Tải bản đầy đủ (.doc) (96 trang)

Nâng cao hiệu quả huy động vốn của Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Tâm Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (627.93 KB, 96 trang )


LỜI CAM ĐOAN

MỤC LỤC
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THĂNG LONG

LỜI CẢM ƠN

---------o0o---------

MỤC LỤC
DANH MỤC VIẾT TẮT
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ
PHẦN MỞ ĐẦU .............................................................................................................. 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ HIỆU QUẢ VÀ NÂNG CAO HIỆU

BÙI VĂN
HẮC
QUẢ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH
NGHIỆP
............................................. 5
1.1. VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP ................................. 5
1.1.1. Khái
niệmCAO
vốn, huy
động
vốn và
phânĐỘNG
loại nguồn


vốnCỦA
...............................
NÂNG
HIỆU
QUẢ
HUY
VỐN
CÔNG 5
1.1.1.1 Khái niệm vốn, huy động vốn kinh doanh ............................................ 5

TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN HẠ TẦNG TÂM PHÚC

1.1.1.2 Phân loại vốn kinh doanh ...................................................................... 7
CHUYÊN NGÀNH
: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
1.1.2 Các hình thức huy động vốn .............................................................................. 13
MÃ SỐ
: 60340201
1.1.2.1 Nguồn vốn huy động bên trong doanh nghiệp .................................... 13
1.1.2.2 Nguồn vốn huy động từ bên ngoài doanh nghiệp ............................... 15

LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ

1.2 HIỆU QUẢ VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HUY ĐỘNG VỐN CỦA

DOANH NGHIỆP .......................................................................................................... 24
1.2.1 Khái niệm hiệu quả và nâng cao hiệu quả huy động vốn ........................... 24
1.2.2 Sự cần thiết phải nâng cao hiệu quả huy động vốn ...................................... 25
HƯỚNG
1.2.3 Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả và nângNGƯỜI

cao hiệu
quả huyDẪN
động KHOA
vốn .......HỌC:
27
Đồng Xuân Ninh 27
1.2.3.1. Qui mô và tốc độ tăng trưởng nguồn vốn PGS.TS
..........................................
1.2.3.2. Chi phí vốn ......................................................................................... 28
1.2.3.3. Cơ cấu vốn ......................................................................................... 31
HÀ NỘI - 2015
1.2.3.4. Khả năng tìm kiếm nguồn tài trợ mới ................................................ 33

Thang Long University Libraty



1.3 NHỮNG
2.4.1.
Những NHÂN
kết quả TỐ
đạt ẢNH
được .....................................................................................
HƯỞNG ĐẾN HIỆU QUẢ VÀ NÂNG CAO57
HIỆU Hạn
2.4.2.
QUẢchế
HUY
và nguyên
ĐỘNG nhân

VỐN....................................................................................
CỦA DOANH NGHIỆP ..................................58
34
1.3.1. Nhân
2.4.2.1.
Hạntố
chế...............................................................................................
chủ quan .................................................................................. 58
34
1.3.2. Nhân
2.4.2.2.
Nguyên
tố khách
nhânquan
của hạn
...............................................................................
chế .................................................................. 59
36
TÓM TẮT CHƯƠNG 21.............................................................................................. 61
37
CHƯƠNG 3:
2: GIẢI
THỰCPHÁP
TRẠNG
NÂNG
HUY
CAO
ĐỘNG
HIỆU
VỐN

QUẢ
HIỆU
HUY
QUẢ
ĐỘNG
HUY
VỐN
ĐỘNG
CỦA
DOANH
VỐN CỦA
NGHIỆP
CÔNG
CỔ
TY
PHẦN
CỔ PHẦN
PHÁTPHÁT
TRIỂNTRIỂN
.........................................
HẠ TẦNG
62
TÂM
HẠ
TẦNG
PHÚCTÂM
....................................................................................................................
PHÚC ............................................................................................. 62
38
2.1 KHÁI

3.1.
ĐỊNHQUÁT
HƯỚNG
VỀPHÁT
DOANH
TRIỂN
NGHIỆP
CỦA CỔ
DOANH
PHẦNNGHIỆP
PHÁT TRIỂN
CỔ PHẦN
HẠ
TẦNGTÂM
PTHT
TÂMPHÚC
PHÚC.........................................................................................................
....................................................................................................... 62
38
2.1.1. Định
3.1.1.
Quá trình
hướng
hình
phát
thành
triểnvàchung
phát triển
của Công
........................................................

ty Cổ phần phát triển hạ tầng 38
2.1.2.Phúc
Tâm
Tổ chức
..........................................................................................................................
hoạt động kinh doanh ..............................................................6239
2.1.2.1. Định
3.1.1.1.
Cơ cấu
hướng
tổ chức
chiến
Công
lược
ty kinh
Cổ phần
doanh
phát
....................................................
triển hạ tầng Tâm Phúc ......... 39
62
2.1.2.2. Chiến
3.1.1.2.
Tổ chức
lược
nhân
đầusựtư.................................................................................
và huy động vốn ................................................... 63
41
2.1.3. Định

3.1.2.
Tình hình
hướng
hoạt
nâng
động
caokinh
hiệudoanh
quả huy
củađộng
côngvốn
ty Cổ
củaphần
côngphát
ty cổ
triển
phần
hạ tầng
Tâm Phúc
PTHT
Tâmnhững
Phúc..............................................................................................................
năm gần đây ........................................................................6341
2.2 THỰC
3.1.2.1.
Đa TRẠNG
dạng hóaHUY
các kênh
ĐỘNG
huyVỐN

động TẠI
vốn .................................................
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT 63
TRIỂN HẠ
3.1.2.2.
HuyTẦNG
động vốn
TÂM
gắnPHÚC
liền với
.................................................................................
sử dụng vốn một cách có hiệu quả và tiết43
2.2.1..................................................................................................................
kiệm
Thực trạng huy động vốn chủ sở hữu ............................................................. 43
64
2.2.2.GIẢI
3.2.
ThựcPHÁP
trạngNÂNG
huy động
CAO
vốnHIỆU
nợ ............................................................................
QUẢ HUY ĐỘNG VỐN TẠI CÔNG 46
2.3 THỰC
TY
CỔ PHẦN
TRẠNG
TÂMHIỆU

PHÚCQUẢ
.........................................................................................
HUY ĐỘNG VỐN TẠI CÔNG TY CỔ 64
PHẦNXây
3.2.1.
PHÁT
dựng
TRIỂN
cơ cấuHẠ
vốnTẦNG
hợp lýTÂM
.................................................................
PHÚC ..................................................... 51
64
2.3.1. Khai
3.2.2.
Qui mô
thác
vàhiệu
tốc độ
quảtăng
kênh
trưởng
huy động
nguồn
vốn
vốn
từ .....................................................
thuê tài chính ..................... 51
67

