Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Báo cáo tài chính quý 1 năm 2011 - Công ty Cổ phần Sông Đà 6.06

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.77 KB, 20 trang )

Công ty cổ phần Sông Đ 606
Thống Nhất - Honh Bồ - Quảng Ninh
ĐT: 0333 699 830 - Fax: 0333 699818

Báo cáo ti chính:
Cho kỳ kế toán:
Kết thúc ngy 31/3/2011:

Bảng cân đối kế toán
Ti sản

MÃ số

A. Ti sản ngắn hạn
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
IV. Hng tồn kho
1. Hng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hng tồn kho
V. Ti sản ngắn hạn khác


1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế v các khoản khác phải thu Nh nớc
4. Ti sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn
I. Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu di hạn của khách hng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu di hạn nội bộ
4. Phải thu di hạn khác
5. Dự phòng phải thu di hạn khó đòi
II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Ti sản cố định thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vo công ty con
2. Đầu t vo công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu t di hạn khác
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu t di hạn

V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc di hạn
2. Ti sản thuế thu nhập hoÃn lại
3. Ti sản di hạn khác
VI. Lợi thuế thơng mại

100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210

211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269


Tổng cộng ti sản

Bảng cân đối kế toán QĐ15

270

1

Thuyết
minh
V.01

Số cuối kỳ

Số đầu năm

53,243,333,773
1,735,675,483
1,735,675,483

51,732,546,510
597,576,529
597,576,529

16,420,066,845
16,116,258,472
408,863,309

21,326,793,086
20,877,632,258

402,535,815

385,947,137
(491,002,073)
32,432,594,151
32,432,594,151

537,627,086
(491,002,073)
26,746,280,141
26,746,280,141

2,654,997,294
435,027,940
84,975,965
109,429,276
2,025,564,113
36,474,282,768
100,000,000

3,061,896,754
523,450,227
237,102,547
2,301,343,980
37,860,585,062
100,000,000

100,000,000

100,000,000


16,846,750,362
6,754,490,829
24,598,271,432
(17,843,780,603)
4,943,834,658
6,237,451,046
(1,293,616,388)
499,348,016
538,130,000
(38,781,984)
4,649,076,859

17,318,532,148
7,523,922,156
25,269,890,480
(17,745,968,324)
5,138,755,005
6,237,451,046
(1,098,696,041)
507,491,309
538,130,000
(30,638,691)
4,148,363,678

12,498,181,818

12,498,181,818

12,498,181,818


12,498,181,818

7,029,350,588
7,029,350,588

7,943,871,096
7,943,871,096

89,717,616,541

89,593,131,572

V.02

V.03

V.04

V.05

V.06
V.07

V.08

V.09

V.10


V.11
V.12

V.13

V.14
V.21


Nguồn vốn

MÃ số

A. Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay v nợ ngắn hạn
2. Phải trả ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế v các khoản phải nộp Nh nớc
5. Phải trả công nhân viên
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng phúc lợi
II. Nợ di hạn
1. Phải trả di hạn ngời bán
2. Phải trả di hạn nội bộ
3. Phải trả di hạn khác

4. Vay v nợ di hạn
5. Thuế thu nhập hoÃn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc lm
7. Dự phòng phải trả di hạn
8. Doanh thu ch−a thùc hiƯn
B. Vèn chđ së h÷u
I. Vèn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
2. Thặng d vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu ngân quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại ti sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng ti chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vốn đầu t xây dựng cơ bản
12. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đà hình thnh TSCĐ
B. Lợi ích cổ đông thối thiểu

300
310
311
312
313
314

315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422

430
432
433
439

Tổng cộng Nguồn vốn
Các chi tiêu ngoi bảng

440

1. Ti sản thuê ngoi
2. Vật t, hng hóa nhận giữ hộ, gia công
3. Hng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cợc
4. Nợ khó đòi đà xử lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

Số cuối kỳ

Số đầu năm

58,101,851,869
53,072,618,939
29,649,683,014
17,499,486,772

V.17

57,843,317,026
53,177,328,821

23,352,485,669
18,354,194,622
7,400,000,000
73,109,814
1,834,986,345
698,224,710

V.18

1,356,313,394

2,987,256,185

108,014,267
4,665,988,205

143,114,267
5,029,232,930

4,470,107,534

4,813,107,534

195,880,671

216,125,396

31,874,299,515
31,874,299,515
25,000,000,000


31,491,279,703
31,491,279,703
25,000,000,000

600,000,000

600,000,000

4,199,738,240
1,595,048,660

4,199,738,240
1,595,048,660

479,512,615

96,492,803

89,717,616,541

89,593,131,572

V.15

V.16

431

510,289,609

2,282,789,092

V.19
V.20
V.21

V.22

V.23

01
02
03
04
05
06

Ngời lập biểu

Kế toán trởng

Nguyễn Xuân Trinh

Nguyễn Văn Ngạn

Bảng cân đối kế toán QĐ15

Thuyết
minh


2

Quảng Ninh, ngy 15 tháng 4 năm 2011
Giám ®èc


Công ty cổ phần Sông Đ 606

Báo cáo ti chính:

Thống Nhất - Honh Bồ - Quảng Ninh

Cho kỳ kế toán:

ĐT: 0333 699 830 - Fax: 0333 699818

KÕt thóc ngμy 31/3/2011:

KÕt quả hoạt động kinh doanh
Quý I năm 2011
Chỉ tiêu

Lũy kế từ đầu Lũy kế từ đầu
MÃ Thuyết Quý ny năm Quý ny năm năm đến cuối năm đến cuối
số minh
nay
trớc
quý ny (Năm quý ny (Năm
nay)
trớc)


1.Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ

1

VI.25

2.Các khoản giảm trừ (03=04+05+06+07)

3

...

3. Doanh thu thuần bán hng v cung cấp dịch vụ
(10=01-03)

10

4. Giá vốn hng bán

14,500,424,880

7,877,278,410

14,500,424,880

7,877,278,410

...


14,500,424,880

7,877,278,410

14,500,424,880

7,877,278,410

11

VI.27

10,988,995,562

4,814,454,838

10,988,995,562

4,814,454,838

5. Lợi nhuận gộp bán hng v cung cấp dịch vụ
(20=10-11)

20

...

3,511,429,318

3,062,823,572


3,511,429,318

3,062,823,572

6. Doanh thu hoạt động ti chính

21

VI.26

16,665,741

3,600,435

16,665,741

3,600,435

7. Chi phí ti chính

22

VI.28

1,616,861,909

1,093,535,822

1,616,861,909


1,093,535,822

23

...

1,616,861,909

1,093,535,822

1,616,861,909

1,093,535,822

8. Chi phí bán hng

24

...

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

...

1,425,239,626

1,297,674,765


1,425,239,626

1,297,674,765

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

...

485,993,524

675,213,420

485,993,524

675,213,420

11. Thu nhập khác

31

...

