Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Chuyen de ON TAP NGU VAN LOP 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (442.38 KB, 36 trang )

"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

Ví dụ 2:

ý nghĩa nhan đề của một số văn bản

Văn bản 1: Hoàng Lê nhất thống chí (Ngô gia văn phái)
Ghi chép về sự thống nhất của vơng triều nhà Lê vào thời điểm Tây Sơn diệt
Trịnh, trả lại Bắc Hà cho vua Lê.
Văn bản 2: Vũ trung tùy bút (Phạm Đình Hổ)
Ghi chép trong những ngày ma.
Văn bản 3: Truyền kì mạn lục (Nguyễn Dữ)
Ghi chép tản mạn những chuyện li kì trong dân gian.
Văn bản 4: Đoạn trờng tân thanh (Nguyễn Du)
Tiếng kêu mới đứt ruột
Văn bản 5: Đồng chí (Chính Hữu)
Đồng chí: Những ngời có cùng chí hớng, lí tởng - đây đợc coi là tên gọi của một
tình cảm mới, đặc biệt xuất hiện và phổ biến trong những năm cách mạng và kháng
chiến.
Tình đồng chí là cốt lõi, là bản chất sâu xa của sự gắn bó giữa những ngời lính
cách mạng. Tình đồng chí đã giúp ngời lính vợt lên trên mọi hủy diệt của chiến
tranh, bom đạn quân thù.
Văn bản 6: Bài thơ về tiểu đội xe không kính (Phạm Tiến Duật)
Nhan đề dài tởng nh có chỗ thừa, nhng lại thu hút ngời đọc ở cái vẻ lạ, độc đáo
của nó. Nhan đề bài thơ đã làm nổi bật một hình ảnh rất độc đáo của toàn bài và đó
là hình ảnh hiếm gặp trong thơ - hình ảnh những chiếc xe không kính.
Vẻ khác lạ còn ở hai chữ Bài thơ nh sự khẳng định chất thơ của hiện thực, của
tuổi trẻ hiên ngang, dũng cảm, vợt lên nhiều thiếu thốn, hiểm nguy của chiến tranh.
Hai chữ Bài thơ cho thấy rõ hơn cách nhìn, cách khai thác hiện thực của tác giả,
không phải chỉ viết về những chiếc xe không kính hay hiện thực khốc kiệt của chiến
tranh mà ông còn muốn nói về chất thơ của hiện thực ấy, chất thơ của tuổi trẻ hiên


ngang dũng cảm, trẻ trung, vợt lên trên thiếu thốn, gian khổ, hiểm nguy của chiến
tranh.
Văn bản 7: Mùa xuân nho nhỏ (Thanh Hải)
Tên bài thơ là một sáng tạo độc đáo, một phát hiện mới mẻ của nhà thơ (nhà
thơ đã biến cái vô hình thành cái hữu hình, thành một hình ảnh ẩn dụ mang ý nghĩa
tợng trng). Nó thể hiện quan điểm về sự thống nhất giữa cái riêng và cái chung, giữa
cái cá nhân và cái cộng đồng. Mùa xuân nho nhỏ còn thể hiện nguyện ớc chân thành
của Thanh Hải, ông muốn sống đẹp, sống với tất cả sức sống tơi trẻ của mình, muốn
đợc cống hiến những gì tinh túy nhất, tốt đẹp nhất của mình cho cuộc đời chung, cho
đất nớc.
Văn bản 8: Làng (Kim Lân)
( Tại sao Kim Lân lại đặt tên cho văn bản của mình là "Làng'' chứ không phải là
Làng chợ Dầu hoặc "Làng tôi''?)
Kim Lân đặt tên Làng mà không phải là Làng chợ Dầu vì "làng chợ Dầu''
chỉ là tên gọi riêng của một làng còn 'Làng'' là danh từ chung chỉ mọi làng quê Việt
Nam. Bởi vậy, nếu nhan đề là ''Làng chợ Dầu'' thì vấn đề tác giả đề cập tới chỉ nằm
trong phạm vi nhỏ hẹp của một làng cụ thể. Đặt tên là Làng vì truyện đã khai thác
một tình cảm bao trùm, phổ biến của ngời nông dân Việt Nam thời kì đầu của cuộc
kháng chiến chống Pháp: Tình yêu làng quê gắn liền với lòng yêu nớc và tinh thần
kháng chiến. Nh thế, ý nghĩa của tác phẩm sẽ lớn hơn rất nhiều.
Văn bản 9: Lặng lẽ Sa Pa (Nguyễn Thành Long)
-1-


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

Lặng lẽ Sa Pa, đó chỉ là cái vẻ lặng lẽ bên ngoài của một nơi ít ngời đến, nhng
thực ra nó lại không lặng lẽ chút nào, bởi đằng sau cái vẻ lặng lẽ của Sa Pa là cuộc
sống sôi nổi của những con ngời đầy trách nhiệm đối với công việc, đối với đất nớc,
với mọi ngời mà tiêu biểu là anh thanh niên làm công tác khí tợng một mình trên

đỉnh núi cao. Trong cái không khí lặng im của Sa Pa. Sa Pa mà nhắc tới ngời ta chỉ
nghĩ đến chuyện nghỉ ngơi lại có những con ngời ngày đêm lao động hăng say, miệt
mài lặng lẽ, âm thầm, cống hiến cho đất nớc.
Văn bản 10: ánh Trăng (Nguyễn Duy)
ánh trăng là tiếng lòng, là suy ngẫm riêng của nhà thơ và nó cũng là lời nhắc
nhở, cảnh tỉnh lơng tâm mỗi ngời. ánh trăng không chỉ là hình ảnh của đất trời, thiên
nhiên mà còn là hình ảnh của quá khứ, nghĩa tình.
Nhan đề bài thơ gợi nên vấn đề của mọi ngời, mọi thời, đó là lời tự nhắc nhở, tự
thấm thía về thái độ, tình cảm đối với quá khứ gian lao, tình nghĩa, đối với thiên
nhiên đất nớc bình dị, đối với những ngời đã khuất và đối với chính mình, thức tỉnh
những góc tối trong lơng tâm mỗi ngời về nghĩa tình thuỷ chung với quá khứ, với
những năm tháng gian lao nhng rất hào hùng của cuộc đời ngời lính.
Văn bản 11: Những ngôi sao xa xôi (Lê Minh Khuê)
Nhan đề Những ngôi sao xa xôi mang ý nghĩa ẩn dụ. Hình ảnh những ngôi sao
gợi liên tởng về những tâm hồn hồn nhiên đầy mơ mộng và lãng mạn của những nữ
thanh niên xung phong trẻ tuổi chiến đấu trên tuyến đờng Trờng Sơn trong những
năm kháng chiến chống Mỹ. Những nữ thanh niên xung phong nh những ngôi sao xa
xôi toả ánh sáng lấp lánh trên bầu trời. Phần cuối truyện ngắn, hình ảnh Những ngôi
sao xuất hiện trong cảm xúc hồn nhiên mơ mộng của Phơng Định - Ngôi sao trên
bầu trời thành phố, ánh điện nh những ngôi sao trong xứ sở thần tiên của những câu
chuyện cổ tích.
Văn bản 12: Chiếc lợc ngà (Nguyễn Quang Sáng)
Chiếc lợc ngà là kỷ vật của ông Sáu, ngời cha - ngời lính để lại cho con trớc lúc
hy sinh. Với ông Sáu, chiếc lợc ngà nh phần nào gỡ mối tâm trạng của ông trong
những ngày ở chiến khu. Chiếc lợc còn là nhân chứng về tội ác chiến tranh, về nỗi
đau, về bi kịch đầy máu và nớc mắt, để lại nhiều ám ảnh bi thơng trong lòng ngời và
gợi bao ý nghĩa về sự hy sinh của những thế hệ đi trớc đã chiến đấu và hy sinh cho
đất nớc.
Văn bản 13: Sang thu (Hu Thnh)
Nhan bi th th hin cỏch la chn khonh khc thi gian, bc cu gia

cỏi khụng v cỏi cú. Chớnh cm giỏc m h tinh t, chuyờn ch cho hn thu theo
cỏch ca mựa thu. Nhy cm, nh nhng va l va quen, nú ỏnh thc ni ta nhng
gỡ da dit nht. "Sang thu'' cũn l ca i ngi - i ngi sang thu (sang tui x
chiu) nhiu tng tri , vng vng hn trc nhng bin ng ca cuc i.
Văn bản 14: Bn quờ (Hu Thnh)
Bn quờ: nhan ó th hin c s hp dn khụng ch ct truyn vi tỡnh
hung tr trờu v nghch lớ m tỏc gi cũn xõy dng h thng yu t hỡnh nh mang
ý ngha biu tng nhm din t nhng suy ngm, nhng giỏ tr ớch thc. Bn quờ
l nhng gỡ gn gi , thõn thit nht, p nht, l ni ta sinh ra, ni ta ln lờn
thnh ngi v cng l ni ta nhm mt xuụi tay vy m nhiu khi ta vụ tỡnh lóng
quờn.
Vn bn 15: Núi vi con (Y Phng)
Núi vi con: Nhan bi th khỏi quỏt c ý ngha ca ton bi th, bi th
i t tỡnh cm gia ỡnh ri m ra tỡnh cm quờ hng, t nhng k nim gn gi,
-2-


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

thit tha nõng lờn l sng. Cm xỳc ch ca bi th c bc l, dn dt mt
cỏch t nhiờn, cú tm khỏi quỏt nhng vn thm thit.
Ton bi th l nhng li tõm s, dn dũ, nhn nh va nghiờm khc va
thm m tỡnh yờu thng ca cha dnh cho con. Ngi cha núi núi vi con v tui
th v con ngi, v ci ngun sinh thnh nuụi dng con. T ú núi vi con v l
sng sao cho xng ỏng vi tỡnh yờu thng cu m cha vi truyn thng ca quờ
hng. Nhan cng toỏt lờn sc thỏi bỡnh d gn gi i thng. Li núi bao hm
nhiu cht ging, nhiu cung bc cm xỳc th hin tỡnh cm sõu nng ca ngi cha
dnh cho con

Ví dụ 3:

đại

T/P

Đồng
chí

Bài
thơ về
tiểu
đội xe
không

hệ thống kiến thức cơ bản các văn bản thơ việt nam hiện

Tác giả

Hoàn cảnh sáng
tác

Nội dung

Nghệ thuật

- Chính Hữu: Tên thật là Trần
Đình Đắc (1926 - 2007), quê ở
Hà Tĩnh.
- Ông l nh trng thnh
trong 2 cuc kháng chiến
chống Pháp v chng M.

- Th ụng chủ yếu sáng tác về
đề tài chiến tranh và ngời lính
cách mạng
- Phong cách với ngôn ngữ thơ
giản dị, mộc mạc, cụ thể mà
hàm súc
Tác phẩm chính của ông là tập
thơ"Đầu súng trăng treo''

Bài thơ đợc sáng tác
năm 1948 - Những
năm đầu của cuộc
kháng chiến chống
Pháp sau khi tác giả
cùng đồng đội tham
gia chiến dịch Việt
Bắc (Thu đông năm
1947)đánh bại cuộc
tiến công quy mô lớn
của giặc Pháp lên
chiên khu Việt Bắc

Bài thơ đã ca
ngợi hình ảnh
Anh bộ đội cụ
Hồ trong kháng
chiến chống Pháp
với tình đồng chí
đồng đội gắn bó
keo sơn.


- Hình ảnh
thơ
chân
thực,cụ thể
giàu
sức
biểu tợng
- Ngôn ngữ
thơ giản dị,
mộc mạc.
- Giọng thơ
tha
thiết,
chân thành.

- Phạm Tiến Duật (1941 2007), Quê ở Phú Thọ.Năm
1964 gia nhập quân đội hoạt
động trên tuyến đờng trờng
sơn
- Ông trở thành gơng mặt tiêu
biểu của thế hệ nhà thơ trẻ thời

Bi th c sỏng tỏc
nm 1969 khi cuc
khỏng chin chng M
ang trong gian on
vụ cựng ỏc lit, ng
trong chựm th c


Bi th ca ngi
hỡnh nh nhng
chin s lỏi xe
trờn tuyn ng
Trng
Sn
trong nhng nm

- Ging th
tr
trung,
hn nhiờn,
sụi ni.
- Hỡnh nh
th c ỏo

-3-


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

kính

Đoàn
thuyề
n
đánh


Bếp

lửa

Nói
với
con

chống Mĩ cứu nớc
- Thơ ông tập trung thẻ hiện
hình ảnh thế hệ trẻ trong
kháng chiến chống Mĩ qua
hình ảnh ngời lính và cô thanh
niên xung
- Phong cách thơ với một
giọng thơ trẻ trung, sôi nổi
giàu chất lính
Tác phẩm : Thơ một chặng đờng; ở hai đầu núi; Vầng trăng
quầng lửa ...
- Huy Cận, tên thật là Cù Huy
Cận( 1919- 2005)quê ở Vụ
Quang Hà Tỹnh
- Ông là nhà thơ nổi tiếng
trong phong trào Thơ mới.
Ông tham gia cách mạng trớc
năm 1945 đồng thời là một
trong những nhà thơ tiêu biểu
của nền thơ hiện đại VN.
- Thơ ông viết nhiều về hình
ảnh con ngời giữa vũ trụ thiên
nhiên rộng lớn với giọng thơ
thanh thoát, bay bổng.

