Công ty CP Sông Đ 10
Báo cáo ti chính
Quý III năm ti chính 2011
Địa chỉ: Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà nội
Điện thoại: 0437683990
Mẫu Q - 01d
Fax: 0437683991
DN - bảng cân đối kế toán
Mã
Thuyết
chỉ
minh
tiêu
Chỉ tiêu
Ti sản
A. Ti sản ngắn hạn
I. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
1. Tiền
2. Các khoản tơng đơng tiền
II. Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
1. Đầu t ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
III. Các khoản phải thu
1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trớc cho ngời bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ KH hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng các khoản phải thu kho đòi
IV. Hng tồn kho
1. Hàng hoá tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Ti sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trớc ngắn hạn
2. Thuế GTGT đợc khấu trừ
3. Thuế và các khoản phảI thu nhà nớc
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. Ti sản di hạn
I- Các khoản phải thu di hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng các khoản phảI thu dài hạn khó đòi
II. Ti sản cố định
1. Ti sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
2. Ti sản cố định thuê ti chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
1
6
7
8
9
10
11
Số cuối kỳ
Số đầu năm
1,345,062,718,946
33,105,654,250
21,310,654,250
11,795,000,000
8,725,012,670
25,858,152,670
-17,133,140,000
624,380,586,937
597,356,480,923
21,021,257,079
1,082,751,285,217
98,231,819,533
98,231,819,533
8,117,292,982
-2,114,444,047
666,443,267,960
666,443,267,960
8,157,928,103
-924,933,800
509,378,025,992
509,378,025,992
12,408,197,129
1,633,493,213
7,735,681,576
16,410,054,129
3,039,022,340
418,079,049,697
2,191,413,532
450,388,190,253
269,323,318,554
250,684,993,045
846,207,370,947
-595,522,377,902
306,558,396,926
280,495,558,243
818,712,809,090
-538,217,250,847
16,574,542,670
25,858,152,670
-9,283,610,000
442,156,842,893
415,279,625,109
19,644,223,481
14,218,640,597
Ti sản
3. Ti sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
4. Chi phí xây dựng dở dang
III- Bất động sản đầu t
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế
IV. Các khoản đầu t ti chính di hạn
1. Đầu t vào công ty con
2. Đầu t vào công ty liên kết , liên doanh
3. Các khoản đầu t dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu t tài chính dài hạn
V. Ti sản di hạn khác
1. Chi phí trả trớc dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoàn lại
2. Tài sản dài hạn khác
VI. Lợi thế thơng mại
Tổng cộng ti sản
Nguồn vốn
A.Nợ phải trả
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả cho ngời bán
3. Ngời mua trả tiền trớc
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nớc
5. Phải trả ngời lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ KH hợp đồng XD
9. Các khoản phải trả phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
11. Quỹ khen thởng, phúc lợi
II. Nợ di hạn
1. Phải trả dài hạn ngời bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ vay dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
8. Doanh thu cha thực hiện
9. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
B. Vốn chủ sở hữu
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu t của chủ sở hữu
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
258
259
260
261
262
268
269
270
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
323
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
400
410
411
2
12
3,670,762,500
3,700,762,500
-30,000,000
14,967,563,009
3,670,762,500
3,700,762,500
-30,000,000
22,392,076,183
108,135,213,370
99,072,695,297
14
15
20,046,548,370
88,088,665,000
10,987,195,297
88,085,500,000
16
37,537,526,879
37,506,526,879
43,435,351,390
43,404,351,390
31,000,000
3,082,990,894
1,763,141,768,643
31,000,000
1,321,746,640
1,533,139,475,470
19
1,211,827,251,360
1,066,683,372,855
380,917,482,122
278,084,960,207
215,907,572,611
27,860,668,369
72,677,676,214
36,695,585,642
1,008,056,589,181
839,257,005,723
321,013,872,862
206,145,496,308
145,427,628,170
26,172,511,872
62,621,357,627
29,073,059,115
20
46,224,871,869
41,548,068,742
8,314,555,821
145,143,878,505
7,255,011,027
168,799,583,458
143,472,859,981
167,088,120,929
1,671,018,524
1,711,462,529
489,376,509,113
489,376,509,113
214,501,000,000
466,234,483,006
466,234,483,006
117,000,000,000
13
17
18
21
22
Ti sản
2. Thặng dự vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu t phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế cha phân phối
11. Nguồn vôn đầu t XD cơ bản
12. Quỹ hỗ trợ xắp xếp doanh nghiệp
II. Nguồn kinh phí v quỹ khác
1. Nguồn kinh phí
2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
C. Lợi ích cổ đông thiểu số
Tổng cộng nguồn vốn
Các chỉ tiêu ngoi bảng
1. Tài sản thuê ngoài
2. Vật t, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
3. Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cợc
4. Nợ khó đòi đã sử lý lý
5. Ngoại tệ các loại
6. Dự toán chi sự nghiệp, dự án
412
413
414
415
416
417
418
419
419
420
421
422
430
432
433
440
34,558,276,447
21,320,000,000
-667,696,444
128,137,624,415
21,320,000,000
-626,515,269
150,934,614,828
15,062,979,968
99,363,188,281
10,820,504,340
53,667,334,314
90,219,681,239
61,938,008,170
1,763,141,768,643
58,848,403,283
1,533,139,475,470
01
02
03
04
05
06
H Nội, ngy 31 tháng 10 năm 2011
Ngời lập biểu
Ngô Thị Kim Nhung
Kế toán trởng
Nguyễn Thị Huệ
3
Tổng giám đốc Công ty
Công ty Cổ phần Sông Đ 10
Địa chỉ: Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà nội
Điện thoại: 0437683990 Fax: 0437683991
Báo cáo ti chính
Quý III năm ti chính 2011
Mẫu Q - 02d
DN - Báo cáo kết quả kinh doanh hợp nhất - quý
Mã chỉ Thuyết
tiêu
minh
Chỉ tiêu
1. Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
01
2. Các khoản giảm trừdoanh thu
