Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Báo cáo tài chính hợp nhất quý 2 năm 2009 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Nhiên liệu Sài Gòn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (433.39 KB, 28 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2009
Đơn vị tính: VND

TÀI SẢN


số

A - TÀI SẢN NGẮN HẠN

100

I.
1.
2.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền
Các khoản tương đương tiền

110
111
112


II.
1.
2.

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
Đầu tư ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

120
121
129

III.
1.
2.
3.
4.
5.
6.

Các khoản phải thu ngắn hạn
Phải thu khách hàng
Trả trước cho người bán
Phải thu nội bộ ngắn hạn
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải thu khác
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

130
131

132
133
134
135
139

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

140
141
149

V.

150

Tài sản ngắn hạn khác

Thuyết
minh

V.1

V.2

V.3
V.4
V.5


Số cuối kỳ

Số đầu năm

109,510,927,686

36,893,295,375

62,909,874,572
15,909,874,572
47,000,000,000

6,605,559,578
6,605,559,578
-

-

-

20,551,854,202
19,777,548,750
799,463,313
215,924,583
(241,082,444)

12,966,514,591
12,779,269,066
515,562,304

62,765,665
(391,082,444)

24,766,740,147
24,766,740,147
-

16,022,644,378
16,022,644,378
-

1,282,458,765

1,298,576,828

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

7


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

151
152

154
158

V.6

V.7

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

77,684,347
1,050,370,418
154,404,000

3,500,000
1,204,876,828
90,200,000

8


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)

TÀI SẢN


số


Thuyết
minh

Số cuối kỳ

Số đầu năm

B - TÀI SẢN DÀI HẠN

200

96,261,082,963

98,203,785,922

I.
1.
2.
3.
4.
5.

Các khoản phải thu dài hạn
Phải thu dài hạn của khách hàng
Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc
Phải thu dài hạn nội bộ
Phải thu dài hạn khác
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi


210
211
212
213
218
219

-

-

II.
1.

Tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định thuê tài chính
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế
Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

210
221
222
223

224
225
226
227
228
229
230

2.

3.

4.

V.8

V.9

V.10

89,353,890,674
21,734,710,276
47,251,210,234
(25,516,499,958)
65,646,656,430
67,774,464,547
(2,127,808,117)
1,972,523,968

90,707,803,650

22,582,436,110
46,640,237,810
(24,057,801,700)
66,337,908,882
67,774,464,547
(1,436,555,665)
1,787,458,658

III. Bất động sản đầu tư
Nguyên giá
Giá trị hao mòn lũy kế

240
241
242

-

-

IV.
1.
2.
3.

250
251
252
258


6,646,000,000
10,396,000,000

6,958,500,000
10,396,000,000

Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
Đầu tư vào công ty con
Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
Đầu tư dài hạn khác

V.11

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

9


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
4. Dự phòng giảm giá chứng khoán đầu tư dài hạn

259

V.
1.
2.
3.


260
261
262
268

Tài sản dài hạn khác
Chi phí trả trước dài hạn
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
Tài sản dài hạn khác

VI. Lợi thế thương mại
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

V.12

(3,750,000,000)

(3,437,500,000)

261,192,289
142,235,470
5,081,819
113,875,000

537,482,272
245,275,453
5,081,819
287,125,000

269


-

-

270

205,772,010,649

135,097,081,297

V.13
V.14

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

10


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)

NGUỒN VỐN


số


A - NỢ PHẢI TRẢ

300

I.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.

Nợ ngắn hạn
Vay và nợ ngắn hạn
Phải trả người bán
Người mua trả tiền trước
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Phải trả người lao động
Chi phí phải trả
Phải trả nội bộ
Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
Dự phòng phải trả ngắn hạn

310
311

312
313
314
315
316
317
318
319
320

II.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

Nợ dài hạn
Phải trả dài hạn người bán
Phải trả dài hạn nội bộ
Phải trả dài hạn khác
Vay và nợ dài hạn
Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Dự phòng phải trả dài hạn

320
331

332
333
334
335
336
337

B - NGUỒN VỐN CHỦ SỞ HỮU

400

I.
1.
2.

410
411
412

Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần

Thuyết
minh

V.15
V.16
V.17
V.18

V.19
V.20

V.21

Số cuối kỳ
110,137,565,549

50,215,087,484

109,956,712,311
1,238,564,507
33,602,533,457
60,119,995,833
5,211,338,710
7,228,718,844
45,659,217
2,509,901,743
-

50,046,126,876
2,674,770,000
25,902,744,345
535,574,136
4,039,032,943
4,589,265,614
70,500,000
12,234,239,838
-


180,853,238
180,853,238
-

168,960,608
168,960,608
-

95,634,445,100

84,881,993,813

94,667,106,440
45,899,500,000
24,609,995,600

84,278,029,601
34,000,000,000
24,634,995,600

V.22

V.23

Số đầu năm

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

11



CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản

413
414
415
416
417
418
419
420
421

II.
1.
2.
3.

430

431
432
433

Nguồn kinh phí và quỹ khác
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
Nguồn kinh phí
Nguồn kinh phí đã hình thành tài sản cố định

C - LỢI ÍCH CỦA CỔ ĐÔNG THIỂU SỐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

5,157,306,415
2,269,183,938
16,731,120,487
-

10,876,880,270
1,544,862,930
13,221,290,801
603,964,212
603,964,212
-

439

967,338,660
967,338,660
-


440

205,772,010,649

135,097,081,297

V.24

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

-

12


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bảng cân đối kế toán hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Thuyết
minh

CHỈ TIÊU
1.
2.
3.
4.

