Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

đề thi thử thpt quốc gia có đáp án chuyên võ nguyên giáp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1017.12 KB, 14 trang )

Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
VÕ NGUYÊN GIÁP

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM 2016
MÔN: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
132

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia γ?
A. Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu khi đi vào điện trường.
B. Không làm biến đổi hạt nhân.
C. Chỉ xuất hiện kèm theo các phóng xạ β hoặc α.
D. Có tần số nhỏ nhất trong thang sóng điện từ.
HƯỚNG DẪN: Chọn D
Trong thang sóng điện từ, tia gammar có bước sóng nhỏ nhất  tần số tia gammar lớn nhất
Câu 2: Một sóng cơ truyền trong một môi trường vật chất với bước sóng 5 cm và chu kì 0,1 s. Quãng
đường mà sóng truyền được trong thời gian 0,05 s là
A. 5 cm.
B. 2,5 cm.
C. 0,5 cm.
D. 10 cm.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
s  v.t 



T

.t 

5
.0, 05  2,5 cm
0,1

Câu 3: Đoạn mạch AB gồm một cuộn dây không cảm thuần nối tiếp với một điện trở thuần theo đúng
thứ tự, điểm M giữa điện trở thuần và cuộn dây. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều


u AB  200 6 cos 100 t   V, khi đó điện áp hiệu dụng trên trên các đoạn AM và MB bằng nhau và
2

bằng 200 V. Biểu thức điện áp tức thời giữa hai điểm MB là


A. uMB  200 cos 100 t   V.
B. uMB  200 2 cos 100 t  V.
6

2 



C. uMB  200 cos 100 t 
D. uMB  200 2 cos 100 t   V.
 V.
3 

3


HƯỚNG DẪN: Chọn D

200

M
L, r
A

R
M

B

120

200

Từ giản đồ vector ta thấy AM = MB  tam giác
AMB cân tại M.
Góc MBA    30  φMB = π/2 - φ = π/3
0

0

B

300


φ
A



 uMB  200 2 cos 100 t   V.
3

Câu 4: Một con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k, dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Lực
hồi phục cực đại tác dụng lên vật nhỏ của con lắc là
1
1
A. kA2 .
B. m 2 A.
C. mA2 
D. k 2 A.
2
2
HƯỚNG DẪN: Chọn B
PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

1


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH


Fph (max)  kA  m A
2

Câu 5: Sự phân biệt hai loại quang phát quang là huỳnh quang và lân quang chủ yếu dựa vào
A. thời gian phát quang.
B. màu sắc ánh sáng phát quang.
C. bước sóng ánh sáng kích thích.
D. các ứng dụng hiện tượng phát quang.
HƯỚNG DẪN: Chọn A
Câu 6: Để xảy ra hiện tượng quang điện trên bề mặt một tấm kim loại, tần số ánh sáng kích thích cần
thỏa mãn f ≥ 1015 Hz. Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34 Js. Công thoát của kim loại này là
A. 0,750.10-19 J.
B. 0,750.10-34 J.
C. 6,625.10-34 J.
D. 6,625.10-19 J.
HƯỚNG DẪN: Chọn D
A

hc

0

 hf min  6, 625.1034.1015  6, 625.1019 J

Câu 7: Chiếu xiên góc một tia laze từ không khí vào nước thì khi đi vào môi trường nước, tia này
A. không bị đổi hướng so với trong không khí.
B. bị đổi màu.
C. không bị tán sắc.
D. có tốc độ không đổi so với trong không khí.

HƯỚNG DẪN: Chọn C



Câu 8: Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u  220 2 cos 100 t   V thì cường độ dòng
3

 

điện trong mạch là i  5cos 100 t   A. Điện năng mà mạch tiêu thụ trong thời gian 1 phút là
12 

A. 33 kJ.
B. 33 2 kJ.
C. 0,55 kJ.
D. 0,275 2 kJ.
HƯỚNG DẪN: Chọn A


Điện năng tiêu thụ: A  Pt  UI cos  .t  220.2,5 2.cos .60  33000 J  33 kJ
4
Câu 9: Ta gọi khối lượng nghỉ của hạt nhân X là mX, tồng khối lượng nghỉ các nuclôn tạo nên hạt nhân
X đó là m, thì hệ thức nào sau đây là đúng?
A. mX = m.
B. mX > m.
C. mX < m.
D. mX ≤ m.
HƯỚNG DẪN: Chọn C
Câu 10: Số chỉ của vôn kế (dùng để đo điện áp xoay chiều) là 200 V, tức là điện áp hai đầu vôn kế
A. có độ lớn cực đại là 200 V.