02
3. Doanh thu thuần bán hng v cung cấp dịch vụ (10=01-02)
10
4. Giá vốn hng bán
11
5. Lợi nhuận gộp bán hng v cung cấ dịch vụ (20=10-11)
20
6. Doanh thu hoạt động ti chính
21
7. Chi phí ti chính
22
Trong đó: Lãi vay phải trả
23
8.Chi phí bán hng
24
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
23
24
Luỹ kế từ đầu Luỹ kế từ đầu
năm đến cuối
năm đến cuối
quý nay
quý ny (Năm
nay)
(Năm trớc)
390,790,262,698 305,058,255,131 997,956,454,794 655,286,771,323
Quý ny năm
nay
Quý ny năm
trớc
390,790,262,698
305,058,255,131
997,956,454,794
655,286,771,323
318,851,060,879 237,210,335,544 793,335,801,818 512,112,460,196
71,939,201,819
67,847,919,587
204,620,652,976
143,174,311,127
25
1,281,343,811
416,530,270
2,062,429,143
19,140,676,634
26
26,558,206,847
19,671,648,439
76,728,734,193
37,861,282,041
26,495,501,223
19,210,195,077
68,444,624,258
37,236,282,041
25
17,987,959,134
14,505,262,841
52,836,597,459
38,664,064,728
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh{(30=20+(21-22)-(24+25)}
30
28,674,379,649
34,087,538,577
77,117,750,467
85,789,640,992
11. Thu nhập khác
31
27
794,160,404
5,078,030
1,490,690,773
439,298,887
12. Chi phí khác
32
28
756,454,620
18,859,065
1,338,337,325
369,716,759
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
37,705,784
-13,781,035
152,353,448
69,582,128
14. Phần lãI lỗ trong Công ty liên kết , liên doanh
45
170,227,053
666,003,549
788,870,803
15. Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế (50=30+40+41)
50
28,712,085,433
34,243,984,595
77,936,107,464
86,648,093,923
16. Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hnh
51
5,336,755,826
3,839,111,460
15,344,068,542
12,778,518,053
17. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52
18. Lợi nhuận sau thuế (60=50-51)
60
23,375,329,607
30,404,873,135
62,592,038,922
73,869,575,870
18. 1 Lợi nhuận sau thuế của Cổ dông thiểu số
61
5,122,382,398
4,396,105,498
10,698,540,455
10,365,730,596
18. 2 Lợi nhuận sau thuế của Công ty mẹ
62
18,252,947,209
26,008,767,637
51,893,498,467
63,503,845,274
19. Lãi cơ bản trên 1 CP
70
867
2,223
2,464
5,428
29
30
H Nội, ngy 31 tháng 10 năm 2011
ngời lập
Kế toán trởng
Ngô Thị Kim Nhung
Nguyễn Thị Huệ
Tổng giám đốc công ty
Công ty CP Sông Đ 10
Địa chỉ: Mỹ Đình - Từ Liêm - Hà nội
Điện thoại: 0437683990 Fax: 0437683991
Báo cáo ti chính
Quý III năm ti chính 2011
Mẫu Q - 03d
DN - Báo cáo lu chuyển tiền tệ hợp nhất - PPTT - quý
Chỉ tiêu
Mã số
Luỹ kế từ đầu Luỹ kế từ đầu năm
năm đến cuối quý đến cuối quý nay
ny (Năm nay )
(Năm trớc )
I. Lu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu về bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi cho ngời cung cấp hàng hoá và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho ngời lao động
4. Tiền chi trả cho lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lu chuyển tiền tệ từ hoạt động đầu t
1. Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và cácTS dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhợng bán TSCĐ và các TSDH khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị
khác
5. Tiền chi góp vốn đầu t vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu t vốn góp vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận đợc chia
Lu chuyển tiền thuần từ HĐ đầu t
III. Lu chuyển tiền thuần từ HĐ ti chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở
hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu , mua lại CP DN
đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn DN nhận đợc
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lu chuyển tiền thuần từ hoạt động ti chính
Lu chuyển tiền thuần trong kỳ (50=20+30+40)
Tiền và tơng đơng tiền đầu kỳ
01
02
03
04
05
06
07
20
933,690,913,609
-610,877,213,059
-190,879,029,025
-64,766,336,633
-10,716,441,612
32,665,003,558
-110,660,372,260
-21,543,475,422
637,925,913,794
-498,387,963,698
-146,395,518,747
-37,236,282,041
-15,288,107,785
78,003,949,720
-52,749,155,977
-34,127,164,734
21
22
23
-31,866,640,089
659,100,950
-121,193,672,283
439,298,887
-13,817,523,520
664,203,000
4,012,929,143
-40,347,930,516
-32,816,510,000
3,795,269,098
21,838,426,634
-127,937,187,664
24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
ảnh hởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
61
Tiền v tơng đơng tiền cuối kỳ (70=50+60+61)
70
ngời lập
Ngô Thị Kim Nhung
Kế toán trởng
Nguyễn Thị Huệ
19,950,000,000
436,254,787,479
-439,489,546,824
414,792,567,023
-259,130,729,200
-3,234,759,345
-65,126,165,283
98,231,819,533
-28,137,600,000
147,474,237,823
-14,590,114,575
50,111,249,967
33,105,654,250
35,521,135,392
H Nội, ngy 31 tháng 10 năm 2011
Tổng giám đốc công ty
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu
2011
Thuyết minh báo cáo ti chính
(Các thuyết minh ny l bộ phận hợp thnh v cần đợc đọc đồng thời với các Báo cáo ti chính)
1.
Đặc điểm hoạt động
Công ty Cổ phần Sông Đà 10 (sau đây gọi tắt là "Công ty") đợc thành lập trên cơ sở cổ phần hoá
doanh nghiệp Nhà nớc (Công ty Sông Đà 10 thuộc Tổng công ty Sông Đà) theo Quyết định số
2114/QĐ-BXD ngày 14/11/2005 của Bộ trởng Bộ Xây dựng. Công ty là đơn vị hạch toán độc lập,
hoạt động sản xuất kinh doanh theo giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103010419 do sở kế
hoạch và đầu t thành phố Hà Nội cấp ngày 26/12/2005, luật Doanh nghiệp, Điều lệ Công ty và các
quy định pháp lý hiện hành có liên quan. Từ khi thành lập đến nay Công ty đã 4 lần điều chỉnh Giấy
chứng nhận đăng ký kinh doanh và lần điều chỉnh gần nhất vào ngày 04/01/2008.
Công ty đợc chấp thuận niêm yết cổ phiếu phổ thông tại Sở giao dịch chứng khoán Hà Nội theo giấy
phép niêm yết số 43/QĐ-TTGDHN ngày 27/11/2006 của Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội với
*
mã chứng khoán SDT. Ngày chính thức giao dịch của cổ phiếu là 14/12/2006.
