Tải bản đầy đủ (.pdf) (25 trang)

Báo cáo tài chính quý 2 năm 2011 - Công ty Cổ phần Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (285.77 KB, 25 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4 Hà Thành Plaza,102 Thái Thịnh , Đống Đa, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý II năm 2011

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2011
Đơn vị tính: VND
Mã số

Thuyết
minh

TÀI SẢN

100 A. TÀI SẢN NGẮN HẠN

Số cuối quý

Số đầu năm

423,468,704,197

545,773,139,590

4

36,018,368,297
6,018,368,297
30,000,000,000



89,123,918,439
59,123,918,439
30,000,000,000

5

121 1. Đầu tư ngắn hạn

116,366,531,149
143,054,064,610

95,526,363,326
99,401,108,783

129 2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

(26,687,533,461)

(3,874,745,457)

110 I. Tiền và các khoản tương đương tiền
111 1. Tiền
112 2. Các khoản tương đương tiền
120 II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

130
131
132
135

138

III. Các khoản phải thu ngắn hạn
1. Phải thu khách hàng
2. Trả trước cho người bán
4. Phải thu hoạt động giao dịch chứng khoán
5. Các khoản phải thu khác

150
151
152
154
158

V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
4. Tài sản ngắn hạn khác

6
7

200 B. TÀI SẢN DÀI HẠN
220 II. Tài sản cố định
221 1. Tài sản cố định hữu hình
222 - Nguyên giá
223 - Giá trị hao mòn lũy kế
227 3. Tài sản cố định vô hình
228 - Nguyên giá

229 - Giá trị hao mòn lũy kế

8

9

250 IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
258 3. Đầu tư dài hạn khác

10

260 V. Tài sản dài hạn khác
261 1. Chi phí trả trước dài hạn
263 3. Tiền nộp quỹ hỗ trợ thanh toán

11
12

270 TỔNG CỘNG TÀI SẢN

1

262,410,001,151
1,515,072,091
1,234,413,496
7,339,436,661
252,321,078,903

357,439,995,909
4,920,173,046

1,051,431,638
42,755,849,236
308,712,541,989

8,673,803,600
1,954,919,377
25,496,382
1
6,693,387,840

3,682,861,916
25,496,382
3,657,365,534

39,626,640,528

42,064,644,918

9,213,615,222
7,184,504,042
11,463,120,842
(4,278,616,800)
2,029,111,180
2,936,972,277
(907,861,097)

9,974,911,425
8,124,039,795
11,717,824,930
(3,593,785,135)

1,850,871,630
2,544,472,277
(693,600,647)

25,815,000,000
25,815,000,000

25,815,000,000
25,815,000,000

4,598,025,306
2,123,211,349
2,474,813,957

6,274,733,493
5,224,042,804
1,050,690,689

463,095,344,725

587,837,784,508


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4 Hà Thành Plaza,102 Thái Thịnh , Đống Đa, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý II năm 2011

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Tại ngày 30 tháng 06 năm 2011
Đơn vị tính: VND
Mã số

Thuyết
minh

NGUỒN VỐN

300 A. NỢ PHẢI TRẢ
310
311
312
313
314
315
316
319
320
321
323

I. Nợ ngắn hạn
1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác

8. Phải trả hoạt động giao dịch chứng khoán
9. Phải trả hộ cổ tức, gốc và lãi trái phiếu
10. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

13

14
15
16
17

330 II. Nợ dài hạn
333 3. Phải trả dài hạn khác
400 B. VỐN CHỦ SỞ HỮU
410
411
412
414
417
418
420

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
4. Cổ phiếu quỹ (*)
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


18

440 TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

2

Số cuối quý

Số đầu năm

136,467,450,982

209,882,532,355

136,462,450,982
100,141,437,254
15,973,000
173,023,276
142,038,152
621,760,192
1,632,581,794
33,713,504,543
22,132,771
-

209,882,532,355
111,900,000,000
26,973,000
65,023,276
1,973,225,288

1,603,420,661
93,699,349,944
497,000,000
23,770,827
93,769,359

5,000,000
5,000,000

-

326,627,893,743

377,955,252,153

326,627,893,743
341,333,000,000
14,625,850,000
(10,400,000)
1,813,981,917
1,813,981,917
(32,948,520,091)

377,955,252,153
341,333,000,000
14,625,850,000
(10,400,000)
816,709,047
816,709,047
20,373,384,059


463,095,344,725

587,837,784,508


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4 Hà Thành Plaza,102 Thái Thịnh , Đống Đa, Hà Nội

BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý II năm 2011

CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 30 tháng 06 năm 2011
Mã số

Thuyết
minh

Chỉ tiêu

005 5. Ngoại tệ các loại (USD)
006 6. Chứng khoán lưu ký
6.1 Chứng khoán giao dịch
6.2 Chứng khoán tạm ngừng giao dịch
6.3 Chứng khoán cầm cố
6.5 Chứng khoán chờ thanh toán
6.6 Chứng khoán chờ giao dịch
7. Chứng khoán lưu ký của công ty đại chúng chưa niêm yết
8. Chứng khoán chưa lưu ký của công ty chứng khoán


Số cuối kỳ
192,12
496,003,790,000
444,079,320,000
12,993,310,000
23,966,000,000
14,582,200,000
382,960,000
1,854,310,000
3,000,000,000

Số đầu năm
139,94
496,093,760,000
343,109,260,000
119,493,700,000
22,500,000,000
10,990,800,000
18,499,830,000

