Tải bản đầy đủ (.pdf) (32 trang)

Luận văn phân tích tình hình hoạt động kinh doanh công ty cổ phần bánh kẹo biên hòa bibica

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (827.11 KB, 32 trang )

Bà ày e lấy à
à rê m
Nó u là á
ể rù ó
Anh m ả lấy à bà ò số l ệu ơ ũ à ù
ừ ăm 2007
Cò mấy số l ệu bà b b
ì ầ
y ơ
A
y ô p ả là mụ lụ ự
,
sử rù ử l
e
E làm mụ lụ ự
é

ụ lụ ..................................................................................................................................... 1
Lời mở ầu ................................................................................................................................ 3
I. G ớ
ệu khái quát: .............................................................................................................. 4
1.Giớ
ệu u về ô
y ổ p ầ Bá Kẹ B ê Hò B b : ................................... 4
1.1. Quá trình hình thành: ................................................................................................. 4
1.2. C ứ ă
: ................................................................................................ 4
1.3. Quá rì p á r ể ủ Cô
y ó ữ
é
ư s u: ................................. 4


1.4. T ị p ầ ủ B b : .................................................................................................. 6
2. Tổ qu về ị rườ và m số ố ủ
r : .................................................... 7
2.1. Tổ qu
ị rườ : ................................................................................................ 7
2.2.
số ố ủ
r : ......................................................................................... 8
2.2.1. Đố ủ
r
r
ướ : ........................................................................... 8
2.2.2 Đố ủ
r
ướ
à :........................................................................... 9
Bả
ố ế á ............................................................................................................... 10
Bá á ế quả
.................................................................................................... 11
II.
ủ Cô
y ổ p ầ Bá Kẹ B ê Hò (B b ): ....... 12
1.
u ủ
ệp: .......................................................................... 12
2.
p ủ
ệp: ............................................................................... 14
3.

ì
ì lợ
uậ ủ
ệp: ............................................................ 15
4.
ì
ì
à
ệp:.................................................................... 18
4.1.
á quá à sả , uồ vố ủ
ệp: ...................................... 18
4.1.1. Tỷ suấ ầu ư: .................................................................................................. 18
4.1.2. Tỷ suấ ự à rợ: ............................................................................................... 19
4.1.3. Hệ số ảm bả
uồ vố
sả xuấ
: ....................... 19
4.2.
ả ă
á ủ
ệp: ................................................... 20
4.2.1. Hệ số
á ợ ắ
: .......................................................................... 20
4.2.2. Hệ số
á
: .................................................................................... 21
4.2.3. Hệ số
á ứ ờ : ................................................................................. 21

4.2.4. Hệ số
á
à b :.................................................................................. 22
4.2.5. Hệ số ợ: ........................................................................................................... 22
4.3. C ỉ êu ệu quả sử ụ
à sả : ............................................................................ 23
4.3.1. Vò qu y à sả ố ị :................................................................................ 23
4.3.2. Vò qu y ổ
à sả : .................................................................................... 24
4.3.3. Vò qu y
ả p ả u: ............................................................................... 24
4.3.4. Vò qu y à

: .................................................................................. 25
4.4.
ỉ êu s
lờ ủ
ệp: .......................................................... 25
1


4.4.1. Tỷ suấ s
lờ ủ à sả : ............................................................................... 25
4.4.2. Tỷ suấ s
lờ ủ vố
ủ sở ữu: ................................................................ 26
III. Kế luậ : ............................................................................................................................ 26
1. Kế luậ : .......................................................................................................................... 26
1.1. Đ ểm m : .............................................................................................................. 27
1.2. Đ ểm yếu: ................................................................................................................. 27

2. Đề xuấ : ........................................................................................................................... 28
Tà l ệu m ả .................................................................................................................. 30
ụ lụ .................................................................................................................................... 31

2


Lời mở đầu
ệp ấ là
quyế ị
r
p á ừ á p
óý
ĩ rấ qu

ó
Vệ N m
ọ và
rọ .

u


y à
rở à
u ầu ủ
ập WTO. Có ể ó ầu ế
ư
, ầu ư và à
ó ệu quả ều xuấ

á qu vì vậy
p

N ệm vụ
ủ p
quả
ô qu ệ ố

á
ốả
ưở
ớ quá rì
Từ ó á số l ệu p
rê sẽ ư
p ù ợp vớ ự ế ủ
ệp
p ụ yếu ém. Bê
ó ự và
p ươ á
và ự bá
N óm

ú

ô

ọ Cô


ỉ êu ã ượ x

và ế quả
r á ề xuấ ,
ể ó ể
á
ế quả p
.

y Cổ p ầ Bá

á
á
y ự , ồ

xá ệu
ờ xá
.
ả p áp ụ ể,
ế
á ềm ă và ắ
ò ó ể


ẹ B ê Hò

ểp

là vì:

Cô Ty Cổ ầ Bá Kẹ B ê Hò (B b ) ượ
ườ êu ù bì



ệp ằm r

ăm Cô
y à
ầu ủ
à bá
ẹ V ệ N m. B b
ã 10 ăm l ê ếp
ượ
ệu " Hà V ệ N m
ấ lượ
" ( ừ 1997-2006). Cô
y óm
ệ ố sả p ẩm rấ
và p
p ú ồm á
ủ l
: Bá quy, bánh cookies, bánh layer
e,
l e, ẹ ứ , ẹ mềm, ẹ ẻ , s
,b
ũ ố
ưỡ ,

ru
u, m
… N ày 17/12/2001 B b


êm yế ổ
p ếu
ru
m ứ
á
à p ố Hồ C
(HOSE) vớ mã ứ
khoán là BBC.
C ú
ô y vọ rằ phân tích
ủ Cô
Bá Kẹ B ê Hò r
3 ăm 2005, 2006, 2007 sẽ p ầ à
ấy ượ

ểm m , ểm yếu, sự p á r ể ủ B b
ăm qu ũ
ư ềm ă
ủ ô
y.

3

Ty Cổ ầ
úp ú
r



I. Giới thiệu khái quát:

1.Giới thiệu chung về công ty cổ phần Bánh Kẹo Biên Hòa Bibica:
1.1. Quá trình hình thành:


y ổ p ầ bá
ẹ B ê Hò
máy Đườ B ê Hò ( y là ô
y
lập ừ ăm 1990, T á 12/1998, e
T ủ ướ C
p ủ, p
xưở Bá
Cổ ầ Bá Kẹ B ê Hò . Vớ ă
ẹ / ày Cô
y ã ầ ầ mở r
ó sả p ẩm. H ệ
y, Cô
y là m
lớ
V ệ N m vớ ô suấ
ế
và 29.5 ấ ẹ / ày.

ó ề
là p
xưở
ẹ ủ
à
Cổ ầ Đườ B ê Hò ) ượ
à

quyế
ị số 234/1998/QĐ-TTG ủ
- Kẹ -N
ượ
uyể
à Cô
y
lự sả xuấ lú mớ à lập là 5 ấ
,
ô suấ và
r

ơ vị sả xuấ bá

ế là 18 ấ bá / ày, 18 ấ nha/ ngày

1.2. Chức năng hoạt động:

- Sả xuấ
b ế bá - ẹ -nha.
- Xuấ

r



ẩu á sả p ẩm bá

- N ập ẩu á
công ty.


à

ướ r

- ẹ -

ế bị, ô

á lĩ

và á l

ệ,

à

vự về ô
ó



ế

á .

uyê vậ l ệu p ụ vụ

sả xuấ




1.3. Quá trình phát triển của Công ty có những nét chính như sau:

-G
1990-1993,p
ă suấ 5 ấ / ày.
- Năm 1994 p
b quy ệ

xưở



xưở bá
ượ
ồ b
ập ừ A

ượ

à

lập và mở r



ế

à lập vớ

y uyề sả xuấ bá
quố ó ă suấ 8 ấ / ày.

- Năm 1995 ầu ư mớ
p
xưở sả xuấ m
ă suấ 18 ấ /
ày, vớ ô
ệ ê ế
ủy p
b bằ e zym, ắm ủ
uồ
uyê l ệu ủ yếu
sả xuấ bá
ẹ ,
à r ò u
ấp
ị rườ l m
ấ lượ
.

