PHẦN I: PHÂN TÍCH VĨ MÔ
I. NĂM 2010
.T N
N
INH T TH
I I
1.Tăng trưởng đã trở lại dù vẫn chậm chạp
- Tăng trưởng
Tr ng đ
tăng
n t t n
nă
nư
t tr n ẫn đ
nư
đ ng
1 đạt 3,6%.
t tr n tăng trưởng
tăng
1
t n
ậ
n t
nư
ậ
t tr n
2,6%, EU 1,6%...).
ng
ng n
ng tạ n
g
t n
viên.
t
-
đ
t
nđ
tr tr ng nă
t ư ng
nă
ạn nă
n
2009, kinh t t n
ng n
t
tăng trưởng trở ạ tr ng nă
n t
nă
trư
tr
1
ẫn đư
2010.
n
-
ng
ng
n t t
g
ạ đã tăng trưởng trở ạ
đã tạ
t
ư t
trư ng t
g
đ ạn
ăn n t
n
n t nt đ
t
ng ng
nđn
n tr ng
2010.
-Tăng trưởng kinh t nă
-T
n
n
2010 theo vùng và một s n n kinh t ch ch t khác
n t t
g
n tạ
ẫn
t n n
n
ng r
r
ộc
Page 1
ã
lộ
đ
t
t t ng
đ
đ ng
t tr n
g
n n
.
nư
lộ
g
ở
n t
g
ư
trở ạ
n t tăng
bi t tạ
ẫn
n
đ ng
n
n n
t
n t
n t
tr ng
t tr n
t
n
tg
n
ng ở
tăng trưởng
n trư
n t n ng
tn
t ng
ng
ng
n t n
n t
ng đột t ư ng
ạ ng
đ ng ộ g
n
nư
t
t
ạ
t tăng đ c
t
t n t bộc
.
2.Kh ng ho ng n công ở khu v c Châu Âu
g
ng
ng
ng n tạ
ng đã ng
T
tr ng
n
r
nư
tr n
đư
ng tạ
n
ng
ư ng tr n
n t ư ng
n
đ n
ộ
r
n
nư
tg
t
tg
m t
t
n
ng
ột
ng
r
nă
ng
, cuộ
t
ộ
t
ạt
.
nư
tr n
n
ư ng tr n
ng
nư
t ng
.
trở ạ
đ
ư đ ng
g
t
.
n
Tr ng
.
tăng g
n tr n t n t tr ng tư ng
t
n t t
Tr ng
n
nư
n n t
ư ng tr n
...
ạt
ng
T n ưng n
đ n
ột
nt nt g
đ ng t n tạ n
ộng đ ng
n
ột
g
ại
ạ
ộ
đn đ
ư t
T
3.Chi n tr n t ư ng
n
ng ở
t
n ng g đ ng
n
t nt
n
n n t
đã ộc lộ
n .
n
t
n ưT
n
ng ở
ạ
n ng
n
tg
ng n
đ ng
đ
ng
đ ng t n
ạn
đ
t
g đư
n
n
ng
ng
tạ
t
n
ạ.
ng.
đã
ng
t t ư ng
nư
t
n
năng ẫn
n ạn đ
ng
ột
nư
ạt
t
.
4.Th t nghi p vẫn cao ở các n n kinh t ch ch t
đ ng
-
tăng n tạ
thậ
ngư
t t ng
n
đã
n
t
ã
t
n t t
n t
g
tr ng nă
t. T
t t ng
đ ng đ
t
g
tr
g nđ t
r .
n n t
động
t
đ ng
đ tăng trưởng
t t ng
ẫn
...
tăng trưởng
g
t ng 11/
g
t
tạ
.
1 t
n đ t t ng
tăng trưởng tạ
đư
1
n t
ẫn
t
n
tr n
n n
ẫn
n n t ng ăn
g
ngạ n t
n
ng đư
đ
tạ t
nt
g
n
n
động
g
t tạ
t tr n. Dù hi n tạ
đ n
n t đ ng t
nư
t
t
n
nư
đ ng
t
t tr n
nư
t tr n
nt
nư
.
- g n
n n ng
ng n đ n
ng
ng t n
ạn
tăng
Page 2
trưởng t
ng
n ưđ
nư
nđn
đư
t
nư
ý /
1 đã
T
đã
t
tạ
n
n trư
tăng ng
n .
đ
n–
ột
ng
t
n
t
n
ở
tt
t tr n.
trư ng
g
n
ng g
ng t n g
đ ng
ng
t
ã
ộ
nư
ạt
ạ
n
t tr n đã tạ
n t t t
động
đ r
t tr n
trư ng t
nư
tăng trưởng
.
đ ng
t
r t
ộ đ
n n ng đư
n
nư
ạ
n
n
ạn tr ng
tăng
nư
t
tư tạ
g n t n n ng tăng
ng
ng
ạn
.
n ận đ
tư
ng ng
INH T VI T NAM
1. T
-Tr ng
ng
ng t
tăng trưởng
n t
t
t
t
t
độ
n n .
ý nă
độ tăng
c bi t
n t
g
tăng trưởng
n ưng
ng
tăng trưởng
n n t
tr ng nă
t
ý
ng ng
độ
n ư
1
t
ạ
n
tr ng
–
n t
nă
t
tăng 7,34%
đ
tăng trưởng
t Nam chậ
trư . M
độ
n
ư
ng tăng 7
ng
đã đ
ý trư
ý
ng ng
n n
tư ng ng
p, nông nghi
n tăng
n n
tr ng nă
độ tăng
1
t tr ng
t
t
n
t
ậ
đã t ng ư
1
1 đ
n tr ng đ g tr g tăng ng n
ng n n ng
t
t đ ng tư ng đư ng
5,84% trong quý I, 6,44% trong
.
n t
tăng trưởng
n t
tr ng
tăng
ng
n n
đạt
1
tăng trưởng
ý
n t t n
ng 1,98 tri
tr ng nă
ư t tăng ở
tr ng
t
đã đạt
tăng trưởng
r .
n
n
ng n
t
độ
n t
n
nư
đã
, Thái Lan và Phillippines.
