CÔNG TY CP GIẤY VIỄN ĐÔNG
129 Âu Cơ, P14, Q.Tân Bình
Mẫu số B 01a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC)
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Quý 4 năm 2008
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2008
Đơn vị tính: VND
TÊN TÀI SẢN
1
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
1. Tiền
2. Các khoản tương đương tiền
IIi. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
IV. Hàng tồn kho
1. Hàng tồn kho
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
B. TÀI SẢN DÀI HẠN (200=210+220+240+250+260)
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu dài hạn nội bộ
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
II. Tài sản cố định
1. Tài sản cố định hữu hình
-Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
2. Tài sản cố định thuê tài chính
-Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
3. Tài sản cố định vô hình
-Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản đầu tư
-Nguyên giá
- Giá trị hao mòn lũy kế
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
MÃ SỐ
2
100
110
111
112
120
121
129
130
131
132
133
134
135
139
140
141
149
150
151
152
154
158
200
210
211
212
213
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
240
241
242
250
251
252
THUYẾT
MINH
3
V.01
SỐ CUỐI QUÝ
4
SỐ ĐẦU NĂM
5
340,912,814,247
6,708,816,060
6,708,816,060
252,449,806,429
57,036,038,449
57,036,038,449
255,922,364,776
244,777,580,638
6,512,680,553
174,975,407
118,537,519,628
110,122,997,717
3,670,868,767
V.02
V.03
4,457,128,178
V.04
74,817,766,709
74,817,766,709
5,249,612,951
(505,959,807)
74,440,896,105
74,440,896,105
3,463,866,702
331,640,003
2,945,952,619
2,435,352,247
120,283,945
102,782,424
186,274,080
161,123,909,666
2,212,285,878
178,735,163,052
123,351,369,456
37,915,161,378
85,261,485,670
(47,346,324,292)
18,873,405,633
27,156,533,135
(8,283,127,502)
66,520,302,445
66,602,201,005
(81,898,560)
42,500,000
122,309,907,153
33,933,018,742
73,818,301,492
(39,885,282,750)
21,602,682,141
27,156,533,135
(5,553,850,994)
66,774,206,270
66,805,439,950
(31,233,680)
31,536,016,000
52,850,776,000
1,611,640,000
11,353,616,000
V.05
V.06
V.07
V.08
V.09
V.10
V.11
V.12
TÊN TÀI SẢN
MÃ SỐ
1
2
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chi phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lạI
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270=100+200)
1
NGUỒN VỐN
A. NỢ PHẢI TRẢ (300= 310+330)
I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU (400= 410+430)
I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10.Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
11.Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN (430= 300+400)
258
259
260
261
262
268
270
2
300
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
330
331
332
333
334
335
336
337
400
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
430
431
432
433
440
THUYẾT
MINH
3
SỐ CUỐI QUÝ
SỐ ĐẦU NĂM
4
5
29,924,376,000
41,497,160,000
6,236,524,210
4,963,249,210
3,574,479,899
2,369,904,899
1,273,275,000
502,036,723,913
4
1,204,575,000
431,184,969,481
5
V.17
231,226,946,919
179,879,669,633
143,609,993,790
32,576,516,205
80,118,400
1,317,520,396
1,453,182,000
100,868,065
184,051,660,813
145,024,620,204
105,134,958,521
33,915,736,646
22,700,400
3,117,352,781
1,486,849,670
104,739,576
V.18
741,470,777
1,242,282,610
51,347,277,286
39,027,040,609
51,347,277,286
39,027,040,609
270,809,776,994
270,445,050,936
214,491,910,000
20,405,115,000
2,967,606,986
247,133,308,668
247,032,243,511
194,993,420,000
20,405,115,000
2,967,606,986
5,181,679,575
501,718,000
155,844,658
26,741,176,717
4,542,938,657
1,574,200,708
155,844,658
22,393,117,502
364,726,058
364,726,058
101,065,157