4


- Năm 1996:
xưở bá
ẹ ượ ầu ư mở r
ă suấ lê ế
21 ấ / ày. Để p ù ợp vớ yêu ầu về quả lý, p
xưở

ẹ ượ á
à 2p
xưở : p
xưở
ẹ ứ 12 ấ / ày, p
xưở
ẹ mềm
9 ấ / ày.
- Năm 1997:
+ Đầu ư mớ
y uyề sả xuấ ẹ ẻ
e
ă suấ 2 ấ / ày.
+ Đầu ư mở r
ă lự sả xuấ p
ngày.

ô
xưở







ủ Ú vớ


ế 16 ấ /


- N ày 01/12/1998, T ủ ướ C
p ủ ã ý quyế ị số 234/1998 QĐTT , p ê uyệ p ươ á ổ p ầ ó và uyể p
xưở bá
ẹ và
ủ Cô
y Đườ B ê Hò ử m b p ậ ủ
ệp à ướ à

y Cổ p ầ Bá Kẹ B ê Hò .
- Năm 1999:
+ Ngày 09/01/1999,
ổ ô
ã ế à , ô qu “ Đ ệu lệ ổ
Bá Kẹ B ê Hò .
+ Đầu ư mở r
p
xưở bá
ấ / ày
+ Đầu ư mớ
y uyề sả xuấ
ự , ằm ủ
u
ấp m p

ủ Cô
ứ và
ẹ mềm

y Cổ p ầ Bá Kẹ B ê Hò

” ủ Cô
y Cổ p ầ
ô

suấ lê

ế 11

ù
r
và y uyế sả xuấ
ầ b bì
sả xuấ bá


y

- Năm 2000:
+ T á 02/2000 Cô
yBb
ãv
ự là ô
y bá
ẹ ầu ê
Vệ N m


áy ứ

êu uẩ ISO9002 ủ ổ

BVQI_A quố .
+Đầu ư mớ y uyề sả xuấ s
vớ ô suấ 2 ấ / ày
- Năm 2001
+ T á 3/2001,
ổ ô
ấ r ă vố
ều lệ ừ 25 ỷ ồ
ỷ ồ
ừ vố
lũy ó ượ s u ơ 2 ăm
ướ p áp
y ổp ầ .
+T á 7/2001, Cô
y ọ êm vố ổ ô ,
vố
ều lệ ủ

số 56 ỷ ồ
ể ủ
uồ vố r
sả xuấ
êm sứ m
về à
, ô
ờ áp ứ
u ầu vố ầu ư
mớ ô
ệ à máy ệ ó ư ầu ư ế bị y uyề bá
uyề s l , ế bị sả xuấ bá Tru

và bá
l es
ó
ó bá … vớ ổ
ầu ư 40,8 ỷ ồ và ầu ư x y ự
5




lê 35
ô


y
,

vệ ổ
e, y
, ế bị
êm m


à máy mớ ở Hà N vớ ổ
ượ r
á ăm qu :
-Bằ
e
à ướ .


ủ B Tà C

-Năm ăm l ề

-G ấy



-Bằ

e

ượ

, UBND ỉ

ườ

êu ù

ậ ISO9002
ủ T ủ ướ

ầu ư rị

C



á 13,3 ỷ ồ . N ữ


Đồ



N về v ệ
ọ “ Hà

ứ BVQI-Vươ
p ủ



Vệ N m

Quô A

ám ố Cô

p

à

ấ lượ

ấp

y.

1.4. Thị phần của Bibica:


Sả p ẩm ủ ô
y ượ êu ụ ủ yếu
u êu ụ r
ướ
ếm 96-97% ổ
ừ xuấ
ẩu ỉ
ếm
ả 3%-4% ổ
p ầ lớ là á sả p ẩm
. Tr

ướ p á r ể
e ướ
á , mở r
Vớ


7%

ị rườ
r
ướ . D
u ủ Cô
y,
u vớ sả p ẩm xuấ
sắp ế Cô
y ếp ụ
ị rườ

ị .

u êu ụ ăm 2000
187,26 ỷ ồ , ô
ị rườ bá
ẹ ượ sả xuấ r
ướ .

y



u
ẩu

ếm

Vớ ệ ố p
p ố ượ xáy ự
ừ ăm 1994 và ượ mở r
ầ ,

y ệ ó 108 à p
p ố, r
ó 13 à p
p ố
u vự ồ
bắ sô Cửu L , 42 à p
p ố
u vự Đô N m B , 23 à p

p ố
u vự m ề Tru , 30 à p
p ố
u vự m ề Bắ . Đế
y,
sả p ẩm ủ Cô
y ã ựợ êu ụ rê p m v ả ướ . Tuy
ê , ị
rườ
ủ Cô
y là u vự m ề N m,
ếm 70%
u ủ

y . K u vự m ề Tru -C
uyê và u vự m ề Bắ ó ỷ rọ
doanh thu ngang nhau, mỗ
u vự
ếm 15%
u ủ Cô
y. Bên
ó ị rườ
á ỉ
à p ố, ô
y ã ư ượ sả p ẩm ủ

ế vớ
ườ êu ù ở á vù
ô
ô .D

u ừ u vự
ô
ô ã vượ x
u vự à
ị.
C ếm ỷ rọ lớ
ấ r
,
ếm 27,36% ổ
5,28% ổ
oanh thu.
số
bày r
bả
ướ y:

u ủ Cô
y là à p ố Hô C
u. Kế ếp là Đồ N , 8,77% và Hà N
u vự
ị rườ lớ ủ Cô
y ượ rì

6


TPHCM *
Đồ N *
Hà N
Đà Nẵ

Cầ T ơ
Đắ Lắ

Số NPP-ĐL
25
14
9
2
2
1

(*) B

à

ồm ả ử



Tỷ rọ
27,36%
8,77%
5,28%
3,28%
2,70%
2,58%

Doanh thu
51.237
16.426

9.896
6.146
5.048
4.823

ệu sả p ẩm ủ Cô

y

T e ế
à
,
u ăm2001 ủ Cô
y là 181 ỷ ồ , ảm
3,4% s vớ ăm 2000. Tuy
ê , e ự ế s
ăm 2002
u ủ
Công ty sẽ p ụ ồ và ă lê 327 ỷ ồ
ờ và á
y uyề ầu ư
mớ ư và sả xu . S
s
vớ v ệ p á r ể sả p ẩm mớ ì Cô
y
ò ẩy m
ô
á ếp ị và mở r
p
p ố ể

mụ êu ă
rưở
ư rê .
2. Tổng quan về thị trường và một số đối thủ cạnh tranh:
2.1. Tổng quan thị trường:

Hệ

y V ệ N m êu ụ
ả 100.000 ấ bá
ẹ m
ả 1,25 / ườ / ăm. Vớ
ố lượ
êu ụ ư rê ồ
rườ bá
ẹ V ệ N m và
ả 3.800 ỷ ồ …

ăm bì qu
á rị ủ ị

Trướ

ổ mớ , á ơ sở sả xuấ bá
ẹ lớ r
ả ướ
ủ yếu
là á ơ vị
ế quố
, vớ

l
sả p ẩm
là ẹ ứ
ô
và bá b
quy.G
ổ mớ bắ ầu é
e vệ
ập
ẩu
ều l

ẹ ừ bê
à
ă lự sả xuấ r
ướ
ô
áp ứ
ượ
u ầu ă lê
ó
ừvệ ả

u ập ườ
. Sả p ẩm bá

ầ . Tuy
ê , ế

ăm uố ủ ập

ỷ 90, sả p ẩm r
ướ ã à l
số ị p ầ ã mấ và ệ
ếm

rê 70% á ị rườ .
T m
ị rườ

y ó

rê 30 DN sả xuấ bá
ẹ ó ê
uổ rê
ị rườ , Số lượ
á ơ sở sả xuấ bá

ỏ ô
ó ố
ê
xá , vớ sả p ẩm là bá
ẹ ó p ẩm ấ ấp, ượ êu ụ
á
ị p ươ r ê lẻ. Cá ơ sở ày ướ
ếm
ả 35%-40% ị p ầ

ẹ ả ướ .

