vốn lưu động:
- Khả năng thanh toán lãi vay:

1.3Khả năng sinh lời: (%)
- Tỷ suất LN sau thuế/Doanh thu thuần:
- Tỷ suất LN sau thuế/Tổng tài sản:
- Tỷ suất LN sau thuế/Vốn đầu tư của CSH:

47,08
52,9
75,04
24,9

22,18
52,87
572,62
1,33
2,39
0,32
1,38
0,13
1,10

13,95
3,43
11


2 Giá trị sổ sách tại thời điểm 31/12/2010:
2.1 Tổng tài sản đến 31/12/2010:

610.460.953.480 đồng


Trong đó:
- Vốn bằng tiền:

43.331.782.292 đồng

- Các khoản phải thu ngắn hạn:

131.534.856.425 đồng

- Hàng tồn kho:

153.615.975.736 đồng

- Tài sản ngắn hạn khác:
- Tài sản cố định:
- Bất động sản đầu tư
- Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:
- Chi phí trả trước dài hạn:

12.593.118.158 đồng
252.357.832.635 đồng
24.566.923.975 đồng
9.704.413.800 đồng
756.050.460 đồng

2.2 Tổng nguồn vốn đến ngày 31/12/2010: 610.460.953.480 đồng
Trong đó:
- Nợ ngắn hạn:

135.376.054.358 đồng


- Nợ dài hạn:

322.721.467.991 đồng

- Vốn chủ sở hữu:

152.363.431.132 đồng

+ Vốn đầu tư của chủ sở hữu:

80.000.000.000 đồng

+ Thặng dư vốn cổ phần:

22.269.520.200 đồng

+ Cổ phiếu quỹ:
+ Quỹ Đầu tư phát triển:
+ Quỹ dự phòng tài chính:

(60.000) đồng
30.042.519.258 đồng
2.935.143.461 đồng

+ Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối: 17.116.307.913 đồng
3. Số lượng cổ phiếu đang lưu hành:
- Tổng số cổ phiếu của Công ty:

7.999.994 cổ phiếu


- Tổng số lượng cổ phiếu đang lưu hàng: 7.999.994 cổ phiếu


4. Bỏo cỏo kt qu hot ng sn xut kinh doanh:
VT: ng
Chỉ tiêu

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Năm nay

Năm trước

122.713.008.542

132.178.013.120

39.217.454

29.326.034

122.673.791.088

132.148.687.086

4. Giá vốn hàng bán

78.142.418.774


95.356.875.165

5. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dch vụ

44.531.372.314

36.791.811.921

150.097.112

1.104.306.783

7. Chi phí tài chính

19.340.719.459

18.749.661.739

8. Chi phí bán hàng

1.016.349.609

248.147.760

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

3.554.600.758

3.458.460.022


20.769.799.600

15.439.849.183

1.072.255.810

832.608.202

12. Chi phí khác

878.094.575

24.785.527

13. Lợi nhuận khác

194.161.235

807.822.675

20.963.960.835

16.247.671.858

3.847.671.522

456.115.745

17.116.289.313


15.791.556.113

3.202

3.158

2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dch vụ

6. Doanh thu hoạt động tài chính

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

5. Nhng tin b Cụng ty ó t c:
5.1 Nhng tin b Cụng ty ó t c:
Vi khú khn ca c nc núi chung v Cụng ty núi riờng, nm 2010 va qua
tuy giỏ tr sn xut kinh doanh ch t 98,7% k hoch/nm. Giỏ tr u t t 38,8% k
hoch nhng li nhun nm 2010 Cụng ty t 20,96 t ng / 18,47 t ng ( t
112,3% k hoch nm). ú l thun li u tiờn Cụng ty thc hin cỏc mc tiờu
trong nm 2011. C th:
- Hot ng xõy lp: t ch tiờu k hoch ra c v sn lng ln li nhun ra.
- Hot ng sn xut cụng nghip: Tng giỏ tr sn xut cụng nghip l: 79,546 t ng
t 82,9% k hoch ra.

- Cỏc lnh vc kinh doanh dch v khỏc: Nhm ch trng m rng nghnh ngh kinh
doanh, Cụng ty ó m thờm mt s dch v v cung cp vt liu xõy dng nh ỏ dm
v xi mng H Long. Trong nm 2010 ó cp c 24.663 tn xi mng H Long cho th
trng Tp. HCM v cỏc tnh phớa Nam tng owng vi 24,663 t ng
- V hot ng u t: Ngay t u nm, Cụng ty ó ch o cỏc phũng, ban tp trung
trin khai cỏc th tc u t cỏc d ỏn, chun b mi ngun lc cú th y nhanh tin
thi cụng cỏc cụng trỡnh ang u t. Tuy nhiờn trong quỏ trỡnh thc hin cha t
tin t ra do nh hng ca nhiu nguyờn nhõn khỏch quan v vn, v th tc vi
chớnh quyn a phng. Kt qu t c nh sau:


+ Dự án Sông Đà Riverside: phê duyệt xong thiết kế cơ sở, đang triển khai thiết
kế kỹ thuật. Tổ chức đền bù và giải phóng mặt bằng được 90% diện tích, xong
công tác thi công cọc thử, triển khai cọc đóng được 80% khối lượng thiết kế, tổ
chức thi công cọc khoan nhồi đại trà vào quý 2/2011.
+ Dự án Sông Đà IDC Gò Vấp: Xong công tác đền bù giải tỏa, xong công tác
san nền và đường thi công, đang triển khai công tác thiết kế và các thủ tục đầu tư
với chính quyền địa phương.
+ Dự án Nhơn Trạch – Đồng Nai: đã duyệt xong quy hoạch 1/500 và đang xây
dựng Phương án bồi thường tổng thể dự án.
+ Dự án Khu đô thị Hồng Thái – Đan Phượng – Hà Nội: theo dõi diễn biến của
UBNN Thành phố về quy hoạch dự án, khi có điều kiện thì triển khai công tác
phê duyệt quy hoạch 1/500.
+ Dự án Nhà máy thủy điện Đămbri – Bảo Lộc – Lâm Đồng: Đã xong giấy phép
đầu tư dự án, đang triển khai công tác thiết kế, công tác giao và thu hồi đất và
thực hiện công tác đền bù giải phóng mặt bằng.
- Về công tác quản lý: Công tác điều hành quản lý trong Công ty đã được cải tiến đúng
theo tiêu chuẩn ISO 9001:2008. Năm 2010, Công ty cũng đã áp dụng phần mềm quản
lý tin học văn phòng điện tử, truyền hình trực tuyến vào trong quản lý, giảm thiểu được
thời gian hội họp và đẩy mạnh được tác phong hiệu quả làm việc của người lao động

theo phong cách chuyên nghiệp.
5.2 Những tồn tại:
- Việc đôn đốc thực hiện các mục tiêu thiết kế tại dự án Sông Đà Riverside và dự án
Sông Đà IDC Tower tại Gò Vấp còn chậm chưa đáp ứng tiến độ đề ra.
- Đội ngũ cán bộ quản lý còn yếu, một số chưa đáp ứng được yêu cầu công việc.
- Công tác thu hồi công nợ của khách hàng còn chậm
IV. BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Báo cáo tài chính năm 2000 đã được Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế
toán và kiểm toán (AASC) kiểm toán theo chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện
hành.
Báo cáo tài chính năm 2010 (đã được kiểm toán) Công ty đã công bố thông tin
định kỳ theo Thông tư 09/2010/TT-BTC ban hành ngày 15/01/2010 của Bộ Tài chính
và đăng tải toàn bộ trên trang Website của Công ty theo địa chỉ:
và phụ lục đính kèm báo cáo thường niên
V. BẢN GIẢI TRÌNH BÁO CÁO TÀI CHÍNH VÀ BÁO CÁO KIỂM TOÁN
1. Kiểm toán độc lập:
1.1. Đơn vị kiểm toán độc lập:
- Tên Công ty Kiểm toán độc lập: Công ty TNHH dịch vụ tư vấn tài chính kế toán và
kiểm toán (AASC).
- Trụ sở chính: Số 01 – Lê Phụng Hiểu – Hà Nội – Việt Nam
1.2. Ý kiến kiểm toán độc lập:


Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu
tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Đầu tư - Phát triển Sông Đà tại ngày 31 tháng
12 năm 2010, cũng như kết quả kinh doanh và các luồng lưu chuyển tiền tệ trong năm
tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam hiện
hành và các quy định pháp lý có liên quan.
VI. CÁC CÔNG TY CON
1. Công ty Cổ phần Tầm nhìn Sông Đà:

Công ty Cổ phần Tầm nhìn Sông Đà thành lập theo Nghị quyết 30/2010/NQHĐQT ngày 20/09/2010 của Hội đồng quản trị với vốn điều lệ là 15.000.000.000 đồng
trong đó Công ty chiếm 51%. Công ty CP Tầm nhìn Sông Đà hoạt động theo Giấy
chứng đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 0310380834, đăng ký lần đầu ngày
09/10/2010.
Tên gọi, địa chỉ Công ty:
o Tên gọi:
o

Địa chỉ:

CÔNG TY CỔ PHẦN TẦM NHÌN SÔNG ĐÀ
B8/8G ấp 2, Xã Vĩnh Lộc B, huyện Bình Chánh, Tp. HCM

Ngành nghề kinh doanh:
Khai thác gỗ, cưa, xẻ, bào gỗ và bảo quản gỗ, sản xuất gỗ dán, gỗ lạng, ván ép
và ván mỏng, sản xuất đồ gỗ xây dựng; sản xuất bao bì bằng gỗ; sản xuất sản phẩm
khác từ gỗ; sản xuất sản phẩm từ tre, nứa, rơm rạ và vật liệu tết bện; sản xuất giường,
tủ, bàn , ghế( không hoạt động tại trụ sở). Hoàn thiện công trình xây dựng. Đại lý, môi
giới, đấu giá. Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình ( trừ kinh doanh dược phẩm). Bán
buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt trong xây dựng. Bán lẻ đồ điện gia dụng, giường tủ, bàn,
ghế và đồ nội thất tương tự, đèn và bộ đèn điện, đồ dùng gia đình. Sửa chữa giường, tủ,
bàn, ghế và đồ nội thất( trừ chế biến gỗ, tái chế phế thải). Xây dựng nhà các loại.
Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ đăng ký của Công ty là 15.000.000.000, đồng( Mười lăm tỷ đồng)
trong đó: vốn góp của Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển Sông Đà là: 7.650.000.000
đồng ( Bảy tỷ, sáu trăm năm mươi triệu đồng) chiếm 51% vốn điều lệ
Tính ngày 31 tháng 12 năm 2010, Vốn thực góp của Công ty Cổ phần Đầu tư –
Phát triển Sông Đà là: 0 đồng( Không đồng)
2. Công ty Cổ phần Sông Đà Sài Gòn
Công ty Cổ phần Sông Đà Sài Gòn thành lập theo Nghị quyết 01/2011/NQHĐQT ngày 04/01/2011 của Hội đồng quản trị với vốn điều lệ là 30.000.000.000 đồng

