Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

giáo án anh văn ôn vào lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.75 KB, 34 trang )

Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016

Tuần 1(19/5-14/5)
Buổi 1
TENSES
1.
Thì
hiện
tại
đơn

*) Tobe:
+) S + am/is/are + O
-) S + am/is/are + not + O
?) Am/is/are + S + O?
*) V- thường:
+) S + V/Vs/Ves + O
-) S + don’t/doesn’t + V + O.
?) Do/does + S + V + O?

2.
Thì
hiện
tại
tiếp
diễn.

- Diễn tả 1 hành động thường
xuyên xảy ra, lặp đi lặp lại,


hoặc diễn tả một thói quen
của ai đó ở hiện tại.
- Diễn tả sự thật hiển nhiên
như một chân lý.

Ex. Mary always
goes to school on
foot.

Ex. I’m a student.

+) S + am/is/are + V-ing + O.
-) S + am/is/are + not + V-ing + O.
?) Am/is/are + S + V-ing + O?

- always, often,
usually, sometimes,
every, seldom,
never,rarely, hardly,
….

- Diễn tả hành động
đang xảy ra ngay tại
thời điểm nói.

- now, at the moment,
at present,Look!Be
careful!, Stop!, Hurry
up!.


Ex. Look! The train is leaving

3.
Thì
hiện
tại
hoàn
thành

+) S + have/has + V-ed/P2 + O
-) S + have/has + not + V-ed/P2 +O
?) Have/has + S + V-ed/P2 + O?

- Diễn tả hầnh động
đã xảy ra, ko có
thời gian xác định,
người nói ko nói rõ
thời gian, người hỏi
ko biết việc xảy ra
hay chưa.
- Diễn tả hành động
vừa mới xảy ra.
- Diễn tả hđ xảy ra
trong quá khứ, tiếp
tục ở hiện tại và
tương lai.

4.
Thì
hiện

tại
hoàn
thành
tiếp
diễn

+) S + have/has + been + V-ing + O
-) S + have/has + not + been + V-ing + O
?) Have/has + S + been + V-ing + O?

Ex. I have leanrt English since 1998.

Ex. My sister has been teaching English for
15 years.

Giáo viên: Ninh Thị Định

1

- just, already,
recently, lately, yet,
- for + khoảng thời
gian.
- since + mốc thời
gian.
- since + mệnh đề ở
quá khứ.
- up to now/up to
present, so far,never.
- first time, second

time, ….., several
time, last time…

- Diễn tả mức độ
liên tục của hđ,
thời gian
- Các câu, cụm từ
thể hiện cảm
xúc…(I’m very
tired….)

- all/during/the
whole + time.
- study, learn,
work, teach,
walk, run, wait,
stand, live,…..

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10
5.
Thì
quá
khứ
đơn.

*) Tobe:
+) S + was/were + O.

-) S + was/were + not + O.
?) Was/were + S + O?
*) V- thường:
+) S + P1/V-ed + O.
-) S + didn’t + V + O.
?) Did + S + V + O?

6.
Thì
quá
khứ
tiếp
diễn

+) S + was/were + V-ing + O.
-) S + was/were + not + V-ing + O
?) Was/were + S + V-ing + O?
Ex. I was playing footbal at 3
o’clock in the yesterday afternoon.
Ex. When I came yesterday, she was
watching TV.
Ex. My mother was cooking dinner,
my father was reading books, I was
doing my homework.

Năm học:2015-2016
- Diến tả hđ xảy ra và
kết thúc hoàn toàn
trong quá khứ.
- Diễn tả các hđ xảy

ra liên tiếp nhau
trong quá khứ.
Ex. I was born in
1987.
Ex. Lan bought a
new book yesterday.

-yesterday, last +
time, time + ago, in
+ thời gian trong quá
khứ(năm đã qua) .

- Diễn tả hđ xảy ra và kết thúc hoàn toàn
tại 1 thời điểm xác định trong quá khứ,
thường có cụm từ : at + giờ + buổi trong
ngày).
- Diễn tả 1 hđ đang xảy ra thì hành động
khác chen vào, hành động đang xảy ra để
ở quá khứ tiếp diễn, hành động khác chen
vào để ở quá khứ đơn. ( đi cùng liên từ :
when, while)
- Diễn tả hai hay nhiều hđ đồng thời xảy ra
trong quá khứ( tất cả các hành động đều
chia ở quá khứ tiếp diễn)

7.
Thì
quá
khứ
hoàn

thành.

+) S + had + V-ed/P2 + O
-) S + had + not + P2/V-ed + O
?) Had + S + P2/V-ed + O?

- Diễn tả hđ xảy ra trước một hđ
hoặc 1 thời điểm xác định trong
quá khứ.

*)Before + S1 + P1/V-ed + O1, S2 + had + Ved/P2 + O2
*)After + S2 + P2/V-ed + O2, S1 + P1/V-ed +
O1.

Ex. Before he came yesterday, I
had finished the task.
Ex. After I had finished the task,
he came yesterday.

8.
Thì
tương
lai
đơn

+) S + will + V + O
-) S + will + not + V + O.
?) Will + S + not + O?
Ex. I will buy these books.


9.
Thì
tương
lai dự
định.

+) S + am/is/are + going to + V + O
-) S + am/is/are +not + going to + V + O
?) Am/is/are + S + going to + V + O?

-Diễn tả hđ có thể sẽ
xảy ra trong tương
lai.

- Tomorrow, next +
time, in + time in
future, within +
khoảng thời gian.

-Diễn tả hđ chắc chắn
xảy ra trong tương lai

Ex. Lan is going to have a holiday.

Giáo viên: Ninh Thị Định

2

Trường THCS Đông Sơn



Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016

10.
Thì
tương
lai
hoàn
thành

+) S + will + have + P2/V-ed +O.
-) S + won’t + have + P2/V-ed + O
?) Will + S + have + P2/V-ed + O?
Ex. Before he comes tomorrow, I’ll
have finished the task.

11.
Cấu
trúc
với
“used
to V”.

+) S + used to + V +O.
-) S + didn’t + use to + V + O.
?) Did + S +use to + V + O?

-Diễn tả 1 hđ xảy ra trước 1

hđ hoặc 1 thời điểm xác định
trong tương lai.

- Diễn tả thói quen của ai đó trong quá khứ
không còn liên quan gì đến hiện tại.
Ex. When I was young, I used to go to
school on foot.

Một vài động từ KHÔNG chia ở tiếp diễn và hoàn thành.
Hear, seem, appear, see, notice, care, like, dislike, hate, fear, mind, want, hope, love, enjoy, agree,
believe, forget, know, remember, regret, be, have, own, belong, owe, prossess,…..
Put the verbs in the correct forms:
1. I (not see)………………… …………………… him since last Christmas.
2. We (go)……………………………….. to Vung Tau several times.
3. He already (write)……………………………………. to his parents.
4. Lien (not prepare)…… ……………………… her lessons yet.
5. They just (receive)………… ……………..a package from their grandfather.
6. Miss Huong (teach)………… ……………………….us English for 2 years.
7……………….she (feed)… ………………………………………her dog yet?
8. We never (take)……………… ………………… a bus to schoolbefore.
9. Next week, my uncle (come)… ……………………..back home for Christmas.
10. My teacher is explaining the lesson but I (not understand)
………………………..what he is saying.
11. Lan (be)…… …………….my next door neighbor when I lived in Hai Phong.
12. They usually (go)……… ………………………………fishing at weekends.
13. I (see)…… ….a movie tonight. Would you like (come)……………………
14. I prefer (walk)…… …………to (go)………………………… ………….by bike.
15. Don’t (make)……………… ……….noise. The baby (sleep)…………………
6. I don’t know where the Sao Mai movie (be)…… ………………………….
17. Her mother (give)………………… …… her a new novel yesterday.

