Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Báo cáo thường niên năm 2008 - Công ty Cổ phần Simco Sông Đà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 25 trang )

Công ty CP SIMCO SÔNG đà

Cộng hoà x hội chủ nghĩa Việt Nam

Số: 12/SIMCO-CBTT

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
*******
Hà Nội, ngày 29 tháng 04 năm 2009

SIMCO

BáO CáO THƯờNG NIÊN
CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ
Năm 2008


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

Mục lục
I. Lịch sử hoạt động của Công ty ................................................................... 3
1. Những sự kiện quan trọng....................................................................................................... 3
2. Quá trình phát triển ................................................................................................................ 3
3. Định hớng phát triển ............................................................................................................. 7

II. Báo cáo của Hội đồng quản trị .................................................................. 9
1. Kt qu thc hin các chỉ tiêu kế hoch nm 2007: ............................................................... 9
2. Những thay đổi chủ yếu trong năm 2007:............................................................................... 9
3. Triển vọng và kế hoạch trong tơng lai: ................................................................................ 9


4. Chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh năm 2008.............................................................................. 10

III. Báo cáo tóm tắt của Ban Tổng giám đốc................................................. 10
1. Báo cáo về tình hình tài chính .............................................................................................. 10
2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh .................................................................. 11
3. Những tiến bộ công ty đã đạt đợc ....................................................................................... 12

IV. Báo cáo tài chính ................................................................................... 12
V. Giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán ................................... 12
1. Kiểm toán độc lập ................................................................................................................. 14
2. Kiểm toán nội bộ................................................................................................................... 14

VI. Các Công ty có liên quan ....................................................................... 15
1. Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần của Công ty............................................................ 15
2. Công ty có trên 50% vốn cổ phần/vốn góp do Công ty nắm giữ.......................................... 15
3. Đầu t vào các Công ty có liên quan .................................................................................... 15
4. Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty TNHH Giấy Sông Đà........................................... 15

VII. Tổ chức và nhân sự............................................................................... 16
VIII. Thông tin cổ đông/ thành viên góp vốn và quản trị công ty................... 23
1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát...................................................................................... 23
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông .......................................................................................... 25

Trang 2


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008


I. Lịch sử hoạt động của Công ty
1. Những sự kiện quan trọng
Việc thành lập
- Ngày 31/10/1997 thành lập theo Quyết định số 19/TCT/TCLĐ của Hội đồng quản
trị Tổng công ty Sông Đà với tên gọi là Trung tâm Hợp tác lao động nớc ngoài Sông Đà.
- Ngày 05/06/2000, thành lập trên cơ sở Trung tâm Hợp tác lao động nớc ngoài
Sông Đà theo Quyết định số 129 TCT/HĐQT của Hội đồng quản trị Tổng công ty Sông
Đà với tên gọi Công ty Cung ứng nhân lực quốc tế và Thơng mại Sông Đà.
- Ngày 18/06/2007, Công ty chính thức đổi tên Công ty thành Công ty cổ phần
SIMCO Sông Đà.
Chuyển đổi sở hữu thành công ty cổ phần
- Ngày 09/5/2003, theo quyết định số 627/QĐ- BXD của Bộ trởng Bộ Xây dựng
chuyển Công ty Cung ứng nhân lực quốc tế và Thơng mại Sông Đà - doanh nghiệp Nhà
nớc thành viên Tổng công ty Sông Đà thành Công ty cổ phần.
- Ngày 21/07/2003 Sở Kế hoạch và Đầu t thành phố Hà Nội cấp Giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh lần đầu số 0103002544
Niêm yết và trở thành công ty đại chúng
- Ngày 29/11/2006, Giám đốc Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội có quyết
định số 49/QĐ-TTGD chấp thuận đăng ký giao dịch cổ phiếu của Công ty cổ phần Cung
ứng nhân lực quốc tế và Thơng mại Sông Đà;
- Ngày 21 tháng 12 năm 2006 Cổ phiếu của Công ty với mã chứng khoán SDA
chính thức đợc giao dịch tại Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội.
- Ngày 29 tháng 06 năm 2007, Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà chính thức gửi hồ
sơ đăng ký Công ty đại chúng với Uỷ ban Chứng khoán Nhà nớc.
2. Quá trình phát triển
Trong điều kiện hội nhập kinh tế, để đảm bảo sự phát triển cân đối, ổn định và bền
vững của Công ty trong những năm tới, Công ty đã thực hiện đa dạng hoá ngành nghề, đa
dạng hoá sản phẩm. Từ truyền thống là xuất khẩu lao động, Công ty đã mở rộng sang các
lĩnh vực kinh doanh khác. Hiện nay Công ty hoạt động trên bốn lĩnh vực chính sau:
9 Xuất khẩu lao động;

9 Giáo dục đào tạo;
9 Kinh doanh bất động sản;
9 Đầu t tài chính.
Trong quá trình hoạt động, Công ty đã đa đợc trên 15.000 lao động đi làm việc
ở các nớc và vùng lãnh thổ nh: Lybia, Đài Loan, Nhật bản, Malayxia, Hàn Quốc, các
nớc Trung Đông, ..... Hiện nay Công ty đợc Bộ Lao động Thơng binh và Xã hội đánh
giá là một trong mời hai đơn vị đứng đầu cả nớc về xuất khẩu lao động.
Trang 3


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

Một số hình ảnh về công tác XKLĐ của Công ty

Lao động tập trung tại Trờng TCN SIMCO
Sông Đà chuẩn bị lên đờng đi làm việc tại NN

Đại diện Công ty SIMCO bàn giao tu nghiệp sinh
cho chủ sử dụng đa về nơi làm việc

Về giáo dục đào tạo, Công ty tập trung chủ yếu đào tạo ngoại ngữ và giáo dục định hớng
cho ngời lao động trớc khi đi làm việc ở nớc ngoài. Bên cạnh đó, Công ty còn đào tạo
công nhân kỹ thuật dài hạn và ngắn hạn, các lớp nâng cao tay nghề cho học viên nhằm
đáp ứng yêu cầu tuyển chọn của đối tác nớc ngoài, quy mô đào tạo 700 - 800 học
viên/khoá.
Mt s hỡnh nh v Trng Trung cp ngh SIMCO Sụng
(Xó Bỡnh Minh, Huyn Thanh Oai, H Ni)


Một góc của Trờng TCN SIMCO Sông Đà

Đào tạo nghề hàn tại Trờng TCN SIMCO Sông Đà

Về kinh doanh bất động sản, Công ty đang thực hiện dự án Tiểu khu đô thị mới Vạn Phúc
với diện tích 3,6 ha và Dự án đờng bao Phía Tây, kết cấu hạ tầng kỹ thuật hai bên đờng
bao phía Tây thị xã Hà Tĩnh với quy mô 83,12 ha.
Dự án Khu công nghiệp Phụng Hiệp - huyện Thờng Tín - thành phố Hà Nội có quy
mô giai đoạn I là 174,88 ha theo kế hoạch năm 2008 Công ty bắt đầu triển khai nhng do
tình hình nền kinh tế suy giảm toàn cầu ảnh hởng đến các doanh nghiệp Việt Nam, đồng
thời Chính phủ mở rộng địa giới hành chính Thủ đô Hà Nội, nên hầu hết các dự án trên
Trang 4


