Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2014 (đã soát xét) - Công ty cổ phần Thanh Hoa - Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.51 MB, 34 trang )

BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP
GIỮA NIÊN ĐỘ
6 THÁNG ĐẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH
KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014

CÔNG TY CỔ PHẦN
THANH HOA - SÔNG ĐÀ


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

MỤC LỤC
Trang
1.

Mục lục

2.

Báo cáo của Ban Giám đốc

3.

Báo cáo soát xét

4.

Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ
tại ngày 30 tháng 6 năm 2014

5.



6.

7.

1
2-4
5

6-9

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tổng hợp giữa niên độ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

10

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp giữa niên độ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

11 - 12

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

13 - 33

**************************

1



CÔNG TY Cổ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC
Ban Giám đốc Công ty trình bày báo cáo của mình cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6
tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 đã được soát xét.
Khái quát về Công ty
Công ty Cổ phần Thanh Hoa – Sông Đà là công ty cổ phần hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh số 2603000166 ngày 19 tháng 5 năm 2004 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Thanh Hóa cấp.
Trong quá trình hoạt động, Công ty đã 12 lần được cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi
do thay đổi vốn điều lệ, ngành nghề hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty và người đại diện theo
pháp luật của Công ty.
Vốn điều lệ theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sửa đổi lần thứ 12 ngày 21 tháng 04 năm 2014
là: 30.000.000.000 VND.
Trụ sở hoạt động
Địa chỉ
: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa
Điện thoại
: 0373 852 230
Fax
: 0373 855 750
Mã số thuế
: 2800772376
Các đơn vị trực thuộc:
Tên đơn vị
Xí nghiệp thương mại – Dịch vụ số 1
Xí nghiệp thương mại – Dịch vụ số 2
Xí nghiệp thương mại – Dịch vụ số 3
Xí nghiệp thương mại – Dịch vụ số 5
Xí nghiệp thương mại – Dịch vụ số 6


Địa chỉ
Lô G3 Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, Đông Thọ, Thanh Hóa
Lô 13 Cao Thắng, Lam Sơn, Thanh Hóa
Số 301 Trần Phú, Ba Đình, Thanh Hóa
Lô G3 Khu công nghiệp Tây Bắc Ga, Đông Thọ, Thanh Hóa
Số 23 Cao Thắng, Lam Sơn, Thanh Hóa

Hoạt động kinh doanh của Công ty theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh là:
- Xây dựng công trình kỹ thuật dân dụng khác.
Cụ thể: xây dựng công trình công nghiệp, hạ tầng kỹ thuật.
- Sản xuất khác chưa được phân vào đâu.
Cụ thể: sản xuất vật liệu xây dựng
- Điều hành tua du lịch
- Vận tải hàng hóa bằng đường bộ
- Bán buôn thực phẩm
- Bán buôn vật liệu, thiết bị lắp đặt khác trong xây dựng
- Bảo dưỡng và sửa chữa mô tô, xe máy
- Bảo dưỡng, sửa chữa ô tô và xe có động cơ khác
- Cho thuê xe có động cơ
- Bán buôn nhiên liệu rắn, lỏng, khí và các sản phẩm liên quan
- Hoạt dộng của các trung tâm, đại lý tư vấn, giới thiệu và môi giới lao động, việc làm
- Xây dựng nhà các loại
- Dịch vụ lưu trú ngắn ngày
- Nhà hàng và các dịch vụ ăn uống phục vụ lưu động.
- Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
Cụ thể: Đầu tư kinh doanh nhà ở và văn phòng cho thuê;
- Bán buôn vải, hàng may sẵn, giày dép
2



CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)

-

-

Bán buôn đồ dùng khách cho gia đình.
Cụ thể: kinh doanh các mặt hàng bách hóa, vải sợi may mặc, văn phòng, thiết bị nội thất, thực
phẩm tươi sống, thực phẩm công nghệ, nông sản, rượu bia, nước ngọt, thuốc lá, lương thực,
thực phẩm, thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp, điện máy, điện tử, điện lạnh.
Bán mô tô, xe máy
Bán buôn ô tô và xe có động cơ khác;

Tình hình tài chính và hoạt động kinh doanh
Tình hình tài chính tại thời điểm ngày 30 tháng 06 năm 2014, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu
chuyển tiền tệ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Công ty được
trình bày trong Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm báo cáo này (từ trang 06 đến trang
33).
Sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán
Ban Giám đốc Công ty khẳng định không có sự kiện nào phát sinh sau ngày 30 tháng 06 năm 2014 cho
đến thời điểm lập báo cáo này mà chưa được xem xét điều chỉnh số liệu hoặc công bố trong Báo cáo tài
chính tổng hợp giữa niên độ.
Hội đồng quản trị và Ban điều hành, quản lý
Hội đồng quản trị và Ban Giám đốc của Công ty trong kỳ và cho đến thời điểm lập báo cáo này bao
gồm:
Hội đồng quản trị
Họ và tên
Ông Trương Vạn Thành

Ông Nguyễn Thanh Hải
Ông Lê Văn Tường
Bà Chu Thị Hòa
Ông Đỗ Văn Thái

Chức vụ
Chủ tịch
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ngày bổ nhiệm
11 tháng 05 năm 2009
11 tháng 05 năm 2009
11 tháng 05 năm 2009
26 tháng 04 năm 2012
09 tháng 12 năm 2013

