Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Nghị quyết đại hội cổ đông ngày 09-02-2009 - Công ty Cổ phần Than Đèo Nai - Vinacomin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.16 KB, 4 trang )

TP ON CN THAN-KHONG SN VIT NAM
CễNG TY C PHN THAN ẩO NAI-TKV

S:

05

CNG HO X HI CH NGHA VIT NAM
c lp - T do - Hnh phỳc

/NQ-HC

Cm Ph, ngy 09 thỏng 02 nm 2009

NGH QUYT
I HI NG C ễNG NM 2009
CễNG TY C PHN THAN ẩO NAI-TKV
(Bng hỡnh thc xin ý kin c ụng bng vn bn)
- Cn c Lut Doanh nghip s 60/2005/QH11 do Quc hi khúa 11 nc CHXHCN Vit Nam
thụng qua ngy 29/11/2005;
- Cn c Lut Chng khoỏn s 70/2006/QH11 do Quc hi khúa 11 nc CHXHCN Vit Nam
thụng qua ngy 29/06/2006;
- Cn c iu l t chc v hot ng Cụng ty C phn Than ốo Nai-TKV c i hi ng c
ụng thụng qua ngy 02 thỏng 4 nm 2008;
- Cn c vo Biờn bn kim phiu s: 05 /BBKP-HC ngy 06 thỏng 02 nm 2009 v vic Xin
ý kin c ụng Thụng qua k hoch u t xõy dng cụng trỡnh ci to, m rng m than ốo NaiCụng ty C phn Than ốo Nai-TKV;
i hi ng c ụng Cụng ty c phn Than ốo Nai TKV Thụng qua k hoch u t xõy
dng cụng trỡnh ci to, m rng m than ốo Nai - Cụng ty c phn Than ốo Nai-TKV c t
chc ti Cụng ty c phn Than ốo Nai-TKV, Phng Cm Tõy, th xó Cm Ph, tnh Qung Ninh
vo ngy 09 thỏng 02 nm 2009 vi 2.407 c ụng i din cho 7.228.867 c phn bng 90,36 %
tng s c phn cú quyn biu quyt ca Cụng ty, i hi ó thng nht



QUYT NGH:
IU 1: THễNG QUA D N U T XY DNG: CI TO M RNG M THAN
ẩO NAI-CễNG TY C PHN THAN ẩO NAI-TKV
I.
Mục tiêu đầu t
Mở rộng diện khai thác, kéo dài thời gian khai thác và nâng cao công suất mỏ đảm bảo
cho công ty phát triển ổn định.
Tiếp tục tận dụng và phát huy cơ sở hạ tầng, các công trình đã xây dựng trên mặt bằng
mỏ.
Khai thác tối đa tài nguyên bằng phơng pháp lộ thiên nhằm duy trì và nâng cao sản lợng
mỏ.
II. Nội dung và quy mô đầu t
1.
Trữ lợng, công suất thiết kế, tuổi thọ mỏ:
Trữ lợng địa chất trong ranh giới khai trờng mỏ: 55.552.846 tấn
+ Khu vỉa chính:
41.046.271 tấn
+ Khu vực Nam Lộ Trí:
10.863.088 tấn
+ Khu vực Lộ Trí
3.643.487 tấn
Công suất thiết kế bình quân: 2.500.000 tấn/năm
Tuổi thọ của mỏ: dự kiến khoảng 30 năm (giảm dần về những năm cuối)
2.
Địa điểm, diện tích đất sử dụng:
Công ty sẽ thực hiện dự án đầu t tại khai trờng mỏ than Đèo Nai thuộc khoáng sàng Đèo Nai,
Cẩm Phả - Quảng Ninh với tổng diện tích là 1.215,1 ha
Trong đó:
+ Diện tích khai trờng:

563,3 ha
+ Diện tích bãi thải:
586,8 ha
Trang 1/4


3.

4.
4.1

4.2

4.3

+ Diện tích mặt bằng, sân công nghiệp: 65,0 ha
Hệ thống khai thác:
Công ty sẽ áp dụng Hệ thống khai thác bờ công tác khấu theo lớp đứng với các thông số chủ
yếu nh sau:
TT
Các thông số
Đơn vị tính
Trị số
1

