Tải bản đầy đủ (.pdf) (70 trang)

Phân tích đầu tư chứng khoán

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.21 MB, 70 trang )

PHẦN I: PHÂN TÍCH VĨ MÔ
I. NĂM 2010
.T N

N

INH T TH

I I

1.Tăng trưởng đã trở lại dù vẫn chậm chạp
- Tăng trưởng
Tr ng đ
tăng

n t t n





t tr n ẫn đ



đ ng

1 đạt 3,6%.

t tr n tăng trưởng


tăng

1

t n



n t





t tr n

2,6%, EU 1,6%...).
ng

ng n

ng tạ n

g

t n

viên.

t


-

đ

t



tr tr ng nă

t ư ng


ạn nă
n

2009, kinh t t n

ng n

t

tăng trưởng trở ạ tr ng nă

n t



trư


tr

1

ẫn đư

2010.
n

-

ng

ng

n t t

g

ạ đã tăng trưởng trở ạ

đã tạ
t

ư t

trư ng t

g


đ ạn

ăn n t

n

n t nt đ

t

ng ng

nđn

n tr ng

2010.
-Tăng trưởng kinh t nă

-T

n

n

2010 theo vùng và một s n n kinh t ch ch t khác

n t t


g

n tạ

ẫn

t n n

n

ng r

r

ộc
Page 1


ã

lộ

đ

t

t t ng

đ
đ ng


t tr n

g

n n

.



lộ

g



n t

g

ư

trở ạ

n t tăng

bi t tạ

ẫn


n

đ ng
n

n n

t

n t

n t
tr ng

t tr n

t
n

tg

n

ng ở

tăng trưởng

n trư


n t n ng

tn

t ng
ng

ng

n t n

n t

ng đột t ư ng

ạ ng

đ ng ộ g

n



t

t



t tăng đ c


t

t n t bộc

.

2.Kh ng ho ng n công ở khu v c Châu Âu
g
ng

ng

ng n tạ

ng đã ng
T
tr ng

n

r



tr n

đư

ng tạ


n

ng

ư ng tr n

n t ư ng

n
đ n



r

n



tg

t

tg

m t

t


n

ng

ột

ng

r


ng

, cuộ

t



t

ạt

.



tr n

n


ư ng tr n

ng



t ng

.

trở ạ

đ

ư đ ng

g

t

.

n

Tr ng

.

tăng g


n tr n t n t tr ng tư ng
t

n t t
Tr ng

n



n n t

ư ng tr n

...

ạt

ng

T n ưng n

đ n

ột

nt nt g

đ ng t n tạ n


ộng đ ng

n

ột

g

ại





đn đ

ư t

T

3.Chi n tr n t ư ng

n

ng ở

t

n ng g đ ng


n
t nt

n

n n t

đã ộc lộ

n .

n

t

n ưT

n

ng ở



n ng

n

tg


ng n

đ ng

đ

ng

đ ng t n

ạn

đ

t

g đư

n

n

ng
ng

tạ

t

n


ạ.

ng.

đã

ng

t t ư ng


t

n
năng ẫn

n ạn đ

ng

ột



ạt

t

.


4.Th t nghi p vẫn cao ở các n n kinh t ch ch t
đ ng

-

tăng n tạ

thậ
ngư

t t ng
n

đã
n

t
ã

t

n t t

n t

g

tr ng nă


t. T

t t ng

đ ng đ
t
g

tr

g nđ t

r .

n n t

động

t

đ ng

đ tăng trưởng

t t ng

ẫn
...

tăng trưởng

g

t ng 11/
g

t

tạ
.

1 t

n đ t t ng

tăng trưởng tạ

đư

1

n t

ẫn
t

n

tr n

n n

ẫn

n n t ng ăn

g

ngạ n t

n

ng đư

đ

tạ t

nt
g

n

n

động

g

t tạ

t tr n. Dù hi n tạ

đ n

n t đ ng t


t

t

n


đ ng

t
t tr n



t tr n

nt



.
- g n

n n ng


ng n đ n

ng

ng t n

ạn

tăng
Page 2


trưởng t

ng

n ưđ



nđn

đư

t


ý /

1 đã

T

đã

t

tạ

n

n trư

tăng ng
n .

đ

n–
ột

ng

t

n

t
n




tt

t tr n.

trư ng

g

n

ng g

ng t n g

đ ng

ng

t

ã





ạt




n

t tr n đã tạ

n t t t

động

đ r

t tr n

trư ng t



tăng trưởng

.

đ ng

t

r t

ộ đ

n n ng đư


n





n

n

ạn tr ng

tăng


t

tư tạ

g n t n n ng tăng

ng

ng

ạn

.


n ận đ



ng ng

INH T VI T NAM
1. T

-Tr ng
ng

ng t

tăng trưởng
n t

t

t
t

t

độ

n n .

ý nă


độ tăng

c bi t

n t

g

tăng trưởng

n ưng

ng

tăng trưởng

n n t
tr ng nă

t

ý

ng ng

độ
n ư

1


t


n

tr ng


n t


t

tăng 7,34%

đ

tăng trưởng

t Nam chậ

trư . M
độ

n

ư

ng tăng 7
ng


đã đ

ý trư

ý

ng ng

n n

tư ng ng

p, nông nghi

n tăng
n n

tr ng nă

độ tăng
1

t tr ng
t

t
n

t




đã t ng ư

1

1 đ

n tr ng đ g tr g tăng ng n
ng n n ng

t

t đ ng tư ng đư ng

5,84% trong quý I, 6,44% trong
.

n t

tăng trưởng

n t

tr ng

tăng
ng


n n

đạt

1

tăng trưởng
ý

n t t n

ng 1,98 tri

tr ng nă

ư t tăng ở
tr ng

t

đã đạt

tăng trưởng
r .

n

n

ng n

t

độ

n t
n



đã

, Thái Lan và Phillippines.

