Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Báo cáo tài chính công ty mẹ quý 2 năm 2011 (đã soát xét) - Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (332.29 KB, 26 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Báo cáo tài chính riêng
Cho kỳ kế toán kết thúc ngày 30/6/2011
Đã được soát xét


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Khu Công nghiệp Cái lân - Phường Bãi Cháy - TP Hạ Long - Tỉnh Quảng Ninh

NỘI DUNG
Trang
Báo cáo của Ban Giám đốc

2-4

Báo cáo Kiểm toán

5-5

Báo cáo Tài chính đã được kiểm toán

6 - 29

Bảng cân đối kế toán

6- 8

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

9 - 10


11

Bản thuyết minh Báo cáo tài chính

1

12- 29


CễNG TY C PHN XI MNG V XY DNG QUNG NINH
Địa chỉ: Ph-ờng Bãi Cháy - TP Hạ Long - Quảng Ninh

BO CO CA BAN GIM C
Ban Giỏm c Cụng ty C phn Xi mng v Xõy dng Qung Ninh (sau õy gi tt l Cụng ty) trỡnh by Bỏo
cỏo ca mỡnh v Bỏo cỏo ti chớnh ca Cụng ty cho k k toỏn kt thỳc ngy 30 thỏng 6 nm 2011.
CễNG TY
Cụng ty C phn Xi mng v Xõy dng Qung Ninh l cụng ty C phn c chuyn i t Doanh nghip Nh
nc Cụng ty Xi mng v Xõy dng Qung Ninh theo Quyt nh s 497 ngy 04 thỏng 02 nm 2005 ca U ban
nhõn dõn Tnh Qung Ninh.
Theo Giy ng ký kinh doanh s 5700100263 ng ký ln u ngy 28/3/2005; ng ký thay i ln 12 ngy 30
thỏng 6 nm 2011 do S k hoch u t Qung Ninh cp, hot ng kinh doanh ca Cụng ty l:
- Sn xut xi mng, vụi v thch cao.
- Sn xut, truyn ti v phõn phi in.
- Xõy dng cụng trỡnh ng st v ng b
- Chun b mt bng.
- Khai thỏc v thu gom than non.
- Sn xut sn phm gm s khỏc.
- Kho bói v lu gi hng húa.
- Hot ng dch v h tr liờn quan n hin ti.
- Bỏn buụn nhiờn liu rn, lng, khớ v cỏc sn phm liờn quan.

- Bỏn ph tựng v cỏc b phn ph tr ca mụ tụ, xe mỏy.
- Dch v phc v ung.
- Xõy dng cụng trỡnh cụng ớch.
- Hon thin cụng trỡnh xõy dng.
- Sn xut sn phm chu la.
- Cung cp dch v n ung theo hp ng khụng thng xuyờn vi khỏch hng (Phc v tic, hi hp, ỏm
ci).
- Thoỏt nc v x lý nc thi.
- Vn ti hng húa ng thy ni a.
- Hot ng dch v h tr trc tip cho vn ti ng st v ng b.
- Sa cha mỏy múc, thit b.
- Lp t mỏy múc v thit b cụng nghip.
- Bỏn l ng kim, sn, kớnh v thit b lp t khỏc trong xõy dng cỏc ca hng chuyờn doanh.
- Bc xp hng húa.
- Hot ng kin trỳc v t vn k thut cú liờn quan.
- Sa cha thit b in.
- Khai thỏc v thu gom than bựn.
- Lp t h thng in.
- Sn xut bờ tụng v cỏc sn phm t xi mng v thch cao.
- Nh hng v cỏc dch v n ung phc v lu ng.
- Nuụi trng thy sn bin.
- Xõy dng nh cỏc loi.
- Phỏ d.

2


CễNG TY C PHN XI MNG V XY DNG QUNG NINH
Địa chỉ: Ph-ờng Bãi Cháy - TP Hạ Long - Quảng Ninh
- Sn xut vt liu xõy dng t t sột.

- Khai thỏc v thu gom than cng.
- Xõy dng cụng trỡnh k thut dõn dng khỏc.

Vn iu l ca Cụng ty:
- Vn iu l ca Cụng ty theo giy phộp ng ký kinh doanh thay i ln 12: 184.511.090.000 ng.
Tr s chớnh ca Cụng ty ti Khu cụng nghip Cỏi Lõn, phng Bói Chỏy, thnh ph H Long, tnh Qung Ninh.
Cụng ty cú cỏc n v thnh viờn sau:
a ch

Tờn
I. Cỏc n v hch toỏn ph thuc
1. Xớ nghip thi cụng c gii

Quang Trung - Uụng Bớ - Qung Ninh

2. Xớ nghip Than Uụng Bớ

Phng ụng - Uụng Bớ - Qung Ninh

3. Xớ nghip Xõy dng Uụng Bớ

Quang Trung - Uụng Bớ - Qung Ninh

4. Xớ nghip Xõy dng Múng Cỏi

Th xó Múng Cỏi - Qung Ninh

5. Xớ nghip Xõy dng H Long

Phng Bói Chỏy - TP H Long - Qung Ninh


6. Xớ nghip than ụng Triu

ụng Triu - Qung Ninh

II. Cỏc cụng ty con
1. Cụng ty C phn Phng mai

Phng Nam - Uụng Bớ - Qung Ninh

2. Cụng ty C phn Hi Long

Phng Ging ỏy - TP H Long - Qung Ninh

3. Cụng ty C phn gm XD Thanh Sn

Thanh Sn - Uụng Bớ - Qung Ninh

HI NG QUN TR V BAN GIM C
Cỏc thnh viờn ca Hi ng qun tr bao gm:
ễng Cao Quang Duyt