Ngày miễn nhiệm

Ban kiểm soát
Họ và tên
Ông Dương Trọng Chính
Bà Nguyễn Thị Hiền
Bà Phạm Thị Nhung
Bà Cao Thị Hiền
Bà Nguyễn Thị Lài

Chức vụ

Trưởng ban
Thành viên
Thành viên
Thành viên
Thành viên

Ngày bổ nhiệm
26 tháng 04 năm 2012
26 tháng 04 năm 2012
11 tháng 05 năm 2009
24 tháng 06 năm 2014
24 tháng 06 năm 2014

Ngày miễn nhiệm

Ban Giám đốc
Họ và tên
Ông Nguyễn Thanh Hải
Ông Lê Văn Tường

Chức vụ
Tổng Giám đốc
Phó Tổng Giám đốc

Ngày bổ nhiệm
08 tháng 12 năm 2013
01 tháng 06 năm 2009

Ngày miễn nhiệm


24 tháng 06 năm 2014
24 tháng 06 năm 2014

Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C đã soát xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6 tháng
đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc
Ban Giám đốc chịu trách nhiệm lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ phản ánh trung thực và
hợp lý tình hình tài chính, kết quả hoạt động kinh doanh và lưu chuyển tiền tệ của Công ty. Trong việc
lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ này, Ban Giám đốc phải:
3


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
BÁO CÁO CỦA BAN GIÁM ĐỐC (tiếp theo)







Chọn lựa các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
Thực hiện các xét đoán và các ước tính một cách thận trọng;
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng cho Công ty có được tuân thủ hay không và tất cả những sai
lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này đã được trình bày và giải thích trong Báo cáo tài chính
tổng hợp giữa niên độ;
Lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ trên cơ sở hoạt động liên tục trừ trường hợp không thể
giả định rằng Công ty sẽ tiếp tục hoạt động liên tục.
Thiết lập và thực hiện hệ thống kiểm soát nội bộ một cách hữu hiệu để đảm bảo việc lập và trình


bày Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ không có sai sót trọng yếu do gian lận hoặc
nhầm lẫn.
Ban Giám đốc đảm bảo rằng, Công ty đã tuân thủ các yêu cầu nêu trên khi lập Báo cáo tài chính tổng
hợp giữa niên độ; các sổ kế toán thích hợp được lưu giữ đầy đủ để phản ánh tại bất kỳ thời điểm nào,
với mức độ chính xác hợp lý tình hình tài chính của Công ty và Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ
được lập tuân thủ các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành
theo uyết định số 15 2006 Đ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính c ng như
các thông tư hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
Ban Giám đốc Công ty c ng chịu trách nhiệm bảo vệ an toàn tài sản của Công ty và do đó đã thực hiện
các biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và các vi phạm khác.
Phê duyệt Báo cáo tài chính
Ban Giám đốc phê duyệt Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm. Báo cáo tài chính tổng hợp
giữa niên độ đã phản ánh trung thực và hợp lý tình hình tài chính của Công ty Cổ phần Thanh Hoa –
Sông Đà tại thời điểm ngày 30 tháng 06 năm 2014, c ng như kết quả hoạt động kinh doanh và các
luồng lưu chuyển tiền tệ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014, phù hợp
với các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành theo uyết định
số 15 2006 Đ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính c ng như các thông tư
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.
Thay mặt Ban Giám đốc,
Tổng Giám đốc

_____________________
Nguyễn Thanh Hải
Ngày … tháng 06 năm 2014

4


Số: …./2014/BCTC-KTTV-TV


BÁO CÁO KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
VỀ BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 THÁNG ĐẦU CỦA NĂM TÀI CHÍNH KẾT THÚC NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

Kính gửi: CÁC CỔ ĐÔNG, HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6 tháng đầu của năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Công ty Cổ phần Thanh Hoa - Sông Đà gồm: Bảng
cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ tại thời điểm ngày 30 tháng 6 năm2014, Báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh tổng hợp giữa niên độ, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp giữa niên độ và Bản
thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ 6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31
tháng 12 năm 2014, được lập ngày … tháng … năm 2014, từ trang 06 đến trang 33 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ này thuộc trách nhiệm của Ban Giám đốc
Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra Báo cáo nhận xét về Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên
độ này trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ theo Chuẩn mực Kiểm
toán Việt Nam về công tác soát xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực
hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ không còn chứa đựng
những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với nhân sự của Công ty và
áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một mức độ đảm
bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không đưa
ra ý kiến kiểm toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng
Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ đính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên
các khía cạnh trọng yếu, phù hợp với các chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam hiện
hành và các quy định pháp lý có liên quan.
Công ty TNHH Kiểm toán và Tư vấn A&C
Chi nhánh Hà Nội


______________________________________
Nguyễn Hoàng Đức
Số Giấy CNĐKHN kiểm toán 0368-2013-008-1

______________________________________
Trần Kim Anh
Số Giấy CNĐKHN kiểm toán 1907-2013-008-1

Hà Nội, ngày … tháng … năm 2014

1


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014
(Dạng đầu đủ)
Đơn vị tính: VND
TÀI SẢN
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền
Các khoản tương đương tiền

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.
1.
2.
3.
4.

