Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất năm 2010 (đã kiểm toán) - Công ty Cổ phần Giống cây trồng Miền Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.9 MB, 30 trang )

Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam
và các Công ty con
Báo cáo của Hội Đồng Quản Trò
Báo cáo kiểm toán về báo cáo tài chính hợp nhất
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

MỤC LỤC

Trang
1.

Báo cáo của Hội đồng Quản trò

1-3

2.

Báo cáo kiểm toán độc lập

4-5

3.

Bảng cân đối kế toán hợp nhất ngày 31/12/2010

6-7

4.



Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất năm 2010

8

5.

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất năm 2010

9

6.

Thuyết minh báo cáo tài chính hợp nhất năm 2010

10 - 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Các thành viên của Hội đồng Quản trò Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam
(gọi tắt là”Công ty”) trình bày báo cáo này cùng với các báo cáo tài chính hợp nhất của
Công ty và các Công ty con (gọi tắt là “Nhóm Công ty”) đã được kiểm toán của Công ty
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010.
1.

Hội đồng Quản trò
Các thành viên Hội đồng Quản trò Công ty đến ngày lập bảng báo cáo tài chính là:


2.

Họ và tên

Chức vụ

Ông Ngô Văn Giáo

Chủ tòch HĐQT

Ông Hàng Phi Quang

Phó Chủ tòch HĐQT

Ông Nguyễn Quốc Vọng

Thành viên HĐQT

(Bổ nhiệm ngày 16/4/2010)

Ông Hồ Văn Đoàn

Thành viên HĐQT

(Miễn nhiệm ngày 16/4/2010)

Ông Nguyễn Hoàng Tuấn

Thành viên HĐQT


Ông Nguyễn Tiến Hiệp

Thành viên HĐQT

Ông Phạm Quang Dương

Thành viên HĐQT

Ông Võ Đắc Khôi

Thành viên HĐQT

Ban Giám đốc
Các thành viên Ban Giám đốc điều hành Công ty đến ngày lập báo cáo tài chính này
bao gồm:

3.

Họ và tên

Chức vụ

Ông Hàng Phi Quang

Tổng Giám đốc

Ông Nguyễn Hoàng Tuấn

Phó Tổng Giám đốc


Ông Dương Thành Tài

Phó Tổng Giám đốc

Trụ sở hoạt động
Trụ sở chính đặt tại : 282 Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, Thành phố Hồ Chí
Minh.
Các đơn vò trực thuộc
Tên đơn vò
Chi nhánh tại Hà Nội
Trạm Giống cây trồng Tây Nguyên
Trạm Giống cây trồng Củ Chi
Trại Giống cây trồng Cờ Đỏ
Trạm Giống cây trồng Cai Lậy

Báo cáo tài chính hợp nhất

Đòa chỉ
Số 14 ngõ 489 Nguyễn Văn Cừ, Quận Long
Biên, Thành phố Hà Nội
Xã Eatu, Thành phố Buôn Mê Thuột, Tỉnh
Đăklăk
Xã Phước Thạnh, Huyện Củ Chi, Thành
phố Hồ Chí Minh
Xã Thạnh Phú, Huyện Vónh Thạnh, Tỉnh
Cân Thơ
Xã Nhò Mỹ, Huyện Cai Lậy, Tỉnh Tiền
Giang
Trang 1 /28



CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
Trại Giống cây trồng Lâm Hà
Trung tâm nghiên cứu Giống cây
trồng Miền Nam
Văn phòng đại diện tại Campodia

4.

Danh sách các Công ty con
Tên Công ty

Đòa chỉ

Công ty Cổ phần Cơ khí
Giống Cây Trồng Miền Nam

282 đường Lê Văn Sỹ, phường
1, quận Tân Bình, TP HCM
Diễn Thònh, huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An

Công ty Cổ phần Kinh
doanh Xuất Nhập khẩu Bắc
Nghệ An

5.


Xã Đạ Đờn, Huyện Lâm Hà, Tỉnh Lâm
Đồng.
Xã Tân Hiệp, Huyện Phú Giáo, Tỉnh Bình
Dương
63A, Street 261, Sangkak Teak Lo-ok3,
Khan Toul Kork, Phnom Penh, Cambodia

Lónh vực kinh
doanh
Thương mại –
Sản suất
Dòch vụ –
Thương mại –
Sản xuất

Các hoạt động chính
Nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây trồng các loại; sản xuất
kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, vật tư nông nghiệp; thiết kế, chế tạo , lắp đặt,
xuất nhập khẩu các loại máy móc, thiết bò chế biến hạt giống và nông sản; sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.

6.

Kết quả của năm tài chính
Tình hình tài chính của Công ty vào ngày 31/12/2010 và kết quả hoạt động của năm tài
chính cũ ng như tình hình lưu chuyển tiền tệ kết thúc vào cùng ngày 31/12/2010 được
trình bày từ trang 06 đến trang 28.

7.


Công bố trách nhiệm củ a Ban Giám đốc Công ty đối với các bá o cá o tài chính
hợp nhất
Ban Giám đốc Công ty chòu trác h nhiệm đảm bảo các báo cáo tài chính phản ánh trung
thực và hợp lý tình hình hoạt động, kết quả hoạt động của Nhóm Công ty trong năm.
Trong quá trình chuẩn bò các báo cáo tài chính này, Nhóm Công ty cần phải:


Lựa chọn các chính sách kế toán thích hợp và áp dụng các chính sách này một
cách nhất quán;



Thực hiện các đánh giá và ước tính một cách hợp lý và thận trọng;



Nêu rõ các chuẩn mực kế toán áp dụng có được tuân thủ hay không và tất cả
những sai lệch trọng yếu so với những chuẩn mực này đã đượ c trình bày và giải
thích trong các báo cáo tài chính; và



Lập các báo cáo tài chính trên cơ sở nguyên tắc hoạt động liên tục.

Ban Giám đốc Công ty cam kết rằng họ đã tuân thủ những yêu cầu nêu trên trong việc
lập các báo cáo tài chính hợp nhất của Nhóm Công ty cho năm kết thúc ngày
31/12/2010. Ban Giám đốc Công ty chòu trách nhiệm đảm bảo việc các sổ sách kế toán
thích hợ p được lưu giữ để phản ánh tình hình tài chính của Nhóm Công ty, với mức độ
chính xác hợp lý, tại bất kỳ thời điểm nào và đảm bảo rằng các sổ sách kế toán tuân
thủ với hệ thống kế toán đã được đăng ký. Ban Giám đốc cũng chòu trách nhiệm về việc

quản lý các tài sản của Công ty và do đó phải thực hiện các biện pháp thích hợp để
ngăn chặn và phát hiện các hành vi gian lận và những vi phạm khác.
Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 2 /28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

BÁO CÁO CỦA HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ
8.

Kiểm toán viên
Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam được chỉ đònh kiểm toán báo cáo tài chính
cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010.

9.

