CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 đến ngày 30/06/2010
đã được kiểm toán
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc
02-03
Báo cáo kiểm toán
04
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
05-26
Bảng cân đối kế toán
05-07
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
08
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
09
Thuyết minh Báo cáo tài chính
10-26
1
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
BÁO CÁO CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC
Ban Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Kho vận Miền Nam (sau đây gọi tắt là “Công ty”) trình bày Báo cáo của mình và
Báo cáo tài chính của Công ty cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 đến ngày 30/06/2010.
CÔNG TY
Công ty Cổ phần Kho vận miền Nam được chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo Quyết
định số 1546/QĐ-BTM ngày 27/09/2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công thương). Công ty hoạt động theo Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0300645369 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp ngày
16/12/2009.
Trụ sở chính của Công ty tại: Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh.
HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ, BAN TỔNG GIÁM ĐỐC VÀ BAN KIỂM SOÁT
Các thành viên của Hội đồng Quản trị trong kỳ và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Hoàng Quyến
Bà
Đoàn Thị Đông
Chủ tịch
Phó Chủ tịch
Ông Trần Huy Hiền
Thành viên
Ông Tô Hải
Thành viên
Ông Nguyễn Thế Vinh
Thành viên
Các thành viên của Ban Tổng Giám đốc đã điều hành Công ty trong kỳ và tại ngày lập báo cáo này bao gồm:
Ông Hoàng Quyến
Tổng Giám đốc
Ông Trần Huy Hiền
Phó Tổng giám đốc
Đoàn Thị Đông
Phó Tổng giám đốc
Ông Trần Mạnh Đức
Phó Tổng giám đốc
Bà
Các thành viên của Ban Kiểm soát bao gồm:
Ông Phan Đình Bội
Trưởng ban
Ông Trần Văn Đức
Thành viên
Ông Võ Sáng Xuân Vinh
Thành viên
KIỂM TOÁN VIÊN
Công ty TNHH Dịch vụ Tư vấn Tài chính Kế toán và Kiểm toán (AASC) đã thực hiện kiểm toán các Báo cáo tài chính
cho Công ty.
CÔNG BỐ TRÁCH NHIỆM CỦA BAN TỔNG GIÁM ĐỐC ĐỐI VỚI BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Ban Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm về việc lập Báo cáo tài chính phản ánh trung thực, hợp lý tình hình hoạt
động, kết quả hoạt động kinh doanh và tình hình lưu chuyển tiền tệ của Công ty trong kỳ. Trong quá trình lập Báo cáo
tài chính, Ban Tổng Giám đốc Công ty cam kết đã tuân thủ các yêu cầu sau:
-
Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một cách nhất quán;
-
Đưa ra các đánh giá và dự đoán hợp lý và thận trọng;
-
Nêu rõ các chuẩn mực kế toán được áp dụng có được tuân thủ hay không, có những áp dụng sai lệch trọng yếu
đến mức cần phải công bố và giải thích trong Báo cáo tài chính hay không;
2
CONG TY CO PHAN KHO V~N MIEN NAM
s6 IB Hoang Di~u, Qu?n 4, Thanh ph6 H6 Chi Minh
L~p va trlnh bay cae Bao eao tili ehinh tren co sa tuan thll cae ehu~n mve k~ toan, eh~ dQ k~ toan va cae quy dinh
co lien quan hi~n hanh;
L~p cae Baa eao tai ehinh dva tren co sa hO\lt dQng kinh doanh lien !\Ie, tru tnIbng hgp khong th~ eho rfuJg Cong
ty se ti~p tl,le hogt dQng kinh doanh.
Ban T6ng Giam d6e Cong ty dam bao r~ng cae s5 k~ toan duqe luu giu d~ phan anh tlnh hlnh tai ehinh ella Cong ty,
voi mue di) trung thVe, hqp 19 tgi bill eu thai di~m nao va dam bao r~ng Bao eao tai ehinh tuan tM cae quy dinh hi~n
hitnh ella Nha nuoe. El6ng thai co traeh nhi~m trong vi~e bao dam an toan tai san ella Cong ty va thve hi~n cae bi~n
phap thieh hgp d~ ngan eh~n, phat hi~n cae hanh vi gian l~n va cae vi phgm khae.
Ban Tbng Giam d6e Cong ty cam k~t r~ng Baa eao tai ehinh da phan anh trung thve va hgp ly tlnh hlnh tai ehinh ella
Cong ty t\li thai di~l11 ngay 30 thang 06 nam 2010, k~t qua hOgt d(lng kinh doanh va tlnh hlnh luu ehuy~n ti~n t~ eho kY
k~ toan tu ngay 0110112010 d~n ngay 30106/2010, phu hgp vai ehu~n mve, eh~ d(l k~ toan Vi~t Nam va tuan thll cae
quy dinh hi~n hanh co lien quan.
Cam k~t khac
Ban Tbng Giam d6e cam k~t r~ng Cong ty khong vi phgm nghTa Vl,l eong bb thong tin thea quy dinh t\li Thong tu s6
09/2010rrT-BTC ngay 1510112010 ella BQ Tai ehinh huang d~n v~ vi~e eong b5 thong tin tren Thi tnIbng chung
khoan.
LU
Hoang Quyen
T5ng Giam d6e
Tp.