Page 3
-Tr ng
n
t
đ ng g
ng ng
đã t
1 đạt 1
ng
nă
nghi
ng đ n đư
nă
trư
đạt 1
nđ
nghi
t
ng ng
t
n
ng
tư nư
t
ng n
đ đ nn ư
ư ng g
t
g
ng
ẫn t
độ tăng trưởng
n
ng ư
g t t
t
tăng
tr ng nă
đ tăng trưởng
tn
nă
ng ạ t
trư . Các doanh nghi
t
đ
nă
tư ng
n ư t
g
đ
. gư
ng
đ ng g
1
ý
n
t
nư
ng
n
nn t
ạt động
n
.
n ư ng
n
ng n
n
t
n
g
n
tr
n
1
ạ
ạt động
độ tăng trưởng tr ng t ng
độ tăng trưởng g
tăng trưởng n tư ng tr ng
ạn t đ
t
1
n
ng n g
.
Page 4
-Tr n n
ýđ
ạ
t
t tăng
tr n 1
ng tr ng nư
tr ng n
ng t ng
tr ng
ý
nă . T
/
n
1
g
n
n
nă
Page 5
t
ng đã
đ ng
. T ng
tăng
nă
trư .
tăng 1
ng
nă
n
tr ng g
n
ng nă
ưởng t
g
.
trư
đ ạn
n
ộ
ng
ăn
ng
đã
ạ tr
n
nư
ng t
ột đ
đ
độ
n t
t tăng g
t ng
1 đã
n
t
n t n
.
ng n
ẫn
ng
t
n
1 đã
nă
ạn
t
n t
nă
n
nộ đ
n t
n n
ng 1 t ng
ng
ng
ột
t
t Nam.
2. Tình hình cụ thể
.1.
tư tr c ti
-M
n t t
n ng ạ t đ
ng
t đ
nă
g
t
g
t
nă
g
t
đã
ư
. Tr ng
n
nă
trư
n
n
t ng 1 đạt 1
ng
đạt 1
t
ẫn
đ n
ng
đư
nư c ngoài
n
t
nt
g
n
g
tăng t
n n ưng
1
n đăng ý
n
đư
.T
1
n
t
n đăng ý
t tr
t
ng
nă
ng
nư
n đư
ng
n
.
Page 6
n
-T
n
nđ
tăng 1
nhân g
t
n
g
t
t
đ
n n
đ ng
n
ng
nă
tư nư
ng
t
ng
tư tr
n
t
nư
tr ng
t t
t
ng
n ưt
ý
n
đ
tr ng nă
nă
n t t
g
đ n g
đ
ng
đ
ng 11 t
2008. Nguyên
ư t
t
năng t
n r r ng
tư nư
đạt
t
động
ư n t
ẫn đ ng đư
n đư
trư ng
n đ n ng n
động đ n t
, Vi t
t
n
) và chín
ng
ng
t
.T
đ n
ạ t ng
năng
n
đ ng
ận
ý
n
n
đ
ng
ột
nư
tư
t
(World Bank,2010).
2.2.Xu t nhập kh u
ạt động
.
t
nă
nă
ngạ
đạt 1
t
ẫn t
m
tn
n ư tr ng nă
ngạ
đạt
tn ậ
tăng
t
t
ột nă
g
ở
nă
t
trư . T
n ưng t
nă
nn
tr ng
đ
n
n
ng 1
nă
nă
8,9% thì tính chung
nă
ng
ng 1
1
t
tăng
1
t
ng
1
t ng
t ng
ngạ
n ậ
n t ư ng
ạ nă
2010
n ậ
1
t ng
ngạ
t
t
2010.
Page 7
Page 8
t
t
ngạ
t
ng
ý
ng
t
t
t
t
r ng
t
ng đã n
t
t
ư
ưởng đ n
ư ng
g
g
ng n ư
t
n ư t
+T
n
t
n ậ
t
n ư
t
ng
nt
tr n t
nă
1
t
.
nr ởt t
t
n
t
n ư t
tr
t
ng
ngạ
tăng 162,2%, 93,7% và 74,6%.
g
t
tr ng t
g n
ng đã
tr
t Nam.
ng
, một
ng
t
t
ng
t
ngạ
g tr
tt
nă
ột
ngạ
ngạ
ột
tăng g tr
n
ng
1 tăng r t
t
t
n
ng
t
đ
n
tr ng g n
ud t
ng n
g
t
độ tăng
69,2%, 43,5% và 36%.
n n
tư
n
t
n
t
ng
t
ng ng
ư ng t n
đ
ạ
n
t
độ nhậ
t n ng ng
g
r t
.
c bi t n
tr ng nă
ô tô là m t
ng
t
ngạ
t
đ n nă
tăng trưởng
đ c bi t
t ng
2009,
độ tăng trưởng
ngạ
đ ng
1
t
n ậ
độ
t ,
n
đã g
tăng trưởng -
-
-T
t
.
ư ng g
tăng
t tăng g
t
năng
t tăng
tăng trưởng
t
n
nă
n ư
t
ư ng
t
tr ng đ
n
t
g
nă
đ ng ư ý
cho vi
ngạ
20,2%.
tăng
t
ạn tr ng
.