Ý kiến của Hội đồng Quản trò
Theo ý kiến của Hội đồng Quản trò, bảng cân đối kế toán hợp nhất và báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh hợp nhất, báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất cùng với bảng
thuyết minh báo cáo hợp nhất đính kèm đã được soạn thảo thể hiện trung thực và hợp
lý về tình hình hoạt động của Công ty năm 2010.
Thay mặt Hội đồng Quản trò

NGÔ VĂN GIÁO
Chủ tòch Hội đồng Quản trò
Ngày 10 tháng 3 năm 2011

Báo cáo tài chính hợp nhất


Trang 3 /28


Số: 112.2/BCKT

BÁO CÁO KIỂM TOÁN
về Bá o cáo tài chính hợp nhất của Côn g ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam
cho nă m tài chính kết thúc ngày 31/12/2010

Kính gởi:

HỘI ĐỒNG QUẢN TRỊ VÀ BAN GIÁM ĐỐC
CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

Chúng tôi đã kiểm toán Báo cáo tài chính hợp nhất của Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền
Nam (gọi tắt là “Công ty”) và các Công ty con (gọi tắt là “Nhóm Công ty”) gồm: Bảng cân đối kế
toán hợp nhất ngày 31/12/2010, Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất, Báo cáo lưu
chuyển tiền tệ hợp nhất và Thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất cho năm tài chính kết thúc
vào ngày 31/12/2010 được lập vào ngày 10 tháng 3 năm 2011, từ trang 06 đến trang 28 kèm theo.
Trách nhiệm của Ban Giám đốc đối với Báo cáo tài chính
Ban Giám đốc chòu trách nhiệm lập và trình bày trung thực và hợp lý báo cáo tài chính của Công
ty theo chuẩn mực kế toán Việt Nam, Chế độ kế toán doanh nghiệp Việt Nam và các quy đònh
pháp lý có liên quan tại Việt Nam. Trách nhiệm này bao gồm: thiết kế, thực hiện và duy trì hệ
thống kiểm soát nội bộ liên quan đến việc lập và trình bày báo cáo tài chính không có các sai sót
trọng yếu do gian lận hoặc nhầm lẫn; chọn lựa và áp dụng các chính sách kế toán thích hợp; và
thực hiện các ước tính kế toán hợp lý đối với từng trường hợp.
Trách nhiệm của Kiểm toán viên
Trách nhiệm của chúng tôi là đưa ra ý kiến về báo cáo tài chính dựa trên kết quả của cuộc kiểm
toán.

Chúng tôi đã tiến hành kiểm toán theo các Chuẩn mực Kiểm toán Việt Nam. Các chuẩn mự c này
yêu cầu chú ng tôi phải tuân thủ các quy tắc về đạo đức nghề nghiệp, phải lập kế hoạch và thự c
hiện công việc kiểm toán để đảm bảo được hợp lý rằng Báo cáo tài chính của Công ty không còn
chứa đựng các sai sót trọng yếu.
Công việc kiểm toán bao gồm thực hiện các thủ tục nhằm thu thập các bằng chứng kiểm toán về
các số liệu và các thuyết minh trên báo cáo tài chính. Các thủ tục kiểm toán được lựa chọ n dựa
trên xét đoán chuyên môn của kiểm toán viên về rủi ro có sai sót trọng yếu trong báo cáo tài
chính do gian lận hay nhầm lẫn. Khi thực hiện đánh giá các rủi ro này , kiểm toán viên đã xem
xét hệ thống kiểm soát nội bộ của Công ty liên quan đến việc lập và trình bày Báo cáo tài chính
một cách trung thự c, hợp lý nhằm thiết kế các thủ tục kiểm toán phù hợp với tình hình thực tế,
tuy nhiên không nhằm mục đích đưa ra ý kiến về hiệu quả của hệ thống kiểm soát nội bộ của
đơn vò. Việc kiểm toán cũng bao gồm việc đánh giá các chính sách kế toán đã áp dụng và tính
hợp lý của các ước tính quan trọng của Ban Giám đốc cũng như đánh giá việc trình bày tổng thể
báo cáo tài chính.
Chúng tôi tin tưởng rằng các bằng chứng kiểm toán mà chúng tôi đã thu thập được là đầy đủ và
thích hợ p để làm cơ sở cho chúng tôi đưa ra ý kiến kiểm toán.

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 4 /28


Ý kiến của Kiểm toán viên:
Theo ý kiến của chúng tôi, báo cáo tài chính hợp nhất đính kèm theo bảng báo cáo này đã phản
ánh trung thự c và hợp lý, xét trên các khía cạnh trọng yếu, tình hình tài chính vào ngày
31/12/2010 của Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam và các Công ty con cũng như kết
quả hoạt động kinh doanh hợp nhất và tình hình lưu chuyển tiền tệ hợp nhất của năm tài chính
kết thúc vào cùng ngày 31/12/2010 và được lập phù hợp với chuẩn mực và chế độ kế toán Việt
Nam hiện hành và các quy đònh pháp lý có liên quan.


P.GIÁM ĐỐC

KIỂM TOÁN VIÊN

NGUYỄN VĂN TUYÊN

HỒ ĐẮC HIẾU

Chứng chỉ KTV số: Đ.0111/KTV
Thay mặt và đại diện
Công ty TNHH Kiểm toán DFK Việt Nam
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 3 năm 2011

Chứng chỉ KTV số: 0458/KTV

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 5 /28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HP NHẤT
Ngày 30 tháng 6 năm 2010
Đơn vò tính: VND

TÀI SẢN
A. Tài sản ngắn hạn




Thuyết

số

minh

100

I. Tiền

110

1. Tiền

111

2. Các khoản tương đương tiền

112

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

120

V.01

V.02

Số cuối năm


Số đầu năm

199.637.611.639

181.567.911.589

62.417.155.064

88.155.801.802

12.117.155.064

9.155.801.802

50.300.000.000

79.000.000.000

611.599.999

-

1. Đầu tư ngắn hạn

121

643.645.999

-


2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

129

(32.046.000)

-

III. Các khoản phải thu ngắn hạn

130

52.989.142.505

31.865.206.336

1. Phải thu khách hàng

131

34.133.615.715

26.937.147.486

2. Trả trước cho người bán

132

15.729.158.433


2.292.538.687

3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

133

-

-

4. Phải thu theo tiến độ hợp đồng xây dựng

134

-

-

5. Các khoản phải thu khác

135

6. Dự phòng các khoản phải thu khó đòi

139

IV. Hàng tồn kho

140


1. Hàng tồn kho

141

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

149

V. Tài sản ngắn hạn khác

150

V.03

3.672.501.141
(546.132.784)
V.04

V.05

3.150.519.947
(514.999.784)

80.123.525.139

58.492.474.305

81.192.779.120


65.147.861.110

(1.069.253.981)

(6.655.386.805)

3.496.188.932

3.054.429.145

1. Chi phí trả trước ngắn hạn

151

508.562.864

759.439.422

2. Thuế GTGT được khấu trừ

152

30.097.815

79.826.813

3. Các khoản thuế phải thu

154


342.298.270

40.413.636

158

2.615.229.983

2.174.749.274

200

60.472.707.690

59.670.490.601

4. Tài sản ngắn hạn khác
B. Tài sản dài hạn
I. Các khoản phải thu dài hạn

210

II. Tài sản cố đònh

220

1. TSCĐ hữu hình

221


24.411.163.659

23.556.553.239

- Nguyên giá

222

53.846.274.399

48.495.788.352

- Giá trò hao mòn lũy kế

223

(29.435.110.740)