H6 Chi Minh,
ngay 21 th6.ng 07 nam 2010
3
CONG TV INHH O!CH VI,) TU VAN IAI cHiNH KE loAN vA KIEM loAN
AUDITING AND ACCOUNTING FINANCIAL CONSUL TANCY SERVICE COMPANY LTO. (MSC)
THANH VIEN INPACT QUaC TE
S6: 773/201 O/BC.KITC-AASC.KT2
BAo cAo KIEM ToAN
V~ Bao do t:ii ehinh eho ky k~ to:ln tlr ngay 01/0112010 d~n ngay 30/06/2010
eua Cong ty C6 ph5n Kho v~n Mi~n Nam
Kinh gil'i:
)
I'
Quy e6 dong, HQi a6ug Quan trj va Ban T6ng Gi:llll aAe
Cong ty C6 phAu Kho v~n Mi~n Nam
Chung toi dU tlwc hi~n ki~m loan Bao cao tai chinh clla Cong ty C6 phiin Kho v~n Mi~n Nam dugc I~p ngay 21 thang
07 n~m 2010, g6m: Bang can d6i ke roan t<;li ngay 30 thang 06 n~m 2010, Bao cao ket qua ho~t de)ng kinh doanh, Bao
cao luu chuy~n ti~n t~ va Ban thuy~t minh bao cao tai chinh cho ky k€ toan tir ngay 01/0112010 den ngay 30106/2010
dugc trlnh bay tir Irang OS den trang 26 kem theo.
Vi~c I~p va trinh bay Bao cao tai chinh nay thue)c tdch nhi~m clla Ban T6ng Giam d6c Cong ty. Tnkh nhi~m clla
chung toi ia dua fa )' kien v~ cac bao cao nay din cu tren k€t qua ki~m tocln clla chung toi.
Co' so' y ki~n
Chung tOi da thy-c hi~n cong vi~c ki~m toan theo cac chuiin my-c ki~m toan Vi~t Nam. Cac chuc1n my-c nay yeu du cong
vi~c ki6m toan I~p k~ hO<;lch va thy-c hi~n d~ c6 sy- dam bao hQp Iy r~ng cac Bao cao tai chinh khong con chua dy-ng cac
sai s6t trQng yeu. Chung tOi da thy-c hi~n vi~c ki~m tra thea phuong phap chQn mfru va ap d\lng cac thu nghi~m ciln
thiet, cac bang chung xac minh nhGng thong tin trong Bao cao tai chinh; danh gia vi~c tuan thll cac chuc1n my-c va ch~
de) k€ toan hi~n hanh, cac nguyen t~c va phuong phap ke toan dugc ap d\lng, cac u6c tinh va xet doan quan frQng cua
Ban T6ng Giam d6c cling nhu cach trinh bay t6ng quat cac Bao cao rai chinh. Chung toi cho r~ng cong vi~c ki~m toan
cua chung toi dlI dua ra nhGng CO' sa hQp Iy d6 lam din cu cho y kien cua chung toL
y
ki~n ella ki~1ll toan viell
Theo y ki~n cua chung toi, Bao cao tai chinh da phan anh trung thy-c va hQP Iy tren cac khia C<;lnh trQng y€u tlnh hinh
tai chinh clla Cong ty C6 philn Kho v~n Mi~n Nam I~i ngay 30 thang 06 nam 2010, cling nhu k€t qua kinh doanh va cAc
lu6ng luu chuy0n ti~n t~ cho ky k~ toan lu ngay 01/01/2010 den ngay 30106/2010, phu hgp voi chuc1n my-c, ch€ de) k€
toan Vi~t Nam hi~n hanh va cac quy djnh phap Iy c6 lien quan.
NguY~1l Thanh Tung
Vii Xuan Bi~u
Ph6 T6ng Giam d6c
Chung chl KTV s6: D0063IKTV
Ki~m toan vien
Chung chi KTV s6: 0743IKTV
Ha N¢i, ngay 061hGng 08 nam 2010
4
01 Le Pht,lllg Hieu, Ha No" V,~t Nam
Tel (84-4) 38241990/1 - Fa)!' (84-4) 38253973
Email
Website www aclSC com.vn
'.
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2010
Mã
số
TÀI SẢN
100
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
110
111
112
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
120
121
129
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)
130
131
132
135
139
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
140
141
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
150
151
152
154
158
V.
1.
2.
3.
4.
200
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
220
221
222
223
227
228
229
II.
1.
3.
-
250
252
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
260
261
268
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
3. Tài sản dài hạn khác
270
C TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Thuyết
minh
Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn
Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
117.568.901.098
135.719.211.386
3
12.370.705.737
12.370.705.737
-
50.027.601.896
20.027.601.896
30.000.000.000
4
3.300.273.000
6.940.190.280
(3.639.917.280)
3.647.898.810
6.997.209.090
(3.349.310.280)
5
6
85.196.340.974
74.640.047.242
1.282.207.058
9.385.441.034
(111.354.360)
52.516.129.698
47.707.953.378
295.327.374
4.596.705.611
(83.856.665)
7
6.625.887.157
6.625.887.157
21.264.994.049
21.264.994.049
10.075.694.230
2.821.858.583
1.459.480.910
268.073.887
5.526.280.850
8.262.586.933
1.296.818.507
83.147.610
755.077.680
6.127.543.136
43.888.134.186
22.669.610.175
40.708.922.830
39.049.103.569
97.071.489.449
(58.022.385.880)
1.659.819.261
2.276.409.731
(616.590.470)
19.488.433.733
17.754.422.426
74.369.307.529
(56.614.885.103)
1.734.011.307
2.250.624.731
(516.613.424)
1.680.000.000
1.680.000.000
1.680.000.000
1.680.000.000
1.499.211.356
759.257.944
739.953.412
1.501.176.442
983.223.030
517.953.412
161.457.035.284
158.388.821.561
8
9
10
Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
11
12
13
14
5
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2010
(tiếp theo)
Mã
số
NGUỒN VỐN
300
A. NỢ PHẢI TRẢ
310
312
313
314
315
316
319
323
I.
2.
3.
4.
5.
6.
9.
11.
Nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
330
333
335
336
II.
3.
5.
6.
Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn khác
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
400
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
410
411
413
416
417
418
420
I.
1.
3.
6.
7.
8.
10.