Ngnh nghề kinh doanh chính
Xây dựng các công trình ngầm và dịch vụ dới lòng đất;
*
Xây dựng các công trình thuỷ điện, thuỷ lợi, giao thông và xây dựng các công trình khác;
*
Xây dựng công trình công nghiệp, công trình công cộng, nhà ở;
*
Khai thác mỏ và chế biến khoáng sản (trừ khoáng sản Nhà nớc cấm);
*
T vấn xây dựng (không bao gồm t vấn pháp luật);
*
Trang trí nội thất;
*
Sản xuất, kinh doanh vật t, vật liệu xây dựng, cấu kiện bê tông;
*
Sản xuất, kinh doanh phụ tùng, phụ kiện bằng kim loại phục vụ xây dựng;
*
Sửa chữa cơ khí ôtô, xe máy;
*
Xuất nhập khẩu vật t, thiết bị phụ tùng cơ giới và công nghệ xây dựng;
*
Kinh doanh và xuất nhập khẩu: Phơng tiện vận tải cơ giới chuyên dùng: chở hàng hoá, vật t, thiết bị,
*
*
*
*
2.
vật liệu xây dựng trong thi công xây dựng và phục vụ thi công xây dựng có trọng tải đến 40 tấn;
Đầu t xây lắp các công trình thuỷ điện vừa và nhỏ, kinh doanh điện thơng phẩm;
Nhận uỷ thác đầu t của các tổ chức và cá nhân;
Xây dựng các khu công nghiệp, cảng biển;
Kinh doanh Bất động sản./.
Công ty con đợc hợp nhất
Công ty cổ phần Sông Đ 10.1
* Địa chỉ: Xã Iamơnông - Huyện Chpăh - Tỉnh Gia Lai
* Lĩnh vực kinh doanh: Xây lắp công trình thuỷ điện, dân dụng, công nghiệp, giao thông.
* Tỷ lệ lợi ích và Quyền biểu quyết của Công ty mẹ: 50,79%.
Niên độ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Niên độ kế toán bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 hàng năm.
Báo cáo tài chính và các nghiệp vụ kế toán đợc lập và ghi sổ bằng Đồng Việt Nam (VND).
______________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
1
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu
2011
3.
Chuẩn mực kế toán v chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ kế toán Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 15/2006 QĐ-BTC ngày
20 tháng 03 năm 2006, hệ thống Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành về sửa đổi,
bổ sung có liên quan do Bộ Tài chính ban hành.
Hình thức kế toán : Nhật ký chung.
4
Các chính sách kế toán áp dụng
4.1
Cơ sở hợp nhất báo cáo ti chímh
Các công ty con
Công ty con là các đơn vị do công ty kiểm soát. Sự kiểm soát tồn tại khi Công ty có khả ngăng trực
tiếp hay gián tiếp chi phối các chính sách tài chính và hoạt động của các công ty nhân đầu t nhằm thu
đợc lợi ích từ các hoạt động của các công ty này. Báo cáo tài chính của các công ty con đợc hợp
nhất trong báo cáo tài chính hợp nhất tà ngày Công ty bắt đầu kiểm soát đến ngày kết thúc kiểm soát.
Lợi ích của cổ đông thiểu số trong tài sản thuần của công ty con hợp nhất đợc xác định là một chỉ
tiêu riêng biệt tách khỏi phần vốn chủ sở hữu của cổ đông của Công ty mẹ. Lợi ích của cổ đông thiểu
số bao gồm giá trị các lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu và phần lợi
ích của cổ đông thiểu số trong sự biến động của tổng vốn chủ sở hữu kể từ ngày hợp nhất kinh doanh.
Các khoản lỗ tơng ứng với phần vốn của cổ đông thiểu số vợt quá phần vốn của họ trong tổng vốn
chủ sở hữu của công ty con đợc tính giảm vào lợi ích của Công ty mẹ trừ khi cổ đông thiểu số có
nghĩa vụ ràng buộc và có khả ngăng bù đắp khoản lỗ đó.
Công ty liên kết
Công ty liên kết là đơn vị mà Công ty có những ảnh hởng đáng kể nhng không có quyền kiểm soát
đối với các chính sách và hoạt động. Báo cáo tài chính hợp nhất bao gồm phần lãI và lỗ của Công ty
trong công ty liên kết theo phơng pháp vốn chủ sở hữu từ ngày bắt đầu cỏ ảnh hởng đáng kể cho đến
ngày ảnh hởng đáng kể kết thúc. Nếu phần lợi ích của Công ty trong khoản lỗ của công ty liên kết
lớn hơn hoặc bằng giá trị ghi sổ của khoản đầu t thì giá trị ghi sổ của khoản đầu t bị giảm tói không
và dừng việc ghi nhận các khoản lỗ, trừ khi Công ty có các nghĩa vụ thực hiện thanh toán thay cho
công ty liên kết.
Các giao dịch bị loại ra khi hợp nhất
Các số d và giao dịch nội bộ và lãI cha thực hiện phát sinh từ các gao dịch nội bộ giữa Công ty mẹ
và Công ty con bị loại bỏ khi lập báo cáo tài chính hợp nhất.
4.2
Hợp nhất kinh doanh
Tài sản, công nợ và công nợ tiềm tàng của công ty con đợc xác định theo giá trị hợp lý ngày mua
công ty con. Bất kỳ khoản phụ trội nào giữa giá mua và tổng giá trị hợp lý của tài sản đợc mua đợc
ghi nhận là lợi thế thơng mại. Bất kỳ khoản thiếu hụt nào giữa giá mua và tổng giá trị hợp lý của tài
sản đợc mua đợc ghi nhận vào kết quả hoạt động kinh doanh của kỳ kế toán phát sinh hoạt động
mua công ty con.
Lợi ích của cổ đông thiểu số tại ngày hợp nhất kinh doanh ban đầu đợc xác định trên cơ sở tỷ lệ của
cổ đông thiểu số trong tổng giá trị hợp lý của tài sản, công nợ và công nợ tiềm tàng đợc ghi nhận.
4.3
Tiền v các khoản tơng đơng tiền
Tiền bao gồm: Tiền mặt , tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
______________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
2
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu
2011
Các khoản tơng đơng tiền là các khoản đầu t ngắn hạn có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá
3 tháng kể từ ngày mua, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành một lợng tiền xác định và không có
nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
4.4
Các nghiệp vụ bằng ngoại tệ
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ đợc chuyển đổi sang Đồng Việt Nam theo tỷ giá Ngân
hàng Nhà Nớc Việt Nam công bố trên thị trờng ngoại tệ liên ngân hàng tại thời điểm phát sinh. Các
tài khoản có số d ngoại tệ đợc chuyển đổi sang đồng Việt Nam theo tỷ giá trên thị trờng ngoại tệ
liên ngân hàng tại thời điểm kết thúc niên độ kế toán..
