Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

Hoàn thiện công tác thẩm định dự án trong lĩnh vực xây dựng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh bắc hà nội”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (697.04 KB, 130 trang )

Chuyên đề thực tập

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

LỜI CAM ĐOAN
Tên tôi là: Vũ Thị Thu Lan
Mã sinh viên: CQ527221
Sinh viên lớp: Kinh tế Đầu tư 52E
Sau thời gian thực tập tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chi
nhánh Bắc Hà Nội dưới sự hướng dẫn của Ths. Trần Thị Mai Hoa tôi đã lựa chọn
đề tài: “Hồn thi n cơng tác th m n h d án trong l nh v c xây d n g
t i Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn Chi nhánh B c Hà
N i ” để nghiên cứu làm chuyên đề thực tập tốt nghiệp.
Tôi xin cam đoan đây là cơng trình nghiên cứu độc lập và khơng hề có sự sao
chép của bất kỳ ai khác, mọi thông tin và tài liệu tham khảo đều được ghi rõ nguồn
gốc. Nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm trước nhà trường và khoa.
Sinh viên

Vũ Thị Thu lan

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

MC LC
L I CAM O A N ................................................................................................... 1


M C L C ................................................................................................................ 2
DANH M C S
B N G BI U ................................................................... 6
LI M
U ......................................................................................................... 1
CH N G I.............................................................................................................. 2
GI I THI U CHUNG V NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT
TRI N NÔNG THÔN VI T NAM CHI NHÁNH B C HÀ N I .............2
1.1. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Ngân hàng Nơng nghiệp
và Phát triển Nông thôn Việt Nam và chi nhánh Bắc Hà Nội...........................2

1.1.1. Sự ra đời của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam.........2
1.1.2. Sự ra đời của chi nhánh Bắc Hà Nội......................................................................................3

1.2. Cơ cấu tổ chức................................................................................................5

1.2.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức..................................................................................................................... 5
1.2.2. Chức năng nhiệm vụ các phịng ban......................................................................................7

1.2.2.1. Phịng tín d ng ...................................................................................... 7
1.2.2.2. Phịng thanh tốn qu c t ...................................................................... 7
1.2.2.3. Phịng ki m tra n i b ........................................................................... 8
1.2.2.4. Phịng k tốn ngân qu ........................................................................ 8
1.2.2.6. Phòng ngu n v n và k ho ch t ng h p ............................................... 9
1.2.2.7. Phòng th m n h ................................................................................... 9
1.3. Các hoạt động chủ yếu của ngân hàng.......................................................10
1.3.1. Hoạt động huy động vốn.......................................................................................................... 10
1.3.2. Hoạt động tín dụng..................................................................................................................... 12
1.3.3. Các hoạt động khác.................................................................................................................... 16


CH N G II.......................................................................................................... 18
TH C TR N G CÔNG TÁC TH M N H D ÁN VAY V N
TRONG L NH V C XÂY D N G T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P
VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN CHI NHÁNH B C HÀ N I .............18
2.1. Sự cần thiết khách quan phải thẩm định các dự án xây dựng tại Ngân
hàng NN&PTNN chi nhánh Bắc Hà Nội...........................................................18
2.1.1. Quy mô và số lượng dự án xây dựng vay vốn tại chi nhánh.....................................18
2.1.2. Đặc điểm của dự án, yêu cầu của công tác thẩm định dự án xây dựng tại chi
nhánh............................................................................................................................................................ 20

2.2. Thực trạng công tác thẩm định dự án xây dựng tại chi nhánh................22
2.2.1. Quy trình thẩm định................................................................................................................... 22
2.2.2. Căn cứ thẩm định........................................................................................................................ 24

2.2.2.1. H s tín d ng c a khách hàng........................................................... 24
2.2.2.2. C n c pháp lý.................................................................................... 24
2.2.2.3. C n c khác......................................................................................... 24
2.2.3.1. Ph n g pháp th m n h theo trình t .................................................. 25
2.2.3.2. Ph n g pháp so sánh i chi u ........................................................... 25
2.2.3.3. Ph n g pháp phân tích nh y .......................................................... 26
2.2.3.4. Ph n g pháp d báo............................................................................ 27
2.2.3.5. Ph n g pháp phân tích r i ro.............................................................. 27
2.2.4. Nội dung thẩm định.................................................................................................................... 29

2.2.4.1. Th m n h khách hàng vay v n .......................................................... 29
2.2.4.2. Th m n h d án vay v n ................................................................... 34
2.2.4.3. Th m n h các bi n pháp b o m ti n vay........................................ 48

SV: Vũ Thị Thu Lan


Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

2.3. Ví dụ minh hoạ về công tác thẩm định dự án xây dựng tại Ngân hàng
NN&PTNN chi nhánh Bắc Hà Nội " Tổ hợp Hadico"....................................49
2.3.1. Giới thiệu chung về chủ đầu tư và dự án vay vốn..........................................................49

2.3.1.1. Gi i thi u v khách hàng vay v n ......................................................49
Tên doanh nghi p : Công ty S n Xu t Th n g M i Hà N i. S GPKD
0102036089 do S k ho ch và u t Thành Ph Hà N i c p. ......................49
2.3.1.2. D án xin vay v n ............................................................................... 50

2.3.2. Thẩm định khách hàng vay vốn............................................................................................51

2.3.2.1. Th m
2.3.2.2. Th m
2.3.2.3. Th m
2.3.2.4. Th m

nh
nh
nh
nh

tính pháp lý....................................................................... 51
n ng l c qu n lý i u hành............................................... 52

tình hình tài chính và k t qu SXKD............................... 52
v quan h tài chính tín d ng ............................................ 55

2.3.3. Thẩm định dự án......................................................................................................................... 56

2.3.3.1. Th m
2.3.3.2. Th m
2.3.3.3. Th m
2.3.3.5. Th m
2.3.3.6. Th m
2.3.3.7. Th m
2.3.3.8. Th m

nh
nh
nh
nh
nh
nh
nh

tính pháp lý c a d án....................................................... 56
khía c nh th tr n g .......................................................... 57
ph n g di n k thu t ........................................................ 59
v t ch c qu n lý th c hi n d án...................................60
v ph n g di n tài chính..................................................60
v kh n ng tr n c a d án............................................ 68
v r i ro............................................................................ 69

2.3.5. Đánh giá công tác thẩm định dự án vay vốn lĩnh vực xây dựng tại Ngân hàng

NN&PTNT chi nhánh Bắc Hà Nội..................................................................................................... 70

2.3.5.1. Nh ng m t t
c ............................................................................ 70
2.3.5.2. Nh ng h n ch và nguyên nhân t n t i ............................................... 72
PH N III............................................................................................................... 75
GI I PHÁP HỒN THI N CƠNG TÁC TH M N H D ÁN VAY
V N TRONG L NH V C XÂY D N G T I NGÂN HÀNG NN&PTNT
CHI NHÁNH B C HÀ N I ............................................................................. 75
3.1. Định hướng phát triển của Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Bắc Hà Nội
.............................................................................................................................. 75
3.1.1. Định hướng chung của Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh Bắc Hà Nội.................75
3.1.2. Định hướng chung về hoạt động thẩm định và định hướng riêng trong công
tác thẩm định dự án xây dựng........................................................................................................... 75