Page 3


-Tr ng
n

t

đ ng g

ng ng

đã t

1 đạt 1

ng



nghi

ng đ n đư


trư

đạt 1


nghi
t

ng ng

t

n

ng

tư nư
t

ng n

đ đ nn ư
ư ng g


t

g

ng

ẫn t

độ tăng trưởng
n

ng ư

g t t
t

tăng

tr ng nă

đ tăng trưởng

tn


ng ạ t

trư . Các doanh nghi


t

đ


tư ng
n ư t

g
đ

. gư

ng

đ ng g
1
ý

n

t



ng
n

nn t


ạt động

n

.

n ư ng

n

ng n

n

t

n

g
n

tr

n

1


ạt động


độ tăng trưởng tr ng t ng

độ tăng trưởng g

tăng trưởng n tư ng tr ng

ạn t đ

t

1

n

ng n g

.

Page 4


-Tr n n
ýđ



t
t tăng

tr n 1


ng tr ng nư
tr ng n

ng t ng

tr ng

ý

nă . T

/
n

1

g
n

n

Page 5


t

ng đã

đ ng


. T ng

tăng



trư .

tăng 1

ng



n
tr ng g
n

ng nă

ưởng t

g
.

trư

đ ạn


n



ng

ăn

ng

đã

ạ tr

n



ng t

ột đ

đ

độ

n t
t tăng g

t ng


1 đã

n

t

n t n

.

ng n

ẫn

ng

t
n

1 đã


ạn

t

n t




n
nộ đ

n t
n n

ng 1 t ng

ng

ng
ột

t

t Nam.

2. Tình hình cụ thể
.1.

tư tr c ti

-M

n t t

n ng ạ t đ
ng


t đ



g

t

g

t



g
t

đã

ư

. Tr ng
n



trư

n


n

t ng 1 đạt 1
ng

đạt 1

t
ẫn

đ n

ng
đư

nư c ngoài

n
t

nt
g

n

g
tăng t

n n ưng
1

n đăng ý
n

đư

.T

1

n
t

n đăng ý

t tr

t

ng



ng


n đư
ng

n


.

Page 6


n

-T

n



tăng 1
nhân g
t

n

g

t

t

đ

n n

đ ng


n

ng



tư nư

ng

t

ng

tư tr

n

t



tr ng

t t

t

ng


n ưt

ý

n

đ

tr ng nă



n t t

g

đ n g

đ

ng

đ

ng 11 t
2008. Nguyên

ư t


t

năng t

n r r ng
tư nư

đạt

t
động

ư n t

ẫn đ ng đư

n đư

trư ng

n đ n ng n

động đ n t

, Vi t

t
n

) và chín

ng

ng

t
.T

đ n

ạ t ng

năng
n

đ ng

ận

ý

n
n

đ

ng
ột






t

(World Bank,2010).
2.2.Xu t nhập kh u
ạt động
.

t




ngạ

đạt 1

t
ẫn t

m

tn

n ư tr ng nă

ngạ
đạt


tn ậ

tăng

t

t

ột nă
g




t

trư . T
n ưng t



nn

tr ng
đ

n
n
ng 1





8,9% thì tính chung


ng
ng 1

1

t

tăng

1

t

ng

1

t ng

t ng

ngạ

n ậ


n t ư ng

ạ nă

2010

n ậ

1

t ng

ngạ

t
t

2010.

Page 7


Page 8


t

t


ngạ

t

ng

ý
ng

t

t

t

t

r ng

t

ng đã n

t

t

ư

ưởng đ n


ư ng

g

g

ng n ư

t
n ư t
+T

n

t

n ậ

t

n ư

t

ng

nt

tr n t




1

t

.

nr ởt t

t

n

t

n ư t

tr

t

ng
ngạ

tăng 162,2%, 93,7% và 74,6%.

g


t

tr ng t

g n

ng đã

tr

t Nam.
ng

, một
ng

t

t

ng
t

ngạ

g tr

tt



ột

ngạ

ngạ

ột

tăng g tr

n

ng

1 tăng r t

t

t

n
ng

t

đ

n

tr ng g n


ud t

ng n

g

t

độ tăng

69,2%, 43,5% và 36%.
n n



n

t

n

t

ng

t

ng ng


ư ng t n

đ


n
t

độ nhậ

t n ng ng
g

r t

.
c bi t n

tr ng nă

ô tô là m t

ng

t

ngạ

t


đ n nă

tăng trưởng
đ c bi t

t ng

2009,

độ tăng trưởng

ngạ

đ ng

1

t

n ậ

độ
t ,

n

đã g

tăng trưởng -


-

-T

t

.

ư ng g

tăng

t tăng g

t

năng

t tăng

tăng trưởng

t

n



n ư


t

ư ng

t

tr ng đ

n

t

g



đ ng ư ý

cho vi

ngạ

20,2%.

tăng

t

ạn tr ng


.