18. Ba can’t play soccer tomorrow. He (do)… …………………… his homework.
19. When I (be)………… ……..young. I usually (play)…… ………..with a kite.
20. My mother is interested in (cook)……… …. and she (cook)…… …..very well.
21. The 22nd SEA Games (take)……… …… place in my country two years ago.
22. They stopped (talk)…………………… …………………..when the teacher came in.
23. It (rain)…………………… …………………………….._heavily now.

Giáo viên: Ninh Thị Định

3

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016

24. I (live)……………………… ……….with my parents until I went to HCM city.
25. I hope that he (win)……………… ……………………….. the race.
26. She (do)……………………… ………………………. her homework recently.
27. They (not hand)…………… ………………..in their essay yet.
28. It is not safe (leave)………………… ……………………medicine around the house.
29. I want (come)………………………… …………………………with my mother.
30. In my country. Children (have to) … wear uniform when they go to school.
31. ………………………….you (meet)…… …….the new student yet?
32. I (lose)………………………… my handbag yesterday.
33. Going shopping (be)………………………… …………………very interesting.
34. She already (finish)………… ……………………………….her homework.
35. My sister (get)……………… ……………………………..married next month.

36. Tomorrow (be)………….Sunday. What …………….. you (do)……………….?
37. The concert this evening (start)………… ……………………at8 o’clock.
38. I (wait)…………………………………… …….for her since half past six.
39. Do you think the population of the world (rise)… ………………….very fast?
40. In 2030, every one (study)…………… ……………at home using computer.
41. He (fall)………………………………… …..asleep while he was watching TV.
42. I enjoy (play)………………………… …………soccer after school.
43. Don’t worry! She (come)……………… ……………..back in a few minutes.
44. Nam(talk)……………………………………… ……………………with her many times.
45. It (rain)…………………………………….when I (wake up)… …………… ………………
46. I (see)…………… ………an accident while I (drive)………… …to my office.
47. She (be)……………………… ………………happy since she had a computer.
48. They (build)………… ……………………………………that building for two years.
49. We often (go)…………… …………………………………….skiing in winter.
50. At the moment, she (read)………… …………………………….. in the library.
51. It’s a lovely day. The sun (shine)…….. and the birds (sing)… ……………….
52. What she usually (do)…………………………………… ….in the evening?
53. They’re going to have a party tonight. They (have)… ……………..
sandwiches and (drink)… …………………..champagne.
54. My brother (be)………… ………15 years old next Sunday.
55. We (have)………………… ……………..some friends to lunchtomorrow.
56. My father often (drink)…………… ……………………..tea after breakfast.
57. The film wasn’t very good. I (not enjoy)… …..……………..it very much.
58. When I (see)…… ……..you yesterday, you (sit)………… ………….. in a cafe.
59. He wishes he (be)………… ………………and acrobat.
60. The show just (begin)…… …………………… You are a bit late.
61.There (be)………… ………………………..no rain here for 6 months.
62. I (read)…… … the book you gave me all day, but I (not finish)…… it yet.
63. Mary (sew)… ………………………………. the dress for me a week ago.
4

Giáo viên: Ninh Thị Định
Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016

64. When Peter was young, he (like)……… ………………… to drink coffee.
65. My younger brother (study)…………… ………. his lesson at the moment.

Cách phát âm “s,es” và “ed”
1. CÁCH PHÁT ÂM “ED”
- Những từ tận cùng bằng t, d đọc là / id / ịđ
ví dụ: Painted, added, wanted, needed, nodded, planted, visited...
- Những từ tận cùng bằng: s(ce, x), p, sh, k, ch, f(gh, ph) , q,đọc là / t / tờ
ví dụ: stopped, hoped, looked, coughed, bathed, ...
Còn lại: đọc là / d / đờ
ví dụ:cleaned, shared, kneed, bobbed, hugged,pulled, moved, breathed...
2. CÁCH PHÁT ÂM “S / ES’
- Những từ tận cùng bằng: t, p, th, k, f(ph, gh) đọc là / s / xì
ví dụ: months, stops, shops, meets, lists, looks, books, laughs, coughs, ...
- Những từ tận cùng bằng: s, x, sh,ch, z, ge, se, ce---> đọc là / iz / i-zì
ví dụ: matches, boxes, polishes, services, loses...
- Còn lại đọc là : / z / zì
ví dụ: tables, jobs, needs, bags, moves, breathes, names, mines...

Câu wish (ước muốn)
1. Present wish: (ước muốn ở hiện tại): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish”
hoặc “If only”dùng thì quá khứ giả định

S + wish = If only (Ước gì)
S + wish (es) + S + V2/ Ved/ WERE

->Nếu là “Be”Thì đổi thành: “WERE “dùng cho tất cả các ngôi
EX .

I wish I(study) studied very well.
I wish I (have)had a lot of money.
I wish I (be)were a good student.

2. Future wish : (Mơ ước ở tương lai): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish”
dùng thì tương lai trong quá khứ
S + wish (es) + S + would/ could/ should/ might + Vo

EX .

Giáo viên: Ninh Thị Định

I wish I would study very well.
I wish I might go on atrip with my friends
I wish I could speak English well
5
Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ơn vào 10
Năm học:2015-2016
3. Past Wish (ước muốn ở q khứ): Động từ của mệnh đề đứng sau “wish”
dùng thì q khứ hồn thành
S + wish (ed) + S + had + V3/Ved


EX :

I wish I had studied well last year.
I wish I hadn’t got a bad mark yesterday.
I wish I had been there last night
Note: Có 3 dạng bài tập với “Wish”
1. Chia động từ trong ngoặc:
* Thì hiện tại -> thì quá khứ.
* Tương lai:
Can -> Could
Will -> would.
* Q khứ -> q khứ hồn thành
Ex: I wish I waited for untill 8’.
Ex She wishes She (be) would be in London next year.
2. Nếu viết lại câu thì ta làm như sau
- Câu cho là khẳng định thì ta chuyển thành phủ định.
- Câu cho là phủ định thì ta chuyển thành khẳng định
Ex: I’m sorry. I don’t wait for untill 8’
-> I wish I waited for untill 8’.
Ex1. I am not a doctor.
- I wish I were a doctor.
2. He studies English badly.
- He wishes he studied English well.
3.They don’t join in the trip.
- I wish they joined in the trip.
4.He will miss the bus.
- He wishes he wouldn’t miss the bus
5. I may not go to the movies.
- I wish I might go to the movies