Ch tch hi ng qun tr

ễng Phm Vn Chớnh

Thnh viờn

ễng inh c Hin


Thnh viờn

ễng Nguyn Trng Giang

Thnh viờn

B o Th m

Thnh viờn

ễng Phm Vn in

Thnh viờn

ễng Linh Th Hng

Thnh viờn

Cỏc thnh viờn ca Ban Giỏm c bao gm:
ễng inh c Hin

Tng Giỏm c

ễng Phan Ngụ Ch
ễng Linh Th Hng

Phú Tng Giỏm c
Phú Tng Giỏm c

ễng Phm Vn in


Phú Tng Giỏm c

Cỏc thnh viờn ca Ban kim soỏt bao gm:
4


CễNG TY C PHN XI MNG V XY DNG QUNG NINH
Địa chỉ: Ph-ờng Bãi Cháy - TP Hạ Long - Quảng Ninh
ễng Hong Vn Thu

Trng ban kim soỏt

ễng Trn Thanh Tnh

Thnh viờn

ễng Nguyn Ngc Anh

Thnh viờn

KIM TON VIấN
Cụng ty TNHH Dch v T vn Ti chớnh K toỏn v Kim toỏn (AASC) ó thc hin soỏt xột Bỏo cỏo ti chớnh
riờng 06 thỏng nm 2011 cho Cụng ty.
CễNG B TRCH NHIM CA BAN GIM C I VI BO CO TI CHNH
Ban Giỏm c Cụng ty chu trỏch nhim v vic lp Bỏo cỏo ti chớnh phn ỏnh trung thc, hp lý tỡnh hỡnh hot
ng, kt qu hot ng kinh doanh v tỡnh hỡnh lu chuyn tin t ca Cụng ty trong nm. Trong quỏ trỡnh lp
Bỏo cỏo ti chớnh, Ban Giỏm c Cụng ty cam kt ó tuõn th cỏc yờu cu sau:
* La chn cỏc chớnh sỏch k toỏn thớch hp v ỏp dng cỏc chớnh sỏch ny mt cỏch nht quỏn;
* a ra cỏc ỏnh giỏ v d oỏn hp lý v thn trng;

* Lp v trỡnh by cỏc bỏo cỏo ti chớnh trờn c s tuõn th cỏc chun mc k toỏn, ch k toỏn v cỏc quy
nh cú liờn quan hin hnh;
* Lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh da trờn c s hot ng kinh doanh liờn tc, tr trng hp khụng th cho rng Cụng
ty s tip tc hot ng kinh doanh.

Ban Giỏm c Cụng ty m bo rng cỏc s k toỏn c lu gi phn ỏnh tỡnh hỡnh ti chớnh ca Cụng ty, vi
mc trung thc, hp lý ti bt c thi im no v m bo rng Bỏo cỏo ti chớnh tuõn th cỏc quy nh hin
hnh ca Nh nc. ng thi cú trỏch nhim trong vic bo m an ton ti sn ca Cụng ty v thc hin cỏc
bin phỏp thớch hp ngn chn, phỏt hin cỏc hnh vi gian ln v cỏc vi phm khỏc.
Ban Giỏm c Cụng ty cam kt rng Bỏo cỏo ti chớnh ó phn ỏnh trung thc v hp lý tỡnh hỡnh ti chớnh ca
Cụng ty ti thi im ngy 30 thỏng 06 nm 2011, kt qu hot ng kinh doanh v tỡnh hỡnh lu chuyn tin t
cho k k toỏn kt thỳc cựng ngy, phự hp vi chun mc, ch k toỏn Vit Nam v tuõn th cỏc quy nh
hin hnh cú liờn quan.
Qung Ninh, Ngy 5 thỏng 08 nm 2011
TM. Ban Giỏm c
Tng Giỏm c

INH C HIN

5


Số :

/2011/BC.KTTC-AASC.VPQN

BÁO CÁO
KẾT QUẢ CÔNG TÁC SOÁT XÉT
Về Báo cáo Tài chính cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011
của Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh

Kính gửi:

- Hội đồng Quản trị
- Ban Giám đốc
Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh

Chúng tôi đã thực hiện soát xét báo cáo tài chính riêng của Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh
được lập ngày 05/08/2011 gồm: Bảng cân đối kế toán tại ngày 30 tháng 6 năm 2011, Báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh, Báo cáo lưu chuyển tiền tệ và Bản thuyết minh báo cáo tài chính cho kỳ kế toán kết thúc ngày
30/6/2011 được trình bày từ trang 6 đến trang 27 kèm theo.
Việc lập và trình bày Báo cáo tài chính này thuộc trách nhiệm của Giám đốc Công ty. Trách nhiệm của chúng tôi
là đưa ra báo cáo nhận xét về báo cáo tài chính này trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi.
Chúng tôi đã thực hiện công tác soát xét báo cáo tài chính theo Chuẩn mực kiểm toán Việt Nam về công tác soát
xét. Chuẩn mực này yêu cầu công tác soát xét phải lập kế hoạch và thực hiện để có sự đảm bảo vừa phải rằng báo
cáo tài chính không chứa đựng những sai sót trọng yếu. Công tác soát xét bao gồm chủ yếu là việc trao đổi với
nhân sự của công ty và áp dụng các thủ tục phân tích trên những thông tin tài chính; công tác này cung cấp một
mức độ đảm bảo thấp hơn công tác kiểm toán. Chúng tôi không thực hiện công việc kiểm toán nên cũng không
đưa ra ý kiến kiểm toán.
Trên cơ sở công tác soát xét của chúng tôi, chúng tôi không thấy có sự kiện nào để chúng tôi cho rằng báo cáo tài
chính kèm theo đây không phản ánh trung thực và hợp lý trên khía cạnh trọng yếu phù hợp với chuẩn mực kế
toán Việt Nam và các quy định pháp lý có liên quan.
Hà Nội, ngày 10 tháng 8 năm 2011
CÔNG TY TNHH DỊCH VỤ TƯ VẤN TÀI CHÍNH
KẾ TOÁN VÀ KIỂM TOÁN
Tổng giám đốc

