K
H
TN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
CAO THỊ THÙY LIÊN - NGUYỄN THẾ VŨ
H
XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA
C
N
TT
–
Đ
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
K
H
O
A
LUẬN VĂN CỬ NHÂN TIN HỌC
TP. HCM, 2004
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
K
H
TN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
BỘ MÔN CÔNG NGHỆ PHẦN MỀM
H
CAO THỊ THÙY LIÊN - 0012054
NGUYỄN THẾ VŨ
- 0012134
Đ
XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA
C
N
TT
–
HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
LUẬN VĂN CỬ NHÂN TIN HỌC
K
H
O
A
GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Thạc sĩ NGUYỄN THỊ BÍCH
NIÊN KHÓA 2000 - 2004
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
LỜI CẢM ƠN
Cuối cùng thì, sau một thời gian dài thực hiện, chúng em cũng đã hoàn thành luận
K
H
TN
văn của mình. Để có được thành quả này, người chúng em mong muốn được nói
lời cảm ơn đầu tiên và sâu sắc nhất là cô Nguyễn Thị Bích. Cô đã đưa chúng em
đến với một đề tài thú vị, theo sát chúng em trong quá trình thực hiện luận văn, tận
tình chỉ bảo, thậm chí hết lòng lo lắng. Chính sự quan tâm của cô đã thúc đẩy chúng
em phải cố gắng hơn nữa.
Thành quả này cũng xin được gửi đến cha mẹ, để ghi dấu kết thúc cho một chặng
H
đường dài cha mẹ nuôi con ăn học, và mở ra chân trời mới cho con bay vào đời.
Đ
Cuối cùng xin gởi lời cảm ơn đến tất cả thầy cô, anh chị, bạn bè đã có những ý kiến
quý báu cũng như động viên chúng em thực hiện thành công đề tài.
–
Mặc dù chúng em đã rất nỗ lực để thực hiện đề tài, thế nhưng khối lượng công việc
C
N
TT
nhiều mà thời gian có hạn, cho nên không thể tránh khỏi một vài thiếu sót. Rất
mong thầy cô và các bạn góp ý.
K
H
O
A
Chúng em xin chân thành cảm ơn !
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 11 tháng 7 năm 2004
Nhóm thực hiện
ѯÒ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
MỤC LỤC
TÓM TẮT LUẬN VĂN ................................................................................................ 12
VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................................................... 12
2.
HƯỚNG TIẾP CẬN – CÁCH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ ....................................... 12
3.
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC...................................................................................... 12
K
H
TN
1.
PHẦN MỞ ĐẦU............................................................................................................ 13
4.
MỤC TIÊU ............................................................................................................ 13
5.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................... 13
CHƯƠNG 1:TỔNG QUAN .......................................................................................... 15
THẾ HỆ THỨ BA CỦA CÁC HỆ THỐNG HYPERMEDIA................................ 15
7.
HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG DỰA TRÊN PHƯƠNG
Đ
H
6.
PHÁP LUẬN CỦA OOHDM...................................................................................... 16
Vì sao lựa chọn hệ quản trị hypermedia hướng đối tượng?......................... 16
7.2.
OOHDM và hệ quản trị hypermedia hướng đối tượng ................................ 17
–
7.1.
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU..................................................... 18
9.
OOHDM - TỪ PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐẾN THỰC TIỄN................................ 20
C
N
TT
8.
CHƯƠNG 2:OOHDM .................................................................................................. 22
10. GIỚI THIỆU....................................................................................................... 22
11. PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG................ 22
Pha Thiết kế mức quan niệm: ..................................................................... 23
K
H
O
A
11.1.
11.2.
Pha Thiết kế duyệt:..................................................................................... 23
11.3.
Pha Thiết kế giao diện trừu tượng: ............................................................. 24
11.4.
Pha Thực thi: ............................................................................................. 24
12. PHA THIẾT KẾ MỨC QUAN NIỆM ................................................................. 24
13. PHA THIẾT KẾ DUYỆT.................................................................................... 26
13.1.
Lớp duyệt (Navigation class) ...................................................................... 26
13.2.