5

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ
Tài sản ngắn hạn khác

Mã Thuyết
số
minh
100
110
111
112

V.1

120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140

141
149
150
151
152
154
157
158

V.2
V.3

V.4
V.5

V.6

V.7

V.8

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

Số cuối kỳ

Số đầu năm

33,558,524,790

34,413,413,369


3,821,616,591
1,421,616,591
2,400,000,000

1,921,609,614
1,921,609,614
-

-

-

12,601,249,642
11,825,905,218
462,032,294
1,043,714,373
(730,402,243)

9,504,307,609
7,017,965,454
2,737,755,009
440,184,649
(691,597,503)

13,911,746,485
13,911,746,485
-

19,910,274,337

19,910,274,337
-

3,223,912,072
92,035,224
3,131,876,848

3,077,221,809
58,641,745
13,376,714
3,005,203,350

6


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

TÀI SẢN
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
I.
1.
2.
3.
4.
5.


Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

200

31,904,518,423

33,006,971,404

210
211
212
213
218
219

-


-

4,962,724,904
1,782,903,557
8,291,432,265
(6,508,528,708)
3,179,821,347

5,478,427,588
2,298,606,241
8,291,432,265
(5,992,826,024)
3,179,821,347

26,697,194,055
32,354,818,563
(5,657,624,508)

27,288,860,067
32,354,818,563
(5,065,958,496)

II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình

Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

V.9

V.10
V.11

IV.

1.
2.
3.
4.

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

250
251
252
258
259

-

-

V.
1.
2.
3.

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác


260
261
262
268

244,599,464
244,599,464
-

239,683,749
239,683,749
-

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

65,463,043,213

67,420,384,773

V.12

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

7


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ

Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)
NGUỒN VỐN
A - NỢ PHẢI TRẢ

Mã Thuyết
số
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

300

30,858,398,135

31,406,630,381

15,991,915,386
241,000,000
10,809,386,971
1,599,288,000
804,161,290
101,061,128
2,201,675,542
235,342,455
-


15,669,921,079
4,491,244,285
10,127,680,215
344,847,895
244,307,210
291,685,016
108,281,658
61,874,800
-

14,866,482,749
14,866,482,749
-

15,736,709,302
15,736,709,302
-

34,604,645,078

36,013,754,392

34,604,645,078
30,000,000,000
2,426,135,950
1,441,258,060
737,251,068
-


36,013,754,392
30,000,000,000
2,326,135,950
1,201,258,060
2,486,360,382
-

430
432
433

-

-

440

65,463,043,213

67,420,384,773

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.

9.
10.
11.
12.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ

310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320

323
327

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn
Doanh thu chưa thực hiện
Quỹ phát triển khoa học và công nghệ

330
331
332
333
334

335
336
337
338
339

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU
I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính

Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

V.13
V.14
V.15
V.16

V.17
V.18

V.19

400
410
411
412
413
414
415
416
417
418

419
420
421
422

V.20

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

8


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bảng cân đối kế toán tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh

CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.
5.
6.


Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại:
Dollar Mỹ (USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Số cuối kỳ

Số đầu năm

-

-

423.67
-

423.19
-

Lập, ngày ... tháng ... năm 2014
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

____________________


___________________

____________________

Hoàng Thị Tâm

Vũ Thị Lý

Nguyễn Thanh Hải

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

9


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
(Dạng đầy đủ)
Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Mã Thuyết
số
minh


CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

VI.1

Năm nay

Năm trước

87,055,666,281

90,809,206,135

02

-

-

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 10

87,055,666,281

90,809,206,135

82,363,525,805


84,230,284,930

4,692,140,476

6,578,921,205

4. Giá vốn hàng bán

11

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.3

110,015,343

181,670,554

7. Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

22
23


VI.4

241,655,288
241,655,288

65,456,452
65,456,452

8. Chi phí bán hàng

24

VI.5

3,832,318,532

4,817,686,025

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.6

1,762,552,824

1,847,551,674

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh


30

11. Thu nhập khác

31

VI.7

2,488,445,971

2,819,282,712

12. Chi phí khác

32

VI.8

442,528,916

729,340,633

13. Lợi nhuận khác

40

2,045,917,055

2,089,942,079


14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

1,011,546,230

2,119,839,687

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

274,295,162

488,282,977

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52

-

-

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

737,251,068


1,631,556,710

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

70

246

544

VI.2

(1,034,370,825)

VI.9

29,897,608

Lập, ngày ... tháng ... năm 2014
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

____________________

___________________


____________________

Hoàng Thị Tâm

Vũ Thị Lý

Nguyễn Thanh Hải

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

10


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
(Theo phương pháp gián tiếp)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
(Dạng đầy đủ)
Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
CHỈ TIÊU

Mã Thuyết
số minh

Năm nay


Năm trước

01

1,011,546,230

2,119,839,687

02
03
04
05
06

1,107,368,696
39,896,740
241,655,288

1,328,052,234
356,604,466
(136,048)
(89,793,458)
65,456,452

08
09
10
11
12

13
14
15
16
20

2,400,466,954
(3,250,135,557)
5,998,527,852
1,594,937,541
(38,309,194)
(241,655,288)
(289,987,694)
(22,892,727)
6,150,951,887

3,780,023,333
(227,896,937)
(4,617,984,031)
(159,134,785)
(107,333,042)
(65,456,452)
(550,000,000)
(98,840,000)
(2,046,621,914)

21

-


(22,363,636)

22

-

472,727,274

23

-

-

24
25
26
27

-

50,389,400

30

-

500,753,038

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh

1.
2.
3.
-

Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của

đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

11


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)
Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Mã Thuyết
số minh

Năm nay

Năm trước

31

-


-

32
33
34
35
36

42,245,479,615
(46,495,723,900)
(700,625)

40,522,859,765
(42,518,073,666)
(608,464,450)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(4,250,944,910)

(2,603,678,351)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

1,900,006,977


(4,149,547,227)

Tiền và tương đương tiền đầu năm

60

1,921,609,614

7,469,239,946

-

136,048

3,821,616,591

3,319,828,767

CHỈ TIÊU
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

V.1


Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

V.1

Lập, ngày ... tháng ... năm 2014
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

____________________

___________________

____________________

Hoàng Thị Tâm

Vũ Thị Lý

Nguyễn Thanh Hải

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

12



CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

I.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA CÔNG TY

1.