Người lập biểu

Kế toán trưởng

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011
Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Loan


Vũ Thu Thủy

Nguyễn Xuân Biểu

3


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4 Hà Thành Plaza,102 Thái Thịnh , Đống Đa, Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH
Quý II năm 2011
Đơn vị tính: VND
Mã số

Chỉ tiêu

01
01.1
01.2
01.5
01.9
02
10
11
20


1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu môi giới chứng khoán cho NĐT
Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán , góp vốn
Doanh thu hoạt động tư vấn
Doanh thu khác
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về hoạt động kinh doanh
4. Chi phí hoạt động kinh doanh chứng khoán
5. Lợi nhuận gộp của hoạt động kinh doanh
chứng khoán
25 6. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Thuyết minh

Quý II

Lũy kế từ đầu năm
đến cuối quý này

Năm 2011
16,446,110,465
1,287,701,897
58,880,000
218,181,817
14,881,346,751

Năm 2010
31,002,979,633
9,608,817,043
14,294,019,813

156,000,000
6,944,142,777

Năm 2011
33,121,256,799
2,814,213,418
290,753,004
218,181,817
29,798,108,560

Năm 2010
51,976,854,642
15,172,289,068
22,207,692,589
52,713,243
14,544,159,742

20

16,446,110,465
44,033,434,865
(27,587,324,400)

31,002,979,633
15,004,568,920
15,998,410,713

33,121,256,799
54,661,998,181
(21,540,741,382)


51,976,854,642
20,115,250,052
31,861,604,590

21

6,220,000,442

5,376,207,563

11,432,862,082

10,653,399,698

(33,807,324,842)

10,622,203,150

(32,973,603,464)

21,208,204,892

57,518,809
184,969,551
(127,450,742)

3,699,000

19


30 7. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
chứng khoán
31 8. Thu nhập khác
32 9. Chi phí khác
40 10. Lợi nhuận khác

3,054,000
3,054,000

50 11. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
51 12. Chi phí thuế TNDN hiện hành
52 16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
60 14. Lợi nhuận sau thuế TNDN

22

70 15. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

23

3,699,000

(33,804,270,842)

10,622,203,150
2,644,137,788

(33,101,054,206)
117,835,908


21,211,903,892
5,257,248,348

(33,804,270,842)

7,978,065,363

(33,218,890,114)

15,954,655,544

(990)

515

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011
Người lập biểu

Kế toán trưởng

Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Loan

Vũ Thu Thủy

Nguyễn Xuân Biểu

4



CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý II năm 2011

số

Thuyết
minh

CHỈ TIÊU
I.

Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
chứng khoán
Lợi nhuận trước thuế
Điều chỉnh cho các khoản

01

1.
2.


02
03
05
06
08

Khấu hao tài sản cố định
Các khoản dự phòng
Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận kinh doanh trước những thay đổi
vốn lưu động
Tăng, giảm các khoản phải thu
Tăng, giảm hàng tồn kho, chứng khoán thương mại
Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay
phải trả, thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp)
Tăng, giảm chi phí trả trước
Tiền lãi vay đã trả
Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
chứng khoán

09
10
11
12
13

14
15
16
20

21
22
23
24
25
26
27
30

II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài
sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các
tài sản dài hạn khác
Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của
đơn vị khác
5. Tiền chi mua chứng khoán
6. Tiền thu hồi chứng khoán bán lại
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
3.
4.

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này

Năm 2011
Năm 2010
VND
VND

(33,804,270,842)

21,211,903,892

996,804,430
22,812,788,004
(4,405,368,335)
13,282,282,036
(1,117,764,707)

927,664,272
(143,101,353)
(9,381,767,837)
10,702,513,418
23,317,212,392

90,366,299,566
(10,169,621,108)

(272,741,160,232)
(36,763,645,947)
250,856,622,133

(76,950,025,004)
1,145,912,078

(1,987,030,743)
(1,185,344,033)
116,170,950
(2,744,121,539)
(2,525,524,540)

1,212,965,701
(3,834,985,640)
3,962,403,480
(2,112,535,013)
(36,103,123,126)

(417,700,000)

(356,257,456)

57,518,809
(25,800,000,000)
-

(57,800,000,000)
33,920,638,390

4,405,368,335
(21,754,812,856)

9,381,767,837
(14,853,851,229)

-


157,494,750,000

33
34
36
40

III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của
chủ sở hữu
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại
cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

36,245,867,809
(48,004,430,555)
(17,066,650,000)
(28,825,212,746)

71,500,000,000
(132,600,000,000)
(11,250,000,000)
85,134,350,000

50


Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ

(53,105,550,142)

34,177,375,645

31
32

5

(10,400,000)