B. có độ lớn cực tiểu là 200 V.
C. có giá trị hiệu dụng là 200 V.
D. có giá trị tức thời ban đầu bằng 200 V.
HƯỚNG DẪN: Chọn C
Câu 11: Sóng FM của Đài tiếng nói Việt Nam tại Quảng Bình có tần số 96 MHz, đây là
A. sóng điện từ thuộc loại sóng ngắn.
B. sóng điện từ thuộc loại sóng cực ngắn.
C. sóng siêu âm.
D. sóng âm mà tai người có thể nghe được.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos(2πt + π/2) cm. Ban
đầu chất điểm
A. qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. qua vị trí cân bằng ngược chiều dương.
C. ở biên âm.
D. ở biên dương.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

2


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

Câu 13: Năng lượng liên kết của hạt nhân
A. càng nhỏ thì hạt nhân càng bền.
C. có thể âm hoặc dương.


chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

B. tỉ lệ với độ hụt khối của hạt nhân.
D. càng lớn thì hạt nhân càng bền.

HƯỚNG DẪN: Chọn B
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng về bước sóng?
A. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng một phương truyền sóng.
B. Là quãng đường mà sóng truyền được trong thời gian một chu kì của sóng.
C. Được tính bằng tích của hai đại lượng tốc độ truyền sóng và chu kì của sóng.
D. Là khoảng cách giữa hai đỉnh sóng liên tiếp trên cùng một phương truyền sóng.
HƯỚNG DẪN: Chọn A
Câu 15: Theo thuyết lượng tử ánh sáng thì
A. phôtôn của ánh sáng đơn sắc tần số f có khối lượng m 

hf
.
c2

h
.
c
C. phôtôn đi từ chân không vào nước thì vận tốc giảm dẫn đến khối lượng giảm.
D. tốc độ chuyển động của phôtôn tăng n lần khi đi từ chân không vào môi trường chiết suất n.

B. phôtôn của ánh sáng đơn sắc bước sóng λ có khối lượng nghỉ m 

HƯỚNG DẪN: Chọn A
Phôtôn có khối lượng nghỉ bằng 0 nhưng có khối lượng tương đối tính m 


hf
c2

Câu 16: Phát biểu nào sau đây là sai về quang phổ vạch phát xạ và quang phổ liên tục?
A. Vật phát ra quang phổ liên tục tức là nó phát ra vô số ánh sáng đơn sắc.
B. Vật phát ra quang phổ vạch tức là nó chỉ phát ra một số hữu hạn tia đơn sắc.
C. Tại cùng một vị trí trên màn của buồng ảnh máy quang phổ, quang phổ vạch hay quang phổ liên
tục đều cho màu sắc như nhau.
D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn sáng, còn quang phổ vạch thì không.
HƯỚNG DẪN: Chọn D
Câu 17: Trong các thiết bị, pin quang điện, quang điện trở, tế bào quang điện, ống tia X, có hai thiết bị
mà nguyên tắc hoạt động dựa trên cùng một hiện tượng vật lí, đó là
A. tế bào quang điện và quang điện trở.
B. pin quang điện và tế bào quang điện.
C. pin quang điện và quang điện trở.
D. tế bào quang điện và ống tia X.
HƯỚNG DẪN: Chọn C
Pin quang điện và quang điện trở là ứng dụng của hiện tượng quang điện trong.
Câu 18: Tia X được tạo ra từ
A. mạch dao động LC.
B. nguồn nhiệt với nhiệt độ rất cao.
C. một tấm kim loại được chiếu bởi chùm tia catốt.
D. một tế bào quang điện với một điện áp đủ lớn.
HƯỚNG DẪN: Chọn C
Câu 19: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m và lò xo nhẹ độ cứng k. Chu kì dao động riêng của
con lắc là
1 k
m
k
1 m

.
.
.
.
A. T 
B. T  2
C. T  2
D. T 
2 m
k
m
2 k
HƯỚNG DẪN: Chọn B
PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

3


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 12cos(2πt + π) cm, với t
là thời gian. Tần số góc của dao động là
A. 2π rad/s.
B. π rad/s.
C. 2πt rad/s.
D. 12 rad/s.

HƯỚNG DẪN: Chọn A
Câu 21: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 2πcos(πt + 1,5π) cm, với
t là thời gian. Pha dao động là
A. 2π.
B. πt + 1,5π.
C. 1,5π.
D. π.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
Câu 22: Đặt vào hai đầu một đoạn mạch gồm một tụ điện có điện dung C 
dây cảm thuần độ tự cảm L 
trở của mạch là
A. 100 Ω.