Hình thức sở hữu vốn

: Công ty cổ phần

2.

Lĩnh vực kinh doanh

: Dịch vụ, thương mại

3.
-

Ngành nghề kinh doanh

:
Kinh doanh bất động sản, quyền sử dụng đất thuộc chủ sở hữu, chủ sử dụng hoặc đi thuê.
Cụ thể: Đầu tư kinh doanh nhà ở và văn phòng cho thuê;

-

Bán buôn đồ dùng cho gia đình.
Cụ thể: kinh doanh các mặt hàng bách hóa, vải sợi may mặc, văn phòng, thiết bị nội thất, thực
phẩm tươi sống, thực phẩm công nghệ, nông sản, rượu bia, nước ngọt, thuốc lá, lương thực, thực
phẩm, thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp, điện máy, điện tử, điện lạnh.

4.

Nhân viên
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2014 Công ty có 75 nh n viên đang làm việc (tại ngày 31 tháng 12 năm
2013 là 95 nhân viên).

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.

Năm tài chính
Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).


III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1.
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán Doanh nghiệp Việt Nam được ban hành th o Quyết định số
15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và các thông tư hướng
d n thực hiện chuẩn mực và chế độ kế toán của Bộ Tài chính.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Giám đốc đảm bảo đã tu n thủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và Chế độ Kế toán Doanh
nghiệp Việt Nam được ban hành th o Quyết định số 15/2006/QĐ–BTC ngày 20 tháng 3 năm 2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính c ng như các thông tư hướng d n thực hiện chuẩn mực và chế độ kế
toán của Bộ Tài chính trong việc lập Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ.

3.

Hình thức kế toán áp dụng
Công ty sử dụng hình thức kế toán nhật ký chung.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

13


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Cơ sở lập Báo cáo tài chính
Báo cáo tài chính được lập trên cơ sở kế toán dồn tích (trừ các thông tin liên quan đến các luồng tiền).

2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ng n hàng, tiền đang chuyển và các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua, dễ
dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định c ng như không có nhiều rủi ro trong việc chuyển
đổi thành tiền.

3.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua và các
chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính th o phương pháp nhập trước, xuất trước và được hạch toán th o
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước tính
để hoàn thành và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.


4.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận th o hóa đơn, chứng từ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá
hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:
 Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ trên 6 tháng đến dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.
- 100% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 3 năm trở lên.
 Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng.

5.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được thể hiện th o nguyên giá trừ hao mòn l y kế. Nguyên giá tài sản cố
định hữu hình bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính
đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận
ban đầu chỉ được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích
kinh tế trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi
nhận ngay vào chi phí.
Khi tài sản cố định hữu hình được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao l y kế được xóa sổ và
bất kỳ khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định hữu hình được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ước tính. Số năm khấu hao của các loại tài sản cố định hữu hình như sau:

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ


14


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Loại tài sản cố định
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc và thiết bị
Phương tiện vận tải, truyền d n
Thiết bị, dụng cụ quản lý

Số năm
3 – 20
3–8
3–7
3–8

6.

Tài sản thuê hoạt động
Công ty là bên cho thuê
Doanh thu cho thuê hoạt động được ghi nhận th o phương pháp đường thẳng trong suốt thời gian
cho thuê. Chi phí trực tiếp ban đầu để tạo ra doanh thu cho thuê hoạt động được ghi nhận ngay vào
chi phí khi phát sinh hoặc ph n bổ dần vào chi phí trong suốt thời hạn cho thuê phù hợp với việc
ghi nhận doanh thu cho thuê hoạt động.


7.

Bất động sản đầu tư
Bất động sản đầu tư là quyền sử dụng đất, nhà, một phần của nhà hoặc cơ sở hạ tầng thuộc sở hữu
của Công ty hay thuê tài chính được sử dụng nhằm mục đích thu lợi từ việc cho thuê hoặc chờ tăng
giá. Bất động sản đầu tư được thể hiện th o nguyên giá trừ hao mòn l y kế. Nguyên giá của bất
động sản đầu tư là toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra hoặc giá trị hợp lý của các khoản đưa
ra để trao đổi nhằm có được bất động sản đầu tư tính đến thời điểm mua hoặc x y dựng hoàn
thành.
Các chi phí liên quan đến bất động sản đầu tư phát sinh sau ghi nhận ban đầu được ghi nhận vào
chi phí, trừ khi chi phí này có khả năng chắc chắn làm cho bất động sản đầu tư tạo ra lợi ích kinh tế
trong tương lai nhiều hơn mức hoạt động được đánh giá ban đầu thì được ghi tăng nguyên giá.
Khi bất động sản đầu tư được bán, nguyên giá và khấu hao l y kế được xóa sổ và bất kỳ khoản lãi
lỗ nào phát sinh đều được hạch toán vào thu nhập hay chi phí.
Bất động sản đầu tư được khấu hao th o phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng
ước tính. Số năm khấu hao của bất động sản đầu tư như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
20 - 36

8.

Tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình được thể hiện th o nguyên giá trừ hao mòn l y kế. Tài sản cố định vô hình
của Công ty là Phần mềm máy tính. Giá mua của phần mềm máy tính mà không phải là một bộ
phận gắn kết với phần cứng có liên quan thì được vốn hoá. Nguyên giá của phần mềm máy tính là
toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa phần mềm vào sử dụng. Phần mềm
máy tính được khấu hao th o phương pháp đường thẳng trong 3 năm.


9.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí x y dựng cơ bản dở dang phản ánh các chi phí liên quan trực tiếp đến việc x y dựng nhà
xưởng và lắp đặt máy móc, thiết bị chưa hoàn thành và chưa lắp đặt xong. Các tài sản đang trong
quá trình x y dựng cơ bản dở dang và lắp đặt không được tính khấu hao.

10.

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí khi phát sinh. Trường hợp chi phí đi vay liên quan trực
tiếp đến việc đầu tư x y dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12
tháng) để có thể đưa vào sử dụng th o mục đích định trước hoặc bán thì chi phí đi vay này được
vốn hóa.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

15


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

11.

Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ

Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được ph n bổ vào chi phí th o phương pháp đường thẳng
với thời gian ph n bổ không quá 2 năm.

12.

Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng.

13.

Trợ cấp thôi việc và bảo hiểm thất nghiệp
Công ty phải chi trả trợ cấp thôi việc cho người lao động có thời gian làm việc tại Công ty từ 12
tháng trở lên tính đến ngày 31 tháng 12 năm 2008 với mức chi trả bằng 1/2 tháng lương bình qu n
làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội của sáu tháng liền kề trước thời điểm thôi việc cho 1 năm làm
việc.
Th o Luật bảo hiểm xã hội, kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2009 Công ty phải đóng qu Bảo hiểm
thất nghiệp do cơ quan Bảo hiểm xã hội Việt Nam quản lý với t lệ 1% của mức thấp hơn giữa
lương cơ bản của người lao động hoặc 20 lần mức lương tối thiểu chung được Chính phủ qui định
trong từng thời kỳ. Với việc áp dụng chế độ bảo hiểm thất nghiệp Công ty không phải trả trợ cấp
thôi việc cho thời gian làm việc của người lao động từ ngày 01 tháng 01 năm 2009.
Trợ cấp thôi việc được ghi nhận vào chi phí quản lý doanh nghiệp khi chi trả cho người lao động.

14.

Nguồn vốn kinh doanh
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận th o số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.

15.


Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả khi được công bố.

16.

Trích lập các quỹ
Mức trích lập các qu được thực hiện th o Nghị quyết Đại hội cổ đông hàng năm.

17.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập tính thuế. Thu nhập tính thuế
chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế
toán, các chi phí không được trừ c ng như điều chỉnh các khoản thu nhập không phải chịu thuế và
các khoản lỗ được chuyển.
Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính và
các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả các
khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi chắc
chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được khấu trừ
này.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

16



CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được x m xét lại vào ngày kết thúc
kỳ kế toán và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi
ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng. Các tài sản thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại chưa được ghi nhận trước đ y được x m xét lại vào ngày kết thúc kỳ
kế toán và được ghi nhận khi chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế để có thể sử dụng các tài sản thuế
thu nhập hoãn lại chưa ghi nhận này.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định th o thuế suất dự
tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong Báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào vốn chủ
sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.
18.

Các giao dịch bằng ngoại tệ
Các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi th o t giá tại ngày phát sinh giao dịch. Số dư
các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi th o t giá tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
Chênh lệch t giá phát sinh trong kỳ từ các giao dịch bằng ngoại tệ của các khoản mục tiền tệ có
gốc ngoại tệ và chênh lệch t giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ sau
khi bù trừ chênh lệch tăng và chênh lệch giảm được ghi nhận vào doanh thu hoạt động tài chính
hoặc chi phí tài chính.
T giá sử dụng để qui đổi các giao dịch phát sinh bằng ngoại tệ là t giá thực tế tại thời điểm phát
sinh giao dịch của ng n hàng thương mại nơi Công ty có giao dịch phát sinh. T giá sử dụng để
đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ là t giá mua vào của ng n hàng

thương mại hoặc t giá mua vào bình qu n của các ng n hàng thương mại nơi Công ty mở tài
khoản công bố tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
T giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày: 31/12/2013 : 21.085 VND/USD
30/06/2014 : 21.300 VND/USD

19.

Ghi nhận doanh thu và thu nhập
Doanh thu n hàng ho
Doanh thu bán hàng hóa được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với việc sở hữu c ng
như quyền quản lý hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua, và không còn tồn tại yếu tố
không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm th o hoặc khả năng hàng
bán bị trả lại.
oanh thu cung c p d ch ụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể
liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm th o. Trường hợp dịch vụ được thực hiện trong
nhiều kỳ kế toán thì doanh thu được ghi nhận căn cứ vào t lệ dịch vụ hoàn thành tại ngày kết thúc
kỳ kế toán.
Ti n lãi
Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

17


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

20.

