Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Nghị quyết Hội đồng Quản trị ngày 11-07-2011 - Công ty Cổ phần Sông Đà 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.89 KB, 8 trang )

Tập đoàn sông đà

công ty cổ phần sông đà 9

Cộng hoà xã hội chủ nghĩa việt nam

Độc lập Tự do- Hạnh phúc

___________

Hà Nội, ngày 06 tháng 7 năm 2011

Số: 26/ 2011/NQ-HĐQT

Nghị quyết
( Kỳ họp HĐQT Quý III/2011)
Hội đồng quản trị công ty cổ phần sông đà 9
- Căn cứ Luật doanh nghiệp số 60/QH/2005, Quốc hội XI kỳ họp thứ 8 của Nớc cộng hoà xã
hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 29/11/2005.
- Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của công ty đã đợc Đại hội đồng cổ đông thông qua
và đợc bổ sung sửa đổi ngày 20/4/2011.
- Căn cứ biên bản họp Hội đồng quản trị ngày 06/7/2011 đã đợc các thành viên dự họp nhất
trí thông qua.

Quyết nghị
Điều1. Hội đồng quản trị Công ty cổ phần Sông Đà 9 thống nhất thông qua các nội
dung sau:
1. Thông qua báo cáo thực hiện SXKD quý II, 6 tháng đầu năm 2011:
a. Thực hiện SXKD quý II/2011:
STT


Cỏc ch tiờu kinh t

VT

K hoch
Quý II/2011

c TH
Quý II/2011

%HT

I

Tng giỏ tr SXKD

106

209 000

190 762

91

1

Giỏ tr kinh doanh xõy lp

106


209 000

162 459

78

2

Giỏ tr kinh doanh khỏc

II

Cỏc ch tiờu ti chớnh

1

Doanh thu



229 091

211 803

92

2

Tin v ti khon




252 500

210 755

83

3

Li nhun



17 000

7 819

46

-

T sut li nhun/doanh thu

%

7,42

3,69


50

-

T sut li nhun/VL

%

5,81

2,67

46

-

T sut li nhun/Vn CSH

%

3,51

1,59

45

4

Np Nh nc


11 013

7 797

74

6 576
99 114

6 347
76 852

97
78

5
III

Thu nhp BQ/1 CBCNV
K hoch u t



106
103
106

28 303

1



b. Tình hình thực hiện các chỉ tiêu kinh tế 6 tháng đầu năm 2010.
K hoch
STT
Cỏc ch tiờu kinh t
VT
c TH
%HT
Nm 2011
390 384
52
I
Tng giỏ tr SXKD
106
750 000
329 879
49
1
Giỏ tr kinh doanh xõy lp

672 000


78 000

60 505

78


Doanh thu



750 000

322 392

43

3

Tin v ti khon



828 200

361 552

44

4

Li nhun



80 000


19 471

24

-

T sut li nhun/doanh thu

%

10,67

6,04

57

-

T sut li nhun/VL

%

27,35

6,66

24

-


T sut li nhun/Vn CSH

%

15,21

3,97

26

5

Np Nh nc

106

53 125

11 970

23

Thu nhp BQ/1 CBCNV
K hoch u t

103
106

6 000
361 585


5 771
108 261

96
30

2

Giỏ tr kinh khỏc

II

Cỏc ch tiờu ti chớnh

1

6
III

Do tỡnh hỡnh chung ca nn kinh t trong nc, ngun vn ỏp ng cho cụng tỏc
sn xut kinh doanh v cỏc d ỏn u t chm nờn ó nh hng khụng nh n kt qu
sn xut kinh doanh núi chung ca n v. Trong 6 thỏng u nm 2011 mt s ch tiờu
kinh t ca n v cha t k hoch ó ra, cụng tỏc tuyn dng o to vn cha
c ch ng, cha t chc o to c i ng th tinh nhu trong n v nht l
lc lng lỏi xe tay ngh cũn yu.
Tuy vy, n v ó vt qua mi khú khn m bo mc tiờu tin trờn cỏc cụng
trỡnh, tớch cc tham gia u thu phỏt trin th trng, gim thiu cỏc chi phớ trong sn
xut kinh doanh, m bo i sng cho CBCNV vi thu nhp bỡnh quõn l 6.347.000
ng/ngi/thỏng.