trong đó Công ty chiếm 40%. Công ty CP Sông Đà Sài Gòn hoạt động theo Giấy chứng
đăng ký doanh nghiệp Công ty Cổ phần số 0310580110, đăng ký lần đầu ngày
13/01/2011.
Tên gọi, địa chỉ Công ty:
o Tên gọi:

CÔNG TY CỔ SÔNG ĐÀ SÀI GÒN


Địa chỉ:
511/26A Nguyễn Oanh, Phường 17, Quận Gò Vấp, Tp
HCM
Ngành nghề kinh doanh:
o

o Xây dựng nhà các loại
o Chuẩn bị mặt bằng
o Hoàn thiện công trình xây dựng
o Hoạt động xây dựng chuyên dụng khác
o Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
o Sản xuất các cấu kiện kim loại ( Không thoạt động tại trụ sở)
o Xây ựng công trình đờng sắt và đường bộ
o Xây dựng công trình công ích
o Phá dở
o Lắp đặt hệ thống điện
o Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
o Lắp đặt hệ thống xây dựng khác
o Khai thác đá, cát, sỏi, đất sét
o Sản xuất bê tông và các sản phẩm từ xi măng và thạch cao( Không hoạt
động tại trụ sở)

o Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác
o Cho thuê máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình khác ( Chi tiết: Cho thuê
máy móc, thiết bị xây dựng)
Vốn điều lệ:
Vốn điều lệ đăng ký của Công ty là: 30.000.000.000 đồng ( Ba mươi tỷ đồng).
Trong đó vốn tham gia của Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển Sông Đà là:
12.000.000.000 đồng ( Mười hai tỷ đồng ) chiếm 40% vốn điều lệ
Tính ngày 31 tháng 12 năm 2010, Vốn thực góp của Công ty Cổ phần Đầu tư –
Phát triển Sông Đà là: 0 đồng( Không đồng)


VII. TỔ CHỨC VÀ NHÂN SỰ:
1. Cơ cấu tổ chức của Công ty:
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
General Assembly of Shareholders

BAN KIỂM SOÁT
Controller Dept.

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Board of Management

TỔNG GIÁM ĐỐC
General Director

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC 1
Deputy General Director No.1

PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC 2

Deputy General Director No.2

PHÒNG
QUẢN LÝ - KỸ THUẬT

PHÒNG
TÀI CHÍNH - KẾ TOÁN

PHÒNG
KINH TẾ - KẾ HOẠCH

PHÒNG
TỔ CHỨC - HÀNH CHÍNH

Technical Managment Dept.

Financial Accounting Dept.

Economic Planning Dept.

Administration Dept.

XƯỞNG SẢN XUẤT
PHỤ GIA BÊ TÔNG
Concrete Addition

CÁC BAN QUẢN LÝ
DỰ ÁN
Project Managing Depts


CÁC CHI NHÁNH
CÔNG TY
Company Branches

ĐỘI XÂY DỰNG
SỐ 1
No.1 Construction Team

CÁC CÔNG TY CON
& CÔNG TY LIÊN KẾT
Subsidiary Companies


1.1 Hội đồng quản trị:
- Chủ tịch HĐQT:

Ông Nguyễn Trí Dũng

- Uỷ viên HĐQT:

Ông Lưu Huy Biên

- Uỷ viên HĐQT:

Ông Đoàn Thế Long

- Uỷ viên HĐQT:

Ông Tống Văn Điểu


1.2 Ban kiểm soát:
- Trưởng Ban kiểm soát:

Bà Từ Thị Minh

- Thành viên Ban kiểm soát: Ông Trương Văn Sơn
- Thành viên Ban kiểm soát: Bà Nguyễn Thị Oanh
1.3 Ban lãnh đạo:
- Tổng giám đốc:

Ông Lưu Huy Biên

- Phó Tổng giám đốc: Ông Đoàn Thế Long

- Kỹ sư xây dựng
- Cử nhân kinh tế

1.4 Trưởng các đơn vị:
- Kế toán trưởng:

Ông Vũ Văn Hùng

- Cử nhân kế toán

- Trưởng phòng TC-HC: Ông Trần Văn Hiếu

- Cử nhân kinh tế

- Trưởng phòng QL-KT: Ông Trương Văn Sơn


- Kỹ sư trắc đạc

- Trưởng phòng KT-KH: Bà Từ Thị Minh

- Cử nhân kinh tế

1.5 Công ty có các chi nhánh sau:
Chi nhánh tại Tỉnh ĐắkLắk -Nhà máy Khối 4, thị trấn Krông Bông, tỉnh
Thủy điện Krông K’mar