(24.939.235.113)

2. TSCĐ thuê tài chính

224

3. TSCĐ vô hình

227

- Nguyên giá


228

- Giá trò hao mòn lũy kế

229

56.667.291.526
V.06

55.374.070.090

V.07

V.08

-

31.033.193.410

31.255.619.992

33.551.992.413

33.541.487.853

(2.518.799.003)

(2.285.867.861)

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang


230

III. Bất động sản đầu tư

240

-

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn

250

-

1. Đầu tư vào công ty con

251

-

2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh

252

-

3. Đầu tư dài hạn khác

258


-

V. Tài sản dài hạn khác

260

2.149.172.455

2.445.149.723

1. Chi phí trả trước dài hạn

261

1.913.180.697

1.701.149.723

V.09

1.222.934.457

2. Tái sản thuế thu nhập hoãn lại

262

107.351.758

3. Tài sản dài hạn khác


268

128.640.000

VI. Lợi thế thương mại

269

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

270

V.10

561.896.859
11.000.000
11.000.000

744.000.000

1.656.243.709

1.840.270.788

260.110.319.329

241.238.402.190

Thuyết minh báo cáo tài chính đính kèm là một bộ phận không thể tách rời báo cáo tài chính


Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 6/28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HP NHẤT
Ngày 30 tháng 6 năm 2010
Đơn vò tính: VND
NGUỒN VỐN
A. Nợ phải trả



Thuyết

số

minh

Số cuối năm

Số đầu năm

300

52.312.518.000


67.544.479.848

I. Nợ ngắn hạn

310

50.087.048.684

63.782.359.896

1. Vay và nợ ngắn hạn

311

V.11

2.037.408.380

22.154.415.753

2. Phải trả cho người bán

312

V.12

7.624.975.366

8.858.545.685


3. Người mua trả tiền trước

313

V.12

598.182.415

1.903.813.768

4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước

314

V.13

2.683.486.666

1.954.863.405

5. Phải trả công nhân viên

315

V.14

15.899.474.562

12.251.323.544


6. Chi phí phải trả

316

V.15

4.038.082.863

4.500.985.931

7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

319

V.16

14.309.537.521

10.175.462.066

8. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

323

2.895.900.910

1.982.949.744

II. Nợ dài hạn


330

2.225.469.316

3.762.119.952

1. Vay và nợ dài hạn

334

2.017.892.740

3.170.892.740

2. Dự phòng trợ cấp mất việc làm

336

207.576.576

591.227.212

206.159.182.734

172.682.609.822

B. Nguồn vốn chủ sở hữu

400


V.17

V.18

I. Nguồn vốn - Quỹ

410

206.159.182.734

172.682.609.822

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu

411

149.923.670.000

100.000.000.000

2. Thặng dư vốn cổ phần

412

6.565.250.880

2.793.274.000

3. Cổ phiếu quỹ


414

(3.490.244.628)

4. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

416

235.770.080

5. Quỹ đầu tư phát triển

417

41.436.684.561

35.416.469.775

6. Quỹ dự phòng tài chính

418

10.492.539.485

8.522.981.304

7. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu

419


8. Lợi nhuận chưa phân phối

420

995.512.356

26.161.707.959

C. Lợi ích của cổ đông thiểu số

439

1.638.618.595

1.011.312.520

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

440

260.110.319.329

241.238.402.190

(26.450.000)
(185.373.216)

-

-


(0)

0

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Số cuối năm

1. Tài sản thuê ngoài

Số đầu năm

-

-

2. Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công

-

-

3. Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gởi, ký cược

-

-

4. Nợ khó đòi đã xử lý


103.823.986

5. Ngoại tệ các loại

72.240.760

-

- Ngoại tệ USD

16,045.46

- Ngoại tệ EUR

13,109.69

6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án

6,444.35
-

-

-

Thuyết minh báo cáo tài chính đính kèm là một bộ phận không thể tách rời báo cáo tài chính
TP. HCM, ngày 10 tháng 3 năm 2011
Kế toán trưởng


NGUYỄN TIẾN HIỆP

Báo cáo tài chính hợp nhất

Tổng Giám đốc

HÀNG PHI QUANG
Trang 7/28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010
Đơn vò tính: VND

CHỈ TIÊU



Thuyết

số

minh

Năm 2010

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dòch vụ


01

338.426.009.789

2. Các khoản giảm trừ doanh thu

03

27.188.347.823

3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dòch vụ

10

VI.01

311.237.661.966

4. Giá vốn hàng bán

11

VI.02

201.845.754.390

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dòch vụ

20


6. Doanh thu hoạt động tài chính

21

VI.03

4.324.880.852

7. Chi phí tài chính

22

VI.04

3.079.483.022

- Trong đó: chi phí lãi vay

109.391.907.576

23

494.343.745

8. Chi phí bán hàng

24

VI.05


23.697.522.981

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.06

25.033.102.810

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

11. Thu nhập khác

31

VI.07

1.003.177.419

12. Chi phí khác

32

VI.08

277.808.573


13. Lợi nhuận khác

40

14. Lợi nhuận từ đầu tư vào Công ty liên kết, liên doanh

45

15. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

62.632.048.461

16. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

12.935.558.586

17. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52

18. Lợi nhuận sau thuế TNDN

60

61.906.679.615


725.368.846
-

(107.351.758)
49.803.841.633

Lợi nhuận sau thuế phân bổ cho:
19. Cổ đông thiểu số

61

20. Cổ đông Công ty mẹ

62

21. Lợi nhuận cơ bản trên cổ phiếu

70

(20.531.273)
49.824.372.906
VI.09

4.731

Thuyết minh báo cáo tài chính đính kèm là một bộ phận không thể tách rời báo cáo tài chính
TP. HCM, ngày 10 tháng 3 năm 2011
Kế toán trưởng

Kế toán trưởng


Tổng Giám đốc

NGUYỄN TIẾN HIỆP

HÀNG PHI QUANG

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 8/28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
Đơn vò tính: VND
Mã số

CHỈ TIÊU

Năm 2010

I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dòch vụ và doanh thu khác

01

302.967.282.747


2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dòch vụ

02

(205.006.254.739)

3. Tiền chi trả cho người lao động

03

(25.205.118.025)

4. Tiền chi trả lãi vay

04

(494.510.832)

5. Tiền chi nộp thuế Thu nhập doanh nghiệp

05

(11.778.803.543)

6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh

06

31.335.063.617


7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh

07

(81.061.398.729)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

10.756.260.496

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

21

(5.525.645.772)

2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác

22

3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vò khác

23

(1.983.126.978)

4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vò khác


24

1.550.480.979

5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào các đơn vò khác

25

-

6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vò khác

26

-

7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia

27

3.478.803.396

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

30

(2.479.488.375)

31


4.929.400.000

Doanh nghiệp đã phát hành

32

(3.463.794.628)

3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được

33

9.228.163.145

4. Tiền chi trả nợ gốc vay

34

(29.775.818.616)

5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính

35

6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

36

(14.918.442.000)


Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(34.000.492.099)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40 )

50

(25.723.719.978)

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

60

88.155.801.802

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70=50+60+61 )

70

II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ

-


III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu

của

-

(14.926.760)
62.417.155.064

Thuyết minh báo cáo tài chính đính kèm là một bộ phận không thể tách rời báo cáo tài chính
TP. HCM, ngày 10 tháng 3 năm 2011
Kế toán trưởng

NGUYỄN TIẾN HIỆP

Báo cáo tài chính hợp nhất

Tổng Giám đốc

HÀNG PHI QUANG

Trang 9/28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010

(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợ p có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Bảng thuyết minh này là một bộ phận không thể tách rời và được đọc cùng với các báo
cáo tài chính được đính kèm .
I.

