Tải bản đầy đủ (.doc) (30 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2012 (đã soát xét) - Công ty cổ phần Bia Thanh Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (266.79 KB, 30 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012
đã được soát xét


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

MỤC LỤC

NỘI DUNG

TRANG

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC

02 - 03
04

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC SOÁT XÉT

05 - 08

Bảng cân đối kế toán

09

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ



10 - 11

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

12 - 29

1


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của
mình và Báo cáo tài chính của Công ty cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012.
Khái quát
Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa được chuyển từ doanh nghiệp nhà nước - Công ty Bia Thanh Hóa là
thành viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội (nay là Tổng công
ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội) - theo Quyết định số 246/2003/QĐ-BCN ngày 30
tháng 12 năm 2003 của Bộ Trưởng Bộ Công Nghiệp (nay là Bộ Công Thương).
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2800791192 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Thanh Hóa
cấp ngày 24 tháng 03 năm 2004. Đăng ký thay đổi lần 7 ngày 02 tháng 08 năm 2011.
Hoạt động chính của Công ty là:
- Công nghiệp nước uống có cồn và không có cồn; bia các loại, nước ngọt có gas, rượu vang
Bordeaux đóng chai. Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư, thiết bị phục vụ cho sản xuất kinh doanh của công
ty và phục vụ cho sản xuất kinh doanh các mặt hàng rượu, bia, nước giải khát.
- Sản xuất kinh doanh và xuất nhập khẩu các sản phẩm rượu, bia, nước giải khát các loại có gas, không
có gas, nước khoáng.
Trụ sở chính của Công ty tại số 152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa

Các sự kiện sau ngày khóa sổ kế toán lập báo cáo tài chính
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công
bố trên Báo cáo tài chính.
Hội đồng Quản trị, Ban Giám đốc và Ban kiểm soát
Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong kỳ và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Lương Dũng

Chủ tịch

Ông Vũ Xuân Dũng

Thành viên

Ông Nguyễn Viết Hòa

Thành viên

Ông Lê Ngọc Tụng

Thành viên

Ông Nguyễn Quang Huynh

Thành viên

Các thành viên của Ban Giám đốc trong kỳ và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Lương Dũng

Giám đốc


Ông Lê Nguyên Hùng

Phó Giám đốc kỹ thuật

Ông NguyÔn Kiªn Cêng

Phó Giám đốc công nghệ

Bà L ê Thị Hồng

Phó Giám đốc công nghệ

Các thành viên của Ban kiểm soát trong kỳ và đến ngày lập báo cáo này như sau:
Ông Nguyễn Duy Hà

Trưởng ban

Ông Trần Văn Chung

Thành viên

Ông Nguyễn Quốc Chính

Thành viên

2


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa


BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)
Kiểm toán viên
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán Nam Việt (AASCN) đã thực hiện soát
xét Báo cáo tài chính cho Công ty.
Công bố trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với báo cáo tài chính
Ban Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình
hình hoạt động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ.
Trong quá trình lập Báo cáo tài chính, Ban Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:


Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;



Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;



Lập và trình bày các báo cáo tài chính trên cơ sở tuân thủ các chuẩn mực kế toán, chế độ kế toán và
các quy định có liên quan hiện hành;



Lập các báo cáo tài chính dựa trên cơ sở hoạt động kinh doanh liên tục, trừ trường hợp không thể
cho rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động kinh doanh.

Ban Giám đốc Công ty đảm bảo rằng các sổ kế toán được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của
Công ty, với mức độ trung thực, hợp lý tại bất cứ thời điểm nào và đảm bảo rằng Báo cáo tài chính tuân
thủ các quy định hiện hành của Nhà nước. Đồng thời có trách nhiệm trong việc bảo đảm an toàn tài sản

của Công ty và thực hiện các biện pháp thích hợp để ngăn chặn, phát hiện các hành vi gian lận và các vi
phạm khác.
Ban Giám Đốc Công ty cam kết rằng Báo cáo tài chính đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài
chính của Công ty tại thời điểm ngày 30 tháng 06 năm 2012, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình
lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012, phù hợp với chuẩn mực, chế độ kế
toán Việt Nam và tuân thủ các quy định hiện hành có liên quan.
Thay mặt Ban Giám đốc

