Tải bản đầy đủ (.docx) (21 trang)

Nhiệt điện Uông bí tài liệu tham khảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.47 KB, 21 trang )

1. Đặc điểm tổ chức của Công ty Nhiệt điện Uông Bí
1.1- Đặc điểm kỹ thuật
Các thiết bị lò hơi, tua bin, máy phát, máy biến áp và các thiết bị kèm theo đều
nhập của Liên Xô (cũ). Nay đã cải tạo và nâng cấp một số thiết bị.
Theo thiết kế lắp đặt ban đầu: Tổng công suất 153 MW gồm 8 lò 6 máy.
- Hiện nay còn 4 lò cao áp (lò 5, 6, 7, 8). Dùng phục vụ cho 2 tổ máy 5 và 6 phát
công suất 110 MW.
- 4 lò trung áp, 4 máy trung áp đã gỡ bỏ để chuẩn bị lắp thêm tổ máy số 8
(300MW).
- Thông số kỹ thuật chung:
+ 4 lò cao áp kiểu K 20-3 kiểu ống đứng tuần hoàn tự nhiên, áp lực trong bao
hơi là 110 at, nhiệt độ 540oC


+ 2 khối máy phát số 5 và số 6 kiểu TB -60-2T công suất 55 MW, điện áp đầu
cực máy phát 6,3 kV đa ra máy biến áp tăng áp 6,3/110 kV, cung cấp lên 3 thanh cái I, II
và 9 truyền tải hoà vào lới điện quốc gia.
1.2. Đặc điểm sản xuất
Nhà máy máy nhiệt điện hoạt động trên nguyên lý chuyển hoá năng lợng nhiệt
năng từ đốt cháy các nhiên liệu hữu cơ thành cơ năng quay tuabin, chuyển cơ năng thành
năng lợng điện. Nhiệt năng đợc dẫn tới tuabin qua môi trờng dẫn nhiệt là hơi nớc.
Nhiệt năng

Nhiên liệu:
Than, dầu, H20

Cơ năng

Lò hơi

Tuabin



Điện năng

Máy phát

Máy biến áp

Lới cung cấp

Điện áp phát ra ở mỗi đầu cực máy phát 6,3 kV đợc đa qua hệ thống trạm biến áp
110 kV trớc khi hoà vào lới điện quốc gia.
Sản xuất điện năng là một chu trình khép kín. Một phần dùng để duy trì sản xuất,
còn lại đa lên lới điện quốc gia ( sản phẩm điện không có tồn kho ).
Để duy trì sản xuất công nhân vận hành làm việc 3 ca 5 kíp. Với sự chỉ đạo của
hệ thống vận hành các trởng ca, trởng kíp, phó Giám Đốc và các Phân xởng sản xuất .
1.3. Khâu cấp nhiên liệu
Trớc tiên dùng dầu FO phun vào đốt lò khởi động (sau đó chỉ dầu dùng phun vào lò
khi bị sự cố, tụt công suất, chất lợng than kém không đảm bảo chất lợng nhiệt năng).


Than cám đợc chuyển vào qua thùng nghiền thành than bột đợc sấy khô, phun vào


buồng đốt có nhiệt lợng 1300 15000C. Xung quanh buồng đốt là các ống chứa nớc gọi
là ống sinh hơi tạo áp lực lớn (P = 150 KG/cm 2) sau đó hơi nớc đợc sấy khô đến 100 at


chứa ở bao hơi với nhiệt độ 530 5400C đa hơi nớc này làm quay tuabin (nhiệt năng biến
thành cơ năng).
Hơi nớc sinh công còn thừa, đợc làm mát bằng nớc do bơm tuần hoàn làm mát

xung quanh đờng ống ngng tụ lại tái tạo để sủ dụng.
1.4. Khâu phát dẫn
Cơ năng (tuabin) làm quay rôto máy phát, điện áp phát ra là 6,3 kV dẫn ra thanh
cái tới máy tăng áp 6,3/110 kV truyền lên lới điện quốc gia phục vụ các nơi tiêu thụ.
1.5. Các hệ thống thiết bị khác phục vụ quá trình sản xuất điện
Sản xuất điện năng là một dây chuyền khép kín, không chỉ có các thành phần
chính mà còn các dây chuyền phụ trợ khác:
- Hệ thống cấp liệu.
- Hệ thống nớc tuần hoàn.
- Hệ thống quạt gió.
- Hệ thống phân tích.
- Hệ thống cung cấp điện của nhà máy.
- Hệ thống sản xuất khí H2.
- Hệ thống trạm bơm.
- Hệ thống lọc bụi tĩnh điện.
- Hệ thống xử lý nớc.
- Hệ thống báo tín hiệu cháy.
- Máy phát Diesel.