7



2.2. Một số đối thủ cạnh tranh:

2.2.1. Đối thủ cạnh tranh trong nước:
- Cô
y X y Dự và C ế B ế T ự
ẩm K
Đô(K
Đô):
r
vớ Cô
y về á sả p ẩm bá
r er
á ỉ p
N m. Vớ ệ ố
p
p ố ồm 130
lý, sả p ẩm ủ K
Đô ượ p
p ố rê
ắp ị
rườ V ệ N m, ặ b ệ
à p ố HC . K
Đô rấ
ú rọ
ế á
ếp ị vớ
ều b ệ p áp ư quả
á , uyế mã , ỷ lệ

ế
ấu
á

và ặ b ệ là ế lập ệ ố
á b ery
à
p ố HC , ị rườ
ủ Cô
y. K
Đô ũ
ế à x y

ệ ố
á B ery
Hà N . T á 9 ăm 2001, à máy sả xuấ
Hư Yê ủ K
Đô bắ ầu và sả xuấ ,. p ụ vụ
ị rườ m ề
Bắ và Bắ Tru B , Tuy
ê , á bá sả p ẩm ủ ô
yK
Đô ở mứ
ru bì
ế
á
s vớ á sả p ẩm ủ á ô
y á rê

rườ , H ệ

y, K
Đô ếm
ả 10% ị rườ bá
ẹ r
ướ .
-Cô
y Bá Kẹ Hả Hà sả xuấ á sả p ẩm ở ả ăm óm
es,
bá quy, ẹ ứ , ẹ mềm và ẹ ẻ
ư
ó ếm
ủ yếu ở á sả
p ẩm ẹ . Sả p ẩm ủ Hả Hà p ụ vụ
ị rườ bì
vớ mứ
á
ru bì
ấp. Vớ ơ 100
lý, Hả Hà ã ế lập ượ m
ệ ố
p
p ố ở 34 ỉ
à
r
ả ướ , ập ru
ủ yếu ở á
u vự m ề
Bắ và m ề Tru . C ủ rươ
ủ Hả Hà là
ó sả p ẩm ặ b ệ là

ữ sả p ẩm m
ươ vị ặ rư

quả m ề Bắ
ư ẹ
, mậ … ồ
ờ bả ảm ổ ị
ấ lượ sả p ẩm ệ à , Về
ế lượ ếp ị ủ Cô
y
ếm
ả 6,5% ị rườ bá
ẹ r
ướ .
- Công ty Bá Kẹ Hả C u: ũ
ươ
ự ư Hả Hà, ị rườ
Hả C u là á ỉ p
Bắ , sả p ẩm p ụ vụ
ị rườ bì
á bá ru bì và ấp, Hả C u
ếm
ả 3% ị rườ
ẹ ,


vớ


- Cô

y Đườ Quả N ã : bắ ầu m

ị rườ bá
ẹ ừ ăm
1994, ế
y Cô
y ã ó ơ 60 sả p ẩm bá
ẹ á l . T ị rườ
ủ á sả p ẩm bá
ẹ ủ ô
y là u vự m ề Tru , Tuy
ê ,


ỉ là m r
ều à
à
ủ Cô
y Đườ g
Quả N ã , mứ
ập ru
ầu ư


ô lớ . T ị p ầ ủ

y Đườ Quả N ã và
ả 2,5 %

8



-N à r ò

ẹ Trà

ó Cô
A …

y Đườ

L m Sơ , X

ệp bá

Lub

, Cô

y

2.2.2 Đối thủ cạnh tranh nước ngoài :
Là các ơ vị ó vố ầu ư ướ
à
ư Cô
y Lê
V b K bu , Cô
yLê
sả xuấ Kẹ perfe … á
ệp ày

ều ó lợ ế về ô
ệ mớ ượ à lập
ả bố ăm rở l
y,
Tr
ó Cô
y Lê
V
-Kotobu
ượ
à
lập
ày
12/11/1992 vớ vố ă
là 3.740.000 USD, ập ru và sả
xuấ á l bá
es và bá b quy. Tuy
ê ,
ị rườ

Vinabico-K bu là ị rườ xuấ
ập ẩu ê ô
y
ầu ư, ô
quả
á ể mở r
ị p ầ r
ướ . V b -K bu

ếm

ả 1% ị rườ bá
ẹ r
ướ .

yLê
Sả xuấ Kẹ erfe - V ệ N m ượ ì
à và
ày
22/8/1995 vớ vố ă
ý
là 5.600.000 USD, ập ru sả xuấ
á lọ
ẹ ứ
ấp erfe ập ru và ô
á ếp ị và p
p ố.
Sả p ẩm ủ erfe
ượ ổ ị
ấ lượ ở mứ
, erfe
ếm
ả 60% ị rườ bá
ẹ sả xuấ r
ướ .

á ô
ì p ầ lớ ,

Sả p ẩm ập
ứ ) ủ yế ừ T

p ẩm bá

ượ

y sả xuấ lớ , á ơ sở sả xuấ bá


ếm m
35%-40% ổ sả lượ bá
ẹ sả xuấ r
ướ .
ẩu
ếm 30% ị p ầ ( b
ồm
ứ và ư
á L ,
l ys , Hồ Kô và Tru Quố …
số sả
ập ẩu ệ
y á ơ vị r
ướ vẫ
ư sả xuấ

9


Bảng cân đối kế toán
Đơ vị
Tài sản
A. Tà sả


I. T ề và á
ả ươ

II. Cá
ả ĐT à
III. Cá
ả p ả u
IV. Hà

1. Hà

2. Dự p ò
ảm á HTK
V. Tà sả

á
B. Tà sả à
I. Tà sả ố ị
1. Tà sả ố ị
ữu ì
2. Tà sả ố ị vô ì
3. C p x y ự
ơ bả ở
II. Cá
ả ầu ư à

: VNĐ

31/12/2005


31/12/2006

100.830.486.720
11.158.972.479

156.306.589.247 179.079.163.900
22.569.254.239 44.423.027.953



-

35.000.000.000

14.055.000.000

à

27.896.506.491
61.414.409.410
61.749.553.063
(335.143.653)
360.598.340
77.821.142.178
65.831.998.937
63.905.528.141
538.934.796
1.387.536.000
3.719.805.000


33.166.654.300
63.822.664.865
64.157.808.518
(335.143.653)
1.748.015.843
86.670.014.998
64.626.860.632
58.548.317.000
1.098.989.728
4.979.553.904
9.753.219.388

30.318.114.546
86.850.781.794
86.850.781.794
0
3.432.239.607
200.623.326.337
149.255.710.813
81.826.656.838
921.324760
66.507.729.215
39.208.289.669

-

-

-


3.719.805.000
8.269.338.241
178.651.626.898

10.319.224.388
(566.005.000)
12.289.934.978
242.976.604.245

39.208.289.669
12.159.325.855
379.702.490.237

86.886.793.280
83.286.318.749
3.600.474.531
91.764.835.618
90.184.590.235
56.000.000.000
27.382.833.351
5.539.809.276
1.110.231.382
151.716.226
1.580.245.383
178.651.628.898

59.617.754.851
56.438.880.320
3.178.874.531

183.358.849.394
182.493.104.011
89.900.000.000
70.258.833.351
5.539.809.276
1.110.231.382
15.684.230.002
865.745.383
242.976.604.245

172.154.628.620
141.006.261.516
31.570.329.740
207.547.861.617
205.924.166.234
107.707.820.000
70.226.583.351
7.458.322.848
2.069.231.382
18.040.246.016
1.623.695.383
379.702.490.237

ươ

1. Đầu ư và ô
y
2. Đầu ư và ô
ylê ế,lê
doanh

3. Đầu ư à
á
4. Dự p ò
ảm á ĐT à
IV. Tà sả à
á
Tổ
à sả
Nguồn vốn
A. Nợ p ả rả
I. Nợ ắ
II. Nợ à
B. N uồ vố
ủ sở ữu
I. Vố
ủ sở ữu
1. Vố ầu ư ủ
ủ sở ữu
2. T ặ
ư vố ổ p ầ
3. Quỹ ầu ư p á r ể
4. Quỹ ự p ò
à chính
5. Quỹ á u VCSH
6. Lợ
uậ
ư p
p ố
II. N uồ
p và quỹ á

Tổ
uồ vố

10

31/12/2007


Báo cáo kết quả kinh doanh
Đơ vị

C ỉ êu
1. DT bán hàng và cung
ấp DV
2. Cá

ảm rừ
3. DTT bán hàng và
u
ấp DV
4. GVHB
5. Lợ
uậ
p
6. DT ừ
à
chính
7. Chi phí tài chính
Tr
ó:

p lã v y
8. Chi phí bán hàng
9. C p quả lý
ệp
10. LNT ừ
KD
11. T u ập á
12. Chi phí khác
13. Lợ
uậ
á
14. Tổ lợ
uậ rướ
uế
15. T uế u ập DN
16. Lợ
uậ s u uế
17. Lã ơ bả rê ổ
p ếu