ĐắkLắk

Chi nhánh Công ty CP Sông Đà IDC tại Số 8, ngõ 4, đường Lê Trọng Tấn,
Hà Nội
phường Văn Khê, Hà Đông, Hà
Nội.
Chi nhánh Công ty CP Sông Đà IDC tại Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước,
TP Hồ Chí Minh
Q. Thủ Đức, TP Hồ Chí Minh.
Chi nhánh Sông Đà IDC Tower

434/16 đường 26/3, phường 15,
quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

Văn phòng đại diện

Xóm 3, thôn 13, xã Đambri, TP
Bảo Lộc, tỉnh Lâm Đồng

Công ty có 02 công ty con sau

Công ty Cổ phần Tầm nhìn Sông Đà

B8/8G ấp 2, xã Vĩnh Lộc, huyện
Bình Chánh, TP Hồ Chí Minh


Công ty CP Sông Đà Sài Gòn

511/26A Nguyễn Oanh, phường
17, quận Gò Vấp, TP Hồ Chí Minh

2. Nhân sự công ty:
2.1 Số lượng cán bộ nhân viên và chính sách đối với người lao động:
- Tổng số cán bộ, nhân viên đến 31/12/2010: 159 người ( lao động nữ: 30 người, lao
động nam: 129 người). Tỷ lệ lao động nam, nữ chênh lệch nhiều là do đặc thù hoạt
động kinh doanh của Công ty.
Trong đó:
+ Trình độ trên đại học: 02 người
+ Trình độ đại học:

64 người

+ Trình độ cao đẳng:

06 người

+ Trình độ trung cấp, công nhân: 87 người
- Chính sách đối với người lao động:
+ Công ty đã xây dựng và ban hành đầy đủ kịp thời các quy chế, quy định liên
quan đến việc tuyển dụng lao động, lương, thường….

+ Giải quyết đầy đủ các chế độ, chính sách, quyền lợi theo quy định của Nhà
nước như: Bảo hiểm xã hội, Bảo hiểm y tế; Tổ chức khám sức định kỳ cho người lao
động;….
+ Chăm lo đời số vật chất tinh thần cho người lao động: Năm 2010 được sự
đồng ý của Đảng ủy Công ty, Công đoàn Công ty phối hợp với Đoàn thanh niên đã tổ
chức cho người lao động đi tham quan nghỉ mát tại nước ngoài: Singgarpore, Malaysia
và đi các tour du lịch trong nước. Đồng thời, tạo điều kiện tốt nhất để người lao động
được nghỉ ngơi đầy đủ tại các ngày lễ quy định của Nhà nước.
- Thu nhập bình quân của người lao động năm 2010 là: 7,694triệu đồng/ người/ năm.
Đây là mức thu nhập được xếp vào hạng trung bình khá đối với đặc thù kinh doanh và
địa bàn kinh doanh tại Thành phố Hồ Chí Minh và các tỉnh thành phía Nam.
2.2 Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban giám đốc:
2.2.1. Ông Lưu Huy Biên - Tổng giám đốc Công ty, Ủy viên HĐQT
- Giới tính: Nam
- Ngày sinh: 20 tháng 06 năm 1952
- Nơi sinh: Đông Tảo – Khoái Châu – Hưng Yên
- Quốc tịch: Việt Nam
- Dân tộc: Kinh
- Quê quán: Đông Tảo – Khoái Châu – Hưng Yên
- Địa chỉ thường chú: Ngõ 6 – Ao Sen – Phường Văn Mỗ – Thị xã Hà Đông – Hà Tây
- Trình độ văn hóa: 10/10
- Trình độ chuyên môn: Kỹ sư Xây dựng


- Quá trình công tác:
Thời gian

Nơi làm việc

08/1973 – 12/1976


Bộ đội

12/1976 – 01/1983

Chuyển ngành về đi học Đại học Xây dựng Hà Nội

01/1983 – 12/1989

Cán bộ thi công hầm Thủy điện Hòa Bình

01/1990 – 05/1992

Giám đốc Chi nhánh Công ty Xây dựng Thủy Công –
Đông Hà – Quảng Trị

05/1992 – 03/1993

Phó Giám đốc Công ty Xây dựng Thủy Công Sông Đà

04/1993 – 02/1995

Phó Giám đốc Công ty Xây dựng Thủy Công Hòa Bình

02/1995 – 12/1995

Giám đốc Công ty Xây dựng Thủy Công Hòa Bình

01/1996 – 12/1998


Giám đốc Công ty Xây dựng Sông Đà 6

01/1999 – 03/2002

Phó Giám đốc Công ty Xây dựng Sông Đà 1

04/2002 – 03/2004

Giám đốc Chi nhánh Tổng Công ty Sông Đà tại Thành
phố Hồ Chí Minh.

04/2004 – 12/2005

Ủy viên HĐQT, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư
- Phát triển Sông Đà.

01/2005 – 04/2007

Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư –
Phát triển Sông Đà.

04/2007 – nay

Ủy viên HĐQT, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư
– Phát triển Sông Đà.