Đặc điểm hoạt động doanh nghiệp

1.

Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Giống Cây Trồng Miền Nam (dưới đây gọi tắt là “Công ty”), tên giao
dich tiếng anh là “Southern Seed Joint Stock Company”, là Công ty cổ phần được
chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà nước theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số
4103001067 ngày 24/6/2002 và thay đổi đến lần thứ 3 ngày 21/5/2008 do Sở Kế hoạch
và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh cấp.
Tổng vốn điều lệ của Công ty:

149.923.670.000 đồng.

Văn phòng Công ty đặt tại số 282 Lê Văn Sỹ, phường 1, quận Tân Bình, thành phố Hồ
Chí Minh. Công ty có các chi nhánh, trạm, trại như sau:
-

Chi nhánh Hà Nội, đặt tại số 14 ngõ 489 Nguyễn Văn Cừ, quận Long Biên, thành
phố Hà Nội;
Trạm Giống cây trồng Tây Nguyên, đặt tại xã Eatu, thành phố Buôn Ma Thuột,
tỉnh Đaklak;
Trạm Giống cây trồng Củ Chi, đặt tại xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi, thành phố
Hồ Chí Minh;
Trại Giống cây trồng Cờ Đỏ, đặt tại xã Thạnh Phú, huyện Vónh Thạnh, tỉnh Cần

Thơ;
Trạm Giống cây trồng Cai Lậy, đặt tại xã Nhò Mỹ, huyện Cai Lậy, tỉnh Tiền
Giang;
Trung tâm nghiên cứu Giống cây trồng Miền Nam, đặt tại xã Tân Hiệp, huyện
Phú Giáo, tỉnh Bình Dương;
Trại Giống cây trồng Lâm Hà, đặt tại xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm
Đồng;
Văn phòng đại diện đặt tại số 63A-Street 261 Sangkak Teak Lo-ok3, Khan Toul
Kork, Phnom Penh, Cambodia.

2.

Lónh vực kinh doanh: Dòch vụ - Thương mại - Sản xuất

3.

Ngành nghề kinh doanh
Nghiên cứu, sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu giống cây trồng các loại; sản xuất
kinh doanh, xuất nhập khẩu nông sản, vật tư nông nghiệp; thiết kế, chế tạo , lắp đặt,
xuất nhập khẩu các loại máy móc, thiết bò chế biến hạt giống và nông sản; sản xuất,
gia công, sang chai, đóng gói thuốc bảo vệ thực vật.

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 10 / 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT

Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợ p có ghi chú bằng đồng tiền khác)
4.

Danh sách các Công ty con
Tên Công ty

Đòa chỉ

Công ty Cổ phần Cơ khí
Giống Cây Trồng Miền Nam

282 đường Lê Văn Sỹ, phường
1, quận Tân Bình, TP HCM
Diễn Thònh, huyện Diễn Châu,
tỉnh Nghệ An

Công ty Cổ phần Kinh
doanh Xuất Nhập khẩu Bắc
Nghệ An

Lónh vực kinh
doanh
Thương mại –
Sản suất
Dòch vụ –
Thương mại –
Sản xuất

II.


Kỳ kế toán, đơn vò tiền tệ sử dụng trong kế toán

1.

Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01/01, kết thúc ngày 31/12 hàng năm.

2.

Đơn vò tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam.

III.

Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán áp dụng

1.

Công ty áp dụng chế độ kế toán Việt Nam được Bộ Tài chính ban hành theo Quyết đònh
số 15/2006/QĐ-BTC ngày 15/3/2006 và Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009.

2.

Các Báo cáo tài chính đính kèm được lập và trình bày phù hợp với các Chuẩn mực và
Chế độ kế toán Việt Nam.

3.

Hình thứ c kế toán áp dụng: Nhật ký chung.

IV.


Các chính sách kế toán áp dụng

1.

Hợp nhất báo cá o tài chính
Các báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm các báo cáo tài chính của Công ty Cổ phần
Giống Cây Trồng Miền Nam và các Công ty con (“Nhóm Công ty”) vào giữa niên độ và
ngày 31 tháng 12 hàng năm. Các báo cáo tài chính của các Công ty con đã được lập cho
từng năm tài chính với Công ty theo các chính sách kế toán thống nhất với các chính
sách kế toán của Công ty. Các bút toán điều chỉnh đã được thự c hiện đối với bất kỳ
chính sách kế toán nào có điểm khác biệt nhằm đảm bảo tính thống nhất giữa các
Công ty con và Công ty.
Tất cả các số dư và các giao dòch nội bộ, kể cả các khoản lãi chưa thực hiện phát sinh
từ các giao dòch nội bộ đã được loại trừ hoàn toàn. Các khoản lỗ chưa thực hiện đượ c
loại trừ trên báo cáo tài chính hợp nhất, trừ trường hợ p không thể thu hồi chi phí.
Lợi ích của cổ đông thiểu số thể hiện phần lợi nhuận hoặc lỗ và tài sản thuần không
nắm giữ bởi các cổ đông của Công ty và được trình bày ở mục riêng trên báo cáo kết
quả kinh doanh hợp nhất và bảng cân đối kế toán hợp nhất.
Công ty con được hợ p nhất kể từ ngày Công ty nắm quyền kiểm soát và sẽ chấm dứt
hợp nhất kể từ ngày Công ty không còn kiểm soát công ty con đó. Trong trường hợp
Công ty không còn kiểm soát Công ty con thì các báo cáo tài chính hợp nhất sẽ bao
gồm cả kết quả hoạt động kinh doanh của giai đoạn thuộc năm báo cáo mà trong giai
đoạn đó Công ty vẫn còn nắm quyền kiểm soát.
Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 11 / 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM


THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợ p có ghi chú bằng đồng tiền khác)
Báo cáo tài chính của các Công ty con thuộc đối tượng hợ p nhất kinh doanh dưới sự
kiểm soát chung được bao gồm trong báo cáo tài chính hợp nhất của Nhóm Công ty theo
phương pháp cộng giá trò sổ sách. Báo cáo tài chính của Công ty con khác được hợp
nhất vào báo cáo của Nhóm Công ty theo phương pháp mua, theo đó tài sản và nợ phải
trả cũng được ghi nhận theo giá trò sổ sách tại ngày hợp nhất kinh doanh.
2.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc khô ng quá ba tháng, có tính thanh khoản cao,
có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng tiền xác đònh và không có nhiều rủi ro
trong chuyển đổi thành tiền.