Kiểm toán viên

NGIUYỄN QUỐC DŨNG
Chứng chỉ kiểm toán viên số 0285/KTV


NGUYỄN THỊ HẢI HƯƠNG
Chứng chỉ kiểm toán viên số 0367/KTV

5


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH

B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 6 năm 2011


TÀI SẢN

Thuyết
minh

số
100

A . TÀI SẢN NGẮN HẠN

110
111


I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền

130
131
132
135

III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
5. Các khoản phải thu khác

140
141

IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho

150
151
152
158

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ

30/06/2011


01/01/2011

VND

VND

989,676,829,965

799,451,356,574

66,018,625,126
66,018,625,126

88,434,382,889
88,434,382,889

411,019,720,799
295,947,103,917
80,624,949,911
34,447,666,971

395,613,292,404
292,874,971,654
75,794,257,620
26,944,063,130

353,591,696,260
353,591,696,260


199,933,030,265
199,933,030,265
115,470,651,016
37,471,709,538

4. Tài sản ngắn hạn khác

159,046,787,780
41,106,800,820
6,618,481,478
111,321,505,482

200

B. TÀI SẢN DÀI HẠN

1,005,713,480,760

210
211
218

I- Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
4. Phải thu dài hạn khác

220
221
222
223

224
225
226
227
228
229
230

II . Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

250
251
258

IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
3. Đầu tư dài hạn khác

260
261


V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn

270

03

05
06

11,962,305,212
10,081,155,087
1,881,150,125
10

11

12

13
15

16

TỔNG CỘNG TÀI SẢN

6

975,863,049,163

753,405,801,058
1,243,879,940,939
(490,474,139,881)
2,577,372,787
7,863,954,695
(5,286,581,908)
4,534,076,190
11,275,655,652
(6,741,579,462)
215,345,799,128

77,998,941,478
0

0

0

966,371,379,252
11,962,305,212
10,081,155,087
1,881,150,125
937,017,589,079
769,833,868,646
1,217,341,089,733
(447,507,221,087)
3,441,009,985
7,863,954,695
(4,422,944,710)
4,659,126,072

11,275,655,652
(6,616,529,580)
159,083,584,376

16,282,132,650
10,130,641,894
6,151,490,756

15,485,832,650
10,130,641,894
5,355,190,756

1,605,993,735
1,605,993,735

1,905,652,311
1,905,652,311

1,995,390,310,725

1,765,822,735,826


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 30 tháng 6 năm 2011

số

Thuyết
minh

NGUỒN VỐN

300 A . NỢ PHẢI TRẢ
310
311
312
313
314
315
316
319

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

17


18
19
20

323 11. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
330
333
334
336

II. Nợ dài hạn
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
8. Doanh thu chưa thực hiện

22

400 B . VỐN CHỦ SỞ HỮU
410
411
412
414
416
417
418
420
421
440


24

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
4. Cổ phiếu quỹ (*)
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11. Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

30/6/2011

01/01/2011

VND

VND

1,770,198,354,962

1,547,182,221,606

892,962,199,326
503,853,465,115
115,810,894,338
82,139,325,369
11,017,449,774

18,001,349,433
1,294,870,794

780,617,871,147
478,233,656,256
111,768,680,887
20,226,109,534
22,436,040,296
4,138,835,008
1,573,181,232

160,834,209,235
10,635,268

138,992,265,569
3,249,102,365

877,236,155,636
49,598,451,807
791,831,053,876
5,429,248,832
30,377,401,121

766,564,350,459
39,289,609,012
691,706,796,570
3,929,358,150
31,638,586,727

225,191,955,763


218,640,514,220

225,191,955,763
184,511,090,000
3,141,260,000
(2,117,260,484)
0
3,316,821,554
11,554,687,565
24,105,179,128
680,178,000

218,640,514,220
170,907,290,000
3,141,260,000
(2,117,260,484)
(1,010,220,027)
3,316,821,554
11,554,687,565
32,167,757,612
680,178,000

1,995,390,310,725

7

1,765,822,735,826



CễNG TY C PHN XI MNG V XY DNG QUNG NINH
a ch: Phng Bói Chỏy - TP.H Long - Qung Ninh

Báo cáo tài chính
Cho k k toỏn 6 thỏng u nm 2011

CC CH TIấU NGOI BNG CN I K TON
Thuyt
minh

Ch tiờu

30/6/2011

01/01/2011

1. Ti sn thuờ ngoi
2. Vt t, hng húa nhn gi h, nhn gia cụng
3. Hng húa nhn bỏn h, nhn ký gi, ký cc
4. N khú ũi ó x lý
5. Ngoi t cỏc loi
USD
EURO

17,770,254.08

15,293,607.84

3,341,570.20


1,300,121.60

6. D toỏn chi s nghip, d ỏn
Lp, ngy 05 thỏng 8 nm 2011

Ngi lp biu

K toỏn trng

Tng Giỏm c

ng Thu Hng

on Th Dung

inh c Hin

8


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
06 tháng đầu năm 2011
Phần I. Lãi, lỗ


số

Thuyết
minh

Chỉ tiêu

01

1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

10

3. Doanh thu thuần bán hàng và cung cấp dịch vụ

11

4. Giá vốn hàng bán

20

5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ

21
22
23
24
25

6. Doanh thu hoạt động tài chính

7. Chi phí tài chính
Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

30
31
32

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác

40

13. Lợi nhuận khác

50

14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế

51

15. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

60

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp

27


30

31
32

34

06 tháng 2011

06 tháng 2010

701,065,924,606

620,256,171,610

701,065,924,606

620,256,171,610

546,939,361,901

501,171,522,289

154,126,562,705

119,084,649,321

12,429,018,824
78,491,206,323

69,825,076,503
17,894,104,448
40,168,014,409

16,019,015,675
59,482,858,874
53,048,589,199
21,332,012,967
30,891,864,184

30,002,256,349
5,862,699,009
5,510,056,595

23,396,928,971
15,625,517,742
7,128,070,912

352,642,414

8,497,446,830

30,354,898,763

31,894,375,801

7,332,949,069

5,761,204,978


23,021,949,694

26,133,170,823

Lập, ngày 05 tháng 8 năm 2011

Người lập biểu

Đặng Thu Hương

Kế toán trưởng

Đoàn Thị Dung

9

Tổng Giám đốc

Đinh Đức Hiển


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
06 tháng đầu năm 2011
II


Tình hình thực hiện nghĩa vụ với ngân sách
Đơn vị tính: VND
Số còn phải

STT

Chỉ tiêu

Mẫ số nộp năm trước

chuyển qua
A

B

C

Thuế
Thuế GTGT hàng nội địa
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế tài nguyên
Thuế nhà đất
Tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế nhà thầu
Các loại thuế khác