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp)
Quý II năm 2011

số

CHỈ TIÊU

60


Tiền và các khoản tương đương tiền tồn đầu kỳ

61

Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ

70

Tiền và các khoản tương đương tiền tồn cuối kỳ

Người lập

Nguyễn Thị Loan

Thuyết
minh

Kế toán trưởng

Vũ Thu Thủy

6

4

Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
Năm 2011
Năm 2010
VND

VND
89,123,918,439

151,620,919,151

-

-

36,018,368,297

185,798,294,796

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011
Tổng Giám đốc

Nguyễn Xuân Biểu


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý II năm 2011
1


. THÔNG TIN CHUNG
Hình thức sở hữu vốn
Công ty CP Chứng khoán Thương mại và Công nghiệp Việt Nam thành lập và hoạt động theo Giấy phép thành
lập và hoạt động kinh doanh Chứng khoán số 88/UBCK-GP do Uỷ ban Chứng khoán Nhà nước cấp ngày
11/01/2008, Giấy phép điều chỉnh số 242/UBCK-GP ngày 16/06/2009, Giấy phép điều chỉnh số 355/UBCK-GP
ngày 11/10/2010 của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước và Giấy phép điều chỉnh số 22/GPĐC-UBCK ngày
30/03/2011 của Ủy ban Chứng khoán Nhà nước.
Trụ sở chính của Công ty tại Tầng 4, tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh, Đống Đa, Hà Nội
Vốn điều lệ của Công ty là: 341.333.000.000 VND (Ba trăm bốn mốt tỷ ba trăm ba mươi ba triệu đồng), tương
đương 34.133.300 cổ phần, mệnh giá một cổ phần là 10.000 VND.
Công ty có các đơn vị trực thuộc sau:
Tên
-

Chi nhánh Thành Phố Hồ Chí Minh

-

Chi nhánh Huế

Địa chỉ
Villa số 3, số 2BIS Nguyễn Thị
Minh Khai, Phường Đa Kao,
Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
Tầng 03 tòa nhà trung tâm thương
mại Bắc Trường Tiền số 06 Trần
Hưng Đạo, Phú Hà, Tp. Huế

Hoạt động kinh doanh chính
Môi giới chứng khoán

Tư vấn đầu tư chứng khoán
Môi giới chứng khoán

Ngành nghề kinh doanh
Hoạt động chính của Công ty là:

2

-

Môi giới chứng khoán;

-

Tự doanh chứng khoán;

-

Tư vấn đầu tư chứng khoán.

- Bảo lãnh phát hành chứng khoán
. CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán là đồng Việt Nam (VND).
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty áp dụng Chế độ Kế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006
đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại Thông tư 244/2009/TT-BTC ngày 31/12/2009 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính và Thông tư số 95/2008/TT-BTC ngày 24/10/2008 đã được sửa đổi, bổ sung theo quy định tại thông tư số

162/2010/TT-BTC ngày 20/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

7


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán và Chế độ kế toán
Công ty đã áp dụng các Chuẩn mực kế toán Việt Nam và các văn bản hướng dẫn Chuẩn mực do Nhà nước đã
ban hành. Các báo cáo tài chính được lập và trình bày theo đúng mọi quy định của từng chuẩn mực, thông tư
hướng dẫn thực hiện chuẩn mực và Chế độ kế toán hiện hành.
Hình thức kế toán áp dụng
Công ty áp dụng hình thức kế toán trên máy vi tính.
Tiền và các khoản tương đương tiền
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các khoản đầu tư ngắn hạn có
thời gian đáo hạn không quá 03 tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi dễ dàng thành các lượng
tiền xác định và không có nhiều rủi ro trong chuyển đổi thành tiền.
Các khoản phải thu
Các khoản phải thu được trình bày trên Báo cáo tài chính theo giá trị ghi sổ các khoản phải thu khách hàng và
phải thu khác sau khi trừ đi các khoản dự phòng được lập cho các khoản nợ phải thu khó đòi.
Tài sản cố định và khấu hao tài sản cố định
Tài sản cố định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sản cố
định hữu hình, tài sản cố định vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
-


Phương tiện vận tải
Thiết bị văn phòng
Phần mềm quản lý

06 - 10
03 - 08
03 - 08

năm
năm
năm

Chứng khoán đầu tư
Chứng khoán đầu tư được ghi nhận theo giá gốc. Cổ tức và trái tức nhận được trong năm tài chính được ghi nhận
giảm giá vốn chứng khoán đối với khoản lãi dồn tích trước ngày mua và ghi nhận tăng doanh thu đầu tư đối với
phần lãi kể từ ngày mua.
Công ty áp dụng phương pháp bình quân gia quyền di động để tính giá vốn cổ phiếu bán ra và phương pháp đích
danh để tính giá vốn trái phiếu bán ra.
Các khoản đầu tư tài chính
Các khoản đầu tư tài chính tại thời điểm báo cáo, nếu:
-

Có thời hạn thu hồi hoặc đáo hạn không quá 3 tháng kể từ ngày mua khoản đầu tư đó được coi là "tương
đương tiền";

-

Có thời hạn thu hồi vốn dưới 1 năm hoặc trong 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản ngắn hạn;


-

Có thời hạn thu hồi vốn trên 1 năm hoặc hơn 1 chu kỳ kinh doanh được phân loại là tài sản dài hạn.

8


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

Chi phí đi vay
Chi phí đi vay được ghi nhận vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong năm khi phát sinh, trừ chi phí đi vay liên
quan trực tiếp đến việc đầu tư xây dựng hoặc sản xuất tài sản dở dang được tính vào giá trị của tài sản đó (được
vốn hoá) khi có đủ các điều kiện
Chi phí trả trước
Các chi phí trả trước chỉ liên quan đến chi phí sản xuất kinh doanh của một năm tài chính hoặc một chu kỳ kinh
doanh được ghi nhận là chi phí trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm tài
chính.
Các chi phí đã phát sinh trong năm tài chính nhưng liên quan đến kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của
nhiều niên độ kế toán được hạch toán vào chi phí trả trước dài hạn để phân bổ dần vào kết quả hoạt động kinh
doanh trong các niên độ kế toán sau.
Việc tính và phân bổ chi phí trả trước dài hạn vào chi phí sản xuất kinh doanh từng kỳ hạch toán được căn cứ
vào tính chất, mức độ từng loại chi phí để chọn phương pháp và tiêu thức phân bổ hợp lý. Chi phí trả trước được
phân bổ dần vào chi phí sản xuất .
Chi phí phải trả
Các khoản chi phí thực tế chưa phát sinh nhưng được trích trước vào chi phí sản xuất, kinh doanh trong năm để