Tác phẩm: Lửa thiêng; Hai bàn
tay em; Trời mỗi ngày lại sáng
..

tng gii Nht cuc chng
thi th Bỏo Vn ngh nc.
(1969) v c in
trong tp th Vng
trng qung la

Bài thơ đợc sáng tác
năm
1958
trong
chuyến tác giả đi thực
tế dài ngày ở vùng
biển Quảng Ninh.Hồn
thơ Huy Cận dồi dào
trong cảm hững về
thiên nhiên đất nớc
và cuộc sống lao động
mới

Bi th khc
ho nhiu hỡnh
nh p trỏng
l, th hin s
hi ho gia
thiờn nhiờn v
con ngi lao

ng, bc l
nim vui, nim
t ho ca nh
th trc t
nc v cuc

-Gng
iu,õm
hng th
kho khon
sụi ni, phi
phi
bay
bng.
- Hỡnh nh
th trỏng l,
c
xõy
dng t trớ
tng tng
phong phỳ.

Bằng Việt, tên thật là Nguyễn
Việt Bằng, sinh năm 1941, ở
Thạch Thất Hà Tây( nay là
Hà Nội
- Ông là nhà trởng thành trong
kháng chiến chống Mĩ cứu nớc
và làm thơ từ những năm 60
- Thơ ông nhẹ nhàng, sâu lắng,

giàu cảm xúc
Tác phẩm: Hơng cây bếp lửa;
Những gơng mặt, những
khoảng trời; Khoảng cách giữa
lời ...

Bài thơ đợc sáng tác
năm 1963, khi tác giả
đang sống và học tập
tại Liên Xô.
Bài thơ đợc in trong
tập "Hơng câu - Bếp
lửa'' - Tập thơ đầu tay
của bằng Việt và lu
Quang Vũ.

Bi th gi li
nhng k nim
y xỳc ng v
ngi b v tỡnh
b chỏu, ng
thi th hin lũng
kớnh yờu trõn
trng v bit n
ca chỏu i vi
b v cng l i
vi gia ỡnh, quờ
hng, t nc.

- Giọng thơ

thiết tha trìu
mến,
- hình ảnh
thơ
vừa
mang tính cụ
thể, mang ý
nghĩa biểu tợng

- Y Phơng, tên khai sinh là Bài thơ đợc sáng tác Bi th l li tõm
Hứa văn Sớc, sinh năm 1948, vào năm 1985
tỡnh ca ngi
ngời dân tộc Tày, quê ở Cao
Bằng.
cha vi con v
- Ông từng là ngời lính tham
tỡnh cm gia
gia cuộc kháng chiến chống
ỡnh, v truyn
Mĩ cứu nớc.
thng ca quờ
- Thơ ông thể hiện tâm hồn
chân thật, mạnh mẽ và trong
hng v dõn
sáng, cách t duy giàu hình ảnh
tc, mong c
của ngời miến núi.
con xng ỏng
Tỏc phm: "Ngi hoa
vi nhng truyn

nỳi''(kch bn sõn khu,1982),
thng tt p ú.
"Ting hỏt thỏng Giờng''(th,
Bi th cũn th
1986), "La hng mt
hin tỡnh yờu
gúc''(th, 1987),"Núi vi
thng con tha
con''...
thit, chõn thnh.

- Giọng thơ
thiết tha, trìu
mến,
- hình ảnh
thơ cụ thể
nhng mang
tính
khái
quát,
mộc
mạc
nhng
vẫn
giàu
chất thơ.

-4-

M


cu - ngụn ng
th gin d,
mc
mc
giu
tớnh
khu ng.

- Kt hp
gia biu
cm
vi
miờu t, t
s v bỡnh
lun.


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

Con


Viếng
lăng
Bác

Mùa
xuân
nho

nhỏ

Sang
thu

Chế Lan Viên (1920 - 1989),
quê ở Quảng Trị. Ông làm thơ
từ khi còn rất trẻ, là một trong
những nhà thơ nổi tiếng trong
phong trào Thơ Mới. Từ 1945,
ông tham gia cách mạng và
sáng tác phục vụ cách mạng.
Thơ ông giàu chất suy tởng,
triết lí, mang vẻ đẹp trí tuệ,
hình ảnh thơ đợc sáng tạo bởi
ngòi bút thông minh, tài hoa.
Tỏc phm: "iờu tn''; "Di
co'' "Hoa ngy thng'',
"Chim bỏo bóo''; .

Bài thơ đợc sáng tác
vào năm 1962, in
trong tập "Hoa ngày
thờng - Chim báo
bão''.

Qua việc khai
thác và phát triển
hình ảnh con cò
trong những câu

hát
ru
quen
thuộc, tác giả đã
ca ngợi tình mẹ
và ý nghĩa lời ru
đối với cuộc đời
mỗi ngời.

Bài
thơ
mang âm hởng lời ru
với
giọng
suy
ngẫm
mang tính
triết lí, sử
dụng hình
ảnh mang ý
nghĩa biểu
trng mà vẫn
gần
gũi,
quen thuộc.

- Viễn Phơng (1928 - 2005),
quê ở An Giang.
- Ông vừa là nhà thơ, vừa là
một chiến sĩ cách mạng tham

gia hai cuộc kháng chiến trờng
kì của dân tộc.
- Thơ ông nhẹ nhàng, sâu
lắng, giàu cảm xúc.
Tỏc phm: "Nh mõy mựa
xuõn'' (1978) "Mt sỏng hc
trũ'', "Nh li di chỳc''...

Bài thơ đợc sáng tác
năm 1976, sau ngày
Miền nam hoàn toàn
giải phóng đất nớc
thống nhất , lăng Chủ
tịch Hồ Chí Minh mới
khánh thành, tác giả
từ Miền nam ra thăm
miền bác và vào viếng
lăng Bác.

Bài thơ là niềm
xúc động chân
thành tha thiết,
lòng biết ơn, tự
hào và niềm thơng tiếc vô hạn
của tác giả nói
riêng, của đồng
bào Miền nam
nói chung khi
vào lăng viếng
Bác.


- Ging
iu trang
trng v tha
thit;
- nhiu hỡnh
nh n d
p v gi
cm; - ngụn ng
bỡnh d, cụ
ỳc

- Thanh Hi (1930 - 1980),
quê ở Huế.
- Ông vừa là nhà thơ vừa là
một chiến sĩ cách mạng đã
cống hiến cả cuộc đời mình
cho đất nớc.
- Thơ ông bình dị, chân thành,
lắng đọng để lại những ấn tợng
khó quên trong lòng ngời đọc.
Tỏc phm: "Nhng ng chớ
trung kiờn'' (1962), "Hu mựa
xuõn'', "Du vừng Trng
Sn'' (1977), "Mựa xuõn t
ny'' (1982)

Bài thơ đợc sáng tác
vào tháng 11 năm
1980, khi tác giả đang

nằm trên giờng bệnh,
và không bao lâu sau
thì qua đời .

Bài thơ là những
cảm xúc chân
thành tha thiết
của nhà thơ về
mùa xuân thiên
nhiên, mùa xuân
cách mạng và
khát vọng cống
hiến cả cuộc đời
mình cho đất nớc.

Âm
hởng
thơ
nhẹ
nhàng, tha
thiết, hình
ảnh thơ tự
nhiên, giản
dị kết hợp
với
những
hình
ảnh
giàu ý nghĩa
tợng

trng,
khái quát.

Hữu Thỉnh, tờn khai sinh l
Nguyn Hu Thnh sinh nm
1942 quờ Tam Dng - Vnh
Phỳc.
- ễng l nh th - chin s vit
hay, vit nhiu v con ngi,
cuc sng nụng thụn, v mựa
thu.
- Th ụng m ỏp tỡnh ngi v
giu sc gi cm. Nhiu vn
th thu ca Hu Thnh mang
cm xỳc bõng khuõng vn
vng trc t tri trong tro
ang bin chuyn nh nhng.
Tỏc phm chớnh: Tp th "T
chin ho n thnh ph''

Vit vo nm 1977,
c in ln u trờn
bỏo Vn ngh, sau
c in trong tp th
T chin ho n
thnh ph

Bi th l nhng
cm nhn tinh t
v nhng chuyn

bin nh nhng
m rừ rt ca t
tri t h sang
thu, qua ú bc
l lũng yờu thiờn
nhiờn gn bú vi
quờ hng t
nc ca tỏc gi.

Dựng
nhng
t
ng c ỏo,
cm
nhn
tinh t sõu
sc.
- T ng,
hỡnh nh gi
nhiu
nột
p v cnh
v tỡnh.

-5-


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

ánh

trăng

nam

Nguyễn Duy, tờn khai sinh l
Nguyn Duy Nhu sinh nm
1948, quờ Qung Xỏ nay l
phng ụng V, thnh ph
Thanh Hoỏ.
- ễng l nh th quõn i,
trng thnh trong khỏng
chin chng M cu nc.
c trao gii Nht cuc thi
th Bỏo Vn ngh nm 19721973.
- Th ụng thng giu cht
trit lớ, thiờn v chiu sõu ni
tõm vi nhng trn tr day dt
suy t.
Tỏc phm chớnh: Tp th "Cỏt
trng''; "ỏnh trng''

Ví dụ 4:

T/P

Chuyn
ngi
con gỏi
Nam
Xng


Bi thơ đợc sáng tác
năm 1978, ba năm sau
ngày giải phóng miền
Nam thống nhất đất nớc, con ngời đã qua
thời đạn bom, sống
trong hoà bình. Khi
cuộc sống vật chất và
tinh thần đầy đủ hơn,
ngời ta có thể vô tình
quên đi quá khứ gian
khổ, nghĩa tình.
Bài thơ đợc in trong
tập thơ cùng tên của
tác giả.

Bài thơ nh một
lời nhắc nhở về
những năm tháng
gian lao của cuộc
đời ngời lính gắn
bó với thiên
nhiên đất nớc.
Qua đó, gợi nhắc
con ngời có thái
độ ân nghĩa thuỷ
chung

Ging
iu

tõm
tỡnh,
t
nhiờn kt
hp
gia
yu t tr
tỡnh v t
s.
- Hỡnh nh
giu
tớnh
biu cm:
trng giu ý
ngha biu
tng.
--

hệ thống kiến thức cơ bản các văn bản truyện việt

Tác giả

Hoàn cảnh sáng
tác

Nội dung

Nghệ thuật

Nguyn D (? - ?) quờ Thanh Min,

Hi Dng. ễng l hc trũ xut sc
ca Nguyn Bnh Khiờm nờn chu
nh hng sõu sc t tng Nguyn
Bnh Khiờm. ễng t nhng ch
lm quan 1 nm ri cỏo quan v quờ
phng dng m gi, sỏng tỏc vn
chng. Tỏc phm chớnh ca ụng l
tp "Truyn kỡ mn lc'' - Tp
truyn vit bng ch Hỏn ni ting
c mnh danh l Thiờn c kỡ bỳt.

Tỏc phm c sỏng
tỏc khong gia th k
XVI. õy l thi kỡ ch
PKVN bt u suy
i, mõu thun trong
lũng ch ngy cng
gay gt dn n s
phõn hoỏ mnh m
trong ni b giai cp
phong kin, chin tranh
PK din ra liờn miờn.
i sng nhõn dõn, c
bit l ngi ph n vụ
cựng cc kh.

Tỏc phm ó
lờn ỏn t cỏo
XHPK trng
nam

khinh
n,
nam
quyn
c
oỏn
vi
chin tranh
liờn
miờn
ng
thi
cm
thụng
sõu sc trc
ni kh au
bt hnh ca
ngi ph n
, cao trõn
trng v p
ca h.