3.2. Một số giải pháp hồn thiện cơng tác thẩm định dự án vay vốn trong lĩnh
vực xây dựng tại chi nhánh................................................................................77
3.2.1. Về quy trình thẩm định dự án................................................................................................ 77
3.2.2. Về nội dung thẩm định.............................................................................................................. 79

3.2.2.1.Gi i pháp nâng cao ch t l n g th m n h tính pháp lý c a ch u t ,
d án xây d ng ................................................................................................. 79
3.2.2.2. Gi i pháp nâng cao ch t l n g th m n h khía c nh k thu t d án. .80
3.2.2.3. Gi i pháp nâng cao ch t l n g th m n h khía c nh tài chính...........81
3.2.2.4. Xác n h th i h n tr n , ph n g th c tr n .....................................81

3.2.3. Về phương pháp thẩm định.................................................................................................... 81
3.2.4. Về đội ngũ cán bộ thẩm định.................................................................................................. 82

3.3. Một số kiến nghị đề xuất hồn thiện cơng tác thẩm định dự án vay vốn

trong lĩnh vực xây dựng tại chi nhánh..............................................................88
3.3.1. Kiến nghị với cơ quan Nhà nước và Ngân hàng Nhà Nước Việt Nam..................88
3.3.2. Kiến nghị với chi nhánh............................................................................................................ 88
3.3.3. Kiến nghị với chủ đầu tư dự án.............................................................................................89

K T LU N ........................................................................................................... 91

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO...........................................................103

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

DANH M C CÁC T

VI T T T


1.

NHNN&PTNN

: Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nơng thơn.

2.

NĐ-CP

: Nghị đinh Chính phủ.

3.

QĐ-UB

: Quyết định Ủy ban.

4.

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn.

5.

CPXNK

: Cổ phần xuất nhập khẩu


6.

HTX

: Hợp tác xã.

7.

HĐQT

: Hội đồng quản trị.

8.

CBTĐ

: Cán bộ thẩm định.

9.

CĐT

: Chủ đầu tư.

10. ĐKKD

: Đăng ký kinh doanh.

11. DN


: Doanh nghiệp.

12. KH&ĐT

: Kế hoạch và Đầu tư.

13. DA

: Dự án.

14. VCSH

: Vốn chủ sở hữu.

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

DANH M C S

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

B N G BI U

Sơ đồ 1.1: Cơ cấu tổ chức bộ máy điều hành.........................................6
Sơ đồ 2.1: Quy trình thẩm định............................................................22

Bảng 1.1: Tình hình huy động vốn của NHNN&PTNT Bắc Hà Nội.......10
Bảng 1.2: Tình hình dư nợ tại chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT Bắc Hà
Nội............................................................................................................12
Bảng 1.3: Dư nợ cho vay danh nghiệp phân theo ngành, lĩnh vực kinh tế.
..................................................................................................................15
Bảng 2.1: Số lượng các dự án đã thẩm định tại Ngân hàng NN&PTNT
chi nhánh Bắc Hà Nội..............................................................................18
Bảng 2.2: Số lượng các dự án cho vay vốn trong lĩnh vực xây dựng được
thẩm định tại chi nhánh............................................................................19
Bảng 2.3: Báo cáo kết quả kinh doanh.....................................................31
..................................................................................................................32
Bảng 2.4: Bảng cân đối kế toán................................................................33
Bảng 2.5: Một số chỉ tiêu tài chính..........................................................33
Bảng 2.7: Hệ thống các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả tài chính..................54
Bảng 2.8: Tổng hợp diễn biến và quá trình huy động vốn của công ty
tham gia vào dự án...................................................................................63
Bảng 2.9: Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu cấp tín dụng cho doanh nghiệp
vay vốn qua các năm................................................................................71

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

LI M

1


GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

U

Trong b i c nh xu th tồn c u hố ang tr thành m t xu th t t y u, khoa
h c k thu t công ngh ngày càng phát tri n,cùng v i vi c Vi t Nam gia nh p t
ch c th n g m i qu c t WTO mang l i cho t n c nói chung và các ngân hàng
nói riêng nh ng c h i và i u ki n quan tr ng
phát tri n, n g th i c ng t ra
nh ng thách th c to l n ph i gi i quy t, nh m h n ch t i a các tác n g tiêu c c
và t n d ng t t nh t các c h i và i u ki n thu n l i ó.
Trên th c t , có t
c nh ng l i ích ó hay khơng cịn ph thu c vào r t
nhi u nhân t ch quan và khách quan mà c Nhà n c và các ngân hàng ph i quy t
tâm gi i quy t m t cách n ng n g và hi u qu . C th là nh ng u ãi, chính sách
c a Nhà n c cùng v i s n ng n g , sáng t o, nh y bén c a t ng ngân hàng trong
vi c ánh giá và n m b t nhu c u c a th tr n g
có nh ng chi n l c úng n
nh m kh ng n h s t n t i và phát tri n c a ngân hàng mình. Ngồi ra cịn nh m
m c ích t ng kh n ng canh tranh i v i th tr n g trong n c và th tr n g th
gi i. Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n nông thôn - Chi nhánh B c Hà N i c ng
n m trong dịng ch y ó.
Chi nhánh thực hiện rất nhiều nghiệp vụ, trong ðó nghiệp vụ duy trì sự tồn tại
và phát triển chủ yếu là huy ðộng vốn trung dài hạn ðể cho vay dự án ðầu tý phát
triển ðang dần chiếm một tỷ trọng cao hõn. Bên c nh nh ng thành công ðã ð t ðý c
trong ho t ð ng cho vay tín d ng trung, dài h n các d án ð u tý, ð c bi t là các d
án ð u tý xây d ng, Ngân hàng cịn g p khơng ít khó khãn và r i ro. Chính vì v y,
ð ð m b o hi u qu và an toàn cho vay ðịi h i ph i tích c c nâng cao ch t lý ng
công tác th m ð nh trý c cho vay, ð c bi t là cho vay d án ð u tý. i u này mang
ý ngh a không ch v i s t n t i, phát tri n c a ngân hàng mà cịn góp ph n nâng

cao hi u qu s d ng v n cho toàn xã h i. c bi t, v i nh ng d án vây v n trong
l nh v c xây d ng có nhu c u vay v n l n,
r i ro cao thì yêu c u v i công tác
th m n h l i càng cao h n. Nh n th y t m quan tr ng c a công tác th m n h d án
u t i v i ngân hàng, trong qua trình th c t p t i Ngân hàng NN&PTNT chi
nhánh B c Hà N i, em ã nghiên c u
tài: “Hồn thi n cơng tác th m n h
d án trong l nh v c xây d n g t i Ngân hàng nông nghi p và phát
tri n nông thôn Chi nhánh B c Hà N i ” .
Do còn h n ch v m t th i gian c ng nh h n ch v m t ki n th c & kinh
nghi m th c t nên không tránh kh i nh ng thi u sót. Em r t mong nh n c s
ch b o, óng góp c a chi nhánh và cô giáo h n g d n.
Em xin chân thành c m n cô giáo – ThS Tr n Th Mai Hoa, các cô chú, anh
ch c a ngân hàng NN&PTNT chi nhánh B c Hà N i ã t n tình giúp , ch b o,
h n g d n em trong th i gian qua.

