CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN CÔNG NGHỆ VIDT
TÀI LIỆU KỸ THUẬT
HỆ THỐNG ATM
HÀ NỘI – 7/2004
HÖ thèng ATM
I. KIẾN TRÚC MẠNG ATM.............................................................3
1. Kiến trúc mạng ATM............................................................................... 3
2. Cấu hình máy ATM cài đặt tại các chi nhánh..........................................3
3. Hệ thống quản lý giao dịch - Narada ATM Switch .................................5
4. Hệ thống quản lý thẻ - Card Management................................................6
5. Hệ thống xác thực giao dịch - Host Authorization System.......................6
II. QUI TRÌNH XỬ LÝ GIAO DỊCH TRÊN MÁY ATM................6
III. QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT HỆ THỐNG ATM........................17
1. Hoạt động hệ thống NARADA ATM SWITCH....................................17
2. Hoạt động của các máy ATM.................................................................17
3. Hoạt động của hệ thống xác thực giao dịch ...........................................18
4. Qui trình thực hiện trên màn hình ATM.................................................18
IV. CẤU TRÚC FILE DỮ LIỆU PHẦN MỀM DẬP THẺ.............34
V. HỆ THỐNG QUẢN LÝ PIN.......................................................38
1. Qui trình tạo số PIN ..............................................................................38
2. Qui trình kiểm tra số PIN ......................................................................38
3. Qui trình đổi số PIN...............................................................................39
VI. QUẢN LÝ TỪ KHỐ...............................................................39
VII. MƠI TRƯỜNG THỬ NGHIỆM...............................................40
Trang: 2/41
HÖ thèng ATM
I. KIẾN TRÚC MẠNG ATM
1. Kiến trúc mạng ATM
SWITCH
Host Authorization System
ModelBank
.
2. Cấu hình máy ATM cài đặt tại các chi nhánh
Description
1) NCR personaS 70 In Lobby Model
Standard Features:
PersonaS 70 Scalable Interior ATM (In Lobby)
Front Access
Standard 4 Currency Cassettes
Currency Bunch Dispenser
Currency Purge Bin
Magnetic Card Reader Track 1/2/3 with SmartCard support
Card Capture Bin
10" color monitor with 8 Function Display Keys (FDKs)
Ruggedized tactile 16 key keyboard
Fascia Advertisement Light
Graphic Thermal Receipt Printer
Graphic Thermal Journal Printer
Privacy Filter
Media Entry Indicator
(Option: Sidecar Expension Module to Full Functions of Passbook Printing,)
Statement Printing, Cash Deposit & Cheque Deposit)
Core Processor
Tµi liƯu kü tht – HƯ thèng ATM
Trang 3/41
HÖ thèng ATM
Description
Intel Pentium III 700MHz Processor
128MB
HardDisk Storage
CD ROM Drive
1.44MB Floppy drive
Hardware Encryptor - BAPE (DES)
O/S Supported
MS Windows NT
Operator Feature
Operator Interface
Front Access
Superviser Interface
Optional Communication Supported
TCP/IP
X.25
Frame Replay
SNA
Security
Safe Door Cover Front Access
Primary Combination/Key Lock
Secondary Combination Lock
Remote Status Monitoring
ATM Application Development Tool
APTRA Advanced
APTRA Advanced NDC
NDC+ (NCR Direct Connect)
2) NCR personaS 70 Thru-the-Wall Model
Standard Features:
PersonaS 70 Scalable Interior ATM (Thru-the-Wall)
Rear Access
Standard 4 Currency Cassettes
Currency Bunch Dispenser
Currency Purge Bin
Magnetic Card Reader Track 1/2/3 with SmartCard support
Card Capture Bin
10" color monitor with 8 Function Display Keys (FDKs)
Ruggedized tactile 16 key keyboard
Collar Advertisement Light
Graphic Thermal Receipt Printer
Graphic Thermal Journal Printer
Privacy Filter
Media Entry Indicator
Core Processor
Intel Pentium III 700MHz Processor
128MB
HardDisk Storage
CD ROM Drive
1.44MB Floppy drive
Tµi liƯu kü tht – HÖ thèng ATM
Trang 4/41
HÖ thèng ATM
Description
Hardware Encryptor - BAPE (DES)
O/S Supported
MS Windows NT
Operator Feature
Operator Interface
Rear Access
Superviser Interface
Optional Communication Supported
TCP/IP
X.25
Frame Replay
SNA
Security
Safe Door Cover Rear Access
Primary Combination/Key Lock
Secondary Combination Lock
Remote Status Monitoring
Optional ATM Application Development Tool
APTRA Advanced
APTRA Advanced NDC
NDC+ (NCR Direct Connect)
3. Hệ thống quản lý giao dịch - Narada ATM Switch
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Hệ thống NARADA ATM SWITCH hoạt động như một phần giao tiếp trung chuyển giữa hệ
thống NCR ATM và hệ thống HOST AUTHORIZATION SYSTEM kết nối với hệ thống
ModelBank HOST của các chi nhánh.