ư ậ

t

tg

tăng trưởng n tư ng.

ng
tr n t

ng

vào vi


ngạ

g

t

tg

t

n


n ạn đ
g tr

t

tg

n

t



2009.

t



trư ng

có gì khác bi t n

2010 không


2009.
Page 9



T

trư ng

ngạ

t

t

T
ng

n



đư

ẫn
t

n t

t

t
t

t


trư ng

tr ng

trư ng

nn t


t

tr n

, ASEAN, và Nhật

t ng

n.

t

n

ng đ ng

tăng ư ng đ ng
tn

trư ng


g

Tr ng

ng

Tr ng

đ

ngạ

n ậ

.
Tr ng
t

t

ng tăng
t

trư ng Tr ng

n

tr ng nă


1

trở t n đ

t

t

t

ng
Tr ng
t ư ng

tr ng nă



n


nn t

t

tr

1

.


2.3.T giá:
ă

tg

1

ng

ạn

Tr ng

...tr n t

trư ng t


ng n

1 .

t g đã tăng

n 5%.

t

ý


T

/

n

g

tăng

n

ng n

ng


đ

n

trư ng t
nt

tăng

t g

ng ng


1



11/

ng ng n

n đ ng

n

n t g

n t

ng ng
nđn t

đ

t g
n

nt



n


ng



tr n

n độ

– bán)
t g tr ng

1.

t ng 11 đã

t

ng

/

n t

g

ng tr ng

đã g


t tr ng

n

trư ng n .

ng ạ t tr n t

trư ng t

tn

tr ở

/

n
g

1 /

ng đư

–1 .

đư

n

ng


tr n t

t

đã

ng đ

tr ng

đ ng đ

ật



/

tạ 1 .

n ậ

t
t

g

n


t

1 .

n

ng tr n t

n

t g tr ng

n t g tr n t

g

t ng 1

đã

n

1

n ư đ ng

t

.


/

ngân hàng, có lúc


g

n

đ

ạn

đ nn

đ
tr ng

tg

ng ạ t

Tn t đ
ng n

n

n

trư ng ng ạ

ng

n

t g

tr ng

t

ng

2010.

Page 10


đ n

t

trư ng

n t

t ng 11
ng

ng


nh nghi
n ạn đ
t

đ n

tr ng t

n
g n

t ãng

t nt
n nt t

t
động t

tăng

t

t g

đư
t

t


ng

tg

n ư ạ

ý

ng
n.

t

t

tư ng đ

ngư

g

n

+ Cùng v



n

ng


ng
g

ng g

g ng ạ t tr n t

đ ng

t

ý

ng

n.

tr n 1 /t ng tr ng

t

ng
n tạ n n

ngạ
n tr ng t

t n tr n t


n

ngạ
t

t

ý

t n
ng n

động

n

ng n



đ

tư t

t n

n t

tr ng ạ


trư ng ng ạ

năng
g n

t

trư ng t

t

g

đ
t

.
t


ng

n
n

ng

trư ng n .
Page 11



t

ư

đ

t

n tr n t
Tr ng đ

n

tr ng

trư ng ng ạ

t ng 11

ng

tr ng

g n

ng

ng ạ t


ý

g n

ng



đã

n

ng

.



t

ng

n ư ng ng ạ t

tr đ ng

nđn t g .
ý

/


tư ng đư ng

ngân hàng trong vi

n
t

tăng ã

t

ng t

t tr n t

đ

.

n

trư

ng

t

tr


n t

n

ng

đã

n

n ng

n tr ng t ng 1

ư ng

n

tr ng nă

ng

ng nă

ng t
t ng

ạn

n


2008.


tđn đ

n

5/11

ng t n

nt

trư ng n

t ng 1 đã

ư ng g

t ăng t ng.

, tuy nhiên hi n ẫn đ ng ở

ng ạ
tư ng đ

đ n 21.150 USD/VND.
n


g

đ

ng
T

động

đ

n t g tr ng n

r t



t ng ư ng

/nă

ng 1 t

.

nđn

ng đư
n


ng

n ư ăng

t

t

tn

g n

n đ ng

n 770 tri

t

trư ng t

t

ạn

tn

đn .

ng đư


7, t

n n1

T

t

đư

ư ng ng ạ t

ng n

trư ng ng ạ

đ ng

t

tr

ng

n
ng t

n ng ạ t
n


tn

n
t

đ

t

n

r t

ng đ

đã tăng

t
-



đ

đ
t

.T

ng

n

ng

tr ng ạ t

ct

doanh nghi p nhậ
-

ư ng

ng t ng

ng

-

1

- t nn ậ

đ n t g tr ng n

t



n


ng

n

g

ng 1.

n

t g

n t

đ ng t

t g

nt g n ưt

t g

tr n .

/

tr ng nă

t t ư ng




tr n t

đ ng n ư trư

11 ẫn


trư ng t

nr t

t

đ .

nn

tở

đã

ẫn

ng

t


n

ư đư

g

t

g

đ ạn

tri t đ .
2.4.Ch s CPI
-Tr ng nă
tư ng ng

ng
tr n t
tăng t

n
n

g

tăng 1
nt

n ạ đ


t
g

ng

tr ng t ng

đạt t

ư

t

11

n

ý
ng

g


ng

n

1


ng

t

ng.

.