đảm bảo khi chi phí phát sinh thực tế không gây đột biến cho chi phí sản xuất kinh doanh trên cơ sở đảm bảo
nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí.
Vốn chủ sở hữu
Vốn đầu tư của chủ sở hữu được ghi nhận theo số vốn thực góp của chủ sở hữu.
Thặng dư vốn cổ phần được ghi nhận theo số chênh lệch lớn hơn/hoặc nhỏ hơn giữa giá thực tế phát hành và
mệnh giá cổ phiếu khi phát hành cổ phiếu lần đầu, phát hành bổ sung hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ. Chi phí
trực tiếp liên quan đến việc phát hành bổ cổ phiếu hoặc tái phát hành cổ phiếu quỹ được ghi giảm thặng dư vốn
cổ phần.
Cổ phiếu quỹ là cổ phiếu do Công ty phát hành và sau đó mua lại. Cổ phiếu quỹ được ghi nhận theo giá trị thực
tế và trình bày trên Bảng Cân đối kế toán là một khoản ghi giảm vốn chủ sở hữu. Công ty không ghi nhận các
khoản lãi (lỗ) khi mua, bán, phát hành hoặc hủy cổ phiếu quỹ.
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối là số lợi nhuận từ các hoạt động của doanh nghiệp sau khi trừ (-) các khoản
điều chỉnh do áp dụng hồi tố thay đổi chính sách kế toán và điều chỉnh hồi tố sai sót trọng yếu của các năm
trước. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối.
Cổ tức phải trả cho các cổ đông được ghi nhận là khoản phải trả trong Bảng Cân đối kế toán của Công ty sau khi
có thông báo chia cổ tức của Hội đồng Quản trị Công ty.

9


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

Ghi nhận doanh thu
Doanh thu cung cấp dịch vụ
Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy.

Trường hợp việc cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều năm thì doanh thu được ghi nhận trong năm theo kết quả
phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế toán của năm đó. Kết quả của giao dịch cung cấp
dịch vụ được xác định khi thỏa mãn các điều kiện sau:
-

Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;

-

Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;

-

Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế toán;

- Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Phần công việc cung cấp dịch vụ đã hoàn thành được xác định theo phương pháp đánh giá công việc hoàn thành.
Doanh thu về vốn kinh doanh, cổ tức và lợi nhuận được chia
Thu nhập phát sinh từ tiền lãi được ghi nhận trên Báo cáo kết quả kinh doanh trên cơ sở dồn tích.
Cổ tức, lợi nhuận được chia được ghi nhận khi Công ty được quyền nhận cổ tức hoặc được quyền nhận lợi nhuận
từ việc góp vốn.

3

. GIÁ TRỊ KHỐI LƯỢNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN THỰC HIỆN TRONG KỲ
Khối lượng giao dịch chứng
khoán thực hiện trong kỳ
312,540
312,540
70,515,394

70,509,964
5,430
70,827,934

Của Công ty Chứng khoán
- Cổ phiếu và CCQ niêm yết
Của người đầu tư
- Cổ phiếu
- Chứng chỉ quỹ

10

Giá trị khối lượng giao dịch
chứng khoán thực hiện trong kỳ
VND
3,337,175,320
3,337,175,320
744,181,709,000
744,157,297,000
24,412,000
747,518,884,320


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
4

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011


. TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN

Tiền mặt tại quỹ
Tiền gửi ngân hàng
Tiền gửi của nhà đầu tư về giao dịch chứng khoán (*)
Tiền gửi về bán chứng khoán bảo lãnh phát hành
Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch chứng khoán
- Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch CK của Công ty
- Tiền gửi thanh toán bù trừ giao dịch CK của NĐT
Các khoản tương đương tiền (**)

30/06/2011
VND
501,397,959
344,747,469
5,030,939,542
141,283,327
1,518,838
139,764,489
30,000,000,000

1/1/2011
VND
4,208,854,418
1,410,945,028
51,970,483,997
1,533,634,996
470,901,886
1,062,733,110

30,000,000,000

36,018,368,297

89,123,918,439

(*) Đây là khoản tiền gửi của nhà đầu tư vào tài khoản của Công ty tại các ngân hàng để phục vụ cho việc mua bán
chứng khoán của nhà đầu tư.
(**) Gửi theo hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn số 08.06.2011/HĐTG/SEABANKHBT-VICS ngày 08 tháng 06 năm
2011 tại ngân hàng TMCP Đông Nam Á - Chi nhánh Hai Bà Trưng, số tiền 30 tỷ đồng, thời hạn gửi 3 tháng, lãi
suất 14%/năm.
5

. CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH NGẮN HẠN

Chứng khoán thương mại
- Chứng khoán niêm yết
- Chứng khoán chưa niêm yết
Đầu tư ngắn hạn khác
- Ủy thác đầu tư cho Công ty Cổ phần VICS INVEST
- Công ty CP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long
- Đặt cọc và cho vay thực hiện dự án COMA TOWER
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

11

30/06/2011
VND
68,412,997,891
7,132,129,565

61,280,868,326
74,641,066,719
62,641,066,719
2,000,000,000
10,000,000,000
(26,687,533,461)