H×nh 1.1 M« t¶ phèi c¶nh nhµ m¸y nhiÖt ®iÖn ®èt than


Hồ H2O ngọt
ống
khói

Bkz

Kho than

bột

Băng ngang

Băng xiên

Hệ thống cấp
nhiên liệu
Kho than
nguyên

T

Không
khí

Không
khí
Quạt gió

Bộ hâm H2O

Quạt
tải bột

Cấp than
nguyên

Nhà xử lý H2O


A
Máy
nghiền

Kho than
chính
Quạt khói

Lò hơi
Muơng thải xỉ

Gia nhiệt
cao

Máy
biến áp

Trạm
thải xỉ

Tua bin
Lứơi điện
quốc gia

Hồ thải
xỉ

Máy phát
điện


Bình
ngung

Bơm
tiếp
H2O

Bơm ngung tụ

Tổng
A
xỉ

Bộ khử
khí

Gia nhiệt
hạ áp

Sông
Uông
Suối nứơc nóng


Hình 1.2. Sơ đồ nguyên lý quá trình sản xuất điện năng ở nhà máy Nhiệt điện Uông Bí .

1.4. Cơ cấu tổ chức quản lý của Công ty Nhiệt điện Uông Bí
1.4.1. Đặc điểm tổ chức sản xuất
Là một doanh nghiệp một thành viên sản xuất điện trực thuộc Tập đoàn Điện lực
Việt Nam. Nhiệm vụ là sản xuất điện năng cung cấp lên lới điện Quốc gia. Theo phân cấp

quản lý của Nhà nớc dới sự điều hành của Tập đoàn Điện lực Việt Nam nắm giữ trên
50% vốn điều lệ.
Hiện nay Công ty gồm 2 dây chuyền sản xuất:
+ Dây chuyền 1 là toàn bộ thiết bị nhà máy cũ 110 MW. (Cần khảo sát và hoàn
thiện).
+ Dây chuyền 2 là tổ máy 300MW (Uông Bí mở rộng 1), tổ máy số 7.
+ Đã khảo sát và chuẩn bị khởi công xây dựng 300MW (Uông Bí mở rộng 2).
1.4.2. Đặc điểm tổ chức quản lý
Bộ máy quản lý và lực lợng sản xuất đợc tổ chức cơ cấu theo mô hình sau:


Sơ đồ tổ chức công ty hiện tại
Giám Đốc
Trởng ban CBSX

P.GĐ Phó T ban CBSX
Phó GĐ - KT vận hành

Kế Toán trởng

Phó Giám Đốc

Khối SXKD ngoài

Phòng Tổng hợp CBSX

Tổ trởng ca

Phòng K.tế Kế hoạch


Phân xởng Vận hành

P.Kỹ thuật An toàn

P.Tổ chức Lao động

Phân xởng Tự động điều khiển Phân xởng Nhiên liệu Phòng Tài chính Kế toán

Phân xởng Lò máy

Văn phòng Công ty

PX Điện Kiểm nhiệt

Phòng Vật t Nhiên liệu

2. hệ thống cung cấp điện của công ty nhiệt điện uông bí
Phân xởng Hóa

Phòng Bảo vệ

Phân xởng Cơ nhiệt

Phòng GP MBCB MR II


2.1. Nguồn phát (máy phát số 5, số 6).
2.1.1. Máy phát kiểu TB-60-2T
Thông số kỹ thuật:
- Công suất hữu công: 55.000 kW

- Công suất toàn bộ: 68.750 kVA
- Dòng điện Stator:

Khi nhiệt độ khí làm mát

6310 A

- Điện thế stator:

nhiệt độ 400C

6300 V.


- Hệ số công suất :
- Dòng điện rôto:
- Tần số
- Tốc độ vòng quay:
- Hệ số hiệu dụng:
- Điện thế kích thích:

0,8.
1565 A.
50Hz.
3000 v/p.
98,5%.
200 V.

- áp lực khí H2:


2,6ữ2,8kg/cm2.

- Khối lợng khí cho máy phát: 34m3.