Năm 2005

Năm 2006

: VNĐ

Năm 2007

287.091.873.695 343.061.150.267 456.850.115.543
1.729.630.268


1.730.500.189

2.874.617.047

285.362.243.427 341.330.650.078 453.975.498.496
216.296.053.953 254.908.885.176 335.662.124.255
69.066.189.474 86.421.764.902 118.313.374.241
219.830.271

9.011.374.278

14.189.899.449

3.152.731.691
3.094.576.229
35.855.608.472

3.323.504.266
2.478.137.604
51.307.969.400

3.717.954.055
3.297.174.121
74.254.015.306

14.356.957.577

16.092.048.926


21.060.872.607

15.920.722.005

24.709.616.588

33.470.431.722

560.727.081
390.346.920
170.380.161

1.160.267.499
538.102.347
622.165.152

1.222.964.533
659.430.628
563.533.905

16.091.102.166

25.331.781.740

34.033.965.627

3.772.985.317
12.318.116.849

6.149.268.168

19.182.513.572

9.038.734.795
24.995.221.832

1.989

2.593

2.541

11


II. Phân tích hoạt động kinh doanh của Công ty cổ phần
Bánh Kẹo Biên Hòa (Bibica):
1. Phân tích doanh thu của doanh nghiệp:
Bế
06/05
ST
TT
55,969,276,572

C ỉ êu
Tổ DT

ảm rừ
DT uầ
(r


bả



p

Bế
07/06
TL
ST
TT
19.50 113,788,965,276

869,921

(0.10) 0.05

55,968,406,651

0.10

bế

Năm 2005,
u ủ ô
y
ồ , ă 19,5%, ươ ứ vớ
ê ă
ơ ầ ấp rưỡ ,
2006, ươ ứ vớ 113 ỷ ồ .


1,144,116,858

0.12

TL
33.17
66.11

19.61 112,644,848,418 (0.12) 33.00
u ăm 2006-2005 và 2007-2006)

287 ỷ ồ , ăm 2006
ơ 343 ỷ
ả 56 ỷ ồ . Năm 2007,
u
ả 456 ỷ ồ , ă 33,17% s vớ ăm

Có ể ó ,
u ủ ô
y ó sự ă
rưở
ươ

. Đ ều ó

ỏ ô
y ã ô

ỗ lự àm p á , ìm ếm mở r

á mố
qu

ế ằm làm ă
u, ồ
ờ ũ
ể ệ
ấ lượ
sả p ẩm ủ
ệp ày à
ượ
,

ượ uy

ị rườ . Năm 2005,
u ủ ô
y là 287,091,873,695 r ệu
ồ . Đ y là ăm B b
à ấ á ô vệ
uẩ bị và
ứ xuấ
ẩu lô à bá
ru
u ầu ê s
ị rườ
ỹ. V ệ xuấ
ẩu sả
p ẩm và
ị rườ

ỹ, m
ị rườ
ổ ế

e về yêu ầu ấ
lượ
ũ
ư ảm bả vệ s
à
ự p ẩm m lầ ữ

ị uy
về ấ lượ sả p ẩm ủ B b . N ờ bướ ế về mặ xuấ
ẩu ày,
u ủ Bb s
ăm 2006 ã ă 19,5%. T êm m lý

ế
u ô

ă
rườ là
B b rấ
ịu ó
ê ứu, ìm
ểu ị ếu ủ
á
à
ể u r á sả p ẩm mớ và á
ày lễ ặ

bệ.K ô

ế, á sả p ẩm ủ B b
ũ
ô

ổ mớ về
mẫu mã ằm áp ứ

u ầu ủ
á
à . V le
e ăm 2006,
ô
y B b lầ ầu ê ư r
ị rườ V ệ N m sả p ẩm C
Bell
L
sử ụ
ườ Is m l
y ế à
à
ườ S
r se bì
ườ , ờ ó ắm ớ ượ ố ượ
á
à là ữ
ườ ă
ê ,
ườ e


bé p ì – ữ
ườ ưở

ô b

m
ớ ỏ s l . T ị rườ S l p ụ vụ
u ầu ịp V le
e y’s

ăm qu
ấy ươ
ệu C
Bell ủ B b
luô là sự lự
ọ ưu ê ủ
ườ êu ù
ảm bả ượ
ấ lượ , mẫu mã ẹp,
12


s
rọ , p ù ợp ị ếu ẩm mĩ. N ày Tế
ếu
01/06, B b
ũ
u r ị rườ sả p ẩm mớ , ó
u ầu mu sắm ủ á

ì , á
ơ qu
ổ ứ
ăm l
rẻ em. Có ể ó , B b
ã ịu ó u
ấp
u ầu ủ mọ ố ượ
á
à ở mọ
uổ , úp ẩy m

êu
ụ sả p ẩm, em l
u ày à lớ .
N ắ ế

uyê
ế
u ủ ô
y ô

ă ,
ò p ả ể ế ỗ lự vươ r
à bê
ớ V ệ N m ủ B b . Đã 2 lầ
ượ
ệm ọ làm ã à bá
ẹ p ụ vụ á
ị quố ế :

ASE 5 ( ăm 2004) và ầ
y ấ là
ị A EC 2006. Sả p ẩm bá
ẹ B b p ụ vụ
ị A EC là ữ sả p ẩm ó ấ lượ
ã ượ
ườ êu ù
ệm bì
ọ à V ệ N m ấ lượ
r
ều ăm l ề . Đồ
ờ vớ v ệ quả bá ì ả
b bè quố ế,
Bb
ũ rấ ịu ó
ự uy
và ủ
ố ì ả m
ệp
à

ồ ở r
ướ . Đ ều ày ượ ể ệ bằ m l
á

ó sự
m
ủ Bb
ư: Tà rợ sả p ẩm
ưỡ

bệ
è bị bã số 6 ; B b vớ
ươ
rì “ Trá m
á ”;
á
à rợ
ịp ế Tru T u; y à rợ 70 r ệu ồ
rẻ em
bị e ó ơ Del …Tấ ả ữ

y úp B b
ô


ố ươ
ệu và uy
ủ mì , rở à
ệp sả xuấ

ẹ à
ầu
V ệ N m,

ượ sự
ệm ố vớ
á
à , úp ă
u.
Năm 2007,

u ủ ô
y là 456,850,115,543 VNĐ, ă
ơ 113
ỷ ươ ứ vớ 33,17%. Lý ả ều ày, bê
ữ lý
ã êu rê ,
ò p ả ể ế vệ Bb

ở ô x y ự
à máy B b
Bì Dươ và
ày 22/01/07. Dự á N à máy B b Bì Dươ


40.000 m2, r
ó ồm 79 ỷ ồ là ổ vố ầu ư
1, ồm
x y ự
à xưở và ầu ư y uyề sả xuấ bá bô l
em
ấp
ừ Ý, C u Âu ó ă suấ 2.500 ấ sả p ẩm/ ăm. V ệ ầu ư
1
N à máy B b
Bì Dươ
ự ế sẽ óp p ầ ă
êm
u bì
qu
à

ăm ủ B b
ơ 90 ỷ ồ / ăm và ự ế là
u ăm
2007 ã ă
êm ớ ơ 113 ỷ s vớ ăm 2006.