4.5
Chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại số d ngoại tệ cuối
kỳ của các khoản nợ dài hạn đợc phản ánh vào kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Các khoản phải thu
Các khoản phải thu đợc trình bày trên báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách
hàng và phải thu khác.
Dự phòng nợ phải thu khó đòi thể hiện phần giá trị dự kiến bị tổn thất do các khoản phải thu không
đợc khách hàng thanh toán phát sinh đối với số d các khoản phải thu tại thời điểm kết thúc kỳ kế
toán. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo hớng dẫn tại Thông t số 228/2009/TT-BTC ngày
7/12/2009 của Bộ Tài Chính.
4.6
Hng tồn kho
Hàng tồn kho đợc ghi nhận theo giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có thể thực hiện đợc. Giá
gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi phí liên quan trực tiếp khác phát
sinh để có đợc hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá trị thuần có thể thực hiện là giá bán
ớc tính trừ đi chi phí ớc tính để hoàn thành hàng tồn kho và chi phí ớc tính cần thiết cho việc tiêu
thụ chúng.
Giá gốc hàng tồn kho đợc tính theo phơng pháp bình quân gia quyền và đợc hạch toán theo phơng
pháp kê khai thờng xuyên.
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho đợc trích lập khi giá trị thuần có thể thực hiện đợc của hàng tồn
kho nhỏ hơn giá gốc. Việc trich lập dự phòng thực hiện theo Thông t số 228/2009/TT-BTC ngày
7/12/2009 của Bộ Tài Chính
4.7
Các khoản đầu t ti chính
Các khoản đầu t vào công ty con, công ty liên kết, công ty liên doanh và các khoản đầu t tài chính
khác đợc ghi nhận theo giá gốc. Việc trích lập dự phòng thực hiện theo Thông t số 228/2009/TTBTC ngày 7/12/2009 của Bộ Tài Chính.
4.8
Ti sản cố định hữu hình
Nguyên giá
Tài sản cố định hữu hình đợc phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.
Nguyên giá bao gồm giá mua và toàn bộ các chi phí mà Công ty bỏ ra để có đợc tài sản cố định tính
đến thời điểm đa tài sn cố định đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Các chi phí phát sinh sau ghi
nhận ban đầu chỉ đợc ghi tăng nguyên giá tài sản cố định nếu các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi
ích kinh tế trong tơng lai do sử dụng tài sn đó. Các chi phí không thoả mãn điều kiện trên đợc ghi
nhận là chi phí trong kỳ.
______________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
3
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu
2011
Khấu hao
Khấu hao đợc tính theo phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian hữu dụng ớc tính của tài sản.
Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Thông t 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10 năm 2009 của Bộ Tài
Chính.
Thời gian KH
Loại ti sản
(Năm)
10 - 25 năm
Nhà cửa, vật kiến trúc
Máy móc thiết bị
5 - 12 năm
Phơng tiện vận tải
6 - 10 năm
Thiết bị dụng cụ quản lý
4.9
3 - 6 năm
Ti sản cố định vô hình
Các tài sản cố định vô hình khác đợc phản ánh theo nguyên giá trừ đi khấu hao luỹ kế.
Khấu hao của tài sản cố định vô hình đợc tính theo phơng pháp đờng thẳng dựa trên thời gian hữu
dụng ớc tính của tài sản. Tỷ lệ khấu hao phù hợp với Thông t 203/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 10
năm 2009 của Bộ Tài Chính.
Thời gian KH
Loại ti sản
Phần mền máy trắc đạc
(Năm)
2 năm
4.10 Chi phí trả trớc di hạn
Chi phí trả trớc dài hạn phản ánh các chi phí thực tế đã phát sinh nhng có liên quan đến kết quả hoạt
động sản xuất kinh doanh của nhiều niên độ kế toán. Chi phí trả trớc dài hạn đợc phân bổ trong
khoảng thời gian mà lợi ích kinh tế đợc dự kiến tạo ra.
4.11 Các khoản phải trả v chi phí trích trớc.
Các khoản phải trả và chi phí trích trớc đợc ghi nhận cho số tiền phải trả trong tơng lai liên quan
đến hàng hoá và dịch vụ đã nhận đợc không phụ thuộc vo việc công ty đã nhận đợc hoá đơn của
nhà cung cấp hay cha.
4.12 Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc lm.
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm đợc dùng để chi trả trợ cấp thôi việc, mất việc cho khoảng thời
gian ngời lao động làm vịêc tại Công ty tính đến thời điểm 31/12/2008. Mức trích quỹ dự phòng trợ
cấp mất việc làm là từ 1% đến 3% quỹ lơng làm tại cơ sở đóng BHXH và đợc hạch toán vào chi phí
trong kỳ. Trờng hợp quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm không đủ để chi trợ cấp thì phần chênh lệch
thiếu đợc hạch toán vào vào chi phí.
Quỹ dự phòng về trợ cấp mất việc làm đợc Công ty trích lập theo quy định tại Thông t số
82/2003/TT-BTC ngày 14/08/2003 của Bộ Tài chính.
4.13 Chi phí đi vay
Chi phí đi vay trong giai đoạn đầu t xây dựng các công trình xây dựng cơ bản dở dang tính vào giá trị
của tài sn đó. Khi công trình hoàn thành thì chi phí đi vay đợc tính vào chi phí tài chính trong kỳ.
______________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
4
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu
2011
Tất cả các chi phí đi vay khác đợc ghi nhận vào chi phí tài chính trong kỳ khi phát sinh.
4.14 Phân phối lợi nhuận thuần
Lợi nhuận thuần sau thuế trích lập các quỹ, đợc chia cho các cổ đông theo Nghị quyết của Đại Hội cổ
đông thờng niên.
4.15 Ghi nhận doanh thu
*
Doanh thu hoợp đồng xây dựng đợc ghi nhận theo hai trờng hợp:
Trờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu đợc thanh toán theo tiến độ kế hoạch, khi kết quả
thực hiện hợp đồng xây dựng đợc ớc tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí của hợp
đồng xây dựng đợc ghi nhận tơng ứng với phần công việc đã hoàn thành.
Trờng hợp hợp đồng xây dựng quy định nhà thầu đợc thanh toán theo giá trị khối lợng thực hiện,
khi kết quả thực hiện hợp đồng xây dựng đợc ớc tính một cách đáng tin cậy thì doanh thu và chi phí
của hợp đồng xây dựng đợc ghi nhận tơng ứng với phần công việc đã hoàn thành trong kỳ đợc
khách hàng xác nhận.