độ tăng g

ng t ng đã tăng

độ tăng g
t

r ng

t n đ n t ng 11 đã tăng 1
ng n ư

g

tr ng t ng 1 . Tr ng
n t

t

n 1 t ng tăng

t ng 1 /

t

độ tăng
t

tr ng

ư ng tăng t g

n

t ng
/

ng

tr n t

t
n t

tđ t
g

tr ng đ g ng
tr n

1

nt t


ở đ n nư

ng

ý /

ạn trở ạ tr n 1



ng n
g

ạn tr ng

11 n

ng

1

tr ng nă

t
ật li u

tăng (giá nguyên li
n
1 đã


đã
ng
Page 12


tn t

các m t hàng nhậ

đ ng nội t tăng

t

động

đ n

t

ng g

ng tr ng



t tr ng nư , vi

nư .


n

-M
n

ng

n

n

n
t nt

tăng
ở nă
ng

đư

n n
ng đã t

n

1

t (bộ

ẫn


ng n

ng

t ng

ư ng t n t n t n nă

ng n t

n



đ

t.

t
1
trư ng

ng n t đ ng

ư

t

ng đư


n

n t n
đã



ng t n r ng tr n t

1

ng n ư

tăng

ng

5,8% GDP trong khi hi

n 1 nă
ng

g
ư ng

ng n t đ ng

98,


tư ng ng
n

n t tư n n

n ưng

n

t




t

ng n

g n

n

ng
1

ưởng đ n t n

động

ng tr ng t





t t

t



nt

nn
g n


tr ng

t ư t r ng

soát.
Page 13


2.5.Chính sách ti n t và tài khóa
-Tr ng nă
r n tn t

n


n
t t

vi
n

ng

n ng n

ng n
t

vi

n

t n t trong khi Bộ t

t

t

t ng tr ng

ý

t g

/




1

đã
ng

n
t

n t

n ng



ư ng n


(m


t

ẫn

p trong

n t


n



ận đư

n ng

t ng g

.T

đã

t

đ

t


g n

27/10/1

n tr

ăn


g
năng

/11/

t

t

t
ã

ng

đạt đư

t

n tăng

tđn g

ã

tn

tr ng t ng 11.

-T
t


đ

ã

t

n

/nă . M c dù vậ
đã tăng t ng


-Vi

n

t

n
g n

n

ng
ng

t



t n t tr ng nă

n t

ăn

n tr ng

đ ng t

đ

1

ã

n tăng 1
t

tăng trưởng t n

đ

n

n

đã t t

ng


t

tt
/nă

t

ng ng n

ng

2010.

đ
n

n ư trư

ng đư

ư ng t n t n t n

1

n

ng

tr n 1


n n ng
đ

ạ tăng ư ng
t

tt

n

tư n n. Trong quý I,

g

t



1 tăng

trư

thêm 1%, m

n

t nt



tăng

n nđ

n ng

n ng

ý. Trư

n

đ

n

n

t



đ

/nă

n

ng


n tư ng

tr

ã

g

đã

đã tạ r

n

n

t

t
ng đ

ận ng n

ng
đ

t

t nt


n t

n


đn

ột tr ng n

.H
ng

n

t

n đ n tr ng

ng r

n
ư ng n

r đư

ng đạt đư

đã

n


n ng

n

n

ng n ư g

n ận di n tr ng nă
t

1

nđn

r


r

g tr đ ng
t n.

Page 14


C. TH T

N


CH N

H

N

1. T
1.1. T

trư ng

* Trái phi u Chính ph
-Tr ng nă
trư ng

t

n n

đ

t ng ư ng tr

t

n

t


t

t

ãn tr

trư ng

n tr

tr ng n

T
t ng n

nă .
n

tr ng

t

t ng

n trở n n
T

ng n
t




1

n



t
g

ng n

n n

ng

n n

t tr n

t

đạt tr n 11

t

n tr n t
n t


ýđ

t



ng n t đ ng

n r ng

ng

ng 1

t ng 11 và tháng 12 không có một cuộ đ
ng.

g



n

t

n ận t

ng

t


tr

n

đạt

ng

n
n tr

t

ng 1

t n nă

t n nă .
t

ng

.

1 đã tăng n đ ng

ạ g

n


t

g n

n r tr ng

n t n

ng n

đ đạt

n

ng tr ng
t n

ng n
t ng

t ng t

t

t
ng n

đ






ng

ng

t.
,

ã

ý trư

t tr n
động tr ng

trư ng t

ng 1 –

trở n n

ẫn
T

đư

ng t ng


, t ng t

t n nă

tr n t



t ư ng tr

t ng ư ng

tăng

t ng ư ng tr

đã đạt g n 11 ng n t đ ng. T

t
ý

1

,

đ

t


t

n tr ng

ng t

đ n1

/nă

ý
t

n
trư ng

n tră

đ

tr

tr n t

tr ng n

ng t ng




đ

t tr
ng

n.


t tăng

1

ng n ư
Page 15


n ng ã

t

nt

động trong h t

ng ng n

n tr ng

ã


ng
g

T

, tr ng nă
ng

đ

ng

r tt

tr ng n

t

g

ăn tr ng ng n ạn

t

nđ t

t

ngạ


r

t n

ng



t n t n

t ng n

r t g
n

trư ng tr

ah t

ng ng n

n

đ t

n

ng tr n t



t

11. T
ng

n
n tr

đ tđ

n

t

n

đ



t n trạng ăng t ng t n

trư ng tr

n ận đ n r ng t n
t tr n tr

ã

n


nă .
g

ã

ng t ng đ

ng ăng t ng

ng

ạ đ

t tr

ng tăng

t

n
t

n, vi

tr

1

t ng 11 và cuộ

ng

ạ g tăng tr ng

ng t

nt

đ

ạ đã

t tr n

ng t ư ng

t.

n

ng t ư ng

ng n

g nn ư

n

t


đ

đ

tư tr

nn

đư

g

đ n

ẫn ở

t
ng

động trở ạ



t

ư ng

n tr

n nghi


tư nư

trư ng tr

ng n ư

tr

n

t đư
n

t

g

n.