III. Exerises
A. Bài tập cơ bản
1. Chia động từ trong dấu ngoặc cho đúng thì
1. I wish I ( live) ……………. near my school.
2. I wish I ( know) ……………. her address.
3. I wish I ( be ) ……………. taller.
4. I wish I (meet) ……………..her now
5. If only he (not leave) ………………….here.
6. She wishes she (finish) …………..her homework last night
7. I wish they ( come)………….here last Sunday.
Giáo viên: Ninh Thị Định

6

Trường THCS Đơng Sơn


Giao án: Ôn vào 10
Năm học:2015-2016
8. I wish they ( visit) …………….us last week
9. She wishes she ( spend)…………… her holiday at the seaside last weekend.
10. I wish the weather (be not) ……………….hot yesterday.
11. I wish I ( be )…………………a doctor when I grow up
12. They wish it ( not rain)…………………..tomorrow
13. If only we (not have ) ….……………. a test next Tuesday.
14. I wish it (be) fine…………………..on the party next week.
15. I wish tomorrow (be)………………a beautiful day.
B. Bài tập cơ bản:Viết lại các câu, bắt đầu bằng “ I wish”
1. I don’t have to study.
- I wish ……………………………

2. We had a lot of homework yesterday.
I wish …………………….
3. It rains. .
- I wish ……………………………………….
4. It was very cold last night. .
- I wish …………………………………
5. They work slowly. .
- I wish ……………………………………….……
6. I am not good at English. .
- I wish ……………………………………….………
7. He studies badly. .
- I wish……………………………………….………………..
8. He doesn’t like playing sports. .
- I wish ……………………………………….…
9. I don’t have a computer.
- I wish ……………………………..………….………
10. Today isn’t a holiday.
- I wish ……………………………………….…………
11. I can’t sing this song.
- I wish ………………………………………….…………
12. He was punished by his mother.
- I wish ………………………………………….
13. They won’t come here again.
- I wish ………………………………………….…
14. I may not go on a camping trip.
- I wish ………………………………………….
15. We didn’t understand them.
- I wish ………………………………………….…
16. I will be late for school.
- I wish ………………………………………….………

17. The bus was late today.
- I wish ………………………………………….………
18. She doesn’t like this place.
7
Giáo viên: Ninh Thị Định
Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10
- I wish ………………………………………….……
19. These students talked too much in class.
- I wish …………………………………
20. I can’t play basket ball.
- I wish ………………………………………….……….

Năm học:2015-2016

CÂU HỎI ĐUÔI
I. Nguyên tắc chung khi lập câu hỏi đuôi:
+ Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu khẳng định, câu hỏi đuôi bắt buộc phải ở thể
phủ định.
+ Nếu câu nói trước dấu phẩy là câu phủ định, câu hỏi đuôi bắt buộc phải ở thể
khẳng định.
II. Cấu tạo của Câu hỏi đuôi:
Câu hỏi đuôi đứng trước dấu phẩy (,), gồm trợ động từ tương ứng (có NOT hoặc ko
NOT) và một đại từ nhân xưng tương ứng với chủ ngữ của câu nói trước dấu phẩy
* Ta lấy một vài Ví dụ
-You'll rich in the future, won't you?
-He is a singer, isn't he?
*** CHÚ Ý CÁC TRƯỜNG HỢP ĐẶC BIỆT ***:

1/
+ Nếu là I am... thì vế sau dấu phẩy là aren't I?
+ Nếu là I am not... thì vế sau dấu phẩy là am I?
+ Nếu là One + V + ... thì vế sau dấu phẩy là V-not + you/one? hoặc ngược lại
2/ Vế trước là thì hiện tại đơn: Hãy mượn trợ động từ DO/DOES tùy theo chủ ngữ.
Ex: You love her, don't you?
3/ Vế trước là thì quá khứ đơn: Hãy mượn trợ động từ DID hoặc WAS/WERE.
Ex: - She had a breakfast, didn't she?
- They were friendly, weren't they?
4/ Vế trước là thì hiện tại hoàn thành (tiếp diễn): Hãy mượn trợ động từ HAVE
hoặc HAS.
Ex: I have finish the homework, haven't I?
5/ Vế trước là thì quá khứ hoàn thành (tiếp diễn): Hãy mượn trợ động từ HAD .
Ex: I had met you somewhere, hadn't I?
6/ Vế trước là thì tương lai đơn: Vế trước là WILL thì vế sau là WON'T & ngược
lại.
Ex:He will return, won't he?
7/ Các TH khác:
USED TO DIDN'T , HAD BETTER HADN'T , WOULD RATHER
WOULDN'T....... , WISH MAY + Subject
8/ Các dạng câu mệnh lệnh
Giáo viên: Ninh Thị Định

8

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10
Năm học:2015-2016

- Let dùng vs nghĩa rủ rê thì vế sau dùng SHALL WE?
Ex: Let's go swimming. shall we?
- Let dùng để xưng hô, thể hiện sự lễ phép vs người khác thì vế sau dùng WILL
YOU?
Ex:Let me eat thí cake, will you?
- Let dùng trong TH muốn giúp đỡ người khác thì vế sau dùng MAY I?
Ex: Let me help you with your bag, may I?
+ Câu mệnh lệnh thể phủ định vế sau dùng: “will you”
Ex: Don’t do that again, will you?
+ Câu mệnh lệnh thể khẳng định vế sau là: will, won’t,can,can’t,could
Ex: Give me a hand,will you?
- Hurry up,won’t you?
- - Close the door,would you?
- Give me a lift, can you?
- Keep quiet, can’t you?
9/ Dùng vs NOBODY, NOONE,never, rarely,hardly,scarcely,nothing,none of
them...
Tuỳ vào vế trước mà vế sau dùng đúng thì của vế trước (gặp NOBODY ở vế trước
thì vế sau dùng THEY). Một điều nữa bạn nên nhờ rằng vế sau ko có NOT
Ex: Nobody came,did they?.
- Nothing đằng sau dùng it
- Someone, somebody, everyone, everybody. Câu hỏi đuôi là “they” nhưng
dùng ở thể khẳng định
10/ Câu cảm thán!!!(Khá đặc biệt nhỉ ): Vế sau dùng am/is/are + ĐẠI TỪ trong
câu trước.
Ex: What a goal, isn't it?
11/ Động từ MUST ở vế thứ nhất: Khi gặp MUST các bạn thường nghĩ đến nghĩa
của nó là "bắt buộc phải", nhưng thật ra MUST tùy theo cách dùng mà sẽ có câu hỏi
đuôi khác nhau
- Must chỉ sự cần thiết dùng needn’t

Ex: They must study hard, needn’t they?
- Must chỉ sự cấm đoán dùng must
Ex: You mustn’t come late, must you?
- Must chỉ sự dự đoán ở hiện tại Dựa vào động từ theo sau must
Ex: He must be a very intelligent student, isn’t he? / She must do the exerciese,
doesn't she?
- Must chỉ sự dự đoán ở quá khứ ( trong công thức must+have+p.p) dùng
have/has
Ex: You must have stolen my bike, haven’t you?
III. Bài Tập về câu hỏi đuôi
Tag - Questions
I . Complete each sentence with a tag- question
1. You don't know where Ann is, …………..?
Giáo viên: Ninh Thị Định

9

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10
Năm học:2015-2016
2. They haven't seen this film, ……………..?
3. You wouldn't tell anyone about it, ……………?
4. He'd never seen you before,……………….?
5. Let's go out for a walk, …………………..?
6. This is your book,………………?
7. I am supposed to be here, ………….?
8. There is a meeting tonight, ……………………?
9. Tom won't be here late, ………………………………?

