Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2011 - Công ty Cổ phần Chế tạo Biến thế và Vật liệu điện Hà Nội

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (366.53 KB, 22 trang )

Báo cáo tài chính
Quý 1 năm tài chính 2011,

CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Tel: 04.3764.4795
Fax: 04.3764.4796

Mẫu số B01-DN

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V.Tài sản ngắn hạn khác


1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng các khoản phải thu dài hạn khó đòi
II.Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
3. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

Mã chỉ tiêuThuyết minh
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158

200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268

269
270

V.01

Số cuối kỳ
0
52,859,798,173
7,032,551,682
2,032,551,682
5,000,000,000
0

V.02

V.03
V.04

V.05
V.03

V.08

V.10
V.11

V.14

0
12,193,463,241

13,362,866,559
1,200,614,200
0
0
41,133,370
-2,411,150,888
32,755,273,306
32,755,273,306
0
878,509,944
162,483,120
617,191,686
1,747,128
97,088,010
20,788,218,702
0
0
0
0
0
0
20,487,612,611
20,003,150,111
36,488,608,157
-16,485,458,046
0
0
0
0
16,274,000

-16,274,000
484,462,500
0
0
0
0
0
0
0
0
300,606,091
300,606,091
0
0
0
73,648,016,875

Số đầu năm
0
57,029,216,138
16,923,208,742
5,923,208,742
11,000,000,000
0
0
0
11,824,224,381
14,104,001,370
36,774,240
0

94,599,659
-2,411,150,888
27,065,578,268
27,065,578,268
0
1,216,204,747
160,335,000
6,233,453
0
1,049,636,294
21,460,599,516
0
0
0
0
0
0
21,095,690,744
17,134,378,244
32,963,008,157
-15,828,629,913
0
0
0
0
16,274,000
-16,274,000
3,961,312,500
0
0

0
0
0
0
0
0
364,908,772
364,908,772
0
0
0
78,489,815,654


Chỉ tiêu
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thưởng phúc lợi
II. Nợ dài hạn

1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu chưa thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B.VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. LỢI ÍCH CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG
1. Tài sản thuê ngoài

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Mã chỉ tiêuThuyết minh
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339

400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
430
432
433
439
440
01
02
03
04
05
06

NGƯỜI LẬP BIỂU

KẾ TOÁN TRƯỞNG


LÊ VÂN ANH

NGUYỄN THỊ LÝ

V.15

V.16
V.17

V.18
V.22e

V.22

V.22e

V.22e

V.23

Số cuối kỳ
0
26,387,444,613
26,294,685,822
5,707,000,005
14,014,892,840
4,930,856,286
0
895,089,109
194,300,306

0
0
335,781,519
0
216,765,757
92,758,791
0
0
0
0
0
46,778,222
45,980,569
0
0
47,260,572,262
46,723,618,262
35,000,000,000
4,197,775,000
0
0
0
10,127,440
3,583,775,960
0
0
3,931,939,862
0
0
536,954,000

536,954,000
0
73,648,016,875
0
0
0
0
0
0
2,490,000,000

Số đầu năm
0
31,816,946,178
31,724,187,387
5,707,000,005
18,726,055,034
4,314,654,137
522,607,285
1,807,623,609
150,542,040
0
0
277,739,520
0
217,965,757
92,758,791
0
0
0

0
0
46,778,222
45,980,569
0
0
46,672,869,476
45,960,800,476
35,000,000,000
4,197,775,000
0
0
0
-73,445,305
3,583,775,960
0
0
3,252,694,821
0
0
712,069,000
712,069,000
0
0
78,489,815,654
0
0
0
0
0

0
2,490,000,000

Hà Nội, ngày ……tháng 4 năm 2011
TỔNG GIÁM ĐỐC

ĐOÀN THẾ DŨNG


CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Tel:04.3764.4795
Fax: 04.3764.4796

Báo cáo tài chính
Quý 4 năm tài chính 2010
Mẫu số B 02 - DN

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH - QUÝ 1 năm 2011

Chỉ tiêu

Mã chỉ
tiêu

Thuyết
minh

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 0
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{30=20+(21-22) - (2
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác(40=31-32)
14. Phần lãi lỗ trong công ty liên kết, liên doanh
15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế(50=30+40)
16. Chi phí thuế TNDN hiện hành
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
18. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp(60=50-51-52)
18.1 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
18.2 Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
19. Lãi cơ bản trên cổ phiếu(*)