5.
6.

Số cuối kỳ

Tài sản thuê ngoài
Vật tư, hàng hóa nhận giữ hộ, nhận gia công
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
Nợ khó đòi đã xử lý
Ngoại tệ các loại: Dollar Mỹ (USD)
Dự toán chi sự nghiệp, dự án

903,170,360
70,995.92
-

Số đầu năm
735,935,355
9,771.92
-

TP. Hồ Chí Minh, ngày 9 tháng 9 năm 2009

_________________
LÊ THỊ THU VÂN
Người lập biểu

______________________
NGUYỄN THỊ BÍCH NGA
Kế toán trưởng


___________________
CAO VĂN PHÁT
Tổng Giám đốc

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

13


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng đầy đủ)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VND
CHỈ TIÊU


số

Thuyết
minh
VI.1

1.


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

01

2.

Các khoản giảm trừ doanh thu

03

3.

Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

4.

Giá vốn hàng bán

11

5.

Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

20

6.


Doanh thu hoạt động tài chính

21

7.

Chi phí tài chính
Trong đó: chi phí lãi vay

8.

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
456,377,380,344

588,849,590,070

-

-

VI.1

456,377,380,344

588,849,590,070

VI.2


417,992,434,911

563,002,659,262

38,384,945,433

25,846,930,808

VI.3

1,429,318,839

685,176,782

22
23

VI.4

570,476,527
247,199,471

1,252,891,953
1,067,106,046

Chi phí bán hàng

24

VI.5


17,969,246,938

14,290,890,583

9.

Chi phí quản lý doanh nghiệp

25

VI.6

7,033,492,467

4,537,755,465

10.

Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh

30

14,241,048,340

6,450,569,589

11.

Thu nhập khác


31

VI.7

396,468,314

144,090,653

12.

Chi phí khác

32

VI.8

89,390,283

69,645,271

13.

Lợi nhuận khác

40

307,078,031

74,445,382


14.

Phần lãi hoặc lỗ trong công ty liên kết, liên doanh

45

-

-

15.

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

50

14,548,126,371

6,525,014,971

16.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

51

2,407,005,894

1,722,897,616


V.17

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

11


17.

Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại

52

-

-

18.

Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

60

12,141,120,477

4,802,117,355

18.1. Lợi ích của cổ đông thiểu số


61

-

-

18.2. Lợi nhuận sau thuế của cổ đông của công ty mẹ

62

- 0

-

19.

70

Lãi cơ bản trên cổ phiếu

VI.9

2,645

1,412

TP. Hồ Chí Minh, ngày 9 tháng 9 năm 2009

_________________
LÊ THỊ THU VÂN

Người lập biểu

_______________________
NGUYỄN THỊ BÍCH NGA
Kế toán trưởng

___________________
CAO VĂN PHÁT
Tổng Giám đốc

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

12


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
(Theo phương pháp gián tiếp)
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Đơn vị tính: VND

CHỈ TIÊU


số


I.
1.
2.
-

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản:
Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư

3.

Chi phí lãi vay
Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh
trước thay đổi vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho
Tăng, giảm các khoản phải trả
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh

08
09
10

11
12
13
14
15
16

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh

20

-

Thuyết
minh

01
02
03
04
05
06

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước

14,548,126,371

6,525,014,971


V.8,V.9
V.4, V.12
VI.4
VI.3,
VI.7, VI.8
VI.4

2,149,950,710
162,500,000
-

1,565,003,991
100,000,000

(1,136,100,000)
247,199,471

(42,438,970)
1,067,106,046
9,214,686,038

VI.4
V.18
VII.1
VII.2

15,971,676,552
(6,958,505,196)
(8,744,095,769)

61,420,812,831
28,855,636
(247,199,471)
(2,642,227,172)
191,610,000
(1,417,999,190)

(3,703,753,478)
(7,984,102,488)
8,648,168,792
671,344,073
(1,067,106,046)
(1,786,429,512)
525,839,900
(794,279,823)

57,602,928,221

3,724,367,456

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

12


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ

1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và
các tài sản dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của
đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư, góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư

21

V.8,V.10

(796,037,734)

(3,446,326,710)

22

-

29,090,909

23

-


-

24
25
26
27

933,700,000

(10,000,000,000)
82,800,000

137,662,266

(13,334,435,801)

V.3, VI.3

30

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

13


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

Báo cáo lưu chuyển tiền tệ hợp nhất giữa niên độ (tiếp theo)

số

CHỈ TIÊU
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận góp vốn của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả góp vốn cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

Thuyết
minh

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước

31
32
33
34
35
36

V.15

V.15
V.23

-

-

55,736,463,128
(57,172,668,621)
(70,000)

111,456,509,590
(99,089,512,826)
(2,720,000,000)

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

40

(1,436,275,493)

Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

50

56,304,314,994

36,928,419

Tiền và tương đương tiền đầu năm


60

6,605,559,578

13,104,704,145

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

61

-

-

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

70

62,909,874,572
-

13,141,632,564

V.1

V.1

9,646,996,764


TP. Hồ Chí Minh, ngày 9 tháng 9 năm 2009

_________________
LÊ THỊ THU VÂN
Người lập biểu

______________________
NGUYỄN THỊ BÍCH NGA
Kế toán trưởng

___________________
CAO VĂN PHÁT
Tổng Giám đốc

Báo cáo này phải được đọc cùng với Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

14


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ của Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn 6 tháng đầu của năm
tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009 bao gồm Báo cáo tài chính giữa niên độ của Công ty cổ
phần nhiên liệu Sài Gòn và các công ty con (gọi chung là Tập đoàn).
I.


ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA TẬP ĐOÀN

1.

Công ty mẹ

: Công ty cổ phần nhiên liệu Sài Gòn

a.

Hình thức sở hữu vốn

: Công ty cổ phần

b.

Lĩnh vực kinh doanh

: Thương mại; dịch vụ; sản xuất

c.

Ngành nghề kinh doanh

: Kinh doanh các loại: xăng, dầu, nhớt, khí đốt, bếp gas; Dịch
vụ rửa xe, gửi xe các loại; Vật tư, máy móc, thiết bị, phụ
tùng phục vụ kinh doanh xăng dầu; Cho thuê mặt bằng, cửa
hàng, kho bãi; Đại lý bảo hiểm; Sản xuất, chế biến và kinh
doanh các sản phẩm gỗ các loại; Dịch vụ vận tải.


2.

Tổng số các công ty con
: 01
Trong đó:
Số lượng các công ty con được hợp nhất: 01

3.

Danh sách công ty con quan trọng được hợp nhất
Tên công ty
Công ty TNHH chế
biến gỗ Tân Phú

4.

Địa chỉ
ĐT 746 ấp Hóa Nhựt, xã Tân Vĩnh Hiệp,
huyện Tân Uyên, tỉnh Bình Dương

Tỷ lệ lợi
ích
100%

Quyền biểu
quyết
100%

Những sự kiện ảnh hưởng quan trọng đến hoạt động kinh doanh của Tập đoàn trong năm

2009
Giá xăng, dầu trên thế giới trong 6 tháng đầu năm 2009 biến động liên tục làm ảnh hưởng đến giá
nhập vào và giá bán ra của Công ty. Doanh thu kinh doanh xăng, dầu 6 tháng đầu năm 2009 giảm
129 tỷ VND tương ứng với 22,77% so với cùng kỳ năm 2008 chủ yếu là do sản lượng tiêu thụ
giảm ở hầu hết các loại sản phẩm xăng dầu.
Trong 6 tháng đầu năm, Công ty đã thực hiện phát hành cổ phiếu thưởng cho cổ đông hiện hữu
và chia cổ tức bằng cổ phiếu với tổng số tiền là 11.899.500.000 VND tương ứng với 1.189.950 cổ
phiếu, mệnh giá: 10.000VND/cổ phiếu để tăng Vốn điều lệ từ 34.000.000.000 VND lên
45.899.500.000 VND.
Công ty vẫn đang tiếp tục triển khai thực hiện các dự án kinh doanh bất động sản và thực hiện
các thủ tục để phát hành cổ phiếu tăng vốn điều lệ của Công ty lên thành 80 tỷ VND trong năm
2009 để đầu tư vào các dự án bất động sản và mở rộng các trạm kinh doanh xăng dầu.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

14


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

II.

NĂM TÀI CHÍNH, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1.


Năm tài chính
Năm tài chính của các Công ty trong Tập đoàn bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày
31 tháng 12 hàng năm.

2.

Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán là Đồng Việt Nam (VND).

III.

CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.

Chế độ kế toán áp dụng
Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ được lập và trình bày theo Chuẩn mực và Chế độ kế toán
doanh nghiệp Việt Nam.

2.

Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
Ban Tổng Giám đốc đảm bảo đã tuân thủ đầy đủ yêu cầu của các chuẩn mực kế toán và chế độ kế
toán doanh nghiệp Việt Nam hiện hành trong việc lập Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ.

IV.

CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG

1.


Cơ sở lập báo cáo tài chính hợp nhất
Báo cáo tài chính hợp nhất được trình bày theo nguyên tắc giá gốc.

2.

Cơ sở hợp nhất
Các công ty con
Các công ty con là đơn vị chịu sự kiểm soát của công ty mẹ. Sự kiểm soát tồn tại khi công ty mẹ
có khả năng trực tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của công ty con
để thu được các lợi ích kinh tế từ các hoạt động này. Khi đánh giá quyền kiểm soát có tính đến
quyền biểu quyết tiềm năng hiện đang có hiệu lực hay sẽ được chuyển đổi.
Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty con sẽ được đưa vào báo cáo tài chính hợp nhất kể từ
ngày mua, là ngày công ty mẹ thực sự nắm quyền kiểm soát công ty con. Kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty con bị thanh lý được đưa vào Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp nhất
cho tới ngày thanh lý.
Chênh lệch giữa chi phí đầu tư và phần sở hữu của Tập đoàn trong giá trị hợp lý của tài sản thuần
có thể xác định được của công ty con tại ngày mua được ghi nhận là lợi thế thương mại.
Số dư các tài khoản trên Bảng cân đối kế toán giữa các đơn vị trong cùng Tập đoàn, các giao dịch
nội bộ, các khoản lãi nội bộ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch này được loại trừ khi lập
báo cáo tài chính hợp nhất. Các khoản lỗ chưa thực hiện phát sinh từ các giao dịch nội bộ cũng
được loại bỏ trừ khi chí phí tạo nên khoản lỗ đó không thể thu hồi được.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

15


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh

BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

3.