Tài sản tài chính
Phân loại tài sản tài chính
Việc ph n loại các tài sản tài chính này phụ thuộc vào bản chất và mục đích của tài sản tài chính và
được quyết định tại thời điểm ghi nhận ban đầu. Các tài sản tài chính của Công ty là các khoản phải
thu.
Các khoản phải thu
Các khoản cho vay và phải thu là các tài sản tài chính phi phái sinh với các khoản thanh toán cố
định hoặc có thể xác định và không được niêm yết trên thị trường.
Gi tr ghi sổ an đầu của tài sản tài chính
Các tài sản tài chính được ghi nhận tại ngày mua và dừng ghi nhận tại ngày bán. Tại thời điểm ghi
nhận lần đầu, các tài sản tài chính được ghi nhận th o giá gốc cộng các chi phí phát sinh khác liên
quan trực tiếp đến việc mua.

21.

Nợ phải trả tài chính và công cụ vốn chủ sở hữu
Các công cụ tài chính được ph n loại là nợ phải trả tài chính hoặc công cụ vốn chủ sở hữu tại thời
điểm ghi nhận ban đầu phù hợp với bản chất và định nghĩa của nợ phải trả tài chính và công cụ vốn
chủ sở hữu.
Nợ phải trả tài chính
Việc ph n loại các khoản nợ tài chính phụ thuộc vào bản chất và mục đích của khoản nợ tài chính
và được quyết định tại thời điểm ghi nhận ban đầu. Nợ phải trả tài chính của Công ty gồm các
khoản phải trả người bán, vay và nợ, các khoản phải trả khác.
Tại thời điểm ghi nhận lần đầu, các khoản nợ phải trả tài chính được ghi nhận ban đầu th o giá gốc
trừ các chi phí phát sinh khác liên quan trực tiếp đến nợ phải trả tài chính đó.
Giá trị ph n bổ được xác định bằng giá trị ghi nhận ban đầu của nợ phải trả tài chính trừ đi các

khoản hoàn trả gốc, cộng hoặc trừ các khoản ph n bổ l y kế tính th o phương pháp lãi suất thực tế
của phần chênh lệch giữa giá trị ghi nhận ban đầu và giá trị đáo hạn, trừ đi các khoản giảm trừ (trực
tiếp hoặc thông qua việc sử dụng một tài khoản dự phòng) do giảm giá trị hoặc do không thể thu
hồi.
Phương pháp lãi suất thực tế là phương pháp tính toán giá trị ph n bổ của một hoặc một nhóm nợ
phải trả tài chính và ph n bổ thu nhập lãi hoặc chi phí lãi trong kỳ có liên quan. Lãi suất thực tế là
lãi suất chiết khấu các luồng tiền ước tính sẽ chi trả hoặc nhận được trong tương lai trong suốt vòng
đời dự kiến của công cụ tài chính hoặc ngắn hơn, nếu cần thiết, trở về giá trị ghi sổ hiện tại thuần
của nợ phải trả tài chính.
Công cụ ốn chủ sở hữu
Công cụ vốn chủ sở hữu là hợp đồng chứng tỏ được những lợi ích còn lại về tài sản của Công ty
sau khi trừ đi toàn bộ nghĩa vụ.

22.

Bù trừ các công cụ tài chính
Các tài sản tài chính và nợ phải trả tài chính chỉ được bù trừ với nhau và trình bày giá trị thuần trên
Bảng c n đối kế toán khi và chỉ khi Công ty:
 Có quyền hợp pháp để bù trừ giá trị đã được ghi nhận; và
 Có dự định thanh toán trên cơ sở thuần hoặc ghi nhận tài sản và thanh toán nợ phải trả cùng
một thời điểm.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

18


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

23.

Báo cáo theo bộ phận
Bộ phận th o lĩnh vực kinh doanh là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản
xuất hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ và có rủi ro và lợi ích kinh tế khác với các bộ phận kinh
doanh khác.
Bộ phận th o khu vực địa lý là một phần có thể xác định riêng biệt tham gia vào quá trình sản xuất
hoặc cung cấp sản phẩm, dịch vụ trong phạm vi một môi trường kinh tế cụ thể và có rủi ro và lợi
ích kinh tế khác với các bộ phận kinh doanh trong các môi trường kinh tế khác.

24.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động. Các bên c ng được x m
là bên liên quan nếu cùng chịu sự kiểm soát chung hay chịu ảnh hưởng đáng kể chung.
Trong việc x m xét mối quan hệ của các bên liên quan, bản chất của mối quan hệ được chú trọng
nhiều hơn hình thức pháp lý.
Giao dịch với các bên có liên quan trong kỳ được trình bày ở thuyết minh số VII.1.

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN ĐỐI
KẾ TOÁN TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ

1.


Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ng n hàng
Các khoản tương đương tiền
- Tiền gửi có kỳ hạn từ 3 tháng trở xuống
Cộng

2.

Số cuối kỳ
859.625.925
561.990.666
2.400.000.000
2.400.000.000
3.821.616.591

Số đầu năm
1.334.285.721
587.323.893
1.921.609.614

Số cuối kỳ
631.646.907
1.185.562.691
1.691.675.198

Số đầu năm
735.787.390
109.969.659
1.347.151.233


3.007.160.920

2.749.552.120

3.128.505.786

405.033.336

1 394 578 099
786 775 617
11.825.905.218

947.340.617
723.131.099
7.017.965.454

Phải thu khách hàng
Hoạt động cho thuê văn phòng
Hoạt động bán nhôm, sứ, nilong
Hoạt động kinh doanh đồ nội thất
Hoạt động kinh doanh đồ gia dụng và chăn, ga,
gối đệm sông hồng
Hoạt động kinh doanh đồ điện và chăn, ga, gối
đệm Vinat x
Hoạt động kinh doanh xi măng, vận tải
Hoạt động kinh doanh hàng điện lạnh
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ


19


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

3.