*
-
-
Doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi có khả năng thu đợc các lợi ích kinh tế và
có thể xác định đợc một cách chắc chắn, đồng thời thoả mãn điều kiện sau:
Doanh thu bán hàng đợc ghi nhận khi những rủi ro đáng kể và quyền sở hữu về sản phẩm đã đợc
chuyển giao cho ngời mua và không còn khả năng đáng kể nào làm thay đổi quyết định của hai bên
về giá hoặc khả năng trả lại hàng.
Doanh thu cung cấp dịch vụ đợc ghi nhận khi đã hoàn thành dịch vụ. Trờng hợp dịch vụ đợc thực
hiện trong nhiều kỳ kế toán thì việc xác định doanh thu trong từng kỳ đợc thực hiện căn cứ vào tỷ lệ
hoàn thành dịch vụ tại ngày kết thúc năm tài chính.
*
Doanh thu hoạt động tài chính đợc ghi nhận khi doanh thu đợc xác định tơng đối chắc chắn và có
-
khả ngăng thu đợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
Tiền lãi đợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế.
-
Cổ tức và lợi nhuận đợc chia đợc ghi nhận khi Công ty đợc quyền nhận cổ tức hoặc đợc quyền
nhận lợi nhuận từ việc góp vốn.
4.16 Thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp trong kỳ bao gồm thu thu nhập hiện hành và thu thu nhập hoàn
lại.
Thuế thu nhập hiện hành là khoản thuế đợc tính dựa trên thu nhập chịu thuế trong kỳ với thuế suất có
hiệu lực tại ngày kế thúc kỳ kế toán. Thu nhập chịu thuế chênh lệch so với lợi nhuận kế toán là do điều
chỉnh các khoản chênh lệch tạm thời giữa thuế và kế toán cũng nh điều chỉnh các khoản thu nhập và
chi phí không phải chịu thuế hay không đợc khấu trừ.
Thuế thu nhập hoãn lại đợc xác định cho các khoản chênh lệch tạm thời tại ngày kết thúc kỳ kế toán
giữa cơ sở tính thuế thu nhập của các tài sản và nợ phải trả và giá trị ghi sổ của chúng cho mục đích
báo cáo tài chính. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả đợc ghi nhận cho tất cả các khoản chênh lệch tạm
thời. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại chỉ đợc ghi nhận khi chắc chắn trong tơng lai sẽ có lợi nhuận
tính thuế để sử dụng những chênh lệch tạm thời đợc khấu trừ này. Giá trị của thuế thu nhập hoãn lại
đợc tính theo thuế suất dự tính sẽ áp dụng cho năm tài sản đợc thu hồi hay nợ phải trả đợc thanh
toán dựa trên các mức thuế suất có hiệu lực tại ngày kết thúc kỳ kế toán.
______________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
5
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu
2011
Giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phải đợc xem xét lại vào ngày kết thúc
kỳ kế toán và phải giảm giá trị ghi sổ của tài sản thuế thu nhập hoãn lại đến mức đảm bảo chắc chắn
có đủ lợi nhuận tính thuế cho phép lợi ích của một phần hoặc toàn bộ tài sản thuế thu nhập hoãn lại
đợc sử dụng.
4.17 Thuế suất v các lệ phí nộp Ngân sách m Công ty đang thực hiện
*
Thuế GTGT: áp dụng mức thuế suất 10% đối với các hoạt động xây lắp, các hoạt động khác áp dụng
*
theo quy định hiện hành.
Thuế thu nhập doanh nghiệp:
áp dụng mức thuế suất Thuế thu nhập doanh nghiệp là 25%.
Đối với Công ty cổ phần Sông Đà 10.1: áp dụng mức thuế suất Thuế thu nhập doanh nghiệp là 15%
trong thời hạn 12 năm kể từ khi bắt đầu hoạt động kinh doanh (Năm 2004 đến năm 2015). Công ty
đợc miễn 2 năm và giảm 50% số Thuế thu nhập doanh nghiệp phỉa nộp trong 8 năm tiếp theo kể từ
khi có thu nhập chịu thuế. Theo đó, Công ty sẽ đợc miễn thuế trong 2 năm (2005-2006) và đợc giảm
50% trong 8 năm tiếp theo (2007-2014).
*
Những u đãi về Thuế thu nhập doanh nghiệp trên đây đợc quy định trong thông t 128/2003/TTBTC ngày 22/12/2003 của Bộ Tài Chjính về việc hớng dẫn thi hành nghị định của Chính Phủ về luật
thuế Thu nhập doanh nghiệp.
Các loại Thuế khác và lệ phí nộp theo quy định hiện hành
5.
Điều chỉnh hồi tố
Bảng cân đối kế toán
Đầu t vào công ty LK, LD
Đầu t dài hạn khác
Lợi thế thơng mại
Cổ phiếu quỹ
Quỹ đầu t phát triển
Lợi nhuận cha phân phối
Lợi ích của cổ đông thiểu số
Mã số
252
258
269
414
417
420
439
Số liệu tại
ngy
VNĐ
9,987,195,297
89,085,500,000
1,141,746,640
(1,314,614,025)
98,141,493,868
91,261,375,652
59,536,502,039
Số liệu tại
Chênh lệch
ngy 31/12/2010
(Trình by lại)
VNĐ
VNĐ
10,987,195,297 (1,000,000,000)
88,085,500,000 1,000,000,000
1,321,746,640 (180,000,000)
(626,515,269) (688,098,756)
99,363,188,281 (1,221,694,413)
90,219,681,239 1,041,694,413
58,848,403,283
688,098,756
Ghi
chú
(1)
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(3)
(1) Đầu t vào công ty liên kết, liên doanh tăng và đầu t dài hạn khác giảm 1.000.000.000 đồng là
khoản đầu t của Công ty cổ phần Sông Đà 10 tại Công ty cổ phần Thuỷ điện IaHiao đủ điều kiện là
công ty liên kết.
(2) Lợi thế thơng mại tăng và lợi nhuận cha phân phối tăng 180.000.000 đồng do đơn vị phân bổ
thừa lợi thế thơng mại từ các năm trớc.
(3) Cổ phiếu quỹ tăng và lợi ích cổ đông thiểu số giảm 688.098.756 đồng do điều chỉnh số d cổ phiếu
quỹ theo tỷ lệ sở hữu của cổ đông thiểu số tại Công ty con.
(4) Công ty đã phân bổ lợi thế thơng mại làm giảm quỹ đầu t phát triển; Do đó, việc điều chỉnh tăng
lại quỹ đầu t phát triển và giảm Lợi nhuận cha phân phối cùng một số liệu 1.221.694.413 đồng
nhằm đảm bảo phù hợp với quy định hiện hành.