13


2. Phân tích chi phí của doanh nghiệp:
Chỉ tiêu
Doanh
thu
Tổng
CPKD
CP bán
hàng
CP
quản lý

(r

bả

Biến động 06/05
ST
TL

TT


Biến động 07/06
ST

TL

112,644,848,418

33.00

2.15

27,914,869,587

41.42

2.47

22,946,045,906

44.72

1.78

4,968,823,681

30.88

(1.78) (0.08)

Tsf


55,968,406,651

19.61

17,187,452,277

34.23

15,452,360,928

43.10

4.72

1,735,091,349

12.09

(4.72) (0.32)

p

chi phí

TT

1.25

u ăm 2006-2005 và 2007-2006)


Qu bả p


ấy, ổ
p
ủ ô
y ă
ươ

, ăm 2005 ỉ là 50 ỷ,
ếm 17,6 % ổ
u ư
ăm 2006 ã là 67,4 ỷ,
ếm 19,75% ổ
u, b ế
2005-2006 là
34,23% ươ ứ vớ ầ 17, 2 ỷ ồ . Năm 2007, ổ
p
ủ ô
y là 95,3 ỷ ồ ,
ếm ớ 21 % ổ
u, b ế
2006 –
2007 là 41,42 %, ươ ứ vớ ầ 28 ỷ. Cụ ể b ế
về
p bá à

p quả l
ư s u:

- Chi phí bán hàng:
Tr
2005 – 2007: ỉ rọ
p bá à
r

u
ă l ê ụ . Năm 2005
p bá à là 35,8 ỷ ồ , ếm 12,56 %
u, ăm 2006
ếm 76,12% ổ
p
. Năm 2007,
p bá
à xấp xỉ 74, 2 ỷ,
ếm 77,9% ổ
p
.Bế
p
bán hàng 2005 – 2006 là 43,10%, ươ ứ vớ 15, 45 ỷ ồ . B ế
p bá à
ăm 2006 – 2007 là 44,72 %, ươ ứ vớ xấp xỉ 23 ỷ ồ .
Tuy
p bá à
ă , ư
ỉ suấ p l
ảm.
- C p quả l :
Năm 2005,
p quả l

14, 35 ỷ ồ ,
ếm 28,59% ổ
p
. Năm 2006,
p quả l
ếm 23,88 % ổ
p

ăm 2007
ếm 22,1% ổ
p
. Bế
2005 – 2006 là
12,09%, ươ ứ vớ 1, 73 ỷ. B ế
2006 – 2007 là 30,88%, ươ ứ
vớ xấp xỉ 5 ỷ. Tươ
ự ư
p bá à , ù
p quả l qu á ăm
là ă , ư
ỉ suấ p vẫ
ảm.
Để lý ả ều ày, p ả
ì và
ự ế là ô

u,
ó lượ
à bá r
bá à

ă . Kể ừ ăm 2005, B b
ã rở
14

y ã ô
ày à
à

Tsf




ều, ê
p
ệp sả xuấ

1.32


S l
ầu ủ V ệ N m,
ủ á l
mẫu mã, ều ày lý
ă
ừ ăm 2005 ế ăm 2007.
C p quả
2007 ã vọ
ô
y ở

ầu ư ả vố
vì vậy mà

số bá à

vệ

bá r ă
p bá

ô



à

ô

vớ


lý ăm 2006 ỉ ă s vớ ăm 2005 là 1, 73 ỷ, ư
ế ăm
ă
ấp 4 lầ
số ày, xấp xỉ 5 ỷ. Đó là
ầu ăm 2007,
ô x y ự
à máy B b
Bì Dươ , m

ự á lớ ầu

lự ,
ó ô
á quả lý p ả ượ ẩy m . C
p quả lý ă
.

Tuy
ê , mặ ù
p bá à ,
p quả lý và ổ
p
ă , ư
ỷ suấ p vẫ
ảm. Đó là
ăm 2006, ô
y
ả ưở
Sao uê ủ H ệp

ềm V ệ N m VINASA ờ sự quyế m r

ụ và ứ

ó ệu quả ả p áp p ầ mềm ER ( p ầ mềm úp

á
uồ lự
ệp). Cô

y ãứ

ầy ủ á
ă
ủ b p ầ mềm b
ồm : Quả lý Tà C
Kế á , Quả lý bá
à , Quả lý mu à , Quả lý
, Quả Lý sả xuấ . Đ ều ày úp B b
quả lý
ệp
ọ ơ . D vậy, uy
p bá à và
p quả lý vẫ ă
ư
ô
y quả lý ố ê ỷ suấ p qu á ăm
vẫ
ảm.
3. Phân tích tình hình lợi nhuận của doanh nghiệp:
C ỉ êu
Tổ LN
rướ uế
LNT ừ HĐ
SXKD
LN khác
( r bả
2007)

p


Bế
ST

06/05
TL

Bế
ST

TT

07/06
TL

9,240,679,574

57.43

8,702,183,887

34.35

8,788,894,583

55.20

(1.40) 8,760,815,134

35.46


451,784,991

265.16

bế

lợ

Năm 2005, ổ lợ
uậ rướ uế
số ày ã
rê 25 ỷ ồ và ă
ế 2007 ổ lợ
uậ rướ uế
2005-2006 (34.35%) ư

uậ

1.40
e

(58,631,247)

TT

0.80

(9.42) (0.80)


ế ấu ăm 2005-2006 và 2006-

ủ Bb
16 ỷ ồ . Năm 2006,
57.43% s vớ ăm 2005. Từ ăm 2006

ệp ó ố
ă
ậm ơ
vẫ
mứ
, 34 ỷ ồ .

N ì
u
ơ ấu lợ
uậ ủ
ể. Năm 2005 lợ
uậ
uầ ừ

ệp ô
sả xuấ
15

ó

ều b ế

áng

ếm ỉ rọ


98.94% và lợ
rọ
ủ lợ
rọ


uậ
uậ

á
ếm 1.06% ổ lợ
uậ rướ uế. Năm 2005 ỷ
á ă 1.4% lê mứ 2.46%, lợ
uậ
uầ ừ
ảm xuố
ò 97.57%. Tuy
ê ế ăm 2007 mứ ỷ
ủ lợ
uậ
uầ ừ
và lợ
uậ
á l

vớ ăm 2005, là 98.34% và 1.66%.


G
2005-2006 lợ
uậ ừ
sả xuấ
ă
ầ 8.8
ỷ ồ
ươ
ươ 55.20%. Bê
ó lợ
uậ
á ă 265.16% ừ ơ
170 r ệu ồ lê ế ơ 622 r ệu ồ . Tuy
ê vì
ếm ỷ rọ

r
ổ lợ
uậ ê
số ày ù lớ
ư
ũ
ô ả
ưở
ều
ế sứ ă
ủ ổ lợ
uậ .
Từ ăm 2006 ế 2007 lợ
uậ ừ

sả xuấ
uy mứ
ó ậm ơ 35.46%. N ượ l , lợ
uậ
á l
r ệu ồ (9.42%) ươ
ươ vớ mứ ảm ỷ rọ là 0.8%.
Bế
ST

C ỉ êu
1. DTT bá à và u
ấp
DV
2. GVHB
3. LN p bán hàng và cung
ấp DV
4. Tỷ lệ LNG/DTT
5. Chi phí bán hàng
6. C p quả lý
7. Tỷ suấ p CFBH
8. Tỷ suấ p CFQL
9. LNT
bán hàng,
u
ấp DV
10. Tỷ lệ LNT/DTT
11. Tỷ lệ LNT/GVĐĐ
12. T uế TNDN p ả
p

13. Lợ
uậ s u uế
(r
bả p
2006 và 2006-2007)
D
ă


á

06/05
TL

vẫ ă ,
ảm ơ 58

Bế
ST

07/06
TL

55,968,406,651 19.61 112,644,848,418 33.00
38,612,831,223 17.85

80,753,239,079

31.68


17,355,275,428 25.13

31,891,609,339

36.90

1.12
15,452,360,928 43.10
1,705,091,349 11.88

22,946,045,906
4,998,823,681

0.74
44.72
31.12

8,788,894,583

55.20

8,760,815,134

35.46

2,376,528,255
6,864,396,723

1.66
1.69

62.99
55.73

2,889,221,223
5,812,708,260

0.13
0.10
46.98
30.30

ốả

ưở

ế lợ

uậ

uầ

ăm 2005-

u uầ ừ
bá à và u
ấp ị vụ ủ
ệp
ầ qu á ăm ừ 2005 ế 2007. Năm 2005
u uầ là ơ 285
ì ế ăm 2006

số ày ã ă lê mứ ơ 341 ỷ và ầ 453 ỷ và
16


ăm 2007. S vớ ăm 2005
u uầ ăm 2006 ă
ầ 55 ỷ ươ
ươ vớ 19.61%. Năm 2007 s vớ ăm 2006 mứ ă lê ớ ơ 112 ỷ
ồ (33.00%). N ì và á
số rê
ó ể ấy rõ
sả xuấ
ủ Bb
ó sự ă
rưở rấ ấ ượ : b ế
u
uầ 07/06 ấp ô s vớ 06/05.
Lợ

p
bá à và u
ấp ị vụ ăm 2006
ơ ăm
2005 ơ 38 ỷ ươ ứ vớ mứ ă 25.13%. B ế
lợ
uậ
p ăm
2007-2006 ở mứ lớ ơ ẳ s vớ ăm 2006-2005: 36.90%. Đ ều ày ó ể
lý ả qu sự
ă


u uầ ăm 2007 s vớ ăm 2006.
Năm 2005, 100 ồ
u u về ó 24.20 ồ là lợ
uậ
p. Tỷ lệ
LNG/DTT ày ă
ẹ r
2 ăm 2006 và 2007. C
ế ăm 2007, 100

u u về ã ó ớ 26.06 ồ lợ
uậ
p. Tỷ lệ ày
ấy
ế quả
ủ Bb
rê ơ sở á vố à bá ũ
ư ệu quả
ủ v ệ ều ỉ
á và quả lý á vố à bá ủ
ệp ều ă .
C p bá à
ăm 2006 s vớ ăm 2005 ă 43.10%. Năm 2007 mứ ă
ày ô
ó sự y ổ á
ể và
mứ 44.72% ư
p quả lý l
ó sự