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

2

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

CH N G I
GI I THI U CHUNG V NGÂN HÀNG NÔNG
NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN VI T NAM

CHI NHÁNH B C HÀ N I
1.1. L ch s hình thành và quá trình phát tri n c a Ngân hàng Nông
nghi p và Phát tri n Nông thôn Vi t Nam và chi nhánh B c Hà
Ni
1.1.1. S ra i c a Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn
Vi t Nam
Thành l p ngày 26/03/1988, ho t n g theo Lu t các T ch c tín d ng Vi t
Nam, n nay Ngân hàng Nông nghi p, Phát tri n Nông thôn Vi t Nam – Agribank
là Ngân hàng th n g m i hàng u , gi vai trò ch o , ch l c trong phát tri n
kinh t Vi t Nam, c bi t là u t cho nông nghi p, nông dân, nông thôn.
Agribank, là Ngân hàng l n nh t Vi t Nam c v v n, tài s n, i ng cán b nhân
viên, m ng l i ho t n g, s l ng khách hàng. Tính n tháng 9/2011, v th d n u
c a Agribank v n c kh ng inh trên nhi u ph ng di n:
-

T ng tài s n: 524.000 t

-

T ng ngu n v n: 478.000 t

-

T ng v n t có: 22.176 t

-

T ng d n :

-


M ng l i ho t n g : h n 2.300 chi nhánh, phịng giao d ch trên tồn
qu c, chi nhánh Campuchia.

414.464 t

n g.
ng.
n g.
ng.

- Nhân s : 37.500 cán b .
Agribank luôn chú tr ng u t i m i, ng d ng công ngh ngân hàng ph c
v c l c cho công tác qu n tr kinh doanh, phát tri n m ng l i d ch v ngân hàng
tiên ti n. Agribank là ngân hàng u tiên hoàn thành D án Hi n i hóa h th ng
thanh toán, k toán khách hàng (IPCAS) do ngân hàng Th gi i tài tr . V i h
th ng IPCAS ã
c hoàn thi n, Agribank
n ng l c cung ng các s n ph m,
d ch v ngân hàng hi n i , v i
an tồn, chính xác cao n m i i t n g khách
hàng trong, ngoài n c . Hi n nay, Agribank ang có 10 tri u khách hàng là h s n
xu t, 30.000 khách hàng là doanh nghi p.
Agribank là m t trong s các ngân hàng có quan h ngân hàng i lý l n nh t
Vi t Nam v i 1.065 ngân hàng i lý trên 97 qu c gia, vùng lãnh th (tính n
tháng 9/2011).

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E



Chuyên đề thực tập

3

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

Agribank là Ch tch hi p h i Tín d ng Nơng nghi p Nơng thơn Châu Á Thái
Bình D n g (APRACA ) nhi m k 2008 – 2010, là thành viên Hi p h i tín d ng
Nơng nghi p Qu c t (CICA), Hi p h i ngân hàng Châu Á (ABA); ã t ng n g cai
t ch c nhi u h i ngh qu c t l n nh : H i ngh FAO n m 1991, H i ngh tín d ng
nơng nghi p qu c t CICA n m 2001, H i ngh APRACA v th y s n n m 2002.
Agribank là ngân hàng âu tiên t i Vi t Nam trong vi c ti p c n, tri n khai các
d án n c ngoài. Hi n nay, tuy trong b i c nh kinh t di n bi n ph c t p, Agribank
v n c các t ch c qu c t nh Ngân hàng th gi i (WB), Ngân hàng Phát tri n
Châu Á (ADB), c quan phát tri n Pháp (AFD), Ngân hàng u t Châu Âu (EIB)
… tính nhi m, y thác tri n khai trên 136 d án, v i t ng v ng ti p nh n t trên
5.1 t USD. Agribank không ng ng ti p c n, thu hút các d án m i: H p n g tài
tr v i Ngân hàng u t Châu Âu (EIB) giai o n II, D án tài chính nơng thơn III
(WB), D án JIBIC (Nh t b n); D án phát tri n cao su n i n (AFD) v… v…
Agribank còn th hi n trách nghi m xã h i c a m t doanh nghi p l n v i s
nghi p An sinh xã h i c a t n c . Th c hi n Ngh quy t 30a/2008/NQ – CP c a
Chính ph v ch n g trình h tr gi m nghèo nhanh, b n v ng i v i 61 huy n
nghèo thu c 20 t nh, Agribank ã tri n khai h tr 160 t n g, cho hai huy n
M n g n g, T a Chùa thu c t nh i n Biên. Tu b , bàn giao 2188 nhà cho ng i
nghèo vào n m 2009, tháng 8/2010 Agribank ti p t c bàn giao 41 khu nhà, v i 329
phòng, 40 khu v sinh, 40 h th ng c p n c , 40 nhà b p, 9.000m2 sân bê tông,
trang thi t b ph c v sinh ho t cho 38 tr n g h c trên a bàn 2 huy n này. Bên
c nh ó, Agribank ng h xây d ng nhà tình ngh a, nhà i ồn k t, t i nhi u a

ph n g trên c n c , t ng s ti t ki m cho các c u n thanh niên xung phong có
hồn c nh khó kh n, tài tr kinh phí m tim cho các em nh b b nh tim b m sinh,
tài tr kinh phí xây d ng B nh vi n ung b u khu v c mi n Trung, tôn t o, tu b
các Di tích l ch s Qu c gia. H ng n m, cán b , viên ch c trong tồn h th ng góp
4 ngày l n g ng h Qu n n áp ngh a, Qu Ngày vì ng i nghèo, Qu B o
tr tr em Vi t Nam, Qu tình ngh a ngành Ngân hàng. S ti n Agribank óng góp
cho các ho t n g xã h i t thi n vì c ng n g n m 2010 t trên 180 t n g.
V i nh ng thành t u t
c vào úng d p k ni m 21 n m thành l p
(26/3/1988 – 26/3/2009), Agribank vinh d
c ón T ng bí th Nông c M nh
t i th m, làm vi c. T ng bí th bi u d n g nh ng óng góp quan tr ng c a
Agribank, nh n m nh nhi m v c a Agribank ó chính là quán tri t sâu s c, th c
hi n tri t
Nghi quy t 26 – NQ/TW theo h n g “ i m i m nh m c ch , chính
sách huy n g các ngu n l c, phát tri n kinh t nông thôn, nâng cao i s ng v t
ch t, tinh th n c a nông dân”.
V i v th là Ngân hàng – n h ch tài, chính l n nh t Vi t Nam, Agribank ã,
ang không ng ng n ,l c h t mình, t
c nhi u thành t u áng khích l , óng
góp to l n trong s nghi p cơng nghi p hóa, hi n i hóa, phát tri n kinh t c a t
n c.
1.1.2. S ra i c a chi nhánh B c Hà N i
SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập


4

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

NHNN&PTNT Chi Nhánh B c Hà N i là m t n v thành viên h ch toán
ph thu c NHNN&PTNT Vi t Nam. N m 2001 nh m áp ng nhu c u huy n g
v n cho n n kinh t nói chung và ngân hàng nói riêng Ch t ch H i n g Qu n Tr
NHNN & PTNT Vi t Nam ã ra quy t n h s 342/Q / H Q T - TCCB ngày 5
tháng 9 n m 2001 thành l p NHNN&PTNT Vi t Nam Chi nhánh B c Hà N i và
chính th c i vào ho t n g vào ngày 01 tháng 11 n m 2001.
-Tên giao d ch: Ngân hàng nông nghi p và phát tri n nông thôn Vi t Nam
chi nhánh B c Hà N i
- a ch : S 217 Ph i C n - qu n Ba ì nh - Hà N i
- Các chi nhánh:
+ Chi nhánh Hoàng Qu c Vi t: 95 Hoàng Qu c Vi t - C u Gi y
+ Chi nhánh Kim Mã: 131 Kim Mã
+ Chi nhánh Nguy n V n Huyên
- Các phòng giao d ch:
+ Phòng giao d ch s 2: 72 Hàng Gi y, Hồn Ki m.
+ Phịng giao d ch s 4: n g Li u Giai
+ Phòng giao d ch s 5: 65A C a B c, Ba ì nh