10. You 're tired,……………………….?
11. You haven't lived here long, ………………?
12. You came in a sports car, ………………………?
13. These cakes look good, ………………………?
14. You can speak German, …………………..?
15. You coundn't do me a favour, ……………….?
II. Rewrite these sentences into tag questions
1. Doesn't your brother like watching TV? ->……………………………………
2. Is Mary reading a book in her room?->……………………………………
3. Won't his parents buy him the new game?>…………………………………
4. Have you just used the computer?
>……………………………………
5. Please,turn off the television?
>……………………………………
6. Let's listen to the radio?->…………………………
7. Are there many interesting programs tonight? ->…………………………
8. Am I late for the party?
->……………………………
9. Didn't Ba produce the first TV picture in 1920? ->……………………………
10. Do they never go to the theater? ->……………………………………
* Keys:
I . 1. do you
2. have you
3. would you
4. hadn't you 5. shall we
6. isn't it
7. aren't I
8. isn't There
9. will he 10. aren't you
11. have you 12. did you

13. don't they
14. can't you 15. could you
II.
1. Your brother doesn't like watching TV, does he?
2. Mary is reading a book in her room, isn't she?
3. His parents won't buy him the new game, will he?
4. You have just used the computer, haven't you?
5. Please, turn off the television, will you?
6. Let's listen to the radio, shall we?
7. There are many interesting programs tonight, aren't there?
8. I late for the party, aren't I?
9. Ba didn't produce the first TV picture in 1920, did he?
10. They never go to the theater, don't they?
Giáo viên: Ninh Thị Định

10

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016

Tuần 1
Buổi 2
CÂU ĐIỀU KIỆN
Loại 1:
Công thức :
IF S


+ V (hiện tại) , S + WILL ( CAN, MAY) + V (nguyên
mẫu)
Cách dùng:
Chỉ sự việc có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If it is sunny, I will go fishing. ( nếu trời nắng, tôi sẽ đi câu)

Loại 2:
Công thức :
IF S

+ V (quá khứ) , S + WOULD ( COULD, MIGHT ) + V
(nguyên mẫu)
( be luôn dùng were dù chủ từ số ít hay nhiều )
Cách dùng:
Chỉ sự việc không thể hoặc khó có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
Ví dụ:
If I were you, I would go abroad. ( nếu tôi là bạn, tôi sẽ đi nước
ngoài)

Loại 3:
Công thức :
IF S +HAD +P.P , S + WOULD ( COULD, MIGHT ) HAVE + P.P
Cách dùng:
Chỉ sự việc đã không xảy ra ở quá khứ.
Ví dụ:
If I hadn’t been absent yesterday, I would have met him. ( nếu hôm
qua tôi không vắng mặt thì tôi đã gặp anh ta rồi) => nhưng thực sự
tôi đã vắng mặt

LƯU Ý:
+ Unless = if … not : trừ phi
Ví dụ: If it doesn’t rain, I will go to school
Unless It rains, I will go to school
I/Chia động từ trong ngoặc.
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.

If I (know)…………………………. that you were ill, I (go)………… to see you.
If she'd had enough money, She (buy) …………………………… a car.
I (buy) ……………………………………….. a car If you lend me some money.
I (see) …………………………… him if I (go) …………. to the party last night.
We could have gone out if the weather (not be)……………………… so bad.
If the book (not be )…………………………… expensive, I'll buy it.
You would be very surprised if he (return)………………………………

Giáo viên: Ninh Thị Định

11

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10


Năm học:2015-2016

8.
I'll go out if it (not rain)……………………………….
9.
They wouldn't come to the party if you (not invite) ……………….them
10. What ……………………… you (do) ……………. if you (be) ………………….. him?
11. If that hat costs much, I (buy) ……………………………. a small one.
12. If you (drive) ……..more carefully, you (have) ……… so many accidents.
13. If I (make) ….. that mistake again, my teacher (get) … angry with me.
14. If I spoke English, my job (be) …………………………….. a lot easier.
15. If he (go) …….. to London yesterday, he ( meet)…………. his old friend.
Viết lại câu.
1.
He can’t go out because he has to study for his exam.
=> If………………………………………… ………..
2.
She is lazy so she can’t pass the exam.
If………………………………………… ………………
3.
He will pay me tonight; I will have enough money to buy a car.
=> If………………………………………… ………………….
4. He smokes too much; that’s why he can’t get rid of his cough.
=> If………………………………………… …………………..
5.
She is very shy, so she doesn’t enjoy the party.
=> If………………………………………… …………………..
6.
I will get a work permit. I will stay for another month.
=> If………………………………………… …………………..

7. He doesn’t take any exercises. He is so unhealthy
=> If………………………………………… …………………….
8.
We can’t get the ticket because I don’t have the right change.
=> If………………………………………… ……………………..
9.
Study hard or you won’t pass the exam.
=> If………………………………………… ………………………..
10. Don’t be impatient or you will make mistakes.
=> If………………………………………… …………………………..

CÂU CHỦ ĐỘNG VÀ CÂU BỊ ĐỘNG
1) Simple present ( hiện tại đơn )
a) Chủ động ( Active voice )
S + V(s,es) + O
eg: He learn English.
b)Bị động ( passive voice )
S + tobe(am,is,are) + V_ed/3+ ( by +O )
eg: English is learned by him.
2) Present continuous ( hiện tại tiếp diễn )
a)CĐ
S + tobe(am,is,are) + V_ing + O
b)BĐ
S + tobe(am,is,are) + being + V_ed/3 + (by + O)
3) Simple past ( quá khứ đơn )

a)CĐ
S + V_ed/2 + O

Giáo viên: Ninh Thị Định


12

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016

b)BĐ
S + tobe(was/were) + V_ed/3 + (by + O)
4) Past continuous ( quá khứ tiếp diễn )
a)CĐ
S+tobe(was/were) + V_ing + O
b)BĐ
S+ tobe(was/were) + being + V_ed/3 + ( by + O )
5) Simple future ( tương lai đơn )
a)CĐ
S + will/shall + V_inf +O
b)BĐ
S + will/shall +be + V_ed/3 + ( by + O )
6) Present peffect ( hiện tại hoàn thành )
a)CĐ
S + has/have +V_ed/3 + O
b)BĐ
S + has/have + been + V_ed/3 + ( by + O )
7)Modal verbs (can,may,could,must,should,might) ( các động từ
khuyết thiếu )
a)CĐ

S + modal verbs + V_inf + O
b)BĐ
S + modal verbs + be + V_ed/3 + (by +O)
8) "BE GOING TO" ( tương lai gần )
a)CĐ
S + tobe(am,is,are) + going to + V_inf + O
b)BĐ
S + tobe(am,is,are) + going to + be + V_ed/3 + (by +O )
Bài Tập
I.Chuyển các câu sau sang bị động:
1. Someone introduced me to Dr Felix last year.
2. People are destroying large areas of 'forest every day.
3. Somebody has bought the land next to our house.
4. 'Somebody had already reported the accident before I phoned.
5. People were using the tennis court, so we couldn't play.
6. You can buy videos like this one anywhere.
7. Somebody will tell you when you should go in to see the doctor.
8. Has anybody shown you what to do?
9. They should have finished the hotel by the time you arrive.
10. Someone has to write the history of the European Community one day.
11. Nobody told me that George was ill.