440
C TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Thuyết
minh
15
16
17
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn khác của chủ sở hữu
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
18
6
30/06/2010
VND
01/01/2010
VND
44.307.067.686
61.094.275.547
43.861.916.686
26.761.823.622
675.789.164
1.978.143.428
9.363.223.908
753.400.092
2.009.045.318
2.320.491.154
60.599.566.417
22.852.935.278
962.021.626
4.695.980.447
14.492.870.811
293.819.016
12.508.219.540
4.793.719.699
445.151.000
445.151.000
-
494.709.130
297.651.000
89.143.430
107.914.700
117.149.967.598
97.294.546.014
117.149.967.598
83.518.570.000
2.906.976.300
7.800.872.045
2.965.054.250
19.958.495.003
97.294.546.014
83.518.570.000
2.906.976.300
103.073.419
7.800.872.045
2.965.054.250
-
161.457.035.284
158.388.821.561
CONG TY CO PHAN KHO V ~N MIEN NAM
S5 1B Hoang Dj~u, Qu ?n 4, Thanh ph5 H6 Chf Minh
Bao cao tai chinh
cho
IcY k~ toan tu 01/0112010 d~n 30106/2010
cAc CHi TIEU NGOAI BANG CAN DOl :K:E ToAN
Thuy~t
CHiuEU
2.
V~t
4.
Ng kh6 doi da: XLI
tu, hang h6a nh~n giu h9,
5.
Ngo~i t~
nh~n
gia cong
ly
cae lo~i
Dollar My (USD)
Euro
Ngll'cri
30/06/2010
0110112010
630.520.011.151
463.081.203.357
65.460,900
65.460.900
115.765,65
264,92
132.848,91
1.000,90
minh
l~p
K~ to:ln tru'o'ng
-=rJL
L~U
~
Le Minh IHi
Trll'ong Van Thulin
.~:;;
,
\".'! "(
.
', 1
. \.\;
y:\'\~
'. 'I-\~
7
CONG TY CO PHAN KEO VJ.N MIEN NAM
s6 IB Hoang Di ~u, Qu(jI1 4, Thanh ph6 H6 Chi Minh
Bao do tai chfnh
cho Icy k~ toan tu 01/0112010 d~n 30106/2010
BAo cAo KET QUA HO~T DONG KINH DOANH
Cho ky k~ toan til' ngay 0110112010 d~n 30106/2010
Thuy~t
Mii
CHi TIEU
s6
minh
01
1. Doanh thu ball hang va cung dp djch V\I
10
3. Doanh thu tbuiln ban hang va cung dp dich v\I
11
4. Gill vlin hilllg ban
20
5. LQ'j nhu~n g(lp v~ ball hl\J1g va cung dp djch V\I
21
22
23
6. Doanh thu ho?t d¢ng tai chinh
7. Chi phi tai chinh
Trang d6: Chi phi /Qi vay
24
25
8. Chi phi bfm hang
9. Chi phi quan
30
10. L(;ri nhu~II/(lii) thuiin til' ho~t d(lug kinh doanh
31
32
11. Thu nMp khac
12. Chi phi khac
Til' 0110112010
Tir 0110112009
d~n 30106/2010
d~u 30106/2009
VND
19
20
21
22
Iy doanh nghi~p
23
24
VND
309.802.765.615
213.166.596.530
309.802.765.615
213.166.596.530
256.849.848.651
164.734.314.756
52.952.916.964
48.432.281.774
l.020.458.149
470.444.142
601.432.988
748.408.803
217.951.127
32.218.468.619
6.272.149.082
29.854.477.425
4.822.356.296
15.012.313.270
13.608.472.238
9.698.007.474
460.942.784
1.056.235.695
757.44l.918
~
-',.
;u '
nhu~n
40
13. LQ·j
kMc
50
14. T6ng IQ·j l)hU~1l k~ toan tm6'c thu~
51
15. Chi phi thu~ thu nh?p doanh nghi~p hi~n hanh
60
17. LQ·j nhu~ll sau tllU~ tllU nh~p doanh nghi~p
70
18. Liii co' biln tren c6 phj~u
Ngu'crj
--
I~p
Le Minh Hili
25
K~ toan tru'ong
.-;//~
Tru-o'ng Van TllUAn
8
298.793.777
24.249.377 .960
13.907.266.015
.' \'
,,," "
i\)~'
).~~
/
..'?
26
,,/
9.237.064.690
;.
4.290.882.957
1.738.408.252
19.958.495.003
12.168.857.763
2.390
2.386
../
CONG TY CO PHAN KHO V~N MIEN NAM
S6 IB Hoang Di~u , Qu!in 4, Thanh ph6 H6 Chi Minh
Bao cao tai ehinh
cho
IcY k~ toan tu 01/01/2010 d~n 30106/2010
BAo cAo LUU CHUYEN TiEN T~
(Theo phU'o'ng phOp tr!(c ti€p)
Cho ky k~ toan til' ngay01l01l2010 d~n 30106/2010
Tl1uy~t
Ma
CHi TIEU
so<
minh
Til' 0110112009
Til' 0110112010
o~n 30106/2010
o~n 3010612009
VND
VND
I. Lu'u ehuy€ n ti~n til' ho;;tt
02
03
04
1. Ti€n thu tu bin hang, cung dp dich VII va doanh
thu khac
2. Ti~n chi tra cha nguai cung dp hang h6a va dich VII
3. Ti~n chi tn1 cho nguai lao d9ng
4. Ti~n chi tra lai vay
05
5. Ti~n chi n9P thu~ thu nh!ip doanh nghiep
06
07
6. Ti~n thu khac tu hO\lt d9ng kinh daanh
7. Ti~n chi khac cha ha\lt d9ng kinh daanh
01
20
21
22
24
27
30
Lim chuyill tiill t111ulJl tit: hO(lt d911g kinh donJl"
II. Lu'u ehuY€1l ti~n tLI' ho;;tt 09J\g o5u tu'
1. Ti~n chi d€ mua sam, xfry d\Tng TSCD va cac tai
san dai hIm kh:k
2. Ti€n thu tv thanh Iy, nhuqng ban TSCD va cac tai
san dai hr,ln khac
4. Ti€n thu h6i cho vay, ban I\li cac cong CII ng ctia
dan vi khac
7. Ti~n thu lai cha vay, c6 tuc va Igi nhu!in dl1<;1c chia
388.455.511.449
(352.688.671.788)
(27.950.909.660)
241.938.929.264
(185.715.804.940)
(24.425.258.952)
(217.951.127)
(6.660.877.832)
881.916.426
(13.961.074.309)
(11.924.105.714)
(500.000.000)
985.989.869
(2.083.780.825)
29.982.123.289
(24.815.40 I. 790)
(924.777 .916)
2.300.000
755.490.476
54.195.840
676.614.905
(24.082.291.045)
Lim chl/yill tiill tfllJ{]1I tir hO(lt d{Jng dau tf(
91.903.506
(77.383.934)
III. Lu'u ehuy€ n ti~1l til.' ho;;tt oQng tar ehinh
33
34
3. Ti~n vay ngiin hr,ln, dai h\U1 nh!in duqc
4. Ti~n chi tra n<;1 g6c vay
36
6. C6 tlIC, 19i nhu!in dil tra cha chti
10.190.746.267
(23.404.794.217)
sa hiru
40
Lim chuyill tidll thl/lin til' hO(lt d{Jng tili cJz[llh
50
Lu'u cJlUY~ll ti~n thu~n trong
60
Tien vii tU'o'ng
ky
70
Ti~n va tu'o'ng
ky
Ngu'(ri
I~ II
Le Minh lIai
ky
3
K~ toan tru'o'ng
Tru'o'ng Viin Thuiin
9
/
I.