101,065,157
502,036,723,913
431,184,969,481
V.14
V.21
3
V.15
V.16
V.19
V.20
V.21
V.22
V.23
Người lập
Kế toán trưởng
Ngày 20 tháng 01 năm 2009
Tổng Giám đốc
Trần Thiện Du
Bùi Văn Thủy
Bùi Quang Mẫn
-
CÔNG TY CP GIẤY VIỄN ĐÔNG
129 Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình
Mẫu số B 02a-DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý 04 năm 2008
Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
1
Quý 4
Mã Thuyết
số minh
2
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này
Năm nay
Năm trước
Năm nay
Năm trước
4
5
6
7
3
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịc 01 VI.25 156,064,644,803 139,996,943,761 555,480,502,460 440,629,184,301
2. Các khoản giảm trừ
02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấ 10
72,732,447
26,271,991
395,258,352
104,077,891
155,991,912,356 139,970,671,770 555,085,244,108 440,525,106,410
(10 = 01 - 02 )
4. Giá vốn hàng bán
11 VI.27 140,059,991,917 123,573,385,916 492,323,354,935 395,527,974,002
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp 20
15,931,920,439
16,397,285,854 62,761,889,173
44,997,132,408
(20 = 10 - 11 )
6. Doanh thu hoạt động tài chính
21 VI.26
10,095,970,764
893,584,177 20,986,460,824
6,163,986,890
7. Chi phí tài chính
22 VI.28
11,938,673,526
3,398,353,806 35,323,783,250
9,614,540,684
23
5,153,864,365
3,360,573,842 15,363,295,246
9,021,430,048
8. Chi phí bán hàng
24
1,418,522,511
1,279,450,991
5,440,609,966
3,386,903,774
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
25
3,971,735,737
3,159,280,200 14,622,226,190
12,121,985,908
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh 30
8,698,959,429
9,453,785,034 28,361,730,591
26,037,688,932
- Trong đó: chi phí lãi vay
(30 = 20 + (21 - 22 ) - ( 24+ 25 )
11. Thu nhập khác
31
2,470,999,610
56,985,161
3,036,623,872
711,605,136
12. Chi phí khác
32
16,370,519
35,470,328
352,232,711
521,216,870
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32 )
40
2,454,629,091
21,514,833
2,684,391,161
190,388,266
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 50
11,153,588,520
9,475,299,867 31,046,121,752
26,228,077,198
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
51 VI.30
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
52 VI.30
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh 60
1,578,858,475
1,332,342,540
4,314,985,887
3,677,731,366
9,574,730,045
8,142,957,327 26,731,135,865
22,550,345,832
(60 = 50 - 51 - 52)
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)
Người lập
Trần Thiện Du
70
Kế toán trưởng
Bùi Văn Thủy
Ngày 20 tháng 01 năm 2009
Tổng Giám đốc
Bùi Quang Mẫn
Mẫu số B 03a - DN
(Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ Trưởng BTC)
CÔNG TY CP GIẤY VIỄN ĐÔNG
129 Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý 4 năm 2008
Chỉ tiêu
1
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng,cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ
3. Tiền chi trả cho người lao động
4. Tiền chi trả lãi vay
5. Tiền chi nộp Thuế thu nhập doanh nghiệp
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm,xây dựng TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản
dài hạn khác
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu,mua lại cổ phiếu
của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ ( 20 + 30 + 40 )
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ ( 50 + 60 + 61 )
Người lập
Trần Thiện Du
Mã
số
Thuyết
minh
2
3
01
02
03
04
05
06
07
20
21
22
23
24
25
26
27
30
31
32
33
34
35
36
40
50
60
61
70
Kế Toán Trưởng
Bùi Văn Thủy
Đơn vị tính: VND
Lũy kế từ đầu năm
đến cuối qúy này
Năm nay
Năm trước
4
5
467,632,568,822
(182,824,658,813)
(4,112,315,431)
(20,977,765,260)
(5,046,812,681)
295,910,877,017
