Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

PHỤ LỤC KẾ TOÁN DOANH THU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.24 KB, 60 trang )

PHỤ LỤC
Phụ lục 1:
TK 333
Doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ
Thuế GTGT phải nộp
TK 111, 112, 131
TK 511
TK 531, 532
Kc giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
TK 333
TK 521
Kc chiết khẩu thương mại
Bán theo phương pháp đổi hàng
TK 131
TK 152,153,156
Trao đổi hàng
TK 911
Kc doanh thu thuần
TK 3387
KC doanh thu của kì kế toán
TK 111, 112, 131
DT chưa thực hiện
TK 3331


Sơ đồ 2.1: Sơ đồ hạch toán TK 511
Phụ lục 2:
TK 111, 112, 131
CKTM, giảm trừ cho người mua
Thuế GTGT
TK 333


Cuối kì kc CKTM sang tài khoản DT
TK 511
TK 521


Sơ đồ 2.2: Sơ đồ hạch toán TK 521
Phụ lục 3:
TK 911
TK 515
TK 111, 112
TK 111, 112, 131
TK 111, 112, 138
TK 121, 221
Cuối kì kc thu nhập hoạt động tài chính
Thu tiền gửi, lãi cổ phiếu, trái phiếu, thanh toán chứng khoán ngắn hạn
Dùng lãi mua bổ sung cổ phiếu, trái phiếu
thu nhập được chia từ hoạt động liên doanh
Thu tiền bán BĐS cho thuê TSCĐ


Sơ đồ 2.3: Sơ đồ hạch toán TK 515

TK 911
TK 711
TK 111, 112
TK 334, 338
Thu phạt khách hàng
Thu phạt tính trừ vào khoản nhận kí quỹ, kí cược dài hạn, ngắn hạn
TK 111, 112
Thu được khoản phải thu khó đòi đã xóa sổ

TK 331, 338
Thu được khoản nợ không xác định được chủ nợ


TK 3331
Được giảm thuế GTGT phải nộp nếu khác năm tài chính
TK 111, 112
Số thuế được hoàn lại bằng tiền
TK 111, 112
Các khoản thừa chờ xử lí ghi tăng doanh thu
Kết chuyển thu nhậpvào TK 911
Phụ lục 4:


Sơ đồ 2.4: Sơ đồ hạch toán TK 711

Phụ lục 5:
TK 154
TK 911
TK 632
Sản phẩm sản xuất xong tiêu thụ ngay
KC giá vốn hàng bán
TK 159
Trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 159
Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
TK 155
TK 155
KC giá trị thành phẩm tồn kho đầu kì
KC giá trị thành phẩm tồn kho cuối kì

TK 241
Phản ánh chi phí tự xây dựng
KC thành phẩm đã gửi đi chưa tiêu thụ cuối kì
TK 157


TK 157
KC thành phẩm đã gửi đi chưa tiêu thụ đầu kì

Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán TK 632


Phụ lục 6:
TK 334, 338
TK 641
TK 111, 112, 131
TK 152, 153
Chi phí nhân viên
Giá trị ghi giảm chi phí bán hàng
Chi phí vật liệu, dụng cụ tính cho bộ phận bán hàng
TK 142, 335
Khi phân bổ chi phí trả trước hoặc trích trước chi phí sửa chữa TSCĐ ở bộ phận
bán hàng
TK 214
Khấu hao TSCĐ ở bộ phận bán hàng
TK 331, 111, 112
Chi phí điện nước dịch vụ mua ngoài
TK 133
TK 335
Số trích trước lớn hơn chi phí thực tế, ghi giảm chi phí bán hàng

TK 142
Chi phí bán hàng chuyển sang kì sau
TK 911
Kết chuyển chi phí bán hàng để tính kết quả kinh doanh kì này


Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch toán TK 641

Phụ lục 7:
TK 334, 338


TK 131, 111, 112
TK 642
Lương và các khoản trích theo lương
Giá trị ghi giảm CP QLDN
TK 152, 153
Giá trị vật liệu, công cụ dụng cụ cho quản lí
TK 142, 242,335
Khi tính trước CP sủa chữa lớn TSCĐ
TK 214
Khấu hao tài sản dùng chung cho DN
TK 139
Khoản dự phòng tính vào CP QLDN
TK 333
Thuế môn bài, nhà đất phải nộp
TK 331, 111
CP dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng tiền khác
TK 911
KC chi phí quản lí

TK 1422
Chi phí chờ kết chuyển
Kc ở kì sau


Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch toán TK 642

Phụ lục 8:
TK 111, 112, 141
TK 911
TK 635


CP hoạt động đầu tư chứng khoán, hoạt động cho thuê TSCĐ
Cuối kì KC CP HĐTC
TK 121, 221
Lỗ về bán chứng khoán (Giá bánTK 128, 222
Lỗ hoạt động liên doanh bị trừ vào vốn
TK 121, 221
CP cho hoạt động cho vay vốn
TK 129, 229
Lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn

Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán TK 635


Phụ lục 9:
TK 211
TK 811

TK 911
Giá trị còn lại TSCĐ nhượng bán, thanh lí
Cuối kì KC CP khác sang TK 911
TK 214
Giá trị hao mòn
TK 111, 112, 331
Chi phí nhượng bán thanh lí TSCĐ. Các khoản bị phạt, bị bồi thường


Sơ đồ 2.9: Sơ đồ hạch toán TK 811
Phụ lục 10:
TK 3334
Thuế TNDN tạm nộp
Cuối kì kc thuế TNDN (TK 8211 PS NợThuế TNDN phải nộp
TK 111, 112
TK 911
Cuối kì KC thuế TNDN hiện hành. (Nếu TK 8211 PS Nợ>PS Có)
TK 911
TK 821


Sơ đồ 2.10: Sơ đồ hạch toán TK 821
Phụ lục 11:
TK 632
TK 511, 512
TK 911
TK 521, 531, 532
KC giá vốn hàng bán
KC CKBH, GVHB, HBTL

TK 641, 642
KC CPBH, CPQLDN
KC Doanh thu thuần
TK 515
KC DT hoạt động tài chính
TK 635, 811
Thuế TNDN tạm nộp
TK 421
TK 421
Lãi
Lỗ


Sơ đồ 2.11: Sơ đồ hạch toán TK 911

Ban giám đốc
Phòng kế hoạch và thị trường
Phòng kế toán thống kê
Phòng tổ chức hành chính


Các cảng chế biến và kinh doanh than
Cảng Vũ Oai
Cảng ô cách
Cảng giáp nhị
Cảng Vĩnh Tuy
Phụ lục 12:

Sơ đồ 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý Công ty



Phụ lục 13:

Bộ phận kế toán hàng mua

Bộ phận kế toán thanh toán
Thủ quỹ
Bộ phận kế toán hàng kho tồn
Bộ phận kế toán TSCĐ
Bộ phận kế toán tổng hợp
Kế toán trưởng
Bộ phận kế toán hàng bán
Nhân viên kế toán ở các cảng


Sơ đồ 3.2: Sơ đồ bộ máy kế toán công ty

Phụ lục 14:
Sổ NKC
Chứng từ gốc
Nhật kí đặc biệt
Báo cáo kể toán
Bảng CĐSPS
Bảng tổng hợp chi tiết
Sổ Cái
Sổ chi tiết


Ghi chú:
Ghi cuối kì

Ghi hằng ngày
Đối chiếu kiểm tra
Sơ đồ 3.3: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán nhật kí chung

Phụ lục 15:


Chuyển
Trình
Chuyển
Đơn đặt hàng từ khách hàng
Khách hàng
Phòng kế toán
TGĐ duyệt
Bộ phận kho

Sơ đồ 3.4: Trình tự luân chuyển chứng từ


Phụ lục 16:


Phụ lục 17:


Phụ lục 18:


Phụ lục 19:



×