ư ậ
t
tg
tăng trưởng n tư ng.
ng
tr n t
ng
vào vi
ạ
ngạ
g
t
tg
t
n
n ạn đ
g tr
t
tg
n
t
nă
2009.
t
nă
trư ng
có gì khác bi t n
2010 không
nă
2009.
Page 9
T
trư ng
ngạ
t
t
T
ng
n
nư
đư
ẫn
t
n t
t
t
t
t
trư ng
tr ng
trư ng
nn t
nư
t
tr n
, ASEAN, và Nhật
t ng
n.
t
n
ng đ ng
tăng ư ng đ ng
tn
trư ng
g
Tr ng
ng
Tr ng
đ
ngạ
n ậ
.
Tr ng
t
t
ng tăng
t
trư ng Tr ng
n
tr ng nă
1
trở t n đ
t
t
t
ng
Tr ng
t ư ng
tr ng nă
nư
n
ạ
nn t
t
tr
1
.
2.3.T giá:
ă
tg
1
ng
ạn
Tr ng
...tr n t
trư ng t
nă
ng n
1 .
t g đã tăng
n 5%.
t
ý
T
/
n
g
tăng
n
ng n
ng
nđ
đ
n
trư ng t
nt
tăng
t g
ng ng
1
nă
11/
ng ng n
n đ ng
n
n t g
n t
ng ng
nđn t
đ
t g
n
nt
ở
n
ng
nă
tr n
n độ
– bán)
t g tr ng
1.
t ng 11 đã
t
ng
/
n t
g
ng tr ng
đã g
t tr ng
n
trư ng n .
ng ạ t tr n t
trư ng t
tn
tr ở
/
n
g
1 /
ng đư
–1 .
đư
n
ng
tr n t
t
đã
ng đ
tr ng
đ ng đ
ật
nđ
/
tạ 1 .
n ậ
t
t
g
n
t
1 .
n
ng tr n t
n
t g tr ng
n t g tr n t
g
t ng 1
đã
n
1
n ư đ ng
t
.
/
ngân hàng, có lúc
nư
g
n
đ
ạn
đ nn
đ
tr ng
tg
ng ạ t
Tn t đ
ng n
n
n
trư ng ng ạ
ng
n
t g
tr ng
t
ng
2010.
Page 10
đ n
t
trư ng
n t
t ng 11
ng
ng
nh nghi
n ạn đ
t
đ n
tr ng t
n
g n
t ãng
t nt
n nt t
t
động t
tăng
t
t g
đư
t
t
ng
tg
n ư ạ
ý
ng
n.
t
t
tư ng đ
ngư
g
n
+ Cùng v
ạ
n
ng
ng
g
ng g
g ng ạ t tr n t
đ ng
t
ý
ng
n.
tr n 1 /t ng tr ng
t
ng
n tạ n n
ngạ
n tr ng t
t n tr n t
n
ngạ
t
t
ý
t n
ng n
động
n
ng n
gă
đ
tư t
t n
n t
tr ng ạ
trư ng ng ạ
năng
g n
t
trư ng t
t
g
đ
t
.
t
nư
ng
n
n
ng
trư ng n .
Page 11
t
ư
đ
t
n tr n t
Tr ng đ
n
tr ng
trư ng ng ạ
t ng 11
ng
tr ng
g n
ng
ng ạ t
ý
g n
ng
nư
đã
n
ng
.
nư
t
ng
n ư ng ng ạ t
tr đ ng
nđn t g .
ý
/
tư ng đư ng
ngân hàng trong vi
n
t
tăng ã
t
ng t
t tr n t
đ
.
n
trư
ng
t
tr
n t
n
ng
đã
n
n ng
n tr ng t ng 1
ư ng
n
tr ng nă
ng
ng nă
ng t
t ng
ạn
n
2008.
ở
tđn đ
n
5/11
ng t n
nt
trư ng n
t ng 1 đã
ư ng g
t ăng t ng.
, tuy nhiên hi n ẫn đ ng ở
ng ạ
tư ng đ
đ n 21.150 USD/VND.
n
g
đ
ng
T
động
đ
n t g tr ng n
r t
nư
t ng ư ng
/nă
ng 1 t
.
nđn
ng đư
n
ng
n ư ăng
t
t
tn
g n
n đ ng
n 770 tri
t
trư ng t
t
ạn
tn
đn .
ng đư
7, t
n n1
T
t
đư
ư ng ng ạ t
ng n
trư ng ng ạ
đ ng
t
tr
ng
n
ng t
n ng ạ t
n
tn
n
t
đ
t
n
r t
ng đ
đã tăng
t
-
nă
đ
đ
t
.T
ng
n
ng
tr ng ạ t
ct
doanh nghi p nhậ
-
ư ng
ng t ng
ng
-
1
- t nn ậ
đ n t g tr ng n
t
nđ
n
ng
n
g
ng 1.
n
t g
n t
đ ng t
t g
nt g n ưt
t g
tr n .
/
tr ng nă
t t ư ng
ạ
tr n t
đ ng n ư trư
11 ẫn
ạ
trư ng t
nr t
t
đ .
nn
tở
đã
ẫn
ng
t
n
ư đư
g
t
g
đ ạn
tri t đ .
2.4.Ch s CPI
-Tr ng nă
tư ng ng
ng
tr n t
tăng t
n
n
g
tăng 1
nt
n ạ đ
t
g
ng
tr ng t ng
đạt t
ư
t
11
n
ý
ng
g
nă
ng
n
1
ng
t
ng.
.