10

11
15
16
17
18
19

II

Các khoản phải nộp khác

30

1

Các khoản phụ thu

31

2

Các khoản phí, lệ
h khoản khác
Các

32

I

1

5
6

7
8
9

3

Tổng cộng (40=10+30)

1

Số còn phải nộp
Số phát sinh
Số đã nộp trong
chuyển qua
phải nộp trong
năm
năm sau
năm
2

3

4=(1+2-3)

21 787 567 521

26 975 048 577


38 444 522 977

10 318 093 121

6 345 235 873
9 759 775 470
2 035 881 126
2 466 337 433

11 887 459 797
7 067 484 028
3 894 471 991
2 883 868 050

18 232 695 670
9 517 491 666
3 700 000 000
5 193 601 863

7 309 767 832
2 230 353 117
156 603 620

1 180 337 619
187 283 842
906 023 954

1 241 764 711
355 303 771

837 482 940

1 800 733 778
424 886 443
1 361 847 335

621 368 552
117 701 170
381 659 559

87 029 823

48 978 000

14 000 000

122 007 823

648 472 775

1 294 102 700

1 243 218 822

699 356 653

648 472 775

1 294 102 700


1 243 218 822

699 356 653

33
22,436,040,296

28,269,151,277

39,687,741,799

11,017,449,774

Lập, ngày 05 tháng 8 năm 2011

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Giám đốc

Đặng Thu Hương

Đoàn Thị Dung

Đinh Đức Hiển

10



CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
06 tháng đầu năm 2011

số

6 tháng đầu năm
2011

Chỉ tiêu

6 tháng đầu năm
2010

I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01
02
03
04
05
06
07
20
21

22
23
24
27

1.

Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác

2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn
khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài
hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4.

Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác

7.

Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia


751,675,267,830

697,180,844,130

(426,575,695,399)
(37,992,254,600)
(77,265,024,230)
(9,517,491,666)
106,330,203,299
(388,995,766,888)
(82,340,761,654)

(20,947,432,410)
(62,133,506,932)
(52,292,023,775)
(8,038,032,188)
69,898,662,372
(243,378,159,845)
380,290,351,352

(55,025,204,295)

(107,199,825,107)

8,758,402

166,375,107

(1,198,580,386)


(1,425,064,970)

938,106,224

505,201,919

3,617,193,113

30

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư

(51,659,726,942)

33
34
35
36

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu

597,284,299,873
(470,806,342,500)
(733,891,208)
(14,159,335,332)


40
50

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

111,584,730,833
(22,415,757,763)

60

Tiền và tương đương tiền đầu kỳ

70

-

7,496,151,664
-

(100,457,161,387)
162,182,482,476
(432,691,815,948)
(836,837,494)
(14,418,941,905)

-

-


88,434,382,889

(285,765,112,871)
(5,931,922,906)
55,887,581,641

-

66,018,625,126

Tiền và tương đương tiền cuối kỳ

49,955,658,735

Lập, ngày 05 tháng 8 năm 2011
Người lập biểu

Đặng Thu Hương

Kế toán trưởng

Đoàn Thị Dung

11

Tổng Giám đốc

Đinh Đức Hiển



CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
06 tháng đầu năm 2011
1.

ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Công ty Cổ phần Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh là công ty Cổ phần được chuyển đổi từ Doanh nghiệp Nhà
nước Công ty Xi măng và Xây dựng Quảng Ninh theo Quyết định số 497 ngày 04 tháng 02 năm 2005 của Uỷ
ban nhân dân Tỉnh Quảng Ninh.
Trụ sở chính của Công ty tại Khu công nghiệp Cái Lân, phường Bãi Cháy, thành phố Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh.
Lĩnh vực kinh doanh
Lĩnh vực kinh doanh của Công ty là sản xuất và kinh doanh dịch vụ

2.

CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND)
Kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011 bắt đầu từ 01/01/2011 và kết thúc vào ngày 30/6/2011.
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước ban
hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng quy định của từng chuẩn mực, thông tư hướng dẫn
thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chứng từ
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng ngoại tệ được quy đổi ra đồng Việt Nam theo tỷ giá thực tế phát sinh tại
thời điểm phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ được quy đổi theo
tỷ giá liên ngân hàng vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài
chính.
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể thực hiện được thấp hơn giá gốc thì tính
theo giá trị thuần có thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các chi
phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.
Giá trị hàng tồn kho được xác định theo phương pháp bình quân gia quyền.
Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kê khai thường xuyên.