_____________________
Lương Dũng
Giám đốc
Thành phố Thanh Hóa, Ngày 16 tháng 07 năm 2012

3


Số : ……. /BCSX/TC

BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
Về Báo cáo Tài chính cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012
của Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa
Kính gửi:

Các cổ đông, Hội đồng Quản trị và Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa

Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa được
lập ngày 16/07/2012 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 30/06/2012, Báo cáo kết quả hoạt động kinh
doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và bản thuyết minh báo cáo tài chính cho kỳ kế toán từ 01/01/2012
đến 30/06/2012 kèm theo được trình bày từ trang 5 đến trang 29. Việc lập và trình bày báo cáo tài chính

này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận
xét về báo cáo tài chính này trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về công
tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo
vừa phải rằng báo cáo tài chính không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm
chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin
tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không
thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa ra ý kiến kiểm toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng
báo cáo tài chính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh trọng yếu tình
hình tài chính của Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa tại ngày 30/06/2012, kết quả hoạt động kinh doanh
và các luồng lưu chuyển tiền tệ cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012 kết thúc cùng ngày phù
hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính
Kế toán và Kiểm toán Nam Việt
Phó Giám đốc

Kiểm toán viên

Cao Thị Hồng Nga
Chứng chỉ KTV số: 0613/KTV

Lê Hồng Đào
Chứng chỉ KTV số: 1732/KTV

Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 08 năm 2012

4



CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

Thuyết
minh

30/06/2012

01/01/2012

101.631.304.853

87.806.123.272

33.775.245.128
33.775.245.128
-


23.006.348.389
23.006.348.389
-

A . TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền

110
111
112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

-

-

120
121
129

-


-

III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

130
131
132
133
134
135
139

28.024.445.853
13.457.086.584
1.194.960.255
14.862.110.999
(1.489.711.985)

26.742.472.485
8.556.523.983
1.624.149.038
18.051.511.449
(1.489.711.985)


IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

35.145.589.184
35.145.589.184
-

29.067.010.072
29.067.010.072
-

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

150
151
152

4.686.024.688
4.392.506.517

-

8.990.292.326
7.885.013.034
1.033.384.121

154
158

293.518.171

71.895.171

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

200

205.176.769.865

216.515.368.455

I. Các khoản phải thu dài hạn

210

-

-

II. Tài sản cố định

1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

199.293.024.587
195.737.107.523
479.786.083.134
(284.048.975.611)
3.555.917.064
5.513.282.757
(1.957.365.693)

-

212.836.720.155
209.129.086.856
479.786.083.134
(270.656.996.278)
3.707.633.299
5.513.282.757
(1.805.649.458)
-

V.1

V.2

V.3

V.4

V.5

5


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn

250
251
252
258
259


V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác

260
261
262
268

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Thuyết
minh

V.6

V.7

270

6

30/06/2012

01/01/2012

-

-


5.513.206.000
5.212.000.000
301.206.000
-

3.279.606.000
2.978.400.000
301.206.000
-

370.539.278
370.539.278
-

399.042.300
399.042.300
-

306.808.074.718

304.321.491.727


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012
Đơn vị tính: VND

NGUỒN VỐN


số

Thuyết
minh

30/06/2012

01/01/2012

113.414.889.455

103.212.122.319

110.310.761.940
13.050.000.000
12.823.691.913
2.689.028.092
30.163.955.000
11.668.887.413
6.643.790.000
-

100.345.675.684

37.631.308.272
9.662.520.517
2.641.112.761
4.051.491.876
5.960.862.996
6.643.790.000
-

19.090.389.767
14.181.019.755

20.336.550.480
13.418.038.782

3.104.127.515
1.922.049.700
1.182.077.815
-

2.866.446.635
1.922.049.700
944.396.935
-

193.393.185.263

201.109.369.408

193.003.185.263
114.245.700.000

4.078.650.000
54.701.809.756
6.300.319.024
13.676.706.483
-

200.719.369.408
114.245.700.000
4.078.650.000
48.143.389.456
4.829.197.396
29.422.432.556
-

A. NỢ PHẢI TRẢ

300

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn

11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

310
311
312
313
314
315
316
317
318

II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện

330
331
332
333
334
335
336
337

338

B. VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sỡ hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420

421

II. Nguồn kinh phí
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

430
432
433

390.000.000
390.000.000
-

390.000.000
390.000.000
-

440

306.808.074.718

304.321.491.727

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

V.8
V.9
V.10


319
320
323

V.11

V.12

V.13

7


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN (tiếp theo)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2012
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Đơn vị tính: VND

Thuyết
minh

Chỉ tiêu
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
- USD
- EUR
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

30/06/2012

01/01/2012

9.404.857.500

483.070.600
683.927.397
468,91
274,44
-

683.927.397
462,55
264,78
-

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc


Phùng Sỹ Hữu

Lê Ngọc Tụng

Lương Dũng

Thành phố Thanh Hóa, ngày 16 tháng 07 năm 2012

8


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012
Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu
1.

Doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần bán hàng và cung
cấp dịch vụ
4. Giá vốn hàng bán

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và
cung cấp dịch vụ
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động
kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập
doanh nghiệp
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu


số

Thuyết
minh

Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012


Từ 01/01/2011
đến 30/06/2011

01

VI.1

228.739.423.077

226.448.207.156

02
10

VI.2
VI.3

70.809.002.865
157.930.420.212

69.532.074.827
156.916.132.329

11
20

VI.4

127.109.985.163
30.820.435.049


123.283.430.449
33.632.701.880

21
22
23
24
25
30

VI.5
VI.6

267.078.280
1.003.026.258
1.003.026.258
8.941.400.606
3.613.597.437
17.529.489.028

564.403.021
6.183.899.387
5.576.427.998
4.174.952.497
6.655.130.338
17.183.122.679

31.280.227
31.280.227

17.560.769.255
3.884.062.773

1.540.000
1.540.000
17.184.662.679
3.519.982.903

52

-

-

60

13.676.706.482

13.664.679.776

1.197

1.196

31
32
40
50
51


VI.7

70

VI.8

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

Phùng Sỹ Hữu

Lê Ngọc Tụng

Lương Dũng

Thành phố Thanh Hóa, ngày 16 tháng 07 năm 2012

9


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ

Cho kỳ kế toàn từ 01/01/2012 đến 30/06/2012
Đơn vị tính: VND

Chỉ tiêu


số

Thuyết
minh

Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012

Từ 01/01/2011
đến 30/06/2011

17.560.769.255

17.184.662.679

13.543.695.568
-

16.863.275.240
-

(245.799.280)
1.003.026.258
31.861.691.801


(539.140.521)
5.576.427.998
39.085.225.396

(470.212.247)
(6.078.579.112)
30.250.501.662

(12.482.220.036)
(3.448.146.611)
20.098.739.270

3.521.009.539
(1.003.026.258)
(1.001.776.835)
(286.226.819)

(477.371.670)
(5.576.427.998)
(978.462.193)
(1.121.135.236)

56.793.381.731

35.100.200.922

21

-


(4.682.247.273)

22

-

-

23

-

-

24

-

-

25

(2.233.600.000)

-

26

-


-

27

245.799.280

539.140.521

30

(1.987.800.720)

(4.143.106.752)

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh 01
doanh
1. Lợi nhuận trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản
- Khấu hao tài sản cố định
02
- Các khoản dự phòng
03
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa
04
thực hiện
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
05
- Chi phí lãi vay
06

3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
08
trước thay đổi vốn lưu động
- Tăng, giảm các khoản phải thu
09
- Tăng, giảm hàng tồn kho
10
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không
11
kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập
doanh nghiệp phải nộp)
- Tăng, giảm chi phí trả trước
12
- Tiền lãi vay đã trả
13
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
14
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 15
- Tiền chi khác cho hoạt động kinh
16
doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
20
kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán
TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ
nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các
công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn
vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi
nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động
đầu tư

10


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ (tiếp theo)
Cho kỳ kế toàn từ 01/01/2012 đến 30/06/2012
Đơn vị tính: VND


số

Chỉ tiêu

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài
chính
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận
vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở
hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận
được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở
hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài
chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái
quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

Thuyết
minh

Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012

Từ 01/01/2011
đến 30/06/2011


31

-

-

32

-

-

33

65.319.537.392

138.952.777.839

34
35
36

(89.900.845.664)
(19.455.376.000)

(152.528.399.237)
(17.087.114.250)

40


(44.036.684.272)

(30.662.735.648)

10.768.896.739

294.358.522

23.006.348.389
-

25.940.120.299
-

33.775.245.128

26.234.478.821

50
60
61
70

V.1

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc


Phùng Sỹ Hữu

Lê Ngọc Tụng

Lương Dũng

Thành phố Thanh Hóa, ngày 16 tháng 07 năm 2012

11


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toàn từ 01/01/2012 đến 30/06/2012
I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1.

Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Bia Thanh Hóa được chuyển từ doanh nghiệp nhà nước - Công ty Bia Thanh
Hóa là thành viên hạch toán độc lập của Tổng Công ty Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội (nay là
Tổng công ty cổ phần Bia - Rượu - Nước giải khát Hà Nội) - theo Quyết định số 246/2003/QĐBCN ngày 30 tháng 12 năm 2003 của Bộ Trưởng Bộ Công Nghiệp (nay là Bộ Công Thương).

Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 2800791192 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Tỉnh Thanh
Hóa cấp ngày 24 tháng 03 năm 2004. Đăng ký thay đổi lần 7 ngày 02 tháng 08 năm 2011.
Trụ sở chính của Công ty tại số 152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa – Tỉnh Thanh Hóa

2.

Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất bia, rượu.

3.

Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty là:
- Công nghiệp nước uống có cồn và không có cồn; bia các loại, nước ngọt có gas, rượu
vang Bordeaux đóng chai. Nhập khẩu nguyên liệu, vật tư, thiết bị phục vụ cho sản xuất kinh
doanh của công ty và phục vụ cho sản xuất kinh doanh các mặt hàng rượu, bia, nước giải khát.
- Sản xuất kinh doanh và xuất nhập khẩu các sản phẩm rượu, bia, nước giải khát các loại có gas,
không có gas, nước khoáng.

II.

KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Kỳ kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.

2.


Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)

III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.

Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 và thông tư số 244/2010/TT-BTC ngày 31/12/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do
Nhà nước đã ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của
từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp
dụng.
12


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
3.

Hình thức kế toán áp dụng

Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá giao
dịch thực tế tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối kỳ các khoản mục tiền tệ có gốc
ngoại tệ được quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Các khoản tương đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển
đổi dễ dàng thành tiền và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản
đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.

2.

Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá
gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

3.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu khách hàng, khoản trả trước cho người bán, và các khoản phải thu khác tại
thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dưới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh)

được phân loại là Tài sản ngắn hạn.
- Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) được
phân loại là Tài sản dài hạn.

4.

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử
dụng, tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn
luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc
- Máy móc, thiết bị
- Phương tiện vận tải
- Thiết bị văn phòng
- Quyền sử dụng đất
- Phần mềm máy tính

05 – 25 năm
04 – 12 năm
04 – 12 năm
04 – 06 năm
50 năm
03 - 36 năm

13


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
5.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào công ty con được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được
chia từ công ty con phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt
động kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi
các khoản đầu tư và được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
Các khoản đầu tư chứng khoán tại thời điểm báo cáo
nếu:
- Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi
là " tương đương tiền";
- Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài
sản ngắn hạn;
- Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản
dài hạn;

6.

Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi
phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được
tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực
Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được
tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản

chiết khấu hoặc phụ trội khi phát hành trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá
trình làm thủ tục vay.

7.

Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi
nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài
chính.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán
được căn cứ vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ
hợp lý. Chi phí trả trước được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp
đường thẳng.

8.

Nguyên tắc ghi nhận ghi nhận các khoản trả thương mại và phải trả khác
Các khoản phải trả người bán, phải trả khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
- Có thời hạn thanh toán dưới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là
nợ ngắn hạn.
- Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh được phân loại là
nợ dài hạn.

9.

Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
14



CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thực tế phát hành và
mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu
quỹ.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của
Công ty sau khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
10.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển
giao cho người mua;
- Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền
kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách
đáng tin cậy. Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi
nhận trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của
kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán;
- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch
vụ đó.
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công
việc hoàn thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh
thu hoạt động tài chính khác được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.

11.

Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và
thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành.

15


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012


Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời được
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu thuế và thuế suất thuế TNDN.
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
12.

Báo cáo bộ phận
Báo cáo theo bộ phận bao gồm bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh hoặc một bộ phận theo khu vực
địa lý.
Bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh: Là một bộ phận có thể phân biệt được của một doanh nghiệp
tham gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ riêng lẻ, một nhóm các sản phẩm
hoặc các dịch vụ có liên quan mà bộ phận này chịu rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận
kinh doanh khác.
Bộ phận theo khu vực địa lý: Là một bộ phận có thể phân biệt được của một doanh nghiệp tham
gia vào quá trình sản xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế
cụ thể mà bộ phận này có chịu rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các
môi trường kinh tế khác.

