Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2011 - Công ty cổ phần Dịch vụ Vận tải và Thương mại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (272.33 KB, 21 trang )

CÔNG TY CP DICH VU VAN TAI VA THUONG MAI
a ch : So 1 Hoang Van Thu, Hai Phong
Tel: .............
Fax: .............

Báo cáo tài chính
Quý 1 n m tài chính 2011
M u s ......

DN - B NG CÂN

Ch tiêu
TÀI S N
A- TÀI S N NG N H N
I. Ti n và các kho n t ng đ ng ti n
1. Ti n
2. Các kho n t ng đ ng ti n
II. Các kho n đ u t tài chính ng n h n
1.
u t ng n h n
2. D phòng gi m giá đ u t ng n h n
III. Các kho n ph i thu ng n h n
1. Ph i thu khách hàng
2. Tr tr c cho ng i bán
3. Ph i thu n i b ng n h n
4. Ph i thu theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
5. Các kho n ph i thu khác
6. D phòng ph i thu ng n h n khó đòi
IV. Hàng t n kho
1. Hàng t n kho
2. D phòng gi m giá hàng t n kho


V.Tài s n ng n h n khác
1. Chi phí tr tr c ng n h n
2. Thu GTGT đ c kh u tr
3. Thu và các kho n khác ph i thu Nhà n c
4. Tài s n ng n h n khác
B. TÀI S N DÀI H N
I. Các kho n ph i thu dài h n
1. Ph i thu dài h n c a khách hàng
2. V n kinh doanh đ n v tr c thu c
3. Ph i thu dài h n n i b
4. Ph i thu dài h n khác
5. D phòng các kho n ph i thu dài h n khó đòi

I K TOÁN

Mã ch tiêu Thuy t minh
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139

140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219

V.01
V.02

V.03
V.04

S cu i k

S đ un m

35,120,331,336
16,411,708,369
11,811,708,369
4,600,000,000

-

27,872,741,740
10,655,667,684
3,055,667,684
7,600,000,000
-

5,335,598,921
5,368,007,169
95,027,515

7,287,366,838
7,113,369,080
128,808,189

58,335,867
(185,771,630)
10,621,064,711
10,621,064,711

230,961,199
(185,771,630)
8,582,712,007
8,582,712,007

2,751,959,335
986,295,273
868,415,818


1,346,995,211
33,011,838
377,785,643

897,248,244
215,610,185,151
-

936,197,730
220,850,928,491
-

V.05

V.06
V.07


II.Tài s n c đ nh
1. Tài s n c đ nh h u hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
2. Tài s n c đ nh thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
3. Tài s n c đ nh vô hình
- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
4. Chi phí xây d ng c b n d dang
III. B t đ ng s n đ u t

- Nguyên giá
- Giá tr hao mòn l y k
IV. Các kho n đ u t tài chính dài h n
1.
u t vào công ty con
2.
u t vào công ty liên k t, liên doanh
3.
u t dài h n khác
4. D phòng gi m giá đ u t tài chính dài h n
V. Tài s n dài h n khác
1. Chi phí tr tr c dài h n
2. Tài s n thu thu nh p hoàn l i
3. Tài s n dài h n khác
VI. L i th th ng m i
T NG C NG TÀI S N
NGU N V N
A. N PH I TR
I. N ng n h n
1. Vay và n ng n h n
2. Ph i tr ng i bán
3. Ng i mua tr ti n tr c
4. Thu và các kho n ph i n p nhà n c
5. Ph i tr ng i lao đ ng
6. Chi phí ph i tr
7. Ph i tr n i b
8. Ph i tr theo ti n đ k ho ch h p đ ng xây d ng
9. Các kho n ph i tr , ph i n p ng n h n khác
10. D phòng ph i tr ng n h n


220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269
270
300
310
311
312
313

314
315
316
317
318
319
320

V.08

213,479,867,479
206,224,571,479
268,705,417,825
(62,480,846,346)

218,105,610,819
210,850,314,819
268,705,417,825
(57,855,103,006)

7,255,296,000
7,282,609,900
(27,313,900)

7,255,296,000
7,282,609,900
(27,313,900)

V.09


V.10

V.11
V.12

-

-

-

-

V.13

V.14
V.21

V.15

V.16
V.17

V.18
V.18

2,130,317,672
2,125,317,672

2,745,317,672

2,740,317,672

5,000,000

5,000,000

250,730,516,487

248,723,670,231

158,027,743,885
39,320,797,224
6,450,397,448
10,227,778,293
9,323,320,523
182,810,541
6,021,585,337
5,266,846,889

156,601,552,713
37,894,606,052
8,722,237,448
9,264,207,100
4,587,534,540
326,394,807
6,730,291,967
5,931,594,913