Tiền và tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và
các khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua,
dễ dàng chuyển đổi thành một lượng tiền xác định cũng như không có nhiều rủi ro trong việc
chuyển đổi.

4.

Hàng tồn kho
Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá gốc. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi
phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm
và trạng thái hiện tại.
Giá gốc hàng tồn kho được tính theo phương pháp nhập trước, xuất trước và được hạch toán theo
phương pháp kê khai thường xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho được ghi nhận khi giá gốc lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện
được. Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho trừ chi phí ước
tính để hoàn thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

5.

Các khoản phải thu thương mại và phải thu khác
Các khoản phải thu thương mại và các khoản phải thu khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng
từ. Dự phòng phải thu khó đòi được lập dựa vào đánh giá về khả năng thu hồi của từng khoản nợ.
Dự phòng phải thu khó đòi được lập cho từng khoản nợ phải thu khó đòi căn cứ vào tuổi nợ quá

hạn của các khoản nợ hoặc dự kiến mức tổn thất có thể xảy ra, cụ thể như sau:

6.



Đối với nợ phải thu quá hạn thanh toán:
- 30% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn dưới 1 năm.
- 50% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 1 năm đến dưới 2 năm.
- 70% giá trị đối với khoản nợ phải thu quá hạn từ 2 năm đến dưới 3 năm.



Đối với nợ phải thu chưa quá hạn thanh toán nhưng khó có khả năng thu hồi: căn cứ vào dự
kiến mức tổn thất để lập dự phòng.

Tài sản cố định hữu hình
Tài sản cố định được thể hiện theo nguyên giá trừ hao mòn lũy kế. Nguyên giá tài sản cố định
bao gồm toàn bộ các chi phí mà Công ty phải bỏ ra để có được tài sản cố định tính đến thời điểm
đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi nhận ban đầu chỉ
được ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế
trong tương lai do sử dụng tài sản đó. Các chi phí không thỏa mãn điều kiện trên được ghi nhận là
chi phí trong kỳ.
Khi tài sản cố định được bán hay thanh lý, nguyên giá và khấu hao lũy kế được xóa sổ và bất kỳ
khoản lãi lỗ nào phát sinh do việc thanh lý đều được tính vào thu nhập hay chi phí trong kỳ.
Tài sản cố định được khấu hao theo phương pháp đường thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ước
tính. Số năm của các loại tài sản cố định như sau:
Loại tài sản cố định
Số năm
Nhà cửa, vật kiến trúc

6 – 50
Máy móc và thiết bị
3 – 13
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
10
Thiết bị, dụng cụ quản lý
3 – 10

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

16


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

7.

Tài sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
Quyền sử dụng đất là tiền thuê đất Công ty trả một lần cho nhiều năm, được cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất và toàn bộ các chi phí thực tế Công ty đã chi ra có liên quan trực tiếp tới đất sử
dụng, bao gồm: tiền chi ra để có quyền sử dụng đất, chi phí cho đền bù, giải phóng mặt bằng, san
lấp mặt bằng, lệ phí trước bạ.... Quyền sử dụng đất được khấu hao theo phương pháp đường
thẳng kể từ ngày Công ty bắt đầu hoạt động kinh doanh đến hết thời hạn của quyền sử dụng đất.

8.


Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được vốn hóa khi có liên quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài
sản dở dang cần có một thời gian đủ dài (trên 12 tháng) để có thể đưa vào sử dụng theo mục đích
định trước hoặc bán. Các chi phí đi vay khác được ghi nhận vào chi phí trong kỳ.
Đối với các khoản vốn vay chung trong đó có sử dụng cho mục đích đầu tư xây dựng hoặc sản
xuất tài sản dở dang thì chi phí đi vay vốn hóa được xác định theo tỷ lệ vốn hóa đối với chi phí
lũy kế bình quân gia quyền phát sinh cho việc đầu tư xây dựng cơ bản hoặc sản xuất tài sản đó.
Tỷ lệ vốn hóa được tính theo tỷ lệ lãi suất bình quân gia quyền của các khoản vay chưa trả trong
kỳ, ngoại trừ các khoản vay riêng biệt phục vụ cho mục đích hình thành một tài sản cụ thể.

9.

Đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư vào chứng khoán được ghi nhận theo giá gốc.
Dự phòng giảm giá chứng khoán được lập cho từng loại chứng khoán được mua bán trên thị
trường và có giá thị trường giảm so với giá đang hạch toán trên sổ sách.
Khi thanh lý một khoản đầu tư, phần chênh lệch giữa giá trị thanh lý thuần và giá trị ghi sổ được
hạch toán vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.

10.

Chi phí trả trước dài hạn
Công cụ, dụng cụ
Các công cụ, dụng cụ đã đưa vào sử dụng được phân bổ vào chi phí trong kỳ theo phương pháp
đường thẳng với thời gian phân bổ: 50% khi xuất dùng và 50% khi báo hỏng.

11.

Các khoản phải trả thương mại và phải trả khác

Các khoản phải trả thương mại và các khoản phải trả khác được ghi nhận theo hóa đơn, chứng từ.

12.