(318,746,748,665)
231,835,144,989
(1,436,185,650)
44,761,905
(1,275,000,000)
10,440,390,000
1,819,940,738
9,593,906,993
30,462,667,509
(321,227,057,289)
(990,225,500)
(291,754,615,280)
(50,325,563,298)
57,036,038,449
(1,659,091)
6,708,816,060
448,458,662,273
(230,035,429,266)
(1,741,729,772)
(8,909,168,805)
(2,811,523,976)
321,902,202,195
(367,918,467,513)
158,944,545,136
(615,452,651)
(43,029,280,000)
5,879,000,000
667,195,207
(37,098,537,444)
126,633,850,000
(7,994,965,000)
37,338,500,890
(229,161,936,756)
(73,184,550,866)
48,661,456,826
8,369,381,705
5,199,918
57,036,038,449
Ngày 20 tháng 01 năm 2009
Tổng Giám đốc
Bùi Quang Mẫn
CÔNG TY CP GIẤY VIỄN ĐÔNG
129 Âu Cơ, Phường 14, Quận Tân Bình
Mẫu số B09-DN
Ban hành theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC
ngày 20/03/2006 của Bộ trưởng BTC
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý 4 năm 2008
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp:
1. Hình thức sở hữu vốn: Cổ phần
2. Lĩnh vực kinh doanh: Sản xuất, thương mại
3. Ngành nghề kinh doanh: Sản xuất, kinh doanh giấy và in bao bì
4. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính:
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán :
1. Kỳ kế toán: Bắt đầu từ ngày 01/10/2008 kết thúc vào ngày 31/12/2008
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam
III. Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng:
1. Chế độ kế toán áp dụng: Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam hiện hành
2. Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán: Bản báo cáo này được soạn thảo phù hợp với chuẩn mực kế toán VN
3. Hình thức kế toán áp dụng: Nhật ký chứng từ
IV. Các chính sách kế toán áp dụng:
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền : nhất quán, hoạt động liên tục.
Phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: tỷ giá thực tế
2. Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: giá gốc, nhất quán
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho : bình quân gia quyền
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho : kê khai thường xuyên
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho:
3. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao TSCĐ và bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính): nhất quán, giá gốc
- Phương pháp khấu hao TSCĐ (hữu hình, vô hình, thuê tài chính) khấu hao theo đường thẳng
4. Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao bất động sản đầu tư:
- Nguyên tắc ghi nhận bất động sản đầu tư
- Phương pháp khấu hao bất động sản đầu tư
5. Nguyên tắc ghi nhận các khoản đầu tư tài chính:
- Các khoản đầu tư vào công ty con, công ty liên kết, vốn góp vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát: theo giá trị ghi sổ
- Các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn: theo giá trị ghi sổ
- Các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn khác: theo giá trị ghi sổ
- Phương pháp lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn :
6. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí đi vay:
- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay:
- Tỷ lệ vốn hóa được sử dụng để xác định chi phí đi vay được vốn hóa trong kỳ:
7. Nguyên tắc ghi nhận và vốn hóa các khoản chi phí khác:
- Chi phí trả trước:
- Chi phí khác:
- Phương pháp phân bổ chi phí trả trước :
- Phương pháp và thời gian phân bổ lợi thế thương mại:
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả:
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả:
10. Nguyên tắc ghi nhận vốn chủ sở hữu :
- Nguyên tắc ghi nhận vốn đầu tư của chủ sở hữu, thặng dư vốn cổ phần, vốn khác của chủ sở hữu: theo giá trị ghi sổ