c. Mục tiêu tiến độ chính trên các công trờng:
-

-

Thy in Hui Qung: Hon thnh cụng tỏc Ngn sụng Nm Mu (thỏng
1/2011).o h múng vai trỏi trờn V374m: Khụng m bo tin do Ch u t
phờ duyt thit k chm.
Thy in Lai Chõu:Hon thnh thng li mc tiờu chng l nm 2011.Vai phi t
1: Hon thnh o t, ỏ h múng t 316.000m3/KH 316.000 m3. Vai phi t 2:
Hon thnh o t, ỏ h múng t 1.140.000m3/KH 1.570.000 m3.M ỏ: Búc
ph m t khi lng 745.000m3/KH 2.000.000m3.Hon thnh xõy dng 50 gian
nh CBCNV khu 19.1 Lụ 3.Hon thnh xõy dng 51 gian nh CBCNV khu
BH.Hon thnh xõy dng 1.080m2 nh lm vic khu BH.Hon thnh cụng tỏc
thớ nghim bờ tụng RCC t I. Khi lng 1.440m3
2


Thy in Ha Na: Hon thnh tin x lý mỏi o h múng vai trỏi t khi
lng 265.108m3 (15/6/2011).M ỏ s 1: m bo cung cp y ỏ phc v
cho cụng tỏc bờ tụng.
- Thy in Nm Pụng: Cng dn dũng: Bn giao h múng cho Ch u t ngy
28/2/2011.Nh mỏy: Hon thnh cụng tỏc o xỳc chuyn t, ỏ h múng n cao
thit k.
- ng H Ni - Lo Cai: Nguyờn nhõn khụng hon thnh k hoch: Cụng tỏc thit
k, x lý thay i thit k, gii phúng mt bng chm.
- Thy in Nm Khỏnh: C bn hon thnh cỏc hng mc cụng trỡnh u mi; thỏp
iu ỏp; ng ng ỏp lc; ng hm 1,2. ang hon thnh phn vic cũn li ca
hng mc: Nh mỏy; lp t thit b cho nh mỏy, ng dõy 110kv. ang tha
thun u ni ng dõy 110kV vo li in quc gia. Ký kt xong hp ng mua

bỏn in.
- Thy in PaKe: Hon thnh cụng tỏc kho sỏt a hỡnh, a cht.Trin khai lp d
ỏn u t.
d. Công tác đầu t:
* Tng giỏ tr u t 6T u nm 2011: 108,26 t ng/KH 361,5 t ng t
30%KH. Trong ú:
- u t m rng SXKD
: 107,9 t ng/KH 249,7 t ng t 43% KH.
- u t khỏc
: 0,36 t ng.
-