- Tỏc phm c
sỏng tỏc theo th
truyn kỡ, vit
bng ch Hỏn;
kt hp cỏc yu
t hin thc v
yu t hoang
ng kỡ o - cỏch k chuyn

hp dn,
- ngụn ng truyn
cụ ng, hm
sỳc, kt hp
nghun nhuyn
gia vn xuụi vn
vn v vn bin
ngu .Li thoi
ca nhõn vt.
- xây dựng tình hớng bất ngờ kịnh
tính thất nút mở
nút bằng chi tiết
cái bóng

Ngụ gia vn phỏi: Mt nhúm cỏc Tỏc phm c sỏng
tỏc gi thuc dũng h Ngụ Thỡ tỏc vo th k XVIII.
lng T Thanh Oai, huyn Thanh õy l thi kỡ ch
PKVN thi nỏt, mc

Hi 14 ó ghi
li hỡnh nh
ngi
anh
hựng dõn tc

L
lch
hi
ch


-6-

tiu thuyt
s chng
vit bng
Hỏn; cỏch


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

Hong
Lờ nht
thng
chớ (hi
14)-

Truyn
Kiu

Truyn
Lc
Võn
Tiờn

Oai tnh H Tõy. õy l dũng h rung, suy tn. Chin
ni ting v khoa bng v lm tranh gia cỏc tp on
quan.. Trong ú cú hai tỏc gi phong kin vn xy ra
chớnh l Ngụ Thỡ Chớ (1758- 1788) liờn miờn, t nc b
lm quan di thi Lờ Chiờu Thng chia ct, nn kinh t t
v Ngụ Thỡ Du (1772- 1840) lm nc b ỡnh tr, i

sng nhõn dõn, c bit
quan di thi Nguyn.
l ngi ph n lm
than c cc, phong tro
nụng dõn khi ngha
chng chớnh quyn PK
n ra khp ni.

Nguyn HuQuang Trung
vi
chin
cụng thn tc
i phỏ quõn
Thanh;
s
tht bi thm
hi ca quõn
xõm lc v
s hốn nhỏt,
bc
nhc
ca vua tụi
Lờ
Chiờu
Thng.

k chuyn ngn
gn, chn lc s
vic, khc ho
nhõn vt ch

yu qua hnh
ng v li núi.

- Nguyn Du (1765 - 1820), tờn ch
l T Nh, hiu l Thanh Hiờn, quờ
lng Tiờn in, huyn Nghi Xuõn
tnh H Tnh.
- ễng sinh trng trong mt gia
ỡnh i qỳy tc, nhiu i lm
quan v cú truyn thng vn
chng
- Nguyn Du sinh trng trong
mt thi i cú nhiu bin ng
d di, xó hi phong kin Vit
Nam khng hong sõu sc, phong
tro nụng dõn khi ngha n ra liờn
tc, nh cao l cuc khi ngha
Tõy Sn .
- vi nhiu nm lu lc, tip xỳc
vi nhiu cnh i, nhiu con ngi
s phn khỏc nhau. Nguyn Du l
ngi tng tri, cú trỏi tim nhõn hu
giu tỡnh yờu thng cm thụng vi
nhng s phn bt hnh kh au,
nht l s phn ngi ph n.
L mt i thi ho dõn tc, mt
danh nhõn vn hoỏ th gii, ngoi
kit tỏc "Truyn Kiu'', Nguyn Du
cũn sỏng tỏc cỏc tp th ch Hỏn:
"Thanh Hiờn thi tp''; "Nam Trung

tp ngõm''; "Bc hnh tp lc'' v
mt s bi Vn chiờu hn ...

Tỏc phm c sỏng
tỏc vo th k XVIII.
õy l thi kỡ ch
PKVN thi nỏt, mc
rung, suy tn. Chin
tranh gia cỏc tp on
phong kin vn xy ra
liờn miờn, t nc b
chia ct, nn kinh t t
nc b ỡnh tr, i
sng nhõn dõn, c bit
l ngi ph n lm
than c cc, phong tro
nụng dõn khi ngha
chng chớnh quyn PK
n ra khp ni, nh
cao l phong tro Tõy
Sn.

Tỏc phm ó
lờn ỏn t cỏo
gay
gt,
mnh
m
XHPK thi
nỏt, bt cụng,

trong
ú,
quan li c
ỏc xu xa,
ng tin ng
tr tt c,
ng thi th
hin tm lũng
cm
thụng
trõn trng v
bờnh vc s
phn ngi
dõn
lng
thin,
c
bit l s
phn ngi
ph n ti
hoa
nhng
bt hnh kh
au.

Truyn Kiu t
n nh cao
ngh thut, tip
thu sỏng to
truyn thng vn

hc dõn tc v
ngụn ng bỡnh d
ca qun chỳng
cng nh ngụn
ng m l ca vn
chng bỏc hc,
ỏnh du bc
trng thnh lờn
ti nh cao ca
th ca dõn tc.
Ngoi ra, tỏc
phm cũn thnh
cụng v ngh
thut xõy dng
chõn dung, tớnh
cỏch nhõn vt,
ngh thut t
cnh ng tỡnh ...

Nguyn ỡnh Chiu (1822 1888), quờ Tõn Khỏnh, Tõn Bỡnh,
Gia nh. ễng sinh trng trong
mt gia ỡnh nh nho, cú truyn
thng vn chng. Cuc ỡ ụng l
mt chui nhng mt mỏt, au
thng: Hc vn d dang, ngoi 20
tui ó b mự lo, bi c, sng
lang thang trong cnh chy gic...
nhng ụng ó vn lờn bng mt
ngh lc phi thng sng mt
cuc i cú ớch, cú ớch cho bn

thõn, cho dõn, cho nc. L mt
thy giỏo danh ting vang khp
min Lc Tnh.

Tỏc phm c sỏng
tỏc vo cui th k
XVIII, õy l thi i
au thng nht ca
dõn tc. Ch PK nh
ang qun qui trong
cn hp hi, thc dõn
Phỏp xõm lc, triu
ỡnh PK hốn nhỏt, nhu
nhc, bỏn nc cho
gc, i sng nhõn dõn
c cc lm than, giỏ tr
o c o ln, cỏi
xu, cỏi ỏc lan trn

Tỏc phm ó
ca
ngi
nhng
con
ngi sỏng
ngi
lũng
nhõn ngha,
lờn ỏn, t cỏo
xó hi, trong

ú cỏi xu,
cỏi ỏc lan
trn khp ni
ó y ngi
lng thin
vo bt hnh
kh au

Tỏc phm thnh
cụng v ngh
thut xõy dng
nhõn vt, tớnh
cỏch nhõn vt gn
vi truyn dõn
gian.
Cỏch k chuyn
mch lc, cht
ch, tỡnh tit
truyn hp dn,
cun hỳt ngi
c.
Ngụn ng truyn
gin d, mc mc,

-7-


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

- L mt thy thuc khụng tic

sc cu nhõn th.
- L mt nh th li bao
trang th bt h: Lc Võn Tiờn,
Chy gic, Vn t ngha s Cn
Giuc.
ễng l tm gng sỏng v nhõn
cỏch cao p v ngh lc phi
thng.
Tỏc phm: "Dng T-H M'',

gn gi vi li n
ting núi hng
ngy ca ngi
dõn Nam B.

"Truyn Lc Võn Tiờn'', "Vn t
ngha s Cn Giu'',"Vn t
Trng nh''
Truyn c sỏng tỏc
Vn Ti (1920- 2007), quờ T vo nm 1948, thi kỡ
u ca cuc khỏng
Sn, tnh Bc Ninh.
- ễng l nh vn cú s trng chin chng thc dõn
vit truyn ngn, l ngi am Phỏp, c ng ln
u trờn tp chớ Vn
hiu v gn bú vi nụng thụn v ngh nm 1948.

Qua
tõm
trng au xút,

ti h ca
ụng Hai ni
tn c khi
nghe tin n
lng
mỡnh
theo
gic,
truyn
th
hin tỡnh yờu
lng quờ sõu
sc
thng
nht vi lũng
yờu nc v
tinh
thn
khỏng chin
ca
ngi
nụng dõn.

- Xõy dng ct
truyn tõm lớ,
- tỡnh hung
truyn c sc; miờu t tõm lớ
nhõn vt sõu sc,
tinh t; - - ngụn
ng nhõn vt sinh

ng, giu tớnh
khu ng, th
hin cỏ tớnh ca
nhõn vt;
- cỏch trn thut
linh hot, t
nhiờn.

Nguyn Thnh Long ( 1925 - Truyn c vit vo
1991), quờ Duy Xuyờn, tnh mựa hố nm 1970, l
kt qu ca chuyn
Qung Nam.
thc t Lo Cai ca
- ễng l cõy bỳt chuyờn vit tỏc gi, khi min Bc
truyn ngn v kớ
tin lờn xõy dng
-Truyn ca ụng thng trong CNXH, xõy dng cuc
tro, nh nhng, giu cht th, sng mi. Rỳt t tp
th hin kh nng cm nhn i Gia trong xanh
(1972).
sng phong phỳ.

Truyn
ca
ngi nhng
ngi
lao
ng
thm
lng, cú cỏch

sng
p,
cng hin sc
mỡnh cho t
nc.

- Truyn xõy
dng tỡnh hung
hp lớ, - cỏch k
chuyn t nhiờn;
- miờu t nhõn vt
t nhiu im
nhỡn;
- ngụn ng chõn
thc giu cht th
v cht ho; cú s
kt hp gia t
s, tr tỡnh vi
bỡnh lun.

Cõu chuyn
ộo le v cm
ng v hai
cha con: ụng
Sỏu v bộ
Thu trong ln
ụng v thm
nh v khu

- Ngh thut

miờu t tõm lớ,
tớnh cỏch nhõn
vt, c bit l
nhõn vt tr em; - xõy dng tỡnh
hung truyn bt
ng m t nhiờn.

Kim Lõn, tờn khai sinh l Nguyn

Lng

ngi nụng dõn
- ụng ch yu sỏng tỏc v
ti sinh hot lng quờ v cnh
ng ca ngi nụng dõn sau lu
tre lng.
Tỏc phm: "Con chú xu xớ'';
"Nờn v nờn chn''; "V nht''

Lng l
Sa Pa-

Tỏc phm: Kớ: "Bỏt cm c H''

(1952); "Giú bc giú nm''
(1956)
Truyn: "Chuyn nh chuyn
xng'' (1962); "Trong giú bóo''
(1963) "Ting gi'' (1966),
"Gia trong xanh'' (1972)


Chic
lc
ng

- c vit nm 1966,
Nguyn Quang Sỏng sinh nm khi tỏc gi ang hot
1932, quờ huyn Ch Mi, ng chin trng
tnh An Giang. L mt nh vn Nam B, tỏc phm
Nam B, ụng am hiu v gn bú c a vo tp
truyn cựng tờn.
vi mnh t Nam B.

Sỏng tỏc ca ụng ch yu tp

-8-


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

cn c. Qua - Ngôi kể thứ
ú truyn ca nhất để bác Ba....
ngi tỡnh cha
con
thm
thit
trong
hon
cnh
chin tranh.


trung vit v cuc sng v con
ngi Nam B trong chin tranh
v sau ho bỡnh.
Tỏc phm: "t la''; "Cỏnh ng

hoang''; "Mựa giú
"Chic lc ng''

Nhng
ngụi sao
xa xụi

chng'';

Lờ Minh Khuờ sinh nm 1949, - Vit nm 1971, khi
cuc
khỏng
chin
quờ Tnh Gia - Thanh Hoỏ.
chng M ca dõn tc
- B thuc th h nhng nh vn
ang din ra ỏc lit. In
bt u sỏng tỏc trong thi kỡ trong tp truyn ngn
khỏng chin chng M. t gii ca Lờ Minh Khuờ,
thng VH quc t mang tờn vn NXB Kim ng, H
ho Hn Quc Byeong Ju Ni 2001.

Cuc
sng

chin u ca
3 cụ gỏi
TNXP trờn
mt cao im

tuyn
ng
Trng Sn
trong nhng
nm
chin
tranh chng
M cu nc.
Truyn lm
ni bt tõm
hn
trong
sỏng,
giu
m
mng,
tinh
thn
dng
cm,
cuc
sng
chin u y
gian kh, hi
sinh nhng

rt hn nhiờn
lc quan ca
h.

- S dng Ngôi
kể thứ nhất l
nhõn vt chớnh....
- cỏch k chuyn
t nhiờn,
- ngụn ng sinh
ng tr trung;
- ngh thut miờu
t tõm lớ nhõn vt
sc tinh t, sc
so.

Nguyn Minh Chõu sinh nm In trong tp Bn quờ
1930- mt nm 1989, quờ ca Nguyn Minh Chõu
huyn Qunh Lu, tnh Ngh nm 1985

Qua cm xỳc
v suy ngm
ca nhõn vt
Nh vo lỳc
cui i trờn
ging bnh
truyn thc
tnh mi
ngi s trõn
trng nhng

giỏ tr v v
p bỡnh d,
gngi ca
cuc
sng
ca
quờ
hng.

To tỡnh hung
nghch lớ; trn
thut qua dũng
ni tõm nhõn vt;
miờu t tõm lớ
tinh t; hỡnh nh
giu tớnh biu
tng; ngụn ng
v ging iu
giu cht suy t.

Lee(2008).
L nh vn cú s trng vit
truyn ngn vi ngũi bỳt miờu t
tõm lớ tinh t sc so, c bit l
tõm lớ nhõn vt ph n.
Tỏc phm: "Nhng ngụi sao xa
xụ''; "Nhng ngụi sao,trỏi t,
dũng sụng''(tuyn tp truyn
ngn)...