Ngữ cảnh duyệt (Navigation context).......................................................... 30
13.2.1. Ngữ cảnh lớp đơn lẻ (Simple class derived context) ............................... 31
13.2.2. Nhóm ngữ cảnh lớp (Class derived context group) ................................. 31
13.2.3. Ngữ cảnh link đơn lẻ (Simple link derived context)................................ 31
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
13.2.4. Nhóm ngữ cảnh link (Link derived context group) ................................. 32
13.2.5. Ngữ cảnh tuỳ ý (Arbitrary context)......................................................... 32
13.2.6. Ngữ cảnh động (Dynamic context)......................................................... 32
14. PHA THIẾT KẾ GIAO DIỆN TRỪU TƯỢNG ................................................... 36
K
H
TN
15. PHA THỰC THI................................................................................................. 41
16. SỬ DỤNG OOHDM........................................................................................... 41
17.
ĐÁNH GIÁ VÀ LỰA CHỌN ................................................................................. 43
CHƯƠNG 3:XÂY DỰNG BỘ CÔNG CỤ HỖ TRỢ PHƯƠNG PHÁP OOHDM ..... 45
18. CÔNG CỤ THIẾT KẾ LỚP - TẠO CƠ SỞ DỮ LIỆU.......................................... 45
Tạo lớp duyệt ............................................................................................. 45
18.2.
Nhập liệu cho lớp duyệt.............................................................................. 46
18.3.
Mô tả ngữ cảnh duyệt................................................................................. 46
CÔNG CỤ THIẾT KẾ TEMPLATE .................................................................... 50
19.1.
Đ
19.
H
18.1.
Hệ thống hàm sử dụng trong công cụ: ........................................................ 51
–
19.1.1. Index Function ....................................................................................... 51
C
N
TT
19.1.2. Formatting Function............................................................................... 57
19.1.3. Navigation Function............................................................................... 59
19.1.4. Attrib Function....................................................................................... 60
19.2.
19.3.
Frame ........................................................................................................ 61
Cấu trúc tập tin template ............................................................................ 61
20. CÔNG CỤ BROWSER....................................................................................... 62
K
H
O
A
21. MÔ HÌNH LỚP ĐỂ XÂY DỰNG BỘ CÔNG CỤ ............................................... 63
21.1.
CArbitraryCtx ............................................................................................ 63
21.1.1. Thuộc tính.............................................................................................. 63
21.1.2. Phương thức........................................................................................... 64
21.2.
CClassAttribute.......................................................................................... 64
21.2.1. Thuộc tính.............................................................................................. 64
21.2.2. Phương thức........................................................................................... 64
21.3.
CClassDerivedGroupCtx............................................................................ 65
21.3.1. Thuộc tính.............................................................................................. 65
21.3.2. Phương thức........................................................................................... 65
21.4.
CClassObject ............................................................................................. 66
21.4.1. Thuộc tính.............................................................................................. 66
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
21.4.2. Phương thức........................................................................................... 66
21.5.
CContextSummary...................................................................................... 67
21.5.1. Thuộc tính.............................................................................................. 67
21.5.2. Phương thức........................................................................................... 67
CDatabase ................................................................................................. 68
K
H
TN
21.6.
21.6.1. Thuộc tính.............................................................................................. 68
21.6.2. Phương thức........................................................................................... 68
21.7.
CDBData ................................................................................................... 69
21.7.1. Thuộc tính.............................................................................................. 69
21.7.2. Phương thức........................................................................................... 70
21.8.
CLinkDerivedGrpCtx ................................................................................. 70
CNavigationClass ...................................................................................... 71
Đ
21.9.
H
21.8.1. Thuộc tính.............................................................................................. 70
21.9.1. Thuộc tính.............................................................................................. 71
–
21.9.2. Phương thức........................................................................................... 71
21.10. CNavigationContext ................................................................................... 72
Thuộc tính.......................................................................................... 72
21.10.2.
Phương thức....................................................................................... 72
C
N
TT
21.10.1.
21.11. CSimpleClassDerivedCtx ........................................................................... 74
21.11.1.
Thuộc tính.......................................................................................... 74
21.11.2.
Phương thức....................................................................................... 74
21.12. CSimpleLinkDerivedCtx ............................................................................. 75
Thuộc tính.......................................................................................... 75
21.12.2.
Phương thức....................................................................................... 75
K
H
O
A
21.12.1.
21.14.1.
Thuộc tính.......................................................................................... 77
21.14.2.
Phương thức....................................................................................... 77
21.13. CFrame...................................................................................................... 76
21.13.1.