01
02
10
11
20
21
22
23
24

25
30
31
32
40
45
50
51
52
60
61
62
70

VI.25

NGƯỜI LẬP BIỂU

VI.27
VI.26
VI.28

Quý này năm nay
13,559,435,200
0
13,559,435,200
11,736,098,438
1,823,336,762
225,444,011
190,233,266

102,005,385
974,227,081
782,315,041
0
0
0
0
782,315,041
103,070,000
0
679,245,041
0
0
194

KẾ TOÁN TR ƯỞNG

Quý này năm
trước
11,739,832,498
0
11,739,832,498
10,692,048,339
1,047,784,159
47,863,133
170,915,304
0
54,814,764
559,474,065
310,443,159


0
0
310,443,159
33,990,785
0
276,452,374
0
0
92

Số lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý
này (Năm nay)
13,559,435,200
0
13,559,435,200
11,736,098,438
1,823,336,762
225,444,011
190,233,266
0
102,005,385
974,227,081
782,315,041
0
0
0
0
782,315,041

103,070,000
0
679,245,041
0
0
194

Số lũy kế từ đầu
năm đến cuối quý
này (Năm trước)
11,739,832,498
0
11,739,832,498
10,692,048,339
1,047,784,159
47,863,133
170,915,304
0
54,814,764
559,474,065
310,443,159
0
0
0
0
310,443,159
33,990,785
0
276,452,374
0

0
92

Hà nội, ngày …. tháng 4 năm 2011
TỔNG GIÁM ĐỐC


Báo cáo tài chính
Quý 1 năm tài chính 2011

CÔNG TY CP CHẾ TẠO BIẾN THẾ VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI
Địa chỉ: Cầu Diễn - Từ Liêm - Hà Nội
Tel: 04.3764.4795.
Fax: 04.3764.4796

Mẫu số B03-DN

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ - PPTT - QUÝ 1
Mã chỉ
tiêu

Chỉ tiêu
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khá
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn k
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của d
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

NGƯỜI LẬP BIỂU

Thuyết
minh

01
02

03
04
05
06
07
20
21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70

KẾ TOÁN TRƯỞNG

V.01


Lũy kế từ đầu năm Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này đến cuối quý này
(Năm nay)
(Năm trước)
0
0
16,245,005,760
18,540,083,401
-22,853,632,714
-14,206,799,375
-1,909,755,900
-1,889,543,800
-116,225,000
-4,823,544
-663,616,462
-87,500,000
37,969,761
422,456,900
-931,735,405
-3,074,654,830
-10,191,989,960
-300,781,248
0
0
0
-183,840,000
0
0
0
-7,500,000,000

0
6,000,000,000
0
0
0
301,332,900
47,863,133
301,332,900
-1,635,976,867
0
0
0
0
0
0
0
0
-219,252,000
0
0
0
-1,200,000,000
0
-1,419,252,000
-9,890,657,060
-3,356,010,115
16,923,208,742
5,565,807,904
0
0

7,032,551,682
2,209,797,789

Hà Nội, ngày ……tháng 4 năm 2011
TỔNG GIÁM ĐỐC


Đơn vị: CT CP Chế tạo biến thế & VLĐ HN
Địa chỉ: Số 11 - K2- Cầu Diễn - Từ Liêm - HN

Mẫu số B 09-DN
(Ban hnh theo quyết định số 15/2006/QĐ-BTC Ngy
20/3/2006 của Bộ trởng BTC)

Bản thuyết minh báo cáo ti chính
Quý 1 năm 2011
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn: Công ty cổ phần
2 - Lĩnh vực kinh doanh: sản xuất, dịch vụ, thơng mại
3- Ngnh nghề kinh doanh:
- Sản xuất, kinh doanh máy biến áp v các loại thiết bị điện, khí cụ điện, vật liệu điện, máy móc kỹ thuật điện
- Sửa chữa, bảo dỡng các thiết bị điện công nghiệp có điện áp đến 110 kV
- Xây lắp đờng dây v trạm biến áp có điện áp đến 110 kV
- Đại lý, ký gửi, bán buôn, bán lẻ hng hoá, vật t thiết bị điện, điện tử, thông tin viễn thông
- Kinh doanh xuất nhập khẩu các loại vật t thiết bị điện
- Kinh doanh dịch vụ nh hng ăn uống v cho thuê văn phòng ( không bao gồm kinh doanh phòng hát Karaoke,
quán bar, vũ trờng).
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm ti chính có ảnh hởng đến báo cáo ti chính
II - Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1 - Kỳ kế toán năm: bắt đầu từ ngy 01 tháng 01 kết thúc vo ngy 31 tháng 12 hng năm