Tuần 2 (16/5 -21/5)
Giáo viên: Ninh Thị Định

13

Trường THCS Đông Sơn



Giao án: Ơn vào 10
Buổi 1

Năm học:2015-2016

REPORTED SPEECH
* Câu gián tiếp là câu dùng để thuật lại nội dung lời nói trực tiếp.
* Các thay đổi chung khi chuyển từ câu trực tiếp sang câu gián tiếp.

1. Thay đổi về thì trong câu:(reported verbs in the past) (nếu V tuờng thuật ở các Thì
QK)
Câu trực tiếp
Câu gián tiếp
Simple present( thì hiện tại đơn)
Simple Past(Thì q khứ đơn)
Ex: I walk.
Ex: I walked
Present progressive (Thì hiện tại tiếp diễn) Past progressive( Thì q khứ tiếp diễn)
Ex: I am walking
Ex: I was walking.
Present perfect ( Thì hiện tại hồn thành)
Past perfect( Thì q khứ hồn thành)
Ex: I have walked.
Ex: I had walked.
Present perfect progressive (Thì HTHT tiếp Past perfect progressive( Thì QKHT tiếp
d)
diễn)
Ex:I have been walking.
Ex: I had been walking.
Simple Past (Thì q khứ đơn)

Past simple( qúa khứ đơn)/Past
Ex: I walked.
perfect( Thì q khứ hồn thành)
Ex: I walked / I had walked
Past progressive ( Thì q khứ tiếp diễn)
( Thì q khứ tiếp diễn / Thì q khứ
Ex:I was walking.
hồn thành tiếp diễn)
Ex:I was walking/ I had been walking.
Simple Future(will/shall) + inf
Future in the past( would+ inf)
Ex: I shall walk
Ex: I would walk.
Past perfect ( q khứ hồn thành)
Past perfect ( q khứ hồn thành)
Ex:I had walked
Ex: I had walked.
Can/will
Could/ would
must
Had to
NOTE: Khi câu trực tiếp diễn tả 1 chân lí, sự thật hiển nhiên  không thay đổi Thì.
Ex: Our teacher said, “The sun rises in the East.”
↔ Our teacher said that the sun rises in the east.
2. Thay đổi về đại từ nhân xưng,đại từ sở hữu và tính từ sở hữu:
RULE: ngơi thứ nhất-→ngơi S mệnh đề chính; ngơi thứ hai→ngơi O mệnh đề chính; ngơi
thứ ba thường khơng thay đổi
3. Thay đổi về các nhóm từ chỉ thời gian và nơi chốn:
Nhóm từ trong câu trực tiếp
Nhóm từ trong câu gián tiếp

today
that day
yesterday
the day before/ the previous day
tonight
that night
tomorrow
the following day/ the next day/ the day after
this month
that month
last month (week, year..)
the perious month (week, year..)
next month
the following month(week, year..)
here
there
now
then
ago
before

Giáo viên: Ninh Thị Định

14

Trường THCS Đơng Sơn


Giao án: Ôn vào 10


Năm học:2015-2016

This/these
That/ those
* Các thay đổi cụ thể cho từng loại câu trong lời nói gián tiếp
I. Câu trần thuật(statement)
said
S+
(that)
+ S + V(lùi thì)
told + O
Note: Chú ý
Nếu V -tường thuật là “Said”→ giữ nguyên từ “Said”để tường thuật
Nếu V -tường thuật là ‘Said to” + O→ Thì ta đổi “Said to’ thành “told” +O
thay đổi thì,đại từ,cụm từ chỉ thời gian, nơi chốn
Ex : “I saw her this morning”, he said
→ He said that he had seen her that morning
Mary said to Bill,“ I don’t like living here” → Mary told Bill she didn’t like living there
II. Câu hỏi ( questions):

Câu hỏi đảo ( yes/ no question)
S + asked + ( O )/ wondered/ wanted to know + if / whether + S+V(lùi thì)
III. Câu hỏi có từ để hỏi:( wh-question)
S+ +asked +( O ) wondered/ wanted to know + wh- word +S+V(lùi thì)
( Từ để hỏi)
Note: trật tự từ của câu hỏi trở về dạng câu phát biểu ( Không mượn AUX, không đảo
AUX ra trước)
thay đổi về thì, đại từ, từ chỉ thời gian và nơi chốn cho phù hợp với văn cảnh lời nói.
Ex:“ Does your brother live in London, Nam?,she asked -> She asked Nam if his brother
lived in London

Ex : The boy asked me, “ What time is it?” -> The boy wanted to know what time it was
IV. Dạng mệnh lệnh thức /câu ra lệnh , đề nghị(command/ requests)
S+ động từ tường thuật + O + (not) + to infinitive
* động từ tường thuật : told, asked, advised, persuded, taught, directed, begged,
encouraged;ordered.......
Ex : She said to John :” Show me your paper” -> She told John to show her his paper
Ann said to him : “ Don’t wait for me if I am late” -> Ann told him not to wait for her if
she was late
IV.Tùy theo ý nghĩa trong câu trực tiếp, chúng ta có thể chuyển sang cách nói gián tiếp
bằng một số cấu trúc sau
Nhóm đi với to-inf
Nhóm đi với V-ing
1. S+ V+ O+ ( not) to inf
1. S+V+(O)+giới từ +V-ing
Advise (khuyên)
dream of (mơ về)
Warn (cảnh báo)
object to ( phản đối)
Remind ( nhắc nhở)
complain about ( phàn nàn về)
Encourage ( khuyến khích)
Stop sb ( from) V-ing, ngăn cản ai không được làm gì)
Invite ( mời)
Compliment sb on khen ai về cái gì
Urge (thúc giục)
Accuse sb of + V-ing ( buộc tội)
Order (ra lệnh)
Apologize to sb for + V-ing ( xin lỗi)
2. S+V+ ( not) to inf
Thank sb for + V-ing ( cảm ơn)


Giáo viên: Ninh Thị Định

15

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016

Promise (hứa)
Ask (yêu cầu)
Agree ( đồng ý)
Demand (:yêu cầu)
Hope( hi vọng)
Threaten (đe doạ)
Offer: (đề nghị giúp)
Refuse( từ chối)
Ex : @“ We’ll come back again”
-> They promised to come
back again.
@ “You’d better get up early”
-> He advised me to get up early.
@ “Could you close the
window?” John said to Peter
-> John asked Peter to close the
door
@ “Remember to lock the door ”

my sister said
-> My sister reminded me to lock
the door
@ “Come and see me whenever
you want”
-> She invited me to come and
see her whenever I wanted