2.2.2. Ông Đoàn Thế Long –Phó Tổng giám đốc Công ty,Uỷ viên Hội đồng Quản trị
- Giới tính: Nam
- Ngày tháng năm sinh: 20 tháng 10 năm 1972
- Nơi sinh: Thanh Sơn – Thanh Hà - Hải Dương

- Quốc tịch: Việt Nam
- Dân tộc: Kinh
- Quê quán: Thanh Sơn – Thanh Hà - Hải Dương
- Địa chỉ thường chú: Tổ 23 – Phường Phương Liệt – Thanh Xuân – Hà Nội.
- Trình độ văn hóa: 10/10
- Trình độ chuyên môn: Cử nhân Tài chính Kế toán
- Quá trình công tác:
Thời gian

Nơi làm việc

01/1994 – 12/1994

Nhân viên Kế toán Công ty Xây dựng Sông Đà 7 – Hòa Bình

01/1995 – 06/1996

Kế toán trưởng Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 – Sơn La

07/1996 – 02/1998

Kế toán trưởng Công ty Kinh doanh Vật tư và Xây lắp Sông Đà 15


– Thanh Xuân – Hà Nội
03/1998 – 11/1998

Chuyên viên Kế toán Phòng TCKT Tổng Công ty Sông Đà

12/1998 – 07/1999


Trưởng phòng kiểm toán nội bộ Công ty Xây dựng Sông Đà 4 –
Yaly – Gia Lai

08/1999 – 12/1999

Phó phòng Tài chính Công ty Sông Đà 4 – Yaly

01/2000 – 08/2001

Phó phòng Tài chính, Trưởng ban kế toán chi nhánh Công ty Xây
dựng Sông Đà 4 – Long Xuyên – An Giang

09/2001 – 11/2001

Phó phòng Tài chính Công ty Xây dựng Sông Đà 4 – Yaly

12/2001 – 04/2002

Chuyên viên BQL Dự án Xi măng Hạ Long

05/2002 – 03/2004

Kế toán trưởng Chi nhánh Tổng Công ty Sông Đà tại TP Hồ Chí
Minh

04/2004 – 10/2006

Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển Sông Đà, Ủy
viên Hội đồng quản trị Công ty


10/2006 – nay

Ủy viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư –
Phát triển Sông Đà, Ủy viên Hội đồng quản trị Công ty

2.3 Thay đổi Tổng giám đốc điều hành trong năm: Không
2.4 Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị, Ban giám đốc, Ban kiểm soát, Kế toán
trường:
2.4.1 Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị, ban kiểm soát
Các thành viên của Hội đồng quản trị nhiệm kỳ II từ năm 2009 - 2014 bao gồm:
Ông :
Ông :
Ông :
Ông :

Nguyễn Trí Dũng
Lưu Huy Biên
Nguyễn Đức Dân
Phan Thanh Điệp

Chủ tịch
Uỷ viên
Uỷ viên
Uỷ viên

Miễn nhiệm từ 24/03/2010
Miễn nhiệm từ 24/03/2010

Ông :

Ông :

Đoàn Thế Long
Tống Văn Điểu

Uỷ viên
Ủy viên

Bổ nhiệm ngày 24/03/2010

Các thành viên của Ban kiểm soát nhiệm kỳ II từ năm 2009 - 2014 bao gồm:
Bà :
Bà :
Ông :

Nguyễn Thị Bích Hạnh
Từ Thị Minh
Trương Văn Sơn

Trưởng ban
Trưởng ban
Uỷ viên

Miễn nhiệm từ 24/03/2010
Bổ nhiệm từ 08/04/2010

Bà :

Nguyễn Thị Oanh


Ủy viên

Bổ nhiệm ngày 24/03/2010

2.4.2 Thay đổi Ban giám đốc:Không

2.4.3 Thay đổi Kế toán trưởng: Không


Tóm tắt lý lịch của Ông Vũ VănHùng- Kế toán trưởng công ty
- Giới tính

: Nam

- Số chứng minh nhân dân : 162513775 do CA Nam Định cấp ngày 26/6/2009
- Ngày sinh

: 10/05/1978

- Nơi sinh

: Đại Thắng – Vụ Bản – Nam Định

- Quê quán

:

- Quốc tịch

: Việt Nam


- Dân tộc

: Kinh

- Địa chỉ thường trú

:

- Trình độ văn hóa

: 12/12

- Trình độ chuyên môn

: Cử nhân Tài chính – Kế toán

Nam Định

Đại Thắng – Vụ Bản – Nam Định

Thời gian

Nơi làm việc

1/1999 –
3/2006

Nhân viên kế toán Công ty Sông Đà 4 tại Gia Lai


03/2006 10/2007

Nhân viên Kế toán Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển
Sông Đà

10/2007 –
4/2009

Phó phòng tài chính kế toán Công ty Cổ phần Đầu tư –
Phát triển Sông Đà

4/2009 – nay

Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển Sông
Đà

VIII. THÔNG TIN CỔ ĐÔNG VÀ QUẢN TRỊ CÔNG TY
1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát:
1.1. Hội đồng quản trị:
Hội đồng quản trị gồm 04 thành viên. Trong đó có 02 thành viên hoạt động độc
lập không tham gia điều hành.
1.1.1 Ông Nguyễn Trí Dũng
- Chức vụ công tác hiện tại : Chủ tịch HĐQT
- Giới tính