- Độ trong sạch của H2 97%.
- Lu lợng dầu ở bộ chèn: 150 lít/phút.
- Tổ đấu dây của stator:
YY(sao kép).
- Chổi than -14, kích thớc 22 x 30 x 60.
2.1.2. Các thông số định mức của máy kích thích
- Kiểu BT -400-3000T.
- Dòng điện :160 A.
- Công suất :400 kW.
- Điện thế : 200 V.
- Chổi than -74, kích thớc 2 (15x30x40).
2.2. Sơ đồ cung cấp chung của nhà máy. (Sơ đồ nối chính của nhà máy Nhiệt điện
Uông Bí 110/35/6,3 kV) đợc trình bày trên bản vẽ hình
Hình 2.1. Sơ đồ nối chính của Nhà máy Nhiệt điện Uông Bí 110/35/6,3 kV


Hoµnh bå

S®m=75 MVA
Y/D-11
%=12,43 %

y/y/ Hë
htmu-6t


y/y/ Hë
htmu-6t

Hoµnh bå

S®m=75 MVA
Y/D-11
%=12,43 %

y/y/ Hë
htmu-6t

y/y/ Hë
htmu-6t

y/y/ Hë
htmu-6t

y/y/ Hë
htmu-6t

y/y/ Hë
htmu-6t


Hình 2.2. Sơ đồ khối máy phát số 5, số 6.

+ Nguồn phát chính từ 2 khối máy phát số 5 và máy phát số 6 với tổng công suất
110 MW.
+ Lấy điện lới quốc gia về từ biến thế 1T và 2T cung cấp cho các phụ tải địa phơng.

2.2.1. Mạng điện 110kV
Cung cấp điện 110 kV cho các phụ tải theo các đờng dây
Bảng 2.1
Lộ
Đi đến
Mã hiệu
L (km)

171
172
Đồng hoà Tràng bạch
AC-150
AC-150
64,2
26,3

173
Phả lại
AC-120
54

174
Phả lại
AC-120
54

175
Hoành bồ
AC-120
35,5


176
Hoành bồ
AC-120
35,5

+ Khối máy phát số 5:
- Máy phát số 5 phát ra điện áp 6,3 kV truyền tải qua cầu dao 605-1 tới máy biến
áp 5T (Máy tăng điện áp 6,3/110kV) qua cầu dao 135-3 qua máy cắt 135 qua cầu dao
135-1, 135-2 lên thanh cái số I, số II nối lới 110 kV lới điện quốc gia.
+ Khối máy phát số 6:
- Máy phát số 6 phát ra điện áp 6,3 kV truyền tải qua cầu dao 606-1 tới máy biến
áp 6T (Máy tăng điện áp 6,3/110kV) qua cầu dao 136-3 qua máy cắt 136 qua cầu dao
136-1, 136-2 lên thanh cái số I, số II nối lới 110 kV lới điện quốc gia.
2.2.2. Mạng điện 35 kV
Trạm 35 kV cung cấp cho các phụ tải địa phơng, điện áp 35 kV đợc lấy từ lới điện
quốc gia về qua 2 máy biến áp 1T và 2T
Bảng 2.2
Lộ đờng dây
Địa phơng
L (km)

371
Quảng Yên
20

372
Vàng Danh
12,1


373
Vàng Danh
12,1

374
Mạo Khê
40

375
376
Lam Thạch ĐôngTriều
9,8
19

2.2.3. Mạng 6,3 kV cung cấp cho tự dùng và phụ tải địa phơng.
Bảng 2.3
Lộ đờng dây
Địa phơng
L(km)

670
BV Thuỵ
Điển
2

671
Thị xã
Uông bí
0,5


672
Tập thể
CNV
0,5

673
C/ Điền
Công
6

674
N/máy
cơ điện
0,5

675
X/ đúc
thép
0,5

2.3. Thống kê các thiết bị điện trên hệ thống cung cấp nhà máy.
2.3.1. Thông số kỹ thuật máy biến áp lực
Bảng 2.4


3T,
4T

Mã hiệu,
MBA

TCVN6306199725000/110T
TCVN6306199725000/110T
TY20000/110T

5T.
6T.

T75000/11
0-70T

Stt
1T,

2T

20T

THC16000/35T

45T,
46T

TC3A
1000/1082T3

Công suất,
kVA
25000/25000
/25000.


Điện áp,
kV
115/38,5/
6,3

25000/25000
/25000

115/38,5/
6,3

15000

121/6,3

Dòng điện,
A
U K%
81,92/95,3 U K%CT=9,73.

