Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Chương 5 vat li lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.53 KB, 5 trang )

Chương V. Cảm ứng điện từ
1. Khái niệm từ thông : φ = B.S . cos α ,
α = ( n, B )
- Hiện tượng cảm ứng điện từ, đinh luật Len xơ về chiều dòng điện cảm ứng
2. Định luật Fa-ra day về cảm ứng điện từ :
∆φ

ec = −

+nếu khung dây có N vòng :

+*Độ lớn :

ec =

ec = − N

∆t

∆φ
∆t

∆Φ
∆t

3. Hiện tượng tự cảm:
+ Độ tự cảm :

L = 4π .10 −7

N2


S
l

Độ tự cảm của ống dây có lõi sắt :

L = µ .4π .10 −7

+Suất điện động tự cảm :

etc = − L

+ Năng lượng từ trường :

W=

N2
S
l

µ

: độ từ thẩm của lõi sắt.

∆i
∆t

1 2
L.i
2


Chương VI. Khúc xạ ánh sáng
1. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng, định luật khúc xạ ánh sáng sin i

sin r
Chiết suất tỉ đối:

n21 =

= const

,

n1 sin i = n2 sin r

n2 v1
=
n1 v 2

2. Phản xạ toàn phần, điều kiện để có phản xạ toàn phần
+ Ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang hơn sang môi trường chiết quang kém ( n1 > n2) .
+ Góc tới
:
.

i ≥ i gh

sin i gh =

n2
n1



Nếu ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất n rakhông khí thì: sin igh =

1
n

.

Chương VII. Mắt và các dụng cụ quang học
IV. Mắt.Các dụng cụ quang
1. Cấu tạo lăng kính. Các công thức lăng kính
sin i1 = n. sin r1 , sin i 2 = n. sin r2 , r+r’ = A, D = i + i’ – A
+Điều kiện i, A



100 : i



nr , i’

+Điều kiện góc lệch cực tiểu Dmin:



nr’ , A = r + r’ , D




i = i’= im , r = r’ =

(n – 1) A

A
2

, Dmin = 2im – A , sin

Dmin + A
A
= n sin
2
2
Lưu ý: Khi Dmin



i= i’ : tia tới và tia ló đối xứng nhau qua mặt phân giác của góc chiết quang A.

2. Thấu kính mỏng : TKHT-TKPK
+ Định nghĩa, phân loại, đường đi của tia sáng qua thấu kính, mối liên hệ giữa ảnh và vật , Cách dựng
hình( Vẽ tia sáng), Tính chất ảnh
+ Công thức thấu kính :
1 1 1 ;
d' ;

f


=

d

+

d = OA

k =−

A' B' = k . AB

d

: d > 0 : vật thật ;

d ' = OA '
f = OF

d'

d< 0 : vật ảo.

: d’> 0 : ảnh thật ;

: f > 0 : TKHT

;

d’< 0 : ảnh ảo.

f < 0 : TKPK

k > 0: ảnh và vật cùng chiều
k < 0: ảnh và vật ngược chiều
+Độ tụ thấu kính : D > 0:TKHT ; D < 0 : TKPK
Với n: chiết suất tỉ đối của chất làm thấu kính với môi trường ngoài.
D =

 1
1
1
= ( n − 1) 
+
 R
f
R
 1
2


÷
÷



Quy ước: R > 0: mặt lồi ; R< 0: mặt lõm ; R=
+ Tiêu cự:

f (m) =




: mặt phẳng.

1
D( diop )

+ Đường đi của tia sáng:
- Tia tới song song trục chính cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh chính F’.
- Tia tới qua quang tâm O thì truyền thẳng.
- Tia tới có phương qua tiêu điểm vật chính F cho tia ló song song trục chính
- Tia tới song song vơí trục phụ cho tia ló có phương qua tiêu điểm ảnh phụ
+ Sự tương quan giữa ảnh và vật: (vật ảnh chuyển động cùng chiều)
VẬT
ẢNH
+Với mọi vật thật d > 0
ảnh ảo, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật 0 < d’ <
+Vật ảo:
f
Thấu kính
d > 2f
phân kỳ
d = 2f
f < d < 2f
d’ > 0: ảnh thật, ngược chiều nhỏ hơn vật
d’ = 2 f: ảnh thật, ngược chiều bằng vật
d’> 2 f : ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
vật ảnh chuyển động cùng chiều
+Vật thật
d= 0