104



F nối tiếp với một cuộn

3
H, một điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt), với t tính bằng s. Tổng
2

B. 150 Ω.

C. 50 Ω.

D. 250 Ω.

HƯỚNG DẪN: Chọn C

Z  Z L  ZC   L 

1
 150  100  50 
C

Câu 23: Một nguồn sóng (coi như một điểm) phát sóng cơ trong một môi trường vật chất theo mọi hướng
như nhau, với bước sóng λ. Hai điểm M, N trong môi trường đó cách nguồn sóng các khoảng lần lượt d1,
d2 và cách nhau một khoảng d. Các phần tử vật chất tại M và N dao động lệch pha nhau
2 d12  d 22
d  d2
d d
d
.
A.  
B.   2 .
C.   2 1
D.   2 1 2 .
.




d
HƯỚNG DẪN: Chọn D
Giả sử sóng tại nguồn O là u  a cos t

d1 

uM  a cos  t  2  




Sóng tại M, N lần lượt là: 
u  a cos  t  2 d 2 

 N
 


 Độ lệch pha giữa M và N:   2

d1  d 2



.

Câu 24: Trong một chu kì, cường độ dòng điện xoay chiều có độ lớn bằng cường độ hiệu dụng
A. 4 lần.
B. 1 lần.
C. 8 lần.
D. 2 lần.
HƯỚNG DẪN: Chọn A
Trong một chu kì có 4 lần i  I 

I0
2

Câu 25: Gọi tốc độ truyền sóng điện từ trong không khí là c. Mạch dao động lí tưởng LC có thể phát ra

sóng vô tuyến truyền trong không khí với bước sóng
L
C
1
.
.
.
A.   2 c LC .
B.   2 c
C.   2 c
D.   2 c
C
L
LC
HƯỚNG DẪN: Chọn A
PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

4


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

Câu 26: Khối lượng hạt nhân N bằng 13,9992 u, trong đó 1 u = 931,5 MeV/c2. Để phá vỡ hạt nhân
này thành các nuclôn riêng lẻ, cần một công tối thiểu là
A. 204,1125 MeV.
B. 0,1128 MeV.

C. 30,8215 MeV.
D. 105,0732 MeV.
14
7

HƯỚNG DẪN: Chọn D
Công tối thiểu cần thực hiện bằng năng lượng liên kết của hạt nhân:

A  Wlk  mc2   7.1,0073  7.1,0087  13,9992  .931,5  105,0732 MeV
Câu 27: Một chùm tia tử ngoại khi được chiếu qua một khối nước thì cường độ chùm tia này giảm
rất mạnh vì
A. lượng tử của chùm tia giảm.
B. số phôtôn của chùm tia giảm.
C. tốc độ truyền của chùm tia giảm.
D. bước sóng của chùm tia giảm.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
Vì tia tử ngoại bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh.



Câu 28: Một chất điểm dao động theo phương trình x  A cos   t   , với t tính bằng s. Động năng
2

1
ban đầu của chất điểm bằng 80 mJ, động năng của chất điểm khi t = 3 s là
A. 20 mJ.
B. 60 mJ.
C. 80 mJ.
D. 40 mJ.
HƯỚNG DẪN: Chọn A

Chu kì của con lắc: T 

2



2s

x  0
 Wd  W  80 mJ
Tại thời điểm t = 0: 
v  vmax
T
 1
t  3 s  6
1
Tại thời điển t : 
 Wd  W  20 mJ
4
x  A 3

2

Câu 29: Sóng điện từ
A. truyền từ nước vào chân không thì bước sóng tăng.
B. truyền từ chân không vào nước thì tần số giảm.
C. truyền qua một môi trường vật chất thì làm cho các phần tử vật chất dao động điều hòa cùng
phương truyền sóng.
D. truyền qua một môi trường vật chất thì làm cho các phần tử vật chất dao động điều hòa theo
phương vuông góc với phương truyền sóng.