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

địa bàn tỉnh Hà Tây cũ đều bị ảnh hởng do vậy tiến độ dự án đợc điều chỉnh lại cho phù
hợp với tình hình thực tế. Tính đến ngày 31/12/2008 các thủ tục hồ sơ pháp lý đã có:
ắ Báo cáo đầu t Dự án: BQL các Khu công nghiệp tỉnh Hà Tây chấp thuận tháng
2/2007.
ắ Quy hoạch chi tiết 1/2000: UBND tỉnh Hà Tây phê duyệt tại quyết định số
1975/QĐ-UBND ngày 29/10/2007.
ắ Dự án đầu t: BQL các KCN tỉnh Hà Tây và các Sở, ban, ngành có liên quan
thẩm định và Hội đồng Quản trị công ty CP SIMCO Sông Đà phê duyệt tại QĐ
số 347/SIMCO-HĐQT ngày 25/12/2007.
ắ Giấy chứng nhận đầu t số 03211000030 ngày 25/01/2008 do BQL các KCN
tỉnh Hà Tây cấp cho Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà.
ắ Thẩm định Thiết kế cơ sở: Sở Xây dựng Hà Tây thẩm định tại văn bản số

41/SXD-TĐ ngày 07/3/2008.
ắ Phơng án Tổng thể bồi thờng, hỗ trợ GPMB: UBND tỉnh Hà Tây phê duyệt
tại Quyết định số 595/QĐ-UBND ngày 18/3/2008.
ắ Báo cáo Đánh giá tác động môi trờng: UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số
771/QĐ-UBND ngày 04/4/2008.
ắ Quyết định thành lập Khu công nghiệp Phụng Hiệp: UBND tỉnh Quyết định
thành lập số 1321/QĐ-UBND ngày 22/5/2008.
ắ Hồ sơ xin giao đất đã đợc Sở TN và MT thẩm định và trình UBND tỉnh Hà
Tây kèm theo Tờ trình số 934/TT/TNMT-QHKH ngày 07/ 5/2008
S phi cnh Khu cụng nghip Phng Hip - Thng Tớn H Ni

Về hoạt động đầu t tài chính: Công ty đầu t vào các lĩnh vực: sản xuất điện, sản xuất
các sản phẩm từ giấy để xuất khẩu, các dịch vụ trong lĩnh vực tin học, viễn thông, truyền
Trang 5


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

thông và một số dự án đầu t có triển vọng mang lại lợi nhuận cao, góp phần ổn định hoạt
động sản xuất kinh doanh của đơn vị.
Để phù hợp với việc mở rộng hoạt động kinh doanh, quy mô vốn và tài sản của
Công ty cũng tăng mạnh.
Thông tin về vốn cổ phần của Công ty từ khi cổ phần hoá đến nay
STT

Thời điểm

1

2

07/2003
09/2004

3

07/2005

4

06/2006

5

9/2007

6

10/2008

Số tiền (đồng)

Ghi chú

3.000.000.000 Vốn điều lệ tại thời điểm cổ phần hoá
5.000.000.000 - Tăng vốn bán cho các cổ đông hiện hữu.
- Tăng vốn từ kết quả kinh doanh năm
2004: 3.509.310.000 đồng
10.000.000.000

- Tăng vốn bán cho các cổ đông hiện hữu:
1.490.690.000 đồng
- Tăng vốn từ kết quả kinh doanh năm
2005: 9.674.540.000 đồng
20.000.000.000
- Tăng vốn bán cho các cổ đông hiện hữu:
325.460.000 đồng
- Tăng vốn từ kết quả kinh doanh năm
2006: 10.000.000.000 đồng
70.000.000.000
- Tăng vốn bán cho các cổ đông hiện hữu:
40.000.000.000 đồng
- Tăng vốn từ kết quả kinh doanh năm
90.099.890.000
2007: 20.099.890.000 đồng

Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty từ khi cổ phần hoá đến nay:
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu

Từ 01/08
đến
31/12/2003

Năm

Năm

Năm


Năm

Năm

2004

2005

2006

2007

2008

Doanh thu
thuần

6.301

19.447

26.100

33.615

103.185

91.744

Lợi nhuận

trớc thuế

1.141

4.930

14.372

18.408

32.178

41.426

Trang 6


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

Biểu đồ Doanh thu thuần và lợi nhuận trớc thuế qua các năm
Giá trị (tr đồng)

120.000
100.000
80.000
60.000
40.000
20.000

0
Năm
2004

5T
năm
2003

Năm
2005

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

DT thuần
LN trớc thuế

Thời gian

Từ các số liệu trên có thể nhận thấy Công ty luôn lấy hiệu quả làm thớc đo cho sự
tồn tại và phát triển với tốc độ tăng trởng cao, tỷ lệ trả cổ tức hàng năm ít nhất là 20%.
Thông tin về chi trả thu nhập cổ đông từ 2003 đến nay
Năm


Thu nhập bằng tiền
mặt (%/vốn)

Thu nhập bằng cổ
phiếu (%/vốn)

Tổng thu nhập
(%/vốn)

Năm 2003

11,6

11,6

Năm 2004

50,8

45

95,8

Năm 2005

25

129

154


Năm 2006

20

50

70

Năm 2007

10

30

40

Năm 2008

10

30

40

Ghi chú: Năm 2003 Công ty nhận bàn giao vốn sang hoạt động theo mô hình Công
ty cổ phần 05 tháng (từ tháng 8/2003 đến tháng 12/2003).
3. Định hớng phát triển
3.1. Mục tiêu chủ yếu
Đảm bảo tốc độ tăng trởng cao và ổn định trên cơ sở duy trì ngành nghề truyền

thống là xuất khẩu lao động, mở rộng các lĩnh vực kinh doanh trong đó u tiên đầu t
Trang 7


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

kinh doanh bất động sản để đạt mục đích tối đa hoá lợi nhuận đảm bảo quyền lợi của Nhà
đầu t. Tiếp tục giữ vững vị trí một trong mời đơn vị đứng đầu cả nớc về xuất khẩu lao
động trong thời kỳ đổi mới.
3.2. Phơng hớng chiến lợc phát triển của Công ty trong thời gian tới
1. Xây dựng Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà trở thành một doanh nghiệp mạnh
toàn diện, thực hiện đa dạng hoá ngành nghề, đa dạng hoá sản phẩm và chế độ sở
hữu trên cơ sở duy trì và phát triển ngành nghề truyền thống của Công ty.
2. Phát huy cao độ mọi nguồn lực để nâng cao năng lực cạnh tranh và chuẩn bị đầy
đủ về nhân sự, tổ chức, tài chính cho phù hợp với định hớng phát triển của Công
ty.
3. Xây dựng, thực hiện các biện pháp tiết kiệm, đề ra các cơ chế khoán cho từng lĩnh
vực hoạt động sản xuất kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả SXKD, đảm bảo mục
tiêu tối đa hoá lợi nhuận;
4. Đẩy mạnh liên doanh liên kết với các đối tác trong và ngoài nớc, thực hiện các dự
án kinh doanh nhà và hạ tầng khu công nghiệp, thuỷ điện.
5. Phấn đấu duy trì mức tăng trởng bình quân hàng năm: 20%.
6. Chuyển dịch cơ cấu ngành nghề SXKD đến năm 2010:
9 Giá trị xuất khẩu lao động chiếm từ 35% đến 40% tổng doanh thu;
9 Giá trị hoạt động đào tạo chiếm từ 4% đến 5% tổng doanh thu;
9 Giá trị đầu t kinh doanh bất động sản từ 20% đến 30% tổng doanh thu;
9 Giá trị hoạt động xây lắp từ 10% đến 15% tổng doanh thu;
9 Kinh doanh thơng mại và kinh doanh khác từ 4% đến 10% tổng doanh thu.