2.3.2. Tăng
3.2.3.
Chi phí
cường
vốn ............................................................................................................
huy động vốn từ vốn góp liên doanh, liên kết .................. 53
69
2.3.3. Tăng
3.2.4.
Cơ cấu
cường
vốn ............................................................................................................
sử dụng các khoản tín dụng thương mại đáp ứng nhu cầu54
2.3.4.kinh
vốn
Khảdoanh
năng ................................................................................................
tìm kiếm nguồn tài trợ mới ............................................................ 57
70
2.4. ĐÁNH
3.2.5.
Nâng GIÁ
cao hiệu
CHUNG
quả sử
.............................................................................................
dụng vốn để nhằm bảo toàn và phát triển vốn ..57
71

Thang Long University Libraty




3.2.6 Nâng cao trình độ nguồn nhân
.........................................................
75
LỜI lực
CAM
ĐOAN
3.3. KIẾN NGHỊ VÀ ĐỀ XUẤT ................................................................................ 77
3.3.1. Kiến
nghịcam
vớiđoan
Nhà luận
nướcvăn
........................................................................
Tôi xin
Thạc sĩ “Nâng cao hiệu quả huy động vốn 77
3.3.2.
Đề xuất
ngành
thành
phố Hà
Nội
...............................................
của Công
ty cổvới
phần
Phátvà
triển

hạ tầng
Tâm
Phúc”
chuyên ngành Tài chính 78
CHƯƠNG
3..............................................................................................
80
–TÓM
NgânTẮT
hàng,
mã số 60.34.02.01
là công trình nghiên cứu khoa học của riêng
KẾT
LUẬN

nhân
tôi. ..................................................................................................................... 81
DANHTôi
MỤC
xinTÀI
camLIỆU
đoan THAM
rằng cácKHẢO
số liệu .....................................................
và kết quả nghiên cứu trong luận 83
văn
PHỤlàLỤC
.........................................................................................................................
85
này

trung
thực và chưa hề được sử dụng để bảo vệ một học vị, một nghiên
cứu nào.
Trong luận văn tôi có sử dụng các thông tin từ nhiều nguồn dữ liệu
khác nhau, các thông tin trích dẫn sử dụng đều được tôi ghi rõ nguồn gốc,
xuất xứ.

TÁC GIẢ LUẬN VĂN

Thang Long University Libraty



LỜI CẢM ƠN
Trong suố t quá trình ho ̣c tâ p ̣ và hoàn thành luâ ̣n văn : “Nâng cao hiệu
quả huy động vốn của Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Tâm Phúc” này,
tôi đã nhâ ̣n đươ ̣c sự hướng dẫn, giúp đỡ quý báu của các thầ y cô, các tổ chức,
cá nhân, các anh chi ̣ và sự động viên, khích lệ của gia đình, ba ̣n bè, đồng
nghiệp. Với lòng kinh tro n ̣ g và biế t ơn sâu sắ c tôi xin đươ ̣c bày tỏ lời cảm ơn
chân thành tới:
Đảng ủy, Ban giám hiệu, các thầy, cô giáo Trường Đại Học Thăng
Long đã tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức chuyên môn quý báu
và hết lòng giúp đỡ tôi trong những năm học tại trường.
Thầy PGS.TS Đồng Xuân Ninh, người thầy kính mế n đã hế t lòng giúp
đỡ, da ̣y bảo, đô ̣ng viên và ta ̣o mo ̣i điề u kiê ̣n thuâ ̣n lơ ̣i cho tôi trong suố t quá
trinh thực hiện đề tài nghiên cứu này.
Khoa sau đại học, trường Đại học Thăng Long đã giúp đỡ tôi trong quá
trình học tập, nghiên cứu để hoàn thành luận văn này.
Tôi cũng xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc, các nhân viên trong
Công ty cổ phần Phát triển hạ tầng Tâm Phúc đã hướng dẫn, chỉ bảo và ta ̣o mo ̣i

điề u kiê n ̣ thuâ ̣n lơ ̣i cho tôi trong quá trình thu thâ ̣p số liêu phân tích để tôi cọo
thể hoàn thành luận văn này.
Xin chân thành cảm ơn các thầ y cô trong hô ̣i đồ ng chấ m luâ ̣n văn đã
cho tôi những đóng góp quý báu để hoàn chinh luâ n ̣ văn này..
Cuối cùng xin chân thành cảm ơn anh chi e ̣ m, các bạn bè đồng nghiệp
đã luôn ở bên tôi đô ̣ng viên, khích lệ, chia sẻ những khó khăn, giúp đỡ tôi ho ̣c
tâ ̣p làm viê ̣c và hoàn thành luâ ̣n văn này.


DANH MỤC VIẾT TẮT

Viết tắt

Nghĩa đầy đủ

DN

Doanh nghiệp

H

Hàng hóa

SLĐ

Sức lao động

T

Tiền


TLSX

Tư liệu sản xuất

TSCĐ

Tài sản cố định

TSDN

Tài sản dài hạn

TSNH

Tài sản ngắn hạn

TSLĐ

Tài sản lưu động

VCĐ

Vốn cố định

VKD

Vốn kinh doanh

VLĐ


Vốn lưu động

Thang Long University Libraty


DANHDANH
MỤC SƠ
MỤC
ĐỒ,BẢNG
BIỂU ĐỒ

Bảng

đồ2.1:
2.1: Kết
Cơ cấu
quả tổ
sảnchức
xuấtcủa
kinh
Công
doanh
ty Cổ
củaphần
côngphát
ty Cổ
triển
phần
hạphát

tầngtriển
Tâmhạ
Phúc
tầng
Tâm
Phúc từ năm 2012 – 2014................................................................................... 42
.............................................................................................................................................
40
Bảng 2.2: Biến động vốn chủ sở hữu của công ty Cổ phần phát triển hạ tầng
Biểu
đồ 2.1:
trạng –huy
động
vốn chủ sở hữu ................................................4544
Tâm Phúc
từThực
năm 2012
2014
...................................................................................
Biểu
Thực
trạng
vốncủa
vaycông
..............................................................
Bảngđồ
2.3:2.2:
Biến
động
vốnhuy

chủđộng
sở hữu
ty Cổ phần phát triển hạ tầng 47
Biểu
đồ 2.3:
trạng –huy
động
vốn vay ngân hàng thương mại ...................5048
Tâm Phúc
từThực
năm 2012
2014
...................................................................................
Biểu
Tỷhình
trọngnguồn
huy động
vốn vayxuyên
ngân hàng
thương
49
Bảngđồ
2.4:2.4:
Tình
vốn thường
và nguồn
vốnmại
tạm.......................
thời ............. 56
Biểu