HƯỚNG DẪN: Chọn A
Tốc độ truyền sóng điện từ trong chân không là lớn nhất nên bước sóng trong chân không là lớn nhất
Câu 30: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời hai bức xạ có bước
sóng 1, 2 và khoảng vân đo được trên màn tương ứng là i1 = 1,2 mm, i2 = 1,6 mm. Trên màn có hai
điểm M, N ở cùng phía so với vân sáng trung tâm. Hiệu khoảng cách từ M đến hai khe gấp 2,3 lần bước
sóng 1, điểm N xa vân trung tâm hơn M một khoảng 4,2 mm. Số vân sáng giữa hai điểm M, N là
A. 4.
B. 5.
C. 6.
D. 7.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

5


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

 D i1
D

 a  
i1  1 a
1

 xM  2,3i1  2,3.1, 2  2, 76 mm

Ta có: 
D
x  d  d 
 x  2,3 D
2M
1M
1
 M
 M
a
a
 xN  xM  4, 2  2,76  4, 2  6,96 mm
Ta có:

k1 2 i2 1, 6 4

 
  vị trí vân trùng: x  m.4i1  m.3i2
k2 1 i1 1, 2 3

k1  3, 4,5
2, 76 mm  k1i1  6,96 mm
2,3  k1  5,8



Trong khoảng MN có: 2, 76 mm  k2i2  6,96 mm  1, 725  k2  4,35  k2  2,3, 4
2, 76 mm  m.4i  6,96 mm
0,575  m  1, 45


1


m  1
1 : 3 vaân

 coù 5 vaân saùng
Vậy số vân sáng giữa hai điểm M, N: 2 : 3 vaân
truøng : 1 vaân

Câu 31: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa với biên độ góc α0. Khi sợi dây hợp với phương thẳng
đứng góc 0,08 rad thì lực căng sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng vật nhỏ của con lắc. Giá trị của α0 gần
giá trị nào sau đây nhất?
A. 0,17 rad.
B. 0,09 rad.
C. 0,15 rad.
D. 0,10 rad.
HƯỚNG DẪN: Chọn D
3 

Ta có: T  mg  3cos   2 cos  0   mg 1   02   2 
2 


3 
3
3

Để T  mg  mg 1   02   2   mg   02   2   0    0.098 rad
2 

2
2

E0
, với E0 là hằng
n2
số dương, n = 1, 2, 3,…. Một đám nguyên tử hiđrô được kích thích và phát ra tối đa 10 bức xạ. Trong 10
bức xạ đó, tỉ số giữa tần số lớn nhất và tần số nhỏ nhất là
39
128
123
32
A.
B.
C.
D.
.
.
.
.
7
3
5
25

Câu 32: Theo mẫu nguyên tử Bo, mỗi trạng thái dừng ứng với mức năng lượng En 

HƯỚNG DẪN: Chọn B
Để đám nguyên tử có thể phát ra tối đa 10 bức xạ thì chúng phải được kích thích đến mức năng lượng
có n = 5.

Tức là: En  E5 

E0
52

1
 2   1
hf max  E5  E0
f max
128
5
Ta có: 



1  1
f min
3
hf min  E5  E4
 2  2 
5  4 

PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

6


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt


chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

Câu 33: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang. Trong quá trình dao động, chiều
dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo là 90 cm và 80 cm. Gia tốc a (m/s2) và li độ x (m) của con lắc tại cùng
một thời điểm liên hệ với nhau qua hệ thức x = -0,025a. Tại thời điểm t = 0,25 s vật ở li độ x  2,5 3
cm và đang chuyển động theo chiều dương, lấy π2 = 10. Phương trình dao động của con lắc là
5 
5 


A. x  5 2 cos  2 t 
B. x  5cos  2 t 
 cm.
 cm.
6 
6 


4 
4 


C. x  5cos  2 t 
D. x  5 2 cos  2 t 
 cm.
 cm.
3 
3 



HƯỚNG DẪN: Chọn C
90  80

 A  2  5 cm

1

Ta có: a   2 x  x   2 a  0, 025a  x  5cos  2 t   


   2 rad/s ; T  1s


2,5 3  5cos  2 .0, 25   

5
4
   
  
Tại thời điểm t = 0,025 s : 
2
6
3
v  10 sin  2 .0, 25     0
4 

Vậy phương trình dao động của con lắc là: x  5cos  2 t 
 cm.
3 



Câu 34: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 5 mH đang dao
động điện từ tự do. Năng lượng điện trường và năng lượng từ
trường của mạch biến thiên theo thời gian t được biểu diễn bằng đồ
thị như hình vẽ (đường Wt biểu diễn cho năng lượng từ trường,
đường Wđ biểu diễn cho năng lượng điện trường). Điện tích cực
đại của tụ điện là
A. 2.10-4 C.