(5) Do điều chỉnh tại (2) và (4) làm lợi nhuận sau thuế giảm 1.041.694.413 đồng.
______________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
6
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
6. Tiền v các khoản tơng đơng tiền
30/09/2011
VNĐ
7,129,043,503
Tiền mặt
7.
31/12/2010
VNĐ
7,598,342,151
Tiền gửi Ngân hàng
Tơng đơng tiền
14,181,610,747
11,795,000,000
90,633,477,382
Cộng
33,105,654,250
98,231,819,533
Các khoản đầu t ti chính ngắn hạn
Số lợng
Cổ phiếu
322,242
30/09/2011
Giá trị
VNĐ
25,858,152,670
Số lợng
Cổ phiếu
322,242
31/12/2010
Giá trị
VNĐ
25,858,152,670
+ SJS
250,000
24,170,000,000
250,000
24,170,000,000
+ SD7
18,300
1,110,810,000
18,300
1,110,810,000
+ SĐ9
53,942
577,342,670
53,942
577,342,670
Cổ phiếu đầu t ngắn hạn
Dự phòng giảm giá đầu t ngắn hạn
(17,133,140,000)
(9,283,610,000)
+ SJS
(16,295,000,000)
(8,795,000,000)
(838,140,000)
(488,610,000)
+ SD7
Cộng
8,725,012,670
16,574,542,670
8. Các khoản phải thu khác
Phải thu ngời lao động
Phải thu khác
Công ty cổ phần Sông Đà 10.1
Cộng
9.
Hng tồn kho
30/09/2011
VNĐ
1,169,698,639
6,129,379,916
818,214,427
31/12/2010
VNĐ
1,204,912,119
5,735,121,534
1,217,894,450
8,117,292,982
8,157,928,103
Hàng mua đang đi đờng
Nguyên liệu, vật liệu
Công cụ, dụng cụ
Chi phí SX, kinh doanh dở dang
30/09/2011
VNĐ
19,987,220
72,766,225,652
1,078,635,071
592,578,420,017
31/12/2010
VNĐ
62,969,088,582
875,337,087
445,533,600,323
Cộng
666,443,267,960
509,378,025,992
10. Ti sản ngắn hạn khác
Tạm ứng
Chi phí chờ kết chuyển
Thuế GTGT đợc khấu trừ
Ký cợc, ký quỹ ngắn hạn
Công ty cổ phần Sông Đà 10.1
Cộng
30/09/2011
VNĐ
1,429,876,222
1,633,493,213
6,022,512,437
61,785,000
3,260,530,257
12,408,197,129
______________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
7
31/12/2010
VNĐ
1,091,524,735
53,410,000
14,218,640,597
1,046,478,797
16,410,054,129
Báo cáo ti chính
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
-
11.
Ti sản cố định hữu hình
PTVT - truyền dẫn
Thiết bị quản lý,
TSCĐ khác
674,623,117,265
138,024,790,596
1,988,241,965
818,712,809,090
12,545,379,633
19,955,440,002
226,917,273
32,727,736,908
-
4,447,714,999
601,134,644
184,325,408
5,233,175,051
-
4,076,659,264
682,720,781,899
157,379,095,954
2,030,833,830
846,207,370,947
132,214,820
441,243,233,176
95,103,688,827
1,738,114,024
538,217,250,847
500,000,004
50,284,024,235
11,645,468,240
108,809,627
62,538,302,106
-
4,447,714,999
601,134,644
184,325,408
5,233,175,051
632,214,824
487,079,542,412
106,148,022,423
1,662,598,243
595,522,377,902
- Số đầu năm
3,944,444,444
233,379,884,089
42,921,101,769
250,127,941
280,495,558,243
- Số cuối kỳ
3,444,444,440
195,641,239,487
51,231,073,531
368,235,587
250,684,993,045
Khoản mục
Nh cửa, vật kiến
trúc
Máy móc thiết bị
Tổng cộng
Nguyên giá
Số d đầu năm
4,076,659,264
- Mua trong năm
- XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
- Giảm khác
Số d cuối năm
Khấu hao
Số d đầu năm
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhợng bán
Số d cuối kỳ
Giá trị còn lại
_____________________________________________________________________________
(Cỏc thuyt minh ny l b phn hp thnh Bỏo cỏo ti chớnh)
8
Báo cáo ti chính
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
-
12.
Ti sản cố định vô hình
Quyền sử dụng đất
VNĐ
Phần mền máy trắc đạc
VNĐ
Cộng
VNĐ
Số đầu năm
3,670,762,500
30,000,000
3,700,762,500
Số cuối năm
3,670,762,500
30,000,000
3,700,762,500
Số đầu năm
30,000,000
30,000,000
Số cuối năm
30,000,000
30,000,000
Nguyên giá
Khấu hao
Giá trị còn lại
Số đầu năm
3,670,762,500
3,670,762,500
Số cuối năm
3,670,762,500
3,670,762,500
_____________________________________________________________________________
(Cỏc thuyt minh ny l b phn hp thnh Bỏo cỏo ti chớnh)
9
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
-
13. Chi phí XDCB dở dang
9/30/2011
VNĐ
603,681,818
Mua sắm TSCĐ
Sửa chữa lớn TSCĐ
Cộng
12/31/2010
VNĐ
16,532,048,184
14,363,881,191
5,860,027,999
14,967,563,009
22,392,076,183
14. Đầu t vo công ty liên doanh, liên kết
Công ty CP Sông Đà 10.9
Công ty CP thuỷ điện IaHao
30/09/2011
Số lợng
Giá trị
cổ phiếu
VNĐ
541,200
6,353,638,370
1,309,291
13,692,910,000
Cộng
31/12/2010
Số lợng
Giá trị
cổ phiếu
VNĐ
451,000
5,787,195,297
520,000
20,046,548,370
5,200,000,000
10,987,195,297
15. Đầu t di hạn khác
30/09/2011
Giá trị
VNĐ
Số lợng
cổ phiếu
Công ty CP sắt thạch khê
Công ty CP đầu t v PT Vân
phong
Công ty CP điện Miền bắc
Số lợng
cổ phiếu
31/12/2010
Giá trị
VNĐ
69,000
690,000,000
69,000
690,000,000
300,000
3,000,000,000
300,000
3,000,000,000
160,000
1,600,000,000
160,000
1,600,000,000
Công ty CP điện Tây bắc
3,360,000
33,600,000,000
3,360,000
33,600,000,000
Sông ty CP Sông Đ đất Vng
Công ty CP Cao su Phú riềng Krate
Công ty CP ĐTPT Khu KT Hải H
1,000,000
10,000,000,000
1,000,000
10,000,000,000
300,000
3,000,000,000
300,000
3,000,000,000
110,000
1,100,000,000
110,000
1,100,000,000
Công ty khoáng sản Thiên Trờng
563,479
8,395,665,000
597,025
8,895,500,000
Công ty CPKT v CB KS Sông Đ
2,400,000
24,000,000,000
2,400,000
24,000,000,000
270,300
2,703,000,000
220,000
2,200,000,000
Công ty CP Thuỷ điện Đăk Đoa
Cộng
88,088,665,000
88,085,500,000
Cho đến thời điểm này, Công ty cha nhận đợc Báo cáo tài chính cũng nh các quyết định chia cổ tức chính
thức của 9 tháng đầu năm 2011 cho khoản vốn đã đầu t tại các Công ty trên. Do cổ phiếu của các Công ty
này cha đợc niêm yết tại các sàn giao dịch và Công ty cũng không có đợc nguồn dự liệu tham khảo nào
đáng tin cậy về thị giá của các cổ phiếu này tại thời điểm 30/09/2011. Do đó, giá trị của các cổ phiếu đã đầu
t đợc ghi nhận theo giá gốc và không trích lập dự phòng.