* Trái phi u doanh nghi p
-Tr ng nă

1

ng ạ đã

ng
ng n


tr

n

ng n t đ ng tr
ng tr n t

t

n.

tr ã
một

ng
n

đư



đn
ạn

n

n

ư đ


động t

n

động

đ

n ng

t

ng t 1
t
t

đ n1

động tr ng
n

t

n tr ng t
đ

ư đ

n




tr n t

ng

n ộng t

n

c bi t, vi
t

n

g

t

t

n

ng r

1 /

n
đ


ng

đ



đ
n

ẫn đư

n
n tr
ã
ng

n

nt
n

tư t

n

tr ng

n

tr ng t


r
n

n ng

n

/

tr

tr n r t t

t nn

đ n 4%). Theo nhận đ n

đn

n t

r n

trư ng tr

t

ng


n

t

r

p thuộ

1
đ

ng
r

trở t n

t tr ng nă
t

tận

ng n

tr ng nă


ng

n
n ng


t

ng

t

n tr

ã

n

đư

t

đã n ng

ng
t

n

tr



n


n

đ

ng

tr n. T
tt

n ng

g

n

g nt

ng ã
ng n

n

ng r

t động

tr ng t

ng đư


n

t

t
n

ột

tn
ã

ng

nt

1 nă

ạn ng n t ư ng

/nă

g nt .
ạn

đ

ng

, doanh nghi


n ng n

n

n

t

n ạn đ , Ngân hàng

n

t n

nt

đ ng

tr

n ng

n tr

n ng

n

ăn.


n

n

n

n

tr n r t

động

ạn 6 tháng ho



đ

n tr ng nă . Tr ng

t

đ

n.
đ

t


ư t trộ

ng, doanh nghi

tr ã t

n
.

n

ng t ng, tr ng

đ

đ
ng n ng

tn

đư

trư ng ẫn

doanh nghi p có một

nghi

t


g n tr

n

năng
g
n

đư r

ột

tăng t n
đ

tư.
Page 16


n

-T

n đ

t

các doanh nghi p Vi t

tr ng t

n

hai doanh nghi

n

1t

500 tri

t n ư

ng n ư tr
t
đ

n

t

1. . T

trư ng t

đạt
nn t

n

1


t ng

ng
n

t

n

n

ãn

đã

ng

ạng t n

ạt

ng ng n

ng

.T

đ
t


ng t
t

tr

n ận đ n

n đư

n

p Vi t Nam khi nhận đư

tn

t .

ư ng g

1

nn t

tr

t trở n n r t t ận tr ng đ

n ng


tr

đạt 842,11 tri

ý



ư ng

t ng

ng n t đ ng
tr

n

t

p Vi t

tr

ý . Tr ng

tư ng ng 29 tri u trá



g


đư

ng r

t

ng n t đ ng tr ng đ
n

n t (113,54 tri

đ

n

ạng t n n

-Tr ng nă
g

n
n ng

nt

n tr

g n


t

n tr

. Chính vi

t

t n ư

n

trở ạ

n

t

n ư t ạ

ng n ư tr

nt

t

ng

ăn. Tr n t


ãn

n không thuận

ng

t
t

đã

ng ng ạ t r nư
r tn

/2010 g

t

n

n tr


tn

đ

ng n

ạng

n nghi

ý

nn 1t

nn

t

n ng

đ
tr

ý

ng n t đ ng tr ng đ
ng n ư n

n tr

ng n t đ ng .

tn

g

tr


ng n ư g tr g

t ng

t ng 11

tr
ư ng

t ng
n

g

tr t n t

ư ng

g

tr

n t đ ng

n

n

n


T


n, Bộ

n

đ ng

r t

t

tr

ư ng

đ ng
n

tr n t

ư

trư ng

thông qua vi


ư ng tr


đã

t

ã
t

n r .

t tr ng

ng ng n

ng

n

đ ng ở
năng
n n

tr ng t

g n

ng n, chúng t
ng
trư ng tr


ẫn

n r n ưng t n t n

n

t

trư ng tr

g
ẫn

ạt động
năng

t
t t

Page 17


n n tr ng t

g nt .