độ tăng g
ng t ng đã tăng
độ tăng g
t
r ng
t n đ n t ng 11 đã tăng 1
ng n ư
g
tr ng t ng 1 . Tr ng
n t
t
n 1 t ng tăng
t ng 1 /
t
độ tăng
t
tr ng
ư ng tăng t g
n
t ng
/
ng
tr n t
t
n t
tđ t
g
tr ng đ g ng
tr n
1
nt t
ở đ n nư
ng
ý /
ạn trở ạ tr n 1
nă
ng n
g
ạn tr ng
11 n
ng
1
tr ng nă
t
ật li u
tăng (giá nguyên li
n
1 đã
đã
ng
Page 12
tn t
các m t hàng nhậ
đ ng nội t tăng
t
động
đ n
t
ng g
ng tr ng
ạ
t tr ng nư , vi
nư .
n
-M
n
ng
n
n
n
t nt
tăng
ở nă
ng
đư
n n
ng đã t
n
1
t (bộ
ẫn
ng n
ng
t ng
ư ng t n t n t n nă
ng n t
n
ạ
đ
t.
t
1
trư ng
ng n t đ ng
ư
t
ng đư
n
n t n
đã
ạ
ng t n r ng tr n t
1
ng n ư
tăng
ng
5,8% GDP trong khi hi
n 1 nă
ng
g
ư ng
ng n t đ ng
98,
tư ng ng
n
n t tư n n
n ưng
n
t
ạ
nă
t
ng n
g n
n
ng
1
ưởng đ n t n
động
ng tr ng t
nă
nă
t t
t
nư
nt
nn
g n
nư
tr ng
t ư t r ng
soát.
Page 13
2.5.Chính sách ti n t và tài khóa
-Tr ng nă
r n tn t
n
n
t t
vi
n
ng
n ng n
ng n
t
vi
n
t n t trong khi Bộ t
t
t
t ng tr ng
ý
t g
/
ộ
1
đã
ng
n
t
n t
n ng
nư
ư ng n
nă
(m
ạ
t
ẫn
p trong
n t
n
ạ
ận đư
n ng
t ng g
.T
đã
t
đ
t
nă
g n
27/10/1
n tr
ăn
g
năng
/11/
t
t
t
ã
ng
đạt đư
t
n tăng
tđn g
ã
tn
tr ng t ng 11.
-T
t
đ
ã
t
n
/nă . M c dù vậ
đã tăng t ng
nă
-Vi
n
t
n
g n
n
ng
ng
t
nư
t n t tr ng nă
n t
ăn
n tr ng
đ ng t
đ
1
ã
n tăng 1
t
tăng trưởng t n
đ
n
n
đã t t
ng
t
tt
/nă
t
ng ng n
ng
2010.
đ
n
n ư trư
ng đư
ư ng t n t n t n
1
n
ng
tr n 1
n n ng
đ
ạ tăng ư ng
t
tt
n
tư n n. Trong quý I,
g
t
ạ
1 tăng
trư
thêm 1%, m
n
t nt
ạ
tăng
n nđ
n ng
n ng
ý. Trư
n
đ
n
n
t
nă
đ
/nă
n
ng
n tư ng
tr
ã
g
đã
đã tạ r
n
n
t
t
ng đ
ận ng n
ng
đ
t
t nt
n t
n
ạ
đn
ột tr ng n
.H
ng
n
t
n đ n tr ng
ạ
ng r
n
ư ng n
r đư
ng đạt đư
đã
n
n ng
n
n
ng n ư g
n ận di n tr ng nă
t
1
nđn
r
gă
r
g tr đ ng
t n.
Page 14
C. TH T
N
CH N
H
N
1. T
1.1. T
trư ng
* Trái phi u Chính ph
-Tr ng nă
trư ng
t
n n
đ
t ng ư ng tr
t
n
t
t
t
ãn tr
trư ng
n tr
tr ng n
T
t ng n
nă .
n
tr ng
t
t ng
n trở n n
T
ng n
t
nă
1
n
nư
t
g
ng n
n n
ng
n n
t tr n
t
đạt tr n 11
t
n tr n t
n t
ýđ
t
nă
ng n t đ ng
n r ng
ng
ng 1
t ng 11 và tháng 12 không có một cuộ đ
ng.
g
nă
n
t
n ận t
ng
t
tr
n
đạt
ng
n
n tr
t
ng 1
t n nă
t n nă .
t
ng
.
1 đã tăng n đ ng
ạ g
n
t
g n
n r tr ng
n t n
ng n
đ đạt
n
ng tr ng
t n
ng n
t ng
t ng t
t
t
ng n
đ
nă
ạ
ng
ng
t.
,
ã
ý trư
t tr n
động tr ng
trư ng t
ng 1 –
trở n n
ẫn
T
đư
ng t ng
, t ng t
t n nă
tr n t
ạ
t ư ng tr
t ng ư ng
tăng
t ng ư ng tr
đã đạt g n 11 ng n t đ ng. T
t
ý
1
,
đ
t
t
n tr ng
ng t
đ n1
/nă
ý
t
n
trư ng
n tră
đ
tr
tr n t
tr ng n
ng t ng
nă
đ
t tr
ng
n.
ạ
t tăng
1
ng n ư
Page 15
n ng ã
t
nt
động trong h t
ng ng n
n tr ng
ã
ng
g
T
, tr ng nă
ng
đ
ng
r tt
tr ng n
t
g
ăn tr ng ng n ạn
t
nđ t
t
ngạ
r
t n
ng
nă
t n t n
t ng n
r t g
n
trư ng tr
ah t
ng ng n
n
đ t
n
ng tr n t
ở
t
11. T
ng
n
n tr
đ tđ
n
t
n
đ
tư
t n trạng ăng t ng t n
trư ng tr
n ận đ n r ng t n
t tr n tr
ã
n
nă .
g
ã
ng t ng đ
ng ăng t ng
ng
ạ đ
t tr
ng tăng
t
n
t
n, vi
tr
1
t ng 11 và cuộ
ng
ạ g tăng tr ng
ng t
nt
đ
ạ đã
t tr n
ng t ư ng
t.
n
ng t ư ng
ng n
g nn ư
n
t
đ
đ
tư tr
nn
đư
g
đ n
ẫn ở
t
ng
động trở ạ
ạ
t
ư ng
n tr
n nghi
tư nư
trư ng tr
ng n ư
tr
n
t đư
n
t
g
n.