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch đánh giá lại tài sản:
- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá: theo tỷ giá bình quân liên ngân hàng tại thời điểm cuối kỳ
- Nguyên tắc ghi nhận lợi nhuận chưa phân phối: theo giá trị ghi sổ
11. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu:
- Doanh thu bán hàng: Theo hóa đơn phát hành và đã giao hàng cho khách hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ: Theo hóa đơn phát hành và đã giao hàng cho khách
- Doanh thu hoạt động tài chính: theo chứng từ thực tế phát sinh
- Doanh thu hợp đồng xây dựng:
12. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí tài chính: theo chứng
Pagetừ5 thực
of 12tế phát sinh
13. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại:
14. Các nghiệp vụ dự phòng rủi ro hối đoái:
15. Các nguyên tắc và phương pháp kế toán khác:
V. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng cân đối kế toán :
1. Tiền
- Tiền mặt
- Tiền gửi ngân hàng
31/12/2008
1,265,088,115
5,443,727,945
1/1/2008
10,181,542,126
46,854,496,323
6,708,816,060
57,036,038,449
- Tiền đang chuyển
Cộng:
2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư ngắn hạn khác
- Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
31/12/2008
3. Các khoản phải thu ngắn hạn khác
- Phải thu CN Tổng Công ty Giấy Việt Nam
2,184,000,000
- Phải thu Công ty CP Chè Minh Rồng
- Phải thu Công ty CP Chè Lâm Đồng
1,985,738,251
150,000,000
- Phải thu Công ty TNHH Tac Paritas
- Phải thu Công ty CP Chè Cầu Đất-Đà lạt
1/1/2008
51,170,250
2,000,000,000
2,520,000,000
529,701,791
- Phải thu Công ty CP Công Nghệ Sài Gòn Viễn Đông
- Phải thu công đoàn
124,650,000
124,650,000
12,739,927
24,090,910
4,457,128,178
5,249,612,951
- Tạm ứng CB CNV
- Phải thu khác
- Ký quỹ, ký cược ngắn hạn
Cộng:
4. Hàng tồn kho
31/12/2008
1/1/2008
42,212,214,884
361,752,007
357,006,259
9,004,723,273
22,882,070,286
42,892,504,083
752,526,509
1,473,953,836
10,784,095,085
18,537,816,592
74,817,766,709
74,440,896,105
- Hàng mua đang đi đường
- Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
Cộng giá gốc hàng tồn kho
* Giá trị ghi sổ của hàng tồn kho dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản nợ phải trả:
* Giá trị hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho trong năm
* Các trường hợp hoặc sự kiện dẫn đến phải trích thêm hoặc hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho
5. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước:
31/12/2008
1/1/2008
2,945,952,619
102,782,424
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Thiết bị
dụng cụ
quản lý
- Thuế thu nhập doanh nghiệp nộp thừa
- Thuế GTGT còn được khấu trừ
- Các khoản khác phải thu Nhà nước
6. Phải thu dài hạn nội bộ:
- Cho vay dài hạn nội bộ
- Phải thu dài hạn nội bộ khác
7. Phải thu dài hạn khác:
- Ký quỹ, ký cược dài hạn
- Các khoản tiền nhận ủy thác
- Cho vay không có lãi
- Phải thu dài hạn khác
8. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
Nhà cửa, vật kiến
trúc
Máy móc,
thiết bị
TSCĐ
hữu
hình
khác
Tổng cộng
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
Số dư đầu kỳ (01/01/2008)
- Mua trong kỳ
- Đầu tư XDCB hoàn thành
13,839,237,890 55,807,958,510
3,496,932,406
674,172,686
73,818,301,492
10,312,630,485
2,290,167,912
106,593,681
13,066,963,078
357,571,000
Page 6 of 12
0
- Tăng khác
0
- Chuyển sang BĐS đầu tư
0
- Thanh lý, nhượng bán
1,523,778,900
100,000,000
1,623,778,900
- Giảm khác
0
Số dư cuối kỳ (31/12/2008)
24,151,868,375 54,641,750,610
5,687,100,318
780,766,367
0
85,261,485,670
8,776,448,523 29,257,013,844
1,295,841,237
555,979,146
39,885,282,750
740,989,971
45,433,224
8,798,324,391
Giá trị hao mòn lũy kế
0
Số dư đầu kỳ (01/01/2008)
- Khấu hao trong kỳ
1,681,094,540