13.

Công cụ tài chính
Ghi nhận ban đầu
Tài sản tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, tài sản tài chính được ghi nhận theo giá gốc cộng các chi phí giao dịch
có liên quan trực tiếp đến việc mua sắm tài sản tài chính đó.
Tài sản tài chính của Công ty bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngắn hạn, các khoản phải thu ngắn hạn,
các khoản phải thu khác và các khoản đầu tư.
Nợ phải trả tài chính
Tại ngày ghi nhận ban đầu, nợ phải trả tài chính được ghi nhận theo giá gốc trừ đi các chi phí giao
dịch có liên quan trực tiếp đến việc phát hành công nợ tài chính đó.
Nợ phải trả tài chính tài chính của Công ty bao gồm các khoản phải trả người bán, chi phí phải trả,

phải trả khác và các khoản vay.
Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính chỉ được bù trừ với nhau và trình bày giá trị thuần trên
Bảng cân đối kế toán khi và chỉ khi Công ty:
-

14.

Có quyền hợp pháp để bù trừ giá trị đã được ghi nhận; và
Có dự định thanh toán trên cơ sở thuần hoặc ghi nhận tài sản và thanh toán nợ
phải trả cùng một thời điểm

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kế đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.

16


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN


1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

452.361.776
33.322.883.352
3.758.638.797
12.007.769
8.851.857
29.540.896.104
1.273.090
1.215.735
33.775.245.128

356.127.446
22.650.220.943
795.646.314
12.326.692
8.911.857
21.830.618.588
1.516.137
1.201.355
23.006.348.389


30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

1.159.348.481

377.369.066
1.159.348.481

9.632.797.500
4.069.965.018
14.862.110.999

12.742.670.250
3.772.123.652
18.051.511.449

30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Cộng giá gốc hàng tồn kho


15.743.771.570
205.725.754
15.229.773.674
3.966.318.186
35.145.589.184

16.158.734.027
423.175.689
10.847.415.494
1.637.684.862
29.067.010.072

Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho

35.145.589.184

29.067.010.072

Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
- Ngân hàng Đầu tư phát triển Thanh Hóa
- Ngân hàng Ngoại Thương Hà Nội
- Ngân hàng ANZ
- Ngân hàng Công thương VN - CN Sầm Sơn
- Ngân hàng Sài gòn Thương tín
- Ngân hàng Quốc tế
Cộng


2.

Các khoản phải thu ngắn hạn khác

Phải thu người lao động tiền thuế thu nhập cá nhân
Phải thu tiền chi hộ tiền đền bù giải phóng mặt bằng
Nghi Sơn
Phải thu Công ty CP TM Bia Thanh Hóa
Phải thu khác
Cộng

3.

Hàng tồn kho

17


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
4.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Đơn vị tính: VND


Nhà cửa
vật kiến trúc

Máy móc
thiết bị

Phương tiện
vận tải

Dụng cụ
quản lý

Tổng cộng

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Số tăng trong kỳ
Số giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ

58.986.068.819
58.986.068.819

411.795.365.405
411.795.365.405

8.356.526.363
8.356.526.363

648.122.547

648.122.547

479.786.083.134
479.786.083.134

Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong kỳ
Số giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ

21.327.500.536
1.761.043.080
23.088.543.616

243.490.814.908
11.169.406.909
254.660.221.817

5.230.140.359
452.552.719
5.682.693.078

608.540.475
8.976.625
617.517.100

270.656.996.278
13.391.979.333
284.048.975.611


Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối kỳ

37.658.568.283
35.897.525.203

168.304.550.497
157.135.143.588

3.126.386.004
2.673.833.285

39.582.072
30.605.447

209.129.086.856
195.737.107.523

18


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)

5.

Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Đơn vị tính: VND

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Số tăng trong kỳ
Số giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong kỳ
Số giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm
Tại ngày cuối kỳ
6.