2. Kế hoạch sản xuất kinh doanh quý III, 6 tháng cuối năm 2011:
a. Các chỉ tiêu kinh tế chính:
STT

Cỏc ch tiờu kinh t

VT

K hoch
quý III/2011

K hoch
6T cui nm 2011

I

Tng giỏ tr SXKD


106

200 000

360 000

1

Giỏ tr kinh doanh xõy lp

106

194 500

342 824

2

Giỏ tr sn xut cụng nghip



2

Giỏ tr kinh doanh



5 500


11 176

II

Cỏc ch tiờu ti chớnh

1

Doanh thu



228 636

436 634

2

Tin v ti khon



252 500

460 000

3

Li nhun




15 000

41 000

-

T sut li nhun/doanh thu

%

6,56

9,40

-

T sut li nhun/VL

%

5,13

14,02

-

T sut li nhun/Vn CSH


%

3,06

8,05

4

Np Nh nc

8 742

38 602

5

Thu nhp BQ/1 CBCNV

106
103

6 576

6 704

6 000

3



STT
III

Cỏc ch tiờu kinh t
K hoch u t

VT
106

K hoch
quý III/2011
66 607

K hoch
6T cui nm 2011
81 500

b. Các mục tiêu tiến độ chính:
- Thy in Hui Qung: Vai trỏi p: Hon thnh o h múng di V374m (Xong
trc 30/9/2011).
- Thy in Lai Chõu.: o h múng t khi lng 1.900.000 m3 vai phi t 2
(30/11/2011). Hon thnh cụng tỏc thỏo d ờ quai giai on I(31/12/2011).Hon thnh
cụng tỏc búc ph, khai thỏc m ỏ giai on 2 t khi lng 800.000m3 (31/12/2011).
Hon thnh cụng tỏc o t, ỏ h múng khu vc p dõng v ca ly nc t khi
lng 750.000 m3 (31/12/2011). Hon thnh xong cỏc ng thi cụng. Hon thnh xõy
dng 20 gian nh khu b trỏi Sụng 908 (31/12/2011).
- Thy in Ha Na: m bo cung cp ỏ phc v cho cụng tỏc bờ tụng.
- Nh mỏy: Hon thnh cụng tỏc p ỏ h múng. Hon thnh cụng tỏc p m bo
ỳng tin ti p ph.
- Thy in XờKaMan3: Hon thnh cụng tỏc p p dõng.

- Nh Quc hi: Hon thnh cụng tỏc o v vn chuyn t h múng thuc gúi thu
XL-1 theo tin ó tha thun trong hp ng.
- Thy in Nm Pụng: Bn giao h múng thỏp iu ỏp (31/7/2011).p dõng, p
trn: Hon thnh v bn giao h múng cho n v bờ tụng. ng vo thỏp iu ỏp:
Hon thin v bn giao cho Ch u t (30/9/2011)
- Thy in Trung Sn: Chun b nhõn lc, xe mỏy thit b khi cụng ng thi cụng
vn hnh thy in Trung Sn vo thỏng 7/2011.
- Thy in Nm Khỏnh: Hon thnh ng dõy 110kV u ni vo li in quc gia.
Hon thnh cỏc mc tiờu tin m bo phỏt in vo 02/9/2011.
- Thy in PaKe: Hon chnh cụng tỏc lp d ỏn u t, trỡnh duyt cỏc cp cú thm
quyn v xin cp giy chng nhn u t d ỏn trong quý III/2011.
- D ỏn u t nõng cao nng lc thit b thi cụng: Trong 6 thỏng cui nm lp v trỡnh
duyt d ỏn thi cụng RCC thy in Lai Chõu
c. Về Đầu t:
* Tng giỏ tr u t quý III/2011: 66,6 t ng. Trong ú:
- u t m rng SXKD
: 66,6 t ng.
* Tng giỏ tr u t 6T cui nm 2011: 81,5 t ng.

d. Các giải pháp để hoàn thành:
d.1. Gii phỏp v cụng tỏc t chc v i mi Doanh nghip.
4


* Đối với các phòng ban Công ty.
- Tăng cường hiệu quả hoạt động của các phòng chức năng Công ty theo chuyên
ngành nhằm giải quyết tốt các nghiệp vụ phát sinh; củng cố và tăng cường lực lượng
làm công tác thị trường và hồ sơ dự thầu các công trình đặc biệt là công trình giao
thông.
- Tiếp tục hoàn thiện cơ chế quản lý điều hành, đặc biệt quan tâm việc phân công