Cơ cấu ngành nghề kinh doanh đến năm 2010

10%
15%

40%
Xuất khẩu lao động
30%

5%

Hoạt động đào tạo
Kinh doanh bất động sản
Xây lắp
Kinh doanh khác

Trang 8


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

II. Báo cáo của Hội đồng quản trị
1. Kt qu thc hin các chỉ tiêu kế hoch nm 2008
- Tổng giá trị SXKD: 302,6 tỷ đồng /352,3 tỷ đồng; đạt 85,9% KH.
- Doanh thu: 91,7 tỷ đồng /200,6 tỷ đồng; đạt 45,7% KH.
- Lợi nhuận trớc thuế: 41,4 tỷ đồng /37,2 tỷ đồng; đạt 111,3% KH
- Thu nhập BQ/CBCNV: 6,6 triệu đồng/ngời/tháng

- Tổng giá trị đầu t: 132,06 tỷ đồng/243,8 tỷ đồng; đạt 54,2% KH
2. Những thay đổi chủ yếu trong năm 2008
- Công ty đã tiến hành bầu Hội đồng quản trị Công ty nhiệm kỳ II (2008-2013) tại
Đại hội đồng cổ đông thờng niên. Đồng thời đã ban hành các quy chế quy định của
Công ty cho phù hợp với quy định của Nhà nớc về chứng khoán và thị trờng chứng
khoán;
- Công ty đã thực hiện việc tăng vốn điều lệ từ 70 tỷ đồng lên 91 tỷ đồng và đã niêm
yết bổ sung 2,1 triệu cổ phiếu trên Trung tâm giao dịch chứng khoán Hà Nội;
- Công ty đã mua lại phần vốn của Tổng công ty Sông Đà tại Công ty CP May Xuất
khẩu Sông Đà với tỷ lệ nắm giữ 41% vốn điều lệ.
3. Triển vọng và kế hoạch trong tơng lai
- Tiếp tục giữ vững vị thế là một trong mời đơn vị đứng đầu cả nớc về xuất khẩu
lao động.
- Quy mô vốn và tài sản của Công ty đến năm 2010 sẽ đạt mức trên 500 tỷ đồng;
- Tổ chức và sắp xắp lại bộ máy cho phù hợp với cơ chế quản lý của Công ty và phù
hợp với mô hình Tập đoàn của Tổng công ty.
Một số danh hiệu đạt đợc năm 2008:
Tập thể:
-

Bộ Xây dựng tặng cờ thi đua Đơn vị thi đua xuất sắc ngành Xây dựng;

- Công đoàn ngành Xây dựng Việt Nam chứng nhận là đơn vị hoạt động công
đoàn xuất sắc;
- Đợc Hiệp hội Xuất khẩu lao động Việt Nam tặng Bằng khen là một trong 12
doanh nghiệp xuất khẩu lao động xuất sắc nhất trong ba năm (2006 - 2008).
Cá nhân:
- Ông Chu Minh Tuấn - Chủ tịch HĐQT đợc Chủ tịch Phòng Thơng mại và
Công nghiệp Việt Nam tặng Bằng khen Doanh nhân tiêu biểu khối doanh nghiệp trung
ơng năm 2008.

- Ông Nguyễn Thiện Mỹ - Tổng giám đốc Công ty đợc Hội đồng quản trị Tổng
Công ty Sông Đà tặng danh hiệu Giám đốc doanh nghiệp giỏi của Tổng công ty năm
2008.
Trang 9


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

4. Chỉ tiêu kế hoạch kinh doanh năm 2009
Đại hội đồng cổ đông thờng niên năm 2009 đã thông qua kế hoạch SXKD năm
2009 nh sau:
ĐVT: triệu đồng

TT

Chỉ tiêu

Kế hoạch 2009

1

Tổng doanh thu

255.800

2

Lợi nhuận trớc thuế


30.960

3

Các khoản nộp Nhà nớc

12.100

4

Thu nhập bình quân CBCNV/ngời/tháng

5

Cổ tức dự kiến

6

Tổng mức đầu t

142.800

Trong đó: đầu t dự án

105.000

6,5
17%


III. Báo cáo tóm tắt của Ban Tổng giám đốc
1. Báo cáo về tình hình tài chính tại ngày 31/12/2008:
-

Khả năng thanh toán:
+ Khả năng thanh toán hiện hành:
+ Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn:
+ Khả năng thanh toán nhanh:

-

1,4
2,04
0,2

Khả năng sinh lời:
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

+ TSLN trớc thuế/Doanh thu thuần:
+ TSLN sau thuế/Doanh thu thuần:

47%
40%

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

+ TSLN trớc thuế/Tổng tài sản:
+ TSLN sau thuế/Tổng tài sản:

10%

9%

- Những biến động, những thay đổi lớn so với dự kiến: Năm 2008, trớc sự suy
thoái của nền kinh tế thế giới và cuộc khủng hoảng tài chính toàn cầu, lạm phát tăng cao
.....kinh tế Việt Nam cũng chịu tác động không ít và bắt đầu thực sự bớc vào giai đoạn
khó khăn. Không nằm ngoài bối cảnh chung của đất nớc, Công ty cổ phần SIMCO Sông
Đà cũng gặp rất nhiều khó khăn đặc biệt là trong hoạt động xuất khẩu lao động do nhu
cầu sử dụng lao động của các nớc bị giảm đáng kể do sự suy thoái của nền kinh tế toàn
cầu.
Do vậy, chỉ tiêu giá trị sản xuất kinh doanh, doanh thu của Công ty đạt thấp. Tuy
nhiên do sự phối hợp có hiệu quả giữa Hội đồng quản trị, ban điều hành cùng với sự nỗ
Trang 10


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

lực vợt bậc của CBCNV Công ty đã khắc phục khó khăn, tận dụng các lợi thế sẵn có để
tạo nên sự chuyển biến tích cực và đạt đợc kết quả đáng ghi nhận. Cụ thể là chỉ tiêu lợi
nhuận đạt 111% kế hoạch và bằng 1,28 lần so với năm 2007.
- Giá trị theo sổ sách của cổ phiếu (mệnh giá: 10.000 đ/cổ phần) tại thời điểm
31/12/2008:
Nguồn vốn, quỹ

125.561.453.735

Giá trị sổ sách =

=

Số cổ phần đang lu hành

= 13.798, đồng
9.099.821

Lợi nhuận sau thuế TNDN của cổ đông Cty mẹ
-

Lãi cơ bản trên cổ phiếu =
Số lợng cổ phiếu lu hành bình quân
36.608.068.606
=

= 4.023, đồng
9.099.821

- Những thay đổi lớn về vốn cổ đông/vốn góp: Năm 2008 Công ty thực hiện tăng
vốn điều lệ từ 70.000.000.000 đồng lên 90.999.890.000 đồng
-

Tổng số cổ phiếu theo từng loại:
+ Cổ phiếu thờng: 9.099.989
+ Cổ phiếu u đãi: 0
- Số lợng cổ phiếu đang lu hành:
+ Cổ phiếu thờng: 9.099.821
+ Cổ phiếu u đãi: 0
- Số lợng cổ phiếu quỹ:
+ Cổ phiếu thờng: 168
- Cổ tức:
+ Trớc khi thực hiện tăng vốn điều lệ Công ty đã trả cổ tức bằng tiền mặt 10%.