16. Chi phí trả trớc di hạn
30/09/2011
VNĐ
Chi phí trả trớc về thuê di hạn 50 năm to
nh HH4(*)
36,081,818,182
31/12/2010
VNĐ
36,081,818,182
______________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
10
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
-
Tiền thuê đất cho xởng gia công cơ khí (**)
482,505,757
Công cụ dụng cụ chờ phân bổ
942,202,940
7,322,533,208
37,506,526,879
43,404,351,390
Cộng
(*) Đây khoản trả trớc tiền thuê 1620 M2 diện tích thuê tại Toà nhà Sông Đà Twin Tower. Theo điều khoản
của hợp đồng thuê thì thời hạn thuê là "50 năm trừ đi thời gian xây dựng". Vì công trình toà nhà HH4 đang
trong thời gian xây dựng cha bàn giao đa vào sử dụng nên Công ty cha phân phổ tiền thuê vào chi phí
trong kỳ.
(**) Đây là khoản trả trớc tiền thuê đất phục vụ cho Xởng gia công cơ khí với thời hạn thuê và phân bổ là
43 năm.
17. Vay v nợ ngắn hạn
30/09/2011
VNĐ
367,603,590,202
Vay ngắn hạn
71,202,063,452
- Ngân hng Đầu t v PT Gia Lai
- Công ty ti chính cổ phần Sông Đ
Số đầu năm
31/12/2010
VNĐ
321,013,872,862
64,671,935,612
24,848,244,744
- Ngân hng Công thơng Sông nhuệ
- Ngân hng Đầu t v PT H tây
116,700,033,687
91,385,658,185
31,954,853,921
38,337,294,645
- Ngân hng NN & PTNT Bắc H nội
35,396,770,149
20,722,338,313
- Công ty Ti chính CP Sông Đ
123,134,033,546
- Ngân hng xăng dầu Petrolimex
3,890,267,283
- Tổng công ty ti chính CP dầu khí Việt Nam
Nợ dài hạn đến hạn trả
13,313,891,920
- Ngân hng Công thơng Sông nhuệ
13,313,891,920
380,917,482,122
Cộng
66,373,969,527
321,013,872,862
18. Thuế v các khoản phải nộp nh nớc
30/09/2011
VNĐ
31/12/2010
VNĐ
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
14,021,787,637
16,738,836,014
Thuế thu nhập doanh nghiệp
13,000,466,514
8,817,684,153
511,712,585
242,071,820
279,915,820
46,785,813
27,860,668,369
372,116,885
1,803,000
26,172,511,872
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Cộng
Các báo cáo thuế của Công ty sẽ chịu sự kiểm tra của cơ quan thuế, số thuế trình bày trên các báo cáo tài
chính này có thể sẽ thay đổi theo quyết định của Cơ quan thuế.
19. Chi phí phải trả:
30/09/2011
VNĐ
31/12/2010
VNĐ
______________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
11
Báo cáo ti chính
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
-
Trích trớc chi phí xây lắp công trình
Trích trớc chi phí sửa chữa lớn
29,877,075,389
22,475,412,135
6,818,510,253
3,900,374,253
Trích trớc chi phí tổn thất thiên tai
2,697,272,727
36,695,585,642
Cộng
29,073,059,115
20. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
30/09/2011
VNĐ
14,054,950,920
Phải trả ngời lao động
31/12/2010
VNĐ
8,205,750,000
Kinh phí công đoàn
6,321,862,779
5,180,054,591
BHXH, BHYT, BH Thất nghiệp
5,791,885,421
4,142,405,983
lãi vay phải trả
823,359,818
435,034,626
7,262,176,594
17,880,000
15,080,000
19,603,258,123
15,919,241,756
46,224,871,869
41,548,068,742
30/09/2011
VNĐ
143,472,859,981
31/12/2010
VNĐ
167,088,120,929
22,090,855,238
26,252,855,238
9,450,572,500
15,356,362,500
- Ngân hàng Công thơng Sông nhuệ
87,527,450,443
125,478,903,191
- Ngân hàng NN & PTNT Hoàng Mai
24,403,981,800
Tập đoàn Sông Đà
Cổ tức phải trả
Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
21. Vay di hạn
Vay dài hạn
- Ngân hàng Đầu t và PT Gia Lai
- Ngân hàng Công thơng Gia Lai
- Công ty tài chính cổ phần Sông Đà
143,472,859,981
Cộng
167,088,120,929
______________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
12
Báo cáo ti chính
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
22. Vốn chủ sở hữu
a- Đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Nội dung
Vốn đầu t chủ
sở hữu
VNĐ
1. Số d đầu năm trớc
117,000,000,000
- Tăng trong năm
- Giảm trong năm
2. Số d 31/12/2010
Thặng d vốn Vốn khác thuộc
Quỹ đầu t phát Quỹ dự phòng
LN sau thuế
Cổ phiếu quỹ
cổ phần
vốn CSH
triển
ti chính
cha phân phối
VNĐ
126,656,512,616
VNĐ
21,320,000,000
1,481,111,799
117,000,000,000
3. Số d tại 01/01/2011
VNĐ
VNĐ
VNĐ
Tổng cộng
VNĐ
VNĐ
(1,248,413,216)
43,393,562,872
7,064,611,983
99,256,154,229
413,442,428,484
(626,515,269)
56,026,125,409
3,755,892,357
102,234,597,396
162,871,211,692
128,137,624,415
21,320,000,000
(1,248,413,216)
(626,515,269)
56,500,000
99,363,188,281
10,820,504,340
111,271,070,386
90,219,681,239
110,079,157,170
466,234,483,006
128,137,624,415
21,320,000,000
(626,515,269)
99,363,188,281
10,820,504,340
90,219,681,239
466,234,483,006
(41,181,175)
51,571,426,547
4,242,475,628
49,121,902,129
202,416,275,161
85,674,249,054
179,274,249,054
53,667,334,314
489,376,509,113
117,000,000,000
- Tăng trong kỳ