B. 4.10-4 C.

C. 3.10-4 C.

D. 5.10-4 C.

HƯỚNG DẪN: Chọn C
Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn ngươc pha nhau với chu kì
T’ = T/2.
 T' T 
5

t     T   s
C  5.10 F
Từ đồ thị ta có : 

2 4 4
Q0  2CW  3.104 C

 W  9.104 J




Câu 35: Tại một nơi trên mặt đất, có hai con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 1, 2 và chu kì
2
T
tương ứng T1, T2 = T1. Ban đầu cả hai con lắc đều ở vị trí biên. Sau thời gian 1 đầu tiên, quãng đường
5
3

mà vật nhỏ của hai con lắc đi được bằng nhau. Tỉ số 1 có bằng
2
7
14
5
28
.
.
A. .
B.
C. .
D.
3
15
6
75
HƯỚNG DẪN: Chọn D
PHẠM VĂN NGUYỆN

email:


7


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

2
 T1 5T2
1 7 l2 7  T2  7 4 28
t  
Ta có: 

 .  .   . 
3
6
 2 3 l1 3  T1  3 25 75

1,5l11  3,5l2 2

Câu 36: Trên mặt nước phẳng lặng, hai điểm A, B cách nhau 21 cm, điểm M cách A và B lần lượt 17
cm và 10 cm, điểm N đối xứng với M qua đường thẳng AB. Đặt tại A và B hai nguồn sóng dao động
theo phương thẳng đứng, cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha. Khi đó sóng trên mặt nước có bước sóng
2 cm. Số điểm đứng yên trên đường thẳng MN là
A. 9.
B. 11.
C. 8.
D. 10.
HƯỚNG DẪN: Chọn A

M
Xét tam giác AMB, ta có:

 

MA2  AB 2  MB 2  2. AB.MB.cos Bˆ

10 cm

17 cm

AB  MB  MA
3
 cos Bˆ 

2. AB.MB
5

 

2

2

2

Gọi I là giao điểm của MN và AB
A



 IB  MB.cos Bˆ  6 cm
Ta có: 

 IA  AB  IB  15 cm

Ta thấy:

IA  IB



O

I

B

 4,5

 I nằm trên dãy cực tiểu thứ 5, giữa I
và đường trung trực có 4 dãy cực tiểu.

N

Vì đường thẳng MN sẽ cắt mỗi dãy cực tiểu còn lại tại 2 điểm đối xứng qua AB
 Trên đường thẳng MN có 9 điểm dao động với biên độ cực tiểu (điểm đứng yên)
Câu 37: Trên một sợi dây căng ngang có ba điểm A, B, C sao cho AB = 1 cm, BC = 7 cm. Khi có sóng
dừng trên sợi dây với bước sóng λ = 12 cm thì A là một nút sóng, B và C cùng dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng. Khi điểm B ở phía trên vị trí cân bằng của nó một khoảng 1 cm thì điểm C ở
A. trên vị trí cân bằng 3 cm.

B. dưới vị trí cân bằng 2 cm.
C. dưới vị trí cân bằng

D. trên vị trí cân bằng

3 cm.

2 cm.

HƯỚNG DẪN: Chọn C
C
B

A

d



Chọn A làm mốc, ta có phương trình sóng dừng trên dây: u  A sin  2  .cos  t  
2
 




uB  A sin  2


 

u  A sin  2

 C


AB 


 .cos  t  
 
2
u
1

 B 
AC 
  uC
3

 .cos  t  
 
2


 Khi uB  1 cm thì uC  uB 3   3 cm
PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

8



Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

Câu 38: Thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp được chiếu một chùm sáng trắng (bước
sóng từ 0,40 µm đến 0,76 µm). Khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách giữa hai khe với màn là
3 m. Điểm M trên màn cách vân trung tâm một khoảng x. M không thuộc vân sáng nào nếu
A. 0 < x < 1,14 mm.
B. 0,6 mm < x < 1,14 mm.
C. 0,285 mm < x < 0,65 mm.
D. 0 < x < 0,6 mm.
HƯỚNG DẪN: Chọn D
Trong giao thoa ánh sáng trắng, vân tối chỉ xuất hiện ở giữa vân trung tâm và quang phổ bậc nhất,
giữa quang phổ bậc nhất và quang phổ bậc hai. Nên, để M không thuộc vân sáng nào thì:
0, 40.D

0  xM  a
0  xM  0, 6 mm


1,14 mm  xM  1, 2 mm
 0, 76.D  x  2.0, 40.D
M
 a
a

Câu 39: Hạt nhân X sau một lần phân rã thì biến thành một hạt nhân khác bền. Ban đầu một mẫu chất X
tinh khiết có N0 hạt nhân, sau thời gian 1 chu kì bán rã, số prôtôn trong mẫu chất giảm đi N0 hạt, số

nơtrôn trong mẫu chất
A. tăng N0 hạt.
B. giảm 1,75N0 hạt.
C. giảm N0 hạt.
D. tăng 1,75N0 hạt.
HƯỚNG DẪN: Chọn C
Số hạt nhân phân rã sau một chu kì: N 