+ Đợt 2 Công ty trả cổ tức bằng tiền mặt 10% vốn điều lệ.

2. Báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh:
Nhìn chung, năm 2008 Công ty không hoàn thành các chỉ tiêu về giá trị sản lợng
và doanh thu. Tuy nhiên lợi nhuận vợt 111,4% kế hoạch và bằng 1,28 lần năm 2007.
Doanh thu thực hiện 91,7 tỷ đồng/ Kế hoạch 200,6 tỷ đồng đạt 45,7% kế
hoạch. Nguyên nhân không hoàn thành kế hoạch:

Trang 11


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

+ Do tình hình kinh tế thế giới suy thoái, tỷ lệ lạm phát tăng cao, các ngân hàng
thơng mại đồng loạt tăng lãi suất làm cho các ngân hàng tại các địa phơng nơi có ngời
lao động đi làm việc tại nớc ngoài không có đủ tiền mặt để cho lao động vay vốn đây là
nguyên nhân chính hạn chế số lao động đăng ký tham gia dự tuyển đi xuất khẩu lao động.
+ Do ảnh hởng của biến động giá vật liệu tăng cao, Công ty chủ động điều chỉnh
giãn tiến độ xây dựng Toà nhà văn phòng Công ty tại dự án Vạn Phúc. Đồng thời việc xây
dựng nhà hạ tầng của dự án cũng đợc điều chỉnh lại cho phù hợp với tiến độ các dự án tại
khu vực (nh tuyến đờng Lê Văn Lơng kéo dài) nên doanh thu từ dự án không đạt kế
hoạch.
+ Công tác bồi thờng giải phóng mặt bằng phần đất thổ c dự án đờng bao Phía
Tây, kết cấu hạ tầng kỹ thuật đô thị hai bên đờng bao phía Tây thị xã Hà Tĩnh vẫn còn
vớng mắc nên không bàn giao mặt bằng cho các nhà thầu để thi công và làm ảnh hởng
đến tiến độ thi công chung của dự án.
Lợi nhuận thực hiện năm 2008 đạt 41,4 tỷ đồng/ Kế hoạch 37,2 tỷ đồng đạt
111,4% tăng trởng 28% so với năm 2007.

Các khoản nộp ngân sách năm 2008 là 25,5 tỷ đồng/Kế hoạch 25,5 tỷ đồng đạt
102% kế hoạch.
3. Những tiến bộ công ty đ đạt đợc
-

Những cải tiến về cơ cấu tổ chức, chính sách quản lý:

+ Thực hiện ký kết hợp đồng thuê Tổng giám đốc điều hành với Hội đồng quản trị;
+ Thông qua các Quy chế quản lý nội bộ thuộc thẩm quyền của Tổng giám đốc
nh: Quy chế trả lơng; Quy chế tài chính của các đơn vị trực thuộc; Quy chế
khoán cho công tác xuất khẩu lao động,.... và tổ chức thực hiện các quy định về
quản lý nội bộ.
-

Các biện pháp kiểm soát:
Thực hiện công tác tự rà soát các dự án đầu t và tự kiểm tra tài chính nhằm ngăn
ngừa và hạn chế rủi ro trong kinh doanh.

IV. Báo cáo tài chính
báo cáo ti chính tóm tắt
Năm 2008
I - Bảng cân đối kế toán

TT

Nội dung

Số đầu năm

Số cuối năm


266.431.057.594

304.465.934.304

Tiền và các khoản tơng đơng tiền

41.033.583.632

46.473.890.438

2

Các khoản đầu t tài chính ngắn hạn

23.468.280.673

209.305.044.837

3

Các khoản phải thu ngắn hạn

198.350.318.277

8.708.534.273

I

Tài sản ngắn hạn


1

Trang 12


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

4

Hàng tồn kho

2.521.246.476

31.441.889.633

5

Tài sản ngắn hạn khác

1.057.628.536

8.536.575.123

II

Tài sản dài hạn


49.348.073.179

113.083.445.638

1

Các khoản phải thu dài hạn

2

Tài sản cố định

28.683.842.012

74.232.768.343

-

Tài sản cố định hữu hình

15.246.297.940

13.891.572.997

-

Tài sản cố định vô hình

1.579.278.035


1.375.002.455

-

Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

11.858.266.037

58.966.192.891

3

Bất động sản đầu t

4

Các khoản đầu t tài chính dài hạn

18.445.000.000

35.983.359.294

5

Tài sản dài hạn khác

2.219.231.167

2.867.318.001


III

Tổng cộng tài sản

315.779.130.773

417.549.379.942

IV

Nợ phải trả

217.155.701.984

291.044.923.023

1

Nợ ngắn hạn

121.183.654.060

204.218.499.435

2

Nợ dài hạn

95.972.047.924


86.826.423.588

V

Vốn chủ sở hữu

98.623.388.789

126.504.456.919

1

Vốn chủ sở hữu

98.329.866.667

125.561.453.735

-

Vốn đầu t của chủ sở hữu

70.000.000.000

90.999.890.000

-

Thặng d vốn cổ phần


-

Vốn khác của chủ sở hữu

-

Cổ phiếu quỹ

(360.000)

(1.682.000)