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

5


GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

1.2. C c u t ch c
1.2.1. S
c c u t ch c
Mơ hình NHNN&PTNT Vi t Nam chi nhánh B c Hà N i là mơ hình c
áp d ng theo mơ hình qu n lý tr c tuy n. Ban giám c c a ngân hàng qu n lý các
ho t n g kinh doanh c a n v thông qua vi c qu n lý t t c các phịng ban. Theo
mơ hình này thì ng i qu n lý cao nh t c a ngân hàng là giám c . Giám c là
ng i t ch c, s d ng h p lý các ngu n l c, giao quy n h n trách nhi m c th cho
t ng cán b công nhân viên, m b o yêu c u c a t ch c là t i u, linh ho t và có
tin c y cao.
Ban giám c g m m t Giám c và m t Phó giám c . Giám c là ng i
tr c ti p ra quy t n h kinh doanh, kí v n b n và các h p n g liên quan n ho t
n g kinh doanh c a n v mình, m t khác Giám c c ng có th u quy n cho
Phó giám c ký duy t m t s v n b n, ch ng t liên quan n ho t n g c a n
v mình trong m t ph m vi nh t n h.
Các phịng ban có m i quan h t n g h , h tr l n nhau cùng hồn thành t t
các cơng vi c c giao và cùng nhau phát tri n. Các tr n g phòng ch i trách
nhi m chung trong ph m vi qu n lý c a mình. Các phịng ban tr c ti p kinh doanh,
n g th i th c hi n các ch c n ng qu n lý i u hành, tham m u v i ban giam c
v các ho t n g kinh c a ngân hàng, c p nh t m i s li u tin t c giúp cho vi c
ki m soát ho t n g c a chi nhánh sao cho t t nh t.
T khi m i thành l p NHNN&PTNT Vi t Nam chi nhánh B c Hà N i ch có
5 phịng ban và 42 cán b cơng nhân viên nh ng cho n nay c c chi nhánh ã có
h n 110 cán b cơng nhân viên v i 7 phịng ban là: phịng tín d ng, phịng thanh
tốn qu c t , phịng ki m sốt n i b , phòng k ho ch ngân qu , phịng hành chính
nhân s , phịng th m n h, phòng ngu n v n và phòng k ho ch t ng h p.
Ngồi tr s chính là 217 i C n – Ba ì nh thì n th i i m 31/12/2005

Chi nhánh ã có thêm 3 Chi nhánh c p II là: Chi nhánh Hoàng Qu c Vi t, Chi
nhánh Kim Mã, Chi nhánh Nguy n V n Huyên và 3 phòng giao d ch tr c thu c.
Sau ây là mơ hình b máy t ch c c a NHNN&PTNT Vi t Nam chi nhánh B c Hà
N i:

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

S

6

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

1.1: C c u t ch c b máy i u hành
Ban giám đốc

Phịng

Phịng

Phịng

Phịng

Phịng


Phịng

Phịng

tín

thanh

kiểm

kế

thẩn

hành

nguồn

dụng

tốn

tra

tốn

định

chính


vốn

quốc

kiểm

ngân

nhân

và kế

tế

tốn

quỹ

sự

hoạch

nội
bộ

Chi
nhánh
Hồng
Quốc

Việt

tổng
hợp

Chi
nhánh
Kim


Chi
nhánh
Nguyễn
Văn
Hun

Phịng
giao
dịch
số 2

Phịng
giao
dịch
số 4

Phịng
giao
dịch
số 5


Ban giám đốc

Phịng
kế
tốn
ngân
quỹ

Phịng
tín
dụng

SV: Vũ Thị Thu Lan

Phịng
hành
chính
nhân
sự

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

7


1.2.2. Ch c n ng nhi m v các phòng ban
1.2.2.1. Phòng tín d ng
Ch c n ng nhi m v c a phịng tín d ng:
-

Phịng tín d ng ch i trách nhi m chuyên sâu v các nghi p v huy n g
v n t các h gia ình, các khu v c dân c và các t ch c kinh t trong và
ngoài n c .

-

Th c hi n các nghi p v cho vay (n i t và ngo i t ) i v i các t ch c
kinh t trong và ngoài n c k c các h dân c .

-

Th c hi n các nghi p v b o lãnh: b o lãnh thanh toán qu c t , b o lãnh
thanh toán b ng L/C, th c hi n u t các d án tài tr , u thác u t ,
th c hi n các nghi p v chi t kh u, c m có các lo i gi p t có giá.

-

Nghiên c u, xây d ng các k ho ch kinh doanh trong ph m vi tín d ng và
xu t các bi n pháp huy n g v n, m c lãi xu t cho vay phù h p v i
các nhu c u kinh t .

-

Th c hi n các báo cáo chuyên


c ng nh các báo cáo th n g kì.

-

Th c hi n các nhi m v khác do Giám c chi nhánh NHNN&PTNT giao
cho.
1.2.2.2. Phịng thanh tốn qu c t
Ch c n ng nhi m v c a phòng này là:
-

Th c hi n các nghi p v thanh toán qu c t (thanh toán b ng L/C, thanh
toán b ng chuy n ti n, thanh toán b ng nh thu...) i v i các ngân hàng
trong khu v c c ng nh các ngân hàng qu c t mà NHNN&PTNT có
quan h .

-

Th c hi n các ho t n g , x lý mua bán ngo i t
cung ng cho khách
hàng nh m ph c v cho ho t n g xu t nh p kh u hàng hố trong và
ngồi n c .

-

Th c hi n các báo cáo chuyên
yêu c u c a chi nhánh.

-

Th c hi n các nghi p v khác c Giám c chi nhánh NHNN&PTNT giao

phó.

SV: Vũ Thị Thu Lan

c ng nh các báo cáo th n g kì theo

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

8

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

1.2.2.3. Phòng ki m tra n i b
Ch c n ng nhi m v c a phòng này là:
-

Ti n hành các công tác i u hành c a chi nhánh và các n v tr c thu c
chi nhánh theo ngh quy t c a H i n g qu n tr theo ch o c a T ng
giám c NHNN & PTNT Vi t Nam.

-

Ki m tra giám sát vi c ch p hành các quy n h c a Ngân hàng Nhà N c
v m b o t l an toàn trong ho t n g ti n t , ho t n g tín d ng, các
d ch v khác c a ngân hàng.

-


Giám sát ki m tra vi c ch p hành quy trình nghi p v kinh doanh theo
quy n h c a pháp lu t, NHNN & PTNT, Ngân hàng Nhà n c .

-

Ki m tra
chính xác c a các báo cáo tài chính, báo cáo cân i k toán,
vi c tuân th các nguyên t c ch
v chính sách, quy n h k tốn theo
quy n h c a Nhà n c và Ngân hàng.