Y O/Y O/ - 9/114,1
UK%CH==16,3.
12-11
U K%TH=5,68
81,92/95,3 U K%CT=8,33

Y O/Y O/ - 9/114,1
UK%CH==13,4.
12-11
U K%TH=5,0

Tổ nối dây

Y O/
75000

121/6,3
Y O/

16 000

35/6,3
Y O/

1000

6,3/0,4
Y O/






71.6/1375

8,7

358/6875

12,43


264/1465

10

98,2/1445

7,4

-11.
-11
-11
-11

2.3.2.Thông số kỹ thuật các thiết bị cầu dao .
Bảng 2.5
Cầu dao trạm
Trạm 110 kV
Trạm 35 kV

Mã hiệu
POH3-1-110T/600
POH 3-2-35T/600

U dm, kV
110
35

I dm, A
600

600

Tiếp địa

POH-110T/600

110

600

2.3.3.Thông số kỹ thuật máy cắt 110kV.

Bảng 2.6
Các thông số kỹ thuật
SF6 Kiểu 3AP1FG
Điện áp định mức
Tần số định mức
Dòng điện định mức
Dòng điện định mức
Dòng đóng ngắn mạch định mức
Thời gian chịu dòng ngắn mạch
Khả năng chịu điện áp tăng cao với tần
số 50Hz / 60s.
-Pha với đất :
- Giữa 2 tiếp điểm ở vị trí mở:

Số liệu

Đơn vị


145
50
3150
40
100
3

kV
Hz
A
kA
kA
s

275
275
275

kV
kV
kV


- Giữa các pha :
Khả năng chịu điện áp xung sét và do
thaô tác trên lới .
- Pha với đất :
- Giữa 2 tiếp điểm ở vị trí mở:
- Giữa các pha :
Điện áp điều khiển của cuộn đóng cắt

Điện áp của động cơ tích năng.
Dòng cắt đờng dây không tải .
Công suất bộ sấy
Khối lợng máy cắt kể cả khí SF6
Khối lợng khí SF6 /1máy cắt .
Khối lợng hạt lọc /1 trụ cực
Số lần đóng cắt đoản mạch .
Tổng số lần đóng cắt cơ khí
Thời gian đóng toàn bộ .
Thời gian cắt toàn bộ .
Chu kỳ bảo trì .

650
650
650

kV
kV
kV

220
220
31.5
115
1500
8.1
0.5
18 lần tại 40 kA
30 lần tại 31.5 kA
10.000

558
304
25

V
V
A
W
kG
kG
kG
lợt

2.3.4.Thông số kỹ thuật máy cắt 35 kV.

lần
ms
ms
năm

Bảng 2.7
Thông số kỹ thuật
Kiểu C35M-630-10
Điện áp danh định
Điện áp làm việc max
Dòng điện danh định
Dòng điện cắt danh định
Dòng đóng ổn định max
Dòng cắt ngắn mạch ổn định max
Dòng cắt ổn định nhiệt

Thời gian duy trì dòng ngắn mạch qua máy cắt
Thời gian cắt riêng của máy cắt
Công suất cắt

Trị số định mức
35 kV
40.5 kV
630 A
10 A
26 kA
26 kA
10 kA
4 s
< 0.05 s
700 MVA

2.3.5. Thông số kỹ thuật máy cắt 6,3 kV
Bảng 2.8
Thông số kỹ thuật
Kiểu BM
Điện áp danh định
Điện áp làm việc max
Dòng điện danh định
Dòng điện cắt danh định
Dòng đóng ổn định max
Dòng cắt ngắn mạch ổn định max
Dòng cắt ổn định nhiệt
Thời gian duy trì dòng ngắn mạch qua máy cắt
Thời gian cắt riêng của máy cắt
Công suất cắt


Trị số định mức
11 kV
12 kV
630 A
20 k A
20 kA
20 kA
10 kA
8 s
< 0.1 s
4.5 MVA


2.3.6. Máy biến dòng
Bảng 2.9
Vị trí đặt
MBA 5T, 6T
MBA 1T, 2T, 3T, 4T

Kiểu mã hiệu
TBT-110-600/5
THY-132-//0.5

Tỷ số
600 / 5 A
300 / 5 A

Cấp chính xác
0,5

0,5

MBA 20T

TH 33P-

600 / 5 A

0,5

1000 / 5 A

0,5

//0.5
Tủ hợp bộ 6 kV

T OT-10 /0.5

2.3.7. Biến điện áp đo lờng
Bảng 2.10
Vị trí đặt
-Thanh cái 110 kV
-Thanh cái 35 kV
-Thanh cái 6 kV các
phân đoạn tự dùng