6,330,806,656
- Tăng khác
0
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
0
- Thanh lý, nhượng bán
1,237,282,849
100,000,000
10,457,543,063 34,350,537,651
1,936,831,208
1,337,282,849
- Giảm khác
0
Số dư cuối kỳ (31/12/2008)
601,412,370
47,346,324,292
Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình
0
- Tại ngày đầu kỳ (01/01/2008)
5,062,789,367 26,550,944,666
2,201,091,169
118,193,540
0
33,933,018,742
- Tại ngày cuối kỳ (31/12/2008)
13,694,325,312 20,291,212,959
3,750,269,110
179,353,997
0
37,915,161,378
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình đã dùng thế chấp, cầm cố đảm bảo các khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối kỳ chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình
9. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Nhà cửa, vật kiến
trúc
Phương tiện
vận tải,
truyền dẫn
Máy móc
thiết bị
Khoản mục
TSCĐ
hữu hình
khác
Nguyên giá TSCĐ thuê TC
TSCĐ
vô hình
Tổng cộng
-
Số dư đầu kỳ (01/01/2008)
27,156,533,135
27,156,533,135
- Thuê tài chính trong kỳ
-
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
-
- Tăng khác
-
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
-
- Giảm khác
-
Số dư cuối kỳ (31/12/2008)
-
27,156,533,135
27,156,533,135
Số dư đầu kỳ (01/01/2008)
5,553,850,994
5,553,850,994
- Khấu hao trong kỳ
2,729,276,508
2,729,276,508
Giá trị hao mòn lũy kế
-
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
-
- Tăng khác
-
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
-
Số dư cuối kỳ (31/12/2008)
-
8,283,127,502
8,283,127,502
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê TC
-
- Tại ngày đầu kỳ (01/01/2008)
-
21,602,682,141
21,602,682,141
- Tại ngày cuối kỳ (31/12/2008)
-
18,873,405,633
18,873,405,633
- Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm
- Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm
- Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản
10. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
Nguyên giá TSCĐ vô hình
Quyền
sử dụng
đất
Quyền phát
hành
Bản quyền, bằng
sáng chế
Page 7 of 12
Phần mềm
máy vi tính
Tổng cộng
Số dư đầu kỳ
66,735,164,160
- Mua trong kỳ
70,275,790
66,805,439,950
41,506,933
41,506,933
- Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
-
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
-
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
-
- Giảm khác
244,745,878
Số dư cuối kỳ
66,490,418,282
244,745,878
-
-
111,782,723
-
66,602,201,005
Giá trị hao mòn lũy kế
-
Số dư đầu kỳ
- Khấu hao trong kỳ
381,041,889
31,233,680
31,233,680
34,954,960
415,996,849
- Tăng khác
-
- Thanh lý, nhượng bán
-
- Giảm khác
365,331,969
Số dư cuối kỳ (31/12/2008)
365,331,969
15,709,920
-
-
66,188,640
-
81,898,560
- Tại ngày đầu kỳ (01/01/2008)
66,735,164,160
-
-
39,042,110
-
66,774,206,270
- Tại ngày cuối kỳ (31/12/2008)
66,474,708,362
-
-
45,594,083
-
66,520,302,445
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
-
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
11. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
42,500,000
- Tổng chi phí XDCB dở dang
Trong đó (Những công trình lớn):
Phầm mềm quản lý
42,500,000
12. Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
Số đầu năm
Tăng trong năm
Giảm trong năm
Nguyên giá bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị hao mòn lũy kế
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
Giá trị còn lại của bất động sản đầu tư
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác
31/12/2008
29,924,376,000
1/1/2008
20,873,050,000
1,611,640,000
31,536,016,000
11,353,616,000
20,624,110,000
52,850,776,000
14. Chi phí trả trước dài hạn:
31/12/2008
1/1/2008
- Chi phí trả trước về lãi thuê tài chính TSCĐ