Blame sb for V-ing ( đổ thừa)
Congratulate sb on + V-ing ( chúc mừng)
Insist on + V-ing ( khăng khăng)
Warn sb against V-ing (khuyến cáo ai đừng làm gì)
Prevent sb from + V-ing ( ngăn cản ai không được làm gì)
2. S+V +V-ing
Admit + V-ing ( thừa nhận)
Suggest + V-ing ( đề nghị)
Deny ( thú nhận) +Ving
Rerget ( tiếc về việc gì)
Ex :
@ “I hear you passed the exam. Congratulations!” John said
to us
-> John congratulated us on passing our exams
@ “I’m sorry I’m late” Mary said
-> Mary apologized for being late
@ “You stole my watch” the man said
-> The man accused me of stealing his watch.
@ “I’ve lost your letter” he said
-> He admitted losing my letter
@ “ I didn’t break your window”
-> He denied breaking my window


Theo thứ tự giới từ
1.OF
Ashamed of : xấu hổ về…
Afraid of : sợ, e ngại…
Ahead of ; trước
Aware of : nhận thức
Capable of : có khả năng
Confident of : tin tưởng
Doublful of : nghi ngờ
Fond of : thích
Full of : đầy
Hopeful of : hy vọng
Independent of : độc lập
Nervous of : lo lắng
Proud of : tự hào

Giáo viên: Ninh Thị Định

3.FOR
Available for sth : có sẵn
(cái gì)
Anxious for, about : lo lắng
Bad for : xấu cho
Good for : tốt cho
Convenient for : thuận lợi
cho…
Difficult for : khó…
Late for : trễ…
Liable for sth : có trách

nhiệm về pháp lý
Dangerous for : nguy
hiểm…
16

6.ABOUT
Careless about : bất cẩn
Concerned about : quan
tâm
Confused about : bối rối về
Exited about : hào hứng
Happy about : hạnh phúc,
vui
Sad about : buồn
Serious about : nghiêm túc
Upset about : thất vọng
Worried about : lo lắng
Anxious about : lo lắng
Disappointed about sth :

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10
Jealous of : ganh tỵ với
Guilty of : phạm tội về, có
tội
Sick of : chán nản về
Scare of : sợ hãi
Suspicious of : nghi ngờ về

Joyful of : vui mừng về
Quick of : nhanh chóng về,
mau
Tired of : mệt mỏi
Terrified of : khiếp sợ về
2.TO
Able to : có thể
Acceptable to : có thể chấp
nhận
Accustomed to : quen với
Agreeable to : có thể đồng ý
Addicted to : đam mê
Available to sb : sẵn cho ai
Delightfull to sb : thú vị đối
với ai
Familiar to sb : quen thuộc
đối với ai
Clear to : rõ ràng
Contrary to : trái lại, đối lập
Equal to : tương đương với
Exposed to : phơi bày, để lộ
Favourable to : tán thành,
ủng hộ
Grateful to sb : biết ơn ai
Harmful to sb (for sth) : có
hại cho ai (cho cái gì)
Important to : quan trọng
Identical to sb : giống hệt
Kind to : tử tế
Likely to : có thể

Lucky to : may mắn
Liable to : có khả năng bị
Necessary to sth/sb : cần
thiết cho việc gì / cho ai
Next to : kế bên
Open to : cởi mở

Giáo viên: Ninh Thị Định

Năm học:2015-2016
Famous for : nổi tiếng
Fit for : thích hợp với
Well-known for : nổi tiếng
Greedy for : tham lam…
Good for : tốt cho
Grateful for sth : biết ơn về
việc…
Helpful / useful for : có ích /
có lợi
Necessary for : cần thiết
Perfect for : hoàn hảo
Prepare for : chuẩn bị cho
Qualified for : có phẩm chất
Ready for sth : sẵn sàng cho
việc gì
Responsible for sth : có
trách nhiệm về việc gì
Suitable for : thích hợp
Sorry for : xin lỗi / lấy làm
tiếc cho

4.AT
Amazed at : ngạc nhiên…
Amused at : vui về…
Angry at sth : giận về điều

Annoyed at sth : khó chịu
về điều gì
Bad at : dở về…
Clever at : khéo léo về
Clumsy at : vụng về
Good at : giỏi về
Excellent at : xuất sắc về…
Furious at sth : giận dữ
Quick at : nhanh…
Present at : hiện diện…
Skillful at : khéo léo, có kỹ
năng về
Surprised at : ngạc nhiên
Shocked at : bị sốc về
5.WITH
Annoyed with : bực bội
17

thất vọng về việc gì
7.IN
Absorbed in : say mê, chăm
chú
Involved in : liên quan đến
Interested in : thích, quan
tâm về…

Rich in : giàu về
Successful in : thành công
về
Confident in sth : tin cậy
vào ai
8.FROM
Isolate from : bị cô lập
Absent from : vắng mặt
khỏi
Different from : khác
Safe from : an toàn
Divorced from : ly dị, làm
xa rời
Descended from : xuất thân
Far from : xa
9.ON
Keen on : hăng hái về
Dependent on : lệ thuộc

10. Some special cases:
Be tired of : chán
Be tired from : mệt vì
Ex: I’m tired of doing the
same work everyday.
I’m tired from walking for a
long time
Be grateful to sb for sth : biết
ơn ai về việc gì
Ex: I’m grateful to you for
your help

Be responsible to sb for sth :

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10
Pleasant to : hài lòng
Preferable to : đáng thích
hơn
Profitable to : có lợi
Responsible to sb : có trách
nhiệm với ai
Rude to : thô lỗ, cộc cằn
Similar to : giống, tương tự
Useful to sb : có ích cho ai
Willing to : sẵn lòng
LET
Let on : tiết lộ
Let up : thư giãn
Let off : xin lỗi
Let sb down : làm ai tuyệt
vọng
CALL
Call up : triệu tập, gọi điện
Call on : ghé thăm ai
Call at : viếng thăm nơi nào
Call off : hủy bỏ
BREAK
Break down : hư hỏng xe
Break off : chấm dứt

Break up : phá hủy
CARRY
Carry on : tiếp tục
Carry over : chuyển giao
Carry off : đạt được
Carry out : thực hiện
DRAW
Draw on : tới gần
Draw up : thảo ra, vạch r
FALL
Fall off : thu hẹp
Fall out : cãi nhau
Fall through : thất bại
Fall to : bắt đầu làm
Fall upon : tấn công
Fall in with : gặp gỡ tình cờ,
đồng ý

Giáo viên: Ninh Thị Định

Năm học:2015-2016
Delighted with : vui mừng
với…
Disappointed with sb : bực
mình
Acquainted with : làm quen
với (ai)
Crowded with : đông đúc
Contrasted with : tương
phản với