Mã hiệu
3(HK-110T)
HOM -35 T

HTMU - 6T

Tỷ số
110/0,1/0,1 kV
35/0,1/0,1 kV
6/0,1/0,1/3kV

Tổ đấu dây

Y/Y/ hở
Y/Y/
Y/Y/




hở
hở

2.3.8. Kháng điện
Bẩng 2.11
Stt
1
2
3
4
5
6

Ký hiệu

Pb-Tb-6-400
Pb-Tb-6-400
Pb-Tb-6-400
Pb-Tb-6-400
Pb-Tb-6-1000
Pb-Tb-6-1000

U dm , kV
6
6
6
6
6
6

I dm , , A
480
480
480
480
1000
1000

Xk,%
3
3
3
3
6
6


2.3.9. Nguồn thao tác cho mạng (nguồn điều khiển) : Lấy từ nguồn một chiều
220V và nguồn ắc quy.
2.4. Hệ thống Rơle bảo vệ
2.4.1. Bảo vệ đờng dây và thanh cái 110 kV.
Bảng 2.12
Kiểu

Chức năng bảo vệ

Đờng dây bảo vệ


7SA52. Do hãng
Simen sản xuất
7SJ62. Do hãng
Simen sản xuất
7SS52. Do hãng
Simen sản xuất

Bảo vệ đa chức năng (chức năng
chính bảo vệ quá dòng)
Bảo vệ đa chức năng (chức năng
chính bảo vệ khoảng cách)
Bảo vệ đa chức năng (chức năng
chính bảo vệ so lệch thanh cái và lỗi
h hỏng máy cắt)

Đờng dây 171, 172, 173, ữ 176
Đờng dây 171, 172, 173, ữ 176

Bảo vệ so lệch thanh cái I, II, 9
(thanh cái vòng) và h hỏng cho
máy cắt đờng dây 171, 172,
173, ữ 176

2.4.2. Bảo vệ đờng dây và thanh cái 35 kV
Bảng 2.13
Kiểu
Rơle dòng điện
PT20, PT40, PT60
Liên Xô sản xuất
Rơle trung gian
P- 23T Liên Xô
sản xuất
Rơle thời gian PB
Liên Xô sản xuất
Rơle tín hiệu (con
bài rơi) PY Liên
Xô sản xuất

Chức năng bảo vệ
Chức năng chính bảo vệ quá dòng
cắt nhanh, quá tải)

Đờng dây bảo vệ
Đờng dây và thanh cái 35 kV

Rơle trung gian chuyển lệnh cắt bảo
vệ


Đờng dây và thanh cái 35 kV

Định thời gian chuyển cắt bảo vệ

Đờng dây và thanh cái 35 kV

Báo tín hiệu cắt bảo vệ

Đờng dây và thanh cái 35 kV

2.4.3. Bảo vệ máy biến áp lực.
Bảng 2.14
Kiểu
Rơle dòng điện PT20, PT40,
PT60 Liên Xô sản xuất
Rơle trung gian P- 23T
Liên Xô sản xuất
Rơle thời gian PB Liên Xô
sản xuất
Rơle tín hiệu (con bài rơi)
PY Liên Xô sản xuất
Rơle PHT Liên Xô sản xuất

Chức năng bảo vệ
Chức năng chính bảo vệ quá
dòng cắt nhanh, quá tải)
Rơle trung gian chuyển lệnh
cắt bảo vệ

Bảo vệ biến thế

1T, 2T, 3T, 4T, 5T, 6T

Định thời gian chuyển cắt
bảo vệ
Báo tín hiệu cắt bảo vệ

1T, 2T, 3T, 4T, 5T, 6T

Bảo vệ so lệch dọc

1T, 2T, 3T, 4T, 5T, 6T

1T, 2T, 3T, 4T, 5T, 6T

1T, 2T, 3T, 4T, 5T, 6T


P Liên Xô sản xuất

Bảo vệ hơi (cắt do nhiệt độ
dầu, sự cố cuộn dây...)