Tăng
trưởng
vốnxuất
kinhkinh
doanh
của của
Công
ty các
qua tới
... 52
Bảngđồ
3.12.5:
Định
hướng
phátnguồn
triển sản
doanh
Công
ty năm
các năm
Biểu
đồ 2.6: Chi phí sử dụng vốn vay của Công ty các năm qua .......................6253
.............................................................................................................................................
Biểu đồ 2.7: Cơ cấu vốn kinh doanh của Công ty các năm qua .......................... 54

Thang Long University Libraty



nền kinh tế thị trường và hội nhập

kinh tếMỞ
quốcĐẦU
tế, mỗi doanh nghiệp cần phải
PHẦN
có vốn1.lớn
rộng
hoạt động sản xuất kinh doanh và tăng năng lực cạnh
Lý để
do mở
chọn
đề tài
tranh, có
thểkhoảng
đứng vững
sự biến
động
của Việt
thị trường
vàdoanh
khủngnghiệp
hoảng vừa
của
Với
90% trước
số doanh
nghiệp
(DN)
Nam là
nền
kinh

tế.
và nhỏ
(DNVVN),
là lực lượng sản xuất hàng hóa, dịch vụ rất quan trọng,
Công
phần 40%
phát triển
tầng
được
không chỉ
tạotyraCổ
khoảng
GDPhạ
cho
nềnTâm
kinhPhúc
tế, mà
cònthành
là cáclập
địatừchỉ tạo
25/05/2010;
để làm
tồn tại
và phát
triển,
mởxã
rộng
doanh
thì
ra an ninh việc

trong
độ tuổi
laođể
động
hội.hoạt
Tuyđộng
nhiênkinh
để sản
xuất,
nhu cầu vốn của Doanh nghiệp là rất lớn.
không nhiều DNVVN ở nước ta hiện nay có đủ “đầu vào” là: vốn, nguyên
Trong những năm qua, việc huy động vốn của Doanh nghiệp Cổ phần
nhiên vật liệu, công nghệ và mặt bằng sản xuất; Cũng như vậy những khó
phát triển hạ tầng Tâm Phúc đã đạt được những thành công nhất định nhưng
khăn ở đầu ra: giá cả, thị trường, chính sách xuất nhập khẩu và chính sách
vẫn chưa thực sự hiệu quả và còn gặp nhiều khó khăn như: Chi phí huy động
khuyến khích sản xuất trong nước... Đối với các DNVVN, con đường tìm vốn
vốn lớn, cơ cấu vốn chưa hợp lý và số lượng vốn huy động chưa đáp ứng đủ
từ trước tới nay gần như duy nhất là tìm đến Ngân hàng thương mại (NHTM).
nhu cầu cho đầu tư phát triển. Xuất phát từ tầm quan trọng của vốn trong hoạt
Chẳng ai phủ nhận vai trò quan trọng của nguồn vốn tín dụng ngân
động của doanh nghiệp và thực tiễn khách quan cần thiết phải nâng cao hiệu
hàng
trong
quávốn,
trìnhđềhình
thành và
nghiệp.
Có thể
điểm

qua
quả huy
động
tài “Nâng
caophát
hiệutriển
quả doanh
huy động
vốn của
Công
ty cổ
một
lợi triển
ích như
sau: Vay
ngân
hàng
giúp
phầnsốPhát
hạ tầng
Tâmvốn
Phúc”
được
chọn
đểdoanh
nghiênnghiệp
cứu. khởi sự hoạt
động kinh
doanh,
mởnghiên

rộng thị
trường, phát triển sản phẩm, đầu tư các dự án
2. Tổng
quan
cứu
sinh lợi…;
giúp
nghệ,đến
từ đó
nângtáccao
Trong
quádoanh
trình nghiệp
tìm đọcđổi
tài mới
liệu công
liên quan
đề tài,
giảnăng
nhậnlực
thấy,
vấn
huy và
động
hiệuđộng
quả huy
độngkinh
vốn doanh;
đã có một
bàisuất

báosinh
và công
cạnhđềtranh
hiệuvốn
quảvàhoạt
sản xuất
gia số
tăng
lời
trình
nghiên
như:(ROE) do dựa trên sử dụng hiệu quả đòn cân nợ (đòn bẩy
trên vốn
chủ cứu
sở hữu
- Bài tìm
viết:kiếm
“Ý nghĩa
lý do
bỏ cho
quytài
định
vốn
pháp
tài chính);
nguồncủa
vốnvốn
linhvàhoạt
đểtháo
tài trợ

sảnvềlưu
động
của
định”
tác giả Trương Trọng Hiểu đăng trên Tạp chí Nghiên cứu lập pháp
doanhcủa
nghiệp.
điện tử ( nhiên hầu như DNVVN luôn luôn có xu hướng “kêu” khó tiếp cận
do-thao-bo-quy-111inh-ve-von-phap-111inh)
vốn ngân hàng? Đối với Việt Nam hiện nay, vốn cho hoạt động doanh nghiệp
- Luận văn thạc sĩ: “Một số giải pháp huy động vốn cho các dự án đầu
vẫn chủ yếu dựa vào nguồn vốn vay ngân hàng. Chỉ đến khi thị trường chứng
tư tại Doanh nghiệp TNHH 1 Thành Viên Tín Nghĩa” của tác giả Mai Thành
khoán và thị trường trái phiếu phát triển, cùng với sự mở cửa của nền kinh tế,
Bá Đức, Đại học Kinh tế Tp Hồ Chí Minh (2006)
thì nguồn vốn vay ngân hàng của doanh nghiệp mới giảm, dù chưa nhiều.
- Tiếp cận nguồn vốn của doanh nghiệp nhỏ và vừa nhìn từ các nước
Vì vậy, việc nâng cao hiệu quả huy động vốn của doanh nghiệp có ý
phát triển trong khu vực Đông Nam Á” của tác giả Nguyễn Đức Tâm nghĩa rất quan trọng trong quản lý tài chính doanh nghiệp. Hoạt động trong
/>
21