Thuộc tính.......................................................................................... 76
21.13.2.
Phương thức....................................................................................... 76
21.14. CFunction .................................................................................................. 77
21.15. CHypertext................................................................................................. 80
21.15.1.
Thuộc tính.......................................................................................... 80
21.15.2.
Phương thức....................................................................................... 80
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
21.16. CTemplate.................................................................................................. 81
21.16.1.
Thuộc tính.......................................................................................... 81
21.16.2.
Phương thức....................................................................................... 81
22. LỚP CHTML ..................................................................................................... 82
K
H
TN
23. CÀI ĐẶT............................................................................................................ 84
23.1.
Tổ chức thư mục cho hypertext ................................................................... 84
23.2.
Công cụ thiết kế lớp, tạo cơ sở dữ liệu........................................................ 85
23.2.1. Thiết kế lớp duyệt .................................................................................. 85
23.2.2. Tạo đối tượng cho các lớp duyệt............................................................. 88
23.2.3. Mô tả ngữ cảnh duyệt............................................................................. 89
Công cụ soạn thảo template ....................................................................... 91
23.4.
Công cụ Browser........................................................................................ 94
H
23.3.
Đ
CHƯƠNG 4:XÂY DỰNG SERVER CHO OOHDM .................................................. 99
24. GIỚI THIỆU CHUNG ........................................................................................ 99
–
25. GIẢI PHÁP CHO VIỆC LỰA CHỌN CƠ SỞ DỮ LIỆU ..................................... 99
26.1.
26.2.
26.3.
26.4.
C
N
TT
26. CÀI ĐẶT ỨNG DỤNG OOHDM SERVER...................................................... 100
Kiến trúc tầng lưu trữ............................................................................... 100
Kiến trúc tầng runtime ............................................................................. 103
Giao diện chương trình ............................................................................ 104
Chức năng của Server .............................................................................. 106
27. CHI TIẾT CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG TẦNG STORAGE ...................................... 107
PERCArbitraryCtx ................................................................................... 108
K
H
O
A
27.1.
27.1.1. Thuộc tính............................................................................................ 108
27.1.2. Phương thức......................................................................................... 109
27.2.
PERCAttributeValue ................................................................................ 109
27.2.1. Thuộc tính............................................................................................ 109
27.2.2. Phương thức......................................................................................... 109
27.3.
PERCClassAttribute................................................................................. 109
27.3.1. Thuộc tính............................................................................................ 109
27.3.2. Phương thức......................................................................................... 110
27.4.
PERCClassDerivedGroupCtx................................................................... 110
27.4.1. Thuộc tính............................................................................................ 110
27.5.
PERCClassObject .................................................................................... 110
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
27.5.1. Thuộc tính............................................................................................ 110
27.5.2. Phương thức......................................................................................... 111
27.6.
PERCContextSummary............................................................................. 111
27.6.1. Thuộc tính............................................................................................ 111
27.7.
K
H
TN
27.6.2. Phương thức......................................................................................... 111
PERCDatabase ........................................................................................ 112
27.7.1. Thuộc tính............................................................................................ 112
27.7.2. Phương thức......................................................................................... 112
27.8.
PERCLinkDerivedGrpCtx ........................................................................ 112
27.8.1. Thuộc tính............................................................................................ 112
27.8.2. Phương thức......................................................................................... 113
PERCNavigationClass ............................................................................. 113
H
27.9.
Đ
27.9.1. Thuộc tính............................................................................................ 113
27.9.2. Phương thức......................................................................................... 113
–
27.10. PERCNavigationContext .......................................................................... 114
Thuộc tính........................................................................................ 114
27.10.2.
Phương thức..................................................................................... 114
C
N
TT
27.10.1.
27.11. PERCSimpleClassDerivedCtx .................................................................. 114
27.11.1.
Thuộc tính........................................................................................ 114
27.11.2.
Phương thức..................................................................................... 115
27.12. PERCSimpleLinkDerivedCtx .................................................................... 115
Thuộc tính........................................................................................ 115
27.12.2.
Phương thức..................................................................................... 115
K
H
O
A
27.12.1.
27.13. FillDB ...................................................................................................... 116
27.13.1.
Thuộc tính........................................................................................ 116
27.13.2.
Phương thức..................................................................................... 116
27.14. OOHDMCtl.............................................................................................. 117
27.14.1.