An. ễng l cõy bỳt xut sc ca
vn hc hin i, l hin tng
ni bt ca vn hc Vit Nam
Bn quờ thi kỡ i mi, ụng c Nh
nc truy tng Gii thng H
Chớ Minh v VHNT (2000)
Truyn ca ụng thng mang ý
ngha trit lớ, m tớnh nhõn sinh.
Tỏc phm: "Du chõn ngi lớnh'';
"C lau''; "Mnh trng cui
rng''

Ví dụ 5: H THNG LUN IM, LUN C CA CC VN BN
TT

Tỏc phm

Lun im - lun c c bn
-9-


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

(on trớch)

Chuyn ngi
con gỏi Nam
Xng
(Nguyn D)


1

2

Chuyn c
trong ph
chỳa Trnh
(Phm ỡnh
H)

* Nhõn vt V Nng:
- L ngi ph n p ngi p nt
+ Khi chng nh nng ht mc gi gỡn khuụn phộp, gia ỡnh ờm m ho
thun.
+ Khi chng i lớnh nng nh nuụi dy con th, chm súc m gi.
+ Trc sau vn trn tỡnh, vn ngha, thu chung.
- Cú s phn bt hnh, oan trỏi..
+ Khụng cú quyn quyt nh hanh phỳc i mỡnh, ly phi ngi chng a
nghi gia trng.
+ Sng cụ n, vt v trong cnh thiu ph vng chng.
+ B chng nghi oan, rung ry v ỏnh ui i.
+ Phi trm mỡnh trờn bn sụng Hong Giang gii thoỏt cuc i mỡnh
khi oan trỏi, bt hnh.
* Giỏ tr ni dung:
- Giỏ tr hin thc: TP ó phn ỏnh hin thc XHPK ng thi, mt XH
trng nam khinh n, nam quyn c oỏn vi chin tranh liờn miờn, trong ú,
ngi ph n l nn nhõn bt hnh nht.
- Giỏ tr nhõn o:
+ Lờn ỏn, t cỏo XHPK bng tt c thỏi cm phn.
+ Cm thụng, xút xa, bờnh vc s phn au kh ca ngi ph n di ch

p/k.
+ Ca ngi, trõn trng v p ca ngi ph n.
+ Thu hiu c m khỏt vng ca ngi ph n: c m cú mt mỏi m
gia ỡnh, v chng bỡnh ng, sm ti bờn nhau, c m c gii oan...
* Thúi n chi xa x, vụ ca chỳa Thnh Vng (Trnh Sõm) v cỏc
quan hu cn trong ph chỳa.
- Chỳa cho xõy dng nhiu cung in, ỡnh i cỏc ni tho món ý thớch
i chi ngm cnh p, ý thớch ú c trin miờn, ni tip n khụng cựng,
hao tin tn ca.
- Nhng cuc rong chi ca chỳa Thnh Vng din ra thng xuyờn thỏng
3, 4 ln huy ng rt ụng ngi hu h, cỏc ni thn, cỏc quan h giỏ nhc
cụng...by ra nhiu trũ gii trớ l lng v tn kộm.
- Thỳ chi cõy cnh: trong ph chỳa vi bao nhiờu trõn cm d thỳ, c mc
quỏi thch im xuyt by v ra hỡnh non b trụng nh bn b u non...
* Thúi tham lam, nhng nhiu ca quan li.
- Dựng th on nh giú b mng ra do dm, cp búc ca dõn.
- Lp mu ờm n cho tay chõn sai lớnh ln vo ly phng i, ri buc cho
ti em giu vt cung phng do gim ly tin.
- Ngang ngc phỏ nh, hu tng ca dõn khiờng hũn ỏ hoc cõy ci
m chỳng cp c.

3

* Hỡnh tng ngi anh hựng ỏo vi Nguyn Hu.
- L ngi cú lũng yờu nc nng nn.
+ Cm thự quõn xõm lc
+ Quyt tõm dit gic bo v t nc.
- L ngi quyt oỏn, trớ thụng minh sỏng sut, cú ti mu lc v cm
Hong Lờ
quõn.

nht thng chớ
+ T mỡnh c sut i binh ra Bc, tuyn m quõn s v m cuc duyt
(Ngụ gia vn binh ln, ớch thõn d tng s, nh k hoch tn cụng vo ỳng dp Tt
phỏi)
Nguyờn ỏn.
+ Cú ti phỏn oỏn, ti iu binh khin tng.
+ Chin thut linh hot, xut qu nhp thn, bit tp trung vo nhng

- 10 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

khõu him yu, then cht.
+ Cú tm nhỡn chin lc, trc khi tin cụng ỏnh gic ó nh c
ngy chin thng.
-> Hỡnh tng ngi anh hựng dõn tc Nguyn Hu tiờu biu cho truyn
thng yờu nc, nhõn ngha, anh hựng dõn tc.
* B mt bn xõm lc, bn bỏn nc v s tht bi ca chỳng.
- Bn cht kiờu cng, t ph nhng rt hốn nhỏt, ham sng s cht ca bn
xõm lc, th hin qua nhõn vt Tụn S Ngh v mt s tng ca y.
- S phn hốn nhỏt, bc nhc v bi ỏt ca bn vua quan bỏn nc.

4

5

6

7


* Gii thiu khỏi quỏt nột p chung v riờng ca hai ch em Thuý Võn
v Thuý Kiu.
+ V p v hỡnh dỏng (mai ct cỏch), v p v tõm hn (tuyt tinh thn)->
hon m mi phõn vn mi
Ch em Thuý + Mi ngi cú v p riờng.
Kiu
* Nhan sc ca Thuý Võn:
(Truyn Kiu- + V p cao sang, quớ phỏi trang trng khỏc vi: khuụn mt, nột ngi,
Nguyn Du) ting ci, ging núi, mỏi túc, ln da c so sỏnh vi trng, hoa, mõy tuyt> v p phỳc hu oan trang.
+ V p gn gi vi thiờn nhiờn, ho hp vi thiờn nhiờn-> s phn bỡnh
lng suụn s.
* V p ca Thuý Kiu:
+ p sc so, mn m (trớ tu v tõm hn), p nghiờng nc, nghiờng
thnh.
+ p n thiờn nhiờn phi ghen ghột, k -> s phn au kh, truõn
chuyờn, súng giú.
+ Thuý Kiu l con ngi a ti, hon thin, xut chỳng.
+ Trỏi tim a su, a cm.
Cnh ngy
xuõn
(Truyn KiuNguyn Du)

Mó Giỏm
Sinh mua
Kiu (Truyn
Kiu- Nguyn
Du)

Kiu lu

Ngng Bớch
(Nguyn Du)

* Khung cnh mựa xuõn bỏt ngỏt, trn y sc sng.
+ Nn xanh ngỳt mt, im vi bụng lờ trng -> mu sc hi ho, sng ng
mi m, tinh khit.
+ Bỳt phỏp c l c in: pha mu hi ho.
* Khụng khớ l hi ụng vui, nỏo nhit vi nhng phong tc truyn
thng.
- L to m
- Hi p thanh
*Cnh thiờn nhiờn bui chiu p nhng thoỏng bun cú dỏng ngi
buõng khuõng, bn rn, xao xuyn.
* Mó Giỏm Sinh.
+ Chng din, chi chut, mc dự ó ngoi 40: trang phc, din mo...
+ Thiu vn hoỏ, thụ l, s sng: núi nng cc lc, hnh ng, c ch s sng
ngi tút.
+ Gian xo, di trỏ, ờ tin, b i, tỏng tn lng tõm -> tờn buụn tht bỏn
ngi.
* Cnh ng v tõm trng ca Thuý Kiu.
+ Nhc nhó, ờ ch: Ngng hoa búng thn trụng gng mt dy
+ au n, ti h, giu lũng t trng.
* Thiờn nhiờn hoang vng, bao la n rn ngp
* Tõm trng au kh, cụ n, nh nhung, lo lng s hói ca Thuý Kiu:
+ Tõm trng cụ n, l loi, nh nhung trong tuyt vng (nh ngi yờu, nh
cha m ...)
+ Ni bun tro dõng, lan to vo thiờn nhiờn nh tng t súng.

- 11 -



"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

. Ca b chiu hụm: b v, lc lừng.
. Thuyn ai thp thoỏng xa xa: vụ nh.
. Ngn nc mi sa, hoa trụi: tng lai m mt, khụng sc sng.
. Ting súng: s hói, d cm v cuc sng.
. Bun trụng: ip t-> ni bun dng dc, trin miờn, liờn tip...

8

9

10

Lc Võn Tiờn
cu kiu
Nguyt Nga
(Truyn Lc
Võn TiờnNguyn ỡnh
Chiu)

* Hỡnh nh Lc Võn Tiờn - ngi anh hựng ngha hip
- L anh hựng ti nng cú tm lũng vỡ ngha vong thõn.
- L con ngi chớnh trc, ho hip, trng ngha khinh ti, t tõm nhõn hu.
- L ngi cú lý tng sng sng cao p : Nh cõu kin ngha bt vi, Lm
ngi th y cng phi anh hựng.
* Hỡnh nh Kiu Nguyt Nga:
- L cụ gỏi khuờ cỏc, thu m nt na, cú hc thc .
- L ngi rt mc m thm v trng õn tỡnh.


Lc Võn Tiờn
gp nn
(Truyn Lc
Võn TiờnNguyn ỡnh
Chiu)

* Nhõn vt Ng ễng:

ng chớ
(Chớnh Hu)

- Cú tm lũng lng thin , sng nhõn ngha .

- Cú mt cuc sng trong sch, ngoi vũng danh li.
* Nhõn vt Trnh Hõm:
- L ngi cú tõm a c ỏc, gian ngoan xo quyt.
- L k bt nhõn, bt ngha.
* Hỡnh tng ngi lớnh thi kỡ u khỏng chin.
- Hỡnh nh ngi lớnh hin lờn mt cỏch chõn thc, cm ng:
+ H l nhng ngi nụng dõn ỏo vi, ra i t nhng min quờ nghốo khú
nc mn ng chua, t cy lờn si ỏ bc vo cuc chin u gian
kh.
+ Chp nhn cuc sng quõn ng y thiu thn: "ỏo rỏch vai''; "qun vi
mnh vỏ''. "chõn khụng giy''; gian kh: "ci but giỏ, 'st run ngi;; ...
- Hỡnh nh ngi lớnh vi v p tỡnh cm, tõm hn:
+ Cú lớ tng: Lớ tng gii phúng t nc, gii phúng quờ hng, gii
phúng cuc i mỡnh ó khin h t mi phng tri xa l tp hp trong
hng ng quõn i cỏch mng v tr nờn thõn quen gn bú: "Sỳng bờn sỳng,
u sỏt bờn u;;

+ Cú mc ớch: Tt c vỡ T quc m hy sinh ... H gi li quờ hng tt c:
"Gian nh khụng mc k giú lung lay''
+ Cú tỡnh ng chớ, ng i gn bú, keo sn:
.c ny sinh t nhiu im chung: cnh ng, lớ tng, nhim v... ri
thnh mi tỡnh tri k: ờm rột chung chn thnh ụi tri k. Tỡnh cm y phỏt
trin thnh tỡnh ng chớ.
. Tỡnh ng chớ giỳp ngi lớnh vt lờn trờn mi khú khn gian kh, giỳp
h chia s cm thụng sõu xa nhng tõm t, ni lũng ca nhau "Rung nng
anh gi bn thõn cy''... "Ging nc gc a nh ngi ra lớnh''; Giỳp h vt
qua nhng gian lao thiu thn ca cuc khỏng chin: "ỏo rỏch vai'', "chõn
khụng giy'', cựng chu ng nhng cn st "run ngi''... Tỡnh cm lng
thm m cm ng "Thng nhau tay nm ly bn tay''. Sc mnh y ó giỳp
ngi lớnh luụn ch ng trong t th ch gic ti: "ng cnh bờn nhau ch
gic ti''
+ Cú tõm hn lóng mn, lc quan: "ming ci but giỏ''; hỡnh nh "u sỳng,
trng treo'' gi nhiu liờn tng phong phỳ
V p ca hỡnh tng ngi lớnh trong bi th tiờu biu cho v p ca
anh b i c H trong khỏng chin chng Phỏp. Hỡnh tng ngi lớnh c
th hin qua cỏc chi tit, hỡnh nh chõn thc, cụ ng m giu sc biu cm,
hng v khai thỏc i sng ni tõm.

- 12 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

* Tỡnh ng chớ ca nhng ngi lớnh
- C s hỡnh thnh tỡnh ng chớ
+ Tỡnh ng chớ, ng i bt ngun sõu xa t s tng ng v cnh ng
xut thõn nghốo khú.

