CÔNG TY
CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG
MIỀN NAM (SSC)
BÁO CÁO TÀI CHÍNH ĐÃ ĐƯỢC KIỂM TOÁN
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
MỤC LỤC
Trang
Báo cáo của Tổng Giám đốc
1-3
Báo cáo kiểm toán
4-5
Báo cáo tài chính đã được kiểm toán
Bảng cân đối kế toán ngày 31 tháng 12 năm 2008
6-9
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
10
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
11 - 12
Thuyết minh báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
13 - 32
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC
Công ty Cổ Phần Giống Cây Trồng Miền Nam (dưới đây gọi tắt là Công ty) hân hạnh đệ trình
báo cáo này cùng với các Báo cáo tài chính đã được kiểm toán của Công ty cho niên độ tài
chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
1.
Các thông tin chung
Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam là Công ty cổ phần được thành lập dưới
hình thức chuyển từ Doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần và được Sở
kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
lần đầu số 4103001067 ngày 24 tháng 06 năm 2002 và các Giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh thay đổi sau:
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 1 ngày 16 tháng 07 năm 2003;
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 2 ngày 17 tháng 08 năm 2007;
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 3 ngày 21 tháng 05 năm 2008.
Tên giao dịch bằng tiếng Anh của Công ty là “Southern Seed Joint Stock Company”. Tên
viết tắt của Công ty là “SSC”.
Công ty được Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp giấy phép niêm yết cổ phiếu số
34/UBCK – GPNY ngày 29 tháng 12 năm 2004. Công ty đã có phiên giao dịch chính
thức đầu tiên vào ngày 01 tháng 03 năm 2005 tại Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán
Thành phố Hồ Chí Minh, với mã chứng khoán là SSC, với số lượng niêm yết giao dịch là
6.000.000 cổ phiếu. Đến ngày 01 tháng 06 năm 2007, với Quyết định số 59/QĐTTGDCK, Trung tâm Giao dịch Chứng khoán Thành phố Hồ Chí Minh chấp thuận cho
Công ty được niêm yết bổ sung 4.000.000 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu niêm yết lên
10.000.000 cổ phiếu.
Vốn điều lệ của Công ty là 100.000.000.000 đồng, được chia thành 10.000.000 cổ phần,
với mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 đồng, trong đó Nhà nước nắm giữ 2.070.050 cổ
phần, tương đương 20.700.500.000 đồng, chiếm 20,7% vốn điều lệ của Công ty.
Văn phòng Công ty đặt tại số 282 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ
Chí Minh. Ngoài ra, Công ty có các chi nhánh, trạm và trại như sau:
-
Chi nhánh Hà Nội, đặt tại số 14 ngõ 489 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Thành
phố Hà Nội;
-
Trạm Giống cây trồng Tây Nguyên, đặt tại Xã Eatu – Thành phố Buôn Mê Thuột –
Tỉnh Đăklăk;
-
Trạm Giống cây trồng Củ Chi, đặt tại Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Thành phố
Hồ Chí Minh;
-
Trại Giống cây trồng Cờ Đỏ, đặt tại Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Thạnh, Tỉnh Cần
Thơ;
-
Trạm Giống cây trồng Cai Lậy, đặt tại Xã Nhị Mỹ, Huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang;
-
Trại Giống cây trồng Tân Hiệp, đặt tại Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình
Dương;
-
Trại Giống cây trồng Lâm Hà, đặt tại Xã Đạ Đờn, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng.
1
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC
Từ tháng 9 năm 2007, Công ty đã mở Văn phòng đại diện tại số nhà 63A-Street 261Sangkak Teak Lo-ok3, Khan Toul Kork, Phnom Penh, Cambodia.
Công ty có các chức năng kinh doanh chủ yếu sau:
2.
-
Nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây trồng các loại;
-
Sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, vật tư nông nghiệp;
-
Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, xuất nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị chế biến hạt
giống và nông sản;
-
Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
Thành viên của Hội đồng Quản trị
Danh sách các thành viên Hội đồng Quản trị năm 2008 và vào ngày lập báo cáo này bao
gồm:
3.
Ông Ngô Văn Giáo
Chủ tịch
Ông Hàng Phi Quang
Phó Chủ tịch
Ông Hồ Văn Đoàn
Ủy viên
Ông Nguyễn Hoàng Tuấn
Ủy viên
Ông Nguyễn Tiến Hiệp
Ủy viên
Ông Phạm Quang Dương
Ủy viên
Bà
Ủy viên
Lưu Bích Hoài Thi
Thành viên của Ban Tổng Giám đốc
Danh sách các thành viên Ban Tổng Giám đốc năm 2008 và vào ngày lập báo cáo này
bao gồm:
4.
Ông Hàng Phi Quang
Tổng Giám đốc
Ông Nguyễn Hoàng Tuấn
Phó Tổng Giám đốc
Ông Dương Thành Tài
Phó Tổng Giám đốc
Đánh giá tình hình kinh doanh
Các số liệu về tình hình kinh doanh trong năm 2008 được trình bày trên báo cáo tài chính
đính kèm đã được kiểm toán bởi Công ty Kiểm toán DTL.
2
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BÁO CÁO CỦA TỔNG GIÁM ĐỐC
5.
Cam kết của Tổng Giám đốc
Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo rằng sổ sách kế toán được lưu giữ một
cách phù hợp để phản ánh với mức độ chính xác, hợp lý tình hình tài chính của Công ty ở
bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng báo cáo tài chính tuân thủ hệ thống và Chuẩn mực
kế toán Việt Nam.
Tổng Giám đốc Công ty chịu trách nhiệm đảm bảo an toàn tài sản của Công ty và do đó
thực hiện những biện pháp thích hợp để ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và vi
phạm khác.
Vào ngày lập báo cáo này, không có bất cứ trường hợp nào có thể làm sai lệch các giá trị
về tài sản lưu động được nêu trong báo cáo tài chính, và không có bất kỳ một khoản bảo
đảm nợ bằng tài sản nào hay khoản nợ bất ngờ nào phát sinh đối với tài sản của Công ty
từ khi kết thúc năm tài chính đến ngày lập báo cáo này.
Vào ngày lập báo cáo này, không có bất kỳ tình huống nào có thể làm sai lệch các số liệu
được phản ánh trên các báo cáo tài chính của Công ty, và có đủ những chứng cứ hợp lý
để tin rằng Công ty có khả năng chi trả các khoản nợ khi đáo hạn.
6.
Kiểm toán viên
Công ty Kiểm toán DTL được chỉ định thực hiện công tác kiểm toán báo cáo tài chính
năm 2008 cho Công ty.
7.
Ý kiến của Tổng Giám đốc
Theo ý kiến của Tổng Giám đốc Công ty, bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh và báo cáo lưu chuyển tiền tệ cùng với bảng thuyết minh báo cáo tài
chính đính kèm đã được soạn thảo thể hiện trung thực và hợp lý về tình hình tài chính vào
ngày 31 tháng 12 năm 2008, kết quả hoạt động và lưu chuyển tiền tệ cho niên độ kết thúc
vào ngày nêu trên của Công ty phù hợp với Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 03 năm 2009
TỔNG GIÁM ĐỐC
HÀNG PHI QUANG
3
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
TÀI SẢN
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch HĐXD
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
Mã
số
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
Thuyết
minh
(6.1)
(6.2)
(6.3)
(6.4)
(6.5)
Số cuối năm
115.598.518.200
44.586.571.201
8.086.571.201
36.500.000.000
21.709.614.441
15.933.032.095
1.824.095.172
4.312.237.718
(359.750.544)
46.711.465.996
52.313.651.579
(5.602.185.583)
2.590.866.563
320.364.144
595.471.720
172.921.690
1.502.109.009
Số đầu năm
92.057.553.084
23.486.554.150
11.486.554.150
12.000.000.000
26.808.917.434
21.791.036.915
1.491.780.484
3.526.100.035
40.171.450.034
40.171.450.034
1.590.631.466
362.738.470
1.723.162
1.226.169.834
(Phần tiếp theo ở trang 7)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính.
6
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
TÀI SẢN
B. TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
Mã
số
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
270
Thuyết
minh
(6.6)
(6.7)
(6.8)
(6.9)
(6.10)
(6.11)
Số cuối năm
53.976.670.269
49.956.132.157
21.205.002.097
40.485.401.468
(19.280.399.371)
28.582.340.710
30.538.931.994
(1.956.591.284)
168.789.350
11.000.000
11.000.000
4.009.538.112
3.265.538.112
744.000.000
169.575.188.469
Số đầu năm
64.190.765.203
50.814.265.694
20.115.236.636
35.740.653.862
(15.625.417.226)
28.502.660.736
30.325.068.170
(1.822.407.434)
2.196.368.322
9.477.650.000
9.477.650.000
3.898.849.509
3.154.849.509
744.000.000
156.248.318.287
(Phần tiếp theo ở trang 8)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính.
7
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch HĐXD
9. Các khoản phải trả, phải nộp khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
Mã
số
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433
440
Thuyết
minh
(6.16)
(6.12)
(6.12)
(6.13)
(6.14)
(6.15)
(6.16)
(6.17)
Số cuối năm
Số đầu năm
30.359.241.911
25.620.343.987
1.153.000.000
12.661.298.041
1.392.668.087
407.282.027
4.558.294.053
2.878.636.238
2.569.165.541
4.738.897.924
4.323.892.740
415.005.184
139.215.946.558
138.317.699.014
100.000.000.000
528.054.000
(2.728.050.000)
24.437.054.911
6.738.202.054
9.342.438.049
898.247.544
898.247.544
169.575.188.469
(1)
30.945.584.505
25.190.745.429
1.153.000.000
8.632.408.544
1.230.049.144
507.164.653
3.919.998.983
2.357.383.488
7.390.740.617
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính.
5.754.839.076
5.476.892.740
277.946.336
125.302.733.782
124.934.850.105
100.000.000.000
528.054.000
(9.800.000)
17.008.999.904
5.400.042.775
2.007.553.426
367.883.677
367.883.677
156.248.318.287
8
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
Số cuối năm
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4. Nợ khó đòi đã xử lý
5. Ngoại tệ
+ USD
+ EUR
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Số đầu năm
7.643,50
-
7.299,99
-
Ngày 10 tháng 03 năm 2009
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN TIẾN HIỆP
HÀNG PHI QUANG
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính.
9
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10 = 01 - 03)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20 = 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí l ãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
[30=20+(21-22)-(24+25)]
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
Mã
số
01
02
Thuyết
minh
10
11
(7.1)
(7.2)
20
21
22
23
24
25
30
31
32
40
50
51
52
60
70
(7.3)
(7.4)
(7.5)
(7.6)
(7.7)
(7.8)
Năm nay
Năm trước
212.300.513.178
10.197.291.763
168.292.597.333
12.436.002.841
202.103.221.415
134.505.807.411
155.856.594.492
104.533.315.878
67.597.414.004
4.558.023.291
3.096.345.970
781.119.872
15.641.258.652
19.707.672.468
51.323.278.614
468.184.942
978.778.389
708.595.021
13.531.066.543
12.835.643.677
33.710.160.205
60.290.048
36.272.697
24.017.351
33.734.177.556
3.413.577.169
-
24.445.974.947
12.421.255
3.270.000
9.151.255
24.455.126.202
2.445.512.620
-
30.320.600.387
3.044
22.009.613.582
2.201
Ngày 10 tháng 03 năm 2009
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN TIẾN HIỆP
HÀNG PHI QUANG
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính.
10
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
Mã
số
CHỈ TIÊU
Thuyết
minh
Năm nay
Năm trước
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh
thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa dịch
vụ
01
204.757.876.985
154.916.359.205
02
(115.713.817.004)
(71.668.695.843)
3. Tiền chi trả cho người lao động
03
(17.289.087.210)
(15.035.700.456)
4. Tiền chi trả lãi vay
04
(781.119.872)
(708.595.021)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
05
(3.353.309.112)
(2.231.696.857)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
20.278.632.531
16.072.354.236
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh
doanh
07
(55.837.627.357)
(52.831.811.059)
20
32.061.548.961
28.512.214.205
(3.211.066.938)
(5.580.444.689)
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các
loại tài sản dài hạn khác
21
2. Tiền thu từ thanh ly, nhượng bán TSCĐ và các
loại tài sản dài hạn khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn
vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
23
24
(7.755.673.968)
7.723.769.625
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được
chia
26
9.466.650.000
27
4.509.785.209
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
30
10.733.463.928
-
(9.466.650.000)
372.642.734
(14.674.451.955)
(Phần tiếp theo ở trang 12)
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính.
11
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(THEO PHƯƠNG PHÁP TRỰC TIẾP)
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: Đồng Việt Nam
CHỈ TIÊU
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp
của chủ sở hữu
Mã
số
Thuyết
minh
Năm nay
31
Năm trước
-
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua
lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn và dài hạn đã nhận được
33
16.000.000.000
25.676.892.740
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
34
(17.153.000.000)
(22.627.000.000)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
35
6. Cổ tức lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
(17.845.332.000)
(12.038.372.000)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
(50 = 20+30+40)
40
(21.716.582.000)
(8.998.279.260)
50
21.078.430.889
4.839.482.990
60
23.486.554.150
18.651.854.846
61
21.586.162
70
44.586.571.201
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi
ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61)
(2.718.250.000)
(9.800.000)
-
-
(4.783.686)
23.486.554.150
Ngày 10 tháng 03 năm 2009
KẾ TOÁN TRƯỞNG
TỔNG GIÁM ĐỐC
NGUYỄN TIẾN HIỆP
HÀNG PHI QUANG
Các thuyết minh đính kèm là một bộ phận không tách rời của Báo cáo tài chính.
12
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
Bảng thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và được đọc cùng với bản báo cáo tài
chính đính kèm.
1.
Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1.1.
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam (dưới đây gọi tắt là Công ty) là Công ty cổ
phần được thành lập dưới hình thức chuyển từ Doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ
phần và được Sở kế hoạch và Đầu tư Thành phố Hồ Chí Minh cấp Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh lần đầu số 4103001067 ngày 24 tháng 06 năm 2002 và các Giấy chứng
nhận đăng ký kinh doanh thay đổi sau:
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 1 ngày 16 tháng 07 năm 2003;
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần lần 2 ngày 17 tháng 08 năm 2007;
-
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh thay đổi lần thứ 3 ngày 21 tháng 05 năm 2008.
Tên giao dịch bằng tiếng Anh của Công ty là “Southern Seed Joint Stock Company”. Tên
viết tắt của Công ty là “SSC”.
Công ty được Ủy Ban Chứng Khoán Nhà Nước cấp giấy phép niêm yết cổ phiếu số
34/UBCK – GPNY ngày 29 tháng 12 năm 2004. Công ty đã có phiên giao dịch chính thức
đầu tiên vào ngày 01 tháng 03 năm 2005 tại Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán Thành
phố Hồ Chí Minh, với mã chứng khoán là SSC, với số lượng niêm yết giao dịch là
6.000.000 cổ phiếu. Đến ngày 01 tháng 06 năm 2007, với Quyết định số 59/QĐTTGDCK, Trung Tâm Giao Dịch Chứng Khoán Thành phố Hồ Chí Minh chấp thuận cho
Công ty được niêm yết bổ sung 4.000.000 cổ phiếu, nâng tổng số cổ phiếu niêm yết lên
10.000.000 cổ phiếu.
Vốn điều lệ của Công ty là 100.000.000.000 đồng, được chia thành 10.000.000 cổ phần,
với mệnh giá mỗi cổ phần là 10.000 đồng, trong đó Nhà nước nắm giữ 2.070.050 cổ phần,
tương đương 20.700.500.000 đồng, chiếm 20,7% vốn điều lệ của Công ty.
Văn phòng Công ty đặt tại số 282 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ
Chí Minh. Ngoài ra, Công ty có các chi nhánh, trạm và trại như sau:
-
Chi nhánh Hà Nội, đặt tại số 14 ngõ 489 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long Biên, Thành
phố Hà Nội;
-
Trạm Giống cây trồng Tây Nguyên, đặt tại Xã Eatu – Thành phố Buôn Mê Thuột –
Tỉnh Đăklăk;
-
Trạm Giống cây trồng Củ Chi, đặt tại Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Thành phố Hồ
Chí Minh;
-
Trại Giống cây trồng Cờ Đỏ, đặt tại Xã Thạnh Phú, Huyện Vĩnh Thạnh, Tỉnh Cần
Thơ;
-
Trạm Giống cây trồng Cai Lậy, đặt tại Xã Nhị Mỹ, Huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền Giang;
13
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
-
Trại Giống cây trồng Tân Hiệp, đặt tại Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình
Dương;
-
Trại Giống cây trồng Lâm Hà, đặt tại Xã Đạ Đờn, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm Đồng.
Từ tháng 9 năm 2007, Công ty đã mở Văn phòng đại diện tại số nhà 63A-Street 261Sangkak Teak Lo-ok3, Khan Toul Kork, Phnom Penh, Cambodia.
1.2.
2.
Ngành nghề kinh doanh
-
Nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây trồng các loại;
-
Sản xuất kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, vật tư nông nghiệp;
-
Thiết kế, chế tạo, lắp đặt, xuất nhập khẩu các loại máy móc, thiết bị chế biến hạt giống
và nông sản;
-
Sản xuất, gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.
Sự kiện ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh của Công ty
Thực hiện hợp đồng Liên doanh đã ký ngày 24 tháng 10 năm 2006 giữa Công ty Cổ phần
Giống Cây Trồng Miền Nam và Daewon Co., Ltd. và Jayoung Co., Ltd., từ năm 2007,
Công ty bắt đầu triển khai di dời nhà xưởng để chuẩn bị giao mặt bằng 282 Lê Văn Sỹ,
Phường 1, Quận Tân Bình cho Liên doanh, Công ty TNHH Phát Triển Nhà Daewon-SSC
như đã cam kết.
Công ty tiếp tục được hưởng ưu đãi về cồ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước, giảm 50%
thuế thu nhập doanh nghiệp đồng thời được hưởng thuế suất ưu đãi là 20% đối với sản
phẩm hạt giống cây trồng.
Công ty rút vốn đầu tư mua cổ phiếu tại Công ty Cổ phần Giống cây trồng Hà Tây vào
ngày 07 tháng 11 năm 2008 với số lượng 63.111 cổ phiếu, trị giá 9.466.650.000 đồng theo
nguyên tắc hoàn trả các khoản phát sinh từ ngày giao dịch chuyển tiền mua cổ phần.
3.
Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3.1.
Niên độ kế toán
Niên độ kế toán của Công ty từ ngày 01/01 đến ngày 31/12 hàng năm.
3.2.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là Đồng Việt Nam (VND).
4.
Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
4.1.
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam.
4.2.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán là Nhật ký chung.
14
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
4.3.
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty tuân thủ Chuẩn mực và Chế độ kế toán Việt Nam để soạn thảo và trình bày các
báo cáo tài chính cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008.
5.
Các chính sách kế toán áp dụng
5.1.
Nguyên tắc ghi nhận tiền và các khoản tương đương tiền
Nguyên tắc xác định các khoản tương đương tiền
Tiền bao gồm tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản ký gởi không kỳ hạn. Tương
đương tiền là các khoản đầu tư ngắn hạn không quá 3 tháng, có khả năng chuyển đổi dễ
dàng thành một lượng tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Nguyên tắc chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày phát
sinh nghiệp vụ. Các khoản mục tiền và công nợ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi sang
đồng tiền hạch toán theo tỷ giá hối đoái vào ngày lập bảng cân đối kế toán. Tất cả các
khoản chênh lệch tỷ giá phát sinh trong quá trình thanh toán hoặc chuyển đổi vào cuối
niên độ được ghi nhận trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
5.2.
Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
Nguyên tắc đánh giá hàng tồn kho
Hàng tồn kho được hạch toán theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được
thấp hơn giá gốc thì hạch toán theo giá trị thuần có thể thực hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực
tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Chi phí mua của hàng tồn kho bao gồm giá mua, các loại thuế không được hoàn lại, chi
phí vận chuyển, bốc xếp, bảo quản trong quá trình mua hàng và các chi phí khác có liên
quan trực tiếp đến việc mua hàng tồn kho. Các khoản chiết khấu thương mại và giảm giá
hàng mua do hàng mua không đúng quy cách, phẩm chất được trừ (-) khỏi chi phí mua.
Phương pháp xác định giá trị hàng tồn kho cuối kỳ
Đối với sản phẩm hạt giống và vật tư nông nghiệp, giá trị hàng tồn kho được xác định theo
phương pháp bình quân gia quyền cho từng quý.
Đối với sản phẩm cơ khí, giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân
gia quyền cho từng tháng.
Phương pháp hạch toán hàng tồn kho
Phương pháp kê khai thường xuyên đối với sản phẩm hạt giống, vật tư nông nghiệp.
Phương pháp kiểm kê định kỳ đối với sản phẩm cơ khí.
Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Cuối kỳ kế toán năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho nhỏ hơn giá
gốc thì phải lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
15
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
Số dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập là số chênh lệch giữa giá gốc của hàng tồn
kho lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của hàng tồn kho.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được thực hiện trên cơ sở từng mặt hàng tồn kho.
5.3.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Nguyên tắc ghi nhận
Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác thể hiện giá trị có thể thực hiện được
theo dự kiến.
Nguyên tắc dự phòng phải thu khó đòi
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho các khoản nợ phải thu quá hạn thanh toán hoặc
các khoản nợ có bằng chứng chắc chắn là không thu được.
5.4.
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Nguyên tắc ghi nhận nguyên giá tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định hữu hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là
toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định hữu hình tính đến
thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng.
Nguyên tắc ghi nhận tài sản cố định vô hình
Tài sản cố định vô hình được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn
bộ các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra để có được tài sản cố định vô hình tính đến thời
điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sử dụng theo dự tính.
Phương pháp khấu hao
Nguyên giá tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong suốt thời
gian hữu dụng dự tính của tài sản.
Thời gian khấu hao ước tính cho một số nhóm tài sản như sau:
- Tài sản cố định hữu hình
+ Nhà cửa, vật kiến trúc
04 – 25 năm
+ Máy móc thiết bị
05 – 12 năm
+ Phương tiện vận tải
06 – 08 năm
+ Thiết bị văn phòng
03 – 06 năm
- Tài sản cố định vô hình
+ Quyền sử dụng đất dài hạn
+ Chi phí đền bù
+ Phần mềm kế toán
Không khấu hao
10 – 20 năm
03 năm
16
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
5.5.
Nguyên tắc vốn hóa các khoản chi phí khác
Phương pháp phân bổ chi phí trả trước dài hạn
Chi phí trả trước dài hạn là chi phí thuê đất trả trước cho nhiều năm, chi phí khảo sát thiết
kế, chi phí sửa chữa tài sản cố định, công cụ dụng cụ xuất dùng.
Thời gian phân bổ ước tính như sau:
Chi phí thuê đất trả trước
Chi phí khác
49 năm
03 – 05 năm
Phương pháp phân bổ lợi thế thương mại
Giá trị lợi thế thương mại được phân bổ trong 25 năm.
5.6.
Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư dài hạn khác được ghi nhận theo giá gốc.
5.7.
Ghi nhận chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận là các khoản chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh
toán, các chi phí hỗ trợ cho khách hàng và chi phí bản quyền phải trả cho Công ty Pacific
về bản quyền giống bắp Pacific.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích vào chi phí sản xuất kinh doanh trong
kỳ theo tỷ lệ là 2% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội của doanh nghiệp.
5.8.
Quỹ lương
Quỹ lương năm 2008 được Hội đồng quản trị duyệt là 100 đồng/1.000 đồng doanh thu
thuần. Công ty đã trích quỹ lương bằng 100% mức lương được duyệt.
5.9.
Nguồn vốn chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
Vốn điều lệ được ghi nhận theo mệnh giá cổ phần đóng góp từ các cổ đông.
Thặng dư vốn cổ phần
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận từ lãi do bán cổ phiếu quỹ.
Ghi nhận và trình bày cổ phiếu ngân quỹ
Cổ phiếu ngân quỹ được ghi nhận theo giá mua và được trình bày như một khoản giảm
vốn chủ sở hữu trên bảng cân đối kế toán.
Ghi nhận cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là một khoản phải trả vào ngày công bố cổ tức.
Nguyên tắc trích lập các quỹ dự trữ từ lợi nhuận sau thuế
Công ty trích lập Quỹ đầu tư phát triển bằng 15%, Quỹ dự phòng tài chính bằng 5% và
Quỹ khen thưởng, phúc lợi bằng 8% trên phần lợi nhuận sau thuế sau khi tạm trích các
khoản thù lao Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát không kiêm nhiệm.
17
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
5.10. Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ ghi nhận khi hóa đơn phát hành được người mua
chấp nhận thanh toán, không phụ thuộc vào khách hàng đã thanh toán hay chưa.
Doanh thu tài chính bao gồm lãi tiền gửi ngân hàng ghi nhận theo thông báo của ngân
hàng theo nguyên tắc thực thu, lãi cho vay và chênh lệch tỷ giá hối đoái.
5.11. Thuế
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
hiện hành: Chi phí thuế TNDN hiện hành được xác định trên cơ sở thu nhập chịu thuế và
thuế suất thuế TNDN trong năm hiện hành.
Do cổ phần hóa, Công ty được miễn 100% thuế TNDN trong 2 năm (kể từ năm 2003)
và giảm 50% trong 5 năm tiếp theo (kể từ năm 2005) số thuế TNDN phải nộp. Thuế suất
thuế TNDN hoạt động kinh doanh chính sau khi được giảm là 10%. Thuế suất thuế TNDN
hoạt động phụ (thuốc trừ sâu, cơ khí, bắp nông sản...) sau khi được giảm là 14%. Phần
giảm thuế 50% được bổ sung vào Quỹ đầu tư và phát triển.
Các loại thuế khác theo quy định hiện hành.
Theo Quyết định số 4859/QĐ-CT-TTr2-Đ4, ngày 20 tháng 05 năm 2008 của Cục thuế
Thành phố Hồ Chí Minh, về việc xử phạt vi phạm pháp luật thuế do Công ty chưa xác
định đúng phần thuế TNDN được miễn giảm năm 2005 và 2006, Công ty phải nộp thuế bổ
sung với tổng số tiền là 5.031.495.669 đồng. Tuy nhiên, theo Thông báo số 318/TB-VPCP
ngày 13 tháng 11 năm 2008 của Văn phòng Chính phủ, Công ty thuộc diện được giảm
50% thuế TNDN trong thời gian hai năm, kể từ khi có chứng khoán được niêm yết lần đầu
trên thị trường chứng khoán trong giai đoạn các năm 2004 – 2006. Công ty đang làm rõ
vấn đề này với các cơ quan hữu quan. Do kết quả của sự việc này chưa được xác nhận nên
trong Báo cáo tài chính năm 2008 chưa phản ánh nghĩa vụ thuế có liên quan (nếu có).
Các báo cáo thuế của Công ty chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế. Do việc áp dụng luật
và các quy định thuế đối với các nghiệp vụ khác nhau có thể được hiểu theo nhiều cách
khác nhau, do vậy, các số liệu thuế thể hiện trên báo cáo tài chính có thể bị thay đổi theo
quyết định cuối cùng của cơ quan thuế.
5.12. Các bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng
đáng kể đối với bên kia trong việc ra quyết định tài chính và hoạt động.
5.13. Số liệu so sánh
Một vài số liệu so sánh đã được sắp xếp lại cho phù hợp với việc trình bày báo cáo tài
chính của niên độ này.
(Phần tiếp theo ở trang 19)
18
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
6.
Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trên bảng cân đối kế toán
6.1.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Số cuối năm
Số đầu năm
868.054.261
1.230.742.434
7.218.516.940
10.255.811.716
Các khoản tương đương tiền
36.500.000.000
12.000.000.000
Tổng cộng
44.586.571.201
23.486.554.150
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng
Các khoản tương đương tiền là các khoản tiền gửi tại ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển
Nông thôn Việt Nam – Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh có kỳ hạn từ 1 tháng đến 3
tháng với lãi suất bình quân là 12,5%.
6.2.
Các khoản phải thu ngắn hạn
Số cuối năm
Số đầu năm
15.933.032.095
21.791.036.915
Trả trước cho người bán
1.824.095.172
1.491.780.484
Các khoản phải thu khác
4.312.237.718
3.526.100.035
Dự phòng phải thu khó đòi
(359.750.544)
-
21.709.614.441
26.808.917.434
Phải thu khách hàng
Giá trị thuần của các khoản phải thu
Các khoản phải thu khác bao gồm chi phí thuê nhà, di dời xưởng giải phóng mặt bằng 282
Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình với số tiền là 3,12 tỷ đồng để bàn giao cho Công ty
TNHH Phát Triển Nhà Daewon-SSC theo Hợp đồng Liên doanh ngày 24 tháng 10 năm
2006. Khoản này sẽ được Công ty liên doanh thanh toán lại cho Công ty theo điều 7 của
Hợp đồng Liên doanh.
(Phần tiếp theo ở trang 20)
19
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
6.3.
Hàng tồn kho
Số cuối năm
Số đầu năm
30.101.392.020
22.352.377.947
121.885.317
146.428.904
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
4.977.418.438
2.914.532.678
Thành phẩm
9.795.249.993
11.865.153.037
Hàng hóa
5.781.970.936
2.423.990.989
Hàng gửi bán
1.535.734.875
468.966.479
Cộng giá gốc hàng tồn kho
52.313.651.579
40.171.450.034
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
(5.602.185.583)
-
Giá trị thuần có thể thực hiện
46.711.465.996
40.171.450.034
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Lý do trích dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
Giá trị hàng hóa tồn kho nhỏ hơn giá trị thuần
có thể thực hiện được
Hàng kém phẩm chất
755.891.924
Tổng cộng
6.4.
4.846.293.659
5.602.185.583
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Số cuối năm
Thuế GTGT nộp thừa
Thuế nhập khẩu nộp thừa
Tổng cộng
Số đầu năm
167.986.690
4.935.000
172.921.690
(Phần tiếp theo ở trang 21)
20
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
6.5.
Tài sản ngắn hạn khác
Số cuối năm
Số đầu năm
34.109.513
-
Tạm ứng
1.467.999.496
1.226.169.834
Tổng cộng
1.502.109.009
1.226.169.834
Tài sản thiếu chờ xử lý
6.6.
Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Máy móc
thiết bị
Phương tiện vận
tải truyền dẫn
Thiết bị, dụng
cụ quản lý
Tổng cộng
Nguyên giá
Số dư đầu năm
22.568.255.460 6.705.263.031
Mua trong kỳ
-
Đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành
5.550.775.553
916.359.818 35.740.653.862
237.085.300
694.799.800
83.942.853
1.015.827.953
1.902.838.996 1.869.880.821
-
-
3.772.719.817
Tăng khác
-
547.609.578
-
-
547.609.578
Giảm khác
-
-
591.409.742
-
591.409.742
Số dư cuối năm
24.471.094.456 9.359.838.730
5.654.165.611 1.000.302.671 40.485.401.468
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
8.969.421.058 3.216.322.294
2.939.846.585
Khấu hao trong năm
1.853.158.494 1.077.931.248
633.247.778
124.333.070
3.688.670.590
-
33.688.445
-
33.688.445
10.822.579.552 4.294.253.542
3.539.405.918
624.160.359 19.280.399.371
Tại ngày đầu năm
13.598.834.402 3.488.940.737
2.610.928.968
416.532.529 20.115.236.636
Tại ngày cuối năm
13.648.514.904 5.065.585.188
2.114.759.693
376.142.312 21.205.002.097
Giảm khác
-
Số dư cuối năm
499.827.289 15.625.417.226
Giá trị còn lại
Giá trị còn lại cuối năm của tài sản đã dùng thế chấp là 3.929.991.010 đồng.
Nguyên giá của tài sản đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dùng là 7.771.308.336 đồng.
21
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
6.7.
Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Phần mềm kế toán
Tổng cộng
30.325.068.170
-
30.325.068.170
-
213.863.824
213.863.824
30.325.068.170
213.863.824
30.538.931.994
1.822.407.434
-
1.822.407.434
98.731.520
35.452.330
134.183.850
1.921.138.954
35.452.330
1.956.591.284
Tại ngày đầu năm
28.502.660.736
-
28.502.660.736
Tại ngày cuối năm
28.403.929.216
178.411.494
28.582.340.710
Nguyên giá
Số dư đầu năm
Mua trong kỳ
Số dư cuối năm
Giá trị hao mòn lũy kế
Số dư đầu năm
Khấu hao trong năm
Số dư cuối năm
Giá trị còn lại
6.8.
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số đầu năm
Chi phí lập bản vẽ xin giấy phép xây dựng trại
Lâm Hà
Chi phí khảo sát địa chất công trình nhà công vụ
Tân Hiệp
Chi phí xây dựng Chi nhánh Hà Nội
22.000.000
-
10.000.000
-
95.220.140
112.920.141
Chi phí máy móc cơ khí phục vụ nội bộ
41.569.210
41.569.210
Chi phí mua phần mềm kế toán
-
171.998.150
Chi phí máy móc cơ khí phục vụ nội bộ Nhà
máy Hà Nội
-
1.869.880.821
168.789.350
2.196.368.322
Tổng cộng
6.9.
Số cuối năm
Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư tài chính dài hạn là khoản đầu tư vào trái phiếu Chính phủ
22
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
6.10. Chi phí trả trước dài hạn
Số cuối năm
Số đầu năm
568.627.492
602.076.177
1.890.443.115
1.931.343.712
Chi phí đền bù đất Củ Chi
175.200.002
219.000.000
Chi phí sửa chữa mở rộng các trạm và
chi nhánh
607.743.729
383.813.017
23.523.774
18.616.603
3.265.538.112
3.154.849.509
Giá trị lợi thế cạnh tranh
Chi phí thuê đất
Chi phí công cụ dụng cụ
Tổng cộng
6.11. Tài sản dài hạn khác
Đây là các khoản ký quỹ, ký cược dài hạn.
6.12. Phải trả người bán và người mua trả tiền trước
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Tổng cộng
Số cuối năm
Số đầu năm
12.661.298.041
8.632.408.544
1.392.668.087
1.230.049.144
14.053.966.128
9.862.457.688
Số cuối năm
Số đầu năm
21.296.213
193.799.608
-
3.842.951
317.199.677
256.931.620
65.231.054
52.298.953
3.555.083
291.521
407.282.027
507.164.653
6.13. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Thuế giá trị gia tăng
Thuế xuất, nhập khẩu
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Các loại thuế khác
Tổng cộng
(Phần tiếp theo ở trang 24)
23
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
6.14. Chi phí phải trả
Số cuối năm
Số đầu năm
1.327.916.445
1.256.966.777
Chiết khấu thanh toán
680.644.129
44.838.563
Hổ trợ chi phí vận chuyển
167.240.545
4.008.627
87.171.019
10.666.521
Chi phí phải trả khác
488.103.100
846.013.000
Tiền bản quyền tiêu thụ bắp lai Pacific
127.561.000
194.890.000
2.878.636.238
2.357.383.488
Số cuối năm
Số đầu năm
7.547.447
7.547.447
Bảo hiểm y tế
44.297.331
26.691.434
Kinh phí công đoàn
60.334.000
53.813.000
164.917.000
6.075.640.000
Các khoản phải trả, phải nộp khác
2.292.069.763
1.227.048.736
Tổng cộng
2.569.165.541
7.390.740.617
Chiết khấu thương mại
Hỗ trợ phí chuyển tiền
Tổng cộng
6.15. Các khoản phải trả, phải nộp khác
Tài sản thừa chờ xử lý
Cổ tức phải trả
(Phần tiếp theo ở trang 25)
24
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM
THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính là Đồng Việt Nam trừ trường hợp được ghi chú khác.
6.16. Các khoản vay và nợ dài hạn
Số cuối năm
Số đầu năm
Vay Ngân hàng Phát triển - Chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh
2.624.892.740
3.150.892.740
Vay Quỹ Hỗ trợ Phát triển - Chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh
1.699.000.000
2.326.000.000
Cộng
4.323.892.740
5.476.892.740
Vay Ngân hàng Phát triển - Chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh
526.000.000
526.000.000
Vay Quỹ Hỗ trợ Phát triển - Chi nhánh
Thành phố Hồ Chí Minh
627.000.000
627.000.000
Cộng
1.153.000.000
1.153.000.000
Tổng cộng
5.476.892.740
6.629.892.740
Vay dài hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Vay Ngân hàng Phát Triển - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh: Thời hạn vay tối đa là 8
năm, lãi suất vay là 5,4%/năm, được đảm bảo bằng nhà bao che, khung Zamil, bin sấy;
toàn bộ thiết sấy và chế biến hạt giống; thiết bị điện và tiền thuê đất của dự án nhà máy
chế biến giống cây trồng Hà Nội.
Vay Quỹ Hỗ Trợ Phát Triển - Chi nhánh Thành phố Hồ Chí Minh: Thời hạn vay là 7 năm,
lãi suất vay là 5,4%/năm, được đảm bảo bằng nhà bao che, khung Zamil, bin sấy, thiết bị
điện, toàn bộ thiết bị sấy và chế biến hạt giống của dự án Trạm giống cây trồng Tây
Nguyên.
(Phần tiếp theo ở trang 26)
25