Trả trước cho người bán
Công ty TNHH Một thành viên Thương mại XNK
Minh Thảo
Công ty TNHH VINATECH
Công ty Cổ phần May Sông Hồng
Công ty Hà Nội Chinghai
Công ty Cổ phần Sản xuất và Thương mại Điện
cơ Hà Nội
Công ty Cổ phần quạt Việt Nam
Cộng

4.

Số đầu năm

395.900.000

445.900.000


64.795.082
-

271.571.082
457.755.240
1.000.073.444

-

562.455.243

1.337.212
462.032.294

2.737.755.009

Số cuối kỳ
236.062.500
44.600
493.200.000
20.387.573
155.000.000
130.000.000
9.019.700
1.043.714.373

Số đầu năm
158.440.340
44.600

217.500.023
1.800.000
36.048.256
26.351.430
440.184.649

Số cuối kỳ
730.402.243

Số đầu năm
691.597.503

179.624.597

163.047.083

411.626.360

420.924.634

77.070.000

20.644.500

62.081.286

86.981.286

730.402.243


691.597.503

Các khoản phải thu khác
Tạm tính lãi ký qu , thưởng doanh số
Phải thu người nghèo vay vốn
Tạm tính chiết khấu Điện lạnh Hòa phát
Thuế TNCN
Phải thu tiền bảo hiểm tự túc
Tạm ứng thù lao của Hội đồng quản trị
Lãi chiết khấu dự thu
Phải thu khác
Cộng

5.

Số cuối kỳ

Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
Dự phòng nợ phải thu quá hạn thanh toán
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn
dưới 1 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn
từ 1 năm đến dưới 2 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn
từ 2 năm đến dưới 3 năm
- Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn
từ 3 năm trở lên
Cộng
Tình hình biến động dự phòng phải thu khó đòi như sau:
Số đầu năm

Trích lập dự phòng bổ sung
Xử lý công nợ không thu hồi được
Hoàn nhập dự phòng
Số cuối kỳ

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

Kỳ này
691.597.503
43.246.740
(1.092.000)
(3.350.000)
730.402.243

20


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

6.

Hàng tồn kho
Công cụ, dụng cụ
Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Cộng


7.

Số cuối kỳ
28.793.353
30.953.871
4.788.000
27.500.000
92.035.224

Số đầu năm
33.442.674
16.493.344
8.705.727
58.641.745

Số cuối kỳ
131.876.848
3.000.000.000
3.131.876.848

Số đầu năm
5.203.350
3.000.000.000
3.005.203.350

Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Các khoản cầm cố, ký qu , ký cược ngắn hạn
Cộng


9.

Số đầu năm
51.845.029
19.603.120.962
255.308.346
19.910.274.337

Chi phí trả trước ngắn hạn
Công cụ dụng cụ
Chi phí bảo hiểm
Phí sử dụng đường bộ
Chi phí thuê kho
Cộng

8.

Số cuối kỳ
27.746.379
13.801.034.456
82.965.650
13.911.746.485

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc

Máy móc và
thiết bị


Nguyên giá
Số đầu năm
1.977.113.308 2.597.638.568
Số cuối kỳ
1.977.113.308 2.597.638.568
Trong đó:
Đã khấu hao hết
404.515.955
272.513.122
nhưng v n còn sử
dụng
Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong kỳ do
khấu hao
Số cuối kỳ
Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ

1.436.840.641 2.149.475.313
106.751.492

144.270.870

1.543.592.133 2.293.746.183

540.272.667
433.521.175


448.163.255
303.892.385

Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn

Thiết bị,
dụng cụ
quản lý

Cộng

3.207.374.938 509.305.451 8.291.432.265
3.207.374.938 509.305.451 8.291.432.265

579.718.973

78.864.471 1.335.612.521

1.964.461.027 442.049.043 5.992.826.024
231.052.116

33.628.206

515.702.684

2.195.513.143 475.677.249 6.508.528.708


1.242.913.911
1.011.861.795

67.256.408 2.298.606.241
33.628.202 1.782.903.557

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

21


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

10.

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Chi phí phát
Số đầu năm sinh trong kỳ
3.179.821.347
3.179.821.347
-

Công trình Bắc Cầu Hạc
Công trình Kho 25 Lê Lợi
Cộng
11.


Trung tâm
Thương mại
25 Lê Lợi

Showroom
Bắc Cầu Hạc

Cộng

Nguyên giá
Số đầu năm
Số cuối kỳ

5.361.016.967 15.488.315.193 11.505.486.403 32.354.818.563
5.361.016.967 15.488.315.193 11.505.486.403 32.354.818.563

Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Tăng trong năm do khấu hao
Số cuối kỳ

1.608.305.111
89.350.284
1.697.655.395

Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ


3.752.711.856 12.701.815.185 10.834.333.026 27.288.860.067
3.663.361.572 12.487.136.619 10.546.695.864 26.697.194.055

2.786.500.008
214.678.566
3.001.178.574

671.153.377
287.637.162
958.790.539

5.065.958.496
591.666.012
5.657.624.508

Chi phí trả trước dài hạn

Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí sửa chữa, lắp đặt
Cộng
13.