1/1/2011
VND
58,243,376,783
17,042,008,457
41,201,368,326
41,157,732,000
29,157,732,000
2,000,000,000
10,000,000,000
(3,874,745,457)

116,366,531,149

95,526,363,326


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
6

. PHẢI THU HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN


Phải thu tiền vay tạm ứng bán chứng khoán
Phải thu tiền theo hợp đồng hợp tác kinh doanh
Phải thu khác

7

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

30/06/2011
VND
5,839,410,109
1,500,000,000
26,552

1/1/2011
VND
15,276,688,829
27,479,133,855
26,552

7,339,436,661

42,755,849,236

30/06/2011
VND
231,609,986,802
127,800,000
310,740,686


1/1/2011
VND
299,222,469,613
244,000,000

20,080,119,949
192,431,466

8,374,422,753
871,649,623

252,321,078,903

308,712,541,989

. CÁC KHOẢN PHẢI THU KHÁC

Phải thu hoạt động hợp tác kinh doanh với nhà đầu tư
Thù lao và các khoản chi hộ cho Hội đồng quản trị
Tiền thưởng lễ tết, chi mang tính chất phúc lợi
Lãi dự thu
Phải thu khác

12


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

8

. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH HỮU HÌNH
Phương tiện vận tải,
truyền dẫn
VND

Thiết bị dụng cụ
quản lý khác
VND

1,101,857,877
-

4,310,897,380
-

6,050,365,585
-

1,101,857,877

4,310,897,380

6,050,365,585

381,331,040
36,408,279
36,408,279
-


1,343,743,686
134,300,653
134,300,653
-

2,171,932,418
210,900,724
210,900,724
-

417,739,319

1,478,044,339

2,382,833,142

3,897,007,144
381,609,656
381,609,656
4,278,616,800

720,526,837
684,118,558

2,967,153,694
2,832,853,041

3,878,433,167
3,667,532,443


7,566,113,698
7,184,504,042

Máy móc, thiết bị
VND
NGUYÊN GIÁ
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Mua sắm mới
Số giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối kỳ
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Trích khấu hao
Số giảm trong kỳ
- Thanh lý, nhượng bán
Số dư cuối kỳ
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Đầu kỳ
Cuối kỳ
9

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

-


-

Cộng
VND
11,463,120,842
11,463,120,842

. TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÔ HÌNH
Bản quyền, bằng
sáng chế
VND
NGUYÊN GIÁ
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Mua sắm mới
Số giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ
GIÁ TRỊ HAO MÒN LŨY KẾ
Số dư đầu kỳ
Số tăng trong kỳ
- Trích khấu hao
Số giảm trong kỳ
Số dư cuối kỳ
GIÁ TRỊ CÒN LẠI
Đầu kỳ
Cuối kỳ

Phần mềm giao
dịch, kế toán
VND


Phần mềm giao
dịch, kế toán
VND

2,286,824,777
257,647,500
257,647,500
2,544,472,277

2,936,972,277
-

-

322,334,747
371,265,900
371,265,900
693,600,647

800,730,872
107,130,225
107,130,225
907,861,097

-

1,964,490,030
1,850,871,630


2,136,241,405
2,029,111,180

-

-

2,936,972,277

Tình hình đầu tư tài sản cố định và trang thiết bị

Vốn điều lệ tính đến ngày
31/03/2011
341,333,000,000

Tài sản cố định và trang thiết bị
Chỉ tiêu
Giá trị (VND)
Nguyên giá
14,400,093,119
Khấu hao
(5,186,477,897)
Giá trị còn lại
9,213,615,222

13

Tỷ lệ tài sản cố định và
trang thiết bị so với
Vốn điều lệ

0.04
0.03


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

10 . CÁC KHOẢN ĐẦU TƯ TÀI CHÍNH DÀI HẠN

Đầu tư dài hạn khác
- Góp vốn Công ty Cổ phần VICS INVEST
- Tiền gửi có kỳ hạn trên 12 tháng tại Ngân hàng
Habubank - Chi nhánh Hà Đông (*)
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn

30/06/2011
VND
25,815,000,000
15,000,000
25,800,000,000

1/1/2011
VND
25,815,000,000
15,000,000
25,800,000,000


-

-

25,815,000,000

25,815,000,000

(*) Gửi tiền theo các phụ lục hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn số 017/2010/HĐTG/PL1, 018/2010/HĐTG/PL1 và
019/2010/HĐTG/PL1 ngày 03/06/2011, kỳ hạn 13 tháng, lãi suất 13,5%/năm.
11 . CHI PHÍ TRẢ TRƯỚC DÀI HẠN
30/06/2011
VND
819,138,166
1,304,073,183

Chi phí thành lập doanh nghiệp
Chi phí công cụ dụng cụ chờ phân bổ
Chí phí thuê văn phòng
Chi phí trả trước dài hạn khác

2,123,211,349

1/1/2011
VND
711,900,185
1,779,568,617
907,366,245
1,825,207,757

5,224,042,804

12 . TIỀN NỘP QUỸ HỖ TRỢ THANH TOÁN

Tiền nộp ban đầu
Tiền nộp bổ sung
Tiền lãi phân bổ trong năm

14

30/06/2011
VND
1,050,690,689
1,386,767,655
37,355,613

1/1/2011
VND
176,236,982
874,453,707

2,474,813,957

1,050,690,689


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội


Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

13 . VAY VÀ NỢ NGẮN HẠN

Vay ngắn hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác

30/06/2011
VND
100,141,437,254
100,141,437,254

1/1/2011
VND
111,900,000,000

Cộng

100,141,437,254

111,900,000,000

30/06/2011
VND
41,543,333,334
10,758,097,218
46,818,434,035
1,021,572,667


1/1/2011
VND
47,000,000,000
4,900,000,000
13,000,000,000
47,000,000,000
-

100,141,437,254

111,900,000,000

Chi tiết các khoản vay:
Công ty TNHH Nhà nước 1 TV đầu tư và PTNN Hà Nội (1)
Ông Nguyễn Văn Chiến
Công ty CP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long (2)
Công ty Cp Tài nguyên Khoáng sản và BĐS Thăng Long (3)
Công ty CP Truyền thông và Thông tin Thị trường Việt Nam