N0
2

Sô hạt proton trong mẫu giảm: Np  N0  2N  phân rã trên là phân rã α
 Số neutron cũng giảm N0 hạt.
32
Câu 40: Hạt nhân 32
15 P đứng yên phân rã β , hạt nhân con sinh ra là 16 S có động năng không đáng kể.
Biết khối lượng các nguyên tử 32P và 32S lần lượt là 31,97391 u và 31,97207 u, với 1 u = 931,5 MeV/c2.
Trong phân rã này, thực nghiệm đo được động năng của êlectrôn (tia β-) là 1,03518 MeV, giá trị này nhỏ
hơn so với năng lượng phân rã, vì kèm theo phân rã β còn có hạt nơtrinô. Năng lượng của hạt nơtrinô
trong phân rã này là
A. 0,67878 MeV.
B. 0,166455 MeV.
C. 0,00362 MeV.
D. 0,85312 MeV.

HƯỚNG DẪN: Chọn A
Vì khối lượng hạt nhân con gần bằng khối lượng hạt nhân mẹ, khối lượng electron rất bé so với khối
lượng hạ nhân con, nên ta có thể xem sau phân rã hạt nhân con đứng yên. Sử dụng định luật bảo
toàn năng lượng ta có:


 mtruoc  msau  .c 2  K e  K
 K   mtruoc  msau  .c 2  K e   31,9391  31,97207  .931,5  1, 03518  0, 67878 MeV
Câu 41: Trên một sợi dây có sóng dừng tần số góc ω = 20 rad/s. A là một nút sóng, điểm B là bụng gần
A nhất, điểm C giữa A và B. Khi sợi dây thẳng thì khoảng cách AB = 9 cm và AB = 3AC. Khi sợi dây
biến dạng nhiều nhất thì khoảng cách giữa A và C là 5 cm. Tốc độ dao động của điểm B khi li độ của nó
có độ lớn bằng biên độ của điểm C là
A. 80 3 cm/s.
B. 160 3 cm/s.
C. 160 cm/s.
D. 80 cm/s.
HƯỚNG DẪN: Chọn A

PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

9


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

AB



 AC  3  3 cm  AC  12
Ta có: 


   9 cm
 AB  

4
 4

Khi sợi dây biến dạng nhiều nhất tức là li độ của các điểm cực đại và bằng biên độ
 Biên độ dao động của điểm C: aC  52  32  4 cm
 Biên độ doa động của điểm B : aB  8 cm
Khi uB  aC 

aB
a 3
 vB  B
 80 3 cm/s
2
2

5 cm
A 3 cm C

B

Câu 42: Giả sử môi trường truyền âm đẳng hướng và không hấp thụ âm, các nguồn âm xem là nguồn
điểm và phát âm với công suất không đổi. Hai điểm A, B lần lượt cách điểm O các khoảng R1, R2. Nếu
đặt tại A một nguồn âm công suất P1 hoặc đặt tại B một nguồn âm công suất P2 thì cường độ âm tại O do
các nguồn âm này gây ra là bằng nhau và bằng I. Để một nguồn âm có công suất P = P 1 + P2 truyền âm
qua O với cường độ âm cũng bằng I, phải đặt nguồn này cách O một khoảng
R  R2
R1 R2

A. R1 + R2.
B.
C. 1
D. R12  R22 .
.
.
2
R1  R2
HƯỚNG DẪN: Chọn D


R12
P1
P2
P

P

P2
I



 1

R22
4 R12 4 R22 4 R 2  

P  P  P


2
2

1
2
 R  R1  R2
Câu 43: Đặt vào hai đầu mạch RLC điện xoay chiều điện áp u = U0cos(100πt + π) thì trong mạch có
cộng hưởng điện. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch là
A. i = I0cos(100πt + π/2).
B. i = I0cos(100πt).
C. i = I0cos(100πt – π).
D. i = I0cos(100πt + π).
HƯỚNG DẪN: Chọn D
Mạch có cộng hưởng điện thì cường độ dòng điện biến thiên điều hòa cùng pha với điện áp
Câu 44: Điện năng được truyền đi từ một máy phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha, với
hiệu suất truyền tải 90%. Do nhu cầu tiêu thụ điện của khu dân cư tăng 11% nhưng chưa có điều kiện
nâng công suất máy phát, người ta dùng máy biến áp để tăng điện áp trước khi truyền đi. Coi hệ số công
suất của hệ thống không thay đổi. Tỉ số vòng dây giữa cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là
A. 11.
B. 8.
C. 9.
D. 10.
HƯỚNG DẪN: Chọn D

PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

10



Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

 P1 P  P '
 P  P  1  H
U2
U
1 H
 22 
 100  2  10

U1 1  1,11H
U1
 P2  P  1,11P '  1  1,11H
 P
P

Câu 45: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC không phân nhánh một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
U = 200 V và tần số không đổi thì ZL > ZC. Cố định L và C, thay đổi R. Khi công suất tiêu thụ của mạch


đạt cực đại thì cường độ dòng điện tức thời trong mạch có biểu thức i = 2 2 cos 100 t   A. Khi R
4


= R1 thì cường độ dòng điện trong mạch chậm pha
so với điện áp hai đầu mạch. Khi R = R2 thì công
6

suất tiêu thụ trong mạch bằng công suất của mạch khi R = R1. Biểu thức cường độ dòng điện qua mạch
khi R = R2 là




A. i = 2 3 cos 100 t   A.
B. i = 2 2 cos 100 t   A.
3
3






C. i = 2 3 cos 100 t   A.
D. i = 2 2 cos 100 t   A.
6
6


HƯỚNG DẪN: Chọn A
Thay đổi R để công suất cực đại thì:
U 200

 Z  I  2  100 

 R0  Z L  Z C  50 2   u  200 2 cos 100 t 



 
4


Thay đổi R = R1 và R = R2 cho cùng công suất thì :

Z  Z C 200

Z2  L




 R1 R2  R
6
sin




3
 i = 2 3 cos 100 t   A.

 
3


 tan 1.tan 2  1  2 
U

3

I


6
A
 2
Z2

2
0

Câu 46: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm
một điện trở thuần R = 50  mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50 3  thì cường


độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = I 2 cos  t   . Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện
2

vào đoạn mạch nói trên rồi đặt hai đầu mạch vào điện áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng điện


là i  4 2 cos  t   (A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là
6






A. u = 200 2 cos  t   V.
B. u = 220 2 cos  t   V.
3
6






C. u = 200 2 cos  t   V.
D. u = 220 2 cos  t   V.
6
3


HƯỚNG DẪN: Chọn C

PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

11


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

ZL



 tan 1  R  3  1  3
 khi nối mạch với tụ thì xảy ra cộng hưởng điện

          

6  2 3



 U  I .R  200  u  200 2 cos 100 t   V
6

Câu 47: Nối hai đầu ra của một máy phát điện xoay chiều một pha có 1 cặp cực vào hai đầu đoạn mạch
AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Biết 2L >
R2C. Gọi tốc độ quay của roto là n. Khi n = 60 vòng/s hoặc n = 90 vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi n = 30 vòng/s hoặc n = 120 vòng/s thì điện áp hiệu dụng hai đầu
tụ điện có cùng giá trị. Khi n = n1 thì điện áp ở hai đầu đoạn mạch MB lệch pha một góc 1350 so với điện
áp ở hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của n1 bằng.
A. 60 vòng/s.
B. 80 vòng/s.
C. 50 vòng/s.
D. 120 vòng/s.
HƯỚNG DẪN: Chọn B
E 


I  Z  Z 

 L R2  1
1 1

. 4  2 
. 2  L2

2

C 
C 2  
Ta có: 

U  E .Z 
C
C
2

Z
1


2

C R  L 
C 



(1)


(2)

Ta thấy, biểu thức trong căn của (1) có dạng hàm bậc hai với biến là ω; biểu thức trong căn của (2)
có dạng hàm phân thức với biến là ω. Để cho hai hàm này cực trị thì

1
1

 1 2  2
 R 2C 
2I
 2  1I
 LC 1 

  I
2
2L 


C2  1C2C  1
LC

Mà :   2 n
  R 2C  120 2  180 2
 LC 1 

5
1
 
2 L  2. 120 2 . 180 2

 
R
.
3 120 .C
 1
2
 LC  60 .240  120 


Khi n = n1 thì UMB lệch pha 1350 so với UAM  |φAM| = 450
 R  ZC 

5
1
1
.