Quyền sử
dụng đất

Phần mềm
máy tính

3.752.531.000
3.752.531.000

1.760.751.757

1.760.751.757

5.513.282.757
5.513.282.757

328.253.096
37.525.310
365.778.406

1.477.396.362
114.190.925
1.591.587.287

1.805.649.458
151.716.235
1.957.365.693

3.424.277.904
3.386.752.594

283.355.395
169.164.470

3.707.633.299
3.555.917.064

Tổng cộng

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn


Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh (*)
Đầu tư dài hạn khác
- Công ty CP Bao bì Bia rượu NGK - 2.953 CP
Dự phòng giảm gía đầu tư tài chính dài hạn
Cộng

30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

5.212.000.000
301.206.000
301.206.000
5.513.206.000

2.978.400.000
301.206.000
301.206.000
3.279.606.000

(*) Đầu tư vào công ty liên doanh liên kết
30/06/2012
Tỷ lệ %
quyền
Tên công ty
biểu
quyết
Công ty CP TM Bia Hà Nội – Thanh 37,75%

Hóa

01/01/2012

Tỷ lệ %
quyền
biểu
quyết
5.212.000.000 37,75%
Giá trị
vốn góp
VND

Giá trị
vốn góp
VND
2.978.400.000

Trong kỳ, Công ty đã mua do phát hành thêm 223.360 cổ phần Công ty CP TM Bia Hà Nội –
Thanh Hóa (tương đương 2.233.600.000 VND):
- Đợt 1 tăng 25% vốn điều lệ (tương đương 74.460 CP) theo Nghị Quyết Đại hội Cổ đông
Công ty CP TM Bia Hà Nội – Thanh Hóa
- Đợt 2 tăng 40% vốn điều lệ (tương đương 148.900 CP) theo biên bản Hội đồng Quản trị Công
ty CP TM Bia Hà Nội – Thanh Hóa

19


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa


BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
7.

Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí tiền thuê hạ tầng Tây Bắc Ga
Cộng
8.

30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

370.539.278
370.539.278

399.042.300
399.042.300

30/06/2012
VND

01/01/2012
VND


13.050.000.000

37.631.308.272

10.000.000.000
3.050.000.000
13.050.000.000

34.581.308.272
3.050.000.000

Vay và nợ ngắn hạn

Vay ngắn hạn
- Ngân hàng Công thương Việt Nam - Chi nhánh
Sầm Sơn (a)
- Cán bộ công nhân viên (b)
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng

37.631.308.272

(a) Vay ngắn hạn ngân hàng Công Thương Việt Nam - Chi nhánh Sầm Sơn theo HĐTD số
09120050 ngày 27/03/2010 hạn mức cho vay 80 tỷ, thời hạn 06 tháng và được gia hạn thêm, lãi
suất theo từng lần nhận nợ và được điều chỉnh theo ngân hàng. Khoản vay này được đảm bảo
bằng tài sản thế chấp.
(b) Vay cán bộ công nhân viên theo quyết định số 06B/QĐ-THB ngày 06/01/2009, lãi suất bằng
lãi suất tiền gửi có kỳ hạn cộng 1%/năm hoặc bằng lãi suất cùng thời điểm Công ty vay các Ngân
hàng thương mại.

9.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước

Thuế giá trị gia tăng
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
Cộng
10.

30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

3.916.271.164
22.764.361.699
10.008.984
3.330.896.233
10.127.000
132.289.920
30.163.955.000

1.768.382.441
10.008.984
1.001.776.835

252.544.896
1.018.778.720
4.051.491.876

30/06/2012
VND
6.643.790.000

01/01/2012
VND
6.643.790.000

6.643.790.000

6.643.790.000

Chi phí phải trả

Phải trả giá trị TSCĐ là hệ thống tiết kiệm năng
lượng, giảm khí thải của tổ chức NEDO
Cộng

20


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012


BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
11.

Các khoản phải trả phải nộp khác

Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Lãi vay phải trả Ngân hàng Đầu tư Phát triển Thanh
Hóa (*)
Lãi vay phải trả Ngân hàng Nông nghiệp Thanh Hóa (*)
Lãi vay phải trả quỹ hỗ trợ phát triển Thanh Hóa (*)
Phải trả Công ty CP TM Bia Hà Nội - Thanh Hóa
Cổ tức phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

254.074.347
1.020.944.681
796.003.662

796.003.662

4.502.356.991

726.984.367
9.235.302.681
466.393.000
2.088.330.038
19.090.389.767

4.502.356.991
726.984.367
12.274.201.690
579.863.000
1.457.140.770
20.336.550.480

(*) Đây là khoản lãi vay phải trả của Công ty HARA trước đây, theo quyết định số 2098/QĐ - UB
ngày 30 tháng 09 năm 1999 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa về việc bàn giao nguyên trạng
Công ty HARA vào Công ty Cổ phần Bia Thanh Hoá. Các khoản lãi vay phải trả này được hình
thành từ năm 1999 trở về trước. Hiện tại các khoản này Công ty cùng với các đơn vị cho vay đang
tìm cách xử lý.
12.