111,900,000,000

Thông tin chi tiết liên quan đến các khoản vay ngắn hạn:
(1) Vay Công ty TNHH Nhà nước 1 TV đầu tư và PTNN Hà Nội theo các hợp đồng:
- Hợp đồng vay tiền số 54/HĐVT/VICS ngày 17/05/2011 với các nội dung như sau:
+ Số tiền vay là 25.000.000.000 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 17/05/2011 đến 17/08/2011;
+ Lãi suất cho vay: 14%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.
- Hợp đồng vay tiền số 52/HĐVT/VICS ngày 14/12/2010 , Phụ lục hợp đồng vay số 52/PLHĐVT/VICS

ngày 14/05/2011 với các nội dung như sau:
+ Số tiền vay là 7.000.000.000 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 14/05/2011 đến 14/08/2011;
+ Lãi suất cho vay: 14%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.
- Hợp đồng vay tiền số 18/HĐVT/VICS ngày 12/01/2011, phụ lục hợp đồng vay
13062011/PLHĐVT/VICS ngày 13/06/2011 với các nội dung như sau:
+ Số tiền là 9.543.333.334 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 13/06/2011 đến 13/08/2011;
+ Lãi suất cho vay: 14%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.
(2) Vay Công ty CP Tập đoàn Đầu tư Thăng Long theo các hợp đồng:
- Hợp đồng vay tiền số 65/HĐVT/VICS ngày 03/12/2010, Phụ lục HĐ ngày 03/06/2011 với các
nội dung như sau:
+ Số tiền vay là 1.702.368.864 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 03/06/2011 đến 02/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 19%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.

15

số


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011


- Hợp đồng vay tiền số 63/HĐVT/VICS ngày 09/12/2010, Phụ lục HĐ ngày 27/06/2011 với các nội dung
như sau:
+ Số tiền vay là 1.104.578.354 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 27/06/2011 đến 26/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 19%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.
- Hợp đồng vay tiền số 246/HĐVT/VICS ngày 24/06/2011 với các nội dung như sau:
+ Số tiền vay là 2.200.000.000 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 24/06/2011 đến 24/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 21%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.
- Hợp đồng vay tiền số 296/HĐVT/VICS ngày 24/06/2011 với các nội dung như sau:
+ Số tiền vay là 2.751.150.000 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 24/06/2011 đến 24/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 22%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.
- Hợp đồng vay tiền số 31/HĐVT/VICS ngày 30/06/2011 với các nội dung như sau:
+ Số tiền vay là 3.000.000.000 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 30/06/2011 đến 31/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 21%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.

(3) Vay Công ty CP Tài nguyên Khoáng sản và BĐS Thăng Long theo các hợp đồng:
- Hợp đồng vay tiền số 60/HĐVT/VICS ngày 09/12/2010, Phụ lục HĐ ngày 9/6/2011 với các nội dung như
sau:
+ Số tiền vay là 2.189.153.667 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 09/06/2011 đến 08/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 19%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.

- Hợp đồng vay tiền số 66/HĐVT/VICS ngày 13/12/2010, phụ lục HĐ ngày 13/06/2011 với các nội dung
như sau:
+ Số tiền vay là 1.313.492.200 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 13/06/2011 đến 12/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 19%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.
- Hợp đồng vay tiền số 61/HĐVT/VICS ngày 10/12/2010, phụ lục HĐ ngày 10/06/2011 với các nội dung
như sau:
+ Số tiền vay là 10.945.942.329 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 10/06/2011 đến 09/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 19%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.
- Hợp đồng vay tiền số 64/HĐVT/VICS ngày 10/12/2010, Phụ lục HĐ ngày 10/06/2011 với các nội dung
như sau:
+ Số tiền vay là 21.424.077.499 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 10/06/2011 đến 09/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 19%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.

16


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

- Hợp đồng vay tiền số 62/HĐVT/VICS ngày 09/12/2010, phụ lục HĐ ngày 09/06/2011 với các nội dung

như sau:
+ Số tiền vay là 10.945.768.337 đồng;
+ Thời hạn vay: từ 09/06/2011 đến 08/07/2011;
+ Lãi suất cho vay: 19%/năm;
+ Các hình thức bảo đảm tiền vay: không có tài sản đảm bảo.
14 . THUẾ VÀ CÁC KHOẢN PHẢI NỘP NHÀ NƯỚC

Thuế Giá trị gia tăng
Thuế Thu nhập doanh nghiệp
Thuế Thu nhập cá nhân

17

30/06/2011
VND
18,122,762
123,915,390

1/1/2011
VND
20,833,325
1,388,022,985
564,368,978

142,038,152

1,973,225,288


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

15 . CHI PHÍ PHẢI TRẢ

Chi phí giao dịch phải trả các phòng giao dịch và sở giao dịch
Chi phí lãi vay
Chi phí phải trả khác