* Trái phi u doanh nghi p
-Tr ng nă
1
ng ạ đã
ng
ng n
tr
n
ng n t đ ng tr
ng tr n t
t
n.
tr ã
một
ng
n
đư
nđ
đn
ạn
n
n
ư đ
động t
n
động
đ
n ng
t
ng t 1
t
t
đ n1
động tr ng
n
t
n tr ng t
đ
ư đ
ạ
n
ạ
tr n t
ng
n ộng t
n
c bi t, vi
t
n
g
t
t
n
ng r
1 /
n
đ
ng
đ
tư
đ
n
ẫn đư
n
n tr
ã
ng
n
nt
n
tư t
n
tr ng
n
tr ng t
r
n
n ng
n
/
tr
tr n r t t
t nn
đ n 4%). Theo nhận đ n
đn
n t
r n
trư ng tr
t
ng
n
t
r
p thuộ
1
đ
ng
r
trở t n
t tr ng nă
t
tận
ng n
tr ng nă
nă
ng
n
n ng
t
ng
t
n tr
ã
n
đư
t
đã n ng
ng
t
n
tr
nư
n
n
đ
ng
tr n. T
tt
n ng
g
n
g nt
ng ã
ng n
n
ng r
t động
tr ng t
ng đư
n
t
t
n
ột
tn
ã
ng
nt
1 nă
ạn ng n t ư ng
/nă
g nt .
ạn
đ
ng
, doanh nghi
n ng n
n
n
t
n ạn đ , Ngân hàng
n
t n
nt
đ ng
tr
n ng
n tr
n ng
n
ăn.
n
n
n
n
tr n r t
động
ạn 6 tháng ho
tư
đ
n tr ng nă . Tr ng
t
đ
n.
đ
t
ư t trộ
ng, doanh nghi
tr ã t
n
.
n
ng t ng, tr ng
đ
đ
ng n ng
tn
đư
trư ng ẫn
doanh nghi p có một
nghi
t
g n tr
n
năng
g
n
đư r
ột
tăng t n
đ
tư.
Page 16
n
-T
n đ
t
các doanh nghi p Vi t
tr ng t
n
hai doanh nghi
n
1t
500 tri
t n ư
ng n ư tr
t
đ
n
t
1. . T
trư ng t
đạt
nn t
n
1
t ng
ng
n
t
n
n
ãn
đã
ng
ạng t n
ạt
ng ng n
ng
.T
đ
t
ng t
t
tr
n ận đ n
n đư
n
p Vi t Nam khi nhận đư
tn
t .
ư ng g
1
nn t
tr
t trở n n r t t ận tr ng đ
n ng
tr
đạt 842,11 tri
ý
nă
ư ng
t ng
ng n t đ ng
tr
n
t
p Vi t
tr
ý . Tr ng
tư ng ng 29 tri u trá
tư
g
đư
ng r
t
ng n t đ ng tr ng đ
n
n t (113,54 tri
đ
n
ạng t n n
-Tr ng nă
g
n
n ng
nt
n tr
g n
t
n tr
. Chính vi
t
t n ư
n
trở ạ
n
t
n ư t ạ
ng n ư tr
nt
t
ng
ăn. Tr n t
ãn
n không thuận
ng
t
t
đã
ng ng ạ t r nư
r tn
/2010 g
t
n
n tr
tư
tn
đ
ng n
ạng
n nghi
ý
nn 1t
nn
t
n ng
đ
tr
ý
ng n t đ ng tr ng đ
ng n ư n
n tr
ng n t đ ng .
tn
g
tr
ng n ư g tr g
t ng
t ng 11
tr
ư ng
t ng
n
g
tr t n t
ư ng
g
tr
n t đ ng
n
n
n
T
ạ
n, Bộ
n
đ ng
r t
t
tr
ư ng
đ ng
n
tr n t
ư
trư ng
thông qua vi
ạ
ư ng tr
đã
t
ã
t
n r .
t tr ng
ng ng n
ng
n
đ ng ở
năng
n n
tr ng t
g n
ng n, chúng t
ng
trư ng tr
ẫn
n r n ưng t n t n
n
t
trư ng tr
g
ẫn
ạt động
năng
t
t t
Page 17
n n tr ng t
g nt .
2. T
.1.
n quan tr ng n
ưởng t
t
trư ng
ng
n 2010:
(1) 11/1 t n đ n tăng
(2)
/1
tăng n 8%
(3) 11/
T g
(4) 1 /
t
(5) 1/
n t
n tạ
T
n
(6) /
ạt
n
(7) / TT
n
T
/
t
/
ng tr
n
n
đ ạn g
tr ng tạ
n
ng
(11) 1 /
(13) /
/ TT1
(15)
/ T g
đ
.
ng
ngạ
t t
n.
tđn
ng t
r
tt
TT1 n ưng
ng
ng ạ t t
t
ng
n
ng
ạ ã
t
n rộng ở
trư ng t
n
n
n động tăng t g
n
(14)
ngạ
đ
n
r g n
trư ng t
ạn
n
ạ
nn
(10) 1/ T n đ n
(12) 1 / T g t
t cho vay.
n trư ng
g
ng tư 1 đư
(9) T ng
ã
-
tđ
ng
(8)
tăng 3,36%
-
n t
tăng 2,1%
ng tư 13
t
tđ
đ
tr ng
tăng
ạn
.
g
ng
ng tr ng
ư ng tăng
ạn
(16)
/1
(17) /11
t ng 1 tăng
n
n 1,05%
tăng ư ng t t
tt nt
ng
g
t
đ n
Page 18
nă .