-

Gi i quy t các n th , khi u n i liên quan n ho t n g c a Chi nhánh
tr c thu c, các phòng giao d ch trong ph m vi quy n h n c a mình theo
s phân c p c a T ng giám c Ngân hàng.

-

Th c hi n các báo cáo chuyên , các báo cáo th n g kì.

-

Th c hi n các nhi m v khác do Giám c Chi nhánh NHNN&PTNT
Vi t Nam giao phó.
1.2.2.4. Phịng k tốn ngân qu
Ch c n ng nhi m v c a phịng là:
-


Phịng k tốn ngân qu
c t ch c thành các b ph n giao d ch v i
khách hàng nh : b ph n k toán t ng h p, b ph n thơng tin i n tốn,
b phân ngân qu , b ph n giao d ch tr c ti p v i khách hàng.

-

T ch c t t các nghi p v thanh tốn, tài chính, ho ch toán k toán theo
nguyên t c chung và theo quy n h cùa ngành ngân hàng.

-

T ch c h ch tốn, phân tích t ng h p các lo i tài kho n nh : tài kho n
ngu n v n, tài kho n s d ng v n, tài kho n thanh toán... h ch toán theo
ch
báo cáo s sách, theo dõi ti n g i, ti n vay c a khách hàng, thu phí
các d ch v …

-

T ch c thanh toán i n t trong cùng h th ng, thanh toán các kho n bù
tr v i các ngân hàng khác h th ng trên cùng a bàn.

-

Th c hi n các kho n n p ngân sách nhà n c theo lu t n h.

-

Th c hi n các nghi p v chi tiêu ti n m t, v n chuy n ti n và qu n lý an

toàn kho qu , n h m c t n qu theo quy n h c a h th ng ngân hàng và
quy n h c a pháp lu t.

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

9

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

-

Th c hi n các báo cáo chuyên

-

Th c hi n các nghi p v khác do Giám c chi nhánh Ngân hàng giao
phó.

c ng nh các báo cáo th n g kì.

1.2.2.5. Phịng hành chính nhân sự

Phịng này có ch c n ng và nhi m v nh sau:
-


m nh n các nhi m v hành chính và các nhi m v t ch c tuy n m ,
ào t o cán b công nhân viên cho chi nhánh áp ng các nhu c u v
nhân l c.

-

Các nhi m v hành chính bao g m: Xây d ng cơng tác tháng, quý, n m,
l u tr các v n b n pháp lu t, v n b n n h ch liên quan n ngân hàng,
tr c ti p qu n lý các con d u, th c hi n các cơng tác hành chính, v th ,
l u tr , l tân... ch m lo i s ng v t ch t tinh th n cho cán b công nhân
viên, nhi m v t ch c, ào t o, xây d ng chi n l c tuy n d ng nhân
viên…

-

Th c hi n các báo cáo chuyên

nh k .

- Th c hi n các nhi m v khác do Giám c chi nhánh ngân hàng giao cho.
1.2.2.6. Phòng ngu n v n và k ho ch t ng h p
Ch c n ng nhi m v c a phòng này là:
-

Th c hi n nghi p v t ng h p, phân tích các s li u v ngu n v n và s
d ng ngu n v n.

-

Nghiên c u


-

C n c vào các v n b n pháp ch , các quy n h, s ch o c a
NHNN&PTNT Vi t Nam, các m c tiêu c th c a Chi nhánh
xây
d ng các k ho ch v ngu n v n và các k ho ch kinh doanh c th , cung
c p các s li u c n thi t liên quan n nghi p v c a ngân hàng.

-

Cân i ngu n v n, s d ng v n và i u hòa v n kinh doanh i v i các
chi nhánh trên a bàn.

-

Th c hi n các báo cáo chuyên

xu t chi n l c khách hàng, chiên l c huy n g v n.

nh k .

- Th c hi n các nhi m v khác do Giám c chi nhánh ngân hàng giao.
1.2.2.7. Phòng th m n h
Ch c n ng nhi m v :
-

Th c hi n ti p nh n các h s vay t phịng tín d ng chuy n sang, nghiên
c u, phân tích các y u t liên quan n tài chính, r i ro… và a ra các k t
lu n, có cho vay hay khơng cho vay. T ó phịng tín d ng có c s a ra

các k t lu n v quy t nh cho vay, h n m c cho vay, m c cho vay, th i h n
và lãi su t cho kho n vay.

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

10

-

Th m n h các d án cho vay khơng có tài s n m b o ho c có tài s n
m b o m t ph n. Giúp giám c x lý thơng tin báo cáo tài chính, r i
ro trong và ngoài chi nhánh.

-

Th c hi n báo cáo các chuyên

c ng nh các báo cáo th n g kì.

- Th c hi n các nhi m v khác do Giám c chi nhánh Ngân hàng giao.
1.3. Các ho t n g ch y u c a ngân hàng
1.3.1. Ho t n g huy n g v n
Huy n g v n là m t trong nh ng ho t n g chính c a các t ch c tín

d ng, ây là m t ho t n g không th thi u c a ngân hàng NHNN&PTNT – Chi
nhánh B c Hà N i.
phát tri n ho t n g kinh doanh c a mình thì chi nhánh ã
huy n g t nhi u ngu n v n khác nhau trong n n kinh t (nh dân c , các doanh
nghi p…), ngoài ra trong nhi u tr n g h p,
t o nên tính thanh kho n cho ho t
n g c a mình, thì Agribank B c Hà N i cịn có th i vay t các t ch c tín d ng
khác, ho c là t tr s chính Agribank.
Ngu n v n huy n g c a NHNN&PTNT chi nhánh B c Hà N i có xu h n g
ngày càng t ng qua các n m, tuy nhiên có nh ng th i k b suy gi m do nhi u nhân
t tác n g . M c dù có s c nh tranh ngày càng cao gi a các Ngân hàng v i nhau
và gi a các Ngân hàng v i các t ch c tín d ng khác, nh ng cùng v i s t ng
tr n g m nh m v ngu n v n, ho t n g tín d ng và u t c a Chi nhánh c ng
thu c k t qu r t kh quan. Vì s d ng v n là v n
r t quan tr ng i v i Ngân
hàng và v i s v n huy n g
c , Ngân hàng ph i m b o cho vi c s d ng v n
c a mình t
c m c ích an tồn v n, thúc y kinh t phát tri n và thu lãi cao.
B ng 1.1: Tình hình huy n g v n c a NHNN&PTNT B c Hà N i
n v : tri u n g, %
N m 2010
Ngu n v n
T ng huy n g
1. Phân theo KH
1.1 Ti n g i khơng KH
1.2 Ti n g i có kì h n<
12T
1.3 Ti n g i có kì KH
>12 T