Concerned with : liên quan
đến
Compare with : so với
Angry with : chán…
Friendly with : thân mật
Bored with : chán…
Fed up with : chán…
Busy with : bận…
Familiar with : quen thuộc
Furious with : phẫn nộ
Pleased with : hài lòng
Popular with : phổ biến
Identical with sth : giống
hệt
Satisfied with : thỏa mãn
với
SET
Set about : bắt đầu
Set on : tấn công
Set down : viết
Set out : trình bày quan
điểm
Set to : bắt đầu
Set up : thành lập

có trách nhiệm với ai về việc

Good / bad for : tốt / xấu
cho…
Good / bad at : giỏi / dở về

Be kind / nice to : tốt với ai
It’s kind / nice of sb : …..thật
tốt
*Note: After preposition, we
often use V-ing
Phrasal Verbs
DO
Do away with : vứt bỏ
Do away up : buộc chặt
MAKE
Make up : trang điểm, bịa
ra, hoàn thành
Make out : viết ra
Make over : chuyển nhượng
tài khoản
Make up to : xu nịnh
Make off with : trốn đi với
BRING
Bring about : gây ra
Bring in : giới thiệu
Bring off : đạt được thành
công
Bring round : làm ai hồi
tỉnh, ghé thăm
Bring on : thúc đẩy
Bring up : giáo dục
COME
Come by : ghé thăm
Come upon : thấy tình cờ
Come across : gặp gỡ tình

cờ
Come about : xảy ra

18

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016
Come in : vào
Come off : thành công
Come round : ghé thăm

Theo thứ tự chữ cái
A
Admire sb for sth : khâm phục ai về việc gì
Accuse sb of sth : kết tội ai về
Apologize to sb for sth : xin lỗi ai về
Apply for sth : nộp đơn
Apply to sb for sth : yêu cầu
Ask for : yêu cầu
Arrange for : sắp xếp
Attach to : gắn vào
Agree with sb on sth : đồng ý với ai về việc

Approve of sth to sb : tán thành việc gì với
ai
Absorb in : say mê

Attend to : lưu tâm
nơi nhỏ◊Arrive at (station, airport, bus
stop)
thành phố, đất nước◊Arrive in (London,
Paris, England, France)
B
Blame sb for sth : đổ lỗi cho ai về 1 việc gì
Bring about : xảy ra
Bring in : giới thiệu
Bring up : giáo dục
Bring on : dẫn đến
Believe in : tin tưởng
Base on : dựa trên
Belong to : thuộc về
Beg for sth : van nài cho, xin
Borrow sth for sb : mượn cái gì của ai
C
Call off : hủy bỏ, hoãn bỏ
Congratulate sb on sth : chúc mừng ai về 1

Giáo viên: Ninh Thị Định

P
Put up with : chịu đựng
Put a stop to : dừng lại
Pay a visit to : viếng thăm
Persist on : cố tình
Prefer … to : thích … hơn
Prevent….from : ngăn cản
Punish sb for : phạt ai về

Participate in : tham gia
Pay attention to : chú ý
Put on : mặc vào
Put off : trì hoãn
Put out : dập tắt
Put aside : bỏ qua một bên
Pay for sth / pay sb : trả tiền
Play on sb : chơi khăm ai
Provide sb with sth : cung cấp
Provide sth for sb : cung cấp
S
Supply sb with sth : cung cấp
Supply sth for sb : cung cấp
O
Object to sb / V-ing : phản đối ai / việc gì
Occur to = happen to : xảy ra
Offer sb sth = offer sth for sb : đề nghị ai
làm gì
S
Set off / out : khởi hành
Stand for : tượng trưng
Succeed in : thành công về
T
19

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10
việc gì

Comply with : tuân thủ
Catch sight of : trông thấy
Count on : tin cậy
Come from : xuất thân
Concentrate on : tập trung
Consist of : bao gồm
Come across : gặp gỡ tình cờ
Come off : xảy ra
Come round : viếng thăm
Come about : xảy ra
Come by : kiếm được
Cut down : giảm
Cut out : loại ra
Carry out : thực hiện
Carry over : chuyển giao
Carry on : tiếp tục
Carry off : đạt được
Change into, turn into : hóa ra
D
Dream of : mơ về
Die of (a disease) : chết vì (1 căn bệnh)
Descend from : xuất hiện
Depend on / rely on : lệ thuộc, dựa vào
Do up : buộc chặt
Do away : chấm dứt
Do with : có liên quan tới
Do without : không liên quan tới
Disapprove of : không tán thành
Differ from : khác với
E

Escape from : trốn thoát
F
Fight with sb for sth : đánh nhau
Fine sb for : phạt ai về
G
Give place to : nhường chỗ cho
Give way to : nhường đường cho
Get on with = get along with : có mối quan

Giáo viên: Ninh Thị Định

Năm học:2015-2016
Take care of : chăm sóc
Take after : trông giống
Take notice of : chú ý
Take account of : chú ý đến
Take into consideration : xem xét
Take advantage of : lợi dụng, tận dụng
Take part in : tham gia
Turn on: bật
Turn off: tắt
Turn up : xuất hiện, vặn to
Turn down : bác bỏ, vặn nhỏ
Turn out : hóa ra
Turn in : đi ngủ
Think of sb : nghĩ về ai
Think about sth : nghĩ về cái gì
Think to oneself : tự nghĩ
W
Wait for : chờ đợi

Work for : làm việc cho ai
Work as : làm việc như là
Expressions
According to : theo như
Due to : tại
Due for : bởi vì
Except for : ngoại trừ
Owing to : vì
On account of : vì
Because of : vì
Instead of : thay vì
In front of : đằng trước
In terms of : qua, dựa trên
In charge of : phụ trách
Apart from : ngoài
Thanks to : nhờ
* IN
In love : đang yêu
In fact : thực vậy
In need : đang cần
In trouble : đang gặp rắc rối
20

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10
hệ tốt với
Get on : lên xe
Get off : xuống xe

Get out : cút khỏi, ra khỏi
Go down with / for / against : bị bệnh / tán
thành / phản đối
Go off / out / up / down : nổ / dập tắt /
tăng / giảm
Give in / up / out : nhượng bộ / từ bỏ / thất
bại

Năm học:2015-2016
In general : nhìn chung
In the end : cuối cùng
In danger : đang gặp nguy hiểm
In debt : đang mắc nợ
In time : kịp lúc
In other words : nói cách khác
In short : nói tóm lại
In brief : nói tóm lại
In particular : nói riêng
In turn : lần lượt

K
Keep pace with : theo kịp

* ON
On second thoughts : nghĩ lại
On the contrary : trái lại
H
On the average : trung bình
Hear of / about / from : nghe về ai / về cái gì On one’s own : một mình
/ nghe tin

On foot : đi bộ
Hope for : hy vọng về
On purpose : có mục đích
On time : đúng giờ
I
On the whole : nhìn chung
Infer from : suy ra từ
On fire : đang cháy
Insist on : nài nỉ
On and off : thỉnh thoảng
Introduce to sb : giới thiệu với ai
On the spot : ngay tại chỗ
On sale : bán giảm giá
J
On duty : trực nhật
Join in : tham gia vào
* BY
L
By sight : biết mặt
Lose sight of : mất dấu
By change : tình cờ
Live on : sống nhờ
By mistake : nhầm lẫn
Long for : mong mỏi
By heart : thuộc lòng
Lose touch with : mất liên lạc
By oneself : một mình
Lose track of : mất dấu
By all means : chắc chắn
Look forward to : mong đợi