(18) 11/11 g
ng đạt đ n 38 tri / ư ng
/11
(19)
t
t ng 11 tăng t
ạn tăng
T
động
đư
t
t
g
ạtnn
/1
n
1 đã g
nă
n
g
đ ạn t
– n
tạ 1
.
đ
ở t
t
tđ
đư
ăn t n
đ ng t
ng
đ
ận ã
t
t n
t
nn
ạ
t
t g
tr n
ng
n ng
đ
n.
ộc lộ
n
ng ng n
n
t tăng
t
đ t tăng g
n tr ng
ng
n
n
ạn ...tr
t
t n rã
tư
ng
ng 1 t ng
n
n
n t
ạn bậ đ n
n
ng ý g
ột
nn
ý đ tạ
g
ạt động đ
trở ạ t n
r r
nt
ng
nt n
t ng 1 tr ng
n
ư
tr ng t
ý trư
1
trư ng tr ng
t
ẫn
nă
t ng
t
t ng 8 và tháng 11. VNI ha
n t tr ng
t
n
n đ ng t
n t
nđ
nă
đ
trư ng
n t
ạn tr ng
n
t
t
t
nă
g
ăn ẫn
ng
ng
ạn g
đ ngư
t ng đ
tạ
t
đ
ng
n tr ng
t nt t
t tr n
n
.
ăn n t
ng đ
ng n
g
đ ng
n
t
t t
n t tr ng nă
t
g
n
t
1
– n
trư ng
ã
n
g
t
n nă
tr
đ t
ng
– n
n nă
2009. M
ẫn đ ng
.
nđ
ng
nă
đ
nt
n
1 .T
ng
ng động
n t
tr ng
t ng 11/
n ư
n
trư ng
1
32% so
n
đã n
.
t
tg
t ng 11/
nă
ng
trư
ng
trư ng tăng trưởng
g
ng
tư t t
trư ng ạ
t n
n
t ạ.
t
.
động
nă
1 tạ
t
động ở ng n
trư
đ
g
ột đ t t
ng
đ
đ
n
t ng t
nn
đ
trư ng
g
T
t
2010.
n 1/1 /
tạ 11 .
- n tư ng
tt
1 nă
ã
ng 1
ng
t
n t
g n
t t
ạ
ạn g
trư
g
n nă
ăn
đ ng
n
n
m TPCP Vi t
đ t
nă
đ
ãn
.
động lên 17% nhen nhóm một cuộ đ
ng n ận đ n
n
trư ng
tn
tnđ n
t ng 1 tăng 1,98%
-Tr
201
ng nă
ạn tăng
2.2.Di n bi n th trư ng ch ng
n
n ư t 11
n t 14%
(22) 1 /1
t
n 21.500 VND
nă
n
n n ng ã
(21) 1 /1
(23)
1
T
(20) /1 T
t
đã
đã đư
trư ng
ng
.
tr n t
tn
ng
n
t
tnn
...
ng n
t n.
ng t
n n
t
tt
ột
Page 19
nă
t
.
tt
-
nă
1
t
trư ng
tăng trưởng ở
g
- ă
.
n
nghi t
n.
1 đã
đ
ng ạ
ý
ng
n
trư ng t
-T
ng
n
n ư ạ
t
t
t
nn
đ
n
tr
ột t
ng
nn nt
động:
g
n
tn
t
nn n
tạ
n
...
n
t n
tt nt
đ
n
đ
tư. T
tg
ng
n
n t
trở ạ ng
ngạ
tư
nđ
n t
tn
trư ng
đ r
trư
nn
nt
nt
t
n
ng
ng đã
ng t
nn t
tăng trưởng ư t
n ưng t n t
nt t
tư
nn
g
ý
tăng
ạn
n
trở
ng t n
n.
-Một ng
nn nn nn
n
khoán là vi
t
ộ n
n TT1 tăng t n
.Tư ng
- ă
n
1
n
ng
nă
n
ng
n
đn
t
ub t
ng n
/
/
tăng đột
t
t
ng tư 1
tăng
n
đ
nn n
nă
n
nn
t tr n
nt
tr ng nă
n
ng t
ng
n .
t
ư ng tăng n n
n t
n
nă
trư
nă
trư .
ạn
1 .
n
n
đư
nđ
t
tư
t
nă
nă
n ạn
đn
tr
t
nở rộ tr ng n
đ ạn n .
ng t
n
tăng t
n
tr ng g
n n ư
t
n t
ư ng
ư ng
n
n ng
ạt động phát h n t
đạ
nđ đ
t
t ng
ng
t
đư
ư ng
trư ng
n
nđ nt
.T
g tăng
ạt động t
a doanh nghi
ng n ộn n
1
n
ng t n
nđ i
ư t
n
ng
ng ng n
g
2010
tăng 32% (151 doanh nghi p
nă
ng t
t
ng
-
2010 là 8.698 tri
tăng
ng
n
n đ n 4.250 tri
ng
n
nt n
2.3.Nh ng động thái n i bật tr ng nă
t
ng
t
t
ng
n.
g
ng
ẫn đ n
n n t ư ng tr
n
t
trư ng
ột nă
1
t
t ã
t
n
ận
t
tt
ng
n đ ng đã đư
ng
tr ng
t
t
trư
t t ạ.M
n t t n
ngạ ạ
tư nă
t n
ng t
t g
ư ng
đ
n t
ng t n
g
nư
ạ
t Nam là một tr ng
trư ng tr ng nă
n t
nă
n
t
động
trư ng
đ ngư
ở tr ng nă
ật
ạn
-
n
n đ ng n
n
ng đ
ng
ạt động
n ý
t
...
nở
ng
1
n
ột
ạt
nđ
tư
OTC khác.