1T, 2T, 3T, 4T, 5T, 6T

2.4.4. Bảo vệ máy biến áp tự dùng.
Bảng 2.15
Kiểu
Rơle dòng điện PT20, PT40,
PT60 Liên Xô sản xuất
Rơle trung gian P- 23T,

P 521. Liên Xô sản xuất
Rơle thời gian PB Liên Xô
sản xuất
Rơle tín hiệu (con bài rơi)
PY Liên Xô sản xuất
P Liên Xô sản xuất

Chức năng bảo vệ
Chức năng chính bảo vệ quá
dòng cắt nhanh, quá tải)
Rơle trung gian chuyển lệnh
cắt bảo vệ

Bảo vệ bién thế
41T, 42T, 43T, 45T, 46T, 50T

Định thời gian chuyển cắt
bảo vệ
Báo tín hiệu cắt bảo vệ

41T, 42T, 43T, 45T, 46T, 50T

Bảo vệ hơi (cắt do nhiệt độ
dầu, sự cố cuộn dây...)

41T, 42T, 43T, 45T, 46T, 50T

41T, 42T, 43T, 45T, 46T, 50T

41T, 42T, 43T, 45T, 46T, 50T


2.4.5. Bảo vệ khối máy phát.
Bảng 2.16
Kiểu
Rơle dòng điện PT20, PT40,
PT60 Liên Xô sản xuất
Rơle trung gian P- 23T,
P521 Liên Xô sản xuất
Rơle thời gian PB Liên Xô
sản xuất
Rơle tín hiệu (con bài rơi)
PY Liên Xô sản xuất
Rơle PHT Liên Xô sản xuất
Rơle PT-6M Liên Xô sản
xuất
Rơle 2PT Liên Xô sản
xuất
Rơle PH Liên Xô sản xuất

Chức năng bảo vệ
Chức năng chính bảo vệ quá
dòng cắt nhanh, quá tải)
Rơle trung gian chuyển lệnh
cắt bảo vệ
Định thời gian chuyển cắt
bảo vệ
Báo tín hiệu cắt bảo vệ
Bảo vệ so lệch dọc
Bảo vệ dòng thứ tự nghịch
I2

Bảo vệ so lệch ngang
Bảo vệ quá I kém U

Bảo vệ máy phát
Số 5, Số 6
Số 5, Số 6

Số 5, Số 6
Số 5, Số 6
Số 5, Số 6
Số 5, Số 6
Số 5, Số 6
Số 5, Số 6

2.4.6. Bảo vệ kháng.
Bảng 2.17
Kiểu
Rơle dòng điện PT20, PT40,

Chức năng bảo vệ
Chức năng chính bảo vệ quá

Bảo vệ kháng


PT60 Liên Xô sản xuất
Rơle trung gian P- 23T,
P 521 Liên Xô sản xuất
Rơle thời gian PB Liên Xô
sản xuất

Rơle tín hiệu (con bài rơi)
PY Liên Xô sản xuất
Rơle PHT Liên Xô sản xuất

dòng cắt nhanh, quá tải)
Rơle trung gian chuyển lệnh
cắt bảo vệ

Số 5, Số 6
Số 5, Số 6

Định thời gian chuyển cắt
bảo vệ
Báo tín hiệu cắt bảo vệ

Số 5, Số 6

Bảo vệ so lệch dọc

Số 5, Số 6
Số 5, Số 6

2.4.7. Bảo vệ các động cơ phân đoạn tự dùng.
Bảng 2.18
Kiểu
Rơle dòng điện PT81, PT20,
PT40, PT60 Liên Xô sản
xuất
Rơle trung gian P- 23T,


Chức năng bảo vệ
Chức năng chính bảo vệ quá
dòng cắt nhanh, quá tải)
Rơle trung gian chuyển lệnh
cắt bảo vệ

P 521 Liên Xô sản xuất
Rơle thời gian PB Liên Xô
sản xuất

Định thời gian chuyển cắt
bảo vệ

Rơle tín hiệu (con bài rơi)
PY Liên Xô sản xuất

Báo tín hiệu cắt bảo vệ

Bảo vệ động cơ
Quạt khói, quạt gió, máy
nghiền, bơm tiếp nớc, tống
xỉ, thải xỉ, bơm tuần hoàn.
Quạt khói, quạt gió, máy
nghiền, bơm tiếp nớc, tống
xỉ, thải xỉ, bơm tuần hoàn.
Quạt khói, quạt gió, máy
nghiền, bơm tiếp nớc, tống
xỉ, thải xỉ, bơm tuần hoàn.
Quạt khói, quạt gió, máy
nghiền, bơm tiếp nớc, tống

xỉ, thải xỉ, bơm tuần hoàn.