Chiều cao tầng bóc đất đá

m

15


2

Chiều cao phân tầng khai thác than

m

5 - 7,5

3

Chiều rộng mặt tầng công tác tối thiểu Bmin

m

25 - 40

4

Góc dốc sờn tầng

độ

60 - 70

5

Góc dốc bờ công tác max

độ


22 - 25

Công nghệ phục vụ sản xuất:
Công nghệ khoan
Máy khoan xoay cầu C-250 có đờng kính lỗ khoan 250mm và máy khoan thuỷ lực có đờng kính lỗ khoan 230mm để khoan các lỗ khoan. Khoan nổ lần 2 dùng các thiết bị máy
khoan có đờng kính từ 50 ữ 90 mm.
Công nghệ xúc bốc và vận tải trong mỏ
Công nghệ xúc bốc
Bốc xúc đất đá bằng máy xúc gầu kéo cáp -4,6, -5A có dung tích gầu xúc từ 4,6
đến 5 m3 và máy xúc thuỷ lực gầu ngợc có dung tích gầu xúc từ 5,2 ữ 6,7 m3, tuỳ theo
điều kiện cụ thể đầu t các thiết bị có dung tích gầu xúc lớn hơn để nâng cao năng suất.
Bốc xúc than bằng máy xúc thuỷ lực gầu ngợc có dung tích gầu xúc từ 1,5 - 3,1 m 3 để tận
thu tài nguyên, máy xúc lật bánh lốp để xúc than công nghệ tại các kho bãi chứa.
Công tác vận tải trong mỏ:
Công ty sử dụng ô tô có tải trọng từ 27 - 90 tấn để vận chuyển đất đá, sử dụng băng tải kết
hợp với máy gạt để thải đất đá. Dự kiến sau năm 2012 Công ty sẽ đầu t liên hợp ô tô-băng
tải phù hợp với cung độ vận tải lớn. Hệ thống băng tải đất đá có B=2.200 mm, chiều dài
L=5.520 m từ mặt bằng +60m đi bãi thải Nam Khe Tam mức +300m sẽ phục vụ việc vận
chuyển đất đá thải của mỏ.
Công ty sử dụng ô tô tự đổ trọng tải 27 - 40 tấn từ khai trờng đến các bãi chứa, nơi chế
biến. Công ty chuyển than bằng hệ thống băng tải dài trên 2 km xuống bunke chứa để
giao cho nhà máy tuyển. Khi hoàn thành dự án đầu t, Hệ thống vận tải chế biến than sẽ
kết nối tại hố nhận từ mức + 30,5 để vận chuyển than vào hệ thống băng tải hiện đang có.
Công nghệ sàng tuyển chế biến
Trong giai đoạn từ 2009-2015, Công ty sẽ sử dụng các dây chuyền vận tải chế biến than và
03 cụm sàng tuyển hiện có để phục vụ sản xuất. Trong những giai đoạn tiếp theo, Công ty có
kế hoạch đầu t áp dụng công nghệ mới phù hợp với việc mở rộng biên giới khai trờng.
Hệ thống vận tải - chế biến than:
Sơ tuyển than nguyên khai tốt bán cho Công ty tuyển than Cửa Ông, khối l ợng chiếm từ

70-75% sản lợng mỏ với chất lợng bình quân Ak= 28%; kết hợp với công nghệ tuyển
huyền phù Manhêtít để tách than cục tận thu.
Đối với than chất lợng xấu, Công ty sẽ đa về Cụm sàng tại máng +156 để sàng phần loại
tách than cám khô cỡ hạt 0-15 để tiêu thụ; Sàng phân loại than +15mm thành 2 cấp hạt:
15-35mm, >35mm. Nghiền than 15-35mm thành than cám 0-15mm để tiêu thụ, nhặt than
Trang 2/4


tận thu than cục +35mm trong than >35mm. Công ty cũng sẽ đa về cụm sàng tuyển huyền
phù tự sinh để tận thu than cám và than cục.
Thoát nớc:
Thoát nớc mặt: Sử dụng hệ thống mơng, cống thoát nớc hiện nay của công ty, củng cố
đảm bảo thoát nớc phục vụ sản xuất của công ty; Gồm hệ thống mơng anpha, cống P2-P8,
P3, cống qua lò +28 Cọc Sáu chảy ra biển.
Thoát nớc cỡng bức: lắp đặt các trạm bơm để bơm thoát nớc qua các hệ thống mơng, cống
thoát nớc trên.
4.4 Cung cấp điện, nớc và thông tin liên lạc
Cung cấp điện: việc cung cấp điện cho các hộ phụ tải điện phục vụ khai thác đợc đầu t
theo lộ trình chung của dự án, sự luân chuyển các tuyến ĐDK-6kV di động và các trạm
phân phối 6kV đợc thực hiện theo tiến độ khai thác.
Nguồn cung cấp điện:
+ Nguồn cung cấp điện số 1 là ĐDK-35kV lộ 376 từ Trạm cắt Cọc 4 đến, hiện nay đang
vận hành tốt nên sử dụng lại hiện trạng.
+ Nguồn cung cấp điện số 2 là ĐDK-35kV mạch số 2 xây dựng mới lấy nguồn từ lộ 374E55 Trạm cắt Cọc 4.
+ Ngoài ra, để đáp ứng yêu cầu phụ tải theo Tổng sơ đồ phát triển ngành than giai đoạn
2006ữ2015, có xét triển vọng đến năm 2025 đã đợc Bộ Công nghiệp (nay là Bộ Công
thơng) trình Chính phủ phê duyệt thì trong những năm tới Tập đoàn Công nghiệp than khoáng sản Việt Nam sẽ phải trang bị hệ thống cung cấp điện trong khu vực phù hợp
với quy hoạch phát triển điện lực của Tỉnh và đáp ứng yêu cầu phụ tải của ngành. Nh
vậy, hệ thống cung cấp điện của khu vực, trong đó có mỏ Đèo Nai sẽ đợc đảm bảo an
toàn đến mức hoàn thiện, đáp ứng mọi yêu cầu của các phụ tải của mỏ.

