Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Nghị quyết Đại hội cổ đông thường niên năm 2010 - Công ty Cổ phần Sông Đà 1.01

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.42 KB, 6 trang )

Cộng ho xã hội chủ nghĩa Việt nam
Tổng Công ty Sông Đ
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Công ty cổ phần sông đ 1.01

Số:

H nội, ngy 10 tháng 04 năm 2010

CTCP/NQ-ĐHĐCĐ

nghị quyết
Đại hội đồng cổ đông công ty cổ phần sông đ 1.01
năm 2010
Căn cứ:
- Quyết định số 1418/QĐ-BXD ngy 28 tháng 10 năm 2003 của Bộ trởng
Bộ Xây dựng về việc chuyển Xí nghiệp Sông Đ 1.01 thnh Công ty cổ
phần Sông Đ 1.01;
- Điều lệ tổ chức v hoạt động của Công ty cổ phần Sông Đ 1.01;
- Quyết định số 05 CTCP-HĐQT ngy 15/03/2010 của Hội đồng quản trị
về việc triệu tập Đại hội đồng cổ đông thờng niên năm 2010;
- Biên bản họp Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Sông Đ 1.01 ngy
10 tháng 04 năm 2010.

Quyết nghị
1. Thông qua kết quả thực hiện các chỉ tiêu kinh tế năm 2009, kế hoạch
SXKD năm 2010.
Năm 2009
TT
I
II


III
IV

Đ.vị

Tổng Giá trị SXKD

106 đ

194.430

207.216

% hon
thnh
107

6

10 đ

171.005

136.650

80

274.124

6


180.000

213.303

119

270.650

6

10 đ

8.320

16.990

204

19.930

6

1.950

444

23

5.200


61.000

35.168

58

45.600

9.600

14.672

153

25.100

%

17

18.5

109

18.5

ngời

478


512

107

578

6

2.7

3.6

133

4.0

Doanh thu
Tiền về ti khoản
Nộp ngân sách Nh nớc

V

Khấu hao TSCĐ

VI

Kế hoạch đầu t

VII


Lợi nhuận trớc thuế

VIII Tỷ suất chia cổ tức
IX
1
2

Kế hoạch
năm 2010

Tên chỉ tiêu

10 đ
10 đ

Kế hoạch

Thực hiện

315.856

Lao động v tiền lơng
Lao động bình quân
Thu nhập bình quân của
CBCNV/ngời/tháng

10 đ

Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.

1


2. Thông qua báo cáo ti chính đã đợc kiểm toán năm 2009.
Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.
3. Thông qua báo cáo hoạt động của HĐQT năm 2009.
Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.
4. Thông qua báo cáo kiểm soát hoạt động SXKD Công ty năm 2009 của Ban
kiểm soát.
Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.
5. Thông qua phơng án phân chia lợi nhuận năm 2009:
- Tổng lợi nhuận sau thuế
: 12.763.234.022
+ Lợi nhuận năm 2008 chuyển sang 2009

:

+ Lợi nhuận sau thuế của Công ty 2009

: 11.807.411.664

- Tổng lợi nhuận phân chia

955.822.358

: 12.763.234.022

+ Trích quỹ dự phòng ti chính

: 1.276.323.402


+ Trích quỹ đầu t phát triển

: 3.828.970.207

+ Trích quỹ khen thởng, phúc lợi

: 1.276.323.402

+ Trích trả cổ tức theo vốn điều lệ (18.5%) : 4.887.515.000
+ Lợi nhuận để lại

: 1.494.102.011

Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.
6. Thông qua việc uỷ quyền cho Hội đồng quản trị quyết định tăng mức thù
lao cho thnh viên HĐQT, Ban kiểm soát, trích thởng ban Lãnh đạo Công ty
năm 2010:
Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.
7. Thông qua việc chọn Công ty Kiểm toán v Định giá Việt Nam - VAE l
đơn vị kiểm toán báo cáo ti chính năm 2010:
Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.
8. Thông qua phơng án tăng vốn điều lệ năm 2010: Tăng vốn điều lệ lên 100
tỷ đồng, chia lm hai đợt:
* Đợt 1 : Tăng vốn điều lệ từ 30 tỷ lên 50 tỷ đồng:
a- Mục đích phát hnh: Ton bộ số tiền huy động đợc từ đợt phát hnh sẽ dùng
để thực hiện dự án Khu nh ở Hemisco - Phúc La - H Đông.
b- Tổng số lợng cổ phần cho bán : 2.000.000 cổ phần (tơng đơng 20 tỷ đồng
theo mệnh giá). Trong đó:


2


- Phát hnh cho cổ đông hiện hữu số lợng 1.320.950 cổ phiếu với giá phát hnh
10.000 đồng/cổ phần theo tỷ lệ: 2:1 (Cổ đông hiện hữu sở hữu 01 cổ phiếu thì
đợc hởng 01 quyền mua v cứ 02 quyền mua thì đợc mua 01 cổ phiếu mới).
Quyền mua cổ phiếu phát hnh thêm đợc tự do chuyển nhợng v chỉ đợc
chuyển nhợng 01 lần. Hạn chế chuyển nhợng: không
- Cho bán cho các Nh đầu t khác theo hình thức phát hnh riêng lẻ số lợng
679.050 cổ phần v số lợng cổ phần dôi ra do cổ đông hiện hữu không mua hết
(nếu có). Giá phát hnh dự kiến: 21.000 đồng/cổ phần v không thấp hơn giá trị
sổ sách tính tại thời điểm BCTC gần nhất.
Đối tợng l các đối tác, Nh đầu t lớn của Công ty v Nh đầu t khác có
nhu cầu mua cổ phần của Công ty đạt tiêu chuẩn sau: L cá nhân, tổ chức trong
nớc có tiềm năng về ti chính, công nghệ, năng lực quản lý, cam kết hỗ trợ v
hợp tác với Công ty trong các lĩnh vực xây lắp, cung cấp nguyên vật liệu, vật t,
vận tải, đầu t dự án; L đối tác hoặc khách hng tiềm năng của Công ty trong
hoạt động kinh doanh (Đối với tổ chức phải có GCNĐKKD, có đủ t cách pháp
nhân)
ĐHĐCĐ ủy quyền cho HĐQT quyết định danh sách v số lợng cổ phần
cho bán cho từng đối tợng cụ thể v thời điểm cho bán thích hợp nhất (đợt
phát hnh cổ phần cho các nh đầu t có thể đợc thực hiện trớc hoặc sau đợt
phát hnh cho cổ đông hiện hữu). Tuy nhiên các nh đầu t khác không đợc
hởng quyền mua cổ phần của đợt phát hnh cho cổ đông hiện hữu.
Danh sách dự kiến các nh đầu t khác:
STT
1

2
3

4
5

Nh đầu t

Ngnh nghề kinh doanh chính/kinh
nghiệm, năng lực, quản lý.

Công ty CP bê tông v XD Nhận thầu xây lắp các công trình, sản
Vinaconex Xuân Mai
xuất vật liệu xây dựng, kinh doanh BĐS...
Nhận thầu xây lắp các công trình, đầu t
Công ty CPXD số 1 H Nội
v kinh doanh BĐS...
Xây dựng lắp đặt các công trình điện, hạ
Công ty cổ phần XLĐM H Tây
tầng, đầu t kinh doanh hạ tầng đô thị...
Sản xuất kinh doanh thép, kinh doanh bất
Công ty TNHH TM Đại Phát
động sản...
XD lắp đặt các công trình dân dụng, công
Công ty CP đầu t v xây dựng 703
nghiệp, hạ tầng cơ sở...

c- Phơng án xử lý số cổ phiếu lẻ v cổ phiếu không bán hết: Số lợng cổ phiếu
phát hnh đợc lm tròn xuống đến hng đơn vị, số lợng cổ phiếu lẻ (nếu có) sẽ
không tính. Trong trờng hợp cổ phiếu phát hnh thêm không đợc mua hết v
số cổ phiếu lẻ phát sinh sẽ do HĐQT quyết định đối tợng v giá cho bán phù
hợp nhằm mang lại hiệu quả cao nhất cho Công ty v cổ đông (không thấp hơn
giá cho bán cho các nh đầu t đã mua lần 1 của đợt phát hnh ny).