Kết nối truyền thông tới máy NCR ATM sử dụng phần mềm APTRA ATM trên giao thức IP.
Kết nối truyền thông tới hệ thống HOST AUTHORIZATION của mỗi chi nhánh chạy trên
nền Windows 2000 với giao thức IP
Thông điệp trao đổi giữa máy NCR ATM và máy NARADA ATM SWITCH tuân theo định
dạng và các chuẩn định ra bởi NCR. Các thông điệp trao đổi dùng cho ngân hàng được tuân
theo chuẩn APTRA Advance.
Thông điệp trao đổi giữa máy NARADA ATM SWITCH và hệ thống HOST
AUTHROIZATION tại mỗi chi nhánh sẽ theo chuẩn ISO 8583
Giao dịch từ máy ATM sẽ được chuyển đến HOST AUTHROIZATION của các chi nhánh
tương ứng dựa trên số đăng ký của ngân hàng (BIN - 6 chữ số) và mã chi nhánh (Branch
Code - 3 chữ số) là một phần của số thẻ.
Số tài khoản được liên kết với thẻ theo lựa chọn của khách hàng sẽ được chuyển đến hệ thống
HOST Authorization của chi nhánh để xác nhận và cho phép giao dịch.
PIN sẽ được xác nhận trên NARADA ATM SWITCH. Việc này được thực hiện nhờ vào
thuật toán mã hoá của phần mềm. Hệ thống bảo mật bằng phần cứng (Hardware Security
Module -HSM) không được sử dụng.
Số PIN được khách hàng đưa vào tại máy ATM sẽ được mã hoá sử dụng mã bàn phím WORKING KEY và được chuyển đến NARADA ATM SWITCH
Tµi liÖu kü thuËt – HÖ thèng ATM
Trang 5/41
HƯ thèng ATM
•
•
•
Các mã bàn phím (WORKING KEYS) sẽ được thay đổi linh hoạt giữa các máy ATM và
NARADA ATM SWITCH theo các khoảng thời gian định trước.
Hàm đổi số PIN sẽ được thực hiện tại NARADA ATM SWITCH.
Tại mỗi điểm có NARADA ATM SWITCH, hệ thống kiểm tra và giám sát (Control and
Monitoring) sẽ được cài đặt, công cụ này sẽ dùng để kiểm tra và giám sát sự hoạt động của
SWITCH.
4. Hệ thống quản lý thẻ - Card Management
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Hệ thống quản lý thẻ sẽ tồn tại song song với hệ thống NARADA ATM SWITCH.
Tại mỗi khu vực, sẽ có các phần mềm quản lý thẻ tương ứng được cài đặt nhằm cung cấp
chức năng tạo các file thông tin thẻ.
Cung cấp chức năng tạo, đăng ký khách hàng và xác nhận khách hàng.
Cung cấp chức năng liên kết thẻ đến tài khoản.
Tạo file thông tin để dập thẻ.
Các file của khu vực sẽ được chuyển đến Hội sở để dập thẻ. Số PIN sẽ được tạo và gửi đến
khách hàng.
Các file để gửi lại khu vực sẽ được tạo tại trung tâm và gửi lại các khu vực. Các thông tin này
sẽ được lưu tại cơ sở dữ liệu của hệ thống quản lý thẻ tại khu vực.
Hệ thống quản lý thẻ sẽ có máy trạm sử dụng Visual Basic và truy cập vào cơ sở dữ liệu
ORACLE trên hệ thống NARADA ATM SWITCH.
Cung cấp chức năng cấp lại thẻ và đánh dấu các thẻ nóng (HOT carding) tại mỗi khu vực.