Cung cấp nớc:
Cung cấp nớc sinh hoạt: nguồn nớc giếng khoan của công ty phục vụ cho sinh hoạt khu
vực văn phòng, khu vực khai trờng sản xuất mua của công ty cấp nớc dùng xe ô tô stéc
chở nớc tới các bể chứa sinh hoạt.
Cung cấp nớc cho sản xuất: sử dụng trạm bơm nổi tại hồ BaZa bơm nớc theo tuyến ống
dẫn 200 vào các cụm téc chứa nớc. Cụm téc nớc dự trữ, điều tiết và tạo áp lực cho các
điểm tiêu thụ trên mặt bằng theo tuyến ống chính 200 ữ 50.
Thông tin liên lạc: Liên lạc hành chính sản xuất sử dụng thuê bao điện thoại cố định, thuê
bao di động; Liên lạc điều độ sản xuất sử dụng 01 hệ thống đàm thoại kiểu cầm tay.
5.
Công tác an toàn, vệ sinh công nghiệp, môi trờng và phòng chống cháy nổ trong mỏ:
Để đảm bảo an toàn trong quá trình khai thác cần tuân thủ nghiêm ngặt Quy trình Quy phạm
khai thác mỏ lộ thiên; Quy phạm an toàn về vận chuyển, bảo quản và sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp; Quy phạm an toàn lao động và phòng chống cháy; bảo vệ và hoàn nguyên môi trờng
và các quy định khác của pháp luật có liên quan.
III. QUY MÔ ĐầU TƯ
Tổng mức đầu t (giá trị sau thuế):
3.111.357.751.000 đồng (Ba nghìn, một trăm mời
một tỷ, ba trăm năm mơi bẩy triệu, bẩy trăm năm mơi một nghìn đồng)
Trong đó:
- Chi phí xây dựng:
281.317.286.000 đồng.
- Chi phí thiết bị:
1.999.698.250.000 đồng.
- Chi phí bồi thờng giải phóng mặt bằng:
10.000.000.000 đồng.
- Chi phí quản lý dự án:
22.396.347.000 đồng.
- Chi phí t vấn đầu t xây dựng:
142.981.571.000 đồng.

Trang 3/4


1.

2.
3.
4.
5.

- Chi phí khác:
229.265.331.000 đồng.
+ Chi phí khác:
3.466.506.000 đồng.
+ Lãi vay thời gian XDCB:
225.898.825.000 đồng.
- Chi phí dự phòng:
426.598.966.000 đồng.
Kế hoạch đầu t qua các năm: Công ty căn cứ vào dự án đợc duyệt, xây dựng kế hoạch Đầu t
hàng năm cho phù hợp với điều kiện sản xuất kinh doanh của Công ty và tình hình chung của
Tập đoàn Công nghiệp Than Khoáng sản Việt Nam. Căn cứ vào Dự án đầu t, hàng năm
công ty sẽ xây dựng kế hoạch đầu t chi tiết trình Đại hội đồng cổ đông thông qua.
Nguồn vốn đầu t: Vốn vay thơng mại và các nguồn huy động hợp pháp khác của Công ty cổ
phần Than Đèo Nai - TKV.
Hình thức quản lý dự án: Công ty cổ phần Than Đèo Nai - TKV trực tiếp quản lý và thực
hiện dự án.
Thời gian thực hiện dự án: Từ năm 2009 đến khi kết thúc đời Mỏ.
Phơng thức thực hiện dự án: Thực hiện theo đúng các quy định của Luật Đấu thầu và các
quy định pháp luật có liên quan.


T l biu quyt:

i hi ng c ụng Cụng ty biu quyt tỏn thnh Thụng qua k hoch u t xõy dng
cụng trỡnh ci to, m rng m than ốo Nai-Cụng ty C phn Than ốo Nai-TKV vi tng s
phiu tỏn thnh l: 7.109.753 phiu bng 98,35% % tng s c phn tham gia biu quyt theo
hỡnh thc ly ý kin bng vn bn.
IU 2: IU KHON THI HNH
Ngh quyt ny cú hiu lc k t ny ký.
HC giao cho cỏc thnh viờn Hi ng qun tr Cụng ty c phn Than ốo Nai TKV cú
trỏch nhim tin hnh cỏc cụng vic c i hi ng C ụng y quyn trong Ngh quyt
ny, m bo li ớch ca cỏc c ụng, doanh nghip v phự hp vi quy nh ca Phỏp lut.
I HI NG C ễNG
CH TA

TH Kí I HI

(ó ký)

(ó ký)

Lấ èNH TRNG

NGUYN QUANG TNG
Ni nhn:







Cỏc c ụng Cụng ty;
Thnh viờn HQT;
Thnh viờn BG, BKS;
Lu VT, HQT.

Trang 4/4



×