-Tr ng
ng
tăng
t
ạ
ng tăng tư ng
ng.
tr g
Page 20
n
ng
n
ư ng g
tăng
ng
t
n
nă
trư ng
t
đn
t
t động
t
ng ng n
ng
ng n ạn
n tr ng nă
ng
t
ng
n t
đ
ạ
n đ
. g n
tư
tăng
tư
đạt 74 tri
n
nđ
ng
n
n tăng t
ận
tư
t động
nt nt
n ư
ng ng ạ t
t ng giá và tâm lý s đ ng
1
ng
n
n
n
r
n tư ng
ng
đ
nă
1
n
n
tn
ng
1
n.
-T n trạng đ
ư ng
t
ng n ư
t
tạ n n
n
đ t
n nă
tậ tr ng
1
b.Hoạt động đ
tr ng
nă
g
nă
n
t
trư
n
nă
t
n
tr
ư
nă
n
n ng
t
t ng g .
t
đ
trư
ng đ
g
t tr n n
đư
ng đư
đ
tư. T
đ
ạn
n
đ
n
tr ng t
ãđ n
đã
t
ạt động đ
ng ạn
trội. Một
tr
ạt động n
n
n
tăng trưởng g
ng
nở rộ
ậ
g
n
n ưng t n trạng n
t
1
ng n t n trở n n ạn
.
trư ng
g n ng n
n n ư
V (600%),
VE9 (600%), PVA (500%), SRA (400%), LTC (350%)....
n
t
nă
ng
n
trư ng đạt đ n
t ng
t
ạn n t
đ
t ột g
t n
ng n
ng
UBCK
ạt động
t g
ý
t
ng
n
ẫn
t
tăng trưởng n
tt
trư ng
ng
t
g
đ n
-
đã ẫn
t
nn
n t
n.T
trư ng đạt đ n
n
t
đư
đư
g n
t
t
t ng .
t
.
trư ng
t
g
t
g
n
ở
n
t
n tư ng đ
ng n
nă
g
t
ng
n
n
ng t
ư t
ng t
ã
7x.
n
1
ng t
t
n
nn t
tăng
trưởng ạ
tt
đ
ạ
n
n
.
n
ng
ý
g
n
ộ n
tập tr ng
n
tn đ
ạ g
t
tr ng nă
Page 21
tr ng
g
t
-
trư ng đã trưởng t n
r t
-
2%.
ýđ
trư ng
đ ng
ãng t
nt
nă
ẫn t
tư t
t
r
đư
n
n
đ
n
ng n
n
tăng
t
n
r
ng
n
n
đ
ng
t
đ
tư nư
ng
trư .
đ
tư nư
ng
nă
t
1
đ
nư
ng
n
t
ạ
n t
t
tr ng n
n ng
n
ng
t
n
đư
1 .
n
n
đ
n t ư ng tr
ng
n
đ
ng t
ng
n
ộc lộ r
n
tạ n n
đ t
nn n
g
.
r t
g
ng n ạn trở n n
trư ng đ
ng t
tư
t ư ng
n ạn đ
ng
ạn tr n g
. Ngoài
ng
n
ng t
đ
ng
t
đ
đ
n đ ng
t
t ng
ng
t
ng
n tr r
r
đ
tư nư
n tr ng t n đ
t
n
ng
n
đ ng
nă
nt
11
.
đ
n
tăng
n nă
1 .
ạ
t
n
n
n
tư nộ
n
đ
n ư ng n ư
t
tư nư
tư
ư
đ
tn
t
t
trư ng tăng
t
trư ng
g
t
ng
ạn
tr ng
ạt động đ
n ng
ậ
n
t
t
nă
t ư ng
trư ng
n
trư ng
trư
ng
t
n ạn n
t n
nă
trư ng
tr
t
ng n
n
ạn
tr t
trư ng
động
t
t
ẫn đ ng
r ng
n đ n tr ng nă
n n ng đ
tr
n
t tăng
tr đ ng
nn
tư tr ng nư
g nt
1 .
g
ẫn đ ng
ạt động
nt
tt
ng
1
r ng t
ạn đã
n ận
n
2010
r ng
ã
nă
trưởng tr ng t
n
n ch cho các nhóm khách hàng khác nhau.
đã
u rõ r t
.
và
g
g
ư
trư ng
t ã n n tr n r
ng
trư ng nă
trư ng g
t
tr n t
ý
tnt
tư nư c ngoài trở lại vai trò mua ròng.
.
r ng
t
đ
g tr
n tạ
ng
ng g
ư t nt
ng n t
ng
ng
g
n n ư
t
t
t
ạ
t
t
ưởng
ột tr ng
tư t ư ng
tạ n n
đ
tư n
trư ng
ng
t
r
.
đ
n đư
n t
n
n
đ
tr ng
ư ng đ ngư
trư ng trở n n
ng. M t tr
n
ng
ra, vi
t
n n
ng đ n
n
g
t
t
n
đ ng.
ng
t ng 11
đ n
y tài chính và n
ng trạng t
tăng
trư ng
t
ýđ
ng đ ạn đ t gẫ g
đ ng
n
tư tăng ư ng
ưởng
ý
n
đ n
ở t
t g tr
r t
đ n
1
t
t
t ng
g
tr
c.S bùng n c
ng nă
t
r
t
n
đ ạn n
ng
trư ng.
t
t
đ ng ng
g
ư ng
t n
t
g nt
t ng 1 . Tr ng
t
n n ưng ẫn t
t
.
n
t
.