2. T
.1.

n quan tr ng n


ưởng t

t

trư ng

ng

n 2010:

(1) 11/1 t n đ n tăng
(2)

/1

tăng n 8%

(3) 11/

T g

(4) 1 /

t

(5) 1/

n t
n tạ


T

n

(6) /

ạt
n

(7) / TT

n

T

/

t

/

ng tr

n

n

đ ạn g


tr ng tạ
n

ng

(11) 1 /

(13) /

/ TT1

(15)

/ T g

đ

.

ng

ngạ

t t

n.


tđn

ng t


r

tt

TT1 n ưng

ng

ng ạ t t

t

ng

n

ng

ạ ã

t

n rộng ở

trư ng t

n

n


n động tăng t g

n

(14)

ngạ

đ

n

r g n

trư ng t

ạn

n



nn

(10) 1/ T n đ n

(12) 1 / T g t

t cho vay.

n trư ng

g

ng tư 1 đư

(9) T ng

ã

-



ng
(8)

tăng 3,36%

-

n t

tăng 2,1%

ng tư 13
t


đ


tr ng

tăng

ạn

.

g

ng

ng tr ng

ư ng tăng

ạn
(16)

/1

(17) /11

t ng 1 tăng
n

n 1,05%
tăng ư ng t t

tt nt


ng

g

t

đ n
Page 18


nă .
(18) 11/11 g

ng đạt đ n 38 tri / ư ng

/11

(19)
t

t ng 11 tăng t

ạn tăng

T

động

đư


t
t

g

ạtnn

/1

n

1 đã g


n

g

đ ạn t

– n

tạ 1

.

đ

ở t

t



đư

ăn t n

đ ng t

ng

đ

ận ã

t

t n

t

nn



t

t g


tr n

ng

n ng
đ

n.

ộc lộ

n

ng ng n

n

t tăng

t

đ t tăng g
n tr ng

ng
n

n

ạn ...tr

t

t n rã



ng

ng 1 t ng

n

n

n t
ạn bậ đ n

n

ng ý g

ột

nn

ý đ tạ
g

ạt động đ


trở ạ t n

r r

nt

ng

nt n

t ng 1 tr ng
n

ư

tr ng t

ý trư

1

trư ng tr ng

t
ẫn



t ng


t

t ng 8 và tháng 11. VNI ha

n t tr ng

t

n

n đ ng t
n t





đ

trư ng

n t

ạn tr ng
n

t

t
t




g

ăn ẫn
ng

ng

ạn g
đ ngư

t ng đ
tạ

t

đ

ng

n tr ng

t nt t
t tr n

n

.


ăn n t

ng đ

ng n

g

đ ng

n

t

t t

n t tr ng nă
t

g

n

t

1

– n


trư ng

ã

n

g

t

n nă

tr

đ t

ng

– n

n nă

2009. M

ẫn đ ng

.


ng




đ

nt

n

1 .T

ng

ng động

n t

tr ng

t ng 11/
n ư

n

trư ng

1

32% so


n

đã n

.

t

tg

t ng 11/


ng

trư

ng

trư ng tăng trưởng

g
ng

tư t t

trư ng ạ

t n


n

t ạ.

t

.

động



1 tạ

t

động ở ng n

trư

đ

g

ột đ t t

ng

đ


đ

n

t ng t

nn

đ

trư ng

g

T

t

2010.

n 1/1 /

tạ 11 .

- n tư ng

tt

1 nă


ã

ng 1

ng

t

n t

g n

t t



ạn g

trư

g

n nă

ăn

đ ng

n


n

m TPCP Vi t

đ t



đ

ãn

.


động lên 17% nhen nhóm một cuộ đ

ng n ận đ n

n

trư ng

tn

tnđ n

t ng 1 tăng 1,98%

-Tr


201

ng nă

ạn tăng

2.2.Di n bi n th trư ng ch ng

n

n ư t 11

n t 14%

(22) 1 /1

t

n 21.500 VND


n

n n ng ã

(21) 1 /1

(23)

1


T

(20) /1 T

t

đã
đã đư

trư ng

ng

.

tr n t
tn

ng

n

t

tnn

...

ng n


t n.

ng t
n n

t

tt

ột

Page 19




t

.

tt

-



1

t


trư ng

tăng trưởng ở

g

- ă
.

n

nghi t

n.

1 đã

đ

ng ạ

ý

ng

n

trư ng t


-T

ng

n

n ư ạ
t

t

t

nn

đ

n

tr

ột t

ng

nn nt

động:

g


n

tn

t

nn n

tạ

n

...

n

t n

tt nt
đ

n

đ

tư. T

tg


ng

n

n t

trở ạ ng

ngạ





n t
tn

trư ng

đ r

trư

nn

nt

nt
t


n

ng

ng đã

ng t

nn t

tăng trưởng ư t

n ưng t n t

nt t



nn

g

ý

tăng

ạn

n


trở

ng t n

n.
-Một ng

nn nn nn
n

khoán là vi

t

ộ n

n TT1 tăng t n

.Tư ng
- ă

n
1

n

ng


n

ng

n

đn
t

ub t
ng n

/

/

tăng đột
t

t

ng tư 1

tăng

n

đ

nn n



n

nn

t tr n

nt

tr ng nă
n

ng t

ng

n .

t

ư ng tăng n n

n t

n



trư




trư .
ạn

1 .

n
n

đư



t



t




n ạn

đn
tr

t

nở rộ tr ng n


đ ạn n .

ng t

n

tăng t

n

tr ng g

n n ư
t

n t

ư ng

ư ng

n

n ng

ạt động phát h n t

đạ


nđ đ

t

t ng

ng
t

đư

ư ng

trư ng

n

nđ nt
.T

g tăng

ạt động t

a doanh nghi
ng n ộn n

1
n


ng t n

nđ i

ư t
n

ng

ng ng n

g

2010

tăng 32% (151 doanh nghi p



ng t

t

ng

-

2010 là 8.698 tri

tăng


ng

n

n đ n 4.250 tri

ng

n

nt n

2.3.Nh ng động thái n i bật tr ng nă

t

ng

t

t

ng

n.

