Tải bản đầy đủ (.pdf) (5 trang)

đề thi thử thpt quốc gia môn toán DE328 THPT trần ngọc hoàng, cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (319.14 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT CẦN THƠ
TRƯỜNG THPT TRẦN NGỌC HOÀNG
Đề tham
khảo
ĐỀ
SỐ 328

KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2016
Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 180 phút.

Câu 1 (1,0 điểm). Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y 

1 3
x  2x2  4x .
3

1
Câu 2 (1,0 điểm). Cho hàm số y  x 3  mx 2   2m  1 x  2 . Tìm các giá trị của tham số m để
3
đồ thị của hàm số có hai điểm cực trị nằm khác phía so với trục tung.
Câu 3 (1,0 điểm).

1  cos x  cos 2 x  cos 3x
.
2cos 3 x  cos 2 x  cos x
b) Giải bất phương trình log 2 x 64  log x 16  3 .
a) Rút gọn biểu thức P 

2


Câu 4 (1,0 điểm).
a) Giải phương trình 3 x 4  2 x 2  1  0 trên tập số phức.
n

28



b) Tìm số hạng không chứa x trong khai triển  x 3 x  x 15  , biết Cnn  Cnn 1  Cnn  2  79 .




2

Câu 5 (1,0 điểm). Tính tích phân I    x  sin 2 x  cos x dx
0

Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang cân (BC//AD). Biết đường
cao SH = a với H là trung điểm của AD, AB = BC = CD = a, AD = 2a. Tính theo a thể tích của
khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AD.
x  2z  0
Câu 7 (1,0 điểm). Cho đường thẳng  : 
và mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0 .
3 x  2 y  z  3  0
a) Viết phương trình mặt phẳng chứa đường thẳng  và vuông góc với mặt phẳng (P).
b) Viết phương trình mặt cầu đi qua gốc tọa độ và có tâm là giao điểm của  và (P).
Câu 9 (1,0 điểm). Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD, biết các đường thẳng chứa các
cạnh AB, BC, CD, DA theo thứ tự đi qua các điểm P (2;1) , Q(0;1) , R (3;5) , S (3; 1) .
a) Giải bất phương trình


2x  4  2 2  x 

12 x  8

trên tập số thực.
9 x 2  16
b) Thành phố Cần Thơ có 10 ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu hội đồng
nhân dân TP Cần Thơ nhiệm kỳ 2016 – 2020 (được thông qua tại hội nghị hiệp thương lần 3
do Ủy ban MTTQ Việt Nam TP Cần Thơ tổ chức vào chiều ngày 15 tháng 4). Cùng với 3
ứng cử viên do trung ương giới thiệu, đơn vị bầu cử tại TP Cần Thơ sẽ có 13 ứng cử viên
trong đó có 3 người hiện đang công tác trong ngành giáo dục và đào tạo. Tính xác suất để
trong 7 đại biểu được bầu có ít nhất 1 người đang công tác trong ngành giáo dục và đào tạo.
Câu 10 (1,0 điểm). Cho a, b   . Chứng minh rằng

 a.2

2015

2

 b.32016  1   42015  92016  1 a 2  b 2  1
------------ Hết ------------


HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu

Đáp án – cách giải


Điểm

1 3
x  2 x 2  4 x . Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số.
3
Tập xác định D  R
8
y '  x 2  4 x  4 ; y  '0  x  2, y  
3
lim y  
lim y  
Cho hàm số y 

x 

1.0

0.25đ

x 

Bảng biến thiên

x
y'
y



0



1



2
+

+

8
3




Hàm số đồng biến trên  ;  

0.25đ

0.25đ

Hàm số không có cực trị

16 
7


Các điểm thuộc đồ thị hàm số  4;   ,  3; 3 ,  1;   ,  0;0 

3
3


Đồ thị

0.25đ
Tìm m để hàm số y 

1 3
x  mx 2   2m  1 x  2 có hai điểm cực trị nằm khác
3

1.0

phía so với trục tung.
2

y'  x 2  2 mx  2 m  1
Hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía của trục tung
1
 y '  0 có hai nghiệm trái dấu  2m  1  0  m 
2
a. Rút gọn biểu thức P 