Thang Long University Libraty



- Bài gian
Thời
viết: nghiên
“Làm thế

cứu:
nào
Nghiên
để doanh
cứunghiệp
hiệu quả
vừa
huy
vàđộng
nhỏ vay
huyvốn
động
được
vốntừ
tại
ngân hàng?”
Doanh
nghiệpcủa
Cổtác
phần
giảphát
Châutriển
Đình
hạLinh
tầng />Tâm Phúc trong 3 năm từ năm 2012
đến năm
- Vũ
2014,
ThịtừThu
đó Hằng,

đề xuất2010,
giải pháp
Huy động
nâng cao
vốn hiệu
qua thị
quảtrường
huy động
chứng
vốnkhoán
của
của Công
Doanh
nghiệp
ty cổtừphần
nămsữa
2015
Vinamilk,
đến 2018.
luận văn thạc sỹ trường Học Viện Tài
chính 5.
đãPhương
đi sâu nghiên
cứu phương
pháp nghiên
cứu thức huy động vốn qua thị trường chứng
khoán của
Luận
Vinamilk.
văn chủ yếu swr dụng các phương pháp: phân tích, thống kê, tổng

hợp, so
Các
sánh,
đề tài
diều
nàytra,
đãkhảo
đề cập
sát....
tới các
Trênphương
cơ sở đó,
thức
thuhuy
thập,
động
xử vốn
lý vànói
phân
chung
tíchvà
giảiliệu
dữ
pháp
một
huy
cách
động
khoa
cụ học,

thể cho
nhằm
từng
đánh
đơngiá
vị trong
thực trạng
từng hiệu
lĩnh vực
quả cụ
huythể,
động
nhưng
vốn
đốiDoanh
tại
với doanh
nghiệp
nghiệp
Cổ phần
Tâm phát
Phúctriển
thì chưa
hạ tầng
có đề
Tâm
tài Phúc,
nào nghiên
từ đó,cứu.
đề xuất những

giải pháp
nhằmtiêu
nâng
hiệuvụquả
huy động
3. Mục
vàcao
nhiệm
nghiên
cứu vốn cho Doanh nghiệp Cổ phần
phát triển
tầng
Tâm Phúc.
3.1hạ
Mục
tiêu
Trên
Cách
cơthức
sở phân
tiếp cận
tích để
lý luận
giải quyết
và đánh
cácgiá
vấnthực
đề được
trạng,đặt
mục

ra tiêu
trongnghiên
luận văn:
cứu
của đềvăn
Luận
tài sẽ
là nâng
vận dụng
cao hiệu
khung
quả
lýhuy
thuyết
động
về vốn
huy tại
động
Công
vốntyvàcổcác
phần
chỉphát
tiêu triển
đánhhạ
tầnghiệu
giá
Tâmquả
Phúc,
huytừđộng
đó đưa

vốnratrong
các giải
doanh
pháp
nghiệp
nhằmđểnâng
tiến cao
hànhhiệu
phân
quả
tích
huy
thực
động
vốn tạivàCông
trạng,
áp dụng
ty cho
phương
các năm
pháp
tớinghiên
(2015 –cứu
2018).
định lượng, kết hợp với phương
pháp nghiên
cứu vụ
định tính trong thu thập, xử lý thông tin, vừa sử dụng dữ liệu
3.2 Nhiệm
đã có sẵn

- Hệ
đểthống
tìm rahóa
những
cơ sở
thông
lý luận
tin cần
về hiệu
thiếtquả
trong
huyquá
động
trình
vốn
nghiên
của doanh
cứu và
nghiệp.
viết
luận văn.
Đánh
thực
trạng
6.- Kết
cấugiácủa
luận
vănhiệu quả và nâng cao hiệu quả huy động vốn tại
Công tyNgoài
cổ phần

phần
phát
mởtriển
đầu,hạ
kếttầng
luận,
Tâm
luận
Phúc,
văn gồm
nắm bắt
có 3được
chương:
những thuận lợi,
khó khăn
Chương
và những
1: Cơ
nguyên
sở lý luận
nhânvề
làm
hiệu
choquả
việc
vàhuy
nâng
động
cao vốn
hiệucủa

quảDoanh
huy động
nghiệp
vốn
củacòn
doanh
chưa
nghiệp
hiệu quả.
Chương
2: xuất
Thựccác
trạng
quả
huy nâng
độngcao
vốnhiệu
của quả
Doanh
cổ
- Đề tài đề
giảihiệu
pháp
nhằm
huynghiệp
động vốn
phần
phát triển
hạ tầng
Tâmphát

Phúctriển hạ tầng Tâm Phúc.
của Doanh
nghiệp
Cổ phần
3: Giải
phápvinâng
cao cứu
hiệu quả huy động vốn của Doanh
4.Chương
Đối tượng
và phạm
nghiên
nghiệp Đối
Cổ phần
triểncứu
hạ tầng
Tâm
tượngphát
nghiên
của đề
tài Phúc
là Hiệu quả và nâng cao hiệu quả huy
động vốn của doanh nghiệp.
Phạm vi nghiên cứu: Hiệu quả huy động vốn tại Doanh nghiệp Cổ phần
phát triển hạ tầng Tâm Phúc

43

Thang Long University Libraty




nghiệp, tồn tại dưới cả hình thái vậtCHƯƠNG
chất cụ thể và
1 không có hình thái vật chất
cụ
một phạm
kinh QUẢ
tế trongVÀ
lĩnhNÂNG
vực tài CAO
chính, HIỆU
nó gắn QUẢ
liền với
CƠthể.
SỞVốn
LÝlàLUẬN
VỀtrù
HIỆU
nền sản xuất hàng hoá. Vốn là tiền nhưng tiền chưa hẳn đã là vốn. Tiền chỉ trở

HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP

thành vốn khi nó được đưa vào hoạt động trong quá trình sản xuất và lưu
1.1. VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN CỦA DOANH NGHIỆP
thông. Có được tiền vốn doanh nghiệp mới có thể đầu tư mua sắm các tài sản
1.1.1. Khái niệm vốn, huy động vốn và phân loại nguồn vốn
cần thiết cho hoạt động sản xuất kinh doanh, trả lương cho người lao động.
1.1.1.1 Khái niệm vốn, huy động vốn kinh doanh
Sau khi tiêu thụ sản phẩm, làm dịch vụ, doanh nghiệp thu được tiền từ bán sản