12


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình và Tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản

cố định hữu hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận nguyên giá theo giá trị hợp lý hoặc giá trị hiện tại của khoản thanh
toán tiền thuê tối thiểu (không bao gồm thuế GTGT) và các chi phí trực tiếp phát sinh ban đầu liên quan đến
TSCĐ thuê tài chính. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố định thuê tài chính được ghi nhận theo nguyên giá, hao
mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
- Nhà cửa, vật kiến trúc

5-25 năm

- Máy móc, thiết bị

3-10 năm

- Phương tiện vận tải

4-12 năm

- Thiết bị văn phòng

3-10 năm

Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính
Khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết được kế toán theo phương pháp giá gốc. Lợi nhuận thuần được
chia từ công ty con, công ty liên kết phát sinh sau ngày đầu tư được ghi nhận vào Báo cáo Kết quả hoạt động
kinh doanh. Các khoản được chia khác (ngoài lợi nhuận thuần) được coi là phần thu hồi các khoản đầu tư và
được ghi nhận là khoản giảm trừ giá gốc đầu tư.
Nguyên tắc ghi nhận và vốn hoá các khoản chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên quan
trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được vốn

hoá) khi có đủ các điều kiện quy định trong Chuẩn mực Kế toán Việt Nam số 16 “Chi phí đi vay”.
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh năm tài chính hiện tại được ghi nhận là chi
phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài chính
Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong kỳ để
đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Khi các chi phí đó phát sinh, nếu có chênh lệch với số đã trích, kế
toán tiến hành ghi bổ sung hoặc ghi giảm chi phí tương ứng với phần chênh lệch.
Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
Giá trị được ghi nhận của một khoản dự phòng phải trả là giá trị được ước tính hợp lý nhất về khỏan tiền sẽ phải
chi để thanh toán nghĩa vụ nợ hiện tại tại ngày kết thúc kỳ kế toán năm hoặc tại ngày kết thúc kỳ kế toán giữa
niên độ.
Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.

14


CễNG TY C PHN XI MNG V XY DNG QUNG NINH
a ch: Phng Bói Chỏy - TP.H Long - Qung Ninh

Báo cáo tài chính
Cho k k toỏn 6 thỏng u nm 2011

Vn khỏc ca ch s hu c ghi theo giỏ tr cũn li gia giỏ tr hp lý ca cỏc ti sn m doanh nghip c
cỏc t chc, cỏ nhõn khỏc tng, biu sau khi tr (-) cỏc khon thu phi np (nu cú) liờn quan n cỏc ti sn
c tng, biu ny v khon b sung vn kinh doanh t kt qu hot ng kinh doanh
C tc tr cho cỏc c ụng c ghi nhn l khon phi tr trong Bng cõn i k toỏn ca Cụng ty sau khi cú
thụng bỏo chia c tc ca Hi ng Qun tr Cụng ty.

Li nhun sau thu cha phõn phi l s li nhun t cỏc hot ng ca doanh nghip sau khi tr (-) cỏc khon
iu chnh do ỏp dng hi t thay i chớnh sỏch k toỏn v iu chnh hi t sai sút trng yu ca cỏc nm trc.
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn doanh thu
Doanh thu bán hàng đ-ợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
- Phn ln ri ro v li ớch gn lin vi quyn s hu sn phm hoc hng hoỏ ó c chuyn giao cho ngi
mua.
- Cụng ty khụng cũn nm gi quyn qun lý hng hoỏ nh ngi s hu hng hoỏ hoc quyn kim soỏt hng
hoỏ
- Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn;
- Cụng ty ó thu c hoc s thu c li ớch kinh t t giao dch bỏn hng
- Xỏc nh c chi phớ liờn quan n giao dch bỏn hng
Doanh thu cung cp dch v
Doanh thu cung cp dch v c ghi nhn khi kt qu ca giao dch ú c xỏc nh mt cỏch ỏng tin cy.
Trng hp vic cung cp dch v liờn quan n nhiu k thỡ doanh thu c ghi nhn trong k theo kt qu
phn cụng vic ó hon thnh vo ngy lp Bng Cõn i k toỏn ca k ú. Kt qu ca giao dch cung cp dch
v c xỏc nh khi tha món cỏc iu kin sau:
- Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn;
- Cú kh nng thu c li ớch kinh t t giao dch cung cp dch v ú;
- Xỏc nh c phn cụng vic ó hon thnh vo ngy lp Bng cõn i k toỏn;
- Xỏc nh c chi phớ phỏt sinh cho giao dch v chi phớ hon thnh giao dch cung cp dch v ú
Phn cụng vic cung cp dch v ó hon thnh c xỏc nh theo phng phỏp ỏnh giỏ cụng vic hon thnh.
Doanh thu hot ng ti chớnh
Doanh thu hot ng ti chớnh khỏc c ghi nhn khi tha món ng thi hai (2) iu kin sau:
- Cú kh nng thu c li ớch kinh t t giao dch ú;
- Doanh thu c xỏc nh tng i chc chn.
- C tc li nhun c chia c ghi nhn khi Cụng ty c quyn nhõn c tc hoc quyn nhn li nhun t
vic gúp vn.
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn chi phớ ti chớnh
Cỏc khon chi phớ c ghi nhn vo chi phớ ti chớnh gm:
- Chi phớ cho vay v i vay vn;

- Cỏc khon l do thay i t giỏ hi oỏi ca cỏc nghip v phỏt sinh liờn quan n ngoi t;
Nguyờn tc v phng phỏp ghi nhn chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh, chi phớ thu thu
nhp doanh nghip hoón li
Chi phớ thu thu nhp doanh nghip hin hnh c xỏc nh trờn c s thu nhp chu thu v thu sut thu
TNDN trong nm hin hnh.
15


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

3. TIỀN
30/6/2011
VND

1/1/2011
VND

Tiền mặt

11,868,866,045

28,089,956,185

Tiền gửi ngân hàng
Tiền đang chuyển


54,149,759,081
-

60,344,426,704

66,018,625,126

88,434,382,889

30/6/2011
VND

1/1/2011
VND

694,683,098

1,855,190,809

36,797,300

52,977,300

33,716,186,573

25,035,895,021

24,025,594,702

21,365,869,349


140,119,421

354,976,384

- Phải thu khác (XN XD Uông Bí)

6,978,600,527

1,837,983,364

- Phải thu khác (XN XD Hạ Long)