: Nam

- Ngày sinh

: 17/11/1972


- Nơi sinh

: Hà Nội

- Quê quán

: Trực Ninh – Nam Định

- Quốc tịch

: Việt Nam

- Dân tộc

: Kinh

- Số chứng minh nhân dân : 011575725
- Địa chỉ thường trú
: Số 17 ngách 495/3 đường Nguyễn Trãi, Thanh Xuân
Nam, Thanh Xuân, Hà Nội.
- Trình độ văn hóa

: 12/12


- Trình độ chuyên môn

: Kỹ sư Xây dựng


- Quá trình công tác

:

Thời gian

Nơi làm việc

01/1998 – 06/1998

Cán bộ thiết kế - Công ty Tư vấn thiết kế -Bộ Quốc phòng

07/1998 – 09/1998

Cán bộ thiết kế - Công ty Tư vấn Khảo sát thiết kế - Tổng
Công ty Xây dựng Sông Đà – Bộ Xây dựng

10/1998 – 10/1999

Cán bộ kỹ thuật – Công ty Xây dựng Sông Đà 2 – Tổng
Công ty Xây dựng Sông Đà – Bộ Xây dựng

11/1999 – 04/2001

Phó Giám đốc Chi nhánh Công ty Xây dựng Sông Đà 6 –
Thừa Thiên Huế

05/2001 – 12/2001

Trưởng phòng dự án – Công ty Xây dựng Sông Đà 6 –

Sông Hinh – Phú Yên

01/2002 – 08/2003

Phó Giám đốc Xí nghiệp Xây lắp số 1 – Công ty Cổ phần
Đầu tư Phát triển Đô thị và Khu công nghiệp Sông Đà

09/2003 – 08/2006

Phó Giám đốc kiêm Giám đốc Chi nhánh Công ty Cổ phần
Đầu tư và Phát triển Sông Đà tại Hà Nội

09/2006 – 12/2006

Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc chi nhánh Công ty
TNHH Nhà nước Một thành viên Sông Đà 1 tại Hà Nội

01/2007 – nay

Thành viên HĐQT, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Sông
Đà – Thăng Long, Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Thủy
điện Bình Phước, Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Sông
Đà - Nha Trang, Chủ tịch HĐQT Công ty Cổ phần Đầu tư
và Phát triển Sông Đà

1.1.2 Ông Lưu Huy Biên

-

Chức vụ công tác hiện tại : Ủy viên HĐQT kiêm Tổng Giám đốc


-

Giới tính

-

Số CMND
Minh cấp

-

Ngày sinh

: 20/06/1952

-

Nơi sinh

: Đồng Tảo – Khoái Châu – Hưng Yên

-

Quê quán

: Đồng Tảo – Khoái Châu – Hưng Yên

-


Quốc tịch

: Việt Nam

-

Dân tộc

: Kinh

-

Địa chỉ thường trú

: Ngõ 6 Ao Sen phường Văn Mỗ - Hà Đông - Hà Nội

-

Trình độ văn hóa

: 10/10

-

Trình độ chuyên môn

: Kỹ sư Xây dựng

-


Quá trình công tác

:

: Nam
:

02472922 cấp ngày 27/03/2007do CA TP Hồ Chí


Thời gian

Nơi làm việc

08/1973 – 12/1976

Bộ đội

12/1976 – 01/1983

Chuyển ngành về đi học Đại học Xây dựng Hà Nội

01/1983 – 12/1989

Cán bộ thi công hầm Thủy điện Hòa Bình

01/1990 – 05/1992

Giám đốc Chi nhánh Công ty Xây dựng Thủy Công –
Đông Hà – Quảng Trị


05/1992 – 03/1993

Phó Giám đốc Công ty Xây dựng Thủy Công Sông Đà

04/1993 – 02/1995

Phó Giám đốc Công ty Xây dựng Thủy Công Hòa Bình

02/1995 – 12/1995

Giám đốc Công ty Xây dựng Thủy Công Hòa Bình

01/1996 – 12/1998

Giám đốc Công ty Xây dựng Sông Đà 6

01/1999 – 03/2002

Phó Giám đốc Công ty Xây dựng Sông Đà 1

04/2002 – 03/2004

Giám đốc Chi nhánh Tổng Công ty Sông Đà tại Thành
phố Hồ Chí Minh.

04/2004 – 12/2005

Ủy viên HĐQT, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư
- Phát triển Sông Đà.


01/2005 – 04/2007

Chủ tịch Hội đồng quản trị Công ty Cổ phần Đầu tư –
Phát triển Sông Đà.

04/2007 – nay

Ủy viên HĐQT, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư
– Phát triển Sông Đà.