Doanh nghiệp là một tổ chức kinh tế được thừa nhận bởi pháp luật trên
phẩm, cung cấp lao vụ, dịch vụ đó. Từ số tiền này, doanh nghiệp phải dành
một số tiêu chuẩn nào đó. Doanh nghiệp ra đời nhằm mục đích chủ yếu là
một phần để bù đắp giá trị TSCĐ hao mòn, bù đắp các khoản chi phí, một
hoạt động sản xuất kinh doanh và mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp là
phần để lập quỹ dự trữ, đầu tư mua sắm, mở rộng quy mô cho quá trình sản
đạt được hiệu quả kinh tế và xã hội cao nhất.
xuất kinh doanh tiếp theo.
Như ta đã biết, tư liệu lao động, đối tượng lao động và sức lao động là
Vậy vốn là gì?
3 yếu tố của một quá trình sản xuất kinh doanh. Trong nền kinh tế hàng hoá
Theo học thuyết kinh tế cổ điển và phái cổ điển mới: Vốn là một trong
tiền tệ, để có được các yếu tố cần thiết cho quá trình sản xuất kinh doanh đòi
các yếu tố đầu vào để sản xuất kinh doanh (đất đai, lao động...), vốn là các sản
hỏi doanh nghiệp phải có một lượng vốn nhất định. Để tiến hành bất kỳ một
phẩm được sản xuất ra để phục vụ cho sản xuất (máy móc, thiết bị...).
quá trình sản xuất kinh doanh nào cũng cần phải có vốn. Vốn là điều kiện tiên
Ricardo cho rằng: Tư bản là những tư liệu sản xuất và vật phẩm tiêu
quyết, có ý nghĩa quyết định tới các bước tiếp theo của quá trình kinh doanh.
dùng, là một bộ phận của cải quốc gia dùng vào sản xuất như cơm ăn, áo mặc,
Doanh nghiệp sẽ dùng vốn này để mua sắm các yếu tố của quá trình sản xuất
nhà xưởng, ... [6]
kinh doanh như sức lao động, đối tượng lao động và tư liệu lao động. Do sự
Theo giáo trình tài chính tiền tệ (Học viện tài chính) thì: "Vốn kinh
tác động của lao động vào đối tượng lao động thông qua tư liệu lao động mà
doanh trong các doanh nghiệp là một loại quỹ tiền tệ đặc biệt". [6] Tiền được
hàng hoá dịch vụ được tạo ra và tiêu thụ trên thị trường. Cuối cùng, các hình
coi là vốn phải thoả mãn những điều kiện sau:
thái vật chất khác nhau có được chuyển hoá về hình thái tiền tệ ban đầu. Để
Thứ nhất, tiền phải đại diện cho một lượng hàng hoá nhất định (tiền

đảm bảo sự tồn tại phát triển của doanh nghiệp số tiền thu được do tiêu thụ
phải được đảm bảo bằng một lượng tài sản có thực);
sản phẩm phải đảm bảo bù đắp toàn bộ các chi phí đã bỏ ra và có lãi. Như
Thứ hai, tiền phải được tích tụ và tập trung đến một lượng nhất định, đủ
vậy, số tiền đã ứng ra ban đầu không những chỉ được bảo tồn mà nó còn được
sức để đầu tư cho một dự án kinh doanh;
tăng thêm do hoạt động kinh doanh mang lại. Toàn bộ giá trị ứng ra ban đầu
Thứ ba, khi đã đủ về số lượng, tiền phải được vận động nhằm mục đích
và các quá trình tiếp theo cho sản xuất kinh doanh được gọi là vốn. Vốn được
sinh lời. Cách vận động và phương thức vận động của tiền lại do phương thức
biểu hiện cả bằng tiền lẫn cả giá trị vật tư tài sản và hàng hoá của doanh

65

Thang Long University Libraty



đầu tư kinh doanh
Nợ phải
quyết
trả:định.
Là sốCác
vốnphương
doanh nghiệp
thức đầu
được
tư có
sửthể
dụng

môtạm
phỏng
thờitheo
trong
sơ đồthời
một
sau:gian nhất định bao gồm những khoản vốn phát sinh một cách tự
động và các khoản nợ phát sinh trong qúa trình kinh doanh
Trường
màhợp
doanh
đầunghiệp
tư vào lĩnh

(TLSX
&
SLĐ)
SX
H
T’
TH
có trách nhiệm phải thanh toán cho các tác nhân kinh tế vực
như:sản
Nợxuất
tiền kinh
vay doanh
ngân hàng vàTcác
– Htổ–chức
T’: Trường
kinh tế hợp

khác,đầu
nợtưphải
vàotrả
lĩnh
chovực
người
thương
bán,mại.
phải trả
– T’:nộp
Trường
hợp đầu
tư mua cổ phiếu, trái phiếu, cho vay,…
công nhân viên,Tphải
cho Nhà
nước...
Trong thực
Thông
thường
tế một
mộtdoanh
doanhnghiệp
nghiệpcó
phải
thểphối
sử dụng
hợp cả
đồng
haithời
nguồn

cả ba
vốn:
phương
Vốn
thứcsở
chủ
đầu
hữu
tư và
vốnnợtheo
phảicác
trảmô
để đảm
hình bảo
trên nhu
miễncầu
saovốn
đạtcho
được
hoạt
mục
động
tiêusản
có xuất
mức
doanhdoanh
kinh
lợi cao
củavàdoanh
nằm trong

nghiệp.
khuôn
Sự kết
khổhợp
củachặt
phápchẽ
luật.
2 nguồn này phụ thuộc vào
đặc điểm
Theo
củaquan
doanh
điểm
nghiệp
của đang
Mac (trong
hoạt động
Bộ Tư
cũng
bản)
như
thìquyết
phạmđịnh
trù vốn
của được
người
khái quát
quản
lý doanh
qua phạm

nghiệp
trùtrên
tư bản
cơ sở
"Tư
xem
bảnxét
là tình
giá trị
hình
mang
chung
lại giá
của trị
nềnthặng
kinhdư".
tế và
Địnhtình
trên
nghĩa
hình
này
thực
đã bao
tế tạihàm
doanh
đầynghiệp.
đủ bản chất và tác dụng của vốn. [4,tr235]
TừTheo
đó cóthời

thể gian
hiểu:sửVốn
kinh doanh của doanh nghiệp là biểu hiện
b,
dụng
Phân
thờisản
gian
sửhình
dụng,
kinhvôdoanh
chiatư
thành
bằng tiền
củaloại
toàntheo
bộ tài
hữu
vàvốn
tài sản
hình được đầu
vào hai
kinhlà:
loại
doanh
vốn nhằm
ngắn hạn
mụcvàđích
vốnsinh
dài hạn