Chi phí phải trả
Chi phí phải trả được ghi nhận dựa trên các ước tính hợp lý về số tiền phải trả cho các hàng hóa,
dịch vụ đã sử dụng trong kỳ.

13.

Trích lập quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm được dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc. Mức trích
quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm là 3% quỹ lương làm cơ sở đóng bảo hiểm xã hội và được
hạch toán vào chi phí trong kỳ. Trường hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi
trợ cấp cho người lao động thôi việc, mất việc trong kỳ thì phần chênh lệch thiếu được hạch toán
vào chi phí.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

17


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

14.


Nguồn vốn kinh doanh - quỹ
Nguồn vốn kinh doanh của Công ty bao gồm:
• Vốn đầu tư của chủ sở hữu: được ghi nhận theo số thực tế đã đầu tư của các cổ đông.
• Thặng dư vốn cổ phần: chênh lệch do phát hành cổ phiếu cao hơn mệnh giá.
Các quỹ được trích lập và sử dụng theo Điều lệ Công ty.

15.

Cổ tức
Cổ tức được ghi nhận là nợ phải trả trong kỳ cổ tức được công bố.

16.

Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thuế thu nhập hiện hành và thuế thu nhập
hoãn lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế được tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế
suất áp dụng tại ngày cuối kỳ. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng như điều chỉnh các khoản thu
nhập và chi phí không phải chịu thuế hay không được khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại là khoản thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ phải nộp hoặc sẽ được hoàn lại do
chênh lệch tạm thời giữa giá trị ghi sổ của tài sản và nợ phải trả cho mục đích Báo cáo tài chính
và các giá trị dùng cho mục đích thuế. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận cho tất cả
các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ được ghi nhận khi
chắc chắn trong tương lai sẽ có lợi nhuận tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời được
khấu trừ này.
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại được xem xét lại vào ngày kết thúc
năm tài chính và sẽ được ghi giảm đến mức đảm bảo chắc chắn có đủ lợi nhuận tính thuế cho
phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại được sử dụng.
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả được xác định theo thuế suất dự

tính sẽ áp dụng cho năm tài sản được thu hồi hay nợ phải trả được thanh toán dựa trên các mức
thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc năm tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại được ghi nhận trong
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trừ khi liên quan đến các khoản mục được ghi thẳng vào
vốn chủ sở hữu khi đó thuế thu nhập doanh nghiệp sẽ được ghi thẳng vào vốn chủ sở hữu.

17.

Nguyên tắc chuyển đổi ngoại tệ
Các nghiệp vụ phát sinh bằng ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá tại ngày phát sinh nghiệp vụ.
Số dư các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối kỳ được qui đổi theo tỷ giá tại ngày cuối kỳ.
Chênh lệch tỷ giá phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ
cuối kỳ được ghi nhận vào thu nhập hoặc chi phí trong kỳ.
Tỷ giá sử dụng để qui đổi tại thời điểm ngày: 31/12/2008 : 16.977 VND/USD
30/06/2009 : 16.953 VND/USD

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

18


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

18.

Nguyên tắc ghi nhận doanh thu
Khi bán hàng hóa, thành phẩm doanh thu được ghi nhận khi phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với

việc sở hữu hàng hóa đó được chuyển giao cho người mua và không còn tồn tại yếu tố không
chắc chắn đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền, chi phí kèm theo hoặc khả năng hàng bán bị
trả lại.
Khi cung cấp dịch vụ, doanh thu được ghi nhận khi không còn những yếu tố không chắc chắn
đáng kể liên quan đến việc thanh toán tiền hoặc chi phí kèm theo. Trường hợp dịch vụ được thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ được thực hiện căn cứ vào
tỷ lệ hoàn thành dịch vụ tại ngày cuối kỳ.
Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty có khả năng thu được lợi ích
kinh tế từ giao dịch và doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. Tiền lãi được ghi nhận trên
cơ sở thời gian và lãi suất từng kỳ. Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông
được quyền nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc góp
vốn.

19.

Bên liên quan
Các bên được coi là liên quan nếu một bên có khả năng kiểm soát hoặc có ảnh hưởng đáng kể đối
với bên kia trong việc ra quyết định các chính sách tài chính và hoạt động.
Giao dịch với các bên có liên quan trong năm được trình bày ở thuyết minh VIII.1.

V.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BẢNG CÂN
ĐỐI KẾ TOÁN HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ

1.

Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền mặt
Tiền gửi ngân hàng

Các khoản tương đương tiền (*)
Cộng

Số cuối kỳ
3.933.392.933
11.976.481.639
47.000.000.000
62.909.874.572

Số đầu năm
3.144.571.044
3.460.988.534
6.605.559.578

Số cuối kỳ
16.111.693.607

Số đầu năm
10.881.737.828

39.321.000
3.626.534.143
19.777.548.750

37.851.000
1.859.680.238
12.779.269.066

(*) Tiền gửi có kỳ hạn 1 tháng.
2.


Phải thu khách hàng
Phải thu khách hàng kinh doanh xăng, dầu
Phải thu khách hàng kinh doanh dịch vụ và kho
bãi
Phải thu khách hàng kinh doanh hàng gỗ
Cộng

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

19


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

3.