g

ng


ẫn đ n

n n t ư ng tr
n

t

trư ng

ột nă

1

t

t ã

t

n

ận

t

tt

ng


n đ ng đã đư

ng

tr ng
t

t

trư

t t ạ.M

n t t n

ngạ ạ

tư nă

t n

ng t

t g

ư ng

đ

n t


ng t n

g





t Nam là một tr ng

trư ng tr ng nă

n t



n

t

động

trư ng

đ ngư

ở tr ng nă

ật


ạn
-

n

n đ ng n

n

ng đ

ng

ạt động

n ý
t

...

nở
ng

1
n

ột

ạt





OTC khác.
-Tr ng

ng

tăng

t



ng tăng tư ng

ng.

tr g
Page 20


n

ng

n

ư ng g


tăng
ng

t

n



trư ng

t
đn

t

t động

t
ng ng n

ng

ng n ạn

n tr ng nă
ng
t


ng

n t

đ


n đ

. g n


tăng



đạt 74 tri

n



ng

n

n tăng t
ận



t động

nt nt

n ư

ng ng ạ t

t ng giá và tâm lý s đ ng

1

ng

n

n

n

r

n tư ng

ng

đ




1

n

n

tn

ng

1

n.

-T n trạng đ

ư ng

t

ng n ư

t

tạ n n

n

đ t


n nă

tậ tr ng

1

b.Hoạt động đ

tr ng



g



n

t

trư

n



t
n

tr


ư



n

n ng

t

t ng g .

t

đ

trư

ng đ

g

t tr n n

đư

ng đư

đ


tư. T

đ

ạn

n

đ
n

tr ng t

ãđ n

đã

t

ạt động đ

ng ạn

trội. Một

tr

ạt động n


n
n

tăng trưởng g
ng

nở rộ



g
n

n ưng t n trạng n

t

1

ng n t n trở n n ạn
.

trư ng

g n ng n

n n ư

V (600%),


VE9 (600%), PVA (500%), SRA (400%), LTC (350%)....
n

t


ng

n

trư ng đạt đ n

t ng

t

ạn n t

đ

t ột g

t n

ng n

ng

UBCK


ạt động

t g
ý

t

ng
n

ẫn
t

tăng trưởng n

tt

trư ng

ng
t

g

đ n

-

đã ẫn


t

nn
n t
n.T

trư ng đạt đ n
n

t

đư

đư

g n

t

t

t ng .
t

.

trư ng

t


g

t

g
n


n

t

n tư ng đ

ng n



g

t

ng

n

n
ng t

ư t


ng t

ã

7x.
n

1

ng t

t

n

nn t
tăng
trưởng ạ
tt

đ


n

n
.
n
ng


ý

g
n

ộ n

tập tr ng

n

tn đ

ạ g

t

tr ng nă
Page 21


tr ng

g
t

-

trư ng đã trưởng t n

r t

-

2%.

ýđ

trư ng

đ ng

ãng t

nt



ẫn t

tư t

t

r

đư

n


n

đ

n

ng n

n

tăng

t

n

r

ng

n

n

đ

ng

t


đ

tư nư

ng

trư .

đ

tư nư

ng



t

1

đ



ng

n
t



n t

t

tr ng n

n ng

n

ng

t
n

đư

1 .

n

n

đ

n t ư ng tr
ng

n


đ

ng t

ng

n

ộc lộ r

n

tạ n n

đ t

nn n

g

.

r t

g

ng n ạn trở n n
trư ng đ

ng t




t ư ng

n ạn đ

ng

ạn tr n g

. Ngoài

ng

n

ng t

đ

ng

t

đ

đ

n đ ng


t

t ng

ng

t

ng

n tr r

r

đ

tư nư

n tr ng t n đ
t

n

ng

n
đ ng




nt
11

.
đ

n

tăng

n nă

1 .



t

n
n

n

tư nộ

n
đ

n ư ng n ư


t
tư nư



ư
đ

tn

t

t

trư ng tăng

t

trư ng

g

t
ng

ạn

tr ng


ạt động đ

n ng



n

t

t



t ư ng
trư ng

n
trư ng

trư

ng
t

n ạn n

t n




trư ng

tr

t

ng n

n

ạn

tr t

trư ng

động

t

t

ẫn đ ng

r ng

n đ n tr ng nă

n n ng đ


tr

n

t tăng

tr đ ng

nn

tư tr ng nư
g nt

1 .

g

ẫn đ ng

ạt động

nt

tt
ng

1

r ng t


ạn đã
n ận

n

2010

r ng

ã



trưởng tr ng t

n

n ch cho các nhóm khách hàng khác nhau.

đã

u rõ r t
.



g

g


ư

trư ng

t ã n n tr n r

ng

trư ng nă

trư ng g

t

tr n t

ý

tnt

tư nư c ngoài trở lại vai trò mua ròng.

.
r ng

t

đ


g tr

n tạ

ng

ng g

ư t nt

ng n t
ng

ng

g

n n ư
t

t

t



t

t


ưởng

ột tr ng

tư t ư ng

tạ n n

đ

tư n

trư ng

ng

t

r

.