Các khoản phải trả dài hạn khác

Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
- Công ty CP TM Bia hà Nội - Thanh Hóa
- Các đối tượng khác
Cộng

.

21


30/06/2012
VND

01/01/2012
VND

1.922.049.700
800.000.000
1.122.049.700
1.922.049.700

1.922.049.700
800.000.000
1.122.049.700
1.922.049.700


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
13.
a)

Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Đơn vị tính: VND

Vốn đầu tư của
chủ sở hữu

Thặng dư vốn
cổ phần

Quỹ đầu tư
phát triển

Quỹ dự phòng
tài chính

Số dư đầu năm trước
Lãi trong năm
Phân phối lợi nhuận năm trước
- Chia cổ tức năm 2010
- Trích thưởng HĐQT, Ban điều hành
Số dư đầu năm nay
Lãi trong kỳ
Phân phối lợi nhuận trong kỳ
+ Trích quỹ đầu tư phát trển
+ Trích quỹ dự phòng tài chính
+ Trích quỹ khen thưởng phúc lợi
Chia cổ tức năm 2011

114.245.700.000

4.078.650.000


38.363.544.353

3.283.714.096

9.779.845.103

1.545.483.300

48.143.389.456

4.829.197.396

Số dư cuối kỳ

114.245.700.000

114.245.700.000

4.078.650.000

6.558.420.300
1.471.121.628

4.078.650.000

22

54.701.809.756


6.300.319.024

Lợi nhuận sau thuế
chưa phân phối
30.909.666.403
29.422.432.556
(12.870.811.403)
(17.136.855.000)
(902.000.000)
29.422.432.556
13.676.706.482
(6.558.420.300)
(1.471.121.628)
(1.471.121.627)
(19.921.769.000)
13.676.706.483


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
b)

Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
30/06/2012
VND

Tổng Công ty CP Bia Rượu NGK Hà Nội
Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng

c)

62.835.100.000
51.410.600.000
114.245.700.000

01/01/2012
VND

%
55
45

100

62.835.100.000
51.410.600.000
114.245.700.000

%
55
45

100

Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận

Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
Vốn góp tăng trong kỳ
Vốn góp giảm trong kỳ
Vốn góp cuối kỳ

d)

114.245.700.000
114.245.700.000

Cổ phiếu
30/06/2012
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu được mua lại
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 đồng / cổ phiếu

11.424.570
11.424.570
11.424.570
11.424.570
11.424.570


01/01/2012
11.424.570
11.424.570
11.424.570
11.424.570
11.424.570

VI. THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu bán hàng hóa, thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Cộng

23

Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

228.180.960.729
558.462.348
228.739.423.077


225.914.407.904
533.799.252
226.448.207.156


CÔNG TY CỔ PHẦN BIA THANH HÓA
152 Quang Trung – Thành phố Thanh Hóa

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
cho kỳ kế toán từ 01/01/2012 đến 30/06/2012

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (tiếp theo)
2. Các khoản giảm trừ doanh thu

Thuế tiêu thụ đặc biệt
Cộng

Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

70.809.002.865
70.809.002.865

69.532.074.827
69.532.074.827


Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

157.371.957.864
558.462.348
157.930.420.212

156.382.333.077
533.799.252
156.916.132.329

Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

127.109.985.163
127.109.985.163

123.283.430.449
123.283.430.449


Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

61.443.280
184.356.000
21.279.000
267.078.280

62.596.521
476.544.000
25.262.500
564.403.021

Từ 01/01/2012
đến 30/06/2012
VND

Từ 01/01/2011
đến 30/06/2011
VND

1.003.026.258
1.003.026.258


5.576.427.998
607.471.389
6.183.899.387

3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu thuần bán hàng hóa, thành phẩm
Doanh thu thuần cung cấp dịch vụ
Cộng

4. Giá vốn hàng bán

Giá vốn hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp
Cộng

5. Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng

6. Chi phí tài chính

Lãi tiền vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng

24



×