Thuộc tính........................................................................................ 117
27.14.2.
Phương thức..................................................................................... 117
28. CHI TIẾT CÁC LỚP ĐỐI TƯỢNG TẦNG RUNTIME ...................................... 120
28.1.
Client ....................................................................................................... 121
28.1.1. Thuộc tính............................................................................................ 121
28.1.2. Phương thức......................................................................................... 121
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
28.2.
Server....................................................................................................... 122
28.2.1. Thuộc tính............................................................................................ 122
28.2.2. Phương thức......................................................................................... 122
28.3.
ClientHandler .......................................................................................... 122
K
H
TN
28.3.1. Thuộc tính............................................................................................ 122
28.3.2. Phương thức......................................................................................... 123
28.4.
ServerHandler.......................................................................................... 125
28.4.1. Thuộc tính............................................................................................ 125
28.4.2. Phương thức......................................................................................... 125
28.5.
HDBServerEngine.................................................................................... 126
28.5.1. Thuộc tính............................................................................................ 126
HDBSession ............................................................................................. 127
Đ
28.6.
H
28.5.2. Phương thức......................................................................................... 126
28.6.1. Thuộc tính............................................................................................ 127
28.7.
–
28.6.2. Phương thức......................................................................................... 127
HDBSessionClient.................................................................................... 129
C
N
TT
28.7.1. Thuộc tính............................................................................................ 129
28.7.2. Phương thức......................................................................................... 130
28.8.
HDBSessionServer ................................................................................... 130
28.8.1. Thuộc tính............................................................................................ 130
28.8.2. Phương thức......................................................................................... 130
K
H
O
A
CHƯƠNG 5:HỆ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG................. 132
29. DẪN NHẬP OODBMS ...................................................................................... 132
30. VERSANT .......................................................................................................... 133
30.1.
Giới thiệu sản phẩm ................................................................................. 133
30.2.
Cài đặt ..................................................................................................... 134
30.3.
Tìm hiểu ................................................................................................... 134
30.3.1. Các công cụ hỗ trợ phát triển ứng dụng của Versant ............................. 134
30.3.2. Các trình hỗ trợ ứng dụng..................................................................... 136
30.3.3. Biên dịch project MSVC++6.0/MSVC++7.0........................................ 137
30.3.4. Tạo database trong Versant .................................................................. 139
30.3.5. Xây dựng file schema (imp) để compile chương trình .......................... 143
30.4.
Nhận xét................................................................................................... 144
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
31. FASTOBJECTS .................................................................................................... 145
31.1.
Giới thiệu sản phẩm ................................................................................. 145
31.2.
Cài đặt ..................................................................................................... 146
31.3.
Tìm hiểu ................................................................................................... 147
K
H
TN
31.3.1. Compile một project MSVC++6.0/MSVC++7.0................................... 147
31.3.2. Tạo database trong FastObject.............................................................. 148
31.3.3. Xây dựng file schema (ptxx) để compile chương trình.......................... 149
31.3.4. Một số lưu ý......................................................................................... 149
32. FASTOBJECTS – FASTOBJECTS.NET COMPONENT ............................................... 150
32.1.
Giới thiệu – Nét chính .............................................................................. 150
32.1.1. Lưu đối tượng một cách trực tiếp, dễ dàng hơn với FastObject.NET..... 151
H
32.1.2. Khả năng trong suốt ............................................................................. 151
Đ
32.1.3. Chi phí về source code cho việc lưu trữ một đối tượng ......................... 152
32.1.4. Khả năng truy vấn như thế nào? ........................................................... 154
–
32.1.5. Database như là một bộ nhớ mở rộng ................................................... 156
Khả năng tích hợp với Visual Studio......................................................... 157
32.3.
Hỗ trợ - Cài đặt........................................................................................ 159
32.4.
C
N
TT
32.2.
Giới thiệu FastObject.NET – phiên bản cho Microsoft .NET Framework . 160
32.4.1. Giới thiệu............................................................................................. 160
32.4.2. Kiến trúc .............................................................................................. 161
32.4.3. Thông tin kĩ thuật................................................................................. 163
32.5.