5. Hệ thống xác thực giao dịch - Host Authorization System
•
•
•
•
•
Hệ thống xác thực giao dịch sẽ hoạt động giống như cầu nối giữa NARADA ATM SWITCH
và máy chủ IBS của chi nhánh
Hệ thống xác thực giao dịch sẽ kết nối với NARADA ATM SWITCH qua giao thức IP.
Tầng giao diện thông điệp (Message Level Interface) giữa NARADA ATM SWITCH và hệ
thống xác thực giao dịch sẽ theo chuẩn ISO 8583
Hệ thống xác thực giao dịch sẽ kết nối với máy chủ IBS qua giao thức IPX/SPX.
Hệ thống xác thực giao dịch sẽ được đặt tại mỗi chi nhánh. Cài hệ điều hành WINDOWS
2000 PC và truy cập vào cơ sở dữ liệu FOXPRO trên máy chủ IBS.
II. QUI TRÌNH XỬ LÝ GIAO DỊCH TRÊN MÁY ATM
Tµi liÖu kü thuËt – HÖ thèng ATM
Trang 6/41
Hệ thống ATM
Quy trình giao dịch ATM
Màn hình chính
I
[Màn hình chờ]
Nhập thẻ
Chọn ngôn ngữ sử dụng
ENGLISH >
VIETNAM
>
Thoát
II
Nhập m PIN
Yêu cầu
kiểm tra
PIN
Đáp ứng
kiểm tra
PIN
Sai
XIII
Nếu số PIN đúng,
các thông tin chi
tiết về tài khoản sẽ
được gửi đi
Ví dụ: số tài khoản,
loại tài khoản
Đáp ứng
nhận được
Đúng
Đáp ứng kiểm
tra PIN
Sai
Đúng
Số PIN nhập vào sai,
Xin hy nhập lại
bắt buộc thay đổi PIN
Thu hồi
Thẻ của quý khách đ bị
thu hồi.
Xin hy liên hệ với ngân
hàng
Kiểm tra tình
trạng khay đựng
tiền
Nếu khay đựng tiền có lỗi,
tính năng rút tiền mặt sẽ
tạm thời không thực hiện
được
V
I
Xin hy chọn các giao
dịch
II
Thoát
Rút tiền mặt
III
VII
* Rút tiền mặt
* Vấn tin tài khoản
* Thay đổi số PIN
* Thông tin ngân hàng
Vấn tin tài khoản Thay đổi số PIN
IV
Tài liệu kỹ thuật Hệ thống ATM
V
Thông tin ngân
hàng
VI
Trang 7/41
Hệ thống ATM
Quy trình giao dịch ATM
Vấn tin tài khoản - Bản kê mini
IV
1
Số tài khoản
>1
Hiển thị số tài khoản và
loại tài khoản
Xin hày chọn số tài khoản
< xxxxxxxx
xxxxxxxx >
xxxxx
xxxxx
< xxxxxxxx
xxxxxxxx >
xxxxx
xxxxx
Yêu cầu
vấn tin
Đáp ứng
vấn tin
Sai
Đáp ứng nhận
được
XIII
Đúng
Đáp ứng vấn
tin
Đúng
Sai
XI
TPC = 52H
TPC = 54 H
Số dư tài khoản & 5 giao dịch cuối
cùng
Hy nhận bản kê
Có
Bạn có muốn in bản kê?
Hiển thị chi tiết số dư và
5 giao dịch cuối cùng
Có >
Không >
Không
X
Tài liệu kỹ thuật Hệ thống ATM
Trang 8/41
HÖ thèng ATM
Vấn tin tài khoản - In sao kê:
Khi khách hàng chọn chức năng này trên màn hình ATM, hệ thống sẽ hiển thị số dư tài khoản
của khách hàng cùng với 5 giao dịch rút tiền gần nhất được thực hiện trên máy ATM. Đối với
các giao dịch khác, để biết được thông tin chi tiết, khách hàng sẽ phải xem bảng kê hàng tháng
do ngân hàng cấp
Tµi liÖu kü thuËt – HÖ thèng ATM
Trang 9/41
Hệ thống ATM
Quy trình giao dịch ATM
Rút tiền mặt
III
Hiển thị số tài khoản và
loại tài khoản
II
Số tài khoản
>1
Hy chọn tài khoản
< xxxxxxxx
xxxxxxxx
>
xxxxx
xxxxx
< xxxxxxxx
xxxxxxxx
>
xxxxx
xxxxx
Số tiền cần rút phụ
thuộc vào mệnh giá các Thoát
loại tiền
Số tiền cần rút phải là bội số của các loại tiền
xx, xx, xxx, xxx.