1.1.3 Ông: Đoàn Thế Long

-

Chức vụ công tác hiện tại

: Ủy viên HĐQT kiêm Phó Tổng Giám đốc

-

Giới tính

: Nam

-

Số CMND

: 012452314 cấp ngày 18/01/2007 do CA Hà Nội cấp


-

Ngày sinh

: 20/10/1972

-

Nơi sinh

: Thanh Sơn – Thanh Hà – Hải Dương

-

Quê quán

: Thanh Sơn – Thanh Hà – Hải Dương

-

Quốc tịch

: Việt Nam

-

Dân tộc

: Kinh


-

Địa chỉ thường trú
Hà Nội

: Số 29 ngõ 136 phường Phương Liệt – Thanh Xuân –

-

Trình độ văn hóa

: 10/10

-

Trình độ chuyên môn

: Cử nhân Tài chính Kế toán


-

Quá trình công tác

:

Thời gian

Nơi làm việc


01/1994 – 12/1994

Nhân viên Kế toán Công ty Xây dựng Sông Đà 7 – Hòa Bình

01/1995 – 06/1996

Kế toán trưởng Chi nhánh Công ty Sông Đà 7 – Sơn La

07/1996 – 02/1998

Kế toán trưởng Công ty Kinh doanh Vật tư và Xây lắp Sông Đà 15
– Thanh Xuân – Hà Nội

03/1998 – 11/1998

Chuyên viên Kế toán Phòng TCKT Tổng Công ty Sông Đà

12/1998 – 07/1999

Trưởng phòng kiểm toán nội bộ Công ty Xây dựng Sông Đà 4 –
Yaly – Gia Lai

08/1999 – 12/1999

Phó phòng Tài chính Công ty Sông Đà 4 – Yaly

01/2000 – 08/2001

Phó phòng Tài chính, Trưởng ban kế toán chi nhánh Công ty Xây

dựng Sông Đà 4 – Long Xuyên – An Giang

09/2001 – 11/2001

Phó phòng Tài chính Công ty Xây dựng Sông Đà 4 – Yaly

12/2001 – 04/2002

Chuyên viên BQL Dự án Xi măng Hạ Long

05/2002 – 03/2004

Kế toán trưởng Chi nhánh Tổng Công ty Sông Đà tại TP Hồ Chí
Minh

04/2004 – 10/2006

Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển Sông Đà, Ủy
viên Hội đồng quản trị Công ty

10/2006 – nay

Ủy viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư –
Phát triển Sông Đà, Ủy viên Hội đồng quản trị Công ty

1.1.4 Ông: Tống Văn Điểu

-

Chức vụ công tác hiện tại


: Ủy viên HĐQT

-

Giới tính

: Nam

-

Số CMND

: .010 442 431

-

Ngày sinh

: 06/06/1957

-

Nơi sinh

: Nam Trực – Nam Địnhs

-

Quê quán


: Đồng Sơn – Nam Trực - Nam Định

-

Quốc tịch

: Việt Nam

-

Dân tộc

: Kinh

-

Địa chỉ thường trú

: Thanh Xuân Bắc – Hà Nội

-

Trình độ văn hóa

: 10/10

-

Trình độ chuyên môn


: Cử nhân Kinh tế

-

Quá trình công tác

:

Thời gian

Nơi làm việc

11/1982 – 1998

Nhân viên Phòng Kinh tế Kế hoạch TCT Sông Đà

1998 - 3/2010

Phó Phòng Kế hoạch , Phó Bí thư chi bộ Kế hoạch


3/2010 24/04/2010

Phó Ban kế hoạch và phát triển Tập Đoàn Sông Đà, Phó Bí thư chi
bộ kế hoạch và phát triển Tập đoàn Sông Đà

25/04/2010 đến nay

Phó Ban Tổ chức nhân sự Tập đoàn Sông Đà


1.2. Ban kiểm soát:
Ban kiểm soát gồm 03 thành viên. Trong đó: cả 03 thành viên đều tham gia điều
hành.
1.2.1 Bà: Từ Thị Minh

- Chức vụ công tác hiện tại:
- Giới tính

Trưởng Ban Kiểm Soát, Trưởng phòng KT-KH
: Nữ

- Số chứng minh nhân dân : 024742062 do CA TP HCM cấp ngày 11/04/2007
- Ngày sinh

: 01/04/1962

- Nơi sinh

: Hà Nội

- Quê quán

:

- Quốc tịch

: Việt Nam

- Dân tộc


: Kinh

- Địa chỉ thường trú:
phố Hồ Chí Minh

17 Lê Duy Nhuận, Phường 12, Quận Tân Bình, Thành

- Trình độ văn hóa

: 10/10

- Trình độ chuyên môn

: Cử nhân kinh tế

- Quá trình công tác

:

Quá trình công tác

Hà Nội

Nơi làm việc

1982 – 1984

Nhân viên Chi cục Thống kê Hà Nội


08/1984 – 07/1986

Nhân viên Sở Giao thông Sông Bé

08/1986 – 12/1986

Nhân viên Công ty Đường Bình Dương

01/1997 – 12/1997

Kế toán tổng hợp Công ty VLXD 2 – Bộ Thương Mại

01/1998 – 08/1998

Kế toán Công ty Thủy sản Thắng Lợi

09/1998 – 12/2000

Kế toán tổng hợp Công ty Xây dựng Số 4

01/2001 – 06/2005

Phó phòng Kế toán Công ty Xây dựng Số 4

06/2005 – 12/2007

Kế toán trưởng Công ty Cổ phần Đầu tư Thảo Điền –
VINACONEX

12/2007 – 09/2008


Phó phòng Tài chính – Kế toán Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát
triển Sông Đà