lời.
*Vốn
Vốnkinh
ngắn
doanh
hạn trong các doanh nghiệp là một quỹ tiền tệ đặc biệt.
Vốn kinh
Đểdoanh
tiến hành
của sản
doanh
xuất
nghiệp
kinh doanh
nhằm phục
ngoàivụ
cáccho
tư sản
liệu xuất
lao động,
kinh doanh
các doanh
tức
là mục đích
nghiệp
còn cần
tíchcó
luỹ.
cácVốn
đối kinh

tượng
doanh
lao động.
của doanh
Khác nghiệp
với cáccó
tư trước
liệu lao
khiđộng,
diễn các
ra
hoạttượng
đối
động lao
sản động
xuất kinh
(như doanh.
nguyên,Vốn
nhiên,
kinhvật
doanh
liệu, phải
bán thành
đạt tớiphẩm,…)
mục tiêu chỉ
sinhtham
lời
và vốn
gia
vàoluôn

một chu
thaykỳ
đổisản
hình
xuất
thái
vàbiểu
không
hiện
giữ
vừa
nguyên
tồn tạihình
dướithái
hình
vậtthái
chất
tiền
banvừa
đầu,
tồn
tại dưới
giá
trị của
hình
nó thái
đượcvật
chuyển
tư hoặc
dịch

tài toàn
sản vô
bộ,hình,
một lần
nhưng
vàokết
giáthúc
trị sản
vòng
phẩm.
tuần hoàn
phải là Những
hình thái
đốitiền.
tượng lao động nói trên nếu xét về hình thái hiện vật được
gọi
là các
tài loại
sản ngắn
hạn,doanh
về hình thái giá trị được gọi là vốn ngắn hạn của
1.1.1.2
Phân
vốn kinh
doanh nghiệp.
a, Theo nguồn hình thành
Vốn chủ
Trong
điều
sở kiện

hữu:nền
Là phần
kinh tế
vốn
hàng
thuộc
hoáquyền
- tiềnsở
tệ,hữu
để hình
của chủ
thành
sởcác
hữutài sản
doanhhạn
ngắn
nghiệp
sản xuất
bao gồm
và tàivốn
sảnđiều
ngắnlệhạn
do chủ
lưu thông
sở hữucác
đầudoanh
tư, vốn
nghiệp
tự bổphải
sungbỏtừralợi

nhuận
một
sốvà
vốn
từđầu
các tư
quỹ
ban
của
đầu
doanh
nhất nghiệp,
định. vốn do nhà nước tài trợ (nếu có).

87

Thang Long University Libraty



bằng tiền.
vốnvốn
đầungắn
tư ứng
để muanghiệp
sắm, xây
đặt các
NhưSốvậy,
hạntrước
của doanh

là sốdựng
vốn hay
tiềnlắp
tệ ứng
TSDH
và vôsắm
hìnhcác
được
gọi ngắn
là vốnhạn
dàicủa
hạndoanh
của doanh
nghiệp. Đó là
trước đểhữu
đầuhình
tư, mua
tài sản
nghiệp.
vốn đầuVốn
tư ứng
ngắntrước
hạn vì
haysốvốn
vốntạm
nàythời
nếu bao
được
gồm:
sử dụng có hiệu quả sẽ không

mất đi, -doanh
Nợ ngắn
nghiệp
hạn:sẽVíthu
dụ,hồi
cáclạikhoản
được vay
sau ngắn
khi tiêu
hạnthụ
ngân
cáchàng,
sản phẩm
các khoản
hàng nợ
ngắnhay
hoá
hạndịch
khácvụ của mình.
- Cácdài
Vốn
khoản
hạn chiếm
của doanh
dụng:
nghiệp
Đây còn
là một
gọi bộ
là các

phậnkhoản
của vốn
chiếm
đầudụng
tư ứng
đương
nhiên về
trước
củaTSDH
doanhmà
nghiệp
đặc điểm
vì doanh
của nó
nghiệp
là luân
được
chuyển
sử dụng
dầnvốn
dầncủa
từngcác
phần
chủtrong
thể
khác mà
nhiều
chukhông
kỳ sảnphải
xuấttrảvàchi

hoàn
phíthành
sử dụng
mộtvốn.
vòng tuần hoàn khi TSDH hết thời
gian sử*dụng.
Vốn dài hạn
Để tiến
Vốn
dàihành
hạn của
hoạtdoanh
động nghiệp
sản xuất(còn
kinhgọi
doanh
là nguồn
các doanh
vốn thường
nghiệpxuyên)
phải có
các yếu
bao
gồm:tố: sức lao động, tư liệu lao động và đối tượng lao động.
-Khác
Vốn với
góp:các
bao
đốigồm
tượng

vốnlao
gópđộng
ban (nguyên
đầu của chủ
nhiên
doanh
vật liệu,
nghiệp,
sản phẩm
vốn huy
dở
dang, từ
động
bán
phát
thành
hành
phẩm,…)
cổ phiếu.các tư liệu lao động (như máy móc thiết bị, nhà
xưởng, -phương
Lợi nhuận
tiệnđể
vận
lạitải,…)
trong quá
là những
trình phương
sản xuấttiện
kinhvật
doanh

chất của
mà con
doanh
người
sử dụng để tác động vào đối tượng lao động, biến đổi nó theo mục đích của
nghiệp
mình. - Các khoản vay dài hạn của doanh nghiệp: bao gồm vay dài hạn của
ngân hàng,
Bộ phận
các khoản
quan trọng
nợ dàinhất
hạntrong
hoặc các
doanh
tư liệu
nghiệp
lao có
động
thểsử
phát
dụng
hành
trong
tráiquá
trình sản
phiếu
để huy
xuấtđộng
kinh vốn

doanh
vay.
của doanh nghiệp là các tài sản dài hạn. Đó là
những tư
liệu lao
động
c, Theo
tính
chấtchủ yếu được sử dụng một cách trực tiếp hay gián tiếp
trong quá
* Vốn
trìnhcốsản
định
xuất
củakinh
doanh
doanh
nghiệp
như máy móc thiết bị, phương tiện vận
tải, nhàVốn
xưởng,
cố định
các công
(VCĐ)
trình
củakiến
doanh
trúc,
nghiệp
các khoản

là mộtchi
bộphí
phận
đầucủa
tư mua
vốn đầu
sắmtư
các tài
ứng
trước
sảnvề
cốTSCĐ
định vômà
hình,…
đặc điểm của nó là luân chuyển dần từng phần trong
nhiều chu
Tàikỳ
sảnsản
dàixuất
hạnvà
phản
hoàn
ánhthành
tổngmột
giá trị
vòng
cáctuần
khoản
hoàn
phải

khithu
TSCĐ
dài hạn,
hết thời
tài sản
cố định,
gian
sử dụng.
bất động
VCĐ
sản
của
đầu
doanh
tư, đầu
nghiệp
tư tàilàchính
bộ phận
dài quan
hạn vàtrọng
các tài
củasản
vốndài
đầu
hạn

khácriêng
nói
của doanh
và VKD

nghiệp
nói chung.
trong một thời kỳ nhất định.
Trong

mộtđiều
khoản
kiện
đầu
nền
tưkinh
ứng tế
trước
thị trường,
hình thành
việcnên
mua
TSCĐ
sắm, của
xây doanh
dựng hay
nghiệp
lắp
đặt các
nên
quytài
môsản
củadàiVCĐ
hạn sẽ
(TSDH)

quyết định
của doanh
đến quy
nghiệp
mô của
đềuTSCĐ.
phải thanh
Songtoán,
đặc điểm
chi trả