-

Các quỹ

2.034.565.172

4.352.226.569

-

Lợi nhuận sau thuế cha phân phối

26.295.661.495

30.211.019.166

2


Nguồn kinh phí và quỹ khác

293.522.122

943.003.184

-

Quỹ khen thởng phúc lợi

179.210.218

417.959.856

-

Nguồn kinh phí

-

Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ

VII

Tổng nguồn vốn

II- kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
TT
Chỉ tiêu
1


Doanh thu bán hàng và dịch vụ

2

Các khoản giảm trừ

3

427.460.000
114.311.904

97.583.328

315.779.090.773

417.549.379.942

Năm nay

Năm trớc

51.107.321.798

103.187.630.522

103.129.779

1.825.000


Doanh thu thuần và bán hàng và dịch vụ

51.004.192.019

103.185.805.522

4

Giá vốn hàng bán

32.064.955.879

67.421.870.688

5

LN gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

18.939.236.140

35.763.934.834

6

Doanh thu hoạt động tài chính

37.946.600.250

17.064.216.196


7

Chi phí tài chính

495.502.587

798.287.138

Trang 13


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ
8

Chi phí bán hàng

9

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008
59.058.972

1.007.416.560

Chi phí quản lý doanh nghiệp

15.665.345.265

19.909.505.600

10


Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh

40.665.929.566

31.112.941.732

11

Thu nhập khác

2.794.689.294

1.624.646.672

12

Chi phí khác

2.034.055.734

559.144.771

13

Lợi nhuận khác

760.633.560

1.065.501.901


14

Tổng lợi nhuận kế toán trớc thuế

41.426.563.126

32.178.443.633

15

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.803.136.420

5.159.059.709

16

Lợi nhuận sau thuế TNDN

35.623.426.706

27.019.383.924

III- các chỉ tiêu ti chính cơ bản
TT
Chỉ tiêu
1


2

3

4

Năm nay

Năm trớc

Cơ cấu tài sản (%)
Tài sản ngắn hạn/Tổng số tài sản

73%

84%

Tài sản dài hạn/Tổng số tài sản

27%

16%

Nợ phải trả/Tổng số nguồn vốn

70%

69%

Nguồn vốn chủ sở hữu/Tổng nguồn vốn


30%

31%

Khả năng thanh toán nhanh

0,2

0,3

Khả năng thanh toán hiện hành

1,4

1,5

9%

9%

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu thuần

40%

22%

Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên vốn chủ sở hữu

28%


27%

Cơ cấu nguồn vốn (%)

Khả năng thanh toán (lần)

Tỷ suất lợi nhuận (%)
Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên tổng tài sản

V. Giải trình báo cáo tài chính và báo cáo kiểm toán
1. Kiểm toán độc lập
- Đơn vị kiểm toán: Công ty TNHH Kiểm toán và T vấn (A&C).
- ý kiến của kiểm toán độc lập:
Báo cáo tài chính tổng hợp đã phản ánh trung thực và hợp lý trên các khía cạnh
trọng yếu tình hình tài chính của Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà tại thời điểm ngày 31
tháng 12 năm 2008, cũng nh kết quả kinh doanh vàcác luồng lu chuyển tiền tệ cho năm
tài chính kết thúc cùng ngày, phù hợp với các Chuẩn mực, Chế độ Kế toán Doanh nghiệp
Việt Nam hiện hành và các quy định pháp lý có liên quan
2. Kiểm toán nội bộ
Trong năm Ban giám đốc Công ty đã phối hợp với Ban kiểm soát Công ty tiến hành
kiểm tra tại các đơn vị trực thuộc về công tác quản lý, điều hành hoạt động SXKD, công
tác kế toán thống kê,... và chỉ đạo kịp thời các đơn vị khắc phục các tồn tại.
Trang 14


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ


VI. Các Công ty có liên quan
1. Công ty nắm giữ trên 50% vốn cổ phần của Công ty
Tổng công ty Sông Đà nắm giữ 51% vốn của Công ty.
2. Công ty có trên 50% vốn cổ phần/vốn góp do Công ty nắm giữ
Công ty sở hữu 90% vốn điều lệ Công ty trách nhiện hữu hạn Giấy Sông Đà.
3. Đầu t vào các Công ty có liên quan
Công ty liên kết:
Tên Công ty

Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu

% nắm
giữ

Công ty CP May Xuất
khẩu Sông Đà

Sản xuất các mặt hàng: Quần áo, đan len, thêu,
may mặc len dạ phục vụ nhu cầu trong nớc và
xuất khẩu. May hàng bảo hộ lao động.

41

Công ty CP Tự động hoá
và Công nghệ thông tin
Sông Đà

Kinh doanh máy móc thiết bị, linh kiện điện tử,
tin học, máy tính, thiết bị viễn thông, truyền
thông.


35

Công ty cổ phần Rợu
Việt Nam - Thuỵ Điển

Chng, tinh cất và pha chế các loại rợu mạnh;
Đóng chai các loại rợu.

30

Công ty cổ phần Thuỷ
điện Đắk đoa

Sản xuất, truyền tải và phân phối điện.

28,57

Đầu t dài hạn khác:
TT

Tên Công ty

Giá trị đầu t tại
ngày 31/12/2008

1

Công ty TNHH Giấy Sông Đà (cho vay dài hạn)


2.786.221.305

2

Công ty CP Đầu t Vĩnh Sơn

2.100.000.000

3

Công ty CP Sắt Thạch Khê

4

Công ty CP Cao su Phú Riềng - Kratie

3.300.000.000

5

Công ty CP ĐTPT Khu kinh tế Hải Hà

1.100.000.000

6

Công ty CP ĐTPT Đô thị & KCN Sông Đà - Miền Trung
Tổng cộng

759.000.000


500.000.000
10.545.221.305

4. Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty TNHH Giấy Sông Đà
Lĩnh vực kinh doanh chủ yếu của Công ty TNHH Giấy Sông Đà là chế biến gỗ và
sản xuất sản phẩm gỗ từ tre, nứa; sản xuất giấy và các sản phẩm từ giấy; gia công xuất
khẩu các sản phẩm từ giấy.
Trang 15


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của Công ty TNHH Giấy Sông Đà: năm
2008 Công ty TNHH Giấy Sông Đà thực hiện đạt các chỉ tiêu kế hoạch nh: Tổng doanh
thu thuần đạt 7,919 tỷ đồng/ kế hoạch 7,914 tỷ đồng đạt 100%. Trong đó: Doanh thu xuất
khẩu đạt 5,424 tỷ đồng chiếm 68,5% tổng doanh thu. Lợi nhuận thực hiện đạt 567,11
triệu đồng/ kế hoạch 608,3 triệu đồng đạt 93%.

VII. Tổ chức và nhân sự
Cơ cấu tổ chức của Công ty nh sau:
+ Hội đồng quản trị: 05 thành viên
+ Ban kiểm soát: 03 thành viên
+ Ban lãnh đạo Công ty: Tổng giám đốc và các Phó Tổng giám đốc
+ Các phòng ban Công ty gồm: Phòng Tổ chức hành chính, Phòng Kinh tế kế
hoạch, Phòng Quản lý kỹ thuật, Phòng Tài chính kế toán; Phòng Phát triển kinh
doanh; Trung tâm Xuất khẩu lao động số 1, Trung tâm Xuất khẩu lao động số 2.
Trung tâm Xuất khẩu lao động số 3, Trung tâm Xuất khẩu lao động số 5.

+ 03 Ban quản lý dự án: Ban quản lý dự án Vạn Phúc; Ban quản lý dự án Phụng
Hiệp và Ban quản lý dự án Hà Tĩnh.
+ 02 Đơn vị trực thuộc:
Trờng Trung cấp nghề SIMCO Sông Đà: Trụ sở tại: Km 6, đuờng 70, xã Bình
Minh, huyện Thanh Oai, tỉnh Hà Tây.
Trờng là đơn vị hành chính sự nghiệp có thu: Trờng có nhiệm vụ: Đào tạo và cấp
bằng trung cấp nghề cho công nhân kỹ thuật thuộc các nghề trong ngành xây dựng và một
số ngành nghề theo nhu cầu; Đào tạo ngoại ngữ, giáo dục định hớng và bồi dỡng nâng
cao tay nghề cho lao động đi làm việc có thời hạn ở nớc ngoài.
Xí nghiệp Xây dựng SIMCO Sông Đà: Trụ sở tại Phòng 408 Khu B Nhà G10
Thanh Xuân Nam Thanh Xuân Hà Nội.
Xí nghiệp có ngành nghề kinh doanh:
-

Xây dựng các công trình dân dụng, công nghiệp giao thông;

-

Kinh doanh phát triển nhà, khu công nghiệp, đô thị;

-

Xây dựng và kinh doanh các công trình cơ sở hạ tầng;

-

Xuất nhập khẩu và kinh doanh: Vật t, thiết bị công nghệ xây dựng, máy móc
thiết bị, t liệu sản xuất, t liệu tiêu dùng.