ă
bế .Bế
p quả lý 07/06
ấp 2.6 lầ s vớ
bế
06/05. Đ ều ày ả
ưở
rự ếp ớ mứ ă
ủ lợ
uậ
uầ . Tă
rưở lợ
uậ

2005-2006
55.20% ư
ế
ờ ì 2006-2007 l
ỉ ở mứ 35.46%. Tuy
ê ếu ì và ỷ suấ p
p quả lý l
ấy ỷ suấ p
ảm ừ 5.03% (2005) xuố 4.64% (2007).

p quả lý, mở r
sả xuấ
ư Bb
ũ



ượ
ệu quả quả lý. Đó là
Bb
ãứ

ó ệu quả
ả p áp p ầ mềm ER ( E erpr se Res ur es l
- H

á
uồ lự
ệp) r
quả lý á
u mu à , bá à sả
xuấ …

ó, ỷ lệ LNT/DTT và ỷ lệ LNT/GVĐĐ ừ ăm 2005 ế 2007 ều
ă . Năm 2005, 1 ồ
p bỏ r u ượ 5.97 ồ lợ
uậ
uầ r
ăm 2007, 1 ồ
p bỏ r u về ượ 7.77 ồ lợ
uậ
uầ . 2 ỷ
lệ rê
ấy
sả suấ
ó
u

ũ
ư ả ă
ểm s á ủ

ệp ố vớ à b
ày và ệu quả sử

ồ vố ều ượ
.
Vớ mứ lợ
uậ
uầ rê r
ăm 2007 B b
ã lọ và
p 500
ệp ư
lớ
ấ V ệ N m e lợ
uậ vớ vị r
ứ 78 (T e
www.vnr500.com.vn). Trong các
ốả
ưở
ớ lợ
uậ
uầ
ì
doan
u uầ là
ố óả

ưở

ấ ớ lợ
uậ
uầ . ứ
ă 33% ủ
u uầ ăm 2007 s vớ 2006 ờ v ệ ảm bả

17


lượ vệ s
à
ự p ẩm, ả ế mẫu mã sả p ẩm… ả
ưở lớ
ấ ớ vệ
ă lợ
uậ
uầ . Bê
ó, v ệ
p quả lý ă
l là ả
ưở
êu ự ớ lợ
uậ
uầ
óBb
ầ p ả ó
ữ b ệ p áp ể ảm
p

ày.
4. Phân tích tình hình tài chính doanh nghiệp:
4.1. Phân tích khái quát tài sản, nguồn vốn của doanh nghiệp:

Các chỉ tiêu
Tỷ suấ ầu

Tỷ suấ tự tài
trợ
TSLĐ/NNH
TSCĐ/NVTX

Bibica
Kinh Đô
Hả Hà
Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm
2005 2006 2007 2005 2006 2007 2005 2006 2007
0.37

0.27

0.39

0.29

0.28

0.14

0.31


0.26

0.41

0.50

0.75

0.54

0.65

0.63

0.80

0.40

0.44

0.51

1.35
1.90

3.16
1.31

1.63

1.60

2.68
0.40

2.23
0.41

5.70
0.51

1.49
0.58

1.61
0.47

1.45
0.68

4.1.1. Tỷ suất đầu tư:
Các chỉ
tiêu
Tỷ suấ ầu


Bibica
Năm Năm Năm
2005 2006 2007


Kinh Đô
Hả Hà
Năm Năm Năm Năm Năm Năm
2005 2006 2007 2005 2006 2007

0.37

0.29

0.27

0.39

0.28

0.14

0.31

0.26

0.41

Tỷ suấ ầu tư của Bibica năm 2005 là 0.37, năm 2006 ã giảm 37% tứ là ở
mứ 0.27 nhưng sang năm 2007 l tăng lên 0.39. Như vậy là qua năm tỷ suấ
ầu tư vào tài sả cố ị củ Bibica ă tăng 5.4%, trong khi ó tài sả lưu
củ doanh nghiệp ã không ngừ tăng chứ tỏ nhìn chung qua 3 năm
thì doanh nghiệp ã ầu tư ngày càng nhiều hơn vào nhà xưở , trang thiế bị,
máy móc… và năng lự sả xuấ kinh doanh củ doanh nghiệp ngày càng tăng
lên nhằm áp ứ

ượ nhu cầu củ thị trườ g. Trong số hai doanh nghiệp cùng
ngành thì Hả hà có diễ biế về tỷ suấ ầu tư qua 3 năm cũ khá là giố vớ
Bibica, Kinh Đô thì l có tỷ suấ ầu tư giảm dầ trong 3 năm và ở mứ thấp
hơn nhiều so vớ Bibica cũ như là Hả Hà.

18


4.1.2. Tỷ suất tự tài trợ:
Các chỉ
tiêu
Tỷ suấ tự
tài trợ

Năm
2005

Bibica
Năm Năm
2006 2007

Kinh ô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

0.50

0.75

0.65


0.54

0.63

0.80

Năm
2005

Hả hà
Năm
2006

Năm
2007

0.40

0.44

0.51

Tỷ suấ tự tài trợ củ Bibica năm 2007 là 0.54, nghĩ là vố chủ sở hữu chiếm
54% tổ nguồ vố củ doanh nghiệp, mặ dù so vớ năm 2006 thì chỉ số này
ã giảm tớ 0.39% nhưng mặt khác do tỷ lệ Nợ/VCSH củ Bibica năm 2007 là
0.84 chứ tỏ nguồ vố chủ sở ữu ủ doanh nghiệp vẫ ủ khả năng thanh
toán các khoả nợ và vì thế doanh nghiệp vẫ có khả năng kiểm soát ượ mứ
rủ ro trong kinh doanh. Nếu so cả 3 doanh nghiệp cùng ngành vớ nhau thì
Hả Hà có khả năng tự chủ về tài chính là thấp nhấ và cũ g bở vì tỷ lệ

nợ/VCSH (năm 2007) là 0.96 (cao hơn so vớ Bibica) cho nên mứ
rủi ro
trong kinh doanh củ Hả Hà là lớn hơn so vớ Bibica. Nhưng nhìn chung cơ
cấu nguồn vố củ cả 3 doanh nghiệp ều ở mứ chấp nhậ ượ (vốn chủ sở
hữu chiếm 30-70% tổ nguồ vố ) và vì thế mứ
rủ ro trong kinh doanh là
hoàn toàn có thể kiểm soát ượ .
4.1.3. Hệ số đảm bảo nguồn vốn cho hoạt động sản xuất kinh doanh:

Các chỉ tiêu

Năm
2005
TSLĐ/NNH 1.21
TSCĐ/NVTX 0.70

Bibica
Năm
2006
2.32
0.35

Năm
2007
1.27
0.63

Kinh Đô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

1.83 1.52 3.8
0.40 0.41 0.18

Năm
2005
1.50
0.58

Hải Hà
Năm
2006
1.60
0.47

Năm
2007
1.40
0.68

Nhìn vào các chỉ tiêu trên củ Bibica, ta thấy rằ
qua 3 năm thì tỷ lệ
TSLĐ/NNH ều lớn hơn 1 và tỷ lệ TSCĐ/NVTX ều nhỏ hơn 1 vì vậy trong
quá trình kinh doanh trong suốt 3 năm qua thì vốn lưu
ròng củ Bibica
ều dương (vì VLĐR=TSLĐ-NNH=NVTX-TSCĐ) cho nên doanh nghiệp có
khả năng tài trợ tốt cho các ho
kinh doanh trong ngắ h cũ như có
khả năng thanh toán r