30/06/2011
VND

1/1/2011
VND

253,519,607
1,379,062,187

338,203,148
1,250,258,333
14,959,180

1,632,581,794

1,603,420,661

30/06/2011

VND
598,540
86,326,674
889,024
5,170,704,031
17,171,275,000
11,000,000,000
283,711,274

1/1/2011
VND
1,352,778
62,462,621
11,299,004
53,033,217,107
340,875,000
40,000,000,000
250,143,434

33,713,504,543

93,699,349,944

30/06/2011
VND
-

1/1/2011
VND
497,000,000


-

497,000,000

16 . CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ, PHẢI NỘP NGẮN HẠN KHÁC

Tài sản thừa chờ xử lý
Kinh phí công đoàn
Bảo hiểm xã hội
Phải trả về giao dịch chứng khoán của nhà đầu tư
Phải trả cổ tức cho cổ đông
Phải trả theo các hợp đồng hợp tác kinh doanh
Các khoản phải trả, phải nộp khác

17 . PHẢI TRẢ HOẠT ĐỘNG GIAO DỊCH CHỨNG KHOÁN

Phải trả tổ chức, cá nhân khác

18


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

18.

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011


BÁO CÁO TÌNH HÌNH BIẾN ĐỘNG VỐN CHỦ SỞ HỮU
Quý II năm 2011
Đầu kỳ
Quý II năm 2010 Quý II năm 2011

Tăng
Quý II năm 2010 Quý II năm 2011

Giảm
Quý II năm 2010 Quý II năm 2011

Cuối kỳ
Quý II năm 2010 Quý II năm 2011

Vốn đầu tư của chủ sở hữu
Thặng dư vốn cổ phần
Vốn khác của chủ sở hữu
Cổ phiếu quỹ
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
Quỹ đầu tư phát triển
Quỹ dự phòng tài chính
Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối (*)

VND
150,000,000,000
816,709,047
816,709,047
8,160,516,839


VND
341,333,000,000
14,625,850,000
(10,400,000)
816,709,047
816,709,047
20,958,764,787

VND
149,995,000,000
7,499,750,000
(10,400,000)
7,978,065,363

VND
997,272,870
997,272,870
-

VND
-

VND
53,907,284,878

VND
299,995,000,000
7,499,750,000
(10,400,000)

816,709,047
816,709,047
16,138,582,202

VND
341,333,000,000
14,625,850,000
(10,400,000)
1,813,981,917
1,813,981,917
(32,948,520,091)

CỘNG VỐN CHỦ SỞ HỮU

159,793,934,933

378,540,632,881

165,462,415,363

1,994,545,740

-

53,907,284,878

325,256,350,296

326,627,893,743


(*) Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối trong năm giảm do phân phối theo Nghị quyết đại hội đồng cổ đông số 09/2011/NQ-ĐHCĐ ngày 17 tháng 04 năm 2011. Cụ thể như sau:
(*) (*) Phân phối LN năm 2010 theo Nghị Quyết Đại hội đồng cổ đông số 09/2011/NQ-ĐHCĐ ngày 17/04/2011
Số tiền
Phân phối quỹ trên lợi nhuận năm trước
(1,994,545,740)
Thù lao trả HĐQT&BKS năm 2010 trên LN năm trước
(244,000,000)
Trích quỹ khen thưởng phúc lợi trên LN năm trước
(797,818,296)
Chia cổ tức bằng tiền mặt trên LN năm trước
(17,066,650,000)
Tổng cộng
(20,103,014,036)
Người lập

Kế toán trưởng

Tổng Giám đốc

Nguyễn Thị Loan

Vũ Thu Thuỷ

Nguyễn Xuân Biểu

7


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,

Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

Chi tiết danh mục chứng khoán bị giảm giá chủ yếu:
Số lượng
Đầu năm
Cuối kỳ
Cổ phiếu
- DXV
- ITA
- ITC
- KSS
- SVC
- TIG
- VIP
- VNE

396,560

30,000
300,000

100,185
15,000
3,000
3,000
5,000
29,120

300,000
10,000
4,310

Giá trị theo sổ kế toán
Đầu năm
Cuối kỳ
VND
VND
11,642,008,457
3,634,501,544
219,000,000
51,100,000
75,300,000
141,000,000
1,002,833,000
973,416,565
5,400,000,000
5,400,000,000
111,000,000
48,403,000

Tăng, giảm so với giá thị trường
Đầu năm
Cuối kỳ
VND
VND
(3,874,745,457)
(390,638,044)
(129,000,000)

(19,300,000)
(35,100,000)
(70,500,000)
(252,833,000)
(393,928,565)
(3,210,000,000)
(41,000,000)
(23,836,000)

13

Tổng giá trị theo giá thị trường
Đầu năm
Cuối kỳ
VND
VND
7,835,535,000
3,243,863,500
90,000,000
31,800,000
40,200,000
70,500,000
750,000,000
579,488,000
5,400,000,000
2,190,000,000
70,000,000
24,567,000

Ghi chú



CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

19 . DOANH THU HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

Doanh thu hoạt động kinh doanh chứng khoán
Trong đó:
- Doanh thu hoạt động môi giới chứng khoán
- Doanh thu hoạt động đầu tư chứng khoán, hợp tác KD
- Doanh thu hoạt động tư vấn
- Doanh thu khác