97,501,000,000
- Giảm trong kỳ
4. Số d cuối năm nay
20,652,032
93,600,000,000
214,501,000,000
34,558,276,447
21,320,000,000
(667,696,444)
150,934,614,828
15,062,979,968
__________________________________________________________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
14
Báo cáo ti chính
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
-
b. Chi tiết vốn đầu t của chủ sở hữu
Vốn góp của Nhà Nớc (Tập đoàn Sông Đà)
30/09/2011
VNĐ
108,000,000,000
31/12/2010
VNĐ
60,000,000,000
Vốn đầu t của các cổ đông khác
106,501,000,000
57,000,000,000
214,501,000,000
117,000,000,000
Cộng
c. Cổ phiếu
30/09/2011
VNĐ
21,450,100
21,450,100
11,700,000
11,700,000
-
31/12/2010
VNĐ
11,700,000
11,700,000
11,700,000
11,700,000
-
Quí III
VNĐ
Quí III
VNĐ
Tổng doanh thu
390,790,262,698
305,058,255,131
+ Doanh thu xây lắp
382,336,581,066
300,931,936,771
639,129,191
4,126,318,360
Số lợng cổ phiếu đợc phép phát hành
- Cổ phiếu thờng
- Cổ phiếu u đãi
Số lợng cổ phiếu đang lu hành
- Cổ phiếu thờng
- Cổ phiếu u đãi
Mệnh giá cổ phiếu đang lu hành:
10.000 VND
23. Doanh thu
+ Doanh thu SX công nghiệp
+ Doanh thu khác
7,814,552,441
Các khoản giảm trừ doanh thu
Doanh thu bán hng v cung cấp dịch vụ
24. Giá vốn hng bán
Giá vốn xây lắp
Giá vốn SX công nghiệp
Giá vốn dịch vụ khác
Cộng
390,790,262,698
305,058,255,131
Quí III
Quí III
VNĐ
VNĐ
311,916,309,217
2,550,426,641
4,384,325,021
318,851,060,879
232,951,210,531
4,259,125,013
237,210,335,544
25. Doanh thu hoạt động ti chính
Quí III
VNĐ
1,281,343,811
Lãi tiền gửi , tiền cho vay
Lãi đầu t chứng khoán
Cộng
26. Chi phí hoạt động ti chính
1,281,343,811
Quí III
VNĐ
407,516,470
9,013,800
416,530,270
Quí III
VNĐ
Quí III
VNĐ
_____________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
15
Báo cáo ti chính
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
-
Chi phí lãi vay
Dự phòng giảm giá chứng khoán
Chi phí tài chính khác
26,495,501,223
Cộng
62,705,624
18,879,430,300
42,090,000
750,128,139
26,558,206,847
19,671,648,439
27. Thu nhập khác
Tiền bồi thờng tổn thất tài sản
Các khoản khác
Cộng
28. Chi phí khác
Quí III
VNĐ
66,363,636
727,796,768
794,160,404
5,078,030
5,078,030
Quí III
VNĐ
Quí III
VNĐ
Chi phí khắc phục
Các khoản khác
756,454,620
Cộng
756,454,620
29. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp v lợi nhuận sau thuế
Quí III
VNĐ
28,712,085,433
Quí III
VNĐ
18,859,065
18,859,065
Quí III
VNĐ
34,243,984,595
Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế
Điều chỉnh các khoản thu nhập chịu thuế
Điều chỉnh tăng
- Chi phí không hợp lệ
- Lỗ chênh lệch tỷ giá cha thực hiện
Điều chỉnh giảm
Cổ tức lợi nhuận đợc chia
Tổng thu nhập chịu thuế
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp đợc miễn giảm
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
1,950,500,000
1,950,500,000
28,345,550,733
6,295,580,193
958,824,367
5,336,755,826
34,243,984,595
7,678,222,920
3,839,111,460
3,839,111,460
Lợi nhuận sau thuế TNDN
23,375,329,607
30,404,873,135
5,122,382,398
18,252,947,209
4,396,105,498
26,008,767,637
Lợi nhuận kế toán sau thuế thu nhập doanh nghiệp
Quí III
VNĐ
23,375,329,607
Quí III
VNĐ
30,404,873,135
LN phân bổ cho cổ đông sở hữu CP phổ thông
18,252,947,209
26,008,767,637
11,700,000
867
11,700,000
2,223
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông thiểu số
Lợi nhuận sau thuế của cổ đông công ty mẹ
30. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
CP phổ thông đang lu hành BQ trong kỳ
Lãi cơ bản trên cổ phiếu
1,583,965,300
1,583,965,300
31. Sự kiện phát sinh sau ngy kết thúc kỳ kế toán
Không có sự kiện quan trọng nào khác xảy ra sau ngày kết thúc kỳ kế toán yêu cầu phải điều chỉnh
hoặc công bố trong các Báo cáo tài chính hợp nhất.
32. Số liệu so sánh
_____________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
16
Báo cáo ti chính
Công ty cổ phần Sông Đ 10
Cho kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2011
Tầng 5, to nh Sông Đ, Từ Liêm, H Nội
-
Số liệu so sánh trên bảng cân đối kế toán hợp nhất là số liệu trên Báo cáo tài chính hợp nhất cho
năm tài chính kết thúc 31/12/ 2010, số liệu so sánh trên Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh hợp
nhất và báo cáo lu chuyển tiền tệ hợp nhất là số liệu trên Báo cáo tài chính hợp nhất cho kỳ kế toán
9 tháng đầu năm 2010.
H Nội, ngy 31 tháng 10 năm 2011
Ngời lập biểu
Kế toán trởng
Ngô Thị Kim Nhung
Nguyễn Thị Huệ
Tổng giám đốc
_____________________________________________________________________________________
(Các thuyết minh này là bộ phận hợp thành Báo cáo tài chính)
17