By degrees : từ từ
Look at : nhìn vào
By land : bằng đường bộ
Look up : tra từ (trong từ điển)
By no means : không chắc rằng không
Look after / out / for : chăm sóc / coi
chừng / tìm kiếm
* AT
At times : thỉnh thoảng
M
At hand : có thể với tới
Make use of : sử dụng
At heart : tận đáy lòng
Make room for : dọn chỗ cho
At once : ngay lập tức
Make a fuss over : làm ồn ào
At length : chi tiết

Giáo viên: Ninh Thị Định

21

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10
Make allowance for : chiếu cố
Make fun of : chế nhạo
Make up : bịa ra
Make over : chuyển nhượng

Make out : phân biệt
Make up to : xu nịnh
Make off with : đi khỏi
* Under control : đang được kiểm soát
Under rest : đang bị bắt
* Within reach : trong tầm với
* From time to time : thỉnh thoảng

Năm học:2015-2016
At a profit : có lợi
At a moment’s notice : trong thời gian
ngắn
At present : bây giờ
At all cost : bằng mọi giá
At war : thời chiến
At a pinch : vào lúc bức thiết
At ease : nhàn hạ
At rest : thoải mái
At least : ít nhất
At most : nhiều nhất
* OUT OF
Out of work : thất nghiệp
Out of date : lỗi thời
Out of reach : ngoài tầm với
Out of money : hết tiền
Out of danger : hết nguy hiểm
Out of use : hết sài
Out of the question : không bàn cãi
Out of order : hư


Cách dùng giới từ chỉ thời gian trong tiếng Anh:
at

in

on

thời gian chính
xác

tháng, năm, thế kỷ và những
thời kỳ dài

thứ, ngày

at 3 o’clock

in May

on Sunday

at 10.30am

in summer

on Tuesdays

at noon

in the summer


on 6 March

at dinnertime

in 1990

on 25 Dec. 2010

at bedtime

in the 1990s

on Christmas Day

at sunrise

in the next century

on Independence
Day

Giáo viên: Ninh Thị Định

22

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10

at sunset

in the Ice Age

at the moment

in the past/future

Tuần 2
Buổi 3

Năm học:2015-2016
on my birthday

SO SÁNH

1. Equality(So sánh bằng)
S + be/V + as + adj/adv + as + N/pronoun
Ex:
+She is as stupid as I/me
+This boy is as tall as that one
(Không lặp lại từ đã dùng ở chủ ngữ)
Population ofHo Chi Minh city isn't as much as thatof Bangkok.
2. Comparative(So sánh hơn)
Short Adj: S + be/V + adj/adv + er + than + N/pronoun
Long Adj: S + be/V + more + adj/adv + than + N/pronoun
Ex:
She is taller than I/me
This bor is more intelligent than that one.
Dạng khác:S + be + less + adj + than + N/pronoun.(ít hơn)

3. Superlative(So sánh nhất)
Short adj:S + be/V + the + adj/adv + est
Long adj:S + be/V + the most + adj/adv .
Ex:
She is the tallest girl in the village.
He is the most gellant boy in class.
Dạng khác:S +be + the least + adj + N/pronoun(ít nhất)
Chú ý:
-1.Những tính từ ngắn kết thúc bằng một phụ âm mà ngay trước nó là nguyên âm duy
nhất thì chúng ta nhân đôi phụ âm lên rồi thêm "er" trong so sánh hơn và "est" trong so
sánh nhất.(ex:hot-->hotter/hottest)
-2.Những tính từ có hai vần,kết thúc bằng chữ "y" thì đổi "y" thành "i" rồi thêm "er"
trong so sánh hơn và "est" trong so sánh nhất(ex:happy-->happier/happiest)
3.Những tính từ/trạng từ đọc từ hai âm trở lên gọi là tính từ dài,một âm gọi là tính từ
ngắn.Tuy nhiên,một số tính từ có hai vần nhưng kết thúc bằng "le","et","ow","er"vẫn
xem là tính từ ngắn
4. Các tính từ so sánh bất quy tắc thì học thuộc lòng
23
Giáo viên: Ninh Thị Định
Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016

Tính từ

So sánh hơn


So sánh hơn nhất

Good

Better

the best

Bad

worse

the worst

many(much)

more

the most

little

less

the least

far

farther(further)/
the farthest(the

furthest)

/ 5. Double comparison(So sánh kép)
+ Same adj:
Short adj:S + V + adj + er + and + adj + er
Long adj:S + V + more and more + adj
Ex:
The weather gets colder and colder.
(Thời tiết càng ngày càng lạnh.)
His daughter becomes more and more intelligent.
(Con gái anh ấy ngày càng trở nên thông minh)
+ Different adj:
The + comparative + S + V the + comparative + S + V.
(The + comparative the + từ ở dạng so sánh hơn)
Ex:
The richer she is the more selfish she becomes.
(Càng giàu,cô ấy càng trở nên ích kỷ hơn).
The more intelligent he is the lazier he becomes.
(Càng thông minh,anh ta càng trở nên lười hơn.)
Dạng khác(càng...càng...)
The + S + V + the + comparative + S + V
Ex: the more we study the more stupid we feel.
Chú ý:
Trong câu so sánh kép,nếu có túc từ là một danh từ thì ta đặt danh từ ấy ngay
sau tính từ so sánh
Ex: the more English vocabulary we know the better we speak.
6. Multiple Numbers Comparison(So sánh gấp nhiều lần)
S + V + multiple numbers + as + much/many/adj/adv + (N) + as +
N/pronoun.


Giáo viên: Ninh Thị Định

24

Trường THCS Đông Sơn


Giao án: Ôn vào 10

Năm học:2015-2016

multiple numbers:half/twice/3,4,5...times/Phân số/phần trăm.
Ex:
She types twice as fast as I.
In many countries in the world with the same job,women only get 40%-50% as much as
salary as men.

Bài Tập

1. Viết dạng so sánh hơn của những từ trong ngoặc.
They've made these chocolate bars smaller (small) .
Sport is more interesting (interesting) than politics.
1. Can't you think of anything _____________(intelligent) to say?
2. Well, the place looks _____________(clean) now.
3. Janet looks ____________(thin) than she did.
4. You need to draw it ______________(carefully) .
5. The weather is getting ___________ (bad).
6. The programme will be shown at a __________ (late) date.
7. I can't stay ________________(long) than half an hour.
8. A mobile phone would be a_______________ (useful) present.

9. I'll try to finish the job ________________ (soon).
10. It was_______________ (busy) than usual in town today.
11. I'll be even_____________ (annoyed) if you do that again.
12. Since the break-in I feel ____________ (nervous).

Tuần 2
Buổi 2
DẠNG CỦA ĐỘNG TỪ
I. Cấu trúc
1.So….that và Such …that
- S + be/V+so + adj/adv+ that+ Mệnh đề( S + V).
Ex: She is very beautiful.I like her.
- She is so beautiful that I like her.
- S + be/V +such+(a/an)+adj + Dtừ + That+ Mệnh đề.
Giáo viên: Ninh Thị Định

25

Trường THCS Đông Sơn


×