đ

n đư
n t

n
n


đ

tr ng

ư ng đ ngư

trư ng trở n n

ng. M t tr
n

ng

ra, vi

t

n n

ng đ n
n

g

t

t

n


đ ng.

ng

t ng 11

đ n

y tài chính và n

ng trạng t

tăng

trư ng

t

ýđ

ng đ ạn đ t gẫ g

đ ng

n

tư tăng ư ng

ưởng


ý

n

đ n

ở t

t g tr

r t

đ n

1

t

t

t ng

g

tr

c.S bùng n c
ng nă

t


r

t

n

đ ạn n

ng

trư ng.
t

t
đ ng ng

g

ư ng
t n

t

g nt

t ng 1 . Tr ng
t

n n ưng ẫn t


t

.

n

t

.
Page 22


II. NĂM 2011
.T N
t

-

N

n

n

ng

đ c bi t ở
ng


n

nn

ng

nđ g

n n

- ạ

ạn

tăng
n

tr ng



đ



n

tăng

.




ng tạ t

ạ T

ư ng

t n r

t

ng

nr r t

đ ,t

trư ng t

n tr ở Tr ng

g

ột

2011,

ạt


n

n

tnn


n

n

n

T

n

ng t n

n



đã

n

n t tr ng


n

n ã

t tr

r đã

.

n

ng

nđ n
tr ng

t

n

n

ng

ạ .
ng t n ở

tr ng t ng


tr ng g
nt

nđ n g

ật

n

r

t ng

đã

.

ng

ng
ng



t ng tăng

tr

ở đ


n tr g

động đ t

n tr n t

-

một n

11 đã

t nă

r .

tr n t

tg

ng

ngạ

n

n

đ ạn t t ng


t

g

tạ n
t ng

n t n đ c bi t khi Standar

t ng n

đã
g

r

ng

ng



t

đ

ng ở

t n


nt

t ậ



t
ãt

ạ ậc tín nhi

t

+ vào tháng 8.
ng

nt

đ ng

r tạ

ng t

-

đ n ng tr ng

.


-

n

nt

n

r (Eurozone). ă

ngạ tr ng g

r

I I

t ng n

n động

-

t

t

ng đ ng

t


nđn

INH T TH

t
ã

g

ý tr ng nă
. Tr ng


11 n
n

Tr ng



n đ ngăn ng

đã ư t
n



t

nư n


ật
đã

n trở t n n n
nt

ngạ tăng trưởng đã trở n n

t n

n t

n n ng

n ng.

n

Page 23


Tr ng
g

ng



t


n

tăng trưởng

t

-T



ng



t ư ng
1





n

t

t t

g


nt



t

1 đư

tr ng



tăng trưởng
t ư ng

n



ạ t

n

ưởng ở
t

n t

t


ng
ng

ng n n

ýđ

ng

ng



t

t ng 3.

11 đã tăng trưởng

n



n ư

n

ý

n


.

đã tăng

tr ng



ng

tăng 8,2%.
ng
tr n. T

n t t



11



ng
đư
n

g

n


ng

t ng 1 đ
r n

n

n



ng

n
n





t

n t

B.

INH T VI T NAM

1


n

g



t

t

n g

t

n



n

ng n n

t



n

n đư


n

t nt

.
t

g

đ ạn

năng tr ng nă

n n
đư

ng

ng

n t

n ư ng t

ng tăng trưởng

n

n


ư ng tr n
ư

t tr n tr n
ạt

đ

g

t tr n
ng ạ

n

n t ở

tr ng nă

t ng 1 đã đư
n ng

ng



n

ng


11.

r



2012. M c dù vậ
ng

ng n t

t t ưng

1 - 11

tr n

2010.

tr n đư c cập nhật v

r



tăng trưởng

n


-Các bi n

tr n

t

đ

n t đ ng


t

nộ đ

.

Page 24


1. T
ng

tr ng

n

ng t ăng tr

n




t tăng
n

bi t là doanh nghi
t

n

n n

n t

n

n t t

g

ạt động

g

n

t

n


t t

n t

n

t

t
t

t

n



n

ng ã

tt nt

đã đ

n ng

tở


t

t

tr ng đ t

độ

11
đ c

tr ng

tn t n

n

g

t

11/NQ-CP.
độ tăng trưởng

-T
ý

tăng




1

n t t

g

T



n

t

ý

.

nn



tr ng nư

n

đạt

t


. Tr ng

đ ng g

tăng

ng

n n

đ ng ư ý
1 .

tăng trưởng

n

n t

t

tăng

n tăng

ng t
trưởng

tr ng


11.
đã t

ư ậ
động

ng đã
n

t t
t

11

ng n

nt
tt nt

đ n ng n

tr ng

n ư
t

n

ng đ ng g


ư

ng

ng

t

n

ng tr ng

t n

n n

tăng trưởng chậ
đư

tr

đ

n

đ n g




t

ạ g


t

trư .

ng n

đ n tr trong ngành công nghi
ng n



tạ

n ng, lâm nghi

ng 10% thì ngành công nghi

2010 tr ng

ột

n

tăng 6,99%.




ngành công nghi p khai thác các nguyên vật li


n

ng đã



-Trong các ngành công nghi
công nghi

n

1

ng ng

ý
tăng

n

n t

ng ng

ạt động


đạt

n

ng ng

đ ng g



ẫn

ng

tăng

t

n ưng tr ng

độ tăng trưởng n

tăng

-

tăng n

ý


ng

n

t

tg

t đ
t

đư
ng

ng ng

0,1%. Các

tăng trưởng g

t

ăng

n

t ật li



t

tăng

t
g

n

n t
t

tr n

ng t
g n1

g n
độ tăng

tr ng nă

n tr ng t
n

.

g n

t ật li


ng.
Page 25


×