2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: đồng Việt Nam
III - Chuẩn mực v chế độ kế toán áp dụng
1 - Chế độ kế toán áp dung: Chế độ kế toán Doanh nghiệp (Ban hnh theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC ngy
20/3/2006 của Bộ trởng Bộ Ti chính)
2 - Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế toán: Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán
Việt Nam v các văn bản hớng dẫn Chuẩn mực do Nh nớc đã ban hnh. Các báo cáo ti chính đợc lập v
trình by theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông t hớng dẫn thực hiện chuẩn mực v Chế độ kế
toán hiện hnh đang áp dụng.
3 - Hình thức kế toán áp dụng: Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính
IV - Các chính sách kế toán áp dụng
1 - Nguyên tắc áp dụng các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền
Tiền v các khoản tơng đơng tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hng, các khoản đầu t ngắn hạn
có thời gian đáo hạn không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dng thnh các
lợng tiền xác định v không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thnh tiền.
2 - Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận giá trị hng tồn kho: hng tồn kho đợc xác định trên cơ sở giá gốc bao gồm chi phí
mua, chi phí chế biến v các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm v
trạng thái hiện tại
- Phơng pháp tính giá trị hng tồn kho: tính theo phơng pháp bình quân gia quyền


- Ph−¬ng ph¸p h¹ch to¸n hμng tån kho: h¹ch to¸n theo ph−¬ng ph¸p kª khai th−êng xuyªn


- Phơng pháp lập dự phòng giảm giá hng tồn kho: căn cứ vo só chênh lệch giữa giá gốc của hng tồn
kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện của chúng.
3 -Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ v bất động sản đầu t:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê ti chính): Ti sản cố định đợc thể hiện theo nguyên
giá trừ hao mòn luỹ kế. Nguyên giá ti sản cố định bao gồm ton bộ các chi phí m Công ty phải bỏ ra để có đợc
ti sản cố định tính đến thời điểm đa ti sản đó vo trạng thái sẵn sng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi

nhận ban đầu chỉ đợc ghi tăng nguyên giá ti sản cố định nếu các chi phí ny chắc chắn lm tăng lợi ích kinh tế
trong tơng lai do sử dụng ti sản đó.
- Phơng pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê ti chính): Ti sản cố định đợc khấu hao theo
phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ớc tính phù hợp với hớng dẫn tại Quyết định số
206/2003/QĐ-BTC ngy 12 tháng 12 năm 2003 của Bộ trởng Bộ Ti chính.
4 - Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao bất động sản đầu t
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu t:
- Phơng pháp khấu hao bất động sản đầu t:
5 - Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chính:
- Các khoản đầu t vo công ty con, công ty liên kết, vốn góp vo cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Các khoản đầu t chứng khoán ngắn hạn:
- Các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn khác:
- Phơng pháp lập dự phòng giảm gía đầu t ngắn hạn, di hạn.
6 - Nguyên tắc ghi nhận, vốn hoá các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay: chi phí đi vay đợc ghi nhận vo giá trị sản xuất kinh doanh trong kỳ
khi phát sinh, trừ đi chi phí liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính
vo giá trị của ti sản đó (đợc vốn hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số
16 "Chi phí đi vay".
- Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính vo
giá trị của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lãi tiền vay, phân bổ các khoản chiết khấu hoặc phụ trội
khi phát hnh trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình lm thủ tục vay.
- Tỷ lệ vốn hoá đợc sử dụng để xác định chi phí đi vay đợc vốn hoá trong kỳ: 0%
7 - Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác
- Chi phí trả trớc: Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh trong năm ti chính
hiện tại đợc ghi nhận l chi phí trả trớc ngắn hạn v đợc tính vo chi phí sản xuất kinh doanh trong năm ti
chính.
- Các chi phí sau đây đã phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di hạn
để phân bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh trong nhiều năm:
+ Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
+ Chi phí sửa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn

Việc tính v phân bổ chi phí trả trớc di hạn vo chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán đợc căn
cứ vo tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phơng pháp v tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trớc
đợc phân bổ dần vo chi phí sản xuất kinh doanh theo phơng pháp đờng thẳng.
- Chi phí khác:
- Phơng pháp phân bổ chi phí trả trớc: phân bổ theo đờng thẳng
- Phơng pháp v thời gian phân bổ lợi thế thơng mại
8 - Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả


Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ
để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó thực tế phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã
trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần tiền chênh lệch
9 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10 - Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu:
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu t của chủ sở hữu: ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu
- Thặng dự vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hnh
v mệnh giá cổ phiếu khi phát hnh cổ phiếu lần đầu, phát hnh bổ sung hoặc tái phát hnh cổ phiếu quỹ.
- Vốn khác của chủ sở hữu đợc ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các ti sản m doanh nghiệp
đợc các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu, sau khi trừ đi các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các ti
sản đợc biếu tặng ny; v khoản bổ sung từ kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh.
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận cha phân phối: l số lợi nhuận từ hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ
chi phí thuế TNDN của năm nay v các khoản điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách. Lợi nhuận sau
thuế cha phân phối có thể đợc chia cho các nh đầu t dựa trên tỷ lệ vốn góp sau khi đợc Hội đồng quản trị
phê duyệt v sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty v các quy định của pháp luật Việt Nam
11 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hng: doanh thu đợc ghi nhận khi phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với việc sở hữu hng
hoá đó đợc chuyển giao cho ngời mua v không còn tồn tại yếu tố không chắc chắn đáng kể liên quan đến việc
thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hng bán bị trả lại.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: đợc ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn đáng kể liên

quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trờng hợp dịch vụ đợc thực hiện trong nhiều kỳ kế toán
thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ đợc thực hiện căn cứ vo tỷ lệ hon thnh dịch vụ tại ngy cuối kỳ.
- Doanh thu hoạt động ti chính: Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đợc chia
v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời 2 điều kiện: có khả năng
thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó v doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn
- Doanh thu hợp đồng xây dựng
12 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính:
- Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động đầu t ti chính
- Chi phí cho vay hoặc đi vay vốn
- Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ
- Dự phòng giảm giá đầu t chứng khoán
- Các khoản trên đợc ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động ti chí
13 - Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh, chi phí thuế thu
doanh nghiệp hoãn lại

nhập

Ti sản thuế v các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hnh v các năm trớc đợc xác định bằng số tiền dự
kiến phải nộp cho (hoặc đợc thu hồi) từ cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất v các luật thuế có hiệu lực
đến ngy kết thúc kỳ kế toán năm.
14 - Nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
15 - Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác


V - Th«ng tin bæ sung cho c¸c kho¶n môc tr×nh bμy trong B¶ng c©n ®èi kÕ to¸n (§¬n vÞ tÝnh: ®ång)


Khoản mục
01 - Tiền v các khoản tơng đơng tiền
- Tiền mặt

- Tiền gửi ngân hng
Trong đó: tiền VNĐ gửi ngân hng
Tiền ngoại tệ gửi ngân hng quy ra đồng Việt Nam
- Tiền đang chuyển
- Các khoản tơng đơng tiền ( tiền gửi ngân
hng kỳ hạn dới 3 tháng)
Cộng
02 - Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu t ngắn hạn
- Đầu t ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng
03 - Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu về cổ phần hoá
- Lãi tiền gửi có kỳ hạn phải thu các NH
- Phải thu ngời lao động
- Phải thu khác
+ Phải thu BHXH, BHYT (TK 3384)
+ Đối tợng khác (TK 1388)
- Dự phòng phải thu khó đòi (TK139)
Cộng
04 - Hng tồn kho
- Hng mua đang đi đờng
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SXKD dở dang
- Thnh phẩm
- Hng hoá
- Hng gửi đi bán
Cộng giá gốc hng tồn kho

- Dự phòng giảm giá hng tồn kho
- Giá trị thuần có thể thực hiện đợc của hng
05 - Thuế v các khoản phải thu nh nớc
- Thuế GTGT còn đợc khấu trừ (TK 133)
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Các khoản phải thu Nh nớc
Cộng
06 - Ti sản ngắn hạn khác
- Tạm ứng
- Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cợc
Cộng
07- Phải thu di hạn khác
- Ký quỹ, ký cợc di hạn
- Các khoản tiền nhận uỷ thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu di hạn khác
Cộng