1,761,049,126


2,130,194,830


11. Qu khen th ng phúc l i
II. N dài h n
1. Ph i tr dài h n ng i bán
2. Ph i tr dài h n n i b
3. Ph i tr dài h n khác
4. Vay và n dài h n
5. Thu thu nh p hoãn l i ph i tr
6. D phòng tr c p m t vi c làm
7. D phòng ph i tr dài h n
8. Doanh thu ch a th c hi n
9. Qu phát tri n khoa h c và công ngh
B.V N CH S H U
I. V n ch s h u
1. V n đ u t c a ch s h u
2. Th ng d v n c ph n
3. V n khác c a ch s h u
4. C phi u qu
5. Chênh l ch đánh giá l i tài s n
6. Chênh l ch t giá h i đoái
7. Qu đ u t phát tri n
8. Qu d phòng tài chính
9. Qu khác thu c v n ch s h u
10. L i nhu n sau thu ch a phân ph i
11. Ngu n v n đ u t XDCB
12. Qu h tr s p x p doanh nghi p
II. Ngu n kinh phí và qu khác
1. Ngu n kinh phí

2. Ngu n kinh phí đã hình thành TSC
C. L I ÍCH C
ÔNG THI U S
T NG C NG NGU N V N
CÁC CH TIÊU NGOÀI B NG
1. Tài s n thuê ngoài
2. V t t , hàng hóa nh n gi h , nh n gia công
3. Hàng hóa nh n bán h , nh n ký g i, ký c c
4. N khó đòi đã x lý
5. Ngo i t các lo i
6. D toán chi s nghi p, d án

323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
412
413
414
415

416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
439
440
01
02
03
04
05
06

87,009,067
118,706,946,661

202,150,447
118,706,946,661

118,627,949,864

118,627,949,864

78,996,797


78,996,797

92,702,772,602
92,702,772,602
60,000,000,000
17,169,335,000

92,122,117,518
92,122,117,518
60,000,000,000
17,169,335,000

V.19
V.20
V.21

V.22

1,341,838,558
2,190,163,198
12,001,435,846

-

(137,579,147)
1,341,838,558
2,190,163,198
11,558,359,909


-

V.23
250,730,516,487

USD

428,938.53
0

248,723,670,231

102,911.72
0


HảI phòng, ngy 20 tháng 04 năm 2011
Ngời lập

Trần Thị Thanh Nhạn

Kế toán trởng

Trần Thị Kim Lan


CÔNG TY:
a ch :
Tel: .............


Báo cáo tài chính
Quý ... n m tài chính .....
Fax: .............
M u s ......
DN - BÁO CÁO K T QU KINH DOANH - QUÝ

Ch tiêu
Mã ch tiêu Thuy t minh
1. Doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
01
2. Các kho n gi m tr doanh thu
02
3. Doanh thu thu n v bán hàng và cung c p d ch v (10 = 01 - 0210
4. Giá v n hàng bán
11
5. L i nhu n g p v bán hàng và cung c p d ch v (20=10-11)
20
6. Doanh thu ho t đ ng tài chính
21
7. Chi phí tài chính
22
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
8. Chi phí bán hàng
24
9. Chi phí qu n lý doanh nghi p
25
10. L i nhu n thu n t ho t đ ng kinh doanh{30=20+(21-22) - (2430
11. Thu nh p khác
31

12. Chi phí khác
32
13. L i nhu n khác(40=31-32)
40
15. T ng l i nhu n k toán tr c thu (50=30+40)
50
16. Chi phí thu TNDN hi n hành
51
17. Chi phí thu TNDN hoãn l i
52
18. L i nhu n sau thu thu nh p doanh nghi p(60=50-51-52)
60
19. Lãi c b n trên c phi u(*)
70

Quý 1 n m nay
47,575,317,040
47,575,317,040
43,492,366,136
4,082,950,904
567,857,347
2,518,292,882
2,043,133,610
273,795,457
1,267,952,515
590,767,397
520
1
519
590,767,916

147,691,979
443,075,937
74

Quý 1 n m tr c
44,808,034,937
44,808,034,937
38,448,694,323
6,359,340,614
312,851,557
3,054,207,767
2,108,427,779
407,444,798
1,207,375,947
2,003,163,659
208
2
206
2,003,163,865
500,790,966
1,502,372,899
501


CÔNG TY:
a ch :
Tel: .............

Báo cáo tài chính
Quý ... n m tài chính .....