Các khoản phải thu khác
Số cuối kỳ
197.400.000
8.000.000
10.524.583
215.924.583

Số đầu năm
3.000.000

59.765.665
62.765.665

Số cuối kỳ

Số đầu năm

183.586.000

333.586.000

57.496.444
241.082.444

57.496.444
391.082.444

Số cuối kỳ
13.101.403.505
2.671.275.212
160.600.000
1.150.598.672
1.392.829.941
6.290.032.817
24.766.740.147

Số đầu năm
7.952.256.023
1.580.970.216
1.250.000

1.514.096.648
146.050.432
3.628.507.520
1.199.513.539
16.022.644.378

Lãi tiền gửi có kỳ hạn dự thu
Phải thu cổ tức, lợi nhuận được chia
Các khoản phải thu khác
Cộng
4.

Dự phòng các khoản phải thu khó đòi
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn
dưới 1 năm
Dự phòng cho các khoản nợ phải thu quá hạn từ
1 năm đến dưới 2 năm
Cộng

5.

Hàng tồn kho
Hàng mua đang đi trên đường
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hóa
Hàng gửi bán
Cộng


6.

Chi phí trả trước ngắn hạn

Công cụ, dụng cụ
Chi phí khác
Cộng
7.

Số đầu năm
Tăng trong kỳ
3.500.000
87.211.756
57.613.986
3.500.000
144.825.742

Kết chuyển vào
chi phí SXKD
trong kỳ
(38.856.659)
(31.784.736)
(70.641.395)

Số cuối kỳ
51.855.097
25.829.250
77.684.347


Tài sản ngắn hạn khác
Tạm ứng của nhân viên.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

20


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

8.

Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình
Nhà cửa, vật
kiến trúc
Nguyên giá
Số đầu năm
30.259.274.857
Mua sắm mới
Đầu tư xây dựng cơ
bản hoàn thành
389.929.091
Số cuối kỳ
30.649.203.948
Trong đó:
Đã khấu hao hết nhưng

vẫn còn sử dụng
211.892.650

9.

Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn

Thiết bị, dụng
cụ quản lý

12.915.471.252
171.770.000

1.560.621.294
-

1.904.870.407
49.273.333

46.640.237.810
221.043.333

13.087.241.252

1.560.621.294

1.954.143.740


389.929.091
47.251.210.234

1.159.581.605

6.695.111.925

5.323.637.670

Cộng

Giá trị hao mòn
Số đầu năm
Khấu hao trong kỳ
Số cuối kỳ

12.271.487.597
852.560.502
13.124.048.099

9.588.571.192
480.094.427
10.068.665.619

643.199.518
78.031.062
721.230.580

1.554.543.393
48.012.267

1.602.555.660

24.057.801.700
1.458.698.258
25.516.499.958

Giá trị còn lại
Số đầu năm
Số cuối kỳ

17.987.787.260
17.525.155.849

3.326.900.060
3.018.575.633

917.421.776
839.390.714

350.327.014
351.588.080

22.582.436.110
21.734.710.276

Tăng, giảm tài sản cố định vô hình
Nguyên giá
67.774.464.547
67.774.464.547


Số đầu năm
Tăng trong kỳ
Số cuối kỳ
10.

Máy móc và
thiết bị

Giá trị hao mòn
1.436.555.665
691.252.452
2.127.808.117

Giá trị còn lại
66.337.908.882
65.646.656.430

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
Số đầu năm
Công trình 146E
Nguyễn Đình Chính
Công trình 143-145
Điện Biên Phủ
Công trình 468 Nguyễn
Thị Minh Khai
Công trình 1A Phạm
Ngọc Thạch
Công trình 167 Điện
Biên Phủ
Công trình nâng cấp

trạm xây dựng số 8
Cộng

Chi phí phát sinh
trong kỳ

Kết chuyển vào
TSCĐ trong kỳ

Số cuối kỳ

93.311.818

19.606.560

-

112.918.378

286.184.545

12.213.296

-

298.397.841

1.130.464.454

153.245.454


-

1.283.709.908

37.719.091

-

-

37.719.091

239.778.750

-

-

239.778.750

1.787.458.658

389.929.091
574.994.401

(389.929.091)
(389.929.091)

1.972.523.968


11.

Đầu tư dài hạn khác
Khoản đầu tư vào cổ phiếu.

12.

Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán dài hạn.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

21


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

13.

Chi phí trả trước dài hạn
Số đầu năm
Công cụ, dụng cụ
Chi phí khác
Cộng


14.

Tài sản dài hạn khác
Ký quỹ vỏ bình gas.

15.

Vay và nợ ngắn hạn

85.426.844
159.848.609
245.275.453

Tăng trong kỳ
15.094.286
47.355.980
62.450.266

Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương
Việt Nam - Sở giao dịch 2 (*)
Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn
Việt Nam – Chi nhánh quận 10, TP. Hồ Chí
Minh
Cộng
(*)

(7.547.144)
(157.943.105)
(165.490.249)


Số cuối kỳ
92.973.986
49.261.484
142.235.470

Số cuối kỳ

Số đầu năm

1.238.564.507

-

1.238.564.507

2.674.770.000
2.674.770.000

Khoản vay Ngân hàng thương mại cổ phần Công Thương Việt Nam - Sở giao dịch 2 để bổ sung
vốn lưu động phục vụ kế hoạch sản xuất kinh doanh năm 2009 của hoạt động sản xuất gỗ.
Chi tiết số phát sinh về các khoản vay như sau:
Số đầu năm
Số tiền vay phát sinh trong kỳ
Số tiền vay đã trả trong kỳ
Số cuối kỳ

16.