Số cuối kỳ

Số đầu năm

222,415,171
1,810,136,511
1,810,136,511
0
0

120,676,371
5,802,532,371

5,802,532,371
0
0

5,000,000,000
7,032,551,682

11,000,000,000
16,923,208,742

0
0
0
0

0
0
0
0

0
0
0
41,133,370
41,133,370
0

0
75,888,889
0

18,710,770
18,710,770
0

41,133,370

94,599,659

21,765,315,057
0
6,683,667,312
4,306,290,937

16,999,579,092
0
5,574,253,994
4,491,745,182

0
32,755,273,306
0
32,755,273,306

0
27,065,578,268
0
27,065,578,268

617,191,686
73,657,817

0
690,849,503

6,233,453
0
0
6,233,453

13,000,000
84,088,010
97,088,010

48,750,000
1,000,886,294
1,049,636,294

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0


08 - Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình


Khoản mục

Nh cửa, vật
kiến trúc

Máy móc,
thiết bị

Phơng tiện
vận tải,
truyền dẫn

TB quản lý

Tổng cộng

Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số d đầu kỳ
13,065,705,333 16,412,939,409 2,096,248,331 1,388,115,084 32,963,008,157
- Mua trong kỳ
0 3,525,600,000
3,525,600,000
- Đầu t XDCB hon thnh
0
- Tăng khác
0
- Chuyển sang BĐS đầu t
0
- Thanh lý, nhợng bán

0
0
- Giảm khác
0
0
Số d cuối kỳ
13,065,705,333 19,938,539,409 2,096,248,331 1,388,115,084 36,488,608,157
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu kỳ
6,158,654,070 7,594,172,972 1,030,002,132 1,045,800,739 15,828,629,913
- Khấu hao trong kỳ
145,026,813
440,983,842
44,956,458
25,861,020
656,828,133
- Tăng khác
0
- Chuyển sang BĐS đầu t
0
- Thanh lý, nhợng bán
0
- Giảm khác
0
Số d cuối kỳ
6,303,680,883 8,035,156,814 1,074,958,590 1,071,661,759 16,485,458,046
Giá trị còn lại của TSCĐ HH
- Tại ngy đầu kỳ
6,907,051,263 8,818,766,437 1,066,246,199 342,314,345 17,134,378,244
- Tại ngy cuối kỳ

6,762,024,450 11,903,382,595 1,021,289,741 316,453,325 20,003,150,111
- Giá trị còn lại cuối năm của TSCĐ hữu hình đã dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhng vẫn còn sử dụng: 3,051,237,908 VNĐ
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý
- Các cam kết về mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tơng lai
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình
09 - Tăng, giảm TSCĐ thuê ti chính:
Khoản mục
Nguyên giá
TSCĐ thuê ti
chính
Số d đầu năm
- Thuê ti chính tr
- Mua lại TSCĐ
thuê ti chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ
thuê ti chính
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị hao mòn l
Số d đầu năm
- Khấu hao trong
- Mua lại TSCĐ
thuê ti chính
- Tăng khác

Nh cửa, vật kiến trúc

Máy móc

thiết bị

Phơng tiện vận tải, truyền dẫn

Ti sản cố định vô
hình

Tổng cộng


- Trả lại TSCĐ
thuê ti chính
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại
của TSCĐ thuê
ti chính
- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối nă

* Tiền thuê phát sinh thêm đợc ghi nhận l chi phí trong năm
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền đợc mua ti sản
10 - Tăng giảm ti sản cố định vô hình
Khoản mục

Quyền sử dụng đất

Quyền
phát

hnh

Bản quyền, bằng sáng chế

TSCĐ vô hình
khác

Tổng cộng

Nguyên giá
TSCĐ vô hình
Số d đầu kỳ
- Mua trong kỳ
- Tạo ra từ nội bộ
DN
- Tăng do hợp
nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhợng bán
- Giảm khác

16,274,000

Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn
luỹ kế

16,274,000


Số d đầu kỳ
- Khấu hao trong
kỳ
- Tăng khác
- Thanh lý,
nhợng bán
- Giảm khác

16,274,000

Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại
của TSCĐ vô
hình
- Tại ngy đầu
năm
- Tại ngy cuối
k

16,274,000

0
0

* Thuyết minh số liệu v các giải trình khác
11 - Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Tổng số
- Máy hồ quang xoay chiều, có biến thế, tụ

Số cuối kỳ

484,462,500
484,462,500

Số đầu năm
3,961,312,500
484,462,500


- Mua ®ét dËp nhËp khÈu

3,476,850,000


12 - Tăng giảm bất động sản đầu t:
ố đầu năm
Khoản mục
Nguyên giá bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nh
- Nh v quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn luỹ kế
- Quyền sử dụng đất
- Nh
- Nh v quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu t
- Quyền sử dụng đất
- Nh
- Nh v quyền sử dụng đất