791,818

-

- Phải thu khác (XN than Uông Bí)

105,436,304

11,198,771

2,317,498,801

1,022,295,653

148,145,000

443,571,500


34,447,666,971

26,944,063,130

30/6/2011
VND

1/1/2011
VND

Nguyên liệu, vật liệu

306 785 466 745

169 080 869 337

+ Kho nguyên vật liệu

182 493 799 443

+ Kho thiết bị cần lắp

124 291 667 302

Cộng
5. CÁC KHOẢN PHẢI THU NGẮN HẠN KHÁC

Phải thu về cổ tức và lợi nhuận được chia
Phải thu người lao động

Phải thu khác
Trong đó: Phải thu khác của các đơn vị
- Phải thu khác (văn phòng Công ty)
- Phải thu khác (XN XD Móng Cái)

- Phải thu khác (XN thi công cơ giới)
- Phải thu khác (XN than Đông Triều)
Cộng
6. HÀNG TỒN KHO

Hàng mua đang đi đường

Công cụ, dụng cụ
Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
Thành phẩm
Hàng hoá
Cộng giá gốc hàng tồn kho

16

788 072 586

900 682 760

45 248 171 489

29 487 003 917

742 170 133


436 976 130

27 815 307

27 498 121

353,591,696,260

199,933,030,265


B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh
10. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH

Đơn vị tính: VND

Nhà cửa,

Máy móc,

MMTB, PTVT

vật kiến trúc

thiết bị


liên doanh

Phương tiện
vận tải, truyền
dẫn

Thiết bị

TSCĐ

dụng cụ quản lý

khác

Cộng

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Mua lại TSCĐ thuê TC
- Tăng khác
Số giảm trong năm
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
Số dư cuối năm

517,086,977,323
17,891,003,197


634,881,919,123
16,323,212,475

15,481,257,666

4,574,046,714

2,409,745,531

977,694,644

23,115,466,108
-

11,901,515,974
148,000,000

6,845,896,380
70,394,545

23,509,314,825
4,354,625,049

1,217,341,089,733
38,787,235,266

148,000,000

70,394,545


4,354,625,049

24,628,323,974

-

-

3,387,440,175
10,771,471,117

10,771,471,117
804,491,818

6,269,543,037

2,630,751,000

36,673,636

86,372,000

767,818,182

6,183,171,037

2,630,751,000

534,173,488,702


644,935,588,561

159,568,113,206

1,916,872,848

626,725,357

-

12,248,384,060

587,950,857

-

710,996,493

1,916,872,848

38,774,500

-

11,537,387,567

20,484,715,108

10,132,643,126


6,289,565,568

27,863,939,874

1,243,879,940,939

256,929,336,943

16,341,785,300

6,897,954,203

5,270,582,848

2,499,448,586

447,507,221,087

15,970,203,935

37,756,770,411

393,945,966

572,347,765

477,652,390

1,048,510,901


56,219,431,368

15,970,203,935

25,251,108,942

393,945,966

572,347,765

477,652,390

1,048,510,901

43,713,769,899

-

-

Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê TC
- Tăng khác

12,505,661,469


12,505,661,469

Số giảm trong năm

74,128,293

8,996,681,037

1,687,202,078

- Thanh lý, nhượng bán

29,338,896

86,372,000

- Giảm khác
Số dư cuối năm

44,789,397
175,464,188,848

8,910,309,037
285,689,426,317

1,687,202,078
15,048,529,188

Giá trị còn lại
Tại ngày đầu năm

Tại ngày cuối năm

357,518,864,117
358,709,299,854

377,952,582,180
359,246,162,244

6,773,680,808
5,436,185,920

17

1,867,477,800

627,023,365

-

13,252,512,573

585,446,080

-

701,156,976

1,867,477,800
5,602,824,168


41,577,285
5,121,211,873

3,547,959,487

12,551,355,597
490,474,139,881

5,003,561,771
4,529,818,958

1,575,313,532
1,168,353,695

21,009,866,239
24,315,980,387

769,833,868,646
753,405,801,058


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

11. TĂNG GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH THUÊ TÀI CHÍNH
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu


Máy móc,

MMTB

Phương tiện vận
tải

thiết bị

liên doanh

truyền dẫn

Cộng

Nguyên giá
Số dư đầu năm
Số tăng trong năm

6,797,922,076

1,066,032,619

7,863,954,695

Số dư cuối năm

6,797,922,076


1,066,032,619

7,863,954,695

Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm

4,129,286,626

293,658,084

4,422,944,710

Số giảm trong năm

Số tăng trong năm

730,383,114

- Khấu hao trong năm

730,383,114

133,254,084
133,254,084

863,637,198
863,637,198

Số giảm trong năm

Số dư cuối năm

4,859,669,740

426,912,168

5,286,581,908

Tại ngày đầu năm

2,668,635,450

772,374,535

3,441,009,985

Tại ngày cuối năm

1,938,252,336

639,120,451

2,577,372,787

Giá trị còn lại

12. TĂNG, GIẢM TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu


Quyền

TSCĐ vô hình

Sử dụng đất

khác

Cộng

Nguyên giá
Số dư đầu năm

1,852,950,000

Số tăng trong năm

18

9,422,705,652

11,275,655,652


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh
Số dư cuối năm

B¸o c¸o tµi chÝnh
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011


1,852,950,000

9,422,705,652

11,275,655,652

585,738,071

6,030,791,509

6,616,529,580

Số tăng trong năm

30,882,498

94,167,384

- Khấu hao trong năm

30,882,498

94,167,384

125,049,882
125,049,882

616,620,569


6,124,958,893

6,741,579,462

Tại ngày đầu năm

1,267,211,929

3,391,914,143

4,659,126,072

Tại ngày cuối năm

1,236,329,431

3,297,746,759

4,534,076,190

Giá trị hao mòn luỹ kế
Số dư đầu năm

Số dư cuối năm
Giá trị còn lại

20


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH

Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

13. CHI PHÍ XÂY DỰNG CƠ BẢN DỞ DANG
30/6/2011
VND

1/1/2011
VND

79,749,166

363,017,455

65,247,834,080

52,949,095,671

182,008,898

21,755,621

Dự án Nâng công suất dây truyền đóng bao
DA đầu tư XDCB - XN than Đông Triều

1,610,545,652

1,243,025,781

16,320,002,604

DA Nâng cấp nhà ăn ca Nhà máy Lam thạch II

4,362,395,971

575,716,000

DA bổ xung cụm phụ trợ Nhà máy Lam Thạch II

11,611,261,869

11,814,113,928

DA đầu tư đường lò - XN than Uông Bí

26,344,859,325

20,253,344,676

104,813,381,407

54,449,749,880

233,762,760
860,000,000

233,762,760
860,000,000


215,345,799,128

159,083,584,376

30/6/2011
VND

1/1/2011
VND

Trong đó :
Công trình: Nhà máy Xi măng Lam thạch mở rộng
Công trình: Xây dựng cơ sở hạ tầng khu Công nghiệp Cái lân
Công trình: Nhà máy Xi măng Lam thạch II mở rộng

DA nâng công suất dây truyền nghiền NMLam thạch II
DA tận dụng phát điện nhiệt dư Lam Thạch
DA mở rộng mỏ than Đông Tràng Bạch
Cộng
15. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

10,130,641,894

10,130,641,894

1. Công ty Cổ phần Phương Mai

1,556,419,903

1,556,419,903


2. Công ty Cổ phần Gốm xây dựng Thanh Sơn

3,791,336,013

3,791,336,013

3. Công ty Cổ phần Hải Long

4,782,885,978

4,782,885,978

Đầu tư vào Công ty con

Nơi thành lập và hoạt động Tỷ lệ lợi
ích %

Tên Công ty cong

Tỷ lệ quyền biểu
Hoạt động kinh
quyết %
doanh chính
Công ty điều hành Khai thác, chế biến đá
mọi hoạt động
SXKD của Cty CP
Phương Mai

1. Công ty Cổ phần

Phương Mai

Phương Nam - Uông Bí Quảng Ninh

36,91

2. Công ty CP Gốm xây
dựng Thanh Sơn

Thanh Sơn - Uông Bí Quảng Ninh

56,27

56,27

Sản xuất gạch

3. Công ty Cổ phần Hải
Long

Bãi Cháy - Hạ Long Quảng Ninh

61,52

61,52

Sản xuất bê tông

Đầu tư dài hạn
Đầu tư dài hạn khác

- Công ty Cổ phần Cơ khí Nam Sơn
- Công ty Cổ phần Xây dựng Phương Nam - 135
- Công ty Cổ phần Siêu thị Sông Sinh
- Góp vốn cùng Cty CP Phương Mai: Khai thác mỏ đá vôi Hà
Phong
Cộng
20

1,500,000,000
1,300,000,000
2,550,000,000
801,490,756

1,500,000,000
503,700,000
2,550,000,000
801,490,756

6,151,490,756

5,355,190,756


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

16. CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN


Chi phí lợi thế thương mại khi nhận chuyển nhượng vốn trong
liên doanh
Chi phí chờ phân bổ khác
Cộng

30/6/2011

1/1/2011

VND

VND

1,396,370,157

1,545,286,157

209,623,578

360,366,154

1,605,993,735

1,905,652,311

30/6/2011
VND
498,992,874,723


1/1/2011
VND
465,597,806,016

4,860,590,392

12,635,850,240

503,853,465,115

478,233,656,256

498,992,874,723

465,597,806,016

17. VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

Vay ngắn hạn
Nợ dài hạn hạn đến hạn trả
Cộng
Trong đó:
Vay ngắn hạn
1. CN Ngân hàng Tây Nam Quảng Ninh
2. Ngân hàng Ngoại Thương Quảng Ninh
3. Ngân hàng Nông nghiệp Bãi Cháy
4. Ngân hàng Nông Nghiệp TP Hạ Long
5. Ngân hàng Quốc Tế Quảng Ninh
6. Ngân hàng TMCP Thương Tín CN Hà Nội
7. Ngân hàng TMCP Hàng Hải Quảng Ninh

8. Ngân hàng TMCP An Bình Quảng Ninh
9. Ngân hàng TMCP Quân Đội Quảng Ninh
10. Ngân hàng TMCP Xăng Dầu Quảng Ninh
11. Vay đối tượng khác
Nợ dài hạn đến hạn trả
1. Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Hà Thành

224,587,877,855
9,657,831,782
48,444,636,932

170,330,539,529
16,701,893,454
43,726,731,178

29,705,639,197
24,000,000,000
111,268,751,798
25,064,065,012
5,655,425,984
20,128,646,163
480,000,000
4,860,590,392
4,860,590,392

26,940,803,420
43,213,789,709
116,511,268,770
16,721,951,476
6,742,182,317

24,128,646,163
580,000,000
12,635,850,240
12,635,850,240

30/6/2011
VND

1/1/2011
VND
6,345,235,873
9,759,775,470
187,283,842
2,035,881,126
2,466,337,433
87,029,823
648,472,775
906,023,954
22,436,040,296

18. THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

Thuế giá trị gia tăng
Thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập cá nhân
Thuế tài nguyên
Tiền thuê đất
Các loại thuế khác
Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
Thuế nhà thầu

Cộng

22

7,309,767,832
117,701,170
2,230,353,117
156,603,620
122,007,823
699,356,653
381,659,559
11,017,449,774