Other
Hy chọn số tiền cần rút
< 100.000
< 500.000
Hy nhập vào số tiền cần rút
1
Thoát
1.000.000 >
OTHER >
II
100.000 / 500.000 /
1.000.000
Hợp lệ
Kiểm tra số tiền
Yêu cầu
rút tiền
Không hợp lệ
Đáp ứng
yêu cầu
rút tiền
Số tiền không hợp l, xin hy
nhập lại
Sai
Đáp ứng nhận
được
XIII
Đúng
Số tiền không đủ
Đúng
Số tiền trong tài khoản không đủ
Số tiền trong tài khoản là 999999.
Sai
Đáp ứng yêu
cầu rút tiền
TPC=55 H
XI
TPC = 54 H
TPC = 51 H
Kiểm tra số tài khoản, số giao dịch,
số tiền
Không phù hợp
XII
Phù hợp
Bạn có muốn in bản kê?
XI
Có >
Không >
Có / Không
Trạng thái trả tiền
Không
XII
Có
Hy nhận lại thẻ
Không
Rút thẻ
XIV
Có
Hy nhận tiền
Có
Nhận tiền
Hy nhận bản kê
Cảm ơn quý khách đ sử dụng dịch vụ
ATM của ngân hàng BIDV
Tài liệu kỹ thuật Hệ thống ATM
I
Nếu khách hàng đồng ý
in bản kê, khách hàng
sẽ nhận được một bản
kê giao dịch vừa thực
hiện
Không
Số tiền của bạn đ bị thu hồi.
Xin hy liên hệ với ngân hàng
Hy nhận bản kê
XVI
Trang 10/41
Hệ thống ATM
Quy trình giao dịch ATM
Thay đổi số PIN
V
Thoát
II
Nhập số PIN mới
Nhập lại số PIN mới
Số PIN không hợp lệ.
Xin hy nhập lại
Không hợp lệ
Kiểm tra số
PIN
Số PIN < 6
Độ dài số PIN không hợp lệ.
Xin hy nhập lại
Yêu cầu
thay đổi
PIN
Đúng
Đáp ứng
thay đổi
PIN
Đáp ứng nhận
được
Không
XIII
Có
Đáp ứng thay
đổi PIN
Sai
XI
TPC = 54 H
TPC = 53 H
Đúng
Số PIN của bạn đ được thay đổi thành
công
Bắt buộc thay đổi PIN
Accepted = 2
Kiểm tra chế
độ accepted
Accepted = 1
Thay đổi PIN bình thường
X
Bạn có muốn thực hiện các giao dịch
khác
Có >
Không >
Có
VII
Không
II
Tài liệu kỹ thuật – HÖ thèng ATM
Trang 11/41
Hệ thống ATM
Quy trình giao dịch ATM
Thông tin Ngân hàng
VI
Yêu cầu
thông tin
Đáp ứng
yêu cầu
Đáp ứng nhận
được
Không
XIII
Có
Thông tin Nân hàng
Hiển thị chi tiết
thông tin ngân
hàng
X
Tài liệu kỹ thuật Hệ thống ATM
Trang 12/41
Hệ thống ATM
Quy trình giao dịch ATM
Sửa lỗi do kẹt tiền và Số tiền trả không chính xác
XII
Yêu cầu
sửa lỗi kẹt
tiền
Đáp ứng
sửa lỗi kẹt
tiền
Đáp ứng nhận
được
Không
XIII
Có
XI
Giao dịch không thành công
II
Hy nhận lại thẻ
Nhận thẻ
Có
Không
Cám ơn quý khách đ sử dụng dịch vụ
ATM của ngân hàng BIDV
Thẻ của bạn đ bị thu hồi.
Xin hy liên hệ với ngân hàng
I
XVI
Tài liệu kỹ thuËt – HÖ thèng ATM
Trang 13/41
Hệ thống ATM
Quy trình giao dịch ATM
Sửa lỗi rút tiềnmặt do không nhận lại thẻ
XIV
Yêu cầu
sửa lỗi
Đáp ứng
yêu cầu
sửa lỗi
Đáp ứng nhận
được
Không
Có
Giao dịch không thành công.
Giao dịch không thành công.
Thẻ của bạn đ bị thu hồi.