+ Tỡnh ng chớ c ny sinh t s cựng chung nhim v, sỏt cỏnh bờn
nhau trong chin u.
+ Tỡnh ng chớ, ng i ny n v tr thnh bn cht trong s chan ho,
chia s mi gian lao cng nh nim vui, ú l mi tỡnh tri k ca nhng ngi
bn chớ ct.
- Biu hin v sc mnh ca tỡnh ng chớ.
+ ng chớ, ú l s cm thụng sõu xa nhng tõm t, ni lũng ca nhau.
+ ng chớ l cựng nhau chia s nhng thiu thn, gian kh ca cuc i
ngi lớnh.
+ Tỡnh cm gn bú sõu nng tay nm ly bn tay c ch m nhngngi
lớnh nh c tip thờm sc mnh vt qua mi gian kh.
+ V p ca tỡnh ng chớ: ờm nay rng hoang sng mui....u sỳng
trng treo

11

12

* Hỡnh nh nhng chic xe khụng kớnh:
- Hỡnh nh c ỏo Nhng chic xe khụng kớnh l mt hỡnh nh thc, bom
Bi th v tiu n chin tranh ó lm cho nhng chic xe bin dng.
i xe khụng - L mt hỡnh tng th c ỏo ca thi chin tranh chng M.
kớnh
* Hỡnh nh nhng chin s lỏi xe.
(Phm Tin - T th hiờn ngang, tinh thn dng cm coi thng gian kh him nguy.
Dut)
+ Ung dung, hiờn ngang.
+ Thỏi bt chp khú khn gian kh, him nguy.
- Tr trung, tu tỏo, tinh nghch, tỡnh ng chớ, ng i gn bú thõn thit.
+ Tỏc phong rt lớnh, sụi ni, nhanh nhn, tinh nghch, lc quan yờu i.

+ Gn bú thõn thit nh anh em mt nh: Chung bỏt a ngha l gia ỡnh
y.
- ý chớ quyt tõm chin u vỡ gii phúng Min Nam, thng nht T Quc.

on thuyn
ỏnh cỏ
(Huy Cn)

* Cnh on thuyn ra khi ( 2 kh u ).
- Bc tranh lng ly honh trỏng v cnh thiờn nhiờn trờn bin.
- on thuyn ỏnh cỏ lờn ng ra khi cựng ct cao ting hỏt.
* Cnh on thuyn ỏnh cỏ trờn bin ( 4 kh th tip )
- Thiờn nhiờn bng tnh, cựng ho nhp vo nim vui ca con ngi
- V p lung linh huyn o ca bin, cnh ỏnh cỏ ờm trờn bin.
- Bi hỏt cm t bin khi ho phúng, nhõn hu, bao dung.
- Khụng khớ lao ng vi nim say mờ, ho hng, kho khon, thiờn nhiờn
ó thc s ho nhp vo nhau, h tr cho nhau, to thnh sc mnh trong
cuc chinh phc bin c.
* Cnh on thuyn tr v ( kh cui )
- Cnh on thuyn ỏnh cỏ tr v sau mt ờm lao ng khn trng.
- Ting hỏt din t s phn khi ca nhng con ngi chin thng.

* Hi tng v b v tỡnh b chỏu.
- S hi tng bt u t hỡnh nh thõn thng v bp la.
- Thi u th bờn b l mt tui th nhiu gian kh, thiu thn nhc nhn
- K nim v b v nhng nm thỏng tui th luụn gn vi hỡnh nh bp la.
Bp la
(Bng Vit)

13


* Nhng suy ngm v b v hỡnh nh bp la.
- Cuộc đời bà khó nhọc, lận đận , chịu đựng nhiều mất mát.
- Sự tần tảo , đức hy sinh chăm lo cho mọi ngời của bà.
- Bếp lửa tay bà nhóm lên mỗi sớm mai là nhóm lên niềm yêu thơng, niềm vui
sởi ấm, san sẻ và còn Nhóm dậy cả những tâm tình tuổi nhỏ; ngọn lửa bà

- 13 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

nhen là ngọn lửa của sức sống, lòng yêu thơng và niềm yêu thơng bất diệt.
* Nỗi nhớ mong của ngời cháu đối với bà cũng là đối với gia đình, quê hơng và đất nớc.
- Cuộc sống sung sớng đầy đủ và tràn niềm vui.
- Không nguôi quên những năm tháng tuổi thơ ở với bà và tình cảm ấm áp
của bà với lòng biết ơn...

14
nh trng
(Nguyn Duy)

15

* Con ngi v vng trng trong quỏ kh.
- Quỏ kh: Thi th u v nhng ngy chin u rng ca con ngi,
Trng luụn l ngi bn tri k.
- Vi ngi, trng cũn l tỡnh ngha
- Con ngi luụn t nh khụng bao gi quờn vng trng tri k, tỡnh ngha.
* Con ngi v vng trng trong hin ti.

- Hon cnh sng thay i, con ngi sng trong s y v vt cht vi
nhng tin nghi hin i, sang trng (ỏnh in, ca gng, to buyn inh...)
- Con ngi ó lóng quờn vng trng, trng tr thnh ngi dng qua ng
nh cha tng gn bú s chia...
- Gp khú khn, trc tr (ốn in tt, phũng buyn inh ti om ...), con ngi
vi tỡm n vi vng trng, thy trng vn thu chung, trũn y, vn luụn
lng l bờn mỡnh...
- S lng im nghiờm khc nhng bao dung ca vng trng ó ỏnh thc bao
k nim tng a lóng quờn trong lũng ngi, khin cho con ngi cm thy
rng rng ni nh n khc khoi v da dit i vi quỏ kh bỡnh d, mc
mc m thiờng liờng. Con ngi "git mỡnh'' thc tnh trc li sng, thỏi
sng ca mỡnh. Lũng tro lờn ni xút xa, day dt, õn hn ...
* Suy t ca tỏc gi mang ý ngha nhõn sinh sõu sc.
- Vng trng khụng ch n gin l vng trng thiờn nhiờn m nú ó tr thnh
mt biu tng cho nhng gỡ thuc v quỏ kh, õn ngha ca con ngi.
- Bc qua thi chin tranh, sng trong cnh ho bỡnh, cuc sng ca con
ngi i thay, ngp chỡm trong hnh phỳc, khụng ớt ngi ó vụ tỡnh lóng
quờn quỏ kh, quờn i õn ngha mt thi.
- Trong khonh khc hin ti, hỡnh nh vng trng t ngt xut hin trong
ờm in tt ó ỏnh thc trong tõm hn con ngi bao k nim...
- Con ngi ng ngng n thng tht, ri rng rng hoi nim, ng li
cui cựng l ni nim day dt, õn hn: git mỡnh soi li mỡnh, suy ngm v
quỏ kh, cn sng cú trỏch nhim vi quỏ kh, v hin ti, v s vụ tỡnh vụ
ngha ỏng trỏch gin.
- Git mỡnh nhc nh khụng c phộp lóng quờn quỏ kh, cn cú trỏch
nhim vi quỏ kh, coi quỏ kh l im ta cho hin ti, ly quỏ kh soi
vo hin ti. Sng thu chung, ngha tỡnh vi quỏ kh. ú l mt o lớ
truyn thng ca dõn tc Vit Nam: o lớ thu chung, õn tỡnh, ngha tỡnh.

* Khỳc ca th nht l ting ru khi m u con gió go.

- Trỏi tim yờu thng mờnh mụng ca ngi m nghốo.
Khỳc hỏt ru - Ht go hu phng, ht go ca m nng tỡnh nng ngha.
nhng em bộ * Khỳc ca th hai l ting ru khi m ta bp trờn nỳi Ka-li.
ln trờn lng - Ngi m cn cự v m ang va u con, va lm ry.
m
- Tỡnh yờu thng, nim t ho ca m i vi cu Tai
(Nguyn Khoa - M nhõn hu, lũng m bao la mang nng tỡnh lng ngha xúm.
im)
* Khỳc ca th 3 l khỳc ca chin u.
- C gia ỡnh m cựng ra trn, mang tm vúc anh hựng.
- M u con ra trn, i tip t, i ti n vỡ s nghip gii phúng min Nam,
thng nht t nc.
* Gic m tỡnh thng, gic m v m no, hnh phỳc, gic m c lp, t
do-> tỡnh yờu quờ hng t nc, ý chớ chin u cho c lp t do v khỏt

- 14 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

vng thng nht nc nh.

16

17

* on 1: Hỡnh nh con cũ qua nhng li ru bt u n vi tui u th.
- Hỡnh nh con cũ t li hỏt ru gi lờn cuc sng thanh bỡnh, gi lờn cuc
sng lam l, vt v, cc nhc xa kia.
- Hỡnh nh con cũ ó n vi tõm hn tui u th mt cỏch vụ thc.

- Con c ún nhn tỡnh yờu v s che ch ca ngi m.
* on 2: Hỡnh nh con cũ trong tim thc ca tui th v trong mi bc
Con cũ
ng khụn ln ca con ngi.
(ChLanViờn - Cỏnh cũ t trong li ru ó i vo tim thc ca tui th, tr nờn gn gi
)
thõn thit v s theo cựng con ngi n sut cuc i.
- Hỡnh nh con cũ ó gi ý ngha biu tng v lũng m, v s dỡu dt, nõng
du dng v bn b ca ngi m.
- Cỏnh cũ ó tr thnh bn ng hnh ca con ngi trờn sut chng ng
i t tui u th trong nụi n khi trng thnh.
* on 3: T hỡnh nh con cũ, suy ngm v trit lý v ý ngha ca li ru
v lũng m i vi cuc i mi con ngi.
- Hỡnh nh con cũ c nhn mnh ý ngha biu tng cho tm lũng ngi
m, lỳc no cng bờn con n sut cuc i.
- Qui lut ca tỡnh cm cú ý ngha bn vng, rng ln v sõu sc Con dự
ln vn l con ca m, i ht i lũng m vn theo con.
- Ngh v con cũ trong ca dao, ngh v cuc i con mai sau, ngi m ngh
v thõn phn, s phn nhng con cũ nh bộ ỏng thng, ỏng trng.

Mựa xuõn
nho nh
(Thanh Hi)

Sang thu
(Hu Thnh)

18

* Cm xỳc ca tỏc tỏc gi trc mựa xuõn ca thiờn nhiờn, t tri ( kh

u )
Tõm trng nỏo nc, xụn xao, say sa, ngõy ngt trc mựa xuõn thiờn nhiờn
x Hu ti p, rn rng v trn y sc sng.
* Cm xỳc ca tỏc gi trc mựa xuõn ca t nc ( kh 2,3 )
- Vui say trớc mùa xuân cách mạng: Hình ảnh ngời cầm súng, ngời ra
đồng biểu trng cho hai nhiệm vụ chiến đấu và lao động xây dựng đất nớc...
- Tự hào về sức sống bền vững của đất nớc bốn nghìn năm qua bao vất vả,
gian lao vẫn vợt lên và mỗi mùa xuân về đợc tiếp thêm sức sống để bừng dậy
với nhịp diệu hối hả, sôi động.
* Tâm niệm của nhà thơ dâng trọn mùa xuân nho nhỏ của mình cho
đất nớc, cho cuộc đời ( còn lại )
- Khát vọng đợc hoà nhập vào cuộc sống của đất nớc, cống hiến phần tốt đẹp
- dù
nhỏ bé của mình cho cuộc đời chung, cho đất nớc.
- Điệu Nam ai, Nam bình mênh mang, tha thiết đợc cất lên ngợi ca quê hơng
đất nớc, thể hiện niềm tin yêu, gắn bó sâu nặng .

* Cm nhn ca tỏc gi trc thiờn nhiờn t tri sang thu
- Kh 1: Tớn hiu ca s chuyn mựa t cui h sang u thu.
+ Ngn giú se nh nhng, mang theo hng i, mn sng ging qua ngừ.
+ Nhõn hoỏ ln sng: mựa thu mang m hn ngi vi tõm trng ng
ngng, bõng khuõng (bng, hỡnh nh)
- Kh 2: Thiờn nhiờn thi im giao mựa.
+ Dũng sụng khụng cun cun d di v gp gỏp nh nhng ngy ma l
mựa h, m ờm , dnh dng, ang lng li, ang trm xung trong trong
lng l, thnh thi nhng y ngm ngh, suy t .
+ Tng phn vi sụng, chim li bt u vi vó, khn trng chun b cho
chuyn bay trỏnh rột .
+ ỏm mõy nh mt di la trờn bu tri na ang cũn l mựa h, na ó
nghiờng v mựa thu. Bu tri na thu, na h. ỏm mõy mựa h ang nhum


- 15 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

sc thu.
* Nhng suy ngm ca tỏc gi trc thiờn nhiờn t tri sang thu .
- Vn l nng ma, sm chp, bóo dụng nh mựa h, nhng mc ó khỏc.
- Sang thu khụng nhng du nng, bt ma m ma cng tha v nh dn,
khụng sc lay ng nhng hng cõy c th khi ó tri qua bao mựa xuõn,
h.
- Cng ging nh hng cõy ng tui, khi con ngi ó tng va chm, nm
tri cuc i thỡ s vng vng hn, chớn chn hn trc mi tỏc ng bt
thng ca ngoi cnh.
* Tỡnh yờu thng ca cha m, s ựm bc ca quờ hng i vi con.