3.

Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử
dụng trong kế toán
Các nghiệp vụ phát sinh bằng các đơn vò tiền tệ khác với đơn vò tiền tệ do Công ty sử
dụng là Đồng Việt Nam (“đ”) được hạch toán theo tỷ giá thực tế tại thời điểm phát sinh
nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm, các khoản mục tài sản và công nợ mang tính chất
tiền tệ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá quy đònh vào ngày lập bảng cân đối
kế toán.
Các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và do đánh giá lại số dư cuối
năm được hạch toán theo hướng dẫn tại Thông tư số 201/2009/TT-BTC ngày 15/10/2009
của Bộ Tài chính như sau:
Toàn bộ chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ được ghi nhận vào chi phí tài

chính hoặc doanh thu hoạt động tài chính trong kỳ.
Đối với chênh lệch tỷ giá hối đoái phát sinh do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ được
ghi nhận như sau:

4.

­

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm đối với tiền mặt, tiền gửi ngân
hàng, tiền đang chuyển, các khoản nợ ngắn hạn (1 năm trở xuống) thì không hạch
toán vào chi phí hoặc thu nhập mà để số dư trên báo cáo tài chính, đầu năm sau ghi
bút toán ngược lại để xoá số dư.

­

Chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số dư cuối năm đối với các khoản công nợ dài
hạn, sau khi bù trừ, chê nh lệch còn lại được kết chuyển vào báo cáo kết quả hoạt
động kinh doanh của năm tài chính.

Chính sách kế toán đối với hàng tồn kho
Hàng tồn kho được ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trò thuần có thể thự c
hiện được. Giá trò thuần có thể thự c hiện đượ c là giá bán ước tính trừ chi phí bán hàng
ước tính và sau khi đã lập dự phòng cho hàng hư hỏng, lỗi thời và chậm luân chuyển.
Đối với sản phẩm hạt giống và vật tư nông nghiệp, Công ty áp dụng phương pháp kê
khai thường xuyên để hạch toán với giá trò cuối kỳ được xác đònh theo phương pháp
bình quân gia quyền cho từng quý.
Dự phòng cho hàng tồn kho
Dự phòng cho hàng tồn kho được trích lập cho phần giá trò dự kiến bò tổn thất do các
khoản suy giảm trong giá trò (do giảm giá, kém phẩm chất, lỗi thời, chậm luân chuyển
v.v.) có thể xảy ra đối với vật tư, thành phẩm, hàng hoá tồn kho thuộc quyền sở hữu

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 12 / 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợ p có ghi chú bằng đồng tiền khác)
của doanh nghiệp dựa trên bằng chứng hợp lý về sự suy giảm giá trò vào thời điểm lập
bảng cân đối kế toán. Số tăng hoặc giảm khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được
kết chuyển vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
5.

Nguyên tắc ghi nhận các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu được trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trò ghi sổ các khoản
phải thu từ khách hàng và phải thu khác cùng với dự phòng được lập cho các khoản
phải thu khó đòi.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trò dự kiến bò tổn thất do các khoản
không được khách hàng thanh toán phát sinh đối với số dư các khoản phải thu tại thời
điểm lập bảng cân đối kế toán. Tăng hoặc giảm số dư tài khoản dự phòng được phản
ánh vào chi phí quản lý doanh nghiệp trong kỳ.

6.

Ghi nhận và khấu hao tài sản cố đònh
Tài sản cố đònh
Tài sản cố đònh đượ c thể hiện theo nguyên giá trừ đi giá trò hao mòn lũy kế. Nguyên
giá tài sản cố đònh bao gồm giá mua và những chi phí có liên quan trực tiếp đến việc

đưa tài sản vào hoạt động như dự kiến. Các chi phí mua sắm, nâng cấp và đổi mới tài
sản cố đònh được vốn hóa và chi phí bảo trì, sửa chữa được tính vào báo cáo kết quả
hoạt động kinh doanh. Khi tài sản được bán hay thanh lý, nguyên giá và giá trò hao
mòn lũy kế được xóa sổ và bất kỳ các khoản lãi lỗ nào phát sinh do thanh lý tài sản
đều được hạc h toán vào báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh.
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là toàn bộ các chi phí thự c tế Công ty đã chi ra có liên quan trự c
tiếp tới đất sử dụng, bao gồm : tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù,
giải phóng mặt bằng, san lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ. Đối với các Quyền sử dụng đất
có thời hạn đượ c trích khấu hao theo thời hạn của Quyền sử dụng đất, đối với các
Quyền sử dụng đất không thời hạn thì không trích khấu hao.
Phần mềm kế toán
Phần mềm kế toán là toàn bộ các chi phí mà Công ty đã chi ra tính đến thời điểm đưa
phần mềm vào sử dụng.
Khấu hao tài sản cố đònh
Khấu hao tài sản cố đònh hữu hình, vô hình được trích theo phương pháp khấu hao
đường thẳng trong suốt thời gian hữu dụng ước tính của các tài sản như sau:
Nhà cửa, vật kiến trúc

04 – 25 năm

Máy móc thiết bò

05 – 12 năm

Phương tiện vận tải

06 – 08 năm

Thiết biï quản lý


03 – 06 năm

Quyền sử dụng đất

10 – 20 năm

Phần mềm kế toán

03 năm

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 13 / 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợ p có ghi chú bằng đồng tiền khác)
7.

Lợi thế thương mại
Lợi thế thương mại phát sinh từ việc đầu tư vào công ty con đượ c phân bổ trong thời
gian 10 năm. Bất lợi thương mại phát sinh từ việc đầu tư vào Công ty con được ghi
nhận vào thu nhập trên báo cáo tài chính hợp nhất.

8.


Các khoản dự phòng phải trả
Các khoản nợ dự phòng phải trả trong tương lai chưa chắc chắn về giá trò hoặc thời
gian phải trả. Các khoản dự phòng nợ phải trả được ghi nhận khi đã xác đònh chắc
chắn nghóa vụ nợ phải trả vào ngày kết thúc kỳ kế toán.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được trích vào chí phí sản xuất kinh doanh trong kỳ
theo tỷ lệ là 2% trên quỹ tiền lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội.

9.

Các khoản phải trả và trích trước
Các khoản phải trả và trích trước được ghi nhận cho số tiền phải trả trong tương lai
liên quan đến hàng hóa và dòch vụ đã nhận được, tương xứng với doanh thu đã ghi
nhận, không phụ thuộc vào việc Công ty đã nhận được hóa đơn của nhà cung cấp hay
chưa.

10.

Nguyên tắc ghi nhận vốn
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp ban đầu của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệc h lớn hơn hoặc nhỏ hơn giữa giá
thực tế phát hành và mệnh giá cổ phiếu phát hành lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái
phát hành cổ phiếu niêm yết.
Cổ phiếu quỹ đượ c ghi nhận theo giá trò thự c tế số cổ phiếu do Công ty phát hành sau
đó mua lại được trừ vào vốn chủ sở hữu của Công ty. Công ty không ghi nhận các khoản
lãi/(lỗ) khi mua, bán, phát hành các công cụ vốn chủ sở hữu của mình.