Fax: .............
M u s ......
DN - BÁO CÁO L U CHUY N TI N T - PPTT - QUÝ

Ch tiêu
Mã ch tiêu Thuy t minh
I. L u chuy n ti n t ho t đ ng kinh doanh
1. Ti n thu t bán hàng, cung c p d ch v và doanh thu khác
01
2. Ti n chi tr cho ng i cung c p hàng hóa và d ch v
02
3. Ti n chi tr cho ng i lao đ ng
03
4. Ti n chi tr lãi vay
04
5. Ti n chi n p thu thu nh p doanh nghi p
05
6. Ti n thu khác t ho t đ ng kinh doanh
06
7. Ti n chi khác cho ho t đ ng kinh doanh
07
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng kinh doanh
20
II. L u chuy n ti n t ho t đ ng đ u t
1.Ti n chi đ mua s m, xây d ng TSC và các tài s n dài h n khác 21
2.Ti n thu t thanh lý, nh ng bán TSC và các tài s n dài h n khác 22
3.Ti n chi cho vay, mua các công c n c a đ n v khác
23
4.Ti n thu h i cho vay, bán l i các công c n c a đ n v khác
24

5.Ti n chi đ u t góp v n vào đ n v khác
25
6.Ti n thu h i đ u t góp v n vào đ n v khác
26
7.Ti n thu lãi cho vay, c t c và l i nhu n đ c chia
27
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng đ u t
30
III. L u chuy n ti n t ho t đ ng tài chính
1.Ti n thu t phát hành c phi u, nh n v n góp c a ch s h u
31
2.Ti n chi tr v n góp cho các ch s h u, mua l i c phi u c a doan32
3.Ti n vay ng n h n, dài h n nh n đ c
33
4.Ti n chi tr n g c vay
34
5.Ti n chi tr n thuê tài chính
35
6. C t c, l i nhu n đã tr cho ch s h u
36
L u chuy n ti n thu n t ho t đ ng tài chính
40
L u chuy n ti n thu n trong k (50 = 20+30+40)
50
Ti n và t ng đ ng ti n đ u k
60
nh h ng c a thay đ i t giá h i đoái quy đ i ngo i t
61
Ti n và t ng đ ng ti n cu i k (70 = 50+60+61)
70


Quý 1 n m nay
0
55,502,410,377
(34,473,388,182)
(6,788,090,642)
(3,928,729,641)
(246,577,672)
881,542,897
(3,031,891,221)
7,915,275,916

Quý 1 n m tr

c

0
50,876,077,860
(38,687,013,960)
(6,072,087,731)
(3,291,598,900)
(383,217,640)
1,165,137,498
(1,034,480,320)
2,572,816,807
(843,105,455)

118,017,658
118,017,658


27,216,045
(815,889,410)
19,932,000

(2,271,840,000)

8,024,066,376
(11,390,768,823)

(2,271,840,000)
5,761,453,574
10,655,667,684
(5,412,889)
16,411,708,369

(299,200)
(3,347,069,647)
(1,590,142,250)
11,305,693,632
3,973,066
9,719,524,448


Công ty CP dịch vụ vận tải v thơng mại

Địa chỉ : Số 1 Hong Văn Thụ Hải Phòng

Mẫu số : B09a-DN
( Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngy 20/3/2006 của BTC)


Bản Thuyết minh báo cáo ti chính chọn lọc
quý I năm 2011
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1- Hình thức sở hữu vốn : Công ty cổ phần
2- Lĩnh vực kinh doanh : vận tải v dịch vụ vận tải
3- Ngnh nghề kinh doanh :
- Vận tải v dịch vụ vận tải hng hoá trong v ngoi nớc;
- Dịch vụ đại lý tu biển, môi giới v cung ứng tu biển;
- Kinh doanh xuất nhập khẩu
4- Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hởng đến báo cáo ti chính quý I năm
2011 :
Nhìn chung hoạt động vận tải của đội tu vẫn quý 1/2011 không có biến động nhiều so với quý trớc.Sản lợng
vận tải 129.053 tấn đạt 22,25% kế hoạch năm 2011. Doanh thu quý ny l 47,57 tỷ đồng đạt 25,72% kế hoạch
năm 2011 v bằng 106% cùng kỳ năm trớc.
Mặc dù tổng doanh thu tăng so với cùng kỳ năm trớc nhng do giá nhiên liệu quý 1 năm nay tăng cao, chi phí
tiền lơng thuyền viên, chi phí bảo hiểm P&I, chi phí sửa chữa tu đều tăng so với cùng kỳ năm trớc nên tổng lợi
nhuận trớc thuế quý 1/2011 đạt 590 triệu đồng, bằng 29% so với quý 1/2010.
II Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán :
1- Kỳ kế toán năm : bắt đầu từ ngy 01/01 kết thúc vo ngy 31/12 hng năm
2- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán : Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán l Đồng Việt Nam .
III Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng :
1- Chế độ kế toán áp dụng : Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hnh theo Quyết định số
15/2006/QĐ-BTC ngy 20/3/2006 của Bộ Ti Chính v Thông t số 244/2009/TT-BTC ngy 31/12/2009 của Bộ Ti
Chính hớng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán Doanh nghiệp.
2- Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán :
- Công ty tuân thủ theo các Chuẩn mực kế toán Việt Nam đã đợc công bố.
- Các báo cáo ti chính đợc lập v trình by theo đúng qui định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực
hiện chuẩn mực v Chế độ kế toán hiện hnh.
3- Hình thức kế toán áp dụng : Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính



IV- Các chính sách kế toán áp dụng :
1- Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền, tơng đơng tiền; nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các
đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán :
- Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc quy đổi ra đồng Việt Nam theo theo tỷ giá giao dịch thực tế
hoặc tỷ giá bình quân liên ngân hng tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm ti chính các khoản
mục tiền tệ có gốc ngoại tệ đợc quy đổi theo tỷ giá bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam
công bố vo ngy kết thúc niên độ kế toán.
- Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền : các khoản đầu t ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn
không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh một lợng tiền xác định v không có nhiều rủi ro trong
chuyển đổi thnh tiền kể từ ngy mua đến thời điểm báo cáo.
2- Chính sách kế toán đối với hng tồn kho :
- Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho : theo giá gốc.
- Phơng pháp tính giá trị hng tồn kho : giá đích danh
- Phơng pháp hạch toán hng tồn kho : kê khai thờng xuyên
- Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho : cha thực hiện
- Việc quản lý hng tồn kho theo Chuẩn mực kế toán số 02
3- Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, vô hình: Theo chuẩn mực kế toán 03, 04 v thông t hớng dẫn thực hiện
chuẩn mực TT 89/2002/TT-BTC ngy 9/10/2002 của Bộ Ti chính; QĐ 203/2009/QĐ-BTC -20/10/2009 của Bộ Ti
Chính. Ghi nhận TSCĐ hữu hình, TSCĐ vô hình theo nguyên giá. Trong Bảng cân đối kế toán TSCĐ hữu hình, vô
hình đợc phản ánh theo 3 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn lũy kế, giá trị còn lại.
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ thuê ti chính: theo chuẩn mực số 06; Thông t hớng dẫn chuẩn mực số
105/2003/TT-BTC ngy 4/11/2003 của Bộ Ti chính.
- Phơng pháp khấu hao v thời gian sử dụng hữu ích TSCĐ hữu hình v vô hình: trích khấu hao TSCĐ theo
phơng pháp đờng thẳng v xác định thời gian sử dụng hữu ích TSCĐ thực hiện theo Quyết định 203/2009/QĐBTC ngy 20/10/2009 của Bộ Ti chính.
4- Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao Bất động sản đầu t :
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t: theo Chuẩn mực số 05- Bất động sản đầu t v Thông t hớng dẫn
chuẩn mực số 23/2005/TT-BTC 30/3/2005 của Bộ Ti Chính. Ghi nhận bất động sản đầu t theo nguyên giá.
- Nguyên tắc v phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t : trích khấu hao TSCĐ theo phơng pháp đờng

thẳng v xác định thời gian sử dụng hữu ích TSCĐ thực hiện theo Quyết định 203/2009/QĐ-BTC ngy 20/10/2009
của Bộ ti chính.


5- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính :
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t vo Công ty con theo Chuẩn mực số 25, Công ty liên kết theo Chuẩn mực
số 07, Cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát theo Chuẩn mực số 08.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn : Các khoản đầu t có thời hạn thu hồi vốn dới 1
năm, đợc ghi nhận theo giá gốc.
- Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t chứng khoán di hạn : Các khoản đầu t có thời thu hồi vốn từ 1 năm trở
lên. Ghi nhận các khoản đầu t ti chính theo giá gốc.
6- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay :
- Chính sách kế toán đợc áp dụng cho chi phí đi vay: Thực hiện theo chuẩn mực 16 Chi phí đi vay v Thông t
hớng dẫn chuẩn mực TT105/2003/TT-BTC ngy 4/11/2003: Chi phí đi vay đợc ghi nhận vo chi phí sản xuất
kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ khi đợc vốn hoá. Việc vốn hoá chi phí đi vay vo giá trị ti sản dở dang đợc
bắt đầu khi phát sinh chi phí đi vay trong thời gian đầu t xây dựng, sản xuất dở dang cho đến ti sản đầu t đã
hon thnh đa vo sử dụng.
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ: không
7- Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác :
- Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí kinh doanh trong năm đợc ghi nhận l chi phí trả trớc ngắn hạn
v đợc tính vo chi phí kinh doanh trong năm ti chính. Các khoản chi phí phát sinh lớn, có liên quan đến nhiều kỳ
hạch toán kế toán nh: công cụ, dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn, chi phí sửa chữa lớn TSCĐ phát sinh một lần cho
1 kỳ vo đ (2,5 năm) đợc hach toán vo chi phí trả trớc di hạn để phân bổ dần vo chi phí kinh doanh trong
nhiều năm.
- Khoản lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số d cuối năm của các khoản nợ di hạn ( trên 1 năm ) có
gốc ngoại tệ tại thời điểm lập báo cáo ti chính đợc hạch toán vo chi phí hoạt động ti chính trong năm. Trờng
hợp hạch toán chênh lệch tỷ giá hối đoái v chi phí lm cho kết quả kinh doanh của công ty bị lỗ thì có thể phân bổ
một phần chênh lệch tỷ giá cho năm sau để công ty không bị lỗ nhng mức hạch toán vo vo chi phí trong năm ít
nhất phải bằng chênh lệch tỷ giá của số d ngoại tệ di hạn phải trả trong năm đó. Số chênh lệch tỷ giá còn lại
đợc theo dõi v tiếp tục phân bổ vo chi phí cho các năm sau nhng tối đa l 5 năm.