443,300,000

443,300,000

12. Chi phí khác


32

...

418,600,441

418,600,441

13. Lợi nhuận khác (40=31-32)

40

...

24,699,559

24,699,559

14. Phần lÃi, lỗ trong công ty liên doanh liên kết

45

...

15. Tổng lỵi nhn tr−íc th (50=30+40)

50

...


510,693,083

675,213,420

510,693,083

675,213,420

16. Chi phÝ th TNDN hiƯn hnh

51

VI.30

127,673,271

168,803,355

127,673,271

168,803,355

17. Chi phí thuế TNDN hoÃn lại

52

VI.30

18. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)


60

...

383,019,812

506,410,065

383,019,812

506,410,065

18.1 Lợi nhuận sau thuế của c ông thiểu số

61

191,509,906

253,205,033

191,509,906

253,205,033

18.2 Lợi nhuận sau thuế c a cổ ông công ty mẹ

62

191,509,906


253,205,033

191,509,906

253,205,033

19. LÃi cơ bản trên cổ phiếu

70

153

203

153

203

Trong đó: Chi phí lÃi vay

Kế toán trởng

Nguyễn Văn Ngạn

...

Quảng Ninh, ngy 15 tháng 4 năm 2011
Thủ trởng đơn vị



Công ty CP Sông Đ 606

Báo cáo lu chuyển tiền tƯ

MÉu sè B 03-DN
Ban hμnh kÌm theo Q§ sè 15/2006/Q§-BTC
ngμy 20/03/2006 của Bộ Ti chính

(Theo phơng pháp trực tiếp)
Quý I năm 2011
Chỉ tiêu

MÃ số

Thuyết
minh

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý ny
(Năm nay)

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý ny
(Năm trớc)

I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu bán hng, cung cấp dịch vụ v doanh thu khác

01


25,085,766,153

11,354,461,276

2. Tiền chi trả cho ngời cung cấp hng hóa, dịch vụ

02

(10,146,003,901)

(4,871,465,776)

3. Tiền chi trả cho ngời lao động

03

(3,684,915,780)

(3,083,560,383)

4. Tiền chi tr¶ l·i vay

04

(1,299,313,409)

(693,544,038)

5. TiỊn chi nép th thu nhËp doanh nghiệp


05

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

216,665,741

111,914,040

7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

(1,106,902,414)

(3,963,017,672)

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

9,065,296,390

(1,145,212,553)

-

II. Lu chuyển tiền từ hoạt động đầu t

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ v các ti sản di hạn khác

21

(2,000,000,000)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ v các ti sản di hạn khác

22

-

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác

23

-

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

24

-

5. Tiền chi đầu t góp vốn vo đơn vị khác

25

-


6. Tiền thu hồi đầu t góp vốn vo đơn vị khác

26

-

7. Tiền thu lÃi cho vay, cổ tức v lợi nhuận đợc chia

27

-

Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu t

30

-

(2,000,000,000)

III. Lu chuyển tiền từ hoạt động ti chính
1. TiỊn thu tõ ph¸t hμnh cỉ phiÕu, nhËn vèn gãp của chủ sở hữu

31

-

2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại CP của DN đà phát hnh

32


-

3. Tiền vay ngắn hạn, di hạn nhận đợc

33

15,390,575,236

5,379,158,781

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(23,117,772,672)

(1,400,000,000)

5. Tiền chi trả nợ thuê ti chính

35

(200,000,000)

(407,737,014)

6. Cổ tức, lợi nhuận đà trả cho chủ sở hữu

36


Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính

40

(7,927,197,436)

Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40)

50

1,138,098,954

426,209,214

Tiền v tơng đơng tiền đầu kỳ

60

597,576,529

107,881,662

ảnh hởng của thay đổi tỷ giá quy đổi ngoại tệ

61

Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61)

70


1,735,675,483

534,090,876

Ngời lập

Nguyễn Xuân Trinh

Kế toán trởng

Nguyễn Văn Ngạn

3,571,421,767

Quảng Ninh, Ngy 15 tháng 4 năm 2011
Thủ trởng đơn vị


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

ThuyÕt minh B¸o c¸o tμi chÝnh
Cho kú kÕ to¸n
KÕt thóc ngμy 31/3/2011

Thut minh b¸o cáo ti chính
Đến 31 tháng 3 v luỹ kế từ đầu năm 2011
I.


Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp

1.

Hình thức sở hữu vốn:
Công ty Cổ phần Sông Đ 6.06 ("Công ty") đợc thnh lập theo Quyết định số 1715/QĐ - BXD ngy
24 tháng 12 năm 2003 của Bộ trởng Bộ Xây Dựng. Công ty l đơn vị hạch toán độc lập, hoạt động
theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 3103000077 ngy 16 tháng 01 năm 2004 của Sở Kế
hoạch v đầu t Tỉnh Thừa Thiên Huế, v Giấy chứng nhận ĐKKD số 3300362870 thay đổi lần 5 vo
ngy 19 tháng 11 năm 2008 của Sở kế hoạch v đầu t tỉnh Thừa Thiên Huế cấp.
Theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh v đăng ký thuế Công ty Cổ phần thay đổi lần thứ sáu
ngy 11 tháng 5 năm 2009 - số: 3300362870 do Sở Kế hoạch v đầu t tỉnh Quảng Ninh cấp; Công ty
hoạt động kinh doanh theo các ngnh nghề chủ yếu sau:
Vốn điều lệ của Công ty l: 25.000.000.000 đồng
(Bằng chữ: Hai mơi lăm tỷ đồng chẵn).
Công ty có trụ sở tại: XÃ Thống NhÊt - hun Hoμnh Bå - tØnh Qu¶ng Ninh.

2.

LÜnh vùc kinh doanh: Thơng mại v Xây lắp.

3.

Ngnh nghề kinh doanh

-

Khai thác mỏ, nguyên liệu phục vụ cho sản xuất xi măng v phụ gia bê tông;
Kinh doanh dịch vụ khoan, nổ mìn trong các công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện v khai thác

mỏ;
Xây dựng các công trình dân dụng;
Xây dựng các công trình giao thông, thuỷ lợi, thuỷ điện v công nghiệp;
Sản xuất kinh doanh vật liệu xây dựng, vật t, thiết bị;
Kinh doanh khách sạn v các dịch vụ du lịch;
Kinh doanh nh hng;
Đầu t, kinh doanh cơ sở hạ tầng, kinh doanh xuất nhập khẩu;

-

II. Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1.
2.
2.
III.

Niên độ kế toán: Bắt đầu từ ngy 01/01 v kết thúc vo ngy 31/12 năm Dơng lịch.
Kỳ kế toán: Từ ngy 01 tháng 01 năm 2011 đến 31 tháng 3 năm 2011.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam (VND).
Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán áp dụng

1. Chế độ kế toán áp dụng: Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hnh kèm theo Quyết định số
15/2006 QĐ-BTC ngy 20/03/2006 của Bộ Ti chính.
2.

Tuyên bố tuân thủ chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán:

Chúng tôi, Công ty Cổ phần Sông Đ 6.06, tuyên bố tuân thủ các Chuẩn mực kế toán v Chế độ kế
toán Việt Nam do Bé Tμi chÝnh ban hμnh; phï hỵp víi đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty.

3. Hình thức kế toán áp dụng:
Công ty áp dụng hình thức sổ kế toán trên phần mềm máy vi tính.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v các khoản tơng đơng tiền
1.1. Nguyên tắc xác định các khoản tơng đơng tiền:
Tiền v các khoản tơng đơng tiền bao gồm: Các khoản tiền mặt tại quỹ, các khoản đầu t ngắn hạn,
hoặc các khoản đầu t có tính thanh khoản cao. Các khoản thanh khoản cao l các khoản có khả năng
chuyển đổi thnh các khoản tiền xác định v ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị của các
khoản nμy.
1


Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty CP Sông Đ 6.06
Cho kỳ kế toán
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
Kết thúc ngy 31/3/2011
1.2. Nguyên tắc v phơng pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán:
+ Tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đều đợc qui đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ
giá thực tế. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc phản ánh vo Báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh.
+

Ti sản l tiền v công nợ có gốc ngoại tệ cuối kỳ đợc chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá
bình quân liên ngân hng do Ngân hng Nh nớc Việt Nam công bố tại ngy lập Báo cáo ti chính.

2. Nguyên tắc ghi nhận hng tồn kho
2.1. Nguyên tắc đánh giá hng tồn kho v phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ:
* Hng tồn kho đợc xác định trên cơ së gi¸ gèc. Gi¸ gèc hμng tån kho bao gåm: Chi phÝ mua, chi phÝ

chÕ biÕn vμ c¸c chi phÝ liên quan trực tiếp khác phát sinh để có đợc hng tồn kho ở địa điểm v trạng
thái hiện tại.
Những chi phí không đợc tính v giá gốc hng tồn kho:
- Các khoản chiết khấu thơng mại v giảm giá hng mua do hng mua không đúng quy cách, phẩm
chất.
- Chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công v các chi phí sản xuất, kinh doanh khác phát sinh trên
mức bình thờng.
2.2.

2.3.
2.4.

3.
3.1
-

Chi phí bảo quản hng tồn kho trừ các chi phí bảo quản hng tồn kho cần thiết cho quá trình sản xuất
tiếp theo v chi phí bảo quản hng tồn kho phát sinh trong quá trình mua hng.
Chi phí bán hng.
Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Phơng pháp xác định giá trị hng tồn kho cuối kỳ: Giá trị hng tồn kho cuối kỳ = Giá trị hng tồn
đầu kỳ + Giá trị hng nhập trong kỳ - Giá trị hng xuất trong kỳ. (Phơng pháp tính giá hng xuất kho
theo phơng pháp Bình quân gia quyền).
Phơng pháp hạch toán tổng hợp hng tồn kho: theo phơng pháp Kê khai thờng xuyên.
Lập dự phòng giảm giá hng tồn kho:
Dự phòng giảm giá hng tồn kho đợc lập vo thời điểm cuối năm l số chênh lệch giữa giá gốc hng
tồn kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện đợc của chúng.
Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao TSCĐ
Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ hữu hình, vô hình v thuê ti chính
Ti sản cố định của Công ty hạch toán ban đầu theo nguyên giá. Trong quá trình sử dụng ti sản cố

định của Công ty đợc hạch toán theo 03 chỉ tiêu: Nguyên giá, hao mòn luỹ kế v giá trị còn lại.

-

Nguyên giá của ti sản cố định đợc xác định l ton bộ chi phí m đơn vị đà bỏ ra để có đợc ti sản
đó tính đến thời điểm đa ti sản vo vị trí sẵn sng sử dụng.
3.2 Phơng pháp khấu hao TSCĐ
Ti sản cố định đợc khấu hao theo thời gian sử dụng ớc tính v theo phơng pháp khấu hao đờng
thẳng. Thời gian khấu hao đợc tính theo thời gian khấu hao quy định tại Quyết định số 203/2009/QĐBTC ngy 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Ti chính. Thời gian khấu hao cụ thể nh sau:
Loại ti sản
Nh cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
Phơng tiện vận tải
Thiết bị quản lý
Ti sản cố định vô hình
4.
5.

Thời gian KH
06 - 25 năm
08 - 12 năm
06 - 10 năm
03 - 08 năm
06 - 25 năm

Nguyên tắc ghi nhận v khấu hao Bất động sản đầu t
Công ty không có Bất động sản đầu t.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu t ti chÝnh

2



Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty CP Sông Đ 6.06
Cho kỳ kế toán
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
Kết thúc ngy 31/3/2011
5.1 Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn của Công ty bao gồm: các khoản tiền gửi có kỳ hạn, cho vay
có thời hạn thu hồi dới 01 năm đợc ghi nhận theo giá gốc bắt đầu từ ngy gửi hoặc cho vay.
5.2 Các khoản đầu t ti chính di hạn của Công ty bao gồm đầu t vo Công ty con, đầu t vo Công
ty liên kết, cho vay vốn có thời hạn thu hồi trên một năm v các khoản đầu t di hạn khác đợc ghi
nhận theo giá gốc, bắt đầu từ ngy góp vốn đầu t hoặc ngy mua trái phiếu.
5.3 Phơng pháp lập dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn:
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn, di hạn đợc áp dụng theo hớng dẫn tại Thông t số
13/2006/TT-BTC ngy 27/02/2006 của Bộ Ti chính.
6. Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chính sách kế toán áp dụng cho chi chí đi vay Công ty thực hiện theo Chuẩn mực Kế toán số 16 về
Chi phí đi vay, cụ thể:
Chi phí đi vay liên quan trực tiếp đến việc đầu t xây dựng hoặc sản xuất ti sản dở dang đợc tính
vo giá trị của ti sản đó (đợc vốn hoá), bao gồm các khoản lÃi tiền vay, phân bổ các khoản chiết
khấu hoặc phụ trội khi phát hnh trái phiếu, các khoản chi phí phụ phát sinh liên quan tới quá trình
lm thủ tục vay.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ đợc tạm ngừng lại trong các giai đoạn m quá trình đầu t xây dựng
hoặc sản xuất ti sản dở dang bị gián đoạn, trừ khi sự gián đoạn đó l cần thiết.
Việc vốn hoá chi phí đi vay sẽ chấm dứt khi các hoạt động chủ yếu cần thiết cho việc chuẩn bị đa ti
sản dở dang vo sử dụng hoặc bán đà hon thnh. Chi phí đi vay phát sinh sau đó sẽ đợc ghi nhËn lμ
chi phÝ s¶n xuÊt, kinh doanh trong kú khi phát sinh.
Các khoản thu nhập phát sinh do đầu t tạm thời các khoản vay riêng biệt trong khi chờ sử dụng vo
mục đích có đợc ti sản dở dang thì phải ghi giảm trừ (-) vo chi phí ®i vay ph¸t sinh khi vèn ho¸.

Chi phÝ ®i vay đợc vốn hoá trong kỳ không đợc vợt quá tổng số chi phí đi vay phát sinh trong kỳ.
Các khoản lÃi tiền vay v khoản phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội đợc vốn hoá trong từng kỳ không
đợc vợt qu¸ sè l·i vay thùc tÕ ph¸t sinh vμ sè phân bổ chiết khấu hoặc phụ trội trong kỳ đó.
7
*

Nguyên tắc ghi nhận v vốn hoá các khoản chi phí khác
Các chi phí trả trớc chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm ti chính hiện tại đợc ghi
nhận l chi phí trả trớc ngắn hạn.
* Các chi phí sau đây đà phát sinh trong năm ti chính nhng đợc hạch toán vo chi phí trả trớc di
hạn để phân bổ dần vo kết quả hoạt động kinh doanh:
- Công cụ dụng cụ xuất dùng có giá trị lớn;
- Chi phí sửa chữa lớn ti sản cố định phát sinh một lần quá lớn.
8. Ghi nhận chi phí phải trả, trích trớc chi phí sửa chữa lớn, trích qũy dự phòng trợ cấp mất việc
lm:
8.1 Các khoản chi phí thực tế cha phát sinh nhng đợc trích trớc vo chi phí sản xuất, kinh doanh
trong kỳ để đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh
trên cơ sở đảm bảo nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu v chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có
chênh lệch với số đà trích, kế toán tiến hnh ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tơng ứng với phần
chênh lệch.
8.2 Đối với những TSCĐ đặc thù, việc sửa chữa có tính chu kỳ thì chi phí sửa chữa lớn những ti sản ny
đợc trích trên cở sở dự toán hoặc theo kế hoạch đà thông báo với cơ quan thuế trực tiếp quản lý v
đợc hạch toán vo chi phí sản xuất, kinh doanh.
8.3 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm: Đợc trích theo tỷ lệ 3% trên quỹ tiền lơng lm cơ sở đóng bảo
hiểm xà hội theo hớng dẫn tại Thông t số 82/2003/TT-BTC ngy 14/08/2003 của Bộ Ti chính v
đợc hạch toán vo chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.
9.
-

Nguồn vốn chủ sở hữu:

Vốn chủ sở hữu đợc ghi nhận theo số vốn thực tế đợc cấp hoặc từ các chủ sở hữu góp vốn.
Thặng d vốn cổ phần đợc ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn giữa giá thùc tÕ ph¸t hμnh vμ mƯnh
gi¸ cỉ phiÕu khi ph¸t h¹nh cỉ phiÕu.
3


Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty CP Sông Đ 6.06
Cho kỳ kế toán
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
KÕt thóc ngμy 31/3/2011
- Cỉ phiÕu quỹ đợc ghi nhận theo giá thực tế mua lại bao gåm gi¸ mua vμ c¸c chi phÝ trùc tiÕp liên
quan đến việc mua lại cổ phiếu.
- Nguyên tắc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế: Việc trích lập các quỹ từ lợi nhuận sau thuế đợc
thực hiện theo điều lệ của Công ty v Nghị quyết Đại hội đồng Cổ đông của Công ty.
10 Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận doanh thu
10.1 Doanh thu bán hng, cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mÃn các điều kiện sau:
- Phần lớn rủi ro v lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hng hóa đà đợc chuyển giao cho
ngời mua;
-

Công ty không còn nắm giữ quyền quản lý hng hóa nh ngời sở hữu hng hóa hoặc quyền kiểm
soát hng hóa;

Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn;
Công ty đà thu đợc hoặc sẽ thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hng;
Xác định đợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hng.
Doanh thu xây lắp v sản xuất công nghiệp đợc xác định theo giá trị khối lợng thực hiện, đợc
khách hng xác nhận bằng nghiệm thu, quyết toán, đà phát hnh hoá đơn GTGT, phù hợp với quy

định tại Chuẩn mực kế toán số 15 - " Hợp đồng xây dựng".
10.3 Doanh thu hoạt ®éng tμi chÝnh: Doanh thu ph¸t sinh tõ tiỊn l·i, tiền tiền bán cổ phiếu đầu t, cổ tức,
lợi nhuận đợc chia v các khoản doanh thu hoạt động ti chính khác đợc ghi nhận khi thỏa mÃn
đồng thời hai điều kiện sau:
- Có khả năng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
- Doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn.
11. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí ti chính
Chi phí ti chính đợc ghi nhận ton bộ trên Báo cáo kết quả hoạt ®éng s¶n xt kinh doanh lμ tỉng
chi phÝ tμi chÝnh không đợc vốn hoá phát sinh v không bù trừ với doanh thu hoạt động ti chính.
10.2

12. Nguyên tắc v phơng pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiÖp hiÖn hμnh vμ chi phÝ
thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp ho·n l¹i
- Chi phÝ th thu nhËp doanh nghiƯp hiƯn hnh đợc xác định trên cơ sở tổng thu nhập chÞu th vμ
th st th thu nhËp doanh nghiƯp trong năm hiện hnh.
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoÃn lại đợc xác định trên cơ sở số chênh lệch tạm thời đợc
khấu trừ, số chênh lệch tạm thời chịu th vμ th st th thu nhËp doanh nghiƯp. Kh«ng bï trõ
th thu nhËp doanh nghiƯp hiƯn hμnh víi chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoÃn lại.
13. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái
- Tất cả các nghiệp vụ liên quan đến doanh thu, chi phí đợc hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời điểm
phát sinh nghiệp vụ. Chênh lệch tỷ giá của các nghiệp vụ phát sinh trong kỳ đợc hạch toán nh một
khoản lÃi (lỗ) về tỷ giá.
- Ti sản l tiền v công nợ có gốc bằng ngoại tệ cuối kỳ đợc quy đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá
thực tế do Ngân hng nh nớc công bố tại ngy kết thúc niên độ kế toán. Chênh lệch tỷ giá đợc
hạch toán vo ti khoản chênh lệch tỷ giá v đợc xử lý theo hớng dẫn chi tiết tại Thông t sè
55/2002/TT-BTC ngμy 26/06/2002 vμ Th«ng t− sè 105/2003/TT-BTC ngμy 4/11/2003 cđa Bé Tμi
chÝnh h−íng dÉn thùc hiƯn 06 Chn mùc kế toán Việt Nam đợt 2.
14. Các nguyên tắc v phơng pháp kế toán khác
14.1 Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thơng mại v phải thu khác:
Nguyên tắc ghi nhận: Các khoản phải thu khách hng, khoản trả trớc cho ngời bán, phải thu nội bộ,

v các khoản phải thu khác tại thời điểm báo cáo, nếu:
* Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán dới 1 năm (hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc
phân loại l Ti sản ngắn hạn.
* Có thời hạn thu hồi hoặc thanh toán trên 1 năm (hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh) đợc phân
loại l Ti sản di hạn;
-

4


Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty CP Sông Đ 6.06
Cho kỳ kế toán
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
KÕt thóc ngμy 31/3/2011
* LËp dù phòng phải thu khó đòi: Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất
của các khoản nợ phải thu có khả năng không đợc khách hng thanh toán đối với các khoản phải thu
tại thời điểm lập Báo cáo ti chính năm.
14.2 Ghi nhận các khoản phải trả thơng mại v phải trả khác
Các khoản phải trả ngời bán, phải trả nội bộ, phải trả khác, khoản vay tại thời điểm báo cáo, nếu:
* Có thời hạn thanh toán dới 1 năm hoặc trong một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ
ngắn hạn.
* Có thời hạn thanh toán trên 1 năm hoặc trên một chu kỳ sản xuất kinh doanh đợc phân loại l nợ di
hạn.
Ti sản thiếu chờ xử lý đợc phân loại l nợ ngắn hạn.
Thuế thu nhập hoÃn lại đợc phân loại l nợ di hạn.
14.3 Các nghĩa vụ về thuế:
* Thuế Giá trị gia tăng: Công ty thực hiện kê khai v nộp thuế giá trị gia tăng tại Cục thuế Thừa thiên Huế vμ sau khi chun trơ së C«ng ty nép th tại cục thuế Quảng Ninh. Hng tháng có lập tờ khai
thuế đầu vo v thuế đầu ra theo đúng qui định. Khi kết thúc năm ti chính đơn vị lập các Báo cáo

thuế Giá trị gia tăng theo qui định hiƯn hμnh.
* Th Thu nhËp doanh nghiƯp: C«ng ty thùc hiện quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy
định. ThuÕ suÊt thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp lμ 25% theo quy định của Luật Thuế thu nhập doanh
nghiệp. Công ty đợc miễn thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định tại Thông t 128/2003/TT-BTC
ngy 22/12/2003 của Bộ Ti chính.
Bắt đầu từ năm 2010 Công ty hết thời gian đợc hởng u đÃi miễn thuế thu nhập doanh nghiệp theo
quy định.
* Các loại thuế khác thực hiện theo qui định hiện hnh.
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Bảng cân đối kế toán (ĐVT: VND)
1. Tiền
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Tiền mặt
814,643,888
306,893,770
921,031,595
290,682,759
- Tiền gửi Ngân hng
Cộng
1,735,675,483
597,576,529
2. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn:
Chứng khoán đầu t ngắn hạn
Đầu t ngắn hạn khác
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
Cộng
3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
Số cuối kỳ
Số đầu năm
Phải thu khách hng

16,116,258,472
20,877,632,258
Trả trớc cho ngời bán
408,863,309
402,535,815
Phải thu khác
385,947,137
537,627,086
Cộng
16,911,068,918
21,817,795,159
4. Ti sản ngắn hạn khác
Số cuối kỳ
Số đầu năm
Tạm ứng
2,024,745,932
2,100,525,799
Chi phí trả trớc
435,027,940
523,450,227
818,181
200,818,181
Các khoản thế chấp, ký cợc, ký quỹ ngắn hạn
Cộng
2,460,592,053
2,824,794,207
5. Hng tồn kho
Số cuối kỳ
Số đầu năm
- Hng mua đang đi trên đờng

- Nguyên liƯu, vËt liƯu tån kho
2,582,381,596
3,189,049,715
- C«ng cơ, dơng cơ
59,321,979
58,829,971
- Chi phÝ SX, KD dë dang
29,790,890,576
23,498,400,455
- Thμnh phÈm
- Hμng ho¸
-

5


Thuyết minh Báo cáo ti chính
Công ty CP Sông Đ 6.06
Cho kỳ kế toán
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
KÕt thóc ngμy 31/3/2011
- Hμng gưi bán
Cộng
32,432,594,151
26,746,280,141
* Giá trị của hng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố, đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hon nhập dự phòng giảm giá hng tồn kho trong năm: ..
* Các trờng hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hon nhập dự phòng giảm giá HTK
6. Phải thu di hạn nội bộ:

Cho vay di hạn nội bộ
Phải thu di hạn nội bộ khác
Cộng
7. Phải thu di hạn khác:
Ký quỹ, ký cợc di hạn
100,000,000
100,000,000
Các khoản tiền nhận uỷ thác
Cho vay không có lÃi
Phải thu di hạn khác
Cộng

100,000,000

6

100,000,000


Thut minh B¸o c¸o tμi chÝnh
Cho kú kÕ to¸n
KÕt thóc ngy 31/3/2011
8. Tăng, giảm ti sản cố định hữu hình
Khoản mục

Nh cửa, vật kiến
Máy móc thiết bị
trúc

PTVT - truyền

dẫn

Thiết bị quản lý

12,133,189,355

12,819,801,662

264,524,372

Nguyên giá ti sản cố định
Số d đầu năm
- Mua trong năm
- XDCB hon thnh
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Nhợng bán
- Thanh lý
- Giảm khác
Số d cuối quý
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang BĐS đầu t
- Nhợng bán
- Thanh lý
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại của TSCĐ

- Tại ngy đầu năm
- Tại ngy cuối năm

TSCĐ khác

52,375,091

Tổng cộng

25,269,890,480
-

671,619,048

-

11,461,570,307

12,819,801,662

264,524,372

52,375,091

24,598,271,432

8,991,403,833

8,521,459,247


185,752,768

47,352,476

17,745,968,324

151,447,500

185,422,971

11,829,075

2,131,340

350,830,886

8,889,832,726

8,706,882,218

197,581,843

49,483,816

17,843,780,603

3,141,785,522
2,571,737,581

4,298,342,415

4,112,919,444

78,771,604
66,942,529

5,022,615
2,891,275

7,523,922,156
6,754,490,829

253,018,607


9. Tăng, giảm ti sản cố định thuê ti chính
Khoản mục

Nh cửa, vật kiến
Máy móc thiết bị
trúc

PTVT - truyền
dẫn

Thiết bị quản lý

TSCĐ khác

Tổng cộng


Nguyên giá ti sản cố định
Số d đầu năm

6,237,451,046

6,237,451,046

6,237,451,046

6,237,451,046

1,098,696,041

1,098,696,041

194,920,347

194,920,347

1,293,616,388

1,293,616,388

- Tại ngy đầu năm

5,138,755,005

5,138,755,005

- Tại ngy cuối năm


4,943,834,658

4,943,834,658

- Thuê ti chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê ti chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê ti chính
- Giảm khác
Số d cuối kỳ
Giá trị hao mòn luỹ kế
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê ti chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê ti chính
- Giảm khác
Số d cuối năm
Giá trị còn lại của TSCĐ


Công ty Cổ phần Sông Đ 606
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
10. Tăng, giảm ti sản cố định vô hình
Giá trị quyền
Chỉ tiêu
sử dụng đất
Nguyên giá

518,130,000
1. Số d đầu năm
2. Số tăng trong năm
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
4. Số d cuối năm
518,130,000
Giá trị hao mòn luỹ kế
14,680,350
1. Số d đầu năm
2. Số tăng trong năm
6,476,625
- Khấu hao trong năm
6,476,625
- Tăng khác
3. Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
21,156,975
4. Số d cuối năm
Giá trị còn lại
1. Tại ngy đầu năm
503,449,650
2. Tại ngy cuối năm
496,973,025

11. Chi phí XDCB dở dang
- Tổng số chi phí XDCB dở dang
Mua sắm TSCĐ
Xây dựng cơ bản
Sửa chữa lớn TSCĐ
Cộng
12. Tăng, giảm bất động sản đầu t:
13. Đầu t di hạn khác
- Đầu t di hạn khác
Công ty CP Đầu t Vĩnh Sơn - SL: 10.000,CP
Công ty CP ĐT v Phát triển Vân Phong - SL: 50.000,CP
Công ty CP Thuỷ điện Tr Xom - SL: 50.000,CP
Công ty CP Sông Đ Nha Trang - SL: 1.000.000,CP
Cty CP Điện lực Dầu khí Nhơn Trạch II - SL: 100.000,CP
Cty CP Cao su Tân Biên - Kampong Thom - SL: 30.000,CP
Cộng
14. Chi phí trả trớc di hạn:
CP đầu t mỏ đá áng quang Hạ Long
Phí bảo lÃnh theo HĐ kinh tế
Chi phí đầu t kiến thiết Mỏ đá
Cộng
15. Vay v nợ ngắn hạn
a. Vay ngắn hạn
Ngân hng Công thơng CN BÃi Cháy
Công ty ti chính CP Sông Đ

Thuyết minh B¸o c¸o tμi chÝnh
Cho kú kÕ to¸n
KÕt thóc ngμy 31/3/2011
NhÃn hiệu hng

hoá
20,000,000
20,000,000

Cộng

4,041,659
2,374,991
Số cuối kỳ
4,649,076,859

538,130,000
538,130,000
30,638,691
8,143,293
8,143,293
38,781,984
507,491,309
499,348,016
Số đầu năm
4,148,363,678

3,802,666,706
846,410,153
4,649,076,859

4,148,363,678
4,148,363,678

Số cuối kỳ

12,498,181,818
100,000,000
568,181,818
500,000,000
10,000,000,000
1,000,000,000
330,000,000
12,498,181,818
Số cuối kỳ
1,151,518,656
314,343,751
5,563,488,181
7,029,350,588
Số cuối kỳ
23,352,485,669
9,899,474,391
-

Số đầu năm
12,498,181,818
100,000,000
568,181,818
500,000,000
10,000,000,000
1,000,000,000
330,000,000
12,498,181,818
Số đầu năm
1,256,202,171
367,500,000

6,320,168,925
7,943,871,096
Số đầu năm
29,649,683,014
9,907,402,941
5,500,000,000

15,958,341
1,666,668
1,666,668
17,625,009


Công ty Cổ phần Sông Đ 606
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
Ngân hng ĐT & PT Quảng Ninh
Ngân hng ABBANK - CN Quảng Ninh
Huy động vốn
b. Nợ di hạn đến hạn trả
Cộng
16. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
- Thuế Giá trị gia tăng phải nộp
- Thuế Tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhËp khÈu
- ThuÕ Thu nhËp doanh nghiÖp
- ThuÕ Thu nhËp cá nhân
- Thuế ti nguyên
- Thuế nh đất v tiền thuê đất
- Các loại thuế khác

- Các khoản phí, lệ phí v các khoản phải nộp khác

280,000,000

280,000,000

23,352,485,669
Số cuối kỳ
-

29,649,683,014
Số đầu năm
428,626,994

Cộng
17. Chi phí phải trả
Trích khấu hao SCL TSCĐ
Giá trị ph¶i tr¶ B-Phơ
TrÝch tr−íc chi phÝ l·i vay
Céng

(36,319,462)
Sè ci kú
435,559,062
112,000,000
150,665,648
698,224,710

273,187,062
Sè đầu năm

-

Số cuối kỳ

Số đầu năm

18.
*
*
*
*
*
*
*
*
*

Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Ti sản thừa chờ giải quyết
Kinh phí công đon
Bảo hiểm xà hội
Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Phải trả về Cổ phần hoá
Nhận ký quỹ, ký cợc ngắn hạn
Doanh thu cha thực hiện
Các khoản phải trả, phải nép kh¸c
Céng

ThuyÕt minh B¸o c¸o tμi chÝnh

Cho kú kÕ to¸n
KÕt thúc ngy 31/3/2011
13,173,011,278
13,962,280,073

(109,429,276)
73,109,814
-

(237,102,547)
81,662,615
-

702,673,985
238,008,656
28,252,424
9,348,673

638,284,870
493,582,218
-

378,029,656
1,356,313,394

1,855,389,097
2,987,256,185

19. Phải trả di hạn nội bộ:
Vay di hạn nội bộ

Phải trả di hạn nội bộ khác

20.
a.

b.

c.
21.

Cộng
Vay v nợ di hạn
Vay di hạn
- Ngân hng An Bình - Chi nhánh Quảng Ninh
- Ngân hng CPTM Đại Dơng - CN Quảng Ninh
Nợ di hạn
- Công ty cho thuê ti chính - NH Công thơng VN
Cộng
Các khoản nợ thuê ti chính (không có số liệu)
Ti sản thuế thu nhập hoÃn lại phải trả (không có số liệu)

Số cuối kỳ
1,676,000,000
1,500,000,000
176,000,000
2,794,107,534
2,794,107,534
4,470,107,534

Số đầu năm

1,819,000,000
1,625,000,000
194,000,000
2,994,107,534
2,994,107,534
4,813,107,534


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

ThuyÕt minh B¸o c¸o ti chính
Cho kỳ kế toán
Kết thúc ngy 31/3/2011

22. Tăng, giảm vốn chủ sở hữu
A- bảng đối chiếu biến động nguồn vốn chủ sở hữu

Nội dung
1. Số d đầu năm trớc

Vốn đầu t chủ sở
hữu

Vốn khác của
chủ sở hữu

25,000,000,000


600,000,000

Thặng d vốn
cổ phần
-

- Tăng vốn trong năm trớc

Quỹ đầu t phát
triển

Quỹ dự phòng ti
chính

LN sau thuế cha
phân phối

3,779,057,240

1,515,356,660

3,077,068,069

420,681,000

79,692,000

Tổng cộng
33,971,481,969
500,373,000


- LÃi trong năm trớc

-

- Tăng khác

-

- Giảm vốn trong năm trớc

-

- Lỗ trong năm trớc

2,980,575,266

- Giảm khác

2,980,575,266
-

2. Số d cuối năm trớc

25,000,000,000

600,000,000

-


4,199,738,240

1,595,048,660

96,492,803

31,491,279,703

3. Số d đầu năm nay

25,000,000,000

600,000,000

-

4,199,738,240

1,595,048,660

96,492,803

31,491,279,703

- Tăng vốn trong kỳ ny

96,492,803

96,492,803


- LÃi trong kỳ

383,019,812

- Tăng khác

383,019,812
-

- Giảm vốn trong kỳ ny

96,492,803

96,492,803

- Lỗ trong kỳ

-

- Giảm khác

-

4. Số d cuối năm nay

25,000,000,000

600,000,000

-


4,296,231,043

1,595,048,660

383,019,812

31,874,299,515


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818

ThuyÕt minh B¸o c¸o tμi chÝnh
Cho kú kÕ to¸n
KÕt thóc ngμy 31/3/2011

Sè ci kú
Sè đầu năm
B. Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
- Vốn đầu t của Nh nớc (Công ty CP Sông Đ 6)
12,500,000,000
12,500,000,000
- Vốn góp của các cổ đông khác
12,500,000,000
12,500,000,000
Cộng
25,000,000,000
25,000,000,000

* Giá trị trái phiếu đà chuyển thnh cổ phiếu trong năm
* Số lợng cổ phiếu quỹ:
C. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu v phân phối cổ tức, lợi nhuận đợc chia:
Số cuối kỳ

D.

E.

F.

*

23.
24.
VI.
25.

Số đầu năm

Vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp đầu năm
25,000,000,000
25,000,000,000
Vốn góp tăng trong năm
Vốn góp giảm trong năm
Vốn góp cuối năm
25,000,000,000
25,000,000,000
Cổ tức, lợi nhuận đà chia

Số cuối kỳ
Số đầu năm
Cổ tức
Cổ tức đà công bố sau ngy kết thúc kỳ kế toán năm:
Cổ tức đà công bố trên cổ phiếu phổ thông:
Cổ tức đà công bố trên cổ phiếu u đÃi:
Cổ tức của cổ phiếu u đÃi luỹ kế cha đợc ghi nhận:
Số cuối kỳ
Số đầu năm
Cổ phiếu
- Số lợng cổ phiếu đăng ký phát hnh
2,500,000
2,500,000
- Số lợng cổổ phiếu bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
2,500,000
2,500,000
+ Cổ phiếu u đÃi
- Số lợng cổ phiếu đợc mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu u đÃi
- Số lợng cổ phiếu đang lu hnh
2,500,000
2,500,000
+ Cổ phiếu phổ thông
2,500,000
2,500,000
+ Cổ phiếu u đÃi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lu hnh: 10.000 VND/1 Cổ phiếu
Số cuối kỳ

Số đầu năm
Các quỹ doanh nghiệp
Quỹ đầu t phát triển
4,199,738,240
4,199,738,240
Quỹ dự phòng ti chính
1,595,048,660
1,595,048,660
Mục đích trích lập v sử dụng các quỹ:
Quỹ dự phòng ti chính đợc trích lập trong năm từ phần lợi nhuận sau thuế năm 2008 theo Nghị
quyết của Đại hội đồng cổ đông Công ty cổ phần Sông Đ 6.06, phù hợp với các quy định tại Điều lệ
Công ty.
Quỹ Đầu t phát triển trích lập trong năm từ lợi nhuận sau thuế từ năm 2008 theo Nghị quyết Đại hội
đồng cổ đông Công ty cổ phần Sông Đ 6.06, phù hợp với các quy định tại Điều lệ Công ty. Đợc
dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty khi mở rộng sản xuất kinh doanh.
Nguồn kinh phí:
Ti sản thuê ngoi:
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình by trên Báo cáo kết quả kinh doanh (ĐVT: VND)
Năm nay
Năm trớc
Tổng Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
14,943,724,880
63,243,121,761
+ Doanh thu bán hng v SXCN
14,500,424,880
47,078,881,933
+ Doanh thu cung cấp dịch vụ
1,428,149,900
+ D h th h t độ
â lắ

13 861 482 640


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
+ Doanh thu nh−ỵng bán vật t
+ Doanh thu hoạt động khác
26. Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Giảm giá hng bán
+ Hng bán bị trả lại
+ Thuế xuất khẩu
+ Thuế tiêu thụ đặc biệt
27. Doanh thu thuần về bán hng v cung cấp dịch vụ
28. Giá vốn hng bán
Giá vốn hoạt động xây lắp
Giá vốn sản xuất công nghiệp
Nhợng bán vật t
Kinh doanh khác
Giá vốn hoạt động khác
Cộng
29. Doanh thu hoạt động ti chính
LÃi tiền gửi ngân hng, lÃi cho vay
LÃi đầu t chứng khoán
Cổ tức, lợi nhuận đợc chia
Doanh thu hoạt động ti chính khác
Cộng
30 Chi phí
30.
hí h

hoạtt độ
động ti chính
hí h
LÃi tiền vay
Chi giao dịch bán chứng khoán
Lỗ do thanh lý các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
Lỗ bán ngoại tệ
Lỗ chênh lệch tỷ giá đà thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu t ngắn hạn, di hạn
Chi phí ti chính khác
Cộng
31. Chi phÝ thuÕ thu nhËp doanh nghiÖp hiÖn hμnh:
Chi phÝ thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm
hiện hnh
32.
33.

VII.
1.
2.

Thuyết minh B¸o c¸o tμi chÝnh
Cho kú kÕ to¸n
KÕt thóc ngμy 31/3/2011
693,877,789
443,300,000
180,729,499
-


14,943,724,880
Năm nay

10,988,995,562

418,600,441
11,407,596,003
Năm nay

16,665,741

63,243,121,761
Năm trớc

7,709,867,808
42,025,020,850
635,472,908
997,690,320
133,157,034
51,501,208,920
Năm trơc

28,933,448
400,000,000

16,665,741

428,933,448

Nă nay

Năm

Nă ttrớc
Năm


1,616,861,909

5,413,817,335

1,616,861,909

5,413,817,335

127,673,271

32,164,268

Điều chỉnh chi phí thuế TNDN của các năm trớc vo
chi phí thuế thu nhập hiện hnh năm nay
127,673,271
Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiªp hiƯn hμnh
Chi phÝ th thu nhËp doanh nghiƯp hoÃn lại:
Năm nay
Chi phí sản xuất kinh doanh theo yếu tố
Chi phí nguyên liệu, vật liệu trực tiếp
3,189,098,469
Chi phí nhân công trực tiếp
2,743,749,065
Chi phí khấu hao TSCĐ

942,627,608
Chi phí dịch vụ mua ngoi
3,452,979,778
Chi phí sản xuất chung + CP khác
6,953,030,763
Cộng
17,281,485,683
Những thông tin khác
Những khoản nợ tiềm tng, khoản cam kết v thông tin ti chính khác
Những sự kiện phát sinh sau ngy khoá sổ

32,164,268
Năm trớc

8,376,585,062
10,090,418,729
3,850,129,463
11,659,052,754
17,747,660,438
51,723,846,446


Công ty CP Sông Đ 6.06
Địa chỉ: XÃ Thống Nhất - Huyện Honh Bồ - Tỉnh Quảng Ninh
Điện thoại: (033) 3699 830 - Fax: (033) 3699 818
3. Th«ng tin vỊ các bên liên quan
4. Thông tin so sánh

Thuyết minh Báo c¸o tμi chÝnh
Cho kú kÕ to¸n

KÕt thóc ngμy 31/3/2011

Sè liƯu so sánh l số liệu trên Báo cáo ti chính cho năm ti chính kết thúc ngy 31 tháng 12 năm
2010 của Công đà đợc kiểm toán bởi Công ty Kiểm toán v Kế toán H Nội (CPA HANOI).
5. Thông tin về hoạt động liên tục
Ban Giám đốc khẳng định rằng, Công ty sẽ tiếp tục hoạt động trong năm ti chính tiếp theo.
6. Những thông tin khác
Quyết toán thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng Luật v các quy
định về thuế với việc áp dụng các quy định v Chuẩn mực kế toán cho các giao dịch tại Công ty có
thể đợc giải thích theo cách khác nhau. Vì vậy, số thuế đợc trình by trên Báo cáo ti chính có thể
thay đổi theo quyết định của Cơ quan thuế.
7. Một số chỉ tiêu ti chính cơ bản
Chỉ tiêu

7.1 Bố trí cơ cấu ti sản v nguồn vốn
7.1.1 Bố trí cơ cấu ti sản (%)
- Ti sản di hạn/Tổng ti sản
- Ti sản ngắn hạn/Tổng ti sản
7.1.2 Bố trí cơ cấu nguồn vốn (%)
- Nợ phải trả/Tổng nguồn vốn
- Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn
7.2 Khả năng thanh toán
7 2 1 Khả năng thanh toán tổng quát (lần)
7.2.1.
7.2.2. Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn (lần)
7.2.3. Khả năng thanh toán nhanh (lần)
7.3 Tỷ suất sinh lời
7.3.1 Tỷ suất sinh lời trên doanh thu thuần (%)
- Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên doanh thu thuần
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

7.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng ti sản (%)
- Tỷ suất lợi nhuận trớc thuế trên tổng ti sản
- Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng ti sản

Năm nay

Năm trớc

40.65%
59.35%

42.26%
57.74%

64.35%
35.65%

64.69%
35.31%

1 55
1.55
0.92
0.03

1 55
1.55
0.89
0.011


3.52%
2.64%

0.20%
0.15%

0.57%
0.43%

0.14%
0.11%

Quảng Ninh, ngy 15 tháng 4 năm 2011
Kế toán trởng

Thủ trởng đơn vị

Nguyễn Văn Ngạn

Nguyễn Duy Phong


Công ty CP Sông Đ 6

Công ty CP Sông Đ 606
---------------------------Sè: ...CT/TCKT

KÝnh gưi:

céng hoμ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam


§éc lập

Tự do Hạnh phúc
------o0o-----Quảng Ninh, ngy 15 tháng 4 năm 2011

ủy ban Chứng khoán Nh nớc
Sở Giao dịch Chứng khoán H Nội

1.
2.
3.
4.
5.

Tên công ty: Công ty Cổ phần Sông Đ 606
MÃ chứng khoán: SSS
Địa chỉ trụ sở chính: XÃ Thống Nhất - huyện Honh Bồ - tỉnh Quảng Ninh.
Điện thoại: 033 3699818
- Fax: 033 3699830
Ng−êi thùc hiƯn c«ng bè th«ng tin: Nguyễn Duy Phong - Chức vụ: Giám đốc
Công ty
6. Nội dung của thông tin công bố:
Cho kỳ kế toán quý I v luỹ kế từ đầu năm 2011 của Công ty CP Sông Đ
606 đợc lập ngy 15 tháng 4 năm 2011
Chi tiết gồm:
- Thuyết minh báo cáo ti chính (Mẫu B09a-DN);
- Bảng cân đối kế toán QD15 (Mẫu B01a-DN);
- Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh (MÉu B02a-DN);
- B¸o c¸o l−u chun tiỊn tƯ (MÉu B03a-DN);

7. Địa chỉ Website đăng tải ton bộ báo cáo ti chính:
Chúng tôi xin cam kết các thông tin công bố trên đây l đúng sự thật v
hon ton chịu trách nhiệm trớc pháp luật về nội dung thông tin công bố./.
Nơi nhận:
-

ngời đại diện theo pháp luật

Nh trên.
Lu TCKT

Nguyễn Duy Phong


Công ty CP Sông Đ 6

Công ty CP Sông Đ 606
---------------------------Sè: .. CT/TCKT

céng hoμ x· héi chđ nghÜa ViƯt Nam

§éc lập - Tự do - Hạnh phúc
------o0o-----Quảng Ninh, ngy 15 tháng 4 năm 2011

V/v: Giải trình biến động kết quả kinh
doanh q I/2011 so víi q I/2010

KÝnh gưi:

đy ban Chøng khoán Nh nớc

Sở Giao dịch Chứng khoán H Nội

- Căn cứ Thông t số 09/TT-BTC ký ngy 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ ti chính
về việc công bố thông tin trên thị trờng chứng khoán.
Công ty Cổ phần Sông Đ 606 giải trình sự biến động lợi nhuận trớc thuế TNDN
của quý I năm 2011 so với quý I năm 2010.
Lợi nhuận trớc thuế TNDN từ HĐ SXKD quý I năm 2011 giảm 24,37% so với
cùng kỳ năm trớc tơng ứng số tuyệt đối giảm 164.520.337,đồng.
Nguyên nhân chủ yếu:
Trong quý I năm 2011, do biến động về giá đầu vo của vật t, phụ tùng nguyên
vật liệu tăng vọt dẫn đến chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ tăng, điều nay lm ảnh
hởng không nhỏ đến đến lợi nhuận của đơn vị giảm theo tỷ lệ.
Mặt khác lÃi suất vay vốn của các tổ chức tín dụng tăng cao dẫn đến tỷ suất lợi
nhuận về hoạt động ti chính của đơn vị cũng giảm so với cùng kỳ năm trớc .
Trên đây l yếu tố chủ yếu lm cho kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty CP Sông Đ 606 trong quý I năm 2011 giảm so với kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh quý I năm 2010.
Nơi nhận:
-

ngời đại diện theo pháp luật

Nh trªn.
L−u TCKT

Ngun Duy Phong




×