Xin hy liên hệ với ngân hàng
Thẻ của bạn đ bị thu hồi.
Xin hy liên hệ với ngân hàng
I
XVI
Tài liệu kỹ thuật Hệ thống ATM
Trang 14/41
Hệ thống ATM
Quy trình giao dịch ATM
Các trường hợp ngoại lệ
XIII
Giao dịch không thành công.
Xin hy nhận lại thẻ
XVI
Dịch vụ ATM đang tạm thời ngừng hoạt
động
Các yêu
cầu ngoại
lệ khác
M cho OEX đầu tiên là
2001. M cho OEX tiếp
theo là 2002.
Đáp ứng
các yêu
cầu ngoại
lệ
Không
Đáp ứng nhận
được
Có
I
Tài liệu kỹ thuật Hệ thèng ATM
Trang 15/41
HƯ thèng ATM
Bổ sung quy trình khi khách hàng lựa chọn chức năng Thơng tin Ngân hàng:
• Chức năng thơng tin ngân hàng là một chức năng cung cấp các thông tin thay đổI hàng ngày
và được coi là một dịch vụ của Ngân hàng đối vớI khách hàng sử dụng thẻ. Do đó, các thơng
tin này khơng thể đưa được vào phần Idle Screen của máy ATM mà chỉ có thể lựa chọn được
nếu khách hàng có thẻ ATM do ngân hàng cấp.
• Khi khách hàng lựa chọn chức năng này, máy ATM sẽ gửi yêu cầu về Switch. Switch sẽ dựa
trên ATM ID để tiếp tục gửi thông điệp yêu cầu tới hệ thống HAS ở chi nhánh, hệ thống
HAS ở chi nhanh đến lượt mình sẽ lấy và gửi các thông tin ngân hàng tới Switch và sau đó sẽ
hiển thị các thơng tin này trên màn hình máy ATM. Đặc biệt trong trường hợp này, ATM ID
sẽ được sử dụng để thực hiện kết nối tới chi nhánh chứ không phải số thẻ. Lý do ở đây là NH
ĐT&PT VN muốn khách hàng được xem các thơng tin của chi nhánh có máy ATM chứ
khơng phải thơng tin của chi nhánh nơi khách hàng đó mở tài khoản và đăng ký dịch vụ
ATM.
• Dưới đây là các loại thông tin sẽ được hiển thị khi khách hàng lựa chọn chức năng Thông tin
Ngân hàng:
Exchange Rate:
Code
USD
EUR
GBP
DEM
FRF
JPY
SGD
AUD
THB
CHF
Currency
Name
US Dollar
Big note
Small note
Euro
Bristish Pound
Deutsche Mark
French Franc
Japanese Yen
Singapore Dollar
Australia Dollar
Thai Bath
Swiss Franc
Buy
Cash/Cheque
14,980
14,960
13,720
21,743
6,987
2,083
125.29
8,327
7,279
323.87
9,299
Sell
T/T
14,998
15,000
13,762
21,897
7,036
2,098
126.56
8,386
7,330
327.14
9,365
13,979
22,238
7,147
2,131
128.77
8,531
7,472
344.11
9,529
Interest Rate:
Type
Fix Deposit
Time Deposit (3 months)
Time Deposit (6 months)
Time Deposit (12 months)
Tµi liƯu kü tht – HƯ thèng ATM
VND
(% per anum)
3.2
3.3
3.5
3.9
USD
(% per anum)
3.0
3.1
3.3
3.6
Trang 16/41
HÖ thèng ATM
III. QUẢN LÝ VÀ GIÁM SÁT HỆ THỐNG ATM
•
•
Phần Quản Lý và Giám Sát (Control and Monitoring: CAM) của hệ thống NARADA
ATM SWITCH thuận tiện cho việc quan sát các vấn đề, hoạt động khác nhau có liên
quan đến:
Chức năng của hệthống NARADA ATM SWITCH.
Các phần cứng mà hệ thống NARADA ATM SWITCH chạy trên đó.
Các máy ATM kết nối với hệ thống NARADA ATM SWITCH.
Hệ thống AUTHORIZATION tại mỗi chi nhánh kết nối vói hệ thống NARADA
ATM SWITCH.
Hệ thống cho phép thể hiện trạng thái ở ba mức:
NORMAL
Trạng thái bình thường, hiện thị mầu xanh khi khơng có vấn đề gì đối với một
hoạt động nhất định.