P

1  cos x  cos 2 x  cos3 x
2cos3 x  cos 2 x  cos x


2  cos 2 x  cos x 
2cos 2 x cos x  2cos2 x

2
cos x  2cos x  cos x  1  cos 2 x  cos x 

b. Giải bất phương trình log 2 x 64  log x2 16  3 .
3

log 2 x 64  log x2 16  3  3

1

2

0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.5
0.25đ
0.25đ
0.5

1
3
log 4 x 2

1
 log 4 x
2

1
5
1
2
1

 3log 4 x   log 4 x  3log 4 x   log 4 x   3  log 4 x   log 4 x   0
2
2
2
2

1
1
  log 4 x  1  6  x  4
6
4

0.25đ
0.25đ


n

4

28

 3
n

n 1
n2
15 
a. Tìm số hạng không chứa x trong  x x  x  biết Cn  Cn  Cn  79 .


1
Cnn  Cnn1  Cnn 2  79  1  n  n  n  1  79  n  12
2
16
16  k
16
k
Số hạng tổng quát C12 x 5 : 16 
k 0k 5
5
5
Số hạng không chứa x là C12  792
4
2
b. Giải phương trình 3 x  2 x  1  0 trên tập số phức.
t  1
i 3
2
2
Đặt t  x ta có 3t  2t  1  0  
 x  1; x  
1
t  
3

3



2



2



Tính tích phân I   x  sin x cos xdx

0.5

0.25đ

0.25đ
0.5
0.25đ
0.25đ

1.0

0

2



2

I   x cos xdx   sin 2 x cos xdx  I1  I 2
0

0

u  x  du  dx
 dv  cos xdx  v  sin x

0.25đ

Đặt 
5


2




 I1  x sin x   sin xdx   cos x 02   1
2
2
0

2
0



2



sin 3 x 2 1
2
I 2   sin x d sin x 

3 0 3
0
 2
I 
2 3
Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang cân  BC / / AD  . Biết đường cao
SH  a với H là trung điểm của AD. AB  BC  CD  a , AD  2a . Tính theo a thể
tích của khối chóp S . ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng SB, AD

3a 2 3
Diện tích hình thang ABCD :
2
3
a 3
Thể tích khối S . ABCD :
2
6

0.25đ

0.25đ
0.25đ


1.0

0.25đ
0.25đ

AD / / BC   SBC   AD / /  SBC 
d  SB , AD   d  AD,  SBC    d  A,  SBC  

0.25đ

1
a3 3
a2 7
VSABC  SH .S ABC 
. SC  SB  BH 2  SH 2  a 2  S SBC 
3
12
4
d  SB, AD   d  A,  SBC   

3VSABC a 21

S SBC
7

0.25đ


 x  2z  0

Cho đường thẳng  : 
, mặt phẳng  P  : x  2 y  z  5  0
3
x

2
y

z

3

0

a. Viết phương trình mặt phẳng  Q  chứa đường thẳng  và vuông góc với  P  .

0.5

 x  2t

3 7

Phương trình tham số của  :  y    t
2 2

 z  t

3 
  7 


Đường thẳng  đi qua điểm M  0;  ; 0  và có một véc-tơ chỉ phương u   2; ;1
2 

 2 

Mặt phẳng  P  có véc-tơ pháp tuyến m  1; 2;1

Mặt phẳng  Q  có vác-tơ pháp tuyến n   11; 2;15 
7

3 

Phương trình mặt phẳng  Q  đi qua điểm M  0;  ; 0  có véc-tơ pháp tuyến
2 


n   11; 2;15  : 11x  2 y  15 z  3  0
b. Viết phương trình mặt cầu đi qua gốc tọa độ và có tâm là giao điểm của  và  P  .
Tọa độ giao điểm của  và