11.

Ghi nhận thu nhập và chi phí
Doanh thu được ghi nhận khi Công ty có khả năng nhận được các lợi ích kinh tế có thể

xác đònh được một cách chắc chắn.
Doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi các rủi ro trọng yếu và các quyền sở hữu hàng
hóa đã được chuyển sang người mua.
Doanh thu cung cấp dòch vụ
Khi có thể xác đònh được kết quả hợ p đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ được ghi
nhận dựa vào mức độ hoàn thành công việc. Nếu không thể xác đònh đượ c kết quả hợp
đồng một cách chắc chắn, doanh thu sẽ chỉ được ghi nhận ở mức có thể thu hồi được của
các chi phí đã được ghi nhận.
Chi phí
Chi phí được ghi nhận khi thực tế phát sinh và tương xứng với doanh thu.

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 14 / 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợ p có ghi chú bằng đồng tiền khác)
12.

Thuế
Công ty Cổ phần Giống cây trồng Miền Nam và các Công ty con có nghóa vụ nộp thuế
thu nhập doanh nghiệp hàng năm bằng 20% đối với hoạt động sản xuất kinh doanh cây
giống và 25% đối với các hoạt động kinh doanh còn lại trên thu nhập chòu thuế. Thu
nhập chòu thuế đượ c tính dựa trên kết quả hoạt động trong năm và điều chỉnh cho các
khoản chi phí không được khấu trừ và các khoản lỗ do các năm trước mang sang, nếu

có. Các khoản lỗ sau khi quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được chuyển sang
các năm sau theo kế hoạch chuyển lỗ đăng ký với cơ quan thuế.
Ngoài thuế thu nhập doanh nghiệp, Nhóm Công ty có nghóa vụ nộp các khoản thuế
khác theo các quy đònh về thuế hiện hành.
Khoản thuế phải nộp thể hiện trên sổ sách kế toán là số liệu do Nhóm Công ty ước
tính. Số thuế phải nộp cụ thể sẽ được ghi nhận theo kiểm tra quyết toán thuế của cơ
quan thuế.
Thuế hiện hành
Tài sản thuế và thuế phải nộp cho năm hiện hành và các năm trước đượ c xác đònh bằng
giá trò dự kiến phải nộp cho (hoặc được thu hồi từ) cơ quan thuế, sử dụng các mức thuế
suất và các luật thuế có hiệu lực đến ngày lập bảng cân đối kế toán.
Thuế thu nhập hoãn lại
Thuế thu nhập hoãn lại được xác đònh cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày lập
bảng cân đối kế toán giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và
giá trò ghi sổ của chúng cho mục đích báo cáo tài chính
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận cho tất cả các chênh lệch tạm thời đượ c
khấu trừ, giá trò được khấu trừ chuyển sang các năm sau của các khoản lỗ tính thuế và
các khoản ưu đãi thuế chưa sử dụng, khi chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính
thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời đượ c khấu trừ, các khoản lỗ tính thuế và
các ưu đãi thuế chưa sử dụng này.

13.

Tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp
Tiền lương được tính toán và trích lập đưa vào chi phí trong kỳ dựa theo hợp đồng lao
động và quy chế lương của Công ty. Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế và bảo hiểm thất
nghiệp cũng được trích lập với tỷ lệ lần lượt là 22%, 4,5% và 2% tương ứng tiền lương cơ
bản của người lao động. Tỷ lệ 20% sẽ được đưa vào chi phí bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y
tế, bảo hiểm thất nghiệp trong kỳ; và 8,5% sẽ được trích từ lương của người lao động.


14.

Đầu tư chứng khoán và các khoản đầu tư khác
Các khoản đầu tư chứng khoán và đâu tư khác được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng tổn thất cho các khoản đầu tư tài chính vào tổ chức kinh tế đượ c lập khi các
tổ chức kinh tế này bò lỗ với mức trích lập tương ứng với tỷ lệ vốn góp của Công ty
trong các tổ chức kinh tế này .
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được niêm yết trên
thò trường chứng khoán khi giá trò thò trường thấp hơn giá trò sổ sách. Các chứng khoán
không niêm yết: Nếu có cơ sở thu thập, dự phòng giảm giá chứng khoán sẽ được trích
lập vào chi phí trong kỳ; Nếu không có cơ sở để xác đònh một cách đáng tin cậy giá trò
hợp lý của chúng, sẽ được ghi nhận theo giá mua ban đầu.
Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 15 / 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HP NHẤT
Cho năm tài chính kết thúc vào ngày 31/12/2010
(Thể hiện bằng đồng Việt Nam, ngoại trừ trường hợ p có ghi chú bằng đồng tiền khác)
15.

Chi phí lãi vay
Lãi tiền vay của khoản vay liên quan trự c tiếp đến việc mua sắm, xây dựng tài sản cố
đònh trong giai đoạn trước khi hoàn thành đưa vào sử dụng sẽ được cộng vào nguyên giá
tài sản.
Chi phí đi vay liên quan trự c tiếp đến việc đầu tư xây dựng dự án hoặc sản xuất tài sản
dở dang được tính vào giá trò của tài sản đó. Các chi phí đi vay được vốn hóa khi Công

ty chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụ ng tài sản đó và chi phí đi
vay có thể xác đònh được một cách đáng tin cậy .
Lãi tiền vay của các khỏan vay khác được ghi nhận là chi phí hoạt động tài chính ngay
khi phát sinh.

16.

Số liệu so sánh
Số dư đầu năm đã được sắp xếp lại cho phù hợp với việc trình bày báo cáo tài chính của
năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010.

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 16 / 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
(Đơn vò tính bằng VND, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong bảng cân đối kế toán

1.

Tiền
Tiền mặt

31/12/2010


01/01/2010

885.957.744

816.000.964

Tiền gửi ngân hàng

(*)

11.231.197.320

8.339.800.838

Các khoản tương đương tiền

(**)

50.300.000.000

79.000.000.000

62.417.155.064

88.155.801.802

Cộng

(*) Trong đó, các khoản tiền gửi ngân hàng có gốc ngoại tệ là 22,449.35 USD tương đương 425.011.094
đồng và 12,409.69 EUR tương đương 345.436.131 đồng.


(**) Các khoản tiền gửi tiết kiệm tại các ngân hàng có kỳ hạn từ 1 đến 3 tháng, bao gồm :
Số dư ngày 31/12/2010
35.000.000.000

12,5% - 14,5%

Ngân hàng TMCP An Bình

5.000.000.000

11,7%

Ngân hàng TMCP Sài Gòn

8.300.000.000

13,5%

Ngân hàng TMCP Đại Dương

2.000.000.000

14%

Ngân hàng NNo & PTNT VN

50.300.000.000

Cộng


2.

31/12/2010

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
(2.1)

Đầu tư cổ phiếu ngắn hạn
Khoản cho cán bộ, công nhân viên vay
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

(2.2)

Cộng

(2.1) Bao gồm :
HSG

phiếu
21.000

01/01/2010

443.645.999

-

200.000.000


-

(32.046.000)

-

611.599.999

-

Số lượng cổ

Dự phòng
Giá mua/CP
21.126

Cộng

3.