kiểm soát thực hiện nhiệm vụ của từng nhân viên nghiệp vụ hàng tháng nhằm nâng
cao hiệu quả làm việc của từng cán bộ nhân viên.
- Triển khai việc xây dựng cơ chế để thực hiện khoán quỹ lương, đặc biệt đối với bộ
phận gián tiếp, phục vụ.
- Thực hiện việc điều động, luân chuyển cán bộ giữa cơ quan Công ty và các đơn vị
trực thuộc, qua đây thực hiện đổi mới công tác điều hành.
- Tinh giản, sắp xếp lại lực lượng gián tiếp, phục vụ của các phòng ban Công ty, các
đơn vị trực thuộc đảm bảo gọn nhẹ và hoạt động hiệu quả. Mỗi cán bộ đảm nhận
một công việc cụ thể và chịu trách nhiệm về kết quả của việc được phân công.
* Đối với các đơn vị trực thuộc.
- Sắp xếp lại tổ chức các đơn vị, xác định rõ nòng cốt của đơn vị là các đội sản xuất,
lấy đó là cơ sở để phát triển.
- Triển khai và hoàn thiện thủ tục chuyển trụ sở Chi nhánh Sông Đà 905 về Lào Cai
và ổn định tổ chức bộ máy vận hành nhà máy thủy điện Nậm Khánh; xây dựng và
ban hành quy chế tổ chức hoạt động của phân xưởng sản xuất điện trực thuộc Chi
nhánh 905 đảm bảo phát huy được tính chủ động của đơn vị.
- Củng cố bộ máy tổ chức của các đơn vị đảm bảo phát huy được tính chủ động, sáng
tạo và tạo nền tảng cho việc thực thi chế độ trách nhiệm của lãnh đạo đơn vị , của
mỗi đơn vị đối với chủ sở hữu, đặc biệt đối với các đơn vị đạt hiệu quả kinh tế thấp.
- Thành lập một số Đội sản xuất trực thuộc Công ty để thực hiện một số hợp đồng thi
công xây lắp đối với các công trình thi công thông qua đấu thầu hoặc các công trình
quy mô nhỏ lẻ được giao thầu.
- Triển khai việc phân loại CBCNV làm cơ sở cho việc sắp xếp lại bộ máy, kiên quyết
đưa những CBCNV trình độ chuyên môn, tay nghề và sức khoẻ kém.... ra khỏi dây
chuyền sản xuất.
- Phối hợp với các đơn vị giải quyết tốt chế độ đối với một số CBCNV sức khỏe và
chuyên môn kém khi thực hiện sắp xếp lao động.
d.2. Giải pháp về công tác cơ giới - vật tư.
- Tiếp tục thực hiện công tác chăm sóc bảo dưỡng kỹ thuật xe, máy, thiết bị đúng quy
trình quy phạm.

- Đào tạo để nâng cao trình độ tay nghề, nâng cao kiến thức và kỹ năng vận hành, bảo
dưỡng kỹ thuật xe, máy, đảm bảo xe, máy được vận hành và bảo dưỡng kỹ thuật
đúng quy trình quy phạm, nâng cao hệ số sử dụng xe, máy và tuổi thọ xe, máy.
- Tăng cường kiểm tra kỷ luật hiện trường, cương quyết xử lý các trường hợp vi phạm
làm hỏng xe, máy, thiết bị ảnh hưởng đến hiệu quả SXKD.
5


Tiếp tục kiện toàn đội ngũ quản lý cơ giới toàn Công ty, tuyển chọn bổ sung cán bộ
kỹ thuật cơ giới, đáp ứng yêu cầu quản lý.
d.3 Giải pháp về công tác đào tạo, tuyển dụng.
- Các đơn vị chủ động tổ chức các lớp đào tạo từ thợ vận hành, lái xe, thợ sửa chữa,
bảo dưỡng..., đơn vị nào còn hạn chế trong lĩnh vực nào thì tổ chức đào tạo chú
trọng về lĩnh vực đó..
- Bám sát tình hình nhu cầu lao động của các đơn vị thực hiện tốt việc tuyển dụng đào
tạo CBCNV đáp ứng cho yêu cầu của các đơn vị.
- Triển khai ký kết hợp đồng cung cấp lao động với một số trung tâm đào tạo đảm bảo
đủ nguồn nhân lực cho Công ty và các đơn vị.
- Bổ sung, sửa đổi quy chế tuyển dụng và đào tạo theo hướng tăng quyền chủ động
của các đơn vị giúp huy động được nguồn nhân lực tại các địa phương.
- Triển khai công tác nâng bậc cho công nhân trực tiếp và nâng lương đối với cán bộ
gián tiếp.
d.3. Giải pháp về công tác kinh tế- kế hoạch.
- Thỏa thuận biện pháp với Chủ đầu tư, tập trung thu hồi vốn giảm giá trị dở dang đến
31/12/2011 < 350 tỷ đồng.
- Giải quyết kịp thời các vướng mắc về kinh tế, dự toán, Tổng dự toán với Chủ đầu tư
công trình thủy điện Lai Châu.
- Tiếp tục tập trung giải quyết các vướng mắc về kinh tế tại các công trình.
- Quyết toán xong công trình Tuyên Quang.
- Giải quyết các vướng mắc kinh tế và nghiệm thu, thanh quyết toán công trình thủy