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh
19. CHI PHÍ PHẢI TRẢ

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011
30/6/2011
VND

1/1/2011
VND

1,294,870,794
1,294,870,794

1,573,181,232

1,573,181,232

Kinh phí công đoàn

30/6/2011
VND
989,151,277

1/1/2011
VND
679,466,042

Bảo hiểm xã hội, y tế

35,242,319

320,397

Trích trước chi phí lãi vay
Cộng
20. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Phải trả về cổ phần hoá
Phải trả cổ tức cho Nhà Nước
Phải trả khác cho Nhà Nước
Các khoản phải trả, phải nộp khác

8,764,800
159,801,050,839


Trong đó: Phải trả khác của các đơn vị
- Phải trả các dự án
- Phải trả khác (XN XD Móng Cái)
- Phải trả khác (XN XD Uông Bí)
- Phải trả khác (XN XD Hạ Long)
- Phải trả khác (XN than Uông Bí)
- Phải trả khác (XN thi công cơ giới)
- Phải trả khác (XN than Đông Triều)
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng

700,954,231
4,621,603,107
32,196,307,219
12,315,573,592
29,065,979,961
24,341,992,502

2,197,650,000
8,971,540,800
1,848,000,000
125,295,288,330

56,558,640,227
160,834,209,235

2,045,243,282
26,244,509,705
12,800,486,286
29,563,364,141

7,246,900,792
438,305
47,394,345,819
138,992,265,569

30/6/2011
VND
789,619,280,597
788,075,518,357
1,543,762,240
2,211,773,279
2,211,773,279
791,831,053,876

1/1/2011
VND
688,761,132,083
687,256,558,801
1,504,573,282
2,945,664,487
2,945,664,487
691,706,796,570

22. VAY DÀI HẠN VÀ NỢ DÀI HẠN

Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
Nợ dài hạn
- Thuê tài chính

Cộng

24


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

24. VỐN CHỦ SỞ HỮU
a) Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
Đơn vị tính: VND
Vốn đầu tư của
CSH

Thặng dư vốn
cổ phần

Chênh lệch tỷ Quỹ dự phòng
Cổ phiếu quỹ
giá hối đoái
tài chính

Quỹ đầu tư
phát triển

Lợi nhuận
chưa phân

phối

170,907,290,000

3,141,260,000

(2,117,260,484) (1,010,220,027) 11,554,687,565

3,316,821,554

32,167,757,612

Nguồn vốn đầu
tư xây dựng cơ
bản

Cộng

Giảm khác
Số dư cuối năm
trước
Tăng vốn trong
năm nay

13,603,800,000

-

680,178,000


-

13,603,800,000
23,021,949,694

Lãi trong năm nay

23,021,949,694

1,010,220,027

Tăng khác

218,640,514,220

1,010,220,027

Giảm vốn trong
năm nay
Giảm khác
Số dư cuối năm
nay

31,084,528,178

184,511,090,000

3,141,260,000

(2,117,260,484)


-

11,554,687,565

3,316,821,554

24,105,179,128

31,084,528,178
680,178,000

225,191,955,763

b) Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
31/12/2010
VND

Vốn góp của Nhà nước
Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng

23

1/1/2010
VND

32,802,010,000

30,372,240,000


151,709,080,000

140,535,050,000

184,511,090,000

170,907,290,000


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH
Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

c) Cổ phiếu
Cuối kỳ

Đầu năm

Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành

18,451,109

17,090,729

Số lượng cổ phiếu đã phát hành

18,451,109


17,090,729

- Cổ phiếu phổ thông

18,451,109

17,090,729

Số lượng cổ phiếu đang lưu hành

18,375,109

17,014,729

- Cổ phiếu phổ thông

18,375,109

17,014,729

- Cổ phiếu ưu đãi

- Cổ phiếu ưu đãi
- Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành:

10.000 đ/CP

Cổ phiếu quỹ


76,000

10.000 đ/cp
76,000

d) Các quỹ của công ty
Cuối kỳ

-

Quỹ đầu tư phát triển

-

Quỹ dự phòng tài chính

24

Đầu năm

3,316,821,554

3,316,821,554

11,554,687,565

11,554,687,565


CÔNG TY CỔ PHẦN XI MĂNG VÀ XÂY DỰNG QUẢNG NINH

Địa chỉ: Phường Bãi Cháy - TP.Hạ Long - Quảng Ninh
27.

TỔNG DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ
06 tháng 2011

06 tháng 2010

VND
535,104,478,790

VND
517,442,830,734

Doanh thu cung cấp dịch vụ

98,857,685,886

46,878,832,518

Doanh thu hoạt động xây lắp

67,103,759,930

55,934,508,358

701,065,924,606

620,256,171,610


Giá vốn của thành phẩm đã bán

06 tháng 2011
VND
390,557,165,994

06 tháng 2010
VND
403,271,107,683

Giá vốn của hoạt động xây lắp

62,961,525,698

52,580,022,663

Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp

93,420,670,209

45,320,391,943

546,939,361,901

501,171,522,289

06 tháng 2011
VND
2,572,660,991
1,044,532,122

8,811,825,711

06 tháng 2010
VND
6,156,925,291
1,339,226,373
8,522,864,011

12,429,018,824

16,019,015,675

06 tháng 2011
VND
69,825,076,503

06 tháng 2010
VND
53,048,589,199

8,666,129,820
78,491,206,323

6,434,269,675
59,482,858,874

06 tháng 2011
VND
30,354,898,763
7,332,949,070


06 tháng 2010
VND
31,894,375,801
5,761,204,978

7,332,949,070

5,761,204,978

Doanh thu bán hàng

Cộng
30.

GIÁ VỐN HÀNG BÁN

Cộng
31.

DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH

Lãi tiền gửi, tiền cho vay
Cổ tức, lợi nhuận được chia
Doanh thu hoạt động tài chính khác
Cộng

32.

CHI PHÍ TÀI CHÍNH


Lãi tiền vay
Chi phí tài chính khác
Cộng
33.

Báo cáo tài chính
Cho kỳ kế toán 6 tháng đầu năm 2011

CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP HIỆN HÀNH

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
- Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế
năm hiện hành
Cộng

25


×