0 < d< f
d=f
f < d < 2f
d=2f
d>2f
+ Vật ảo

Thấu kính
hội tụ

* Khoảng cách vật ảnh:

*** Từ công thức :

d’ = 0 : ảnh ảo cùng chiều, bằng vật
d’< 0: ảnh ảo, cùng chiều, lớn hơn vật
d’ = : ảnh ảo ở vô cực



d’> 2 f: ảnh thật, ngược chiều, lớn hơn vật
d’ = 2 f : ảnh thật, ngược chiều, bằng vật
f < d’ < 2 f: ảnh thật, ngược chiều, nhỏ hơn vật
ảnh thật, cùng chiều với vật và nhỏ hơn vật

D = d + d'


1 1 1
= +

f d' d

d2 – Dd + Df = 0

⇒ ∆

= D ( D – 4f )

D = d + d’
+D> 4f : có 2 vị trí TK để
ảnh trên màn.
+D = 4f: có 1 vị trí TK để ảnh trên màn d = d’=



l

màn

B
màn.

D
2

.

+ D < 4f : không có vị trí nào của TK để ảnh trên

A


O1
d

O2
d’




= D2 – 4fD > 0

= l2



⇒ ∆
f=

d1 =

D− ∆
2

;

có 2 vị trí thấu kính : d2

D+ ∆
d2 =

2
– d1 = l



=l

D2 – 4fD

D

D2 − l 2
4D

+ Hệ quang ( quang hệ) : Sơ đồ tạo ảnh ; công thức :

d1 ⇒ d1' =

;
d1 . f1
⇒ d 2 = l − d '1 ⇒ d ' 2
d1 − f1

k = k1 .k 2


1
1
1
=

+
f
f1 f 2

Hệ hai thấu kính có độ tụ D1 , D2 ghép sát nhau , độ tụ tương đương : D = D1 + D2 .
3. Mắt : Cấu tạo, sự điều tiết, điểm cực cận, điểm cực viễn, góc trông vật,Các tật của mắt và cách
khắc phục
- Đặc điểm của mắt cận
+Khi không điều tiết , tiêu điểm F’ nằm trước màng lưới.
fmax < OV ; OCc < Đ ; OCv <
Dcận > Dthường

∞⇒

+ Cách khắc phục: Mắt phải đeo 1 thấu kính phân kì sao cho qua kính ảnh của các vật ở



hiện

lên ở điểm Cv của mắt. nên khi đeo kính sát mắt thì : fK = - OCv.
- Đặc điểm của mắt viễn :
+ Khi không điều tiết có tiêu điển nằm sau màng lưới
fmax > OV ; OCC > Đ ; OCv : ảo ở sau mắt .
Dviễn < D thường.



+ Cách khắc phục : Đeo một thấu kính hội tụ để nhìn vật ở gần như mắt thường, ảnh của vật tạo bởi
kính là ảnh ảo nằm ở CC của mắt viễn.

4. Kính lúp : định nghĩa,công dụng,cách ngắm chừng ở điểm cực cận và ngắm chừng ở vô cực, số bội
giác
+ Tổng quát :
OCc

G= k

d' + l

+ Ngắm chừng ở cực cận: d ' + l = OC = Đ G = k
c
⇒ c
c


+ Ngắm chừng ở vô cực :

G∞ =

OCc
f

5. Kính hiển vi : Cấu tạo, công dụng, cách ngắm chừng
+ Tổng quát :
OCc

G = k1

d2 ' + l


+Ngắm chừng ở vô cực :

G∞ =

= k1 .G2

δ .OCc
f1 . f 2

(

)

δ = F '1 F ' 2 = O1O2 − ( f 1 + f 2 )

6. Kính thiên văn :
cấu tạo,công dụng, cách ngắm chừng- Kính thiên văn gồm vật kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn và
thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ.
- Ngắm chừng là quan sát và điều chỉnh khoảng cách qiữa vật kính và thị kính sao cho ảnh của vật nằm
trong khoảng thấy rõ của mắt.

G∞ =

f1
f2

O1O2 = f 1 + f 2


Số bội giác khi ngắm chừng ở vô cực:

G∞ = k1.G2∞
(với k1 là số phóng đại của ảnh A1B1 qua vật kính, G2∞ là số bội giác của thị kính

δ = l − f1 − f 2
δ§
G∞ =
f1 f2

(với

δ

là độ dài quang học của kính hiển vi)

f1 : tiêu cự vật kính ; f2 : tiêu cự thị kính ; l: khoảng cách giữa vật kính và thị kính



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×