2. Phân theo khu v c
2.1TG

TCKT&TC

T ng s

T
tr ng

N m 2011
T ng s

N m 2012

T
tr ng

T
tr ng

T ng s

N m 2013
T
tr ng
T ng s

2.275.00
0


100%

3.421.00
0

100%

4.046.00
0

100%

5057

100%

601.000

26,4

859.000

25,1

27,7

1441

28,5


903.000

39,7

52,2

45,9

2326

46

771.000

33,9

1.785.00
0
777.000

26,4

1264

25,5

2.275.00
0
2.013.00


100%

3.421.00
0
3.045.00

100%

1.121.00
0
1.856.00
0
1.069.00
0
4.046.00
0
3.278.00

100%

5057

100%

81

4.197.50

83


SV: Vũ Thị Thu Lan

88,5

22,7

89

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

khác
2.2 TG dân c

0
262.000

3. Phân theo ti n t

2.275.00
0
1.885.00
0
390.000

3.1 N i t
3.2 Ngo i t


11

11,5
100%
82,2
17,8

0
376.000
3.421.00
0
2.683.00
0
738.000

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

11
100%
78,4
21,6

0
768.000
4.046.00
0
3.443.00
0
603.000


19
100%
85,1
14,9

0
859.700
5.057.00
0
4.147.00
0
910.000

(Ngu n: Báo cáo k t qu kinh doanh n m 2010-2013)
Qua b ng s li u trên ta th y t ng ngu n v n huy n g liên t c t ng qua các
n m. C th là n m 2011 t 3.421.000 t ng 1.146.000 tri u n g (b ng 50,4% n m
2010) so v i n m 2010. N m 2012 t ng v n huy n g t 4.046.000 tri u n g t ng
625.000 tri u n g (b ng 18,3% n m 2011) so v i n m 2011. N m 2013 t
5.057.000 tri u n g, t ng 25% so v i n m 2012. Theo các cách phân lo i trên ta
nhân th y m t i u là ngu n v n mà ngân hàng huy n g c ch y u là v n ng n
h n (ti n g i khơng kì h n, ti n g i có kì h n < 12tháng), trong khi ó các ngu n dài
h n chi m ph n nh và có chi u h n g gi m xuông qua các n m. â y là i u h t
s c ph i chú ý b i ngu n v n ng n h n là ngu n v n có tính n n h khơng cao, r i
ro l n gây khó kh n cho ho t n g s d ng ngu n v n. Ngồi ra ti n g i khơng k
h n qua các n m c duy trì n n h t các tài kho n vãng lai c a doanh nghi p, t
ch c kinh t góp ph n gi m chi phí u vào.
N m 2010 m c dù n g tr c tình hình kinh t - xã h i không n n h, l m
phát t ng cao Ngân hàng v n huy n g
c 2.275.000 tri u n g . Cùng n m, quy

n h c a NHNN v vi c không dùng huy n g th tr n g liên ngân hàng cho vay
và t l huy n g th tr n g II không quá 20% huy n g th tr n g I, tác n g c a
thông t 13 và 19 quy n h v các t l m b o an toàn trong ho t n g c a t ch c
tín d ng, cùng v i k ho ch t ng tr n g cao c a các Ngân hàng h t s c gay g t.
Nh n th c c t m quan tr ng c a công tác huy n g v n, ngay t u n m c h
th ng Agribank ã t p trung ch o , y m nh công tác ti p th và huy n g v n,
áp d ng lãi su t linh ho t, c nh tranh trao quy n t ch cho các chi nhánh c i u
ch nh lãi su t huy n g linh ho t, a d ng hóa s n ph m huy n g bao g m c các
s n ph m huy n g k h n r t ng n, tri n khai th n g xuyên các ch n g trình
khuy n mãi, các bi n pháp ti p tr tr c ti p thông qua tin nh n, email, i n tho i,
th ng cùng v i lãi su t theo sát th tr n g hàng ngày ã t ra h u hi u và phát huy
tác d ng. Nh ó mà s v n huy n g
c n n m 2013 t ng lên 5.057.000 tri u
n g . N m 2013 Chi nhánh ã th c hi n áp d ng các hình th c huy n g v n v i
nhi u s n ph m d ch v ti n ích i v i khách hàng g i ti n nh huy n g ti n g i
b c thang, ti t ki m d th n g, ti t ki m g i góp…v i hình th c tr lãi tháng, quý,
n m, lãi sau, linh ho t, phù h p lãi su t và m t b ng chung trên a bàn, c bi t là
vi c i u ch nh lãi su t huy n g v n n i, ngo i t linh ho t k p th i ã góp ph n
nâng cao ch t l n g, s l n g huy n g v n t các thành ph n kinh t và dân c .
Không nh ng th , c s v t ch t, tr s làm vi c c ch nh trang, thay i , trang
SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E

17
100%
82
18



Chuyên đề thực tập

12

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

thi t b làm vi c c b sung và thay m i, phong cách giao d ch c ngày m t t t
h n nh m t o i u ki n thu n l i nh t trong giao d ch v i khách hàng…
Trong ó, theo thành ph n kinh t thì ngu n v n t
c n m 2011 t ti n
g i dân c là 376.000 tri u n g , t ng lên 768.000 tri u n g vào n m 2012 và
859.700 tri u n g vào n m 2013. Còn ti n g i c a t ch c kinh t chi m ph n l n
trong t ng v n huy n g khi t 3.045.000 tri u n g vào n m 2011 và t ng lên
3.278.000 tri u n g vào n m 2012. Khơng ng ng ó, n m 2013 s ti n g i này
còn t ng thêm 919.500 tri u n g t n g n g v i 22%. t
c k t qu này là do
Chi nhánh tri n khai nhi u t huy n g v n ti t ki m d th n g nh : ti t ki m
b ng VN b o m giá tr theo giá vàng...
Bên c nh ó, ta th y t tr ng huy n g v n ti n VN và USD t ng d n qua
các n m. Ngu n huy n g t n i t v n chi m t tr ng l n. C th là n m 2011 v n
huy n g t n i t là 2.683.000 tri u n g và 738.000 tri u n g t ngo i t . N m
2012 có t ng lên 3.443.000 tri u n g t n i t và 603.000 tri u n g t ngo i t .
Sang n n m 2013, nh có nh ng thay i và chính sách h p lý mà s v n huy
ng
c t n i t ã t ng 704.000 tri u n g t n g
n g v i 17% so v i n m
2012, t 4.147.000 tri u n g. S v n t ngo i t vào n m này c ng t ng thêm
307.000 tri u n g .
1.3.2. Ho t


n g tín d n g

i v i ngân hàng thì tín d ng là m t ho t n g chính mang l i l i nhu n
c ng nh duy trì s ho t n g và phát tri n c a ngân hàng. Ngân hàng thu c l i
nhu n thơng qua các ho t n g tín d ng. Ngân hàng v i t cách là m t trung gian
tài chính kinh doanh trên nguyên t c ti n g i khách hàng, trên c s ó ti n hành
cách ho t n g cho vay d i nhi u hình th c khác nhau tùy theo yêu c u c a khách
hàng. V i nh ng bi n pháp qu n lý t t h n m c d n , i u này m b o cho t ng
d n cho vay t ng tr n g n nh qua các n m, trong ó d n ng n h n chi m t
tr ng l n trong t ng d n .
B ng 1.2: Tình hình d n t i chi nhánh Ngân hàng NN&PTNT B c Hà
N i.
n v : tri u n g
Ch tiêu

N m 2011

Nm
2012

N m 2013

T ng d n

2.268.804

2.659.351

3.122.555


1. D n NH

1.239.824

1.414.696

2.436.294

1.244.656
686.260
2. D n TDH
1.028.980
( Ngu n: Báo cáo công tác kinh doanh hàng n m c a Ngân hàng NN&PTNT
chi nhánh B c Hà N i.)
SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