WARNING Chuyển sang mầu cam, khi có vấn đề với một hành động nhất định. Mầu này chỉ
mang tính thơng báo và cần có hành động kịp thời.
SEVERE
Chuyển sang mầu đỏ, khi vấn đề xảy ra đến mức nghiêm trọng, nó có thể bị
ngừng hoặc hoạt động sai chức năng.
Đối với mỗi hoạt động, việc giám sát theo thiết lập theo từng mức.
1. Hoạt động hệ thống NARADA ATM SWITCH
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
•
Trạng thái của các tiến trình khác nhau đang chạy trên hệ thống SWITCH.
Trạng thái của việc sử dụng bộ nhớ tổng thể (Global Shared Memory).
Trạng thái của các lượt, hàng đợi thơng tin cho các tiến trình.
Chi thiết trong quá trình xử lý như: việc sử dụng CPU, việc sử dụng bộ nhớ.
Xố một tiến trình nào đó trên máy.
Số lượng các giao dịch xảy ra đồng thời trong mỗi xử lý của SWITCH.
Tổng số các tiến trình đang chạy trên máy.
Trạng thái về việc sử dụng bộ nhớ đẩy ra (spool space) trong máy.
Chi thiết của mỗi tiến trình như: Tên tiến trình, chỉ số (ID) của tiến trình, ID của người sử
dụng, việc sử dụng CPU, việc sử dụng bộ nhớ.
Danh sách chi tiết các tiến trình trong máy đã kết thúc như: ID tiến trình,sử dụng CPU, sử
dụng bộ nhớ.
Xố bỏ việc xử lý của một máy SWITCH nhất định.
Tắt SWITCH.
Bật SWITCH.
•
•
•
Trạng thái kết nối giữa máy ATM và máy chuyển mạch NARADA ATM SWITCH.
Trạng thái của các thiết bị như: Máy in hàng ngày, máy in giấy biên nhận.
Trạng thái về vị trí tiền mặt trong máy ATM.
•
2. Hoạt động của các máy ATM
Tµi liƯu kü tht – HƯ thèng ATM
Trang 17/41
HƯ thèng ATM
•
Các thơng tin về thơng số kết nối giữa máy ATM và máy chuyển mạch NARADA ATM
SWITCH như: địa chỉ IP, Số cổng,vị trí của máy ATM.
3. Hoạt động của hệ thống xác thực giao dịch
•
•
Trạng thái của kết nối giữa hệ thống NARADA ATM SWITCH và hệ thống
AUTHORIZATION tại mỗi chi nhánh.
Các thông tin vè thông số của kết nối giữa máy NARADA ATM SWITCH và hệ thống
AUTHORIZATION.
4. Qui trình thực hiện trên màn hình ATM
•
•
•
•
Ứng dụng Quản lý và Giám sát (CAM) sẽ được triển khai tại bốn khu vực có cài đặt máy
NARADA ATM SWITCH. ứng dụng CAM được xây dựng bằng ngôn ngữ VISUAL BASIC.
Nó được xây dựng như ứng dụng khách (thin client) và không cần cơ sở dữ liệu riêng. ứng
dụng CAM chạy trên máy tính cài hệ điều hành WINDOWS và kết nối với hệ thống
NARADA ATM SWITCH. Mỗi lần triển khai, cài máy SWITCH thì một ứng dụng CAM sẽ
được cài đặt kèm.
Trong giai đoạn đầu, giữa các máy NARADA ATM SWITCH sẽ khơng có kết nối, mà chỉ
cài đặt ứng dụng CAM cho mỗi hệ thống. Đối với mỗi nơi cài ứng dụng CAM, chỉ có các
máy ATM, Máy HOST, và hệ thống ATM SWITCH tham gia kết nối thì được quản lý và
giám sát.
Trong giai đoạn hai, các hệ thống NARADA ATM SWITCH sẽ được kết nối với nhau, khi
đó sẽ có một phần ứng dụng để quản lý và giám sát tất cả các máy ATM, HOST và hệ thống
ATM SWITCH từ vị trí trung tâm.