( 1.650.499.400)
(1.650.499.400)
(3.060.000.000)
(16.274.047.950)
(37.656.896.159)
13.630.691.405
50.027.601.896
8.836.062.738
12.370.705.737
22.466.754.143
.
\
~
)'
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho kỳ kế toán từ ngày 01/01/2010 đến 30/06/2010
1
. THÔNG TIN CHUNG
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Kho vận miền Nam được chuyển đổi từ doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần theo
Quyết định số 1546/QĐ-BTM ngày 27/09/2006 của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công thương). Công ty hoạt
động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0300645369 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí
Minh cấp ngày 16/12/2009.
Trụ sở chính của Công ty tại: Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh.
Vốn điều lệ theo đăng ký kinh doanh của Công ty là: 83.518.570.000 VND. Tương đương 8.351.857 cổ phần,
mệnh giá một cổ phần là 10.000 VND.
Công ty có các đơn vị thành viên nhƣ sau:
Tên đơn vị
Địa chỉ
-
Xí nghiệp Dịch vụ Kho bãi Cảng
Km 9 Xa lộ Hà Nội, Quận Thủ Đức, TP. HCM
-
Xí nghiệp Dịch vụ Kho vận Giao nhận
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
-
Xí nghiệp Đại lý Giao nhận Vận tải Quốc tế
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
-
Xí nghiệp Vật tư Xăng dầu (a)
Số 18 Hoàng Diệu, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh
-
Cảng kho vận (b)
Km 9 Xa lộ Hà Nội, Quận Thủ Đức, TP. HCM
-
Xí nghiệp Giao nhận VT Quốc tế Tiêu điểm (c)
Số 16 Cửu Long, Quận Tân Bình, TP. HCM
-
CN Công ty CP Kho vận Miền Nam tại Hà Nội
Số 30 Đoàn Thị Điểm, Thành phố Hà Nội
-
CN Công ty CP Kho vận Miền Nam tại Cần Thơ (d)
Số 08 Đường 3/2, Quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ
(a): Xí nghiệp Vật tư Xăng dầu được đổi tên từ Xí nghiệp Hóa dầu Solube theo Thông báo số 162/KVMN
ngày 23 tháng 03 năm 2010.
(b): Cảng Kho vận được thành lập theo Quyết định số 05/2010/QĐ ngày 26 tháng 01 năm 2010.
(c): Xí nghiệp Giao nhận Vận tải Quốc tế Tiêu điểm được thành lập theo Quyết định số 03/2010/QĐ ngày
26 tháng 01 năm 2010.
(d): CN Công ty CP Kho vận Miền Nam tại Cần Thơ đã giải thể theo Quyết định số 176/QĐ-KVMN ngày
25 tháng 03 năm 2010.
Công ty có các công ty liên doanh, liên kết sau:
Tên đơn vị
-
Công ty Cổ phần SDB Việt Nam.
Nơi thành lập
Hoạt động kinh doanh chính
TP. Hồ Chí Minh
Dịch vụ
Ngành nghề kinh doanh
Theo Giấy Chứng nhận đăng ký kinh doanh công ty cổ phần số 0300645369 do Sở Kế hoạch và Đầu tư Thành
phố Hồ Chí Minh cấp ngày 16/12/2009, hoạt động kinh doanh của Công ty là:
-
Kinh doanh kho, bãi, cảng, nhà xưởng, cho thuê văn phòng làm việc;
-
Dịch vụ đại lý vận tải bằng đường hàng không, đường biển, đường bộ, đường sắt, vận tải đa phương thức.
Đại lý tàu biển. Môi giới hàng hải.
-
Xếp dỡ giao nhận hàng hóa;
10
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
2
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
-
Dịch vụ logistics, dịch vụ hải quan. Dịch vụ phát chuyển nhanh. Kinh doanh kho ngoại quan, CFS (gom,
phát hàng lẻ), ICD (cảng thông quan nội địa), trung tâm phân phối (logistics center).