3


d- Thời gian dự kiến phát hnh: Quý II/2010. Thời gian ny có thể thay đổi tùy
thuộc vo tình hình thị trờng nhằm đảm bảo tối đa hoá lợi ích của Công ty v cổ
đông, ĐHĐCĐ ủy quyền cho HĐQT lựa chọn thời điểm thích hợp thực hiện
phơng án tăng vốn v niêm yết bổ sung cổ phiếu theo đúng quy định của pháp
luật.
*Đợt 2 : Tăng vốn điều lệ từ 50 tỷ lên 100 tỷ đồng:
a- Mục đích phát hnh: Ton bộ số tiền huy động đợc từ đợt phát hnh sẽ dùng
để thực hiện dự án Tòa nh hỗn hợp đa năng v chung c cao cấp Vinafor - H
Đông.
b- Tổng số lợng cổ phần cho bán : 5.000.000 cổ phần (tơng đơng 50 tỷ đồng
theo mệnh giá). Trong đó:
- Phát hnh cho cổ đông hiện hữu số lợng 3.000.000 cổ phần, giá phát hnh
10.000 đồng/cổ phần theo tỷ lệ: 5:3 (quyền mua cổ phiếu v vấn đề chuyển
nhợng nh đợt 1)
- Cho bán cho cán bộ công nhân viên số lợng 250.000 cổ phần (chiếm 5%
tổng số cổ phần đang lu hnh) với giá không thấp hơn giá trị sổ sách tính tại
thời báo cáo ti chính gần nhất v không thấp hơn giá phát hnh cho cổ đông
hiện hữu.
Tiêu chí phân phối cho CBCNV: căn cứ vo sự đóng góp của CBCNV đối với
sự phát triển của công ty dựa trên số năm công tác v chức vụ. Đồng thời
CBCNV phải lm việc tại công ty từ một năm trở lên tính đến ngy chốt danh
sách CBCNV đợc mua cổ phần. ĐHĐCĐ ủy quyền cho HĐQT chốt danh sách
v phân bổ số lợng cổ phần cho từng CBCNV đợc quyền mua theo tiêu chí đã
lựa chọn.
CBCNV mua cổ phần không bị hạn chế chuyển nhợng. Quyền mua cổ phiếu
phát hnh thêm đợc tự do chuyển nhợng v chỉ đợc chuyển nhợng 01 lần
- Cho bán cho các Nh đầu t khác theo hình thức phát hnh riêng lẻ số lợng

1.750.000 cổ phần v số lợng cổ phần dôi ra do cổ đông hiện hữu v CBCNV
không mua hết (nếu có). Giá phát hnh dự kiến, hình thức phát hnh, hạn chế
chuyển nhợng, tiêu chuẩn lựa chọn nh đợt 1
ĐHĐCĐ ủy quyền cho HĐQT quyết định danh sách v số lợng cổ phần
cho bán cho từng đối tợng cụ thể v thời điểm cho bán thích hợp nhất (đợt
phát hnh cổ phần cho các nh đầu t có thể đợc thực hiện trớc hoặc sau đợt
phát hnh cho cổ đông hiện hữu, CBCNV). Tuy nhiên các nh đầu t khác không
đợc hởng quyền mua cổ phần của đợt phát hnh cho cổ đông hiện hữu.
c- Phơng án xử lý số cổ phiếu lẻ v cổ phiếu không bán hết (giống đợt 1)
d- Thời gian dự kiến phát hnh: cuối năm 2010 hoặc năm 2011. Thời gian ny có
thể thay đổi. ĐHĐCĐ ủy quyền cho Hội đồng quản trị lựa chọn thời điểm thích
hợp thực hiện phơng án tăng vốn v niêm yết bổ sung cổ phiếu theo đúng quy
định của pháp luật.
4


Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.
9. Thông qua nội dung thay đổi đăng ký kinh doanh:
a. Bổ sung mục 3: Ngnh, nghề kinh doanh:
- Lắp đặt hệ thống điện (mã ngnh: 4321)
Việc đăng ký bổ sung ngnh nghề kinh doanh đợc thực hiện đồng thời với
việc đăng ký thay đổi vốn điều lệ sau khi hon tất đợt phát hnh thứ nhất.
b. Thay đổi mục 4: Vốn điều lệ: Sau khi hon tất mỗi đợt phát hnh, Vốn điều lệ
của công ty đợc thay đổi tơng ứng với kết quả của từng đợt phát hnh (Dự kiến
l 50.000.000.000đ v 100.000.000.000đ)
Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.
10. Thông qua nội dung Điều lệ sửa đổi, bổ sung:
a. Bổ sung Khoản 1 - Điều 3 - Mục III: Lĩnh vực kinh doanh của Công ty:
- Lắp đặt hệ thống điện
b. Thay đổi nội dung tại Khoản 1 - Điều 5 - Mục IV: Vốn điều lệ của Công ty

đợc sửa đổi tơng ứng với kết quả của từng đợt phát hnh v đồng thời với khi
tiến hnh thủ tục thay đổi đăng ký kinh doanh (Dự kiến l 50.000.000.000đ v
100.000.000.000đ)
c. Thay đổi Khoản 3 - Điều 8 - Mục IV: Chuyển nhợng cổ phần:
Nội dung Điều lệ cũ

Nội dung sửa đổi

3. Việc chuyển nhợng cổ phiếu phổ thông
chuyển nhợng có điều kiện đợc thực hiện theo
đúng các quy định:
a. Đối với cổ phiếu Nh nớc đợc chuyển nhợng
theo quy định của Pháp luật hiện hnh.
b. Đối với cổ phiếu của các thnh viên Hội đồng
quản trị trong thời gian đơng nhiệm v trong thời
gian hai (02) năm sau khi thôi giữ các chức danh
trên không đợc chuyển nhợng (trừ trờng hợp
đặc biệt đợc Đại hội đồng cổ đông chấp thuận).
c. Việc chuyển nhợng cổ phiếu phổ thông chuyển
nhợng có điều kiện phải đợc sự chấp thuận của
Hội đồng quản trị. Hội đồng quản trị trong phạm
vi thẩm quyền của mình, trong thời hạn 15 ngy
kể từ ngy nhận đợc đơn của cổ đông xin chuyển
nhợng cổ phiếu phải xem xét, xử lý việc chuyển
nhợng.
Trờng hợp không chấp nhận cho chuyển
nhợng cổ phiếu, Hội đồng quản trị thông báo rõ
lý do cho các cổ đông dự định chuyển nhợng của
cổ phiếu đó.


3. Việc chuyển nhợng cổ phiếu phổ
thông chuyển nhợng có điều kiện
đợc thực hiện theo đúng các quy
định của Pháp luật hiện hnh

5


Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%.
11. Thông qua việc uỷ quyền cho Hội đồng quản trị.
Đại hội đồng cổ đông uỷ quyền cho Hội đồng quản trị quyết định tất cả
các việc khác có liên quan để hon tất thủ tục thay đổi đăng ký kinh doanh liên
quan đến vốn điều lệ v ngnh nghề dựa trên các quyết định cơ bản đã đợc Đại
hội cổ đông thông qua tại Nghị quyết ny.
Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần dự họp chiếm: 100%
12. Thông qua Nghị quyết của Đại hội.
Biểu quyết: 1.814.756 cổ phần/ 1.814.756 cổ phần của các cổ đông dự họp tính
đến thời điểm bế mạc Đại hội lúc 11h10 phút cùng ngy, chiếm 100%.

TM. đon Chủ tịch
Chủ tọa

Tạ Văn Trung

6



×