10
9

Thang Long University Libraty



vận động
liệu,
phụ tùng
của TSCĐ
thay thế,
lại sản
quyết
phẩm
địnhdởđến
dang...
đặc điểm
đangtuần

tronghoàn
quá và
trình
chudựchuyển
trữ sảngiá
trị của
xuất
hoặc
VCĐ.
chếTSCĐ
biến. Còn
trongTSLĐ
các doanh
lưu thông
nghiệp
baolàgồm
những
cáctưsản
liệu
phẩm,
lao động
thànhchủ
phẩm
yếu
mà đặc
chờ
tiêuđiểm
thụ, các
của loại
chúng

vốnlàbằng
thamtiền,vốn
gia vào trong
nhiều thanh
chu kỳtoán...
sản xuất. Trong qúa
trình đó,
TSLĐ
giá trịnằm
củatrong
TSCĐquá
không
trìnhbịsản
hao
xuất
mòn
vàhoàn
TSLĐ
toàn
nằm
trong
trong
lầnquá
sử trình
dụng lưu
đầu
tiên màluôn
thông
nó được
vận động,

chuyển
thay
dịch
thếdần
và chuyển
dần từng
hoá
phần
lẫn vào
nhaugiá
đảm
thành
bảosản
chophẩm
quá trình

nhiều
sản
xuất
chukinh
kỳ sản
doanh
xuấtđược
tiếp tiến
theo.hành
Sự vận
liênđộng
tục. của TSCĐ trong thời gian tham
gia vàoKhác
quá trình

với TSCĐ,
sản xuấtTSLĐ
được luôn
cụ thể
luôn
hoáthay
nhưđổi
sau:hình thái biểu hiện để tạo ra
sản phẩm.
VềĐặc
mặt điểm
hiện vật:
của TSCĐ
VLĐ trong
thamquá
gia trình
hoàn sản
toànxuất
và nhiều
kinh doanh
lần trong
là luân
quá
trình sảntoàn
chuyển
xuấtbộvàgiá
bị trị
haongay
mòn1dần
lần (bao

và hoàn
gồmthành
hao mòn
1 vòng
hữutuần
hìnhhoàn
và hao
sau mòn
mỗi chu

hình).
kỳ
sản Nói
xuất,cách
nó được
khác coi
là giá
là điều
trị sửkiện
dụngvật
sẽchất
giảmkhông
dần cho
thểđến
thiếu
khiđược
TSCĐ
củabịquá

hỏng sản

trình
hoànxuất.
toàn,Đặc
phải
điểm
loạinày
khỏiđãquá
quyết
trình
định
sảnsự
xuất.
vận động của VLĐ - hình thái
giá trị của
VềTSLĐ.
mặt giá trị: Giá trị TSCĐ được biểu hiện dưới hình thái ban đầu
gắn liềnKhởi
với hiện
đầu vật
củaTSCĐ
vòng tuần
một hoàn,
bộ phận
doanh
giá trị
nghiệp
chuyển
dùng
vàotiền
giáđể

trịmua
sản phẩm
hàng
mà TSCĐ
hoá,
nguyên
đóvật
sảnliệu
xuấtnhằm
ra vàdự
bộtrữ
phận
sảnnày
xuấtsẽkinh
chuyển
doanh.
hoáLúc
thành
nàytiền
VLĐ
khichuyển
tiêu thụ
được
từ
hình
sảnthái
phẩm.
tiền tệ sang hình thái vật tư hàng hoá (T - H).
Như
Giaivậy,

đoạn
VCĐ
II: Là
là giai
một đoạn
bộ phận
sản quan
xuất:trọng
Hàngchiếm
hoá, nguyên
tỷ lệ lớn
vậttrong
liệu toàn
trải qua
bộ
VKDtrình
quá
của bảo
doanh
quản
nghiệp,
sơ chếđặc
được
điểm
đưacủa
vàonódây
lại chuyền
tuân theo
công
quynghệ.

luật riêng.
TrongDo
qúađó
việc tổ
trình
này,
chức
vốnvàchuyển
sử dụng
từVCĐ
hình thái
có ảnh
hàng
hưởng
hoá, lớn
vật trực
tư dựtiếp
trữđến
sanghiệu
hìnhquả
tháiVKD
sản
của doanh
phẩm
dở dang,
nghiệp.
bán thành phẩm, thành phẩm (H - SX - H').
*Giai
Vốnđoạn
lưu động

III: Doanh nghiệp bán hàng thu được tiền. Vốn được chuyển
từ hình Vốn
thái thành
lưu động
phẩm
là số
sang
tiềnhình
ứngthái
trước
tiềnvềtệtài
tứcsản
là lưu
trở về
động
hình
sảnthái
xuất
ban
vàđầu
tài
sản
(H' -lưu
T').thông nhằm đảm bảo cho quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra một
cách thường
Quá trình
xuyên,
sản xuất
liên tục
kinhmà

doanh
đặc điểm
diễn ra
củamột
nó cách
là luân
thường
chuyển
xuyên
không
liênngừng,
tục
luôncùng
nên
thay một
đổi hình
thời điểm
thái biểu
VLĐ
hiện
thường
và chuyển
tồn tạidịch
dướitoàn
nhiều
bộhình
giá trị
thái
một
khác

lần nhau
trong
toàn bộ
trong
lĩnh
chu
vực
kỳsản
sảnxuất
xuất.và lưu thông, các giai đoạn vận động của vốn được
đan xenVới
vàocác
nhau
doanh
và các
nghiệp
chu kỳ
sảnsản
xuất
xuất
kinh
được
doanh
lặp thì
đi lặp
TSLĐ
lại. gồm
Sau mỗi
2 loại
chu