-
Dịch vụ kinh doanh hàng quá cảng và chuyển tải hàng hóa;
-
Đại lý kinh doanh xăng dầu. Mua bán dầu nhớt, hóa chất (trừ hóa chất có tính độc hại mạnh);
-
Sản xuất gia công các sản phẩm dầu nhớt, dầu mỡ bôi trơn. Sản xuất bao bì các loại (trừ tái chế phế thải, sản
xuất bột giấy, chế biến gỗ);
-
Mua bán, sửa chữa tân trang các loại thùng phi sắt - nhựa;
-
Mua bán vật tư, thiết bị vận tải kho hàng. Mua bán hàng may mặc và nguyên phụ liệu may mặc;
-
Kinh doanh nhà hàng, khách sạn (không hoạt động tại trụ sở);
-
Kinh doanh lữ hành nội địa và quốc tế;
-
Đại lý bán vé máy bay, vé tàu hỏa. Đại lý bảo hiểm;
-
Cho thuê xe ô tô;
-
Mua bán phụ gia, nguyên liệu pha chế dầu nhờn;
-
Kinh doanh bất động sản;
-
Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng ô tô; vận chuyển hành khách bằng ô tô theo hợp đồng;
-
Đại lý bán vé tàu thủy;
-
Bán buôn phân bón, bình ắc quy.
. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã
ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành đang áp dụng.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung.
Tiền và các khoản tƣơng đƣơng tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có
thời gian đáo hạn không quá 03 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các
lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
11
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
Các khoản phải thu ngắn hạn
Các khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và
phải thu khác sau khi trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản nợ phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi được trích lập cho từng khoản phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá hạn của
các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra.
Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì hàng
tồn kho được tính theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí
chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện
tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập vào thời điểm cuối năm là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn
kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản
cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước tính phù hợp với các quy
định của Quyết định số 206/2003/QĐ-BTC của Bộ Tài chính ban hành Chế độ quản lý, sử dụng và trích khấu
hao tài sản cố định. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
-
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phòng
Các tài sản khác
Quyền sử dụng đất
06 - 40
06 - 10
06 - 10
03 - 05
05 - 10
50
năm
năm
năm
năm
năm
năm
Các khoản đầu tƣ tài chính
Khoản đầu tư vào công ty liên doanh được kế toán theo phương pháp giá gốc. Khoản vốn góp liên doanh không
điều chỉnh theo thay đổi của phần sở hữu của công ty trong tài sản thuần của công ty liên doanh. Báo cáo Kết
quả hoạt động kinh doanh của Công ty phản ánh khoản thu nhập được chia từ lợi nhuận thuần luỹ kế của Công
ty liên doanh phát sinh sau khi góp vốn liên doanh.
Các khoản đầu tư tài chính tại thời điểm báo cáo, nếu:
-
Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tương
đương tiền";
-
Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;
-
Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.
Dự phòng giảm giá đầu tư được lập vào thời điểm cuối kỳ là số chênh lệch giữa giá gốc của các khoản đầu tư
được hạch toán trên sổ kế toán lớn hơn giá trị thị trường của chúng tại thời điểm lập dự phòng.
12
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
Chi phí trả trƣớc
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh của một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh
doanh được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài
chính.
Các chi phí đã phát sinh trong năm tài chính nhưng liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
nhiều niên độ kế toán được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh
doanh trong các niên độ kế toán sau.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ
vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước
được phân bổ dần vào chi phí sản xuất kinh doanh theo phương pháp đường thẳng.
Chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích,
kế toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và
mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Chi phí
trực tiếp liên quan đến việc phát hành bổ sung cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ được ghi giảm Thặng
dư vốn cổ phần.
Vốn khác của chủ sở hữu được ghi theo giá trị còn lại giữa giá trị hợp lý của các tài sản mà doanh nghiệp được
các tổ chức, cá nhân khác tặng, biếu sau khi trừ (-) các khoản thuế phải nộp (nếu có) liên quan đến các tài sản
được tặng, biếu này; và khoản bổ sung từ kết quả hoạt động kinh doanh.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản
điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm
trước. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối có thể được chia cho các nhà đầu tư dựa trên tỷ lệ góp vốn sau khi
được Hội đồng quản trị phê duyệt và sau khi đã trích lập các quỹ dự phòng theo Điều lệ Công ty và các quy định
của pháp luật Việt Nam.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau
khi có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.
Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với đơn vị tiền tệ kế toán của Công ty (VND/USD) được
hạch toán theo tỷ giá giao dịch vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong năm
được ghi nhận vào doanh thu hoặc chi phí tài chính của năm tài chính. Tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm, các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được đánh giá lại theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà
nước công bố tại thời điểm này. Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm của các khoản mục tài sản và
công nợ tiền tệ ngắn hạn có gốc ngoại tệ được phản ánh ở khoản mục “Chênh lệch tỷ giá” trong Phần Vốn chủ
sở hữu trên Bảng cân đối kế toán và sẽ được ghi giảm trong năm tiếp theo; chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số
dư cuối năm của các khoản mục công nợ tiền tệ dài hạn có gốc ngoại tệ được hạch toán vào báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh của năm tài chính. Tuy nhiên, trường hợp ghi nhận lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số
dư cuối năm của các khoản mục công nợ tiền tệ dài hạn vào chi phí dẫn đến kết quả kinh doanh của công ty bị
lỗ, một phần chênh lệch tỷ giá có thể được phân bổ vào các năm sau để công ty không bị lỗ nhưng mức ghi nhận
vào chi phí trong năm ít nhất phải bằng chênh lệch tỷ giá của số dư ngoại tệ dài hạn phải trả trong năm đó. Số
chênh lệch tỷ giá còn lại sẽ được theo dõi và tiếp tục phân bổ vào chi phí trong vòng 5 năm tiếp theo.
13
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
Ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
-
Phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa đã được chuyển giao cho người
mua;
-
Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng
hóa;
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
-
Công ty đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng;
-
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.
Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả
phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
-
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
-
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;
-
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn
thành.
Doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia và các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác
được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai (2) điều kiện sau:
-
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
-
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi
nhuận từ việc góp vốn.