- Cơ sở hạ tầng

Tăng trong năm

Giảm trong năm Số cuối năm

* Thuyết minh các số liệu v giải trình khác
13 - Đầu t di hạn khác
- Đầu t cổ phiếu
- Đầu t trái phiếu
- Đầu t tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay di hạn
- Đầu t di hạn khác
Cộng
14 - Chi phí trả trớc di hạn
- Chi phí trả trớc về thuê hoạt động TSCĐ
- Chi phí thnh lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ
tiêu chuẩn ghi nhận l TSCĐ vô hình
- Chi phí trả trớc di hạn khác
Cộng
15 - Vay v nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
+ Vay Tổng công ty thiết bị điện Việt Nam
+ Vay cá nhân khác
- Nợ di hạn đến hạn trả
Cộng
16 - Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
a, Thuế phải nộp nh nớc

- Thuế GTGT nhập khẩu
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế ti nguyên
- Thuế nh đất v tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí lệ phí v các khoản phải nộp k
Cộng

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Số cuối kỳ

Số đầu năm

300,606,091
300,606,091
Số cuối kỳ
5,707,000,005
5,670,000,000
37,000,005

364,908,772
364,908,772
Số đầu năm
5,707,000,005
5,670,000,000

37,000,005

5,707,000,005
Số cuối kỳ

5,707,000,005
Số đầu năm

0
0
0
0
0
65,640,000
6,270,689

28,232,140
0
0
477,329,145
0
0
17,046,000

71,910,689

522,607,285


17 - Chi phí phải trả

- Trích trớc chi phí tiền lơng trong thời gian
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Lãi tiền vay
Cộng

Số cuối kỳ
0
0
194,300,306
194,300,306

Số đầu năm
0
0
150,542,040
150,542,040

18 - Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn kh
- Ti sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đon
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về tiền bán cổ phần
- Nhận ký cợc, ký quỹ ngắn hạn
- Doanh thu cha thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

Số cuối kỳ


Số đầu năm

310,423,820
25,357,699

277,739,520

19 - Phải trả di hạn nội bộ

0

-26,074,800
0

335,781,519

2,400,000,000
2,651,664,720

Số cuối kỳ

Số đầu năm

Số cuối kỳ

Số đầu năm

- Vay di hạn nội bộ
- Phải trả di hạn nội bộ khác
Cộng

20 - Vay v nợ di hạn
a - Vay di hạn
- Vay ngân hng
- Vay đối tợng khác
- Trái phiếu phát hnh
b - Nợ di hạn
- Thuê ti chính
- Nợ di hạn khác
Cộng
- Các khoản nợ thuê ti chính
Kỳ ny
Thời hạn

Tổng khoản
thanh toán tiền Trả tiền lãi thuê
thuê ti chính

Trả nợ gốc

Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm

21 - Ti sản thuế thu nhập hoãn lại v thuế thu nhập phải trả
22 - Vốn chủ sở hữu

Tổng khoản
thanh toán
tiền thuê ti
chính


Kỳ trớc
Trả tiền lãi
thuê

Trả nợ gốc


a - Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu t của Thặng d vốn
cổ phần
chủ sở hữu
A
Số d đầu
năm trớc

2

1

Chênh lệch tỷ
giá hối đoái

Quỹ đầu t
phát triển

Lợi nhuận
cha phân phối

Cộng


4

5

6

7

30,000,000,000 3,267,775,000

0 2,583,775,960 2,891,056,255 38,742,607,215

- Tăng vốn
trong kỳ trớc

5,000,000,000

- Lãi trong kỳ
trớc

0

0

0 1,000,000,000 2,952,694,821 3,952,694,821

0

0


0

0

0

0

0

0

- Chi trả cổ
tức

0

0

0

- Giảm khác

0

0

-73,445,305


- Tăng khác
- Phân phối
quỹ

Số d cuối
năm trớc

930,000,000

35,000,000,000 4,197,775,000

0

0

0 5,930,000,000

0

0

-1,391,056,255 -1,391,056,255
-1,200,000,000 -1,200,000,000

0

0

-73,445,305


-73,445,305 3,583,775,960 3,252,694,821 45,960,800,476

- Tăng vốn
trong kỳ ny

0

0

83572745

0

0

83,572,745

- Lãi trong kỳ
ny

0

0

0

0

679,245,041


679,245,041

- Tăng khác
- Giảm vốn
trong kỳ ny

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0


- Lỗ trong kỳ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

10,127,440

0

- Giảm khác
0
Số d cuối kỳ
35,000,000,000 4,197,775,000

ny
b - Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn góp của Tổng công ty
- Vốn góp của các đối tợng khác
Cộng

Số cuối kỳ
15,581,910,000
19,418,090,000
35,000,000,000

3,931,939,862 43,139,842,302
Số đầu năm
15,531,910,000
19,468,090,000
35,000,000,000