Kết chuyển vào
chi phí SXKD

trong kỳ

2.674.770.000
55.736.463.128
(57.172.668.621)
1.238.564.507

Phải trả người bán
Công ty thương mại kỹ thuật và đầu tư (Petec)
Công ty TNHH một thành viên dầu khí TP. Hồ
Chí Minh
Công ty TNHH sản xuất, dịch vụ, thương mại
Đăng Thanh
Công ty TNHH sản xuất - thương mại hóa keo
Bình Thạnh
Công ty cổ phần gỗ Bình Định
Công ty cổ phần sản xuất và xuất nhập khẩu lâm
sản Sài Gòn
Các nhà cung cấp khác
Cộng

Số cuối kỳ
19.726.427.600

Số đầu năm
12.136.795.991

9.051.015.000

9.356.273.000


-

1.452.492.800

361.671.200
1.408.546.685

508.668.600
203.357.765

299.151.721
2.755.721.251
33.602.533.457

2.245.156.189
25.902.744.345

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

22


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

17.


Người mua trả tiền trước
Công ty TNHH thương mại và đầu tư Cận Viễn
Đông (*)
Ngân hàng thương mại cổ phần Đông Á (**)
Các khách hàng khác
Cộng

Số cuối kỳ

Số đầu năm

20.000.000.000
40.000.000.000
119.995.833
60.119.995.833

535.574.136
535.574.136

(*) Thu tiền chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại số 143-145 Điện Biên Phủ, phường 15, quận
Bình Thạnh theo hợp đồng số 309/HD ngày 08 tháng 06 năm 2009.
(**) Thu tiền chuyển nhượng một phần quyền sử dụng đất tại số 468 Nguyễn Thị Minh Khai,
quận 3, TP. Hồ Chí Minh để thực hiện hợp đồng hợp tác kinh doanh số 242/HĐHTKD ngày 01
tháng 4 năm 2009.
18.

Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
Số đầu năm
Thuế GTGT hàng bán nội

địa
82.449.160
Thuế thu nhập doanh nghiệp 2.618.647.293
Thuế thu nhập cá nhân
78.357.800
Thuế nhà đất
1.250.275.374
Thuế môn bài
Các khoản phí, lệ phí và các
khoản phải nộp khác
9.303.316
Cộng
4.039.032.943

Số phải nộp
trong kỳ

Số đã nộp trong
kỳ

Số cuối kỳ

2.808.490.318
2.407.005.894
74.497.098
1.932.005.795
41.000.000

(1.782.879.186)
(2.642.227.172)

(109.118.185)
(1.515.468.795)
(41.000.000)

1.108.060.292
2.383.426.015
43.736.713
1.666.812.374
-

7.262.999.105

(6.090.693.338)

9.303.316
5.211.338.710

Thuế giá trị gia tăng
Công ty nộp thuế giá trị gia tăng theo phương pháp khấu trừ. Thuế suất thuế giá trị gia tăng như
sau:
- Kinh doanh các sản phẩm gỗ xuất khẩu
0%
- Kinh doanh xăng, dầu, các sản phẩm gỗ trong nước
10 %
- Dịch vụ vận chuyển, điện, nước, thanh lý công cụ
5%
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Xem thuyết minh số IV.16.
Thuế nhà đất
Tiền thuê đất được nộp theo thông báo của cơ quan thuế.

Các loại thuế khác
Công ty kê khai và nộp theo qui định.
19.

Phải trả người lao động
Số dư cuối kỳ là quỹ tiền lương còn phải trả công nhân viên.

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

23


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

20.

Chi phí phải trả
Trích trước chi phí dịch vụ.

21.

Các khoản phải trả, phải nộp khác
Số cuối kỳ
209.495.168
214.624.993
416.374.882

1.227.590.000
441.816.700
2.509.901.743

Tài sản thừa chờ giải quyết
Bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế
Kinh phí công đoàn
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
22.

23.

Dự phòng trợ cấp mất việc làm
Số đầu năm
Số trích lập trong kỳ
Số chi trong kỳ
Số cuối kỳ

Số đầu năm
207.043.850
22.123.819
397.123.383
1.090.380.000
10.517.568.786
12.234.239.838

168.960.608
58.383.780

(46.491.150)
180.853.238

Vốn chủ sở hữu
Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu

Số dư đầu năm trước
Lợi nhuận tăng trong
năm trước

Vốn đầu tư của Thặng dư vốn
chủ sở hữu
cổ phần
34.000.000.000 24.634.995.600
-

-

Lợi nhuận sau
Quỹ đầu tư
Quỹ dự phòng thuế chưa phân
phát triển
tài chính
phối
9.032.298.647 1.206.358.129 5.730.643.335
-

Trích lập các quỹ
- 1.844.581.623
Chia cổ tức

Chi khác
Số dư cuối năm trước
34.000.000.000 24.634.995.600 10.876.880.270
Số dư đầu năm nay
34.000.000.000 24.634.995.600 10.876.880.270
Tăng vốn từ lợi nhuận
3.399.930.000
Tăng vốn từ quỹ đầu tư
phát triển
8.499.570.000
(25.000.000) (8.499.570.000)
Lợi nhuận tăng trong
năm
Trích lập quỹ
- 2.779.996.145
Chia cổ tức
Chi khác
Số dư cuối kỳ này
45.899.500.000 24.609.995.600 5.157.306.415