13

Thông qua b ng trên ta có th th y lo i hình cho vay trung, dài h n có xu h n g
t ng trong n m 2012 nh ng n m 2013 l i có xu h n g gi m, trong khi lo i hình cho
vay ng n h n l i có xu h n g t ng nhanh (n m 2012 t ~72%). Nguyên nhân c a
k t qu này là do tình hình kinh t có s bi n i không ng ng trong th i gian qua,
xu h n g u t trong các l nh v c ng n h n ang c a s các cá nhân, t ch c

ch n do mang ít r i ro h n so v i các d án u t dài h n, m t khác s xu t hi n
c a ngày càng nhi u các chi nhánh c a các ngân hàng khác trên a bàn t o nên s
c nh tranh d n n nh ng khó kh n cho vi c kinh doanh c a chi nhánh Ngân hàng
NN&PTNT B c Hà N i.
T ng d n cho vay c a chi nhánh n m 2013 là 3.122.555 tri u n g , t ng so
v i n m 2012 là 463.204 tri u n g , t c
t ng 14,8%. T tr ng d n cho
vay n n kinh t c a chi nhánh (2.839.000 tri u n g ) so v i ngu n v n t
113%.
C th n cho vay doanh nghi p n m 2013 c a Ngân hàng NN&PTNT chi
nhánh B c Hà N i:
• D n phân theo th i h n cho vay:
- Cho vay ng n h n: 1.337.526 tri u
doanh nghi p.

n g, chi m 43% t ng d n cho vay

- Cho vay trung h n: 406.179 tri u
doanh nghi p.

n g , chi m 13% t ng d n cho vay

- Cho vay dài h n: 1.378.850 tri u
doanh nghi p.

n g, chi m 44% t ng d n cho vay

• D n phân lo i theo lo i ti n cho vay:
- Cho vay b ng n i t : 2.436.249 tri u n g , chi m t tr ng 78% t ng d n
cho vay doanh nghi p.

- Cho vay b ng ngo i t : 686.306 tri u n g , chi m t tr ng 22% t ng d n
cho vay doanh nghi p.
• D n cho vay doanh nghi p phân lo i theo lo i hình doanh nghi p, thành
ph n kinh t .
- D n cho vay theo lo i hình doanh nghi p:
+ Cho vay các doanh nghi p l n :
S doanh nghi p hi n t i chi nhánh ang có quan h : 2; d n tính n
31/12/2013: 44.000 tri u n g, gi m 40.000 tri u n g so v i u n m, chi m 9%

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

14

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

so v i t ng d n cho vay doanh nghi p, chi m 7% t ng d n cho vay toàn chi
nhánh.
+ Cho vay các doanh nghi p nh , v a:
S doanh nghi p ang quan h : 90; d n tính n 31/12/2013: 490.000 tri u
n g , t ng 145.000 tri u n g so v i u n m; chi m 90% so v i t ng d n cho
vay doanh nghi p, chi m 85% t ng d n cho vay toàn chi nhánh.
-

D n cho vay theo thành ph n kinh t :


+ D n cho vay i v i các doanh nghi p nhà n c :
S doanh nghi p ang quan h : 5; d n tính n 31/12/2013: 93.000 tri u n g ,
t ng 28.000 tri u n g so v i u n m; chi m 14% so v i t ng d n cho vay doanh
nghi p, chi m 13,4% so v i t ng d n cho vay doanh nghi p, chi m 12% t ng d
n cho vay toàn chi nhánh.
+ D n cho vay i v i các doanh nghi p cho vay ngoài qu c doanh:
S doanh nghi p ang quan h : 52; d n tính n 31/12/2013: 503.000 tri u
n g , t ng 114.000 tri u n g so v i u n m; chi m 84% so v i t ng d n cho
vay doanh nghi p, chi m 78% so v i t ng d n cho vay toàn chi nhánh.
+ D n cho vay i v i các H p tác xã:
S h p tác xã ang quan h : 5; d n tính n 31/12/2013: 2.600 tri u n g ,
không t ng, gi m so v i u n m, chi m 0,56% so v i t n d n cho vay doanh
nghi p, chi m 0,34% t ng d n cho vay toàn chi nhánh.

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập



15

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

D n cho vay doanh nghi p phân theo ngành, l nh v c kinh t

B ng 1.3: D n cho vay danh nghi p phân theo ngành, l nh v c kinh

t.
n v : tri u n g
ST
T
1
2

Ngành, l nh v c
Ngành nông nghi p
Ngành công nghi p

Doanh
s cho
vay

D n

T tr n g
T ng d
n doanh
nghi p
2,4%
38,7%

(%)
T ng d
n nn
kinh t
2,6%
42,2%


34.300

13.200

563.800

216.500

49.000

18.800

3,4%

3,7%

514.700

197.700

35,3%

38,6%

Ngành xây d n g

595.000

228.600


40,8%

44,6%

Ngành giao thông

178.000

68.300

12,2%

13,3%

36.500

35.400

6,3%

6,9%

380.500

124.900

22,3%

24,4%


9,7%

10,6%

Ngành thép
Khác
3

Ngành kinh doanh b t n g s n
Khác
4

Ngành Th n g m i - D ch
v
T ng c ng

141.500
54.300
1.334.30
91,6%
100%
0 512.600
( Ngu n: T ng k t tín d ng doanh nghi p c a NHNN & PTNT chi nhánh B c Hà N i)
V ch t l n g tín d ng: T ng n x u tính n 31/12/2013 (Nhóm 3,4) c a
toàn chi nhánh là 374.400 tri u n g , chi m t tr ng 15,4% so v i t ng d n c a
tồn chi nhánh. Trong ó :
N x u cho vay doanh nghi p: 276.000 tri u n g, t ng 52.000 tri u n g so
v i n m 2012, trong ó 100% là n x u cho vay doanh nghi p ngoài qu c doanh.
T l n x u cho vay doanh nghi p chi m 96% t ng n x u c a toàn chi nhánh.

Trong ó 276.000 tri u n g n x u c phân b r i rác các doanh nghi p:
- Cty TNHH Ơ tơ Tân Phát: 27.000 tri u n g.
- Cty TNHH c Minh: 25.000 tri u n g .
- Cty TNHH SX, u t Tân Á: 224.000 tri u n g
Nh vi c th c hi n nghiêm túc ch n g trình cho vay h tr lãi su t c a Chính
ph , các ch tr n g nâng cao ch t l n g tín d ng, cho vay có ch n l c, h n ch
kinh doanh ch ng khoán, kinh doanh b t n g s n, tháo g k p th i các khách
hàng s n xu t, xu t kh u g p khó kh n v v n, lãi su t… nên d n m i có s t ng
tr n g kh quan c nh th . Trong n m 2013, chi nhánh ã rà soát, ánh giá
SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

16

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

th c tr ng toàn b d n cho vay c a mình, phân lo i khách hàng xác n h c
h n g u t úng n cho toàn b chi nhánh. n g th i t ó ã a ra các các
gi i pháp, h n g u tiên phù h p v i t ng khách hàng truy n th ng, ti m n ng.
Ch tiêu ch t l n g tín d ng c chi nhánh t lên hàng u , ngồi ra cịn chú
tr ng cơng tác th m n h tr c , trong, ki m sốt khi cho vay, tích c c ơn c
khách hàng tr n g c, lãi úng h n, tích c c thu h i các kho n n x u nh m gi m
t l n x u t i m c th p nh t.
1.3.3. Các ho t n g khác



Trích l p d phịng, x lý r i ro.

- Ngu n d phòng n m 2013: 17.944.300 tri u n g .
Trong ó bao g m: D phịng chung : 8.730.500 tri u n g.
D phòng c th : 9.213.700 tri u n g .
-

S trích l p n 31/12/2013: 8.971.600 tri u n g

-

X lý r i ro:



Các ho t n g d ch v .

t k ho ch

c giao.