Kế toán căn cứ vo tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn tiêu thức phân bổ hợp lý.
Chi phí trả trớc đợc phân bổ dần vo chi phí kinh doanh theo phơng pháp đờng thẳng.
- Phơng pháp v thời gian phân bổ lợi thế thơng mại : Không có.
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả :
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh, nhng đợc tính trớc vo chi phí
hoạt động SXKD kỳ ny cho các đối tợng chịu chi phí để đảm bảo khi chi phí thực tế phát sinh không gây đột biến
cho chi phí SXKD.


- Trích trớc chi phí sửa chữa lớn: Công ty trích chi phí sửa chữa lớn cho đội tu biển của công ty. Công ty xây
dựng dự toán chi phí sửa chữa cho một lần lên đ (chu kỳ sửa chữa trên đ l 2,5 năm 1 lần), sau đó tính trích chi
phí sửa chữa cho 1 năm. Sau 2,5 năm sẽ quyết toán số chi phí sửa chữa lớn đã trích v số thực tế đã phát sinh.
- Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm: Cuối năm công ty trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm theo Thông
t 82/2003/TT-BTC ngy 14/8/2003 của Bộ Ti Chính.
9- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả :
- Nguyên tắc ghi nhận: theo chuẩn mực số 18 Các khoản dự phòng v nợ tiềm tng : Doanh nghiệp có nghĩa vụ
nợ hiện tại do kết quả từ một sự kiện đã xảy ra; sự giảm sút về những lợi ích kinh tế ; có một ớc tính đáng tin cậy
về giá trị của nghĩa vụ nợ đó.
- Phơng pháp ghi nhận: đợc hớng dẫn tại Thông t số 21/2006/TT-BTC ngy 20/3/2006: Giá trị đợc ghi nhận
của một khoản dự phòng phải trả l giá trị đợc ớc tính hợp lý nhất về khoản tiền sẽ phải thanh toán nghĩa vụ nợ
hiện tại tại ngy kết thúc kỳ kế toán. Khoản dự phòng phải trả đợc lập mỗi năm một lần vo cuối niên độ kế toán.

10- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu :
- Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu: Vốn đầu t của chủ sở hữu đợc ghi nhân theo số vốn thực góp của chủ sở
hữu.
- Nguyên tắc ghi nhân thặng d vốn cổ phần: đợc ghi nhận theo tổng số phát sinh thặng d của đợt phát hnh cổ
phiếu tăng vốn.
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại ti sản:
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: theo CM số 10 v Thông t hớng dẫn số 201/2009/TT-BTC ngy
15/10/2009 của Bộ Ti Chính

- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: Lợi nhuận sau thuế cha phân phối l số lợi nhuận từ các hoạt
động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán v điều
chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm trớc.
11- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu :
Doanh thu đợc ghi nhận theo Chuẩn mực số 14 Doanh thu v thu nhập khác, Thông t hớng dẫn Chuẩn mực
số 105/2003/TT-BTC ngy 4/11/2003 của BTC.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu bán hng: Khi công ty đã chuyển giao quyền sở hữu hng hoá, sản phẩm v
xuất hoá đơn bán hng, đợc ngời mua chấp nhận thanh toán.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu cung cấp dịch vụ: Khi công ty hon thnh việc cung cấp dịch vụ cho ngời mua;
hon thnh hợp đồng hoặc xuất hoá đơn bán hng, đợc ngời mua chấp nhận thanh toán.
- Nguyên tắc ghi nhận doanh thu hoạt động ti chính:


+ Đối với lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu t trái phiếu thì thời điểm xác định doanh thu theo thời gian của hợp đồng
cho vay hoặc kỳ nhận lãi.
+ Cổ tức, lợi nhuận đợc chia xác định khi có quyết định, nghị quyết hoặc thông báo đợc chia.
+ Lãi bán ngoại tệ, chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ của hoạt động kinh doanh xác định khi các giao
dịch hoặc nghiệp vụ hon thnh.
+ Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản nợ phải thu, phải trả di hạn ( trên 1 năm ) có gốc ngoại tệ xác
định khi lập báo cáo ti chính cuối năm.
12- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính:
Ghi nhận chi phí ti chính các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu t ti chính, chi
phí cho vay v đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí
phí giao dịch bán chứng khoán, dự phòng giảm giá đầu t chứng khoán, lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ; lỗ tỷ giá hối
đoái phát sinh khi thanh toán các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ; lỗ tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại số
d cuối năm của các khoản nợ di hạn ( trên 1 năm) có gốc ngoại tệ.
13- Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại: theo Chuẩn mực số 17, Thông t hớng dẫn chuẩn mực số 20/2006/TT-BTC ngy
20/3/2006 của BTC.
14- Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái : Không có

15- Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác:
V- Các sự kiện hoặc giao dịch trong kỳ kế toán giữa niên độ :
1- Trình by tính chất v giá trị của các khoản mục ảnh hởng đến ti sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở
hữu, thu nhập thuần hoặc các luồng tiền đợc coi l l yếu tố không bình thờng do tính chất, quy mô
hoặc tác động của chúng :
2-Trình by những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu ( trang sau )
3- Cổ tức đã trả : 0
4- Trình by doanh thu v kết quả kinh doanh theo bộ phận ( theo biểu B05-HH )
5- Trình by những sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ cha đợc phản
ánh trong báo cáo ti chính giữa niên độ : không có
6- Các thông tin khác: Số liệu so sánh l số liệu trên báo cáo ti chính năm 2010 đã đợc Công ty Dịch vụ T
vấn Ti chính Kế toán v Kiểm toán ( AASC) kiểm toán.
Lập, ngy 20 tháng 4 năm 2011
Ngời lập biểu
( Ký, họ tên)

Kế toán trởng
(Ký, họ tên)

Giám đốc
( Ký, họ tên)


TrÇn ThÞ Thanh Nh¹n

TrÇn ThÞ Kim Lan


Mẫu số : B04-HH


Tổng công ty hng hải Việt Nam
Công ty CP dịch vụ Vận tải v Thơng mại

Báo cáo Tổng hợp chi phí SXKD
Quý I - 2011
Khoản mục
I. Chi phí trực tiếp sản xuất kinh doanh
Chi phí nhiên liệu
Chi phí dầu nhờn
Chi phí vật liệu
Chi phí lơng
Chi phí BHXH
Chi phí KPCĐ
Chi phí ăn ca định lợng
Chi phí BH thất nghiệp
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí sữa chữa lớn tu
Chi phí sữa chữa thờng xuyên tu
Chi phí bảo hiểm HULL
Chi phí bảo hiểm P&I
Chi phí đăng kiểm
Chi phí cảng phí, hoa tiêu
Chi phí bốc xếp
Chi phí nớc ngọt
Chi phí kiểm dịch
Chi phí giao nhận áp tải
Chi phí bảo hiểm tai nạn cao cho TV
Chi phí giải phóng tu nhanh
Chi phí vệ sinh hầm hng
Chi phí thông tin

Cớc ô tô
Cớc tu biển
Cớc s lan
Bảo hiểm hng hoá
Chi phí thuê thuyền viên
Chi phí BHLĐ, thuốc, báo

Kỳ ny
43,492,366,136
11,122,184,898
1,385,123,986
790,666,141
5,716,793,563
122,868,781
75,605,020
723,506,035
6,466,778
4,624,063,218
2,265,000,000
1,182,373,312
586,924,650
1,517,643,192
51,167,711
2,991,279,007
712,945,646
79,620,422
116,807,722
154,913,809
52,211,250
8,469,987

14,400,000
45,475,973
2,151,035,103
5,947,664,733
49,470,223
168,857,543
94,680,000
11,281,000

Luỹ kế
43,492,366,136
11,122,184,898
1,385,123,986
790,666,141
5,716,793,563
122,868,781
75,605,020
723,506,035
6,466,778
4,624,063,218
2,265,000,000
1,182,373,312
586,924,650
1,517,643,192
51,167,711
2,991,279,007
712,945,646
79,620,422
116,807,722
154,913,809

