Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE321 THPT lưu hữu phước, cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (474.15 KB, 6 trang )

SỞ GD & ĐT CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT LƯU HỮU PHƯỚC
Đề tham
khảo
ĐỀ
SỐ 321

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.

Câu 1 (1 điểm): Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y   x3  3x  1 .
Câu 2 (1 điểm): Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

2x  1
, biết tiếp tuyến
x 1

vuông góc với đường thẳng d : y  3 x  2015
Câu 3 (1 điểm): Giải phương trình
a) sin 2 x  cos x  sin x  1
b) 5 x 1 + 6.5 x – 3.5 x 1  52
1

Câu 4 (1 điểm): Tính tích phân I    x  e 2 x  xdx .
0

Câu 5 (1 điểm):
2
2
a) Tìm số phức z thỏa z  1  2i    3  4i  . Tính môđun của z  2  i .


n

b) Biết hệ số của x2 trong khai triển 1  3 x  bằng 90. Hãy tìm n.
Câu

d  :

6

(1

điểm):

Trong

không

gian

Oxyz,

cho

A  4;1;3 và

đường

thẳng

x  1 y 1 z  3



. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc với d. Tìm
2
1
3

điểm B thuộc d sao cho AB  27 .
Câu 7 (1 điểm): Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy và AB = a, AC = 2a,
  1200 . Mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 600. Tính thể tích của khối chóp S.ABC và
BAC
khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a.
Câu 8 (1 điểm): Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của AB, N
thuộc cạnh AD sao cho AN = 2ND. Đường thẳng CN có phương trình x  2 y  11  0 , điểm

5 1
M  ;  . Tìm tọa độ điểm C.
2 2
Câu 9 (1 điểm):
a) Giải phương trình 2 x  3  x  1  3 x  2 2 x 2  5 x  3  16 .
b) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hoá (1 sản phẩm mới
của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có hai loại xe A và B.
Trong đó xe loại A có 10chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe loại A cho thuê với giá 4
triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại để chi phí vận chuyển là thấp
nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn hàng; xe B chở tối đa 10 người và 1,5
tấn hàng.
Câu 10 (1 điểm): Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng:
52
 a 2  b 2  c 2  2abc  2 .
27

---Hết---


HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Đáp án – cách giải
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số y   x3  3x  1
+ TXĐ: D  
+ y '  3 x 2  3
x  1
Cho y '  0  3 x 2  3  0  
 x  1
lim  ;
lim  
x 

Điểm
1,0
0,25

0,25

x 

Bảng biến thiên:
x
y’

-∞

-

-1
0

+

+∞

1
0
3

+∞
-

y
1

-1
-∞
Hàm số đồng biến trên khoảng  1;1 , hàm số nghịch biến trên khoảng

0,25

 ; 1



1;   .

Đồ thị hàm số đạt cực đại tại x  1, ycđ  3 , đạt cực tiểu tại x  1, yct  1

0,25

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 

2x  1
, biết tiếp tuyến vuông góc
x 1

1,0

với đường thẳng d : y  3 x  2015
Gọi M 0  x0 ; y0  là tiếp điểm và  là tiếp tuyến cần tìm
Hệ số góc của đường thẳng d là : k1  3

0,25

Ta có:
2

x  4
3
1
2
  x0  1  9   0
2  
3
 x0  1
 x0  2

1
1
13
x0  4  y0  y  4   3  1 : y    x  4   3  y   x 
3
3
3
1
1
1
x0  2  y0  y  2   1  2 : y    x  2   1  y   x 
3
3
3

0,25

a) Giải phương trình sin 2 x  cos x  sin x  1 (*)

0,5

f '  x0  .k1  1  f '  x0  

0,25
0,25

2

3


(*)   cos x  sin x   cos x  sin x  0   cos x  sin x  cos x  sin x  1  0
cos x  sin x  0

cos x  sin x  1

0,25




 

x   k

cos
x


0

4
 
4




  x    k 2
 k  
 


2


cos  x    
 x    k 2
4
2
 
2



Vậy nghiệm của phương trình là x   k , x    k 2 , x    k 2  k  
4
2
x 1
x
x 1
b) Giải phương trình 5 + 6.5 – 3.5  52
(**)
x
5
52
(**)  5 x .5+ 6.5 x – 3.  52  .5 x  52
5
5
x
 5  5  x 1
Vậy nghiệm của phương trình là x  1