Núi vi con
(Y Phng)

19

- Khụng khớ gia ỡnh trn y nim vui v hnh phỳc, con ln lờn tng ngy
trong tỡnh yờu thng ca mi ngi .
- Con ln lờn trong cuc sng lao ng, trong thiờn nhiờn th mng v ngha
tỡnh ca quờ hng; õy l ni che ch, ựm bc v nuụi dng con ngi t
tỡnh cm n li sng.
* Ca ngi nhng c tớnh cao p ca con ngi quờ hng v th hin
mong c ca ngi cha qua li tõm tỡnh vi con.
- Ca ngi nhng c tớnh cao p ca ngi ng mỡnh: Sng thu chung,

mnh m v trn y nim tin.
- Ngi cha mun truyn vo con lũng chung thu vi quờ hng, bit chp
nhn v vt qua mi khú khn th thỏch bng nim tin ca mỡnh. Cuc sng
dự cú úi nghốo, con ngi du thụ s da tht, nhng khụng h nh bộ v
tõm hn, bit lo toan v mong c, bit t lc, t cng xõy dng quờ hng,
duy trỡ nhng tp quỏn tt p.
- Ngi cha mong mun con mỡnh hóy t ho v truyn thng tt p ca
quờ hng, ly ú lm hnh trang vng bc trờn ng i .

* Cm xỳc ca tỏc gi
- Cỏch xng hụ con v Bỏc rt gn gi, thõn thng va trõn trng thnh
kớnh; Thay t ving bng t thm nh dựng lớ trớ ch ng tỡnh cm, c
kỡm nộn ni xỳc ng.
- Hỡnh nh hng tre quanh lng Bỏc hin lờn trong mn sng sm, mt hỡnh
nh thõn thuc ca quờ hng Vit Nam. Mt tỡnh cm va thõn quen va t
ho bi cõy tre l biu tng ca con ngi Vit Nam vi bn lnh, sc sng
bn b, kiờn cng.

20

Ving
lng * Cm xỳc ca tỏc gi khi ng trc lng
Bỏc
(Vin
- Hỡnh nh n d "Mt tri trong lng rt '' va ca ngi Bỏc cng v i,
Phng)
trng tn nh vng mt tri, va th hin s bit n, tụn kớnh ca nhõn dõn,
ca nh th i vi Bỏc.
- Nim xỳc ng, lũng thnh kớnh ca nhõn dõn, ca nh th i vi Bỏc:
* Cm xỳc ca tỏc gi khi vo lng ving Bỏc

- Khụng gian yờn tnh thiờng liờng v ỏnh sỏng thanh khit, du nh: h/ n d
vng trng sỏng du hin nõng niu gic ng bỡnh yờn ca Bỏc gi nh tõm
hn cao p, sỏng trong v nhng vn th trn y ỏnh trng ca Ngi.
- Nim xỳc ng thnh kớnh v ni xút au vụ hn vỡ s ra i ca Bỏc: T
nh Bỏc vn cũn sng mói vi non sng t nc nh tri xanh mói mói
nhng hin thc Bỏc ó ra i mói mói khin trỏi tim nh th au nhúi,
xút xa.

- 16 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

* Cm xỳc ca tỏc gi khi ra v.
- Tõm trng lu luyn ca nh th mun c mói bờn lng Bỏc: Ni xút
thng tro nc mt.
- Ni xút thng nh nộn gia tõm hn, lm ny sinh bao c mun tha thit
v chõn thnh: mun c bờn Bỏc mói mói, trn i trung hiu vi Bỏc...
* ễng Hai l ngi nụng dõn cn cự cht phỏc, tỡnh tỡnh xi li, vui
chuyn: ễng hay lam hay lm, núng ny, ngay thng, hay khoe v lng bng
tt c nim t ho kiờu hónh nh bn tớnh vn cú ca ngi nụng dõn Vit
Nam

21

Lng
(Kim Lõn)
(Nhõn vt ụng
Hai)


* L ngi yờu lng, yờu nc, thy chung vi khỏng chin.
+ T ho, hónh din v s giu p v tinh thn khỏng chin ca lng:
Thng xuyờn khoe lng cho nh, thng xuyờn quan tõm n mi tin tc
ca lng, da dit nh n nhng ngy hot ng khỏng chin gi lng cựng
anh em du kớch.
+ Quyt tõm khỏng chin, tin tng vo s lónh o sỏng sut ca c H,
khụng mun ri lng i tn c.
+ Khi nghe tin lng lm Vit gian theo Tõy: ễng b bng, au n, xu h,
ti thõn, lỳc no cng lo lng, cht d, nm np, ln trn mi ngi nh
chớnh mỡnh phm ti; thự lng, thự nhng k phn bi, quyt khụng tr v
lng; trũ chuyn vi a con nh vi bt ni kh au, trỳt gỏnh nng mc
cm v th l tỡnh yờu cỏch mng.
+ Khi tin lng lm Vit gian c ci chớnh: ễng sung sng, hnh phỳc,
hn nhiờn nh mt a tr: mt vui ti, rng r hn lờn, mua qu cho con;
lt t sang nh ụng Th khoe, i lờn nh trờn, b i ni khỏc, mỳa cỏi tay
lờn m khoe nh ụng b t, lng ụng b chỏy -> th mt mỏt, hi sinh ỏnh
i danh d cho lng.
-> ễng hai tiờu biu cho hỡnh nh ngi nụng dõn Vit Nam yờu lng, tỡnh
yờu y gn bú v thng nht vi tỡnh yờu t nc v tinh thn khỏng chin
trong bui u ca cuc khỏng chin chng thc dõn Phỏp.

22

Lng l Sa Pa
(Nguyn
Thnh Long)

1.Anh thanh niờn:
a.Hon cnh sng v lm vic: Anh sng v lm vic trong mt hon cnh
c bit

- L ngi cụ c nht th gian: sng mt mỡnh trờn nh Yờn Sn, quanh
nm sut thỏng sng gia bn b ch cõy c v mõy mự lnh lo, cụ n
n mc thốm ngi quỏ phi kim k dng xe qua ng c gp
ngi.
- Cụng vic ca anh l lm cụng tỏc khớ tng kiờm vt lớ a cu, cụng
vic ũi hi phi t m, chớnh xỏc o giú, o ma, o nng, tớnh mõy, chn
ng mt t ...
b. V p tõm hn:
* L ngi yờu say cụng vic, khỏt khao cng hin.
- Anh cú nhn thc ỳng n v cụng vic mỡnh: Gúp vo vic d bỏo thi
tit hng ngy giỳp nhõn dõn Min Bc sn xut v chin u ...
- Yờu cụng vic, kiờn trỡ, khụng ngi gian kh, khú khn hon thnh
nhim v: "Khi ta lm vic .... ch sao gi l mt mỡnh c ... bun n
cht mt''...
- Tho vic v lm vic mt cỏch t m v chớnh xỏc: khụng nhỡn mỏy chỏu
nhỡn giú lay lỏ, nhỡn sao tri cú th núi c mõy, tớnh c giú.
- Luụn tỡm thy nim vui, nim hnh phỳc trung cụng vic: Khi bit mỡnh ó
gúp phn giỳp khụng quõn ta bn ri c nhiu mỏy bay trờn cu Hm rng,
anh "thy mỡnh tht hnh phỳc''. Vi anh, hnh phỳc l c cng hin tht

- 17 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

nhiu cho t nc.
* Cú li sng gin d, khiờm tn, cú tõm hn nhy cm, tr trung, trong
sỏng
+ Sng gin d: Cuc i riờng ca anh thanh niờn thu gn li mt gúc trỏi
gian vi chic ging con, mt chic bn hc, mt giỏ sỏch.

+ Khiờm tn: Khụng cho ho s v mỡnh m gii thiu vi ụng v nhng
con ngi lao ng khỏc m anh cho l xng ỏng hn mỡnh.
+ Luụn ci m, chõn thnh, quan tõm, chu ỏo vi mi ngi: Tng v bỏc
lỏi xe gúi c tam tht, tng hoa cho cụ gỏi, biu mi ngi ln trng n
ng-> tm lũng nhõn hu.
+ T chc cuc sng ngn np, phong phỳ: c sỏch, trng hoa, nuụi g...
Túm li: Anh thanh niờn l hỡnh nh tiờu biu cho nhng con ngi lng
l lm vic v cng hin cho t nc, l hỡnh nh p ca th h tr nhng con ngi lao ng mi trong cụng cuc xõy dng CNXH ca
t nc.
2. Cỏc nhõn vt ph: ễng ho s, cụ k s, anh cỏn b nghiờn cu bn
sột, ụng k s vng rau, bỏc lỏi xe ...
Tuy h khỏc nhau v tui tỏc, v cụng vic, v mụi trng sng v lm
vic nhng h u gp g nhau tinh thn lm vic ht mỡnh, s cng
hin ht mỡnh cho t nc. ng thi h u l nhng ngi sng gin d,
nhõn hu, luụn quan tõm n mi ngi
* S xut hin ca cỏc nhõn vt ph trong tỏc phm ó gúp phn khc ho
m nột nhõn vt anh thanh niờn. Cựng vi anh, h ó to nờn mt tp th
nhng con ngi lao ng mi ngy ờm lm vic v cng hin ht mỡnh
cho t nc.

23

Chic lc
ng (Nguyn
Quang Sỏng)

1. Nhõn vt bộ Thu.
* Cú tỡnh yờu cha sõu sc v mónh lit
- Kớnh yờu, tụn th ngi cha ca mỡnh (nhng ngy ụng Sỏu ngh phộp)
+ L lựng, s hói v b chy khi nghe ụng Sỏu gi: nghe gi con bộ git

mỡnh, trũn xoe mt nhỡn, ng ngỏc, l lựng, tỏi mt i, vt chy v thột lờn...
+ Kiờn quyt khụng chu nhn ụng Sỏu l "ba'' vỡ Thu ó khc ghi trong
lũng hỡnh nh v ngỡ cha trong tm hỡnh: Kiờn quyt khụng gi ụng Sỏu
l Ba, khc t mt cỏch cng quyt s giỳp cng nh s quan tõm,
tỡnh cm ca ụng Sau dnh cho.
- Tỡnh yờu cha sõu sc v mónh lit (Ngy ụng Sỏu lờn ng)
+ C ờm trc nm im, ln ln, th di khi nghe b ngoi lớ gii.
+ Lng l ng gúc nh, ụi mt bun vi v ngh ngi sõu xa...
+ Ct ting gi ba nh xộ rut: Ba...a...a...ba. Ting gi ba nh thột sau
3 ngy, sau 8 nm kỡm nộn trong lng ngc, trong trỏi tim chan cha tỡnh
yờu thng, l ting gi ba ln u v cng l ln cui cựng - tht cm ng
v au n.
+ Hụn cha cựng khp, hụn lờn c vt tho trờn mt ba, vt tho - th phm
gõy nghi ng, chia r tỡnh cm cha con, vt thng chin tranh, khụng mun
ri xa ba ...
- L cụ bộ ngõy th, ng ngnh, cỳng ci. mnh m v sõu sc.
+ S ngõy th, chõn thnh ca a bộ 8 tui, a tr Nam b trong hon
cnh chin tranh ỏc lit.
+ Dt khoỏt, rch rũi, quyt lit: nht quyt khụng gi ba, phn ng mnh
m...
+ Kiờu hónh v mt tỡnh yờu, nim t ho dnh cho ngi cha ca mỡnh,
ngi cha chp hỡnh chung vi mỏ.
+ Tn hng mt cỏch v vp, hi tic cỏi tỡnh cha con mỏu m trong gi
phỳt ngn ngi lỳc chia tay.