. Tương tự như Bibica, Kinh Đô và Hả Hà

ều có nhữ con số khả quan như vậy. Ngoài ra thì vố chủ sở hữu củ cả 3
doanh nghiệp ều tăng ều ặ qua 3 năm nên ta cũ thấy ượ mứ
bề
vữ trong việ tăng vố lưu
ròng củ các doanh nghiệp.
19


4.2. Phân tích khả năng thanh toán của doanh nghiệp:

Bibica
Các chỉ tiêu Năm Năm Năm
2005 2006 2007
Hệ số thanh
1.21 2.32 1.27
ngắ h
Hệ số thanh
toán nợ
0.47 1.37 0.53
nhanh
Hệ số thanh
0.13 0.86 0.32
tứ thờ
Hệ số thanh
2.06 4.08 2.21
toán toàn b
Hệ số nợ
0.50 0.25 0.45

Kinh Đô

Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Hả Hà
Năm
Năm
2005 2006

Năm
2007

1.83

1.52

3.8

1.50

1.60

1.40

1.25

0.81

2.37

0.60


0.7

0.70

0.22

0.17

1.15

0.20

0.30

0.30

2.91

2.67

5.22

1.67

1.77

2.04

0.34


0.37

0.19

0.60

0.57

0.49

4.2.1. Hệ số thanh toán nợ ngắn hạn:
Bibica
Kinh Đô
Hả Hà
Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm Năm
2005 2006 2007 2005 2006 2007 2005 2006 2007
HSTTNH 1.21 2.32 1.27 1.83 1.52 3.8 1.50 1.60 1.40
Các chỉ
tiêu

Năm 2005 hệ số thanh toán ngắ h củ Bibica là 1.21, năm 2006 là 2.32 tứ
là tăng 1.92 lầ nhưng năm 2007 giảm xuố g mứ 1.27. Cả 3 năm hệ số thanh
toán ều lớ hơn 1 cho thấy tài sả ngắ h củ doanh nghiệp có khả năng
thanh toán tố các khoả nợ ắ
.
Năm 2006, mỗ 1 VNĐ nợ ngắ h
ượ ảm bả bằ 2.32 VNĐ tài sản
ngắ h . Hệ số thanh toán ngắ h cao như vậy là bở vì tài sả ngắ h
chiếm m tỷ lệ cao trong tổ tài sả là 64.33%. Trong khi ó Kinh Đô có hệ

số thanh toán ngắ h là 1.52 do tài sả ngắ h chỉ chiếm 49.15% tổ tài
sản. hệ số này củ Hả Hà là 1.60 mặ dù tài sản ngắ h chiếm tớ 72% tổ
tài sả nhưng con số nợ ngắ h củ Hả hà là khá cao, cao nhấ trong 3 năm.
Năm 2007, hệ số thanh toán ngắ h củ Bibica giảm chỉ còn 1.27 cho thấy
khả năng thanh toán ngắ h củ Bibica ã giảm rõ rệ . Điều này có thể ượ
giả thích là do khoản nợ ngắ h
ã tăng tớ 2.50 lầ trong khi ó tài sản ngắ
h chỉ tăng 1.15 lầ .

20


4.2.2. Hệ số thanh toán nhanh:
Bibica
Năm Năm Năm
2005 2006 2007
HSTTN 0.47 1.37 0.53
Các chỉ
tiêu

Kinh Đô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007
1.25 0.81 2.37

Hả Hà
Năm Năm Năm
2005 2006 2007
0.60
0.7

0.70

Hệ số thanh toán nhanh củ Bibica năm 2005 là 0.47 thấp hơ rấ nhiều so vớ
Kinh ô là 1.25 và cũ g thấp hơn Hả Hà là 0.60 iều này cho biế rằ g Bibica
cũ g như Hả hà ều không ủ khả năng thanh toán nhữ khoả nợ ngắ h
nếu không vay thêm và bán hàng tồ kho. Trong ba doanh nghiệp ngành bánh
kẹ này thì chỉ có Kinh Đô là ủ ẳ năng làm ượ iều này.
Tuy nhiên, sang năm 2006 thì hệ số thanh toán nhanh củ Bibica l tăng rấ
m
lên 1.37. Đó là vì khoả mụ tiền và các khoả phả thu ã tăng rấ m
r
ợ ắ h l giảm rõ rệ . Như vậy là trong năm 2006, Bibica luôn
có 1.37 VNĐ nằm trong khoả mụ tiền và các khoả phả thu ể sẵ sàng áp
ứ cho 1 VNĐ tài sả ngắ h . Trong khi ó chỉ số này củ Kinh ô là 0.81
và Hải hà là 0.7, chứ tỏ tổ số tiền mặ , khoản ương tương tiền và các
khoả phả thu củ 2
ệp ày ều không ủ trang trả số nợ ngắ h .
Đến năm 2007 thì diễ biế l trở l như năm 2005, hệ số thanh toán nhanh
củ Bibica l giảm xuố chỉ còn 0.53, Hả Hà là 0.70, còn Kinh Đô thì l
tăng vọ lên mứ 2.37. Sở dĩ hệ số này củ Bibica giảm xuố thấp như vậy là
vì nợ ngắ h tăng 2.89 lần trong khi tiền, các khoả tương ương tiề và
khoả phả thu l tăng không áng kể. Như vậy là qua 3 năm thì chỉ có năm
2006 là Bibica có ủ khả năng thanh toán các khoả nợ ngắ h mà không cầ
phả vay thêm cũ như là bán hàng tồ kho.
4.2.3. Hệ số thanh toán tức thời:
Bibica
Năm Năm Năm
2005 2006 2007
HSTTTT 0.13 0.86 0.32
Các chỉ

tiêu

Kinh ô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007
0.22 0.17 1.15

Hả hà
Năm Năm Năm
2005 2006 2007
0.20 0.30 0.30

Trong 3 năm liên tiếp, hệ số thanh toán tứ thờ củ Bibica cũ như là Hả Hà
ều thấp hơn 1 chứ tỏ trong suố 3 năm 2 doanh nghiệp này ều không có
21


khả năng thanh toán nhữ khoả nợ ngắ h bằ tiền và các khoản tương
ương tiền. Doanh nghiệp Kinh ô cũ chỉ có năm 2007 là ủ khả năng dùng
tiền và các khoả tương ương tiền ể trả các khoả nợ ngắ h . Qua ó ta
thấy ượ rằ lượ tiề mặ cũ như là các khoản tương ương tiền (có tính
thanh khoản cao nhấ ) ở các
ệp ành bánh kẹ luôn ở mứ thấp hơn
nhiều so vớ nhữ khoả nợ ngắ
và họ gầ như không ủ khả năng thanh
toán trong nếu không sử dụ
ến các biệ pháp i vay, bán hàng tồ kho hay
i thu các khoản phả thu.
4.2.4. Hệ số thanh toán toàn bộ:


Các chỉ tiêu

Bibica
Kinh Đô
Năm Năm Năm Năm Năm Năm
2005 2006 2007 2005 2006 2007

Hả Hà
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Hệ số
thanh toán
toàn b

2.06

1.67

4.08

2.21

2.91

2.67

5.22

1.77


2.04

Qua 3 năm ta thấy hệ số thanh toán toàn b củ cả 3 doanh nghiệp ều ở mứ
lớ hơn 1, iều này cho ta thấy ược rằ cả 3 doanh nghiệp ều có khả năng
thanh toán trong dài h tứ là ều có thể mở r
ho
sản xuấ & kinh
doanh trong tương lai. Năm 2006, hệ số thanh toán toàn b củ Bibica là 4.08
cao hơn rấ nhiều so vớ Kinh Đô và Hả Hà cho nên khả năng thanh toán toàn
b củ Bibica cũ tốt hơn hơn tương ứ . Nhưng ế năm 2007 thì hệ số này
củ Bibica l giảm xuố chỉ còn 2.21, Hả Hà là 2.04 trong khi củ Kinh Đô
l tăng lên 5.22 và cũ vì thế mà khả năng thanh toán toàn b củ Kinh Đô là
tốt hơn cả.
4.2.5. Hệ số nợ:
Các chỉ
tiêu
hệ số
nợ