Số cuối kỳ
- 3.179.821.347
- 3.179.821.347

Tăng, giảm bất động sản đầu tư
Siêu thị 301
Trần Phú


12.

Kết chuyển
vào TSCĐ
trong kỳ

Số đầu
năm
142.069.558
97.614.191
239.683.749

Chi phí
phát sinh
trong kỳ
103.246.165
58.680.409
161.926.574

Phân bổ vào
chi phí trong
kỳ
92.457.993
64.552.866
157.010.859

Số cuối kỳ
152.857.730
91.741.734
244.599.464


Vay và nợ ngắn hạn
Khoản vay Ng n hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh Thanh Hóa
th o hợp đồng tín dụng số 3500-LAV-201305798 ngày 18 tháng 11 năm 2013, thời hạn vay 12
tháng, lãi suất 8,5%/năm để bổ sung vốn lưu động. Khoản vay này được đảm bảo bằng toàn bộ
công trình x y dựng trung t m thương mại số 25 Đại lộ Lê Lợi, phường Ba Đình, thành phố Thanh
Hóa.
Chi tiết số ph t sinh khoản ay
Kỳ này
Số đầu năm
4.491.244.285
Số tiền vay phát sinh
42.245.479.615
Số tiền vay đã trả
(46.495.723.900)
Số cuối kỳ
241.000.000

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

22


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

14.


Phải trả người bán
Hoạt động bán nhôm, sứ, nilong
Hoạt động kinh doanh đồ nội thất
Hoạt động kinh doanh đồ gia dụng và chăn, ga,
gối đệm sông hồng
Hoạt động kinh doanh đồ điện và chăn, ga, gối
đệm Vinat x
Hoạt động kinh doanh xi măng, vận tải
Hoạt động kinh doanh hàng điện lạnh
Cộng

15.

Số đầu năm
966.623.870
2.849.992.146

3.247.620.074

3.769.235.302

2.012.337.699

193.620.000

1.120.630.540
2.466.939.047
10.809.386.971


1.120.630.540
1.227.578.357
10.127.680.215

Số cuối kỳ
1.590.000.000
9.288.000
1.599.288.000

Số đầu năm
344.847.895
344.847.895

Người mua trả tiền trước
Hoạt động kinh doanh đồ nội thất
Hoạt động cho thuê mặt bằng
Hoạt động kinh doanh khác
Cộng

16.

Số cuối kỳ
808.121.665
1.153.737.946

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nh n

Tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Cộng

233.945.667
10.361.543
244.307.210

Số phải nộp
trong kỳ
914.197.672
274.295.162
19.990.361
214.620.630
8.000.000
1.431.103.825

Số đã nộp
trong kỳ
335.971.225
289.987.694
22.670.196
214.620.630
8.000.000
871.249.745

Số cuối kỳ
578.226.447
218.253.135
7.681.708

804.161.290

Thuế gi tr gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng th o phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như sau:
Nước sạch sinh hoạt
5%
Các mặt hàng khác
10%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Công ty phải nộp thuế thu nhập doanh nghiệp cho các khoản thu nhập tính thuế với thuế suất 22%.
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong năm được dự tính như sau:
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
1.011.546.230
2.119.839.687
Các khoản điều chỉnh tăng, giảm lợi nhuận kế
235.250.000
(136.048)
toán để xác định lợi nhuận chịu thuế thu nhập
doanh nghiệp:
- Các khoản điều chỉnh tăng
235.250.000
- Các khoản điều chỉnh giảm
(136.048)
Thu nhập chịu thuế
1.246.796.230
2.119.703.639
Thu nhập được miễn thuế

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

23


CÔNG TY CỔ PHẦN THANH HOA - SÔNG ĐÀ
Địa chỉ: Số 25 Đại lộ Lê Lợi, Phường Lam Sơn, thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa
BÁO CÁO TÀI CHÍNH TỔNG HỢP GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2014
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ (tiếp theo)

Luỹ kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
1.246.796.230
2.119.703.639
22%
25%

Lỗ các năm trước được chuyển
Thu nhập tính thuế
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp theo
thuế su t phổ thông
Thuế thu nhập doanh nghiệp được miễn, giảm
Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp
Đi u chỉnh thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp của c c năm trước
Thuế thu nhập doanh nghiệp còn phải nộp


274.295.171

529.925.910

274.295.162

529.925.910

-

(41.642.933)

274.295.162

488.282.977

Số cuối kỳ
17.634.707
118.303.812
28.353.154
12.516.936
20.448.133
1.996.940.875
7.477.925
2.201.675.542

Số đầu năm
21.842.025
35.448.133
47.641.500

3.350.000
108.281.658

Tăng do trích
lập từ lợi Chi quỹ trong
nhuận
kỳ
100.000.000
96.360.382
22.892.727
196.360.382
22.892.727

Số cuối kỳ
138.199.222
97.143.233
235.342.455

Ti n thuê đ t
Tiền thuê đất được nộp th o thông báo của cơ quan thuế.
C c loại thuế kh c
Công ty kê khai và nộp th o qui định.
17.

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Tiền ký qu của người lao động

Cổ tức, lợi nhuận phải trả
Các khoản phải trả khác
Cộng

18.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Qu kh n thưởng
Qu phúc lợi
Cộng
19.

Số đầu năm
38.199.222
23.675.578
61.874.800

Doanh thu chưa thực hiện
Là doanh thu cho thuê văn phòng chưa thực hiện

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính tổng hợp giữa niên độ

24


×