* Giá trị trái phiếu đã chuyển đổi thnh cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ
c - Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v
phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn đầu t của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam
+ Vốn góp tăng trong năm
Trong đó: Tổng công ty Thiết bị điện Việt Nam

Kỳ ny

Kỳ trớc


35,000,000,000
35,000,000,000
15,531,910,000
0
0

35,000,000,000
30,000,000,000
13,500,000,000
5,000,000,000
2,031,910,000


+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia

d - Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngy kết thúc kỳ kế
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu u đãi
- Cổ tức của CP u đãi luỹ kế cha đợc ghi
đ - Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
- Số lợng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông

+ Cổ phiếu u đãi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đãi

0
35,000,000,000
0

0
35,000,000,000
0

Kỳ ny
3,500,000
3,500,000
3,500,000

Kỳ trớc
3,000,000
3,000,000
3,000,000

0

0

3,500,000
3,500,000


3,000,000
3,000,000

* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh: 10.000 đ/ 1 CP
g - Thu nhập , chi phí, lãi hoặc lỗ đợc ghi nhận trực tiếp vo Vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực
kế toán cụ thể.
23 - Nguồn kinh phí
- Nguồn kinh phí đợc cấp trong kỳ
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ
24 - Ti sản thuê ngoi
(1) Giá trị ti sản thuê ngoi
- TSCĐ thuê ngoi
- Ti sản khác thuê ngoi
(2) - Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tơng lai củ
- Từ 1 năm trở xuống
- Trên 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm

Kỳ ny
0
175,115,000
536,954,000
Kỳ ny

Kỳ trớc
1,310,000,000
597,931,000
712,069,000
Kỳ trớc


VI - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh

25 - Tổng doanh thu bán hng v cung cấp dịc
Trong đó:
- Doanh thu bán thnh phẩm, dịch vụ
- Doanh thu cung cấp hng hoá
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với
doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)

Kỳ ny
13,559,435,200

Đơn vị tính: đồng
Kỳ trớc
37,069,296,041

13,559,435,200

37,069,296,041

0


+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng đợc
ghi nhận trong kỳ
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng
xây dựng đợc ghi nhận đến thời điểm lập báo
cáo ti chính:
26 - Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)

Trong đó:
- Chiết khấu thơng mại
- Giảm giá hng bán
- Hng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (Phơng pháp trực tiếp
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27 - Doanh thu thuần về bán hng v cung
cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần trao đổi sản phẩm, dịch vụ
- Doanh thu bán hng hoá
- Doanh thu hoạt động xây lắp
28 - Giá vốn hng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của hng hoá đã bán
- Giá vốn của thnh phẩm đã bán
- Giá vốn
ị củaạdịch vụp đã cung
ợ gcấp
ý
của BĐS đầu t đã bán
- Giá vốn hoạt động xây lắp
- Hao hụt, mất mát hng tồn kho
- Các khoản chi phí vợt mức bình thờng
- Dự phòng giảm giá hng tồn kho
Cộng
29 - Doanh thu hoạt động ti chính (Mã số 21)
- Lãi tiền gửi, tiền cho vay
- Lãi đầu t trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận đợc chia

- Lãi bán ngoại tệ
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn, d
- Chi phí ti chính khác
Cộng
31 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hnh (Mã số 51)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tính
trên thu nhập chịu thuế năm hiện hnh
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh
nghiệp của các năm trớc vo chi phí thuế thu
nhập hiện hnh năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiệ
32 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
hoãn lại (Mã số 52)

0

0

0

0

0

0

0

0
0
0
0
0

0
0
0
0
0
0

13,559,435,200

37,069,296,041

13,559,435,200

37,069,296,041

Kỳ ny

0
Kỳ trớc

11,736,098,438

34,165,324,287


11,736,098,438

34,165,324,287

Kỳ ny
225,444,011

Kỳ trớc
176,149,942

25,675,100

-190,233,266
35,210,745

-147,491,760
54,333,282

Kỳ ny

Kỳ trớc

103,070,000

231,845,743

Kỳ ny

Kỳ trớc



- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời
phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ việc hon nhập ti sản thuế thu
nhập doanh nghiệp hoãn lại
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời
đợc khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế v u đãi
thuế cha sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn
lại phát sinh từ việc hon nhập thuế thu nhập
hoãn lại phải trả
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoã
33 - Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao ti sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoi
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng

Kỳ ny
10,241,568,146
1,364,533,240
656,828,133
229,420,584

801,351,375
13,293,701,478

Kỳ trớc
29,815,114,020
2,450,044,360
595,953,527
348,953,890
867,105,050
34,077,170,847

VII - Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trong Báo cáo lu chuyển tiền tệ
34 - Các giao dịch không bằng tiền ảnh hởng đến Báo cáo lu chuyển tiền tệ v các khoản tiền do doanh
nghiệp nắm giữ nhng không đợc sử dụng
Kỳ ny
a- Mua ti sản bằng cách nhận các khoản nợ
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho
thuê ti chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hnh cổ p
- Chuyển nợ thnh vốn chủ sở hữu:
b - Mua v thanh lý công ty con hoặc đơn vị
kinh doanh khác trong kỳ báo cáo.
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý đợc thanh
toán bằng tiền v các khoản tơng đơng tiền
- Số tiền v các khoản tơng đơng tiền thực
có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh
khác đợc mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị ti sản (Tổng hợp theo từng loại
ti sản) v nợ phải trả không phải l tiền v các

khoản tơng đơng tiền trong công ty con hoặc
đơn vị kinh doanh khác đợc mua hoặc thanh lý
trong kỳ
c - Trình by giá trị v lý do của các khoản tiền
v tơng đơng tiền lớn do doanh nghiệp nắm
giữ nhng không đợc sử dụng do có sự hạn chế
của pháp luật hoặc các rng buộc khác m
doanh nghiệp phải thực hiện.

Kỳ trớc


VIII - Những thông tin khác
1 - Những khoản nợ tiềm tng, khoản cam kết v những thông tin ti chính khác:
2 - Những sự kiện phát sinh sau kỳ kế toán năm:
3 - Thông tin về các bên liên quan
4 - Trình by ti sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận ( Theo lĩnh vực kinh doanh hoặc theo khu vực đị
5 - Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo ti chính của các niên độ kế toán trớc)
6 - Thông tin về hoạt động liên tục
7 - Những thông tin khác
Lập, ngy
tháng 4 năm 2011
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
Tổng giám đốc

Lê Vân Anh

Nguyễn Thị Lý



CÔNG TY CỔ PHẦN CHẾ TẠO BIẾN THẾ
VÀ VẬT LIỆU ĐIỆN HÀ NỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Số:……./CTBT&VLĐ-TV

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hà Nội, ngày…… tháng … năm 2011

V/v: giải trình kết quả hoạt động kinh doanh quý
1 năm 2011

GIẢI TRÌNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
QUÝ I NĂM 2011 SO VỚI QUÝ I NĂM 2010
Kính gửi: - Uỷ ban chứng khoán Nhà nước
- Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội
I, Kết quả sản xuất kinh doanh
Đơn vị: đồng
TT

Chỉ tiêu

Quý I năm
2011

Quý I năm
2010


Thay đổi
(%)

1

Doanh thu thuần về bán hàng
và cung cấp dịch vụ

13.559.435.200

11.739.832.498

115,5%

2

Giá vốn hàng bán

11.736.098.438

10.692.048.339

109,7%

3

Lợi nhuận gộp

1.832.336.762


1.047.784.159

174,87%

4

Tổng lợi nhuận kế toán trước
thuế

782.315.041

310.443.159

5

Lợi nhuận sau thuế TNDN

679.245.041

267.572.340

253,8%

Trong quý 1 năm 2011, Doanh thu của Công ty đạt 13,5 tỷ đồng, tăng 15,5%
so với quý 1 cùng kỳ năm ngoái. Trong khi đó, do công ty đã có nhiều biện pháp tích
cực, thắt chặt quản lý đặc biệt là khâu quản lý vật tư nên chỉ tiêu giá vốn hàng bán
chỉ tăng 9,7% so với quý 1 năm 2010. Nhờ đó, hiệu quả hoạt động sản xuất kinh
doanh của Công ty đã được nâng cao.



Cùng với việc tiết kiệm ở chi phí vật tư, Công ty cũng tăng cường tiết kiệm
các khoản chi phí khác. Do đó, Lợi nhuận sau thuế TNDN quý 1 của Công ty đã tăng
153,8% so với cùng kỳ năm trước
Công ty CP Chế tạo biến thế và Vật liệu điện Hà Nội xin thông báo tới Uỷ ban
Chứng khoán Nhà nước và Sở giao dịch chứng khoán Hà nội được biết và công bố
thông tin theo quy định.
Nơi nhận:

- Như trên
- Lưu: Văn thư, TV

TỔNG GIÁM ĐỐC



×