Trang 16



CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

Sơ đồ tổ chức quản lý của Công ty

Trang 17


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

Tóm tắt lý lịch của các cá nhân trong Ban điều hành:
- Ông Nguyễn Thiện Mỹ - Tổng giám đốc
Ngày sinh: 23/08/1959
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
Quê quán: Thạch Thất - Hà Tây
Địa chỉ thờng trú: Nhân Chính, Thanh Xuân, Hà Nội
Điện thoại cơ quan: (04) 5 521 070
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chuyên môn: Kỹ s xây dựng dân dụng và công nghiệp
Quá trình công tác

:

4/1982 - 6/1987: Cán bộ kỹ thuật Xí nghiệp xây dựng công nghiệp II, Tổng công

ty Sông Đà;
6/1987 - 11/1992: Phó trởng phòng tổ chức lao động Công ty Xây dựng Công
nghiệp và Dân dụng;
11/1992 - 11/1993: Chuyên viên chính phòng Tổ chức lao động Tổng Công ty
Sông Đà;
11/1993 - 12/1993: Phó trởng phòng Tổ chức lao động đại diện Tổng công ty tại
miền Trung;
12/1993 - 9/1996: Chuyên viên chính phòng Tổ chức lao động Tổng Công ty tại
miền Trung;
9/1996 - 11/1997: Trởng phòng Tổ chức hành chính Công ty xây lắp Năng lợng
Sông Đà 11, Tổng Công ty Sông Đà;
11/1997 - 6/2000: Chuyên viên chính Trung tâm hợp tác lao động nớc ngoài
Sông Đà;
6/2000 - 6/2005: Phó Tổng Giám đốc Công ty Cung ứng nhân lực quốc tế và
Thơng mại Sông Đà;
6/2005 đến nay: Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Cung ứng nhân lực quốc tế và
Thơng mại Sông Đà.
Chức vụ hiện tại: Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà.
- Ông Trần Hoàng Khánh - Phó Tổng Giám đốc
Ngày sinh: 24/01/1954
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
Quê quán: Vũ Tiên, Thái Bình
Địa chỉ thờng trú: Số 19/66 ngõ phố Thái Thịnh 2, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại cơ quan: (04) 5 522 954
Trình độ văn hóa: 10/10
Trang 18


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

Trình độ chuyên môn: Kỹ s xây dựng dân dụng công nghiệp
Quá trình công tác

:

5/1972 - 8/1976: Bộ đội C1. D1. E234 Quân đoàn 3 chiến trờng miền Nam;
8/1976 - 10/1981: Sinh viên trờng Đại học Xây dựng Hà Nội;
1981 - 1990 : Cán bộ Công ty Thơng mại Thảm may Hà Nội;
1990 - 1998: Phó phòng Tổ chức Hành chính - Kế hoạch Đầu t Công ty Thơng
mại Thảm may Hà Nội;
4/1998 - 10/1998: Phụ trách phòng Đào tạo - xây dựng cơ bản Công ty Thơng
mại Thảm may Hà Nội;
10/1998 - 8/1999: Phó phòng Hợp tác đầu t Công ty Xuất nhập khẩu - Hợp tác
Quốc tế Tổng Công ty Than Việt Nam;
9/1999 - 2000: Trởng phòng Đầu t và Hợp tác Quốc tế Công ty Xuất nhập khẩu
- Hợp tác Quốc tế (COALIMX);
2001 - 4/2003: Phó giám đốc Trung tâm Xuật nhập khẩu - COALIMEX;
4/2003 - 4/2004: Trởng phòng Tổ chức Lao động - Công ty Cổ phần Cung ứng
nhân lực quốc tế và Thơng mại Sông Đà;
5/2000 - 3/2004: Giám đốc Trung tâm Đào tạo Ngoại ngữ và GDĐH Công ty Cổ
phần Cung ứng nhân lực quốc tế và Thơng mại Sông Đà;
4/2004 đến 4/2007: Phó Tổng Giám đốc Công ty kiêm thành viên Hội đồng quản
trị Công ty Cổ phần Cung ứng nhân lực quốc tế và Thơng mại Sông Đà;
Chức vụ hiện tại: Phó Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà.
- Ông Phạm Đức Chính - Phó Tổng Giám đốc
Ngày sinh


: 03/8/1954

Dân tộc

: Kinh

Quốc tịch

: Việt Nam

Quê quán

: Bình Minh - Kiến Xơng - Thái Bình.

Địa chỉ thờng trú

: Số 11 ngách 495/3 Nguyễn Trãi- Hà Nội

Điện thoại cơ quan

: 048545401

Trình độ văn hóa

: 10/10

Trình độ chuyên môn: Kỹ s thuỷ điện- Đại học XD Hà Nội
Quá trình công tác

:


Trớc năm 1979: Học sinh đại học Xây Dựng khoa Thuỷ lợi - Cảng
01/1979 - 09/1983: Kỹ thuật thi công Công ty xây dựng Thuỷ công Tổng công ty
XD Sông Đà
10/1983 - 07/1988: Giám đốc xí nghiệp Thuỷ công 2 Công ty xây dựng Thuỷ
công - Tổng công ty xây dựng Sông Đà
08/1988 - 06/1993: Giám đốc xí nghiệp Sông Đà 4 Công ty Vật t Thiết bị,
Tổng công ty xây dựng Sông Đà
Trang 19


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

07/1993 - 08/1994: Phó giám đốc Công ty Sông Đà 3, Tổng công ty xây dựng
Sông Đà
09/1994 - 12/1996: Phòng kỹ thuật Công ty Sông Đà 7 , Tổng công ty xây dựng
Sông Đà
01/1997 - 12/1997: Phó giám đốc Chi nhánh Yaly, Công ty Sông Đà 7, Tổng
công ty XD Sông Đà.
01/1998 -06/1999: Trởng phòng kỹ thuật Công ty Sông Đà 7 tại Hoà Bình
07/1999 - 12/2000: Phó giám đốc Chi nhánh Sơn La, Công ty Sông Đà 7, Tổng
công ty XD Sông Đà
01/2001 - 09/2002: Giám đốc Chi nhánh Sơn La, Công ty Sông Đà 7, Tổng công
ty XD Sông Đà
10/2002 - 08/2006: Trởng phòng kỹ thuật Công ty cổ phần xi măng Hạ Long
09/2006 -04/2007: Trởng phòng kỹ thuật Ban điều hành Nhà máy thuỷ điện
Nậm Chiến
05/2007- 10/2007: Trởng phòng kỹ thuật Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà

11/2007- đến nay: Phó Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà.
Chức vụ hiện tại: Phó Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà.
- Bà Đặng Thị Thờng - Uỷ viên HĐQT, Phó Tổng Giám đốc
Ngày sinh: 27/07/1958
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
Quê quán: Đông Hng, Thái Bình
Địa chỉ thờng trú: Chính Kinh - Nhân Chính - Thanh Xuân - Hà Nội
Điện thoại cơ quan: (04) 5 526 017
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế, chuyên ngành kế toán
Quá trình công tác