điện Nậm Khánh.
- Công tác đầu tư: Kiểm tra giám sát tình hình đầu tư theo đúng pháp luật; Thẩm định
dự án, Tổng dự toán và phê duyệt dự toán, giải quyết các vướng mắc về kinh tế kịp
thời.
- Công tác đấu thầu: Lập hồ sơ mời thầu, tổ chức đấu thầu cho các gói thầu theo đúng
quy định của Luật đấu thầu.
d.4. Giải pháp về công tác kỹ thuật và an toàn lao động.
- Đôn đốc đơn vị Tư vấn, Chủ đầu tư cung cấp thiết kế kịp thời.
- Quản lý chặt chẽ tiến độ, chất lượng các công trình thi công, duy trì và thực hiện
nghiêm túc về việc giám sát thi công.
- Giải quyết các vướng mắc với Chủ đầu tư về thiết kế, biện pháp thi công.
- Dự án đầu tư của Công ty: Kiểm tra, giám sát về thủ tục, chất lượng công trình Công
ty tự đầu tư; phê duyệt thiết kế và giải quyết các vướng mắc về kỹ thuật kịp thời.
- Hoàn thiện, củng cố bộ máy làm công tác AT-BHLĐ tại các đơn vị. Thường xuyên
kiểm tra, đôn đốc việc hoạt động và quan tâm hơn đến chế độ của mạng lưới an toàn
viên. Thực hiện nghiêm túc chỉ thị của Bộ xây dựng và Tập đoàn Sông Đà về việc
tăng cường chỉ đạo và tổ chức thực hiện biện pháp đảm bảo an toàn trong ngành xây
dựng.
-

6


d.5. Gii phỏp v cụng tỏc ti chớnh, tớn dng.
- m bo vn mua nhiờn liu phc v thi cụng cụng trỡnh thy in Lai Chõu.
- Cng c v tng cng cụng tỏc hch toỏn kinh doanh.
- Kim soỏt cht ch cỏc khon chi phớ, s dng vn hp lý.
- m bo vn cho hot ng SXKD v cỏc d ỏn ang u t d dang (Thy in
Nm Khỏnh) .
- Tp trung thu hi vn, thu hi cụng n nhm gim ỏp lc vay vn i vi Cụng ty,

ng thi m bo duy trỡ sn xut kinh doanh liờn tc.
- Kim soỏt phn vn ca Cụng ty ti cỏc Cụng ty con, Cụng ty liờn kt, xem xột thoỏi
vn ti cỏc n v cú vn gúp nu thy hp lý.
d.6. Gii phỏp th trng.
- Tip th u thu tỡm kim vic lm, tham gia u thu cỏc d ỏn ng giao thụng
ln trong nc.
- Xõy dng b mỏy lm cụng tỏc tip th u thu ti H Ni tham gia u thu cỏc
d ỏn trong nc v khu vc.
- Tỡm hiu thụng tin th trng trờn bỏo u thu, internet;
d.7. Cụng tỏc m bo vic lm, thu nhp v cỏc phong tro thi ua.
- Cụng on phi hp vi on thanh niờn vn ng CBCNV thc hanh tit kim
chng lóng phớ, tit kim tin lng, nhiờn liu trong sn xut.
- m bo vic lm n nh cho khong 2.000 CBCNV, vi mc thu nhp bỡnh quõn
l 6,704 triu ng/ngi/thỏng.
- Tip tc t chc tt cỏc phong tro thi ua ti cỏc cụng trỡnh trng im c bit l
phong tro gi gỡn xe, mỏy tt; u xe, mỏy cú nng sut cao.
- Tip tc thc hin Ngh quyt 30a ca Chớnh ph v gim nghốo v an sinh xó hi.
iu 2. Hi ng qun tr cụng ty giao cho Tng giỏm c cụng ty ch o thc hin
cỏc ni dung trờn theo ỳng quy nh ca Phỏp lut v iu l t chc v hot ng ca
cụng ty.
iu 3. Quyt ngh ny cú hiu lc k t ký, Tng giỏm c cụng ty c phn Sụng
9, Giỏm c cỏc n v trc thuc, Trng cỏc phũng ban Cụng ty theo theo thm
quyn cn c quyt ngh thc hin.
Các thành viên HĐQT:

TM. Hội đồng quản trị
Chủ tịch

Ông: Dơng Hữu Thắng...


Ông: Nguyễn Văn Phúc..............................
7


NguyÔn §¨ng Lanh
¤ng: Lª C«ng Tinh ..……………………….

¤ng: Lª V¨n Hng ..……………………….

8



×