Cổ tức
Cổ tức đã chi trả trong năm như sau:
Cổ tức năm trước
Tạm ứng cổ tức kỳ này
Cộng

-

Cộng
74.604.295.711


16.721.290.801

16.721.290.801

338.504.801
1.544.862.930
1.544.862.930
-

(2.960.096.026)
(6.120.000.000)
(150.547.309)
13.221.290.801
13.221.290.801
-

(777.009.602)
(6.120.000.000)
(150.547.309)
84.278.029.601
84.278.029.601
3.399.930.000

-

-

(25.000.000)


12.141.120.477 12.141.120.477
724.321.008 (4.852.959.169) (1.348.642.016)
- (3.400.000.000) (3.400.000.000)
- (378.331.622)
(378.331.622)
2.269.183.938 16.731.120.487 94.667.106.440

70.000
70.000

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

24


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ
6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

Cổ phiếu
Số cuối kỳ
4.589.950
4.589.950
4.589.950
4.589.950
4.589.950
-


Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi
Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
- Cổ phiếu phổ thông
- Cổ phiếu ưu đãi

Số đầu năm
3.400.000
3.400.000
3.400.000
3.400.000
3.400.000
-

Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành: 10.000 VND.
Mục đích trích lập quỹ đầu tư phát triển, quỹ dự phòng tài chính và quỹ khác thuộc vốn chủ sở
hữu
Quỹ đầu tư phát triển được dùng để bổ sung vốn điều lệ của Công ty.
Quỹ dự phòng tài chính được dùng để:
- Bù đắp những tổn thất, thiệt hại về tài sản, công nợ không đòi được xảy ra trong quá trình
kinh doanh;
- Bù đắp khoản lỗ của Công ty theo quyết định của Hội đồng quản trị.
24.

Quỹ khen thưởng, phúc lợi

Quỹ khen thưởng
Quỹ phúc lợi

Cộng

Tăng do trích
lập từ lợi
Số đầu năm
nhuận
50.485.401
624.321.008
553.478.811
724.321.008
603.964.212 1.348.642.016

Chi quỹ trong
kỳ
(524.494.813)
(460.772.755)
(985.267.568)

Số cuối kỳ
150.311.596
817.027.064
967.338.660

VI.

THÔNG TIN BỔ SUNG CHO CÁC KHOẢN MỤC TRÌNH BÀY TRONG BÁO CÁO KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ

1.


Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Doanh thu bán hàng hóa
Doanh thu bán thành phẩm
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cho thuê mặt bằng
Cộng

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
433.800.213.507
563.945.685.983
18.871.389.547
21.717.490.147
258.790.046
325.684.486
3.446.987.244
2.860.729.454
456.377.380.344
588.849.590.070

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

25


CÔNG TY CỔ PHẦN NHIÊN LIỆU SÀI GÒN
Địa chỉ: 1A Phạm Ngọc Thạch, quận 1, TP. Hồ Chí Minh
BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP NHẤT GIỮA NIÊN ĐỘ

6 tháng đầu của năm tài chính kết thúc ngày 31 tháng 12 năm 2009
Bản thuyết minh Báo cáo tài chính hợp nhất (tiếp theo)

2.

Giá vốn hàng bán

Giá vốn của hàng hóa đã cung cấp
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp (a)
Cộng
(a)

Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp trong kỳ như sau:

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Chi nhân công trực tiếp
Chi phí sản xuất chung
Tổng chi phí sản xuất
Chênh lệch chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Tổng giá thành sản xuất
Chênh lệch tồn kho thành phẩm
Giá vốn của thành phẩm đã cung cấp
3.

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
116.390.300
127.826.099
813.600.000

60.900.000
322.500.000
21.900.000
176.828.539
474.550.683
1.429.318.839
685.176.782

Chi phí tài chính

Chi phí lãi vay
Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư dài hạn
Cộng
5.

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
10.702.357.572
13.739.182.102
3.271.881.223
2.984.954.665
2.260.419.401
2.014.175.850
16.234.658.196
18.738.312.617
363.497.976
1.246.677.381

16.598.156.172
19.984.989.998
(47.265.970)
124.587.007
16.550.890.202
20.109.577.005

Doanh thu hoạt động tài chính

Lãi tiền gửi không kỳ hạn
Lãi tiền gửi có kỳ hạn
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
Cộng
4.

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
401.441.544.709
542.893.082.257
16.550.890.202
20.109.577.005
417.992.434.911
563.002.659.262

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
247.199.471

1.067.106.046
10.777.056
85.785.907
100.000.000
312.500.000
570.476.527
1.252.891.953

Chi phí bán hàng

Chi phí cho nhân viên
Chi phí nguyên liệu, vật liệu
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác
Cộng

Lũy kế từ đầu năm đến cuối kỳ này
Năm nay
Năm trước
12.940.111.016
9.633.421.392
18.983.021
155.145.391
1.436.273.096
833.998.753
2.603.697.787
2.719.160.035
970.182.018
949.165.012

17.969.246.938
14.290.890.583

Bản thuyết minh này là một bộ phận hợp thành và phải được đọc cùng với Báo cáo tài chính hợp nhất giữa niên độ

26


×