3,379,229,423
959,879,944
56,016,956
1,233,435,302
1,273,275,000
1,204,575,000
13. Đầu tư dài hạn khác:
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Đầu tư dài hạn khác
Cộng:
- Chi phí khác
- Tài sản dài hạn khác (ký quỹ TSCĐ thuê tài chính)
Page 8 of 12
Số cuối năm
- Chi phí lãi vay tiền thuê đất (Bình Dương)
1,159,000,185
- Phụ tùng máy in ống đồng 1
176,589,653
320,728,112
- Máy lạnh, máy vi tính
48,274,534
Cộng:
6,236,524,210
3,574,479,899
31/12/2008
1/1/2008
139,650,957,390 101,377,173,721
3,959,036,400
3,757,784,800
143,609,993,790 105,134,958,521
15. Vay và nợ ngắn hạn
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
Cộng:
31/12/2008
16. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
1/1/2008
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
171,427,385
1,041,951,038
104,141,973
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
1,313,095,807
1,773,777,832
30,479,142
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
1,317,520,396
Cộng:
17. Chi phí phải trả:
- Trích trước tiền điện
- Trích trước tiền cơm
- Trích trước tiền gia công ngoài
3,117,352,781
31/12/2008
10,688,065
89,820,000
360,000
1/1/2008
48,875,576
55,864,000
100,868,065
104,739,576
- Phải trả phí giao nhận hàng XNK
Cộng:
31/12/2008
18. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác:
- Tài sản thừa chờ xử lý
79,856,579
37,280,692
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
1/1/2008
7,039,189
58,072,616
- Bảo hiểm y tế
- Phải trả về cổ phần hóa
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Lãi vay TSCĐ thuê tài Chính
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng:
422,886,167
201,447,339
741,470,777
969,956,729
207,214,076
1,242,282,610
31/12/2008
45,125,206,786
45,125,206,786
1/1/2008
29,363,474,809
29,363,474,809
6,222,070,500
6,222,070,500
9,663,565,800
9,663,565,800
51,347,277,286
39,027,040,609
19. Phải trả dài hạn nội bộ:
- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
20. Vay và nợ dài hạn:
a. Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành
b. Nợ dài hạn
- Thuê tài chính - vốn
- Nợ dài hạn khác
Cộng:
- Các khoản nợ thuê tài chính
Kỳ này
Tổng khoản
thanh toán tiền
thuê tài chính
Trả tiền
lãi thuê
Từ 1 năm trở xuống
Trên 1 năm đến 5 năm
Trên 5 năm
21. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải
trả:9 of 12
Page
Kỳ trước
Trả nợ gốc
Tổng khoản
thanh toán tiền
thuê tài chính
Trả
tiền
lãi thuê
Trả nợ gốc
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
b. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả:
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả được ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
22. Vốn chủ sở hữu:
a. Bảng đối chiếu biến động của Vốn chủ sở hữu:
Vốn đầu
tư của chủ
sở hữu
A
Số dư đầu kỳ trước
- Tăng vốn trong kỳ trước
1
Thặng dư
vốn cổ phần
Vốn khác của
chủ sở hữu
2
3
84,557,000,000 5,105,115,000
110,436,420,000 15,300,000,000
2,967,606,986
Nguồn kinh phí &
các quỹ
7
3,738,621,854
- Lãi trong kỳ trước
2,999,155,915
- Tăng khác
- Giảm vốn trong kỳ trước
- Lỗ trong kỳ trước
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ trước, Số dư đầu kỳ nà 194,993,420,000 20,405,115,000
2,967,606,986
363,728,589
6,374,049,180
19,498,490,000
- Tăng vốn trong kỳ này
- Lãi trong kỳ này
2,902,749,603
- Tăng khác
- Giảm vốn trong kỳ này
- Lỗ trong kỳ này
- Giảm khác
Số dư cuối kỳ này
214,491,910,000 20,405,115,000
2,967,606,986
31/12/2008
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu:
3,072,830,492
6,203,968,291
1/1/2008
- Vốn góp của Nhà nước
214,491,910,000
214,491,910,000
- Vốn góp của các đối tượng khác
Cộng
* Giá trị trái phiếu đã chuyển thành cổ phiếu trong năm
* Số lượng cổ phiếu quỹ:
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
- Vốn góp đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
194,993,420,000
+ Vốn góp tăng trong qúy
+ Vốn góp giảm trong qúy
-
+ Vốn góp cuối quí
214,491,910,000
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
d. Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận
đ. Cổ phiếu
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
-
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
-
+ Cổ phiếu phổ thông
-
+ Cổ phiếu ưu đãi
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành
10.000 đồng/CP
Page 10 of 12
194,993,420,000
194,993,420,000
Cộng
6
96,368,343,840
125,736,420,000
0
2,999,155,915
0
0
363,728,589
224,740,191,166
19,498,490,000
0
2,902,749,603
0
0
3,072,830,492
244,068,600,277
31/12/2008
e. Các quỹ của doanh nghiệp
- Quỹ đầu tư phát triển
1/1/2008
5,181,679,575
4,542,938,657
- Quỹ dự phòng tài chính
501,718,000
1,574,200,708
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
155,844,658
155,844,658
- Quỹ khen thưởng, phúc lợi
364,726,058
101,065,211
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo quy định của các chuẩn mực kế toán cụ thể
23. Nguồn kinh phí:
- Nguồn kinh phí được cấp trong kỳ
- Chi sự nghiệp
- Nguồn kinh phí còn lại cuối kỳ
24. Tài sản thuê ngoài:
(1) Giá trị tài sản thuê ngoài
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
(2) Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạt động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn.
- Từ 1 năm trở xuống
- Từ 1 năm đến 5 năm
- Trên 5 năm
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
25.Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Quý 04/2008
156,064,644,803
Quý 04/2007
139,996,943,761
156,064,644,803
139,996,943,761
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (Đối với doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ
+ Tổng doanh thu lũy kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính
26. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
72,732,447
26,271,991
50,716,476
25,916,168
22,015,971
355,823
155,991,912,356
139,970,671,770
155,991,912,356
139,970,671,770
140,059,991,917
140,059,991,917
123,573,385,916
123,573,385,916
10,095,970,764
116,650,780
893,584,177
370,890,446
1,836,997,200
7,960,000,000
182,322,784
67,020,000
455,673,731
11,938,673,526
5,153,864,365
3,398,353,806
3,177,967,517
Trong đó:
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (Phương pháp trực tiếp)
- Thuế tiêu thụ dặc biệt
- Thuế xuất khẩu
27. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 10)
Trong đó:
- Doanh thu thuần sản phẩm, hàng hóa
- Doanh thu thuần dịch vụ
28. Giá vốn hàng bán (Mã số 11)
- Giá vốn của hàng hóa, thành phẩm đã bán
- Giá vốn của dịch vụ đã cung cấp
- Giá trị còn lại, chi phí nhượng bán, thanh lý của BĐS đầu tư đã bán
- Chi phí kinh doanh bất động sản đầu tư
- Hao hụt, mất mát hàng tồn kho
- Các khoản chi phí vượt mức bình thường
- Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
29. Doanh thu hoạt động tài chính (Mã số 21)
- Lãi tiền gữi, tiền cho vay
- Lãi đầu tư trái phiếu, kỳ phiếu, tín phiếu
- Cổ tức, lợi nhuận được chia
- Chênh lệch từ chuyển nhượng cổ phiếu
- Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
- Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Lãi bán hàng trả chậm
- Doanh thu hoạt động tài chính khác
30. Chi phí tài chính (Mã số 22)
- Lãi tiền vay
- Chiết khấu thanh toán, lãi bán hàng trả chậm
Page 11 of 12
3,758,953,334
- Lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
- Lỗ bán ngoại tệ
2,917,920,684
- Lỗ chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
220,386,289
- Lỗ chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