- B o lãnh trong n c :
+ S món phát hành: 734 món
+ D n b o lãnh: 274.234 tri u n g .
+ Thu phí: 13.532 tri u n g t ng 61% so v i n m 2012. H ch toán trong thu
nh p n m 2013: 7.348 tri u n g .
- D ch v TTQT
+ M , thanh toán L/C nh p kh u: 242 món tr giá 55.769 USD
+ Chuy n ti n n c ngồi: 679 món tr giá 24.875 USD
+ Xu t kh u (L/C xu t, nh n ti n v ): 289 món tr giá 36.489 USD

+ Thanh tốn biên m u: 88 món tr giá 14.776.567 CNY
+ Thu phí: 3.078 tri u n g t ng 243,45% so v i n m 2012
- Dch v chuy n ti n trong n c : thu phí 1.368 tri u n g t ng 24,1% so v i n m
2012
- D ch v Western: thu phí 102 tri u n g , t ng 35% so v i n m 2012
- D ch v th : Phát hành 2.893 th ATM t ng 45% so v i n m 2012, 31 th
Visa, 09 th Master, 25 th th u chi, 18 th tín d ng qu c t . Phí thu c t d ch v
th : 141 tri u n g.
- Lãi Kinh doanh ngo i t : 861 tri u n g t ng 110% so v i n m 2012
Ho t n g d ch v t ng cao so v i n m 2012. Chi nhánh ã tri n khai t t
các ho t n g d ch v , tuyên qu ng cáo, tuyên truy n các s n ph m d ch v c a
ngân hàng, t o uy tín i v i khách hàng v s n ph m d ch v ngân hàng. K t
SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

17

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

h p s n ph m tín d ng v i d ch v , ho t n g b o lãnh, d ch v thanh toán qu c
t hi n t i là th m nh c a chi nhánh. T l thu d ch v chi m 30% trên t ng thu
nh p c a Chi nhánh.

SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E



Chuyên đề thực tập

18

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

CH N G II
TH C TR N G CÔNG TÁC TH M N H D ÁN VAY
V N TRONG L NH V C XÂY D N G T I NGÂN
HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG
THÔN CHI NHÁNH B C HÀ N I
2.1. S c n thi t khách quan ph i th m n h các d án xây d n g t i
Ngân hàng NN&PTNN chi nhánh B c Hà N i
2.1.1. Quy mô và s l n g d án xây d ng vay v n t i chi nhánh
X ng áng v i danh hi u là m t trong nh ng ngân hàng xu t s c trong h th ng
Ngân hàng NN&PTNT Vi t Nam, cho n nay Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh B c
Hà N i ã th m nh r t nhi u d án thu c nhi u lnh v c khác nhau trong nên kinh t
nh : s n xu t, th n g m i, dch v , xây d ng …
B ng 2.1: S l n g các d án ã th m n h t i Ngân hàng NN&PTNT
chi nhánh B c Hà N i .
Nm
STT
Theo l nh v c
N m 2012 N m 2013
2011
1
Th n g m i
138

156
210
2
Nông lâm nghi p
2
0
2
3

S n xu t , gia công ch bi n

19

23

40

4

Xây d n g

17

20

36

5

D ch v cá nhân, c n g


70

59

67

16

17

20

1

0

0

12

26

29

ng

Kho bãi, giao thông v n
thông tin liên l c
Giáo d c , à o t o


t i,

8

T v n,
sn

ng

9
10
11

Nhà hàng, khách s n
Các ngành ngh khác
T ng s

6
7

kinh doanh b t

5
4
7
7
22
25
287

327
436
(Ngu n: Báo cáo th ng kê c a Phòng th m n h)
M i n m Ngân hàng NN&PTNT chi nhánh B c Hà N i th m n h trên d i
30 h s vay v n trong l nh v c xây d ng, chi m t 5% - 10% t ng s h s vay
v n. Trong ó ch có 5 – 8 h s là các d án u t v n l n, còn l i ch y u thu c
các kho n vay xây d ng cá nhân, xây d ng v n phịng cho doanh nghi p, khơng có
d án u t c th .
SV: Vũ Thị Thu Lan

Kinh tế đầu tư 52E


Chuyên đề thực tập

19

GVHD: ThS. Trần Thị Mai Hoa

B ng 2.2: S l n g các d án cho vay v n trong l nh v c xây d ng
c
th m n h t i chi nhánh.
n v : tri u n g
N m 2011
STT
Ch tiêu
N m 2012
N m 2013
17
1

D án cho vay
20
36
5
1.1
Quy mơ l n
8
6
2
1.2
Quy mơ trung bình
0
6
11
1.3
Quy mơ nh
12
24
2.062.549
2
L n g v n cho vay
2.417.592
2.838.686
1.127.113
2.1
Ng n h n
1.286.087
1.215.933
2.2
Trung h n

236.153
300.715
369.524
699.248
2.3
Dài h n
830.790
1.253.229
(Ngu n: Báo cáo th ng kê c a phòng th m n h)
Trong th i gian 3 n m tr l i ây, ngân hàng NN&PTNT chi nhánh B c Hà
N i ã th m n h 73 h s , d án trong l nh v c xây d ng. Trong ó có 18 d án
l n, 55 d án v a, nh . Tuy nhiên s d án c phê duy t cho vay v n ch là 42 d
án (chi m ~ 70% t ng s d án c th m n h giai o n 2011-2013) v i t ng
l n g v n cho vay là 7.318.827 tri u n g . L n g v n cho vay trong l nh v c x y
d ng th n g chi m t 50 – 56% t ng d n cho vay c a chi nhánh. i u này cho
th y l n g v n cho vay trong l nh v c xây d ng c a doanh nghi p chi m t tr ng
khá l n, phù h p v i chi n l c kinh doanh c a chi nhánh, m c tiêu phát tri n
chung c a tồn h th ng.
Thơng th n g, trong m t n m chi nhánh ch cho vay t 1 – 2 d án xây d ng
l n, có tính kh thi cao, hi u qu kinh t l n, h a h n em l i l i nhu n cho c ch
u t , chi nhánh. Các d án còn l i u b t ch i do g p ph i m t trong nguyên
nhân sau:
-

Tài s n b o m c a d án không

i u ki n cho vay.

N ng l c kinh doanh c a ch u t không t t, d n d i tiêu chu n,
theo báo cáo CIC, ngồi ra tình hình ho t n g kinh doanh c a doanh nghi p xin

vay v n không kh quan.
D án xây d ng q xa chi nhánh nên khó ki m sốt, r i ro trong quá
trình cho vay, thu h i v n vay, n g th i c ng làm cho chi phí tái th m n h, qu n
lý, theo dõi cao.
-

Th m n h d
Nh ng d án u
duy t v n vay h u h t
th m n h s b hàng
NN&PTNT B c Hà N i
SV: Vũ Thị Thu Lan

án cho th y khơng có tính kh thi và hi u qu .
t trong l nh v c xây d ng mà chi nhánh ch p nh n phê
u trong giai o n gi i ngân. Tuy nhiên, d a theo k t qu
quý, tái th m n h hàng n m c a chi nhánh Ngân hàng
thì các d án u m b o úng ti n , m b o c kh
Kinh tế đầu tư 52E


×