:

12/ 1976 - 11/1978 : Công nhân Công trờng Xây dựng số 3- Công ty Xây dựng
Thuỷ điện Sông Đà;
12/1978 - 4/1982: Sinh viên trờng trung học Xây dựng số 1- Bộ Xây dựng;
5/1982 - 7/1986: Nhân viên kế toán - Công ty Xây dựng Thuỷ công - TCT XD
Thuỷ điện Sông Đà;
8/1986 - 11/1992: Kế toán trởng XN Thuỷ công 3 - Công ty XD Thuỷ công;
12/1992 - 2/1997: Phó Kế toán trởng Cty XD Sông Đà 6 - TCT XD Sông Đà;
3/1997 - 4/1997: Phó Kế toán trởng Công ty XD Sông Đà 7 - TCT XD Sông Đà;
5/1997 - 8/1998: Kế toán trởng Công ty Sông Đà 21 - TCT XD Sông Đà;
9/1998 - 12/1998: Kiểm toán nội bộ Công ty Sông Đà 15 - TCT XD Sông Đà;
1/1999 - 5/2000: Chuyên viên phòng Kiểm toán nội bộ TCT XD Sông Đà;
Trang 20


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

6/2000 - 5/2006: Kế toán trởng Công ty Cổ phần Cung ứng nhân lực quốc tế &
Thơng mại Sông Đà;
6/2006 đến 3/2007: Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Cung ứng nhân lực
quốc tế & Thơng mại Sông Đà;
4/2007 đến nay: Phó Tổng Giám đốc kiêm thành viên HĐQT Công ty cổ phần
SIMCO Sông Đà.
Chức vụ hiện tại: Thành viên Hội đồng quản trị, Phó Tổng Giám đốc - Công ty cổ
phần SIMCO Sông Đà.
- Ông Tạ Quốc Trung - Phó Tổng Giám đốc
Ngày sinh: 29/12/1951
Dân tộc: Kinh
Quốc tịch: Việt Nam
Quê quán: Hà Nội
Địa chỉ thờng trú: Số P A2-3, Nhà A2, khu tập thể Khơng Thợng, phờng Trung
Tự, Quận Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại cơ quan: (04) 5 521 939
Trình độ văn hóa: 10/10
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Anh Văn; tốt nghiệp các khoá đào tạo ngắn hạn: 06
tháng kinh tế thị trờng năm 1987 (Học viện ngoại thơng ấn Độ), Kỹ năng quản lý
1996 (Schmitdt Group), chiến lợc kinh doanh giành cho các nhà quản lý cao cấp
(SMEDIC)
Quá trình công tác

:

1976 - 1978 : Phiên dịch thi công công trình xây dựng khu liên hợp Giấy bãi
Bằng, Công ty Xây dựng Việt Trì;

1976 - 1979 : Phiên dịch thi công công trình xây dựng Bệnh viện Nhi Hà Nội,
Công ty Xây dựng số 1;
1979 - 1980 : Phiên dịch thi công công trình xây dựng Nhà máy Xi Măng Hoàng
Thạch LILAMA;
1981 - 1986 : Phiên dịch trởng công trình xây dựng Nhà máy sợi Hà Nội Công
ty Xây dựng số 1;
1986 - 1988 :Chuyên viên phòng Kinh tế đối ngoại và thị trờng CONSTREXIM;
1988 - 1990 : Trởng đoàn phiên dịch Công trình xây dựng đập thủy điện Badush
- nớc Cộng hòa I Rắcq - VINACONEX;
12/1990 - 3/1993:Trởng phòng Kinh tế đối ngoại và Thị trờng CONSTREXIM;
4/1993 - 3/1995: Phó Tổng Giám đốc Công ty Xây dựng Việt Nam - Thụy Điển
(NORTH CONSTRUCTION JV COMPANY), kiêm Trởng phòng Kinh tế đối
ngoại và Thị trờng CONSTREXIM;
4/1995 - 10/1996: Giám đốc phát triển Dự án Công ty Schmidt Việt Nam;
11/1996 - 10/1999: Phó và sau là Trởng Đại diện Văn Phòng Đại diện Schmidt
Motor Asia tại Việt Nam;
Trang 21


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

11/1999 - 12/2004: Trởng đại diện các Văn phòng đại diện Tập đoàn ITT
FLYGT Việt Nam;
1/2005 - 3/2005: Chuyên viên Công ty Cổ phần Cung ứng nhân lực quốc tế và
Thơng mại Sông Đà;
4/2005 đến nay: Phó Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Cung ứng nhân lực quốc tế
và Thơng mại Sông Đà.
Chức vụ hiện tại: Phó Tổng Giám đốc - Công ty cổ phần SIMCO Sông Đà đến ngày

31/12/2008.
Thay đổi Tổng giám đốc điều hành trong năm: (không)
Quyền lợi của ban giám đốc:
Tổng thu nhập bao gồm tiền lơng, tiền thởng và thu nhập khác của Ban tổng giám
đốc năm 2008 là: 1.195.015.800, đồng.
Trong đó: Tổng tiền lơng và các khoản thu nhập của Tổng giám đốc: 311.639.800,
đồng (đã bao gồm cả thù lao thành viên HĐQT).
Số lợng cán bộ, nhân viên và chính sách đối với ngời lao động:
-

Tính đến ngày 31/12/2008 tổng số CBCNV của Công ty là: 217 ngời. Trong
đó:
+ Lao động có trình độ từ Đại học trở lên: 141
+ Lao động có trình độ cao đẳng: 16
+ Lao động có trình độ trung cấp: 17
+ Công nhân kỹ thuật: 43

-

Thu nhập bình quân CBCNV năm 2008: 6,6 triệu đồng/ngời/tháng.

-

Chính sách đào tạo: Công ty cử CBCNV đi học các lớp bồi dỡng nghiệp vụ
theo từng lĩnh vực chuyên môn nhằm mục tiêu xây dựng và phát triển đội ngũ
nhân viên có tính chuyên nghiệp cao.

-

Chế độ khen thởng:

+ Thởng cho CBCNV hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ đợc giao.
+ Thởng cho CBCNV trong các dịp lễ, tết.

-

Chế độ khác: Hàng năm Công ty tổ chức cho CBCNV đi nghỉ mát và khám sức
khoẻ định kỳ. Ngoài ra Công ty xét tặng tiền thởng cho con CBCNV có thành
tích cao trong học tập theo các kỳ học đồng thời tổ chức cho các cháu đi thăm
quan trong kỳ nghỉ hè.

Thay đổi thành viên Hội đồng quản trị, Ban Tổng giám đốc, Ban kiểm
soát, kế toán trởng:
-

Thành viên HĐQT:

Ngày 24/4/2008 Đại hội đồng cổ đông thờng niên 2008 Công ty tiến hành bầu
Hội đồng quản trị nhiệm kỳ mới (2008-2013):

Trang 22


CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

+ Ông Nguyễn Thanh Sơn miễn nhiệm ngày 24/4/2008 (do hết nhiệm kỳ HĐQT)
theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thờng niên 2008.
+ Bà Nguyễn Thị Sự miễn nhiệm ngày 24/4/2008 (do hết nhiệm kỳ HĐQT) theo
Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thờng niên 2008.