Các mẫu màn hình giao dịch ATM
Tµi liƯu kü tht – HƯ thèng ATM
Trang 18/41
HÖ thèng ATM
Screen No1-Idle Loop Screen (Can be changed)
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
B I D V
2
3
4
5
6
7
8
M A R K E T I N G
I N F O R M A T I O N
9
10
11
12
13
14
15
16
Screen No 2-Language Selection
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21
1
B I D V
2
3
P L E A S E
S E L E C T
Y O U R
4
X I N
B A N
H A Y
C H O N
N
5
6
7
E N
8
9
10
V I
11
12
13
14
15
16
Tµi liƯu kü tht – HƯ thèng ATM
22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
L A N G U A G E
G O N
N G U
G L I
S H
E T N A M E S E
Trang 19/41
HÖ thèng ATM
Screen No 3-PIN Entry Screen
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
1
B I D V
2
3
P L E A S
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Y O U R
C
13
14
A F T E R
E
15
16
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
E
E N T E R
P I
N :
(
2N D
A R D
N T E R
Y O U R
T I
3
B E
N
M E )
L L
W I
P I
T I
M E S
R E T A I
N E D
W R O N G L Y
Screen No 4-Re-Enter PIN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
B I D V
2
3
Y O U R
P I N
I S
I N C O R R E C T
4
P L E A S E
T R Y
A G A I N
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tµi liÖu kü thuËt – HÖ thèng ATM
Trang 20/41
HÖ thèng ATM
Screen No 5-Account Selection
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
B I D V
2
3
P L E A S E
S E L E C T
Y O U R
A C C O U N T
4
5
6
<
0 0 43 1 4 1 6
0 0 41 2 3 4 5>
7
8
9
<
0 0 42 2 5 12 1
0 0 41 2 3 1 5>
10
11
12
13
14
15
16
Screen No 6-Main Menu
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26
1
B I D V
2
3
P L E A S E
S E L E C T
T H E
T R A N S A C
4
5
6C A S H
W I T H D R A W A L
B A L A N C E
I
7
8
9P I N
C H A N G E
B A N K
U P D A T
10
11
12
13
14
15
16
Tµi liƯu kü tht – HƯ thèng ATM
27 28 29 30 31 32
T I
O N
N Q U I
E
I
R Y
N F O
Trang 21/41
HÖ thèng ATM
Screen No 7-Re-Enter PIN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
B I D V
2
3
4
P L E A S E
R E - E N T E R
Y O U R
P I N
5
6
7
8
P I N :
9
10
11
12
13
14
15
16
Screen No 8-Enter new PIN Screen
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
B I D V
2
3
P L E A S E
E N T E R
Y O U R
N E W
P I N
4
5
6
7
8
9
P I N :
10
11
12
13
14
15
16
Tµi liƯu kü thuËt – HÖ thèng ATM
Trang 22/41
HÖ thèng ATM
Screen No 9-Incorrect PIN Screen
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
B I D V
2
3
I N C O R R E C T
P I N
L E N G T H
4
5
P L E A S E
T R Y
A G A I N
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Screen No 10-Mismatch:
1 2 3 4 5 6
1
B I D V
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
7
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
P I
N
P L E A S E
Tµi liƯu kü tht – HÖ thèng ATM
M I
S M A T C H
T R Y
A G A I
N
Trang 23/41
HÖ thèng ATM
Screen No 11-Bank information:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
B I D V
2
3
B A N K
U P D A T E
I N F O R M A T I O N
4
5
6
( T H E
I N F O R M A T I O N )
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Screen No 12-Select Fast Cash
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
B I D V
2
3
P L E A S E
S E L E C T
T H E
A M O U N T
4
( V N D )
5
6
1 0 0.
0 0 0
1.
0 0 0.
0 0 0
7
8
9
5 0 0.
0 0 0
O T H E R
10
11
12
13
14
15
16
Tµi liƯu kü tht – HÖ thèng ATM
Trang 24/41
HÖ thèng ATM
Screen No 13-Select Amount
1 2 3 4 5 6 7
1
B I D V
2
8
9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
3
T H E
M A C H I
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
T H E
A M O U N T
P L E A S E
N E
C A N
M U L T I
( V N D )
E N T E R
O N L Y
P L E
Y O U R
D I
O F
S P E
1
0.
N
S E
M
0 0 0
A M O U N T
A M O U N T :
Screen No 14-Re-type Amount
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
1
B I D V
2
3
4
Y O U R
A M O U N T
I S
I N V A L I D
5
6
P L E A S E
T R Y
A G A I N
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
Tµi liÖu kü thuËt – HÖ thèng ATM
Trang 25/41