0,25

0,5
0,25
0,25

1

Tính I 

  x  e  xdx
2x

1,0

0
1

1

1

I    x  e 2 x  xdx   x 2 dx   xe 2 x dx  I1  I 2
0

0

0,25


0

1

1

x3
1

I1   x dx 
3 0 3
0
2

0,25

1

4

Tính I 2  xe 2 x dx


0

Đặt u  x  du  dx

1
dv  e 2 x dx  v  e 2 x
2

1

0,25
1

1

x
1
e2 e2 x
e2 1
I 2  .e 2 x   e 2 x dx  
 
2
20
2
4 0 4 4
0

e2 7

4 12
2
2
a) Tìm số phức z thỏa z  1  2i    3  4i  . Tính môđun của z  2  i .
Vậy I  I1  I 2 

2

5


0,25
0,5

2

z  1  2i    3  4i   4  28i

0,25

z  2  i  6  27i  z  2  i  3 85

0,25
n

b) Biết hệ số của x2 trong khai triển 1  3 x  bằng 90. Hãy tìm n.

0,5

Hệ số của x2 trong khai triển là 9.Cn2

0,25

n  5

Theo đề bài 9.Cn2  90  n 2  n  20  0  
 n  4
Vậy n  5
Trong
không

gian
Oxyz,
cho
A  4;1;3
6

0,25


đường

thẳng

x  1 y 1 z  3


. Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A và vuông góc
2
1
3
với d. Tìm điểm B thuộc d sao cho AB  27 .

d  :

1,0




Vtcp của d là u   2;1;3



Mp(P) đi qua A và nhận u   2;1;3 làm vtpt. Khi đó phương trình (P) là
A  x  x0   B  y  y0   C  z  z0   0
 2  x  4   1 y  1  3  z  3  0
 2 x  y  3 z  18  0
Vì B  d nên B  1  2t ;1  t ; 3  3t 

0,25

0,25

0,25

Ta có:
2

2

AB  27   3  2t   t 2   3t  6   27
t  3
 14t  48t  18  0   3
t 
 7
 13 10 12 
Vậy B  7;4;6  hoặc B   ; ;  
7
 7 7
2


0,25

Cho hình chóp S.ABC có cạnh bên SA vuông góc với đáy và AB = a, AC = 2a, góc
BAC = 1200. Mặt phẳng (SBC) tạo với đáy một góc 60 o . Tính thể tích của khối chóp

1,0

S.ABC và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC theo a.
Gọi F là hình chiếu vuông góc của A
lên BC. Khi đó SF  BC , suy ra

  60
 SBC  ,  ABC    SFA


0

Ta có

7

2
1
a 3
S ABC  . AB. AC .sin BAC
2
2
a 21
3a 7
BC=a 7, AF 

, SA 
7
7

VSABC

1
1 a 2 3 3a 7 a 3 21
 .S ABC .SA  .
.

(đvtt)
3
3 2
7
14

0,25

0,25

Qua B dựng đường thẳng d song song với AC.
Dựng AE  d , AH  SE .
Khi đó d  AC , SB   d  AC ,  SB, d    d  A,  SB, d    AH .
Và AE 
Ta có

0,25

2.S ABC a 3


AC
2

1
1
1
19
3a 19
 2
 2  AH 
2
2
AH
SA
AE
9a
19

0,25

Trong mặt phẳng Oxy, cho hình vuông ABCD. Gọi M là trung điểm của AB, N thuộc
cạnh AD sao cho AN = 2ND. Đường thẳng CN có phương trình x  2 y  11  0 ,
8

5 1
điểm M  ;  . Tìm tọa độ điểm C.
2 2

1,0



Gọi H, K, I, J lần lượt là hình chiếu của A, D, M, B
trên đường thẳng CN.

5
1
 2.  11
2
2

3 5
2
12  2 2
Phương trình đường thẳng IM là 4 x  2 y  9  0 .
 7
Suy ra I  4;  .
 2
Khi đó MI  d  M , CN  



0,25

Xét các tam giác đồng dạng DNK, AHN, BJC có DK 

AH BJ

2
3


0,25

2 3 5 3 5
 5DK  AH  BJ  2 MI  DK  .