- Dự phòng giảm giá các khoản đầu tư ngắn hạn, dài hạn
107,935,143
- Chi phí tài chính khác
31. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành (Mã số 51)
- Chi phí thuế TNDN tính trên thu nhập chịu thuế năm hiện hành
1,578,858,475
1,332,342,540
- Điều chỉnh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của năm trước vào chi phí thuế thu nhập hiện hành năm nay
- Tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành
1,578,858,475
1,332,342,540
32. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại (Mã số 52)
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời phải chịu thuế
- Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại
- Thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ các khoản lỗ tính thuế và ưu đãi thuế chưa sử dụng
- Thu nhập thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh từ việc hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải ttrả
- Tổng chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại
Quý 4/2008
25,962,019,912
1,311,469,834
2,090,132,726
616,691,207
504,530,068
30,484,843,747
33. Chi phí sản xuất, kinh doanh theo yếu tố
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
Cộng
Quý 4/2007
42,361,570,745
1,452,850,573
2,136,832,796
23,738,372
736,425,075
46,711,417,561
VII. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong báo cáo lưu chuyển tiền tệ:
34. Các giao dịch không bằng tiền ảnh hưởng đến báo cáo lưu chuyển tiền tệ và các khoản tiền do doanh nghiệp nắm giữ
nhưng không được sử dụng
a. Mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ cho thuê tài chính:
- Mua doanh nghiệp thông qua phát hành cổ phiếu
- Chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu
b. Mua và thanh lý công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác trong kỳ báo cáo
- Tổng giá trị mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị mua hoặc thanh lý được thanh toán bằng tiền và các khoản tương đương tiền
- Số tiền và khoản tương đương tiền thực có trong công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý
- Phần giá trị tài sản (Tổng hợp theo từng loại tài sản) và nợ phải trả không phải là tiền và các khoản tương đương tiền trong
công ty con hoặc đơn vị kinh doanh khác được mua hoặc thanh lý trong kỳ
c. Trình bày giá trị và lý do của các khoản tiền và tương đương tiền lớn do doanh nghiệp nắm giữ nhưng không được sử dụng và
có sự hạn chế của pháp luật hoặc các ràng buộc khác mà doanh nghiệp phải thực hiện.
VIII. Những thông tin khác:
1. Những khoản nợ tiềm tàng, khoản cam kết và những thông tin tài chính khác:
2. Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
3. Thông tin về các bên liên quan
4. Trình bày tài sản, doanh thu, kết quả kinh doanh theo bộ phận (theo lĩnh vực kinh doanh hay khu vực địa lý) theo quy định của
Chuẩn mực kế toán sô 28 "Báo cáo bộ phận" (2)
5. Thông tin so sánh (những thay đổi về thông tin trong báo cáo tài chính của các niên độ kế toán trước):
6. Thông tin về hoạt động liên tục
7. Những thông tin khác:
Giải trình biến động báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Doanh thu giảm chủ yếu từ lĩnh vực thương mại và xuất khẩu bao bì thuốc lá.
- Doanh thu hoạt động tài chính tăng do được nhận cổ tức và hưởng chênh lệch từ việc chuyển nhượng cổ phiếu.
- Thu nhập khác tăng chủ yếu do được hoàn thuế nhập khẩu và khoản thu nhập từ việc cho thuê kho ở Chi nhánh tại Bình Dương.
- Giá vốn hàng bán và chi phí bán hàng giảm tương ứng với doanh thu do vật tư đầu vào giảm và chi phí vận chuyển hàng xuất khẩu giảm
- Chi phí khác giảm do không có thanh lý tài sản cố định như quý 3.
Ngày 20 tháng 01 năm 2009
Người lập biểu
Kế toán trưởng
Tổng Giám đốc
Trần Thiện Du
Bùi Văn Thủy
Bùi Quang Mẫn
Page 12 of 12