Quý II năm 2011
VND
16,446,110,465

Quý II năm 2010
VND
31,002,979,633

1,287,701,897
58,880,000
218,181,817
14,881,346,751


9,608,817,043
14,294,019,813
156,000,000
6,944,142,777

16,446,110,465

31,002,979,633

Quý II năm 2011
VND
516,296,807
9,901,523,489
108,730,055
22,812,788,004
8,977,513,676
1,716,582,834
766,199,286
83,290,348
119,240,517
523,934,133
223,918,550

Quý II năm 2010
VND
2,907,822,140
123,366,000
27,221,913
(143,101,353)

9,781,454,959
2,307,805,261
1,229,411,898
136,272,498
103,813,957
522,324,159
315,982,749

44,033,434,865

15,004,568,920

20 . CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CHỨNG KHOÁN

Chi phí hoạt động môi giới chứng khoán
Chi phí hoạt động đầu tư chứng khoán, góp vốn
Chi phí hoạt động lưu ký chứng khoán
Chi phí dự phòng đầu tư chứng khoán và đầu tư ngắn hạn khác
Chi phí về vốn kinh doanh
Chi phí trực tiếp chung
- Chi phí nhân viên
- Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền

19


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

21 . CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP

Chi phí nhân viên quản lý
Chi phí vật liệu, công cụ dụng cụ
Chi phí khấu hao tài sản cố định
Thuế, phí và lệ phí
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí khác bằng tiền

Quý II năm 2011
VND
1,376,929,838
501,007,016
369,499,364
101,058,000
2,500,674,184
1,370,832,040

Quý II năm 2010
VND
1,303,800,196
481,247,266
371,481,424
2,319,904,959

899,773,718

6,220,000,442

5,376,207,563

Quý II năm 2011
VND
(33,804,270,842)

Quý II năm 2010
VND
10,622,203,150

(58,880,000)

(45,652,000)

(58,880,000)
(33,863,150,842)

(45,652,000)
10,576,551,150

(33,863,150,842)
25%
-

10,576,551,150
25%

2,644,137,788

-

2,644,137,788

22 . THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
Thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận kế toán để xác
định lợi nhuận chịu thuế thu nhập doanh nghiệp
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm (cổ tức, lợi nhuận được chia)
Tổng thu nhập chịu thuế
Chuyển lỗ năm trước
Thu nhập tính thuế
Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp
Chi phí thuế Thu nhập doanh nghiệp tính trên thu nhập chịu
thuế năm hiện hành
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành

23 . LÃI CƠ BẢN TRÊN CỔ PHIẾU
Việc tính toán lãi cơ bản trên cổ phiếu có thể phân phối cho các cổ đông sở hữu cổ phần phổ thông của Công ty
được thực hiện dựa trên các số liệu sau :
Quý II năm 2011
Quý II năm 2010
VND
VND
(33,804,270,842)

7,978,065,362
Tổng lợi nhuận sau thuế
Các khoản điều chỉnh tăng hoặc giảm lợi nhuận sau thuế để xác
định lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu
phổ thông
- Các khoản điều chỉnh tăng
- Các khoản điều chỉnh giảm
Lợi nhuận hoặc lỗ phân bổ cho cổ đông sở hữu cổ phiếu phổ
thông
(33,804,270,842)
7,978,065,362
34,132,800
15,500,000
Cổ phiếu phổ thông lưu hành bình quân trong năm
Lãi cơ bản trên cổ phiếu

(990)

20

515


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội
24 . BÁO CÁO BỘ PHẬN
Chi tiết theo phụ lục báo cáo bộ phận kèm theo.

21


Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,
Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Người lập

Kế toán trưởng

Nguyễn Thị Loan

Vũ Thu Thủy

22

Báo cáo tài chính
Quý II năm 2011

Hà Nội, ngày 12 tháng 07 năm 2011
Tổng Giám đốc

Nguyễn Xuân Biểu


CÔNG TY CỔ PHẦN CHỨNG KHOÁN THƯƠNG MẠI VÀ CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
Tầng 4, Tòa nhà Hà Thành Plaza, 102 Thái Thịnh,

Quận Đống Đa, Thành phố Hà Nội

Báo cáo tài chính
Báo cáo quý II năm 2011

24. BÁO CÁO BỘ PHẬN
Báo cáo bộ phận chính yếu - Theo lĩnh vực kinh doanh:

Doanh thu thuần từ cung cấp dịch vụ bên ngoài

52,713,243

Môi giới và dịch
vụ khách hàng
VND
1,287,701,897

Đầu tư chứng
khoán, góp vốn
VND
58,880,000

Tư vấn
VND
218,181,817

Hoạt động khác
VND
14,881,346,751


-

-

-

-

Cộng
VND
16,446,110,465
(33,804,270,842)

9,814,250,618
9,814,250,618
-

142,187,031,149
142,187,031,149
100,141,437,254
100,141,437,254

-

-

291,088,932,787
291,088,932,787
33,929,633,590
33,929,633,590


443,090,214,554
20,005,130,171
463,095,344,725
134,071,070,844
2,396,380,138
136,467,450,982

Hà Nội

TP Hồ Chí Minh

TP Đà Nẵng

Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thuế
Tài sản bộ phận trực tiếp
Tài sản không phân bổ
Tổng tài sản
Nợ phải trả bộ phận trực tiếp
Nợ không phân bổ
Tổng nợ phải trả

-

Báo cáo bộ phận chính yếu - Theo khu vực địa lý
Toàn bộ hoạt động của Công ty diễn ra trên lãnh thổ Việt Nam
STT

Chỉ tiêu
6 Tổng chi phí phát sinh để mua tài sản


-

22

-

Cộng
-

-

-


×