52,211,250
8,469,987
14,400,000
45,475,973
2,151,035,103
5,947,664,733
49,470,223
168,857,543
94,680,000
11,281,000


Chi phí tiếp khách
Cớc nâng hạ cont,vệ sinh, DO
Chi khác
Thuế VAT không đợc KT
II. Chi phí bán hng
III. Chi phí quản lý
Chi phí lơng
Chi phí BHXH
Chi phí KPCĐ
Chi phí BH thất nghiệp
Chi phí khấu hao TSCĐ
Chi phí tiếp khách
Chi phí thuế
Chi phí văn phòng phẩm
Chi phí sữa chữa ôtô
Chi phí cầu đờng
Chi phí xăng dầu
Chi phí mua sắm thiết bị

Sửa chữa thiết bị văn phòng
Chi phí thuê nh
Chi phí thù lao Ban kiểm soát
Chi phí thù lao HĐQT
Chi phí công tác phí
Chi phí Bảo hiểm xe
Phí chuyển tiền
Chi phí quảng cáo
Chi phí điện thoại, điện tín
Chi phí điện
Chi phí ăn tra
Phí t vấn, quản lý niêm yết, kiểm toán
Chi phí quản lý khác
IV. Tổng cộng:

109,700,000
153,070,051
460,096,382
0
273,795,457
1,267,952,515
816,000,000
45,970,728
13,200,000
2,419,512
1,680,122
15,064,000
3,000,000
17,966,000
12,581,155

1,435,000
17,361,817
4,545,454
2,050,909
67,598,182
10,500,000
34,500,000
13,691,910
3,862,000
56,379,711
7,000,000
27,732,393
1,888,000
36,987,000
15,000,000
39,538,622

109,700,000
153,070,051
460,096,382
0
273,795,457
1,267,952,515
816,000,000
45,970,728
13,200,000
2,419,512
1,680,122
15,064,000
3,000,000

17,966,000
12,581,155
1,435,000
17,361,817
4,545,454
2,050,909
67,598,182
10,500,000
34,500,000
13,691,910
3,862,000
56,379,711
7,000,000
27,732,393
1,888,000
36,987,000
15,000,000
39,538,622

45,034,114,108

45,034,114,108

Hải Phòng, ngy 20 tháng 4 năm 2011
Ngời lập

kế toán trởng

Giám đốc



Tr n Th Thanh Nh n

Tr n Th Kim Lan

Lê T t H ng


Tổng công ty hng hải Việt Nam

Mẫu số : B05-HH

Công ty CP dịch vụ Vận tải v Thơng mại

Báo cáo kết quả kinh doanh các hoạt động
quý I - 2011
Chỉ tiêu

Kỳ ny

Luỹ Kế

37,718,505,652

37,718,505,652

+ Giảm giá hng bán
III. Doanh thu thuần BH v c/c dịch vụ (10=01-02)

37,718,505,652


37,718,505,652

IV. Chi phí

35,419,424,030

35,419,424,030

1.Chi phí trực tiếp

34,135,750,081

34,135,750,081

273,795,457

273,795,457

1,009,878,492
2,299,081,622

1,009,878,492
2,299,081,622

9,856,811,388

9,856,811,388

+ Chiết khấu thơng mại

III. Doanh thu thuần

9,856,811,388

9,856,811,388

IV. Chi phí

9,614,690,078

9,614,690,078

1. Chi phí trực tiếp

9,356,616,055

9,356,616,055

258,074,023
242,121,310

258,074,023
242,121,310

I. Doanh thu ti chính

567,857,347

567,857,347


1. Hoạt động đầu t

107,800,668

107,800,668

2. Chênh lệch tỷ giá

449,839,689

449,839,689

10,216,990

10,216,990

2,518,292,882

2,518,292,882

Hoạt động vận tải
I. Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ
II. Các khoản giảm trừ

2.Chi phí bán hng
3.Chi phí quản lý
V. Lợi nhuận thuần hoạt động vận tải
Hoạt động dịch vụ
A. HĐ Dịch vụ vận tải
I. Doanh thu

II. Các khoản giảm trừ

2. Chi phí bán hng
3. Chi phí quản lý
V. Lợi nhuận thuần hoạt động dịch vụ vận tải
Hoạt động ti chính

3. Lãi tiền gửi ngân hng
4. Hoạt động khác
II. Chi phí ti chính
1. Chi phí HĐ đầu t


2. Chênh lệch tỷ giá
3. Chi phí lãi vay
4. Hoạt động khác
III. Lợi nhuận thuần từ hoạt động ti chính

475,159,272

475,159,272

2,043,133,610

2,043,133,610

(1,950,435,535)

(1,950,435,535)