2.5 .Tiếp đất bảo vệ và bảo vệ quá áp thiên nhiên
2.5.1. Tiếp đất bảo vệ
+ Gồm ống khói cao 82 m.
Xung quanh có 20 cột thu sét cao 35 m tạo thành mạch vòng khép kín, khoảng cách mỗi
cột h = 50 m. với à = 0,5416 chiều dài khoảng cách đo : 108,3 m .
+ Số lần đo kiểm tra gần đây là: 40% = 0,06 ; 60% = 0,07 ; 80% = 0,08 .
+ Các cột thu sét đợc nối với nhau bằng lập là 7 x 60 mm và thép đặc 16.
Tiếp đất trung tâm dới chân ống khói tôn tấm dày 12 x 1400 x 6000 đợc khoan nhiều lỗ
40 khoảng cách 500 x 500.
+ Tiếp đất trung tâm đợc nối chung với các thiết bị điện cao áp và hạ áp trong
toàn nhà máy đến các thiết bị điện.
2.5.2. Hệ thống bảo vệ quá điện áp tự nhiên
Bảng 2.19


Vị trí đặt
-Trạm 110 kV
-Trạm 35 kV
- Các máy biến áp
- Phân đoạn tự dùng 6kV

Mã hiệu nhà sản xuất
PBC-110T (kiểu chống sét van) Liên Xô sản xuất.
PBC-35 T (kiểu chống sét van) Liên Xô sản xuất.
PBC- 35 T (kiểu chống sét van) Liên Xô sản xuất
PB-6 T ( kiểu điện trở nối đất) Liên Xô sản xuất.

2.6. Điện tự dùng của nhà máy

2.6.1. Yêu cầu điện tự dùng của nhà máy
Nhà máy dùng nguồn 6,3 kV cung cấp cho các phân đoạn tự dùng qua kháng số
5, số 6 duy trì lò máy và các thiết bị kèm theo phát điện liên tục.
Thông số kỹ thuật của các thiết bị điện tự dùng đợc cho trong bảng2.20
Bảng 2. 20
Stt
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Tên thiết bị
Bơm tuần hoàn
Bơm tiếp nớc
Quạt gió
Máy nghiền
Cấp than bột
Thải xỉ
Kích thích dự phòng
Quạt khói
Máy biến áp tự dùng

Điện áp.
(kV)
6,3

6,3
6,3
6,3
0,4
6,3
0,2
6,3
6,3/0,4

Công suất
(kW)

Hệ số

1 250
1 600
220
380
160
250
660
500
S:1000 kVA

0,75
0,78
0,72
0,76
0,78
0,76

0,78
0,75
Uk% =7,4

Số lợng

cos
2
2
4
4
4
3
2
4
6

Để cung cấp điện dự phòng cho các phụ tải hiện nay Nhà máy đang sử dụng máy
biến áp 20T. Thông số kỹ thuật của MBA đợc cho trong bảng 2.21
Bảng 2.21
Sdm ,kVA

16 000

Udm cao/U dm hạ
kV

35/6,3

Tổn thất (W)

Không tải
Ngắn mạch
20 700
87 200

I 0%
6,5

U N%
10

2.7. Đánh giá khả năng mang tải của máy biến áp 20T
2.7.1.Biểu đồ phụ tải của máy biến áp 20T
Qua thực tế ta có số liệu 7 ngày điển hình
Bảng 2.22
Ngày/Tháng
01/02/07
02/02/07
03/02/07
04/02/07
05/02/07

Năng lợng tác dụng,(kWh)
296 166
239 415
307 520
251 106
292 905

Năng lợng phản kháng,(kVArh)

183 622
148 137
190 622
155 685
181 600


06/02/07
07/02/07

315 621
336 906

195 685
190 280

2.7.2. Tham số đặc trng của biểu đồ phụ tải
a/. Cơ sở lý thuyết
+ Phụ tải trung bình một ngày đêm :
- Năng lợng tác dụng trung bình :

W

td

Wptb =

=

7


296166 + 239415 + 307520 + 251106 + 292905 + 315621 + 336906
7

Wptb = 291 377 (kWh)
- Năng lợng phản kháng trung bình :

W
Wqtb=

=

qi

7

183622 + 148437 + 190662 + 155685 + 181600 + 195685 + 190280
7

Wqtb = 179 281(kVArh).
Nhận thấy ngày 5/2/2007 có W p gần Wptb chọn ngày 5/02/2007 là ngày điển hình
có năng lợng tác dụng là: 292 905 (kWh). năng lợng phản kháng là : 181 600(kVArh).
Thông số phụ tải của ngày điển hình đợc thống kê chi tiết trong bảng 2.23.