Ghi nhận chi phí tài chính
Các khoản chi phí được ghi nhận vào chi phí tài chính gồm:
-
Chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính;
-
Chi phí cho vay và đi vay vốn;
-
Các khoản lỗ do thay đổi tỷ giá hối đoái của các nghiệp vụ phát sinh liên quan đến ngoại tệ;
-
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán.
Các khoản trên được ghi nhận theo tổng số phát sinh trong kỳ, không bù trừ với doanh thu hoạt động tài chính.
Nguyên tắc và phƣơng pháp ghi nhận các khoản thuế
Thuế hiện hành
Tài sản thuế và các khoản thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước được xác định bằng số tiền dự
kiến phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, dựa trên các mức thuế suất và các luật thuế có hiệu lực
đến ngày kết thúc kỳ kế toán năm.
14
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp Công ty áp dụng là 25%.
Theo Nghị định số 187/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc chuyển công ty nhà nước thành
công ty cổ phần và Nghị định số 164/2003/NĐ - CP ngày 22/12/2003 của Chính phủ về Quy định chi tiết thi
hành luật Thuế TNDN, Công ty được miễn thuế 02 năm đầu tiên kể từ khi có thu nhập chịu thuế (Công ty có thu
nhập chịu thuế từ năm 2007), giảm 50% thuế TNDN trong 02 năm tiếp theo. Do đó năm 2010, Công ty đang
được giảm 50% số thuế phải nộp cho hoạt động kinh doanh chính.
Các loại thuế khác được áp dụng theo các luật thuế hiện hành tại Việt Nam.
3
. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƢƠNG ĐƢƠNG TIỀN
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển
Các khoản tương đương tiền
4
12.370.705.737
50.027.601.896
30/06/2010
VND
6.940.190.280
(3.639.917.280)
01/01/2010
VND
6.997.209.090
(3.349.310.280)
3.300.273.000
3.647.898.810
30/06/2010
VND
693.222.499
1.305.802.908
7.171.351.564
6.199.539
163.379.322
40.588.272
4.896.930
01/01/2010
VND
408.845.030
795.826.856
2.928.818.330
75.642.014
372.294.100
15.279.281
9.385.441.034
4.596.705.611
30/06/2010
VND
51.266.164
52.316.696
7.771.500
01/01/2010
VND
36.263.429
47.593.236
-
111.354.360
83.856.665
. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC
Văn phòng công ty
Xí nghiệp Dịch vụ Kho vận Giao nhận - Chi hộ
Xí nghiệp Đại lý Giao nhận vận tải Quốc tế - Chi hộ
Xí nghiệp Vật tư Xăng dầu
Xí nghiệp Dịch vụ Kho bãi cảng
Xí nghiệp Tiêu điểm
Chi nhánh Công ty CP Kho vận Miền Nam tại Hà Nội
6
01/01/2010
VND
2.201.372.400
17.432.209.496
394.020.000
30.000.000.000
. CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN
Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
5
30/06/2010
VND
1.787.926.600
10.582.779.137
-
. DỰ PHÕNG PHẢI THU NGẮN HẠN KHÓ ĐÕI
Xí nghiệp Đại lý Giao nhận Vận tải Quốc tế
CN Công ty CP Kho vận Miền Nam tại Hà Nội
Xí nghiệp Tiêu điểm
Văn phòng Công ty
15
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
7
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
. HÀNG TỒN KHO
Hàng mua đang đi đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hoá
8
01/01/2010
VND
2.130.545.455
11.884.011.915
805.211.420
7.349.798
4.503.252.130
1.934.623.331
6.625.887.157
21.264.994.049
30/06/2010
VND
1.579.324.539
454.569.455
517.125.871
133.843.239
61.285.714
75.709.765
01/01/2010
VND
1.287.089.941
9.728.566
2.821.858.583
1.296.818.507
30/06/2010
VND
268.073.887
01/01/2010
VND
755.077.680
268.073.887
755.077.680
30/06/2010
VND
5.007.286.750
518.994.100
01/01/2010
VND
6.125.543.136
2.000.000
5.526.280.850
6.127.543.136
. CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC NGẮN HẠN
Chi phí thực hiện hợp đồng
Chi phí thuê kho
Chi phí công cụ dụng cụ
Chi phí sửa chữa văn phòng
Chi phí in hóa đơn
Chi phí khác
9
30/06/2010
VND
1.506.218.182
1.110.070.603
142.737.024
7.665.649
2.896.490.211
962.705.488
. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU NHÀ NƢỚC
Thuế Thu nhập cá nhân
10 . TÀI SẢN NGẮN HẠN KHÁC
Tạm ứng
Các khoản thế chấp, ký quỹ, ký cược
16
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
11 . TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Nguyên giá
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
Mua sắm mới
Số giảm trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị đã hao mòn luỹ kế
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
Trích khấu hao
Số giảm trong kỳ
Thanh lý, nhượng bán
Giảm khác
Số dư cuối kỳ
Giá trị còn lại
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc, thiết bị
Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị, dụng cụ quản lý
Cộng
VND
VND
VND
VND
VND
50.630.325.013
188.964.545
188.964.545
(886.669.637)
(886.669.637)
49.932.619.921
6.887.805.781
422.049.455
422.049.455
(228.171.611)
(228.171.611)
7.081.683.625
15.098.496.651
22.650.883.818
22.650.883.818
37.749.380.469
1.752.680.084
646.501.395
646.501.395
(91.376.045)
(39.302.500)
(52.073.545)
2.307.805.434
74.369.307.529
23.908.399.213
23.908.399.213
(1.206.217.293)
(1.154.143.748)
(52.073.545)
97.071.489.449
36.826.014.718
1.354.470.218
1.354.470.218
(594.430.876)
5.551.660.205
180.956.370
180.956.370
(221.195.656)
12.972.577.397
685.643.179
685.643.179
-
1.264.632.783
93.433.587
93.433.587
(91.376.045)
56.614.885.103
2.314.503.354
2.314.503.354
(907.002.577)
(594.430.876)
37.586.054.060
(221.195.656)
5.511.420.919
13.658.220.576
(39.302.500)
(52.073.545)
1.266.690.325
(854.929.032)
(52.073.545)
58.022.385.880
13.804.310.295
12.346.565.861
1.336.145.576
1.570.262.706
2.125.919.254
24.091.159.893
488.047.301
1.041.115.109
17.754.422.426
39.049.103.569
Trong đó
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng: 24.578.517.431 đồng.