Bibica
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Kinh Đô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Hả Hà
Năm Năm Năm

2005 2006 2007

0.50

0.34

0.60

0.25

0.45

0.37

0.19

0.57

0.49

Nhìn chung ta thấy hệ số nợ củ Bibica và Hả Hà luôn ở mứ cao hơn so vớ
Kinh ô, mặc dù năm 2006 hệ số nợ củ Bibica có giảm xuố mứ thấp là
0.25 nhưng trong năm 2007 ã tăng lên 0.45 trướ khi ở mứ cao là 0.50 năm
2005. Điều này cho thấy trong năm 2005 và 2007 thì các khoả nợ chiếm m
22


tỷ lệ cao trên tổ tài sả củ Bibica và Hả Hà, cao hơn rấ nhiều so vớ trung
bình ngành năm 2007 là 0.24 vì thế dẫ ế nhữ rủi ro trong khả năng thanh
toán trong dài h và thanh khoản trong ngắ h củ Bibica cũ như là Hả

Hà là lớn hơn so vớ Kinh Đô và ngành Bánh kẹ nói chung. Ngượ l vớ hệ
số nợ cao giúp cho 2 doanh nghiệp này có thể tậ dụ
ượ ò bẩy tài chính
nói chung ể gia tăng khả năng sinh lời cho các cổ ông.
4.3. Chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản:

Các chỉ tiêu
Vòng quay
TSCĐ
Vòng quay
TTS
Vòng quay
KPT
Vòng quay
HTK

Bibica
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Kinh ô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Hả hà
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

4.42


5.71

3.04

3.51

3.87

0.94

6.82

7.02

4.03

1.60

1.40

1.20

1.02

1.07

0.40

2.1


2.0

1.8

18.0

11.21 13.23 15.65

4.3

4.3

5.01

3.91

8.63

12.82

9.31

14.63

10.20
3.50

10.41
4.02


5.95

5.87

4.3.1. Vòng quay tài sản cố định:

Các chỉ tiêu

Bibica
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Kinh Đô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Hả Hà
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Vòng quay
TSCĐ

4.42

3.51

6.82

5.71


3.04

3.87

0.94

7.02

4.03

Nhìn chung vòng quay tài sả cố ị củ 3 công ty ều lớ hơn 1 qua các năm
(chỉ có công ty Kinh ô có chỉ số này là 0.94 vào năm 2007), iều này có nghĩ
là vớ cả 3 công ty thì 1 VNĐ tài sả cố ị
ều có thể t ra nhiều hơn 1 ồ
doanh thu. Đ y có thể coi là m
iểm ặ trưng củ ngành bánh kẹ , bởi vì tài
sản cố ị chỉ chiếm m tỷ lệ thấp trên tổ tài sản và doanh thu thì luôn cao
hơn rấ nhiều so vớ tài sản cố ị , tài sả cố ị luôn ượ sử dụ vớ
cườ
rấ cao.

23


4.3.2. Vòng quay tổng tài sản:

Các chỉ tiêu

Bibica

Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Kinh Đô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Vòng quay
TTS

1.60

1.02

1.40

1.20

1.07

0.40

Hả Hà
Năm Năm Năm
2005 2006 2007
2.1

2.0

1.8


Cũ giố như vòng quay tài sả cố ị , vòng quay tổ tài sả qua các năm
củ các doanh nghiệp ều ở mứ lớ hơn 1 (duy nhấ chỉ có Kinh Đô là 0.40
vào năm 2007). Có nghĩ là gần như vớ cả 3 doanh nghiệp thì 1 VNĐ tổ tài
sả ều có thể t ra hơn 1 VNĐ doanh thu. Mặ dù chỉ số này củ Bibica qua 3
năm ang có xu hướ giảm xuố , từ 1.6 năm 2005 giảm xuố 1.40 năm
2006 và sau ó là 1.20 năm 2007 nhưng vẫ cao hơn 1 chứ tỏ 1 VNĐ tổ tài
sả củ Bibica vẫ có khả năng sinh ra hơn 1 VNĐ doanh thu, so vớ chỉ số
trung bình ngành thì năm 2007 Bibica có khả năng t ra doanh thu từ tổ tài
sả là ngang bằ ( ều ở mứ 1.20). Qua ó ta có thể nhậ xét rằ g, hầu hế các
doanh nghiệp trong ngành bánh kẹ ều có số vòng quay tài sả khá cao. Các
doanh nghiệp này ều ho
vớ công suấ cao và muố mở r
sả xuấ
kinh doanh thì phả ầu tư thêm vốn.
4.3.3. Vòng quay hoản hải thu:
Các chỉ
tiêu

Bibica
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Kinh Đô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Vòng
10.20 10.41 18.01 11.21 13.23 15.65
quay KPT


Hả Hà
Năm Năm Năm
2005 2006 2007
4.3

4.3

5.01

Trong 2 năm 2005 và 2006 thì vòng quay khoản phả thu củ Bibica ều ở mứ
ngang nhau là 10.20 và 10.41 nhưng ế năm 2007 thì ã tăng vọ lên 18.01.
Mặ dù khoả phả thu củ Bibica tăng là không á g kể nhưng do doanh thu
bán chịu ã không ngừ g tăng lên, ặ biệ là trong năm 2007 doanh thu bán
chịu ã tăng 58,06% so vớ năm 2006 trong khi khoản phả thu l giảm 0.09%.
So sánh vớ con số trung bình ngành năm 2007 là 13.33 thì Bibica có vòng quay
khoả phả thu cao hơn rấ nhiều iều này cho thấy việ thu hồ công nợ củ
Bibica có hiệu quả cao hơn so vớ các doanh nghiệp cùng ngành ( củ Hả Hà
chỉ là 5.01).

24


4.3.4. Vòng quay hàng tồn ho:
Các chỉ
tiêu
Vòng
quay HTK

Bibica

Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Kinh Đô
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

Hả Hà
Năm Năm Năm
2005 2006 2007

3.50

8.63

12.82

4.02

3.91

5.95

5.87

9.31

14.63

Nhìn vào bả số vòng quay hàng tồ kho trong 3 năm củ 3 công ty ta có thể

thấy rằ , số vòng quay hàng tồ kho củ công ty Bibica luôn thấp hơn là Kinh
Đô và Hả Hà, iều này cũ có nghĩ là số ngày hàng hoá ượ lưu kho củ
Bibica cũ lâu hơn. Bibica phải mấ thờ gian lâu hơn ể tiêu thụ hàng hoá so
vớ 2 doanh nghiệp còn l .
Nhìn chung qua 3 năm thì số vòng quay hàng tồ kho củ Bibica không có biế
nhiều, năm 2005 là 3.50, năm 2006 tăng lên 4.02, năm 2007 l tụ xuố g
3.91. Như vậy là so vớ năm 2005 thì năm 2007 số vòng quay hàng tồ kho củ
Bibica ã tăng lên, nhưng so vớ năm 2006 thì l giảm i 0.11. Trong khi ó
trong năm 2007 thì số vòng quay hàng tồ kho trung bình củ ngành là 4.93,
cao hơn rấ nhiều so vớ Bibica. Vì thế mà hàng hoá củ Bibica ượ lưu kho
lâu hơn, Bibica có khả năng giải phóng hàng tồ kho chậm hơn hầu hế các
doanh nghiệp cùng ngành.
4.4. Phân tích chỉ tiêu sinh lời của doanh nghiệp:

Các chỉ
tiêu

Năm
2005
ROA(%) 6.90
ROE(%) 13.42

Bibica
Năm
2006
7.90
11.10

Kinh Đô
Năm Năm Năm Năm Năm

2007 2005 2006 2007 2005
6.67 12.65 17.60 7.86 9.40
11.35 19.20 29.16 9.80 23.30

Hả Hà
Năm
2006
9.00
20.60

Năm
2007
10.10
19.90

4.4.1. Tỷ suất sinh lời của tài sản:
Bibica
Kinh Đô
Năm Năm Năm Năm Năm Năm
2005 2006 2007 2005 2006 2007
ROA(%) 6.90 7.90 6.67 12.65 17.60 7.86
Các chỉ
tiêu

25

Hả Hà
Năm Năm Năm
2005 2006 2007
9.40 9.00 10.10



×