Bảng 2.23
Gìơ đo
P,(MW)
1
10,3

2
10,5
3
10,7
4
10,7
5
10,3
6
11,2
7
12,3
8
13,7
9
13,8
10
14,2
11
14,2
12
12,5
Tổng trong ngày

Q,(MVAr)
6,4
6,5
6,6
6,6
6,3

6,9
7,9
8,5
8,5
8,8
8,8
7,7

Gìơ đo
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

P,(MW)
10,5
10,7
12,5
13,8
14,2
15,6
15,8

14,2
10,2
10,0
10,7
10,5
292,9

Q,(MVAr)
6,5
6,6
7,7
8,5
8,8
9,7
9,8
8,8
6,4
6,2
6,6
6,5
181,6

b/Các tham số đặc trng của biểu đồ phụ tải ngày điển hình
- Công suất trung bình:

Ptb =

1 24
( t i t i 1 )Pi
24 i =1


=

1 24
( t i t i 1 )QI i
24 i =1

292905
24
181600
24

Qtb =
=
- Công suất trung bình bình phơng :
T

1
P( i2) dt =

T 0

= 12 204,37 (kW).

(

= 7 566,6 (kVAr)

)


1 2
P1 t1 + P22 t 2 + .... + P242 t 24 =
24

296400
24

= 12 350 (kW)

P tbbp =
T

1
Q(2i ) dt =

T 0

(

)

1
182640
2
Q12 t1 + Q22 t 2 + .... + Q24
t 24 =
24
24

= 7 610 (kVAr)


Qtbbp =
- Hệ số cos :
Qtb 179281
=
= 0,618
Ptb 291377

tg =
- Hệ số cực đại:

cos = 0,85


k max =

Pmax
Ptb

15,8
12,204

=

= 1,294

- HÖ sè ®iÒn kÝn:

kdk =


Ptb
12,204
=
Pmax
15,8

= 0,77

- HÖ sè h×nh d¸ng:
Ptbbp
Ptb

khdP =

Qtbbp
Qtb

khdQ =

=

12,235
12,204

= 1,0119
=

7,61
7,566


= 1,0058
Ptt2 + Qtt2

- C«ng suÊt tÝnh to¸n cña MBA : Stt=
trong ®ã:
P tt = k hdP.P tb = 1,0019. 12,204 =12,227 (MW)
Qtt = k hdQ.Q tb = 1,0058. 7,566 =7,609 (MVAr)
12,227 2 + 7,609 2

Stt=
- HÖ sè mang t¶i cña MBA:

= 14,401(MVA)

S tt 14,401
=
S dm
16

k mt =
= 0,9
- HÖ sè mang t¶i kinh tÕ:
∆P0 + k kt .∆Q0
∆PN + k kt .∆Q N

kmtkt =
trong ®ã:
÷

kkt - HÖ sè ®¬ng lîng kinh tÕ kkt = (0,05 0,15 ) chän kkt = 0,1

ΔP0 = 20 700(W) = 20,7 (kW) ; ΔPN = 87 200 (W) = 87,2 (kW).


QO =

IN %
6,5
S dm =
16000
100
100

= 1, 04 (MVAr)

UN %
10
S dm =
16000
100
100

QN =
Thay số vào công thức ta có:

= 1,6 (MVAr)

20,7 + 0,1.1040
124,7
=
87 ,2 + 0,1.1600

247,2

kmtkt =
- Hệ số mang tải thực tế:

= 0,71

S tt
S tt
=
S qd S dm [1 + 0,3.(1 k dk ) ]

kmttt =
Stt = Stb = 14,401 (MVA)
14,401
14,401
=
16[1 + 0,3.(1 0,864 ) ] 16,6528

kmttt =
= 0,8647.
Nhận xét: Trạm biến áp làm việc non tải, hệ số mang tải cha kinh tế song để phát
triển cho nhà máy Nhiệt điện Uông Bí nói riêng và ngành điện nói chung là cần thiết. Vậy
trạm biến áp làm việc nh vậy là đạt yêu cầu của hệ thống.


H×nh 2.2. BiÓu ®å phô t¶i ngµy ®iÓn h×nh

1


0

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15


16

17

1

2

3

P(MW)
Q(MVAr)

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

15

Q (MVAr)

16

17

18

19

20

21

22

23

24

P (MV)

t(h)




×