TSLĐ
kỳ
sản xuất VLĐ
và TSLĐ
hoànlưu
thành
thông.
1 vòng
TSLĐ
tuần
sảnhoàn.
xuất bao gồm các loại nguyên vật

11
12

Thang Long University Libraty



Vốn
bổ thức
sung huy
là vốn
chủvốn
yếu do doanh nghiệp được lấy một phần từ lợi
1.1.2 Các
hình
động
nhuận

lại doanh
nghiệp,
được
thực
hiện nghiệp
dưới hình thức lấy một phần từ
1.1.2.1để
Nguồn
vốn huy
độngnóbên
trong
doanh
quỹ đầuNguồn
tư phátvốn
triển,
huyquỹ
động
dựbên
phòng
trong
tài doanh
chính. nghiệp
Quy mô
của
sốdoanh
vốn ban
nghiệp
đầu của
bao
gồm:doanh nghiệp là một yếu tố quan trọng, tuy nhiên, thông thường, số vốn

chủ
này cần- được
Nguồn
tăng
vốntheo
gópquy
banmô
đầu:
phát
Đểtriển
có thể
của
tiến
doanh
hànhnghiệp.
các hoạt
Trong
độngquá
sản trình
xuất
kinh động
hoạt
doanh,sản
cácxuất
chủ- sở
kinh
hữu
doanh,
bao giờ
doanh

cũngnghiệp
phải góp
hoạtmột
động
số có
nhất
hiệu
định
quả
khi
thìthành
lập doanh
doanh
nghiệp
nghiệp.
sẽ cóKhi
những
nói đến
điềunguồn
kiện thuận
vốn chủ
lợi để
sở tăng
hữu của
trưởng
doanh
nguồn
nghiệp
vốn.bao
giờ cũng

Nguồn
vốn
phải
tíchxem
luỹxét
từ lợi
hình
nhuận
thức không
sở hứuchia
của là
doanh
bộ phận
nghiệp
lợi đó,
nhuận
vì hình
dượcthức
sử sở
hữu sẽtáiquyết
dụng
đầu tư,
định
mởtính
rộng
chất
sảnvàxuất
hình- kinh
thức doanh
tạo vốncủa

củadoanh
bản thân
nghiệp.
doanh nghiệp.
Đốitài
Tự
vớitrợdoanh
bằngnghiệp
lợi nhuận
Nhàkhông
nước,chia
vốn nên
gópnguồn
ban đầu
vốn
chính
nội bộ
là vốn
có một
đầu tư
của nhà thức
phương
nước.tạo
Chủ
nguồn
sở hữu
tài của
chính
cácquan
doanh

trọng
nghiệp
và khá
là Nhà
hấp dẫn
nướctrong
. Hiện
cácnay,
doanh

chế quảnvìlýdoanh
nghiệp,
tài chính
nghiệp
nói đã
chung
phátvà
huy
quản
được
lý nguồn
vốn của
lựcdoanh
của chính
nghiệp
mình,
Nhà giảm
nước
nói riêng
được

chi phí,
đanggiảm
có những
bớt sựthay
phụđổi
thuộc
để phù
vào bên
hợp ngoài,
với tình
nhất
hình
là thực
khi có
tế.biến động
trên thịĐối
trường
với tài
cácchính.
doanhRất
nghiệp,
nhiềutheo
doanh
Luật
nghiệp
doanhcoi
nghiệp,
trọng chính
chủ doanh
sách nghiệp

tái đầu
phải

từ có
lợimột
nhuận
số vốn
để lạiban
(retained
đầu cầnearnings),
thiết để xin
họđăng
đặt rakýmục
thành
tiêulập
phải
doanh
có một
nghiệp.
khối
lượng lợi
Chẳng
nhuận
hạn,
để đối
lại đủ
vớilớn
doanh
nhằm
nghiệp

đáp ứng
cổ phần,
nhu cầu
vốnvốn
do ngày
các cổcàng
đông
tăng.
đóng
góp là yếu
Nguồn
tố quyết
vốn tái
định
đầuđểtưhinh
từ lợi
thành
nhuận
công
để ty.
lại Mỗi
chỉ có
cổthể
đông
thực
là hiện
một chủ
đượcsởnếu
hữu của
như

doanh
doanh
nghiệp
nghiệp
đã vàvàđang
chỉ chịu
hoạttrách
độngnhiệm
và có lợi
hữunhuận,
hạn trên
được
giáphép
trị sốtiếp
cổ phần
tực
mà họ
đầu
tư.nắm
Đối giữ.
với các
Tuydoanh
nhiên,nghiệp
các doanh
Nhà nghiệp
nước thìcổviệc
phần
táicũng
đầu tư
có phụ

một thuộc
số dạng
tương đối
không
chỉ khác
vào khả
nhau,
năng
do sinh
đó cách
lợi của
thứcbản
huythân
động
doanh
vốn nghiệp
cổ phầnmà
cũng
cònkhác
phụ nhau.
thuộc
Trong
vào
chính
các sách
loại hình
khuyến
doanh
khích
nghiệp

tái đầu
khác
tư như
của Nhà
Doanh
nước.
nghiệp TNHH, Doanh
nghiệp Quy
có vốn
môđầu
số vốn
tư trực
bantiếp
đầunước
của chủ
ngoài
doanh
(FDI),
nghiệp
các nguồn
là mộtvốn
yếucũng
tố quan
tương
tự nhưtuy
trọng,
trên;
nhiên,
tức làthông
vốn có

thường,
thể dosố
chủ
vốn
đầu
này
tưcần
bỏ ra,
được
do tăng
các bên
theotham
quy gia,
mô phát
các
đối tác
triển
của
góp.v.v...Tỷ
doanh nghiệp.
lệ vàTrong
quy mô
quágóp
trình
vốn
hoạt
củađộng
các bên
sản tham
xuất kinh

gia doanh
doanh,nghiệp
nếu
phụ thuộc
doanh
nghiệp
vàohoạt
nhiều
động
yếu có
tố hiệu
khác quả
nhauthì(như
doanh
luậtnghiệp
pháp, sẽ
đặccóđiểm
những
ngành
điềukinh
kiệntế
- kỹ thuật,
thuận
lợi đểcơtăng
cấu trưởng
liên doanh).
nguồn vốn. Nguồn vốn tích luỹ từ lợi nhuận không
- Nguồn vốn tự bổ sung: Bổ sung từ lợi nhuận hàng năm

13

14

Thang Long University Libraty



×