Lãi suất %/năm

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng

Trò giá đầu tư

giảm giá (2.2)

443.645.999


(32.046.000)

443.645.999

(32.046.000)

31/12/2010

01/01/2010

34.133.615.715

26.937.147.486

Trả trước người bán

(*)

15.729.158.433

2.292.538.687

Phải thu khác

(**)

3.672.501.141

3.150.519.947


53.535.275.289

32.380.206.120

Cộng
Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Cộng
Báo cáo tài chính hợp nhất

(546.132.784)
52.989.142.505

(514.999.784)
31.865.206.336
Trang 17/ 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
(Đơn vò tính bằng VND, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
3.

Các khoản phải thu ngắn hạn (tiếp theo)
(*) Chủ yếu là các khoản trả trước đến người bán để nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất và đến
các nhà thầu để xây dựng văn phòng và nhà xưởng.

(**) Bao gồm :

Khoản phải thu lãi tiền gủi và lãi cho vay

448.123.722

Khoản ứng vốn đến nông dân

1.856.280.733

Bảo hiểm xã hội nộp thừa

377.253.367

Khoản phải thu các trạm trại

262.248.228

Khoản phải cho nhân viên vay với lãi suất ưu đãi

227.700.000

Các khoản phải thu khác

500.895.091
3.672.501.141

Cộng

4.

Hàng tồn kho


31/12/2010

Hàng mua đang đi đường

-

Nguyên liệu, vật liệu

01/01/2010
2.711.673.643

52.714.936.598

30.722.626.464

563.039.604

317.596.680

Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang

10.746.908.277

4.897.776.300

Thành phẩm

10.628.511.751


20.214.818.676

6.094.833.089

6.179.323.622

444.549.801

104.045.725

81.192.779.120

65.147.861.110

(1.069.253.981)

(6.655.386.805)

80.123.525.139

58.492.474.305

Công cụ, dụng cụ

Hàng hóa
Hàng gửi đi bán
Cộng
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

(*)


Cộng

(*) Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được trích lập cho các mặt hàng kém phẩm chất.

5.

Tài sản ngắn hạn khác
Chi phí trả trước ngắn hạn

(*)

Thuế GTGT được khấu trừ
Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
Tài sản ngắn hạn khác
Cộng

Báo cáo tài chính hợp nhất

(**)

31/12/2010

01/01/2010

508.562.864

759.439.422

30.097.815


79.826.813

342.298.270

40.413.636

2.615.229.983

2.174.749.274

3.496.188.932

3.054.429.145

Trang 18/ 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
(Đơn vò tính bằng VND, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
5.

Tài sản ngắn hạn khác

(*) Chi phí trả trước ngắn hạn chủ yếu bao gồm các khoản chi phí sửa chữa và công cụ dụng cụ chờ
phân bổ


(**) Bao gồm :
Tạm ứng

2.596.382.272

Tài sản thiếu chờ xử lý

18.847.711
2.615.229.983

Cộng

6.

Tài sản cố đònh hữu hình
Nhà cửa, vật

Máy móc thiết

Phương tiện

Dụng cụ quản

kiến trúc



vận tải




Cộng

28.450.377.598

11.439.844.461

7.490.557.252

1.115.009.041

48.495.788.352

1.102.640.105

534.313.693

3.539.756.895

571.133.354

5.747.844.047

Nguyên giá
Đầu năm
Tăng
Giảm
Cuối năm

-


-

397.358.000

-

397.358.000

29.553.017.703

11.974.158.154

10.632.956.147

1.686.142.395

53.846.274.399

14.058.311.425

5.903.217.301

4.195.391.958

782.314.429

24.939.235.113

2.188.934.412


1.430.124.673

1.096.295.447

177.879.095

4.893.233.627

Hao mòn lũy kế
Đầu năm
Tăng
Giảm
Cuối năm

-

-

397.358.000

-

397.358.000

16.247.245.837

7.333.341.974

4.894.329.405


960.193.524

29.435.110.740

Đầu năm

14.392.066.173

5.536.627.160

3.295.165.294

332.694.612

23.556.553.239

Cuối năm

13.305.771.866

4.640.816.180

5.738.626.742

725.948.871

24.411.163.659

Giá trò còn lại


Tài sản cố đònh tăng trong năm là do xây dựng, mua sắm mới.
Tài sản cố đònh giảm trong năm là do nhượng bán.
Nguyên giá của tài sản cố đònh đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng là 11.727.740.299 đồng.

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 19/ 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
(Đơn vò tính bằng VND, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
7.

Tài sản cố đònh vô hình
Quyền sử dụng

Phần mềm kế

đất

toán

Cộng

Nguyên giá
Đầu năm


33.327.624.029

Tăng

-

Giảm

-

(*)

Cuối năm

213.863.824

33.541.487.853

10.504.560

10.504.560

-

-

33.327.624.029

224.368.384


33.551.992.413

2.179.127.591

106.740.270

2.285.867.861

159.600.644

73.330.498

232.931.142

Hao mòn lũy kế
Đầu năm
Tăng
Giảm

-

Cuối năm

-

-

2.338.728.235


180.070.768

2.518.799.003

Đầu năm

31.148.496.438

107.123.554

31.255.619.992

Cuối năm

30.988.895.794

44.297.616

31.033.193.410

Giá trò còn lại

Tài sản cố đònh vô hình tăng trong năm là do mua sắm mới.

(*) Bao gồm các quyền sử dụng đất sau:
Số QSDĐ

Đòa chỉ

Diện tích


Thời gian sử

(m2)

dụng

TBĐ

Thửa số

4, Chí Hòa

1 phần BK 67

7.785

Lâu dài

21

6.727

Lâu dài

10

628

4.034


đến 3/2048

10

634

2.832

đến 17/02/2059

4

292

4.981

đến 10/2016

4

525

5.795

đến 10/2016

209

15A


7.941

đến 2022

282 Lê Vă n Sỹ, phường 1, quận Tân
8737/2002

Bình, Tp.HCM

000555QSDĐ/2638 p Mỹ Lợi, xã Nhò Mỹ, huyện Cai Lậy,
QĐUB

Tiền Giang

T00005/1AQSDĐ/1

Xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi,

075/UB

Tp.HCM

-

Xã Phước Thạnh, huyện Củ Chi,
T01028

Tp.HCM


F00137QSDĐ/376 p Phú Mỹ , xã Long Khánh, huyện Cai
1/TQĐ4B

Lậy, Tiền Giang

F00137QSDĐ/376 p Phú Mỹ , xã Long Khánh, huyện Cai
1/TQĐ4B

Lậy, Tiền Giang
Xã Eatu, thành phố Buôn Ma Thuột,

T00019

Đaklak
Xã Thạnh Phú , huyện Vónh Thạnh, Tp.

T00012

Cần Thơ

00106QSDĐ

Xã Tân Văn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm

/247

Đồng

00110QSDĐ/


Xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm

QĐ2567

Đồng

00111QSDĐ/

Xã Đạ Đờn, huyện Lâm Hà, tỉnh Lâm

QĐ2567

Đồng

Báo cáo tài chính hợp nhất

1

-

-

3.366.512

-

296.409

đến 13/1/2023


đến 02/2022

386B

43

1.218

đến 01/01/2026

386B

361

81.536

đến 15/10/2013

Trang 20/ 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
(Đơn vò tính bằng VND, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
7.