1. Hoạt động đầu t

107,800,668

107,800,668

2. Chênh lệch tỷ giá

(25,319,583)

(25,319,583)

(2,032,916,620)

(2,032,916,620)

3. Chênh lệch lãi tiền gửi v trả lãi vay vốn
4. Hoạt động khác
Hoạt động khác
I. Thu nhập hoạt động khác

520

520

520
1

520
1


1
519

1
519

519

519

1. Thu nhập thanh lý, nhợng bán TSCĐ
2. Thu nhập khác
II. Chi phí hoạt động khác
1. Chi phí thanh lý, nhợng bán TSCĐ
2. Chi phí khác
III. Lợi nhuận thuần từ HĐ khác
1. Lợi nhuận thuần từ HĐ thanh lý, nhợng bán TSCĐ
2. Lợi nhuận khác

Hải Phòng, ngy 20 tháng 4 năm 2011
Ngời lập

Kế toán trởng

giám đốc

Tr n Th Thanh Nh n

Tr n Th Kim Lan


Lờ T t H ng


V.22 - Vốn chủ sở hữu
a) Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của
chủ sở hữu
1
Số d đầu năm
nay

Thặng d vốn Quỹ đầu t phát Quỹ dự phòng LN sau thuế
cổ phần
triển
ti chính
cha phân phối
2

30,000,000,000

15,000,000,000

Tăng VĐL từ phát
hnh CP

22,500,100,000

2,250,010,000


Tăng VLĐ từ các
quỹ

7,499,900,000

3
4,641,838,558

4
2,190,163,198

5

Chênh lệch tỷ
giá hối đoái

Cộng

6

7

9,101,694,685 (7,419,236,065)

24,750,110,000
(3,300,000,000)

-

(4,199,900,000)


- Lãi trong năm
nay

6,656,565,224

6,656,565,224

- Phân phối LN

-

- Hon nhập
chênh lệch tỷ giá kỳ
trớc
- K/chuyển chênh
lệch tỷ giá của nợ
di hạn vo chi phí
ti chính

- Giảm khác

815,067,857

815,067,857

6,604,168,208

6,604,168,208
(80,675,000)


(80,675,000)

- Chênh lệch tỷ
giá cuối kỳ

Số d cuối
năm trớc

53,514,460,376

60,000,000,000

17,169,335,000

1,341,838,558

2,190,163,198

11,558,359,909

(137,579,147)

(137,579,147)

(137,579,147)

92,122,117,518



Số d đầu năm
nay

60,000,000,000

17,169,335,000

1,341,838,558

2,190,163,198

- Lãi trong năm
nay

11,558,359,909

(137,579,147)

92,122,117,518

443,075,937

443,075,937

- Phân phối LN

-

- Chia cổ tức


-

- Hon nhập
chênh lệch tỷ giá kỳ
trớc

Số d cuối kỳ
ny

60,000,000,000

17,169,335,000

1,341,838,558

2,190,163,198

12,001,435,846

137,579,147

137,579,147

0

92,702,772,602

+ Các chỉ tiêu của năm trớc l số liệu trên báo cáo ti chính năm 2010 đã đợc kiểm toán bởi Công ty Dịch vụ t vấn ti chính kế
toán v kiểm toán (AASC).


Cuối kỳ

Đầu năm

- Vốn góp của Tổng công ty Hng hải Việt Nam

18,000,000,000

18,000,000,000

- Vốn góp của các đối tợng khác

42,000,000,000

42,000,000,000

60,000,000,000

60,000,000,000

b) Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu

Cộng
c) Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức , chia lợi nhuận


- Vốn đầu t của chủ sở hữu :
+ Vốn góp đầu năm

Quý ny


Năm trớc

60,000,000,000

30,000,000,000

0

30,000,000,000

0

0

60,000,000,000

60,000,000,000

0

0

0

0

+ Vốn góp tăng trong năm
+Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm

- Cổ tức , lợi nhuận đã chia
d) Cổ tức :
- Cổ tức đã công bố sau ngy kết thúc kỳ kế toán
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
đ) Cổ phiếu

Cuối kỳ

Đầu năm

- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh

6,000,000

6,000,000

- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng

6,000,000

6,000,000

6,000,000

6,000,000

0

0


6,000,000

6,000,000

+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh


+ Cổ phiếu phổ thông

6,000,000

6,000,000

0

0

+ Cổ phiếu u đãi
- Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh: 10.000 đồng/ 1 CP
Cuối kỳ

Đầu năm

3,532,001,756

3,532,001,756

- Quỹ đầu t phát triển


1,341,838,558

1,341,838,558

- Quỹ dự phòng ti chính

2,190,163,198

2,190,163,198

e) Các quỹ của doanh nghiệp



×