- 18 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien


2. Nhõn vt ụng Sỏu: L ngi cha thng yờu con vụ cựng.
* Nhng ngy ngh phộp
- ễng hỏo hc, ch i giõy phỳt c gp con v khao khỏt c nghe
ting gi ba ca a con.
+ Cỏi tỡnh cha con c nụn nao trong con ngi anh, khụng ch xung cp
bn anh nhỳn chõn nhy thút lờn, anh bc vi vng nhng bc di, va
bc va khom lng a tay ún ch con.
+ Anh mong c nghe mt ting gi ba ca con bộ, nhng con bộ chng
bao gi chu gi.
- Tỡm mi cỏch gn gi con, thng yờu con.
+ Sut ngy anh chng i õu xa, lỳc no cng v v con.
+ Anh ngi im gi v khụng nghe ch nú gi Ba vụ n cm
+ Trong ba cm, anh gp trng cỏ cho con...
- Ht hng, au kh khi con khụng nhn mỡnh l cha.
+ Anh khụng ghỡm ni xỳc ng, vt tho di bờn mỏ ng, gin git,
ging lp bp, run run; Ba õy con...
+ Anh ng sng, nhỡn theo con, ni au n khin mt anh sm li, hai tay
buụng xung nh b góy.
+ Anh quay li nhỡn con va khe kh lc u ci. Cú l vỡ kh tõm n ni
khụng khúc c nờn phi ci vy thụi.
- Bc mỡnh trc s ng ngnh thỏi quỏ ca con: khụng kỡm ni cm xỳc,
ụng ó ỏnh con: "Gin qỳa, khụng kp suy ngh, anh vung tay ỏnh vo
mụng con bộ v hột lờn: - Sao my cng u quỏ vy, h?''
- Hnh phỳc tt cựng khi con nhn ra anh l ba: trong ting thột; anh ụm
con rỳt khn lau nc mt ri hn lờn mỏi túc con...
- Vo chin trng:
+ Hi hn, day dt vỡ ỏnh con.
+ Dn ton b nim say mờ, tỡnh yờu thng lm chic lc cho con, anh
khc lờn chic lc dũng ch Yờu nh tng Thu, con ca ba dũng ch
cha bao nhiờu tỡnh cm sõu nng ca ngi cha.

+ Trc khi hy sinh, ụng nh bn mỡnh chuyn cõy lc v cho con gỏi.
Chic lc l biu tng ca tỡnh ph t, l chic lc ca tỡnh yờu thng.
1. Hon cnh ộo le ca nhõn vt Nh: Tng i nhiu ni trờn th gii nhng
vo nhng ngy cui i li b buc cht vo ging bnh.

24

2. Tõm trng ca Nh trong bui sỏng u thu ni bn quờ:
- Cm nhn c v p ca thiờn nhiờn vo mt bui sỏng u thu bn
quờ: ú l v p gin d nhng trng cu, v p ca quờ hng .
+ Mt khụng gian cú chiu sõu , rng v sng ng l thng: hoa bng lng
Bn quờ
tớm, tia nng sm mu vng thau, mu xanh non ca bói bi thõn thuc nh
(Nguyn Minh da tht, hi th ca t ai mu m.
Chõu)
+ Khụng gian v nhng cnh sc y vn quen thuc, gn gi, nhng li rt
mi m vi Nh, tng chng nh ln u tiờn anh cm nhn c tt c v
p v s giu cú ca nú.
- Cm nhn c v p tõm hn ca v mỡnh. Anh hiu rng gia ỡnh l
im ta vng chc nht ca cuc i mi con ngi.
+ Cm nhn c s khc kh ,vt v ca Liờn qua cỏi ỏo vỏ, v nhng ngún
tay gy guc ca ch: ln u tiờn Nh ý thy Liờn ang mc tm ỏo vỏ
+ Cm nhn c tỡnh yờu thng , s tn to v c hy sinh thm lng ca
Liờn.
+ Thc s thu hiu v bit n sõu sc ngi v ca mỡnh: Sut i anh ch
lm em kh tõm... m em vn nớn thinh
- Nh cm nhn c s quan tõm, tỡnh yờu thng, lũng nhõn hu ca c
giỏo Khuyn v l tr con hng xúm.

- 19 -



"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

- Nh khao khỏt mun t chõn lờn bói bi bờn kia sụng.
+ Khao khỏt mun tỡm n nhng giỏ tr gn gi nhng ớch thc v sõu xa
trong cuc sng ni quờ hng m con ngi vỡ nhng bng bt v nhng
ham mun xa vi lỳc cũn tr ó b qua.
+ Khụng thc hin c nim khao khỏt anh nh nh con trai nhng a
con khụng hiu ó thc hin mt cỏch min cng v li sa vo ỏm phỏ c
th trờn hố ph, cú th b l chuyn ũ ngang duy nht trong ngy.
+ Hnh ng cui cựng ca Nh th hin tõm trng ging xộ au kh va
tuyt vng, bt lc va thỳc dc, thc tnh mi ngi hng ti nhng giỏ tr
ớch thc ca cuc sng.
* ý ngha trit lớ: Tỏc phm cha ng nhng nhn thc sõu sc v cuc i,
cuc sng v s phn con ngi cha y nhng iu bt thng, nhng iu
nghch lý, ngu nhiờn, vt ra ngoi nhng d nh v c mun, c nhng
hiu bit v toan tớnh ca ngi ta(vũng vốo, chựng chỡnh)
* Nhng tri nghim ca i ngi: bn u bỡnh yờn nht, p nht, ch
davng chc nht ca i ngi l gia ỡnh v quờ hng.

- 20 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

1. Nhng cụ gỏi TNXP trong t trinh sỏt mt ng.
- Hon cnh sng v chin u ni tuyn la ó gn bú h thnh mt khi.
+ Hon cnh sng vụ cựng gian kh, ỏc lit: úng quõn mt cỏi hang gia
mt vựng trng im.

+ Cụng vic phi mo him vi cỏi cht, luụn cng thng thn kinh, ũi hi
s dng cm v bỡnh tnh ht sc: chy trờn cao im gia ban ngy, phi
mỡnh ra gia vựng trng im ỏnh phỏ ca mỏy bay ch...
- H u cú phm cht chung ca nhng chin s TNXP chin trng.
+ Tinh thn trỏch nhim cao i vi nhim v .
+ Lũng dng cm khụng s hy sinh .
+ Cú tỡnh ng i gn bú.
- H l nhng cụ gỏi tr yờu i, d rung cm, lm c m v thớch lm p
cho cuc sng.
- Mi ngi cú mt tớnh cỏch v s thớch riờng:
+ Ch Thao tng tri, chm chộp bi hỏt dự ging chua v hỏt sai nhp.
+ Nho vụ t hn nhiờn, thớch thờu thựa.
+ Phng nh m mng, thớch hỏt v ngi bú gi m mng, hay soi gng.

2. Nhõn vt Phng nh.

25

Nhng ngụi
sao xa xụi
(Lờ Minh
Khuờ)

- L ngi con gỏi nhy cm, hn nhiờn v thớch m mng.
+ Thng sng vi k nim ni thnh ph quờ hng mỡnh, cú mt thi
hc sinh hn nhiờn, sng vụ t bờn m. Nhng k nm y va l nim khao
khỏt, giỳp Phng nh cú ngh lc vt lờn mi khú khn th thỏch.
+ Giỏp mt vi n bom, quen vi s nguy him vn gi c nột hn
nhiờn con gỏi: hay hỏt v thớch hỏt, hay chỳ ý n hỡnh thc bn thõn...
+ Mt cn ma ó trờn cao im cng lm sng dy trong cụ bao k nim...

- L mt thanh niờn xung phong rt dng cm, gan d, sn sng hy sinh
hon thnh nhim v: Mt mỡnh phỏ qu bom trờn i, bỡnh tnh trong
cỏc thao tỏc chy ua vi thi gian vt qua cỏi cht Thnh thong li
xng chm vo qu bom . Mt ting ng sc n gai ngi, ca vo da tht
tụi. Tụi rựng mỡnh v bng thy ti sao mỡnh lm quỏ chm . Nhanh lờn mt
tớ! V qu bom núng. Mt du hiu chng lnh.
- Yờu quý, gn bú vi ng i : Cụ sng chan ho, yờu quý, gn bú vi c
n v mỡnh, c bit cụ dnh tỡnh yờu v nim cm phc cho tt c nhng
ngi chin s m hng ờm cụ gp trờn trng im ca con ng vo mt
trn.
-> Phơng Định tiêu biểu cho thế hệ thanh niên thời kháng chiến chống Mỹ:
Dũng cảm, có tâm hồn trong sáng, sẵn sàng hiến dâng cả tuổi thanh xuân của
mình cho đất nớc. Chính cô và thế hệ cô đã làm nên thắng lợi cho cuộc kháng
chiến chống Mỹ vĩ đại của dân tộc.

Bớc 3: mở rộng, khắc sâu bằng các chuyên đề nhỏ
Trờn c s hc sinh ó ụn tp, cng c kin thc mt cỏch bi bn, c th, k
lng theo tng tỏc phm, tỏc gi, ó bit h thng nhng kin thc c bn theo
tng phn, tng th loi, tng ti sỏng tỏc..., giỏo viờn hng dn hc sinh mt s
chuyờn m rng, khc sõu v nõng cao kin thc ó ụn tp. iu ny vụ cựng
quan trng, nht l i vi nhng em hc khỏ, gii. Khi thc hnh vit bi ngh lun
vn hc, nu kin thc ca cỏc em ch dng li trong phm vi tỏc phm, thiu s liờn
h, so sỏnh vi cỏc tỏc phm khỏc cựng ti ca tỏc gi khỏc hoc tỏc phm khỏc

- 21 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

cựng tỏc gi bỡnh thỡ bi lm khú t im cao. c bit, cỏc chuyờn s giỳp

cỏc em d dng lm cỏc vn tng hp.
i vi chng trỡnh Ng vn 9, ta cú th thc hin nhiu chuyờn khỏc nhau,
tu tng hon cnh c th, tu thi gian, tựy i tng hc sinh m ta la chn v
trin khai. Vớ d mt s chuyờn sau:
- Chuyờn 1: Giỏ tr ngh thut trong tỏc phm Truyn Kiu ca Nguyn Du
- Chuyờn 2: V p o c nhõn dõn trong 'Truyn Lc Võn Tiờn '' ca
Nguyn ỡnh Chiu.
- Chuyờn 3: Hỡnh nh ngi ph n trong xó hi phong kin qua cỏc tỏc
phm vn hc trong chng trỡnh Ng vn 9.
- Chuyờn 4: My nột khỏi quỏt v vn hc hc Vit Nam t sau cỏch mng
thỏng Tỏm 1945.
- Chuyờn 5: Hỡnh nh ngi lớnh cỏch mng trong th ca khỏng chin.
- Chuyờn 6: Hỡnh nh ngi ph n Vit Nam qua cỏc tỏc phm vn hc hin
i trong chng trỡnh Ng vn 9.
Chuyờn 7: Tỡnh cm gia ỡnh qua mt s tỏc phm vn hc trong chng
trỡnh Ng vn 9.
Ví dụ 1:

Chuyên đề:

Giá trị nghệ thuật
trong tác phẩm Truyện Kiều của Nguyễn Du

I. Mục đích ý nghĩa:

- Giáo viên cung cấp cho học sinh những kiến thức về giá trị nghệ thuật trong
tác phẩm Truyện Kiều, những kiến thức mà trong chơng trình nội khoá, các em cha
đợc học một cách đầy đủ, trọn ven.
- Qua chuyên đề, các em sẽ hiểu sâu sắc hơn về giá trị nghệ thuật của Truyện
Kiều. Điều này sẽ giúp các em hoàn thành tốt hơn một số đề văn về tác phẩm: Nghệ

thuật khắc hoạ tính cách nhân vật qua các trích đoạn Truyện Kiều đã học và đọc
thêm; Bình luận, đánh giá khi phân tích một số nhân vật hoặc trích đoạn Truyện Kiều

- B cc chuyờn :
1. Nghệ thuật xây dựng chân dung nhân vật
a. Miêu tả qua ngoại hình nhân vật.
b. Miêu tả qua ngôn ngữ của nhân vật (ngôn ngữ đối thoại, ngôn ngữ độc
thoại)
c. Miêu tả qua cử chỉ, hành động của nhân vật
d. Miêu tả gián tiếp qua tiếng nói của thiên nhiên
2. Một số biện pháp nghệ thuật khác:
a. Ngôn ngữ trong Truyện Kiều
b. Một số biện pháp tu từ.
II. Nội dung chuyên đề:

1. Nghệ thuật xây dựng chân dung nhân vật
Trong tác phẩm Truyện Kiều, Nguyễn Du đã khắc hoạ tài tình các nhân vật,
khiến mỗi nhân vật để lại trong lòng ngời đọc những ấn tợng đậm nét không thể
quên, không thể trộn lẫn. Mỗi nhân vật hiện lên với một chân dung khác nhau, thậm
chí, mỗi nhân vật bớc vào cuộc sống, trở thành điển hình cho một loại ngời, một tầng
lớp ngời nào đó. Ví nh ngời ta thờng nói những ngời con gái "đẹp nh Thúy Kiều''; gọi
những chủ chứa là "Tú Bà'', gọi những kẻ lừa gạt, tráo trở trong tình yêu là "Sở
Khanh'' hoặc gọi những ngời phụ nữ ghen tuông quá thái là "Hoạn Th'', những ngời
đàn ông chải chuốt, trai lơ là "họ Mã
Nguyễn Du xây dựng chân dung, tính cách nhân vật qua ngoại hình, ngôn ngữ,
cử chỉ, hành động của nhân vật và qua tiếng nói của thiên nhiên.
- 22 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien


a. Nhân vật đợc miêu tả qua ngoại hình: Nguyễn Du chịu ảnh hởng quan điểm
thẩm mĩ của dân gian: chính đẹp, tà xấu
- Nhân vật chính diện: Thúy Vân, Thúy kiều, Kim Trọng, Từ Hải
Với các nhân vật này, Nguyễn Du miêu tả ngoại hình chủ yếu bằng bút pháp
miêu tả ớc lệ (khuôn mẫu đã định sẵn). Tuy vậy, mỗi ngời đều có một vẻ đẹp riêng.
Ví dụ:
+ Thúy Vân:
Vân xem trang trọng khác vời
Khuôn trăng đầy đặn, nét ngài nở nang
Hoa cời, ngọc thốt đoan trang
Mây thua nớc tóc, tuyết nhờng màu da
+ Thúy Kiều:
Làn thu thủy, nét xuân sơn
Hoa ghen thua thắm, liễu hờn kém xanh
+ Từ Hải là một anh hùng phi thờng nên có ngoại hình khác thờng:
Râu hùm, hàm én, mày ngài
Vai năm tấc rộng, thân mời thớc cao
+ Kim Trọng - một văn nhân tài tử:
Trông chừng thấy một văn nhân
Lỏng buông tay khấu bớc lần dặm băng
Đề huề lng túi gió trăng,
Theo sau lng một vài thằng con con.
Vó in sắc ngựa câu giòn
Cỏ pha màu áo nhuộm non da trời.
- Nhân vật phản diện: Tú Bà, Mã Giám Sinh, Sở Khanh, Hồ Tôn Hiến
Với các nhân vật này, tác giả miêu tả bằng bút pháp tả thực. Có lẽ, với tác
giả, những con ngời này không xứng với bút pháp ớc lệ trang trọng. Nhà thơ nh trực
tiếp quan sát thật kĩ lỡng để tả. Ví dụ:
+ Mã Giám Sinh:

Quá niên trạc ngoại tứ tuần
Mày râu nhẵn nhụi, áo quần bảnh bao
+ Hồ Tôn Hiến:
Lạ cho mặt sắt cũng ngây vì tình
+ Sở Khanh:
Bạc tình nổi tiếng lầu xanh
Một tay chôn biết mấy cành phù dung
+ Tú Bà:
Nhác trông nhờn nhợt màu da
ăn gì to béo đẫy đà làm sao
b. Nhân vật đợc miêu tả qua lời nói (ngộn ngữ)
* Ngôn ngữ đối thoại:
Có thể nói, tác giả đã sử dụng ngôn ngữ rất chính xác, tài tình khi "gắn'' vào
miệng mỗi nhân vật trong mỗi văn cảnh khác nhau những lời nói tởng nh không có
thứ ngôn ngữ nào thay thế đợc. Khi thì ngôn ngữ trang trọng, kiểu cách, lúc thì ngôn
ngữ thuần Việt nôm na, gần gũi với quần chúng. Qua ngôn ngữ đó, tính cách từng
nhân vật đợc bộc lộ rõ. Ví dụ:
- Mã Giám Sinh: Xuất hiện với lời nói thoáng nghe có vẻ hào hoa, học thức, lễ
nghĩa:
Rằng mua ngọc đến Lam Kiều
Sính nghi xin dạy bao nhiêu cho tờng
nhng nghe kĩ thì đó lại là thứ ngôn ngữ của một kẻ giả dối, lừa đảo. Dù hắn có cố
tình che đậy mục đích mua Kiều về lầu xanh nhng bản chất con buôn và mục đích
con buôn của hắn vẫn cứ lòi ra qua từ "mua'' ( "mua ngọc đến Lam Kiều'')
- Từ Hải là một đấng anh hùng cái thế dũng mãnh vô song nên lời nói thẳng
thắn, đàng hoàng, không hề lả lơi dù trong hoàn cảnh ở chốn lầu xanh:
Khen cho con mắt tinh đời
Anh hùng đoán giữa trần ai mới già
Một lời đã biết đến ta
Muôn chung nghìn tứ cũng là có nhau

- 23 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

- Hồ Tôn Hiến: Là một tên quan đầu triều nhng bản chất dâm ô, đểu cáng, lừa
lọc, tráo trở nên lời nói không đi đôi với việc làm. Những lời nói tởng nh quan tâm
săn sóc đến Kiều nhng thực ra mục đích chỉ là lừa nàng mà thôi.
- Sở Khanh: là một kẻ chuyên lừa lọc những ngời con gái nhẹ dạ cả tin. Hắn
nhận tiền của Tú Bà để lừa Kiều, đa nàng vào tròng, buộc nàng phải chấp nhận tiếp
khách làng chơi. Bởi vậy, hắn nói với Kiều bằng giọng rất hùng hồn:
Nàng đà biết đến ta chăng
Bể trầm luân lấp cho đầy mới thôi
Hắn tự xng với Kiều là anh hùng đến cứu Kiều nhng đó chỉ là lời hứa huênh
hoang rỗng tuếch, giả dối.
- Tú Bà một chủ chứa nên lời nói của mụ khi thì nanh nọc xỉ vả Kiều:
Con kia đã bán cho ta
Nhập gia phải cứ phép nhà tao đây
Lão kia có giở bài bây
Chẳng văng vào mặt sao mày lại nghe.
Cớ sao chịu tốt một bề
Gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao?
Lúc lại tỉ tê truyền dạy ngón nghề của mình:
Này con, thuộc lấy tam tòng
Vành ngoài bẩy chữ, vành trong tám nghề.
Chơi cho liễu chán hoa chê
Cho lăn lóc đã, cho mê mẩn đời
*Ngôn ngữ độc thoại:
Đó là tiếng lòng của nhân vật đợc cất lên một cách trung thực, là sự rung cảm
của trái tim trớc thiên nhiên, xã hội và cuộc sống. Nguyễn Du đã chú trọng miêu tả

tính cách nhân vật thông qua ngôn ngữ độc thoại. Tác giả để cho nhân vật trực tiếp
bộc lộ những suy nghĩ, tình cảm của mình. Ví dụ:
- Sau khi đi tảo mộ về, Thúy Kiều luôn trăn trở:
Ngời đâu gặp gỡ làm chi
Trăm năm biết có duyên gì hay không
Hay:
Ngời mà đến thế thì thôi
Đời phồn hoa cũng là đời bỏ đi
Qua những suy nghĩ ấy, ta hiểu Kiều là một ngời con gái đa tình nhng cũng rất
đa sầu, đa cảm. Chỉ thoáng gặp nhng trái tim nàng luôn vấn vơng, nhớ nhung đến
Kim Trọng, cũng nh hình ảnh ngôi mộ Đạm Tiên cùng với số phận của nàng qua lời
kể của Vơng Quan luôn ám ảnh tâm trí nàng, khiến nàng xót xa thơng cảm
Nh vậy, ta thấy ngòi bút của nhà thơ nh len lỏi vào từng ngóc ngách trái tim nhân
vật để lắng nghe, để nói hộ tiếng lòng của nhân vật
- Những câu thơ miêu tả nỗi nhớ của Thúy Kiều trong những ngày nàng sống
ở lầu Ngng Bích:
Tởng ngời dới nguyệt chén đồng

Có khi gốc tử đã vừa ngời ôm
Giúp ngời đọc cảm nhận đợc vẻ đẹp tâm hồn nàng, đó là ngời con gái thuỷ chung,
hiếu thảo. Trong bất hạnh khổ đau, nàng nh quên đi chính mình mà luôn quan tâm,
lo lắng cho ngời thân
- Khi buộc phải tiếp khách làng chơi, Kiều sống trong nỗi đau đớn, nhục nhã
đến ê chề. Những câu thơ diễn tả tâm trạng, suy nghĩ của nàng:
Khi tỉnh rợu, lúc tàn canh
Giật mình, mình lại thơng mình xót xa
Qua đó, ta cảm nhận đợc cảnh ngộ của nàng trong những ngày nàng sống ở lầu
xanh và trân trọng tâm hồn trong trắng giầu lòng tự trọng của nàng.
c. Nhân vật đợc miêu tả qua cử chỉ, hành động
Trong tác phẩm, mỗi nhân vật xuất hiện với những cử chỉ, hành động khác

nhau, những cử hành động nh có lời nói nói nên bản chất của nhân vật. Ví dụ:
- Mã Giám Sinh:
Ghế trên ngồi tót sỗ sàng
- 24 -


"Ôn tập, củng cố kiến thức phân môn Văn học lớp 9" - Nguyễn Thị Thu Hien

Chỉ một cử chỉ "ngồi tót'' thôi cũng đủ để hắn lộ nguyên hình bản chất của một kẻ
thiếu văn hoá, thô lỗ, ỷ vào sức mạnh của đồng tiền để tự cho mình cái quyền ngồi
trên ăn trốc.
- Sở Khanh:
Rẽ song đã thấy Sở Khanh lẻn vào
Cái hành động "lẻn vào'' đầy mờ ám, vụng trộm của gã họ Sở khác hẳn với hành
động đàng hoàng của Từ Hải ("Bỗng đâu có khách biên đình sang chơi'')
- Hay Kim Trọng, một văn nhân tài tử hào hoa phong nhã:
Nẻo xa mới tỏ mặt ngời
Khách đà xuống ngựa tới nơi tự tình
d. Nhân vật đợc miêu tả gián tiếp qua tiếng nói của thiên nhiên
Có thể nói, Nguyễn Du đã sử dụng một cách tài tình, khéo léo bút pháp này.
Hầu nh những bức tranh thiên nhiên trong tác phẩm đều là những bức tranh thiên
nhiên biết nói, nói lên muôn nghìn những cung bậc tình cảm khác nhau của nhân vật.
Rõ ràng, Nguyễn Du đã đa tiếng nói của thiên nhiên vào tác phẩm, nhờ thiên nhiên
nói hộ tâm trạng nhân vật. Ví dụ:
Dới cầu nớc chảy trong veo
Bên cầu tơ liễu bóng chiều thớt tha
Đây không chỉ là bức tranh cảnh, dù đó là bức tranh cảnh thiên nhiên đẹp mà bức
đó là bức tranh tâm trạng, tâm trạng bâng khuâng, lu luyến, quyến luyến không
muốn rời xa nhau của Thúy Kiều và Kim Trọng.
- Tám câu thơ cuối trong trích đoạn "Kiều ở lầu Ngng Bích'':

Buồn trông cửa bể chiều hôm
.
ầm ầm tiếng sóng kêu quanh ghế ngồi
Hoàn toàn là bức tranh tâm trạng của Thúy Kiều trong những ngày nàng sống
ở lầu Ngng Bích.
Tóm lại, một trong những thành công giúp Truyện Kiều của Nguyễn Du đạt
đến đỉnh cao nghệ thuật chính là thành công về nghệ thuật khắc hoạ chân dung nhân
vật. Nếu so sánh với "Chuyện ngời con gái Nam Xơng'' hay các tác phẩm cùng thời
khác, kể cả những tác phẩm đợc sáng tác sau đó nh "Truyện Lục vân Tiên '' của
Nguyễn Đình Chiểu, ta thấy nghệ thuật khắc hoạ chân dung nhân vật của Nguyễn Du
trong Truyện Kiếu có bớc tiến xa, đạt đến trình độ điêu luyện, tài hoa.
2. Một số bút pháp nghệ thuật khác:
a. Ngôn ngữ trong tác phẩm Truyện Kiều
Nguyễn Du đã kết hợp hài hoà giữa chất liệu thơ ca dân gian, ngôn ngữ quần
chúng và ngôn ngữ bác học.
*Trớc hết, trong tác phẩm có sự kết hợp hài hoà giữa ngôn ngữ bác học với ngôn
ngữ bình dân.
- Vốn ngôn ngữ bác học đợc Nguyễn Du sử dụng rất sáng tạo. Đó là những
hình ảnh, những cách nói, những điển tích điển cố trong văn chơng sách vở. Ví dụ:
Vẫn nghe thơm nức hơng lân
Một nền Đồng tớc khoá thân hai Kiều
Hay:
Xót ngời tựa cửa hôm mai
Quạt nồng ấp lạnh những ai đó giờ
Sân lai cách mấy nắng ma
Có khi gốc tử đã vừa ngời ôm
- Vốn ngôn ngữ quần chúng dân gian: Có lẽ, những năm tháng từng trải nay
đây mai đó của mình, Nguyễn Du đã học đợc rất nhiều cách nói của chúng nhân dân
lao động, ông đã đa cách nói của họ vào trong tác phẩm của mình một cách nhuần
nhuyễn, sáng tạo. Trong tác phẩm có dấu vết của trên 100 câu ca dao và rất nhiều

câu tục ngữ, thành ngữ.
Ví dụ 1: Hình ảnh cánh bèo trong dân gian luôn là hình ảnh chỉ thân phận ngời phụ
nữ trong xã hội phong kiến xa. Ca dao có câu:
Lênh đênh nớc chảy bèo trôi
Đến khi nớc lụt, bèo ngồi trên sen
Trong Truyện Kiều:
- 25 -


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×