5 2
5
Đặt DC  a
1
1
1
5 9
1
Ta có


  2  2 a3 2
2
2
2
DK
DN
DC
9 a
a

0,25

2


45  3 5 
45
2
2
CM 2  BC 2  MB 2  MI 2  CI 2 

(*)
  CI  CI 
2  2 
4
Do C  CN  C  x;11  2 x 
2

45
19  2 14
 15

(*)   x  4     2 x  
 5 x 2  38 x  61  0  x 
4
5
2

 19  2 14 36  2 14 
 19  2 14 36  2 14 
Vậy C 
;
;
 hoặc C 


5
5
5
5




2

a) Giải phương trình
Điều kiện: x  1

2 x  3  x  1  3 x  2 2 x 2  5 x  3  16

Đặt t  2 x  3  x  1

(***)

t  1

t  5 ( n )
Khi đó (***) trở thành t  t  20  0  
t  4 (l )

0,25

0,5


0,25

2

Ta được:

2 x  3  x  1  5  2 2 x 2  5 x  3  21  3 x

9

 21  3x  0
x  7



2
2
2
 x  146 x  429  0
 4  2 x  5 x  3   21  3x 
x  7

   x  143  x  3
 3

Vậy nghiệm của phương trình là x  3
b) Một công ty TNHH trong một đợt quảng cáo và bán khuyến mãi hàng hoá (1 sản
phẩm mới của công ty) cần thuê xe để chở 140 người và 9 tấn hàng. Nơi thuê chỉ có
hai loại xe A và B. Trong đó xe loại A có 10 chiếc, xe loại B có 9 chiếc. Một chiếc xe
loại A cho thuê với giá 4 triệu, loại B giá 3 triệu. Hỏi phải thuê bao nhiêu xe mỗi loại

để chi phí vận chuyển là thấp nhất. Biết rằng xe A chỉ chở tối đa 20 người và 0,6 tấn
hàng; xe B chở tối đa 10 người và 1,5 tấn hàng.

0,25

0,5


Gọi x, y lần lượt là số xe loại A và loại B cần phải thuê

 x, y    .
*

Số tiền thuê xe là T  4 x  3 y (triệu đồng)

0  x  10
0  y  9

Khi đó ta được hệ phương trình: 
20 x  10 y  140
0,6 x  1,5 y  9

0,25

Giải hệ phương trình trên, ta tìm được
miền nghiệm là tứ giác ABCD (như hình
vẽ),

với


5 
A  ;9  , B 10;9  ,
2 

C 10; 2  , D  5;4  .

0,25

T đạt giá trị thấp nhất tại các đỉnh của
ABCD.
Vậy cần thuê 5 xe loại A và 4 xe loại B.

Gọi a, b, c là ba cạnh của một tam giác có chu vi bằng 2. Chứng minh rằng:

52
 a 2  b 2  c 2  2abc  2 .
27

1,0

Do vai trò của a, b, c như nhau nên ta giả sử a  b  c  0 .

10

2

a  3  x
2
Đặt 
c yx

3
b  2  y

3
2
2
2
1
Do a  b  c   x   y   y  x  y  x 
3
3
3
3
2
1

 a 1 0  x 
3
3
2
2
2
Ta có a  b  c  2abc 
2
2
2
2
 2
 2


2
 2
 2

   x     y     y  x   2   x   y   y  x 
3
 3
 3

3
 3
 3

52 1 2
52

  x  y 2  xy  3 xy  y  x   
27 3
27
2
2
 x  y  xy  3xy  y  x   0 (1)

0,25

0,25

+ Nếu x  y thì (1)  x 2  y 2  xy  0  a 2  b 2  c 2  2abc  2

0,25


1
3
2
2
2
nên (1)  x  y  xy  xy  0   x  y   0  a 2  b 2  c 2  2abc  2

0,25

+ Nếu x  y . Ta có y  x 

Vậy bài toán đã đượ chứng minh.
Dấu “=” xảy ra khi x  y  0  a  b  c 

2
.
3



×