Một số lưu ý ............................................................................................. 164
K
H
O
A
32.5.1. Vấn đề phiên bản ................................................................................. 164
32.5.2. Vấn đề cài đặt ...................................................................................... 165
32.5.3. Vấn đề runtime..................................................................................... 165
33. ỨNG DỤNG ....................................................................................................... 166
34. LỜI KẾT ............................................................................................................ 166
CHƯƠNG 6:TỔNG KẾT ........................................................................................... 168
35. KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC.................................................................................... 168
36. HƯỚNG PHÁT TRIỂN .................................................................................... 169
TÀI LIỆU THAM KHẢO........................................................................................... 170
PHỤ LỤC:CÁC KHÁI NIỆM VỀ CÁC HỆ QUẢN TRỊ CSDL............................... 172
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
37. GIỚI THIỆU ....................................................................................................... 172
38. QUÁ TRÌNH QUẢN LÝ DỮ LIỆU ........................................................................... 172
38.1.
Giai đoạn đầu .......................................................................................... 172
38.2.
Xử lý tập tin.............................................................................................. 173
K
H
TN
39. TIẾP CẬN CSDL VÀ HỆ CSDL .......................................................................... 175
39.1.
Các cách nhìn về dữ liệu .......................................................................... 176
39.2.
Lịch sử phát triển các Mô hình dữ liệu ..................................................... 177
39.2.1. Khái niệm: ........................................................................................... 177
K
H
O
A
C
N
TT
–
Đ
H
39.2.2. Lịch sử phát triển các Mô hình dữ liệu ................................................. 177
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
TÓM TẮT LUẬN VĂN
1.
VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
K
H
TN
Luận văn "Xây dựng hệ quản trị hypermedia hướng đối tượng" tập trung
tìm hiểu các lý thuyết cũng như sản phẩm phần mềm liên quan, nhằm xây
dựng hệ quản trị hypermedia hướng đối tượng lưu trữ dữ liệu trên hệ quản trị
hướng đối tượng.
Đồng thời, luận văn cũng thiết kế một ứng dụng sử dụng hệ hypermedia đã
HƯỚNG TIẾP CẬN – CÁCH GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ
-
Đ
2.
H
xây dựng để minh hoạ.
Phương pháp thiết kế hypermedia hướng đối tượng OOHDM được
Để giải quyết phần lưu trữ dữ liệu cho hệ hypermedia, luận văn chọn biện
C
N
TT
-
–
nghiên cứu và là hướng tiếp cận chính để xây dựng hệ hypermedia.
pháp sử dụng một hệ quản trị khác phù hợp, đó là hệ cơ sở dữ liệu hướng
đối tượng. Do đó, đi tìm một hệ quản trị hướng đối tượng đáp ứng yêu
cầu, tìm hiểu và sử dụng nó cũng là một công việc cần làm.
-
Đối với ứng dụng minh hoạ, luận văn mong muốn xây dựng một ứng
dụng hay, gắn liền với kiến thức lý thuyết. Vì vậy mà bộ công cụ hỗ trợ
K
H
O
A
phương pháp OOHDM được lựa chọn.
3.
KẾT QUẢ ĐẠT ĐƯỢC
Những công việc luận văn đã làm:
-
Tìm hiểu và vận dụng phương pháp OOHDM
-
Tìm hiểu hệ quản trị hướng đối tượng Versant, FastObjects và sử dụng
FastObjects để cài đặt
-
Cài đặt hệ hypermedia hướng đối tượng theo phương pháp OOHDM
-
Xây dựng bộ công cụ hỗ trợ phương pháp OOHDM.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 12
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
PHẦN MỞ ĐẦU
Xuất hiện cách đây khá lâu, khái niệm hypermedia đã tạo nên một bước ngoặt trong
K
H
TN
lĩnh vực soạn thảo. Nó cho ra đời các tài liệu điện tử sinh động, hấp dẫn và dễ dàng
tham chiếu. Người đọc không còn phải vất vả với những tài liệu văn bản tổ chức
tuyến tính thành từng trang rời rạc, phải tìm kiếm bằng thao tác thủ công.
Nhiều đề tài luận văn trước đây đã có sự nghiên cứu sâu sắc về lý thuyết
hypermedia cũng như xây dựng mô hình hệ quản trị cơ sở dữ liệu hypermedia,
chương trình soạn thảo các tài liệu điện tử...
H
Chọn đề tài "Xây dựng hệ cơ sở dữ liệu hypermedia hướng đối tượng", luận văn này
Đ
mong muốn tiếp nối