+ Ông Nguyễn Thiện Mỹ bổ nhiệm 24/4/2008 theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ
đông thờng niên 2008.
+ Ông Tạ Quốc Trung bổ nhiệm 24/4/2008 theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
thờng niên 2008.
- Ban Tổng giám đốc:
+ Ông Nguyễn Thanh Sơn miễn nhiệm kể từ ngày 19/5/2008 theo Quyết định số
17/SIMCO-HĐQT ngày 16/5/2008 để chuyển công tác theo nguyện vọng của cá
nhân.
- Ban kiểm soát:
+ Ông Phạm Văn Hùng miễn nhiệm ngày 24/4/2008 (do hết nhiệm kỳ Ban kiểm
soát) theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thờng niên 2008.
+ Bà Nguyễn Thị Hồng Hạnh miễn nhiệm ngày 24/4/2008 (do hết nhiệm kỳ Ban
kiểm soát) theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông thờng niên 2008.
+ Ông Hà Hồng Ninh bổ nhiệm 24/4/2008 theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ đông
thờng niên 2008.
+ Ông Hà Quang Nhân bổ nhiệm 24/4/2008 theo Nghị quyết Đại hội đồng cổ
đông thờng niên 2008.
- Kế toán trởng: không thay đổi

VIII. Thông tin cổ đông/ thành viên góp vốn và quản trị công ty
1. Hội đồng quản trị và Ban kiểm soát
1.1 Hội đồng quản trị
Thành viên và cơ cấu HĐQT:
HĐQT của Công ty gồm 5 ngời, gồm có 01 chủ tịch và 04 thành viên, trong đó có
1 thành viên HĐQT độc lập không điều hành.
- Ông Chu Minh Tuấn Chủ tịch Hội đồng quản trị
Ngày sinh: 16/02/1959
Trình độ chuyên môn: Kỹ s thuỷ lợi
- Ông Nguyễn Thiềm Thành viên HĐQT
Ngày sinh: 13/06/1949

Trình độ chuyên môn: Kỹ s Thủy lợi
- Ông Nguyễn Thiện Mỹ Thành viên HĐQT
Ngày sinh: 23/8/1959
Trang 23


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

Trình độ chuyên môn: Kỹ s xây dựng dân dụng và công nghiệp
- Bà Đặng Thị Thờng Thành viên HĐQT
Ngày sinh: 27/07/1958
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Kinh tế
- Ông Tạ Quốc Trung Thành viên HĐQT
Ngày sinh: 29/12/1951
Trình độ chuyên môn: Cử nhân Anh văn
Hoạt động của HĐQT năm 2008:
Năm 2008 HĐQT đã tổ chức 4 cuộc họp định kỳ và ban hành 71 Nghị quyết, quyết
định để chỉ đạo điều hành các lĩnh vực hoạt động sản xuất kinh doanh của Công ty.


Ban Kiểm soát:

Ban kiểm soát Công ty gồm 3 thành viên gồm Trởng Ban kiểm soát và 02 thành
viên.
- Bà Nghiêm Thị Bốn - Trởng Ban Kiểm soát
Ngày sinh: 21/05/1960
Trình độ chuyên môn: Cử nhân kinh tế, chuyên ngành kế toán.
- Ông Hà Hồng Ninh - thành viên Ban Kiểm soát

Ngày sinh: 13/6/1952
Trình độ chuyên môn: Trung cấp tiền lơng
- Ông Hà Quang Nhân - thành viên Ban Kiểm soát
Ngày sinh: 02/02/1958
Trình độ chuyên môn: Kỹ s xây dựng.
Hoạt động của Ban Kiểm soát:
Ban kiểm soát đã thực hiện chức năng kiểm tra giám sát quá trình hoạt động của
công ty, tập trung vào những nội dung trọng tâm nh: Kiểm tra báo cáo tài chính hàng
quý, Báo cáo tài chính năm; Đánh giá tình hình hoạt động của HĐQT và Ban giám đốc
đồng thời tham gia một số cuộc họp của HĐQT và Ban giám đốc điều hành.
Lơng và thù lao của HĐQT và Ban kiểm soát:
-

Tổng tiền lơng và thù lao của HĐQT năm 2008 là: 584.150.000, đồng.

-

Tổng thù lao của Ban kiểm soát năm 2008: 124.560.000, đồng

Tỷ lệ sở hữu cổ phần và những thay đổi trong tỷ lệ nắm giữ cổ phần của
thành viên HĐQT
Đến ngày thực hiện báo cáo này, các thành viên HĐQT trực tiếp sở hữu 129.424 cổ
phần chiếm 1,42% vốn điều lệ và cùng với Trởng Ban kiểm soát đại diện sở hữu
4.641.000 cổ phần chiếm 51% vốn điều lệ. Cụ thể nh sau:
Stt

Họ tên

Chức vụ


Tỷ lệ sở hữu
Trang 24


báO CáO THƯờNG NIÊN 2008

CÔNG TY Cổ PHầN SIMCO SÔNG Đ

trực tiếp tại thời
điểm hiện nay
(%)
1

Chu Minh Tuấn

Chủ tịch HĐQT

0,36

2

Nguyễn Thiềm

Thành viên HĐQT

0,06

3

Nguyễn Thiện Mỹ


Thành viên HĐQT, Tổng
giám đốc

0,45

4

Đặng Thị Thờng

Thành viên HĐQT, phó TGĐ

0,34

5

Tạ Quốc Trung

Thành viên HĐQT, phó TGĐ

0,21

Thông tin về các giao dịch cổ phiếu của công ty của các thành viên Hội
đồng quản trị, Ban Giám đốc điều hành, Ban kiểm soát, cổ đông lớn và các giao dịch
khác của thành viên Hội đồng quản trị, Ban giám đốc điều hành, Ban kiểm soát:
- Hội đồng quản trị: không có
- Ban kiểm soát: không có
2. Các dữ liệu thống kê về cổ đông
Cơ cấu cổ đông của Công ty tính đến ngày 06/03/2009:
Cơ cấu vốn

1. Cổ đông trong Công ty

Số lợng
cổ đông
69

Số lợng
cổ phần
933.743

2.397

Gía trị (đồng)

Tỷ lệ

9.337.430.000

10,26%

8.166.246

81.662.460.000

89,74%

42

4.929.170


49.291.700.000

54,17%

b. Cá nhân trong nớc

2.304

3.173.841

31.738.410.000

34,88%

c. Cá nhân ngoài nớc

51

63.235

632.350.000

0,69%

2.466

9.099.989

90.999.890.000


100%

2. Cổ đông ngoài Công
ty
a. Pháp nhân

Tổng cộng

Thông tin chi tiết về cổ đông lớn:
Tên
Tổng công ty Sông Đà

Địa chỉ

Số lợng
CP SH

Tỷ lệ CP
SH

Nhà G10 Thanh
Xuân Nam, Thanh
Xuân, Hà Nội

4.641.000

51%

Ngành nghề
Xây dựng


Công TY CP simco sông đà
tổng giám đốc

Trang 25


×