Page 22
II. NĂM 2011
.T N
t
-
N
n
n
ng
đ c bi t ở
ng
n
nn
ng
nđ g
n n
- ạ
ạn
tăng
n
tr ng
ạ
đ
tư
n
tăng
.
ạ
ng tạ t
ạ T
ư ng
t n r
t
ng
nr r t
đ ,t
trư ng t
n tr ở Tr ng
g
ột
2011,
ạt
n
n
tnn
ạ
n
n
n
T
n
ng t n
n
nư
đã
n
n t tr ng
n
n ã
t tr
r đã
.
n
ng
nđ n
tr ng
t
n
n
ng
ạ .
ng t n ở
tr ng t ng
tr ng g
nt
nđ n g
ật
n
r
t ng
đã
.
ng
ng
ng
ậ
t ng tăng
tr
ở đ
n tr g
động đ t
n tr n t
-
một n
11 đã
t nă
r .
tr n t
tg
ng
ngạ
n
n
đ ạn t t ng
t
g
tạ n
t ng
n t n đ c bi t khi Standar
t ng n
đã
g
r
ng
ng
tư
t
đ
ng ở
t n
nt
t ậ
ộ
t
ãt
ạ ậc tín nhi
t
+ vào tháng 8.
ng
nt
đ ng
r tạ
ng t
-
đ n ng tr ng
.
-
n
nt
n
r (Eurozone). ă
ngạ tr ng g
r
I I
t ng n
n động
-
t
t
ng đ ng
t
nđn
INH T TH
t
ã
g
ý tr ng nă
. Tr ng
tđ
11 n
n
Tr ng
ậ
n đ ngăn ng
đã ư t
n
ạ
t
nư n
ật
đã
n trở t n n n
nt
ngạ tăng trưởng đã trở n n
t n
n t
n n ng
n ng.
n
Page 23
Tr ng
g
ng
tđ
t
n
tăng trưởng
t
-T
nă
ng
ạ
t ư ng
1
ạ
nư
n
t
t t
g
nt
ậ
t
1 đư
tr ng
nă
tăng trưởng
t ư ng
n
nă
ạ t
n
ưởng ở
t
n t
t
ng
ng
ng n n
ýđ
ng
ng
nă
t
t ng 3.
11 đã tăng trưởng
n
ạ
n ư
n
ý
n
.
đã tăng
tr ng
nư
ng
tăng 8,2%.
ng
tr n. T
n t t
nă
11
nă
ng
đư
n
g
n
ng
t ng 1 đ
r n
n
n
nư
ng
n
n
nă
ộ
t
n t
B.
INH T VI T NAM
1
n
g
nư
t
t
n g
t
n
ạ
n
ng n n
t
ậ
n
n đư
n
t nt
.
t
g
đ ạn
năng tr ng nă
n n
đư
ng
ng
n t
n ư ng t
ng tăng trưởng
n
n
ư ng tr n
ư
t tr n tr n
ạt
đ
g
t tr n
ng ạ
n
n t ở
tr ng nă
t ng 1 đã đư
n ng
ng
ở
n
ng
11.
r
nư
2012. M c dù vậ
ng
ng n t
t t ưng
1 - 11
tr n
2010.
tr n đư c cập nhật v
r
ậ
tăng trưởng
n
-Các bi n
tr n
t
đ
n t đ ng
ở
t
nộ đ
.
Page 24
1. T
ng
tr ng
n
ng t ăng tr
n
ạ
t tăng
n
bi t là doanh nghi
t
n
n n
n t
n
n t t
g
ạt động
g
n
t
n
t t
n t
n
t
t
t
t
n
nă
n
ng ã
tt nt
đã đ
n ng
tở
t
t
tr ng đ t
độ
11
đ c
tr ng
tn t n
n
g
t
11/NQ-CP.
độ tăng trưởng
-T
ý
tăng
nă
1
n t t
g
T
nă
n
t
ý
.
nn
ạ
tr ng nư
n
đạt
t
. Tr ng
đ ng g
tăng
ng
n n
đ ng ư ý
1 .
tăng trưởng
n
n t
t
tăng
n tăng
ng t
trưởng
tr ng
11.
đã t
ư ậ
động
ng đã
n
t t
t
11
ng n
nt
tt nt
đ n ng n
tr ng
n ư
t
n
ng đ ng g
ư
ng
ng
t
n
ng tr ng
t n
n n
tăng trưởng chậ
đư
tr
đ
n
đ n g
nư
t
ạ g
ạ
t
trư .
ng n
đ n tr trong ngành công nghi
ng n
nư
tạ
n ng, lâm nghi
ng 10% thì ngành công nghi
2010 tr ng
ột
n
tăng 6,99%.
nă
ngành công nghi p khai thác các nguyên vật li
nă
n
ng đã
nă
-Trong các ngành công nghi
công nghi
n
1
ng ng
ý
tăng
n
n t
ng ng
ạt động
đạt
n
ng ng
đ ng g
nă
ẫn
ng
tăng
t
n ưng tr ng
độ tăng trưởng n
tăng
-
tăng n
ý
ng
n
t
tg
t đ
t
đư
ng
ng ng
0,1%. Các
tăng trưởng g
t
ăng
n
t ật li
nă
t
tăng
t
g
n
n t
t
tr n
ng t
g n1
g n
độ tăng
tr ng nă
n tr ng t
n
.
g n
t ật li
ng.
Page 25