P

0.25đ
0.5

là nghiệm của hệ phương trình

x  4
x  2z  0


11


3 x  2 y  z  3  0   y 
2
x  2 y  z  5  0


 z  2
201
Bán kính R 
4

0.25đ

2

11 
201
2

Phương trình mặt cầu  x  4    y     z  2  
2
4

Tìm tọa độ các đỉnh của hình vuông ABCD biết các đường thẳng chứa các cạnh
AB, BC , CD, DA theo thứ tự đi qua các điểm P  2;1 , Q  0;1 , R  3;5  , S  3; 1
2

Gọi AB : y  kx  b; AD : y  


0.25đ

0.25đ

1.0

1
x b'
k

P  2;1  AB  2k  1  1 ; S  3; 1  DA 

3
 b  1
k

d  Q, AB   d  R, AD   3k  5  b  k  kb '

8

 1 1
4 
 
  k ; b; b '   ; ; 10  ,  7;15;   
7 
 
 3 3
1 1


 Với  k ; b; b '   ; ; 10 
3 3

AB : x  3 y  1  0; BC : 3x  y  1  0
CD : x  3 y  12  0; DA : 3 x  y  10  0
 A, B, C , D
4

 Với  k ; b; b '    7;15;  
7

AB : 7 x  y  15  0; BC : x  7 y  7  0
CD : 7 x  y  26  0; DA : x  7 y  4  0
 A, B, C , D

0.25đ
0.25đ

0.25đ

0.25đ




2x  4  4  2  x

9 x 2  16

  3 x  2   9 x 2  16  2




  3x  2  x  2
  3x  2  x  2

0.5

9 x 2  16

12 x  8



2x  4  2 2  x

12 x  8

2x  4  2 2  x 

a. Giải bất phương trình





2x  4  2 2  x   0





  3 x  2  9 x 2  8 x  32  16 8  2 x 2  0

9

8  x  2
8  2x   0
8  2x

2

8  2x

2

0.25đ

0

2

 3 x  2  0

32

2
x 
 x  2 8  2 x  0
3



0.25đ
2

3 x  2  0
2 x



2
3

  x  2 8  2 x  0
b. Thành phố Cần Thơ có 10 ứng cử viên đại biểu Quốc hội khóa XIV và đại biểu hội
đồng nhân dân TP Cần Thơ nhiệm kỳ 2016 – 2020 (được thông qua tại hội nghị hiệp
thương lần 3 do Ủy ban MTTQ Việt Nam TP Cần Thơ tổ chức vào chiều ngày 15 tháng
4). Cùng với 3 ứng cử viên do trung ương giới thiệu, đơn vị bầu cử tại TP Cần Thơ sẽ
0.5
có 13 ứng cử viên trong đó có 3 người hiện đang công tác trong ngành giáo dục và đào
tạo. Tính xác suất để trong 7 đại biểu được bầu có ít nhất 1 người đang công tác trong
ngành giáo dục và đào tạo.
Số phần tử không gian mẫu n     C13
7

Gọi A là biến cố “trong 7 đại biểu được bầu có ít nhất 1 người đang công tác trong
ngành giáo dục”.
Khi đó A là biến cố “trong 7 đại biểu được bầu không có người đang công tác trong
ngành giáo dục”.

 


0.25đ

7
10

n A C

 

P A 

 C

n A

n  

3
10
3
13

C

 

0.25đ

 P  A  1  P A


Cho a , b  R .
2

Chứng minh rằng  a.2 2015  b.32016  1   42015  9 2016  1 a 2  b 2  1
2

10

1.0

2

  a.22015    b.32016   1  2  a.22015  b.32016   2  b.32016 
2

2

2

2

2  a.22015    a.22015    b.22015    22015    a .32016    b.32016 

0.5đ

2

  32016   a 2  b 2  1
2


2

2

2

 a .32016  b.22015    32016  b    22015  a   0
------------ Hết ------------

0.5đ



×