17
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
12 . TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Nguyên giá
Số dƣ đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Mua sắm mới
Số giảm trong kỳ
Số dƣ cuối kỳ
Giá trị đã hao mòn luỹ kế
Số dƣ đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Trích khấu hao
Số giảm trong kỳ
Số dƣ cuối kỳ
Giá trị còn lại
Đầu kỳ
Cuối kỳ
Quyền sử dụng
đất
VND
Phần mềm vi
tính
VND
Tài sản vô
hình khác
VND
Tổng cộng
VND
1.287.550.000
1.287.550.000
785.193.750
785.193.750
177.880.981
25.785.000
25.785.000
203.665.981
2.250.624.731
25.785.000
25.785.000
2.276.409.731
94.420.348
12.875.502
12.875.502
107.295.850
274.414.989
79.808.628
79.808.628
354.223.617
147.778.087
7.292.916
7.292.916
155.071.003
516.613.424
99.977.046
99.977.046
616.590.470
1.193.129.652
1.180.254.150
510.778.761
430.970.133
30.102.894
48.594.978
1.734.011.307
1.659.819.261
30/06/2010
VND
1.680.000.000
1.680.000.000
01/01/2010
VND
1.680.000.000
1.680.000.000
1.680.000.000
1.680.000.000
13 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƢ TÀI CHÍNH DÀI HẠN
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
- Công ty Cổ phần SDB Việt Nam
Đầu tƣ vào công ty liên kết
Thông tin chi tiết về các công ty liên kết của Công ty vào ngày 30/06/2010 như sau
Tên công ty liên kết
Công ty Cổ phần SDB Việt Nam
Nơi thành lập và
hoạt động
TP. Hồ Chí Minh
Số cổ phần Tỷ lệ quyền
nắm giữ biểu quyết
105.000
Hoạt động kinh doanh
chính
Dịch vụ kho bãi; Dịch vụ
35,00% Đại lý vận tải; Dịch vụ thủ
tục, hải quan; Dịch vụ
logictics.
Theo giấy chứng nhận đầu tư số 41132000017 ngày 13/12/2007 thì Vốn điều lệ của Công ty liên doanh là 4,8 tỷ
VNĐ (tương đương 300.000USD). Trong đó, số cổ phần nắm giữ của Công ty Cổ phần Kho vận miền Nam là
105.000 cổ phần (chiếm 35% vốn góp). Thời hạn hoạt động của dự án là 20 năm kể từ ngày được cấp Giấy
chứng nhận đầu tư.
18
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
14 . CHI PHÍ TRẢ TRƢỚC DÀI HẠN
Chi phí tư vấn khảo sát thiết kế sơ bộ hạ tầng logistic
Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn
Chi phí trả trước dài hạn khác
30/06/2010
VND
648.052.131
111.205.813
-
01/01/2010
VND
863.069.507
32.611.067
87.542.456
759.257.944
983.223.030
30/06/2010
VND
456.020.768
1.011.610.136
147.029.252
345.625.680
17.857.592
01/01/2010
VND
888.304.755
342.694.719
3.381.605.011
10.378.229
72.997.733
1.978.143.428
4.695.980.447
15 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƢỚC
Thuế GTGT hàng bán nội địa
Thuế Xuất khẩu, Nhập khẩu
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Thu nhập cá nhân
Thuế Nhà đất, Tiền thuê đất
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật và các qui định về thuế
đối với nhiều loại giao dịch khác nhau có thể được giải thích theo nhiều cách khác nhau, số thuế được trình bày
trên Báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo quyết định của cơ quan thuế.
16 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ
Trích trước chi phí bốc xếp
Trích trước chi phí kho bãi
Trích trước chi phí kiểm toán Báo cáo tài chính
Trích trước chi phí điện nước
Trích trước chi phí thuê nhà - CN Hà Nội
Trích trước chi phí phải trả khác
19
30/06/2010
VND
91.729.313
475.893.684
62.500.000
31.652.777
87.800.000
3.824.318
01/01/2010
VND
109.464.473
65.000.000
119.354.543
-
753.400.092
293.819.016
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
17 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Bảo hiểm thất nghiệp
30/06/2010
VND
179.862.535
91.987.174
99.457.663
709.658.540
42.293.224
01/01/2010
VND
290.179.486
80.000.000
-
Phải trả cổ tức cho cổ đông
Nhận tạm ứng tiền mua lô đất trạm Ngũ Phúc
Tiền bảo hiểm bồi thường phải trả khách hàng
Phải trả tiền hoa hồng
Phải trả, phải nộp khác
629.229.650
121.560.200
134.996.332
1.670.371.400
9.872.100.000
595.568.654
2.009.045.318
12.508.219.540
20
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
18 . VỐN CHỦ SỞ HỮU
a)
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của Chủ
sở hữu
Vốn khác của
Chủ sở hữu
Chênh lệch tỷ giá
hối đoái
Quỹ đầu tư phát
triển
Quỹ dự phòng tài
chính
Lợi nhuận chưa
phân phối
Cộng
VND
VND
VND
VND
VND
VND
VND
Số dư đầu kỳ
83.518.570.000
2.906.976.300
103.073.419
7.800.872.045
2.965.054.250
-
97.294.546.014
Lãi trong kỳ
-
-
-
-
19.958.495.003
19.958.495.003
Giảm khác
-
-
(103.073.419)
-
-
-
(103.073.419)
83.518.570.000
2.906.976.300
-
7.800.872.045
2.965.054.250
19.958.495.003
117.149.967.598
Số dư cuối kỳ này
b)
Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của đối tượng khác
Cuối kỳ Tỷ lệ
VND (%)
39.859.420.000 47,73%
43.659.150.000 52,27%
Đầu kỳ Tỷ lệ
VND (%)
39.859.420.000 47,73%
43.659.150.000 52,27%
83.518.570.000
83.518.570.000
100,00%
21
100,00%
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
c)
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
- Vốn góp đầu kỳ
- Vốn góp tăng trong kỳ
- Vốn góp cuối kỳ
d)
Từ 01/01/2009
đến 30/06/2009
VND
72.000.000.000
83.518.570.000
51.000.000.000
-
21.000.000.000
83.518.570.000
72.000.000.000
30/06/2010
01/01/2010
8.351.857
8.351.857
8.351.857
8.351.857
8.351.857
10.000
8.351.857
8.351.857
8.351.857
8.351.857
8.351.857
10.000
30/06/2010
VND
7.800.872.045
2.965.054.250
01/01/2010
VND
7.800.872.045
2.965.054.250
10.765.926.295
10.765.926.295
Cổ phiếu
Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
Mệnh giá cổ phiếu đã lưu hành
e)
Từ 01/01/2010
đến 30/06/2010
VND
83.518.570.000
Các quỹ công ty
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
- Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:
+ Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình kinh doanh.
+ Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.
19 . TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Từ 01/01/2010
đến 30/06/2010
VND
79.623.611.807
230.179.153.808
Từ 01/01/2009
đến 30/06/2009
VND
75.794.669.029
137.371.927.501
309.802.765.615
213.166.596.530
Từ 01/01/2010
đến 30/06/2010
VND
75.705.091.771
181.144.756.880
-
Từ 01/01/2009
đến 30/06/2009
VND
71.648.341.027
94.325.162.059
(1.239.188.330)
256.849.848.651
164.734.314.756
20 . GIÁ VỐN HÀNG BÁN
Giá vốn của hàng hóa đã bán
Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
22
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
21 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi bán ngoại tệ
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lãi bán cổ phiếu
Từ 01/01/2010
đến 30/06/2010
VND
585.362.905
91.252.000
333.343.244
10.500.000
Từ 01/01/2009
đến 30/06/2009
VND
83.570.705
97.952.801
45.915
419.863.567
-
1.020.458.149
601.432.988
Từ 01/01/2010
đến 30/06/2010
VND
4.227.280
27.681.916
147.345.570
290.607.000
582.376
Từ 01/01/2009
đến 30/06/2009
VND
217.951.127
80.000
530.377.676
-
470.444.142
748.408.803
Từ 01/01/2010
đến 30/06/2010
VND
9.580.000.000
80.033.000
37.974.474
Từ 01/01/2009
đến 30/06/2009
VND
755.390.476
145.616.802
95.273.038
59.955.379
9.698.007.474
1.056.235.695
Từ 01/01/2010
đến 30/06/2010
VND
460.908.716
34.068
Từ 01/01/2009
đến 30/06/2009
VND
709.441.548
48.000.000
370
460.942.784
757.441.918
22 . CHI PHÍ TÀI CHÍNH
Lãi tiền vay
Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
Lỗ do bán ngoại tệ
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Dự phòng các khoản đầu tư
Chi phí tài chính khác
23 . THU NHẬP KHÁC
Thu từ bán thanh lý tài sản cố định
Thu bồi thường hao hụt hàng hóa
Xử lý công nợ phải trả
Thu công nợ khó đòi
Thu nhập khác
24 . CHI PHÍ KHÁC
Chi phí thanh lý tài sản cố định
Tiền phạt cọc khách sạn, vé máy bay - Trung tâm du lịch
Chi phí khác
23
CÔNG TY CỔ PHẦN KHO VẬN MIỀN NAM
Số 1B Hoàng Diệu, Quận 4, Thành phố Hồ Chí Minh
Báo cáo tài chính
cho kỳ kế toán từ 01/01/2010 đến 30/06/2010
25 . THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
Tổng lợi nhuận tính thuế
- Hoạt động kinh doanh được ưu đãi
- Hoạt động kinh doanh không được ưu đãi
Từ 01/01/2010
đến 30/06/2010
VND
24.249.377.960
14.171.692.263
10.077.685.697
24.249.377.960
14.171.692.263
10.077.685.697
Từ 01/01/2009
đến 30/06/2009
VND
13.907.266.015
13.907.266.015
13.907.266.015
13.907.266.015
-
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
- Hoạt động kinh doanh được ưu đãi
- Hoạt động kinh doanh không được ưu đãi
12,5%
25,0%
12,5%
25,0%
Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế kỳ
hiện hành
4.290.882.957
1.738.408.252
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
4.290.882.957
1.738.408.252
3.381.605.011
(6.660.877.832)
(500.000.000)
1.011.610.136
1.238.408.252
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Hoạt động kinh doanh được ưu đãi
- Hoạt động kinh doanh không được ưu đãi
Thuế TNDN phải nộp đầu kỳ
Thuế TNDN đã nộp trong kỳ
Thuế TNDN phải nộp cuối kỳ
26 . LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty
được thực hiện dựa trên các số liệu sau :
Tổng lợi nhuận sau thuế
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ
phiếu phổ thông
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong kỳ
Từ 01/01/2010
đến 30/06/2010
VND
19.958.495.003
Từ 01/01/2009
đến 30/06/2009
VND
12.168.857.763
19.958.495.003
8.351.857
12.168.857.763
5.100.000
2.390
2.386
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
27 . NHỮNG SỰ KIỆN PHÁT SINH SAU NGÀY KẾT THÖC KỲ KẾ TOÁN
Không có sự kiện trọng yếu nào xảy ra sau ngày lập Báo cáo tài chính đòi hỏi được điều chỉnh hay công bố trên
Báo cáo tài chính.
24