 n1  80 vòng/s
3 120 .C 2 n1C

Câu 48: Đặt lần lượt các điện áp xoay chiều u1 = Ucos(100πt), u2 = Ucos(110πt), u3 = Ucos(120πt) vào
hai đầu một đoạn mạch RLC thì cường độ dòng điện trong mạch tương ứng là i 1 = Icos(100πt + φ1),
i2  I 'cos 110t  2  i3 = Icos(120πt + φ3). Hệ thức nào sau đây là hệ thức đúng?
A. φ3 < φ1.
B. φ2 < φ3.
C. φ1 = φ3.
D. φ1 < φ2.
HƯỚNG DẪN: Chọn A
PHẠM VĂN NGUYỆN


email:

12


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

 Z1  Z 3
1  2  3 
1  0
  Z1C  Z1L  
 3  1
Ta thấy: 
3  0
 I1  I 3  I
Z  Z
3L
 3C
Câu 49: Một sợi dây cao su nhẹ, hệ số đàn hồi không đổi, đầu trên cố định, đầu dưới treo một vật nhỏ A
khối lượng m, vật A được nối với vật nhỏ B (khối lượng 2m) bằng một sợi dây nhẹ, không dãn. Khi cân
bằng dây cao su dãn 7,5 cm. Lấy g = 10 ≈ π2 m/s2, bỏ qua lực cản của không khí và coi khoảng cách giữa
hai vật không đáng kể. đốt dây nối hai vật để cả hai vật bắt đầu chuyển động với vận tốc ban đầu bằng
không. Khi vật A ở vị trí cao nhất thì vật B chưa chạm đất, khoảng cách giữa hai vật lúc đó có giá trị gần
giá trị nào sau đây nhất?
A. 32,7 cm.
B. 34,6 cm.
C. 28,3 cm.
D. 22,3 cm.

HƯỚNG DẪN: Chọn C
Hệ số đàn hồi của dây: k 

3mg
l

A
M

Sau khi đốt dây, vật A dao động điều hòa đến vị trí
dây không dãn O”, sau đó A chuyển động như vật
được ném thẳng đứng đến M, vật B rơi tự do từ O
đến N.

O”

Vị trí cân bằng O’ sau khi đốt dây cách vị trí dây
mg
 2,5 cm
không dãn O” một khoảng: l0 
k

O’

 Vật A dao động điều hòa với biên độ
O

A  7,5  2,5  5 cm

 Tần số góc :  


A
g
 20 rad/s
l0

B

 Thời gian vật A đi từ biên dưới lên tới vị trí dây
T 
s
không dãn O” là t1  
3 30
 Vận tốc của vật A tại vị trí O” là:
v

A 3
2



20.5. 3
 50 3 cm/s  0,5 3 m/s
2

Thời gian và độ cao của chuyển động ném đứng của
v

t2  g  0, 05 3 s


vật A là: 
2
O " M  v  3, 75 cm

2g
 Quãng đường rơi tự do của vật B là: s  ON 

N
B

1
2
g  t1  t2   18,3 cm
2

 Khoảng cách giữa hai vật A và B là: d  OO " O " M  ON  7,5  3, 75  18,3  29,55 cm

PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

13


Giải chi tiết đề thi thử đại học môn vật lý của trường thpt

chuyên VÕ NGUYÊN GIÁP – QUÃNG BÌNH

Câu 50: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB,
gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp nhau. Điện

áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương ứng
là uAB, uAM, uMB, được biểu diễn bằng đồ thị hình
bên theo thời gian t. Biết cường độ dòng điện trong
mạch có biểu thức i =

2 cos(ωt) A. Công suất

tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là
A. 90,18 W và 53,33 W.
C. 82,06 W và 40,25 W.

B. 98,62 W và 56,94 W.
D. 139,47 W và 80,52 W.

HƯỚNG DẪN: Chọn B
Từ đồ thị uAB ta thấy:
U 0  220 V  U AB  110 2 V

 T  5.103 s  T  0, 02 s
u AB  220 cos 100 t 

 mạch cộng hưởng điện
4

i

2
cos
100


t


 =100 rad/s


u  0

uAM sớm pha hơn uAB và uMB trễ pha hơn uAB các góc tương ứng:

 10  3 
 AM  100 .  5  3  .10  6



  100 .  7,5  5  .103  
 MB
4

7π/12
π/6

Ta có giản đồ vector :



U AM
U MB

sin  MB sin  AM


π/4

sin  MB

U AM  U AB

U

sin 
 AB  
sin 
U  U sin  AM
AB
 MB
sin 

Công suất điện trên các mạch AM và MB là:
 PAM  U AM I cos  AM  98, 62 W

 PMB  U MB I cos  MB  56,94 W

PHẠM VĂN NGUYỆN

email:

14




×