10/2008 – 07/2009

Phó Giám đốc BQL SongDa Riverside Công ty Cổ phần Đầu
tư – Phát triển Sông Đà

08/2009 đến nay

Trưởng phòng Kinh tế - Kế hoạch Công ty


1.2.2 Ông: Trương Văn Sơn

-

Chức vụ công tác hiện tại: Thành viên Ban kiểm soát , trưởng phòng QL-KT

-

Giới tính

: Nam

-

Số chứng minh nhân dân


: 024222192 do CA TPHCM cấp ngày 08/01/2004

-

Ngày sinh

: 20/06/1958

-

Nơi sinh

: Hưng Yên

-

Quê quán

:

-

Quốc tịch

: Việt Nam

-

Dân tộc


: Kinh

-

Địa chỉ thường trú
:
Tân Phú, TP Hồ Chí Minh

-

Trình độ văn hóa

: 10/10

-

Trình độ chuyên môn

: Kỹ sư Trắc địa

-

Quá trình công tác

:

Thời gian

Hưng Yên


42/34A đường Lê Trọng Tấn, P. Tây Thạnh, Quận

Nơi làm việc

3/1983 – 8/1991

Kỹ thuật – Đội phó trắc đạc Công ty Xây dựng Công trình
ngầm – Tổng Công ty Sông Đà

9/1991 – 8/1999

Đội trưởng Đội Trắc đạc Công ty Sông Đà 6 – Tổng Công ty
Sông Đà tại Công trình Thủy điện Sông Hinh – Phú Yên

9/1999 – 2/2002

Phó Giám đốc Công ty Sông Đà 6 – Tổng Công ty Sông Đà

9/2002 – 2/2004

Phó Giám đốc Chi nhánh Tổng Công ty Sông Đà tại TP Hồ
Chí Minh

9/2004 – 3/2005

Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển
Sông Đà

4/2005 – 3/2008


Phó Giám đốc Chi nhánh Công ty Cổ phần Xi măng Hạ Long
tại TP Hồ Chí Minh

4/2008 – 10/2008

Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Sông Đà Phương Nam

11/2008 - nay

Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính Công ty Cổ phần Đầu tư
– Phát triển Sông Đà, Thành viên Ban kiểm soát


1.2.3

Bà : Nguyễn Thị Oanh

- Chức vụ công tác hiện tại : Thành viên Ban kiểm soát, Phó phòng Tài chính Kế toán
- Giới tính

: Nữ

- Số chứng minh nhân dân : 172352782
- Ngày sinh

: 22/02/1982

- Nơi sinh

: Thọ Xuân – Thanh Hóa


- Quê quán

: Thọ Xuân – Thanh Hóa

- Quốc tịch

: Việt Nam

- Dân tộc

: Kinh

- Địa chỉ thường trú
: P503, Lô C, chung cư Mỹ Phước, 28 Bùi Hữu Nghĩa,
Phường 2, Quận Bình Thạnh, TP Hồ Chí Minh
- Trình độ văn hóa

: 12/12

- Trình độ chuyên môn

: Cử nhân Tài chính – kế toán

Thời gian

Nơi làm việc

6/2006 -4/2007


Nhân viên kế toán – Công ty TNHH Hà Nội – Chợ Lớn

5/200711/2010

Kế toán tổng hợp - Công ty Cổ phần Đầu tư – Phát triển
Sông Đà

11/2010- nay

Phó phòng Tài chính kế toán – Công ty Cổ phần Đầu tư
– Phát triển Sông Đà


1.3. Mức thù lao cho thành viên Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
Năm 2010, tổng mức thù lao đã chi trả cho Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát Công
ty là: 163.000.000 đồng.
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông:
Tổng vốn điều lệ của công ty hiện nay là 80.000.000.000 đồng (tương đương
7.999.994 cổ phần và 06 cổ phiếu quỹ). Tỷ lệ cổ đông tại ngày 28/03/2011 như sau:
2.1 Cơ cấu cổ đông: Tại thời điểm ngày 28/03/2010
STT Chỉ tiêu
Cổ đông nhà nước
1

2

Số tiền (VNĐ)

Số cổ phần


Tỷ lệ

29.376.000.000

2.937.600

36,720%

4.323.200.000

432.320

5,404%

Tập đoàn Sông Đà
Cổ đông lớn
(sở hữu trên 5% vốn điều lệ)
- Đoàn Thế Long
Cổ đông khác

3

46.300.800.000

4.630.080 57,876%

80.000.000.000

8.000.000


(bao gồm cả cổ phiếu quỹ)
Cộng

2.2. Cổ đông trong nước:
- Cá nhân: 4.634.546 cổ phần, chiếm 57,932 % vốn điều lệ
- Tổ chức: 3.323.993 cổ phần, chiếm 41,550 % vốn điều lệ
2.3. Cổ đông nước ngoài:
- Cá nhân: 30.933 cổ phần, chiếm 0,387% vốn điều lệ
- Tổ chức: 10.528 cổ phần, chiếm 0,131% vốn điều lệ

NGƯỜI CÔNG BỐ THÔNG TIN

LƯU HUY BIÊN

100%



×