Tài sản cố đònh vô hình (tiếp theo)


Số QSDĐ

Đòa chỉ

TBĐ

Thửa số

Diện tích
2

dụng

(m )

8.

T00845QSDĐQĐ-

Xã Giai Phạm, huyện Yên Mỹ, tỉnh

1812/T-2007

Hưng Yên

T00249/

Xã Tân Hiệp, huyện Phú Giáo, tỉnh

CN-2005


Bình Dương

-

25

5.000

đến 15/1/2054

48

673.373

đến 25/3/2020

01/01/2010

Chi
p obảsá
n tvẽ
xin
giấ
p xây nhà
dựn gcôtrạ
LâTâ
m nHà
Chi phí
phí lậ

khả
đòa
chấ
ty
côphé
ng trình
ng ivụ

-

22.000.000

Hiệp

-

10.000.000

Chi phí xây dựn g chi nhánh Hà Nội

-

95.220.140

Chi phí xây dựn g nhà xưởng

208.556.364

Chi phí xây dựn g văn phòng và nhà xưởng trại Lâm Hà


515.060.000

-

Chi phí lắp ráp máy móc thiết bò

499.318.093

-

Cộng

9.

34

31/12/2010

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

Thời gian sử

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn

(*)

434.676.719

1.222.934.457


561.896.859

31/12/2010

01/01/2010

1.913.180.697

1.701.149.723

Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

107.351.758

Các khoản ký quỹ dài hạn

128.640.000

744.000.000

2.149.172.455

2.445.149.723

Cộng

-

(*) Bao gồm :

Chi phí sửa chữa, mở rộng các trạm, chi nhánh

1.167.516.256

Chi phí di dời nhà xưởng

294.459.893

Công cụ dụng cụ chờ phân bổ

451.204.548

Cộng

1.913.180.697

31/12/2010

01/01/2010

doanh Xuất Nhập khẩu Bắc Nghệ An

1.656.243.709

1.840.270.788

Cộng

1.656.243.709


1.840.270.788

10. Lợi thế thương mại
Lợi thế thương mại phát sinh tại Công ty CP Kinh

Báo cáo tài chính hợp nhất

Trang 21/ 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
(Đơn vò tính bằng VND, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
31/12/2010

01/01/2010

884.408.380

21.001.415.753

1.153.000.000

1.153.000.000

2.037.408.380

22.154.415.753


11. Vay và nợ ngắn hạn
Vay ngắn hạn
(17*)

Vay dài hạn đến hạn trả
Cộng

Tình hình tăng giảm các khoản nợ vay ngắn hạn:

01/01/2010
Ngân hàng NNo & PTNT

20.376.185.753

Tăng

Giảm

8.728.163.145

28.219.940.518

31/12/2010
884.408.380

Ngân hàng Đầu tư & Phát
triển Nghệ An

87.000.000


-

87.000.000

-

538.230.000

-

Ngân hàng Ngoại thương,
chi nhánh Vinh

538.230.000

Vay dài hạn đến hạn trả (17*)

Cộng

1.153.000.000

1.153.000.000

1.153.000.000

1.153.000.000

22.154.415.753


9.881.163.145

29.998.170.518

2.037.408.380

Vay từ Ngân hàng NNo&PTNT Việt Nam - CN TP.HCM theo hợp đồng tín dụng số 1700-LAV200801317 ngày 18/01/2010 với hạn mức tín dụng được cấp là 20 tỷ đồng. Mục đích vay là bổ sung vốn
lưu động. Thời hạn vay được ghi trên từng giấy nhận nợ nhưng không vượt quá 6 tháng. Lãi suất vay
từ 6,5%/nămï. Số dư tại ngày 31/12/2010 là 46,715.00 USD tương đương với 884.408.380 đồng. Khoản
vay này không có tài sản đảm bảo.

12. Phải trả người bán và người mua trả trước
Phải trả người bán
Người mua trả trước
Cộng

13. Thuế và các khoản phải trả Nhà nước
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế xuất nhập khẩu
Thuế giá trò gia tăng phải nộp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế khác
Cộng

14. Phải trả công nhân viên
Lương còn phải trả công nhân viên

Báo cáo tài chính hợp nhất

31/12/2010


01/01/2010

7.624.975.366

8.858.545.685

598.182.415

1.903.813.768

8.223.157.781

10.762.359.453

31/12/2010

01/01/2010

2.666.712.299

1.388.939.823

-

127.896.455

4.606.658

384.596.389


11.540.509

53.430.738

627.200

-

2.683.486.666

1.954.863.405

31/12/2010

01/01/2010

15.899.474.562

12.251.323.544

Trang 22/ 28


CÔNG TY CỔ PHẦN GIỐNG CÂY TRỒNG MIỀN NAM

THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Cho năm tài chính kết thúc ngày 31/12/2010
(Đơn vò tính bằng VND, ngoại trừ trường hợp có ghi chú bằng đồng tiền khác)
15. Chi phí phải trả


31/12/2010

01/01/2010

Chiết khấu thương mại

3.036.608.002

3.023.216.316

Chiết khấu thanh toán

291.092.271

204.863.588

Hỗ trợ chi phí vận chuyển

39.524.900

681.852.312

Hỗ trợ chi phí chuyển tiền

360.010.578

315.616.290

Bản quyền tiêu thụ bắp lai Pacific


14.964.429

17.951.000

Chi phí lãi vay phải trả

14.744.651

20.106.101

281.138.032

237.380.324

4.038.082.863

4.500.985.931

31/12/2010

01/01/2010

Tài sản thừa chờ xử lý

90.862.701

17.132.280

Bảo hiểm y tế


32.258.969

30.977.821

Kinh phí công đoàn

75.040.000

144.757.000

Bảo hiểm thất nghiệp

17.840.093

20.530.051

14.093.535.758

9.962.064.914

14.309.537.521

10.175.462.066

Chi phí phải trả khác
Cộng

16. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn


Các khoản phải trả phải nộp khác

(*)

Cộng

(*) Các khoản phải trả, phải nộp khác bao gồm :
Cổ tức phải trả

10.674.169.900

Thù lao Hội đồng quản trò và Ban kiểm soát

583.589.057

Khoản phải trả cho Công ty Ngọc Mai Trang liên
quan đến việc nhận ủy thác xuất nhập khẩu

882.889.805

Các khoản nhận hỗ trợ nghiên cứu và dự phòng thiên
1.282.394.097

tai
Các khoản thu khoán hợp đồng sản xuất

339.441.554

Các khoản phải trả khác


331.051.345
14.093.535.758

Cộng

17. Vay dài hạn
Vay dài hạn
Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng

Báo cáo tài chính hợp nhất

(*)

31/12/2010

01/01/2010

3.170.892.740

4.323.892.740

(1.153.000.000)

(1.153.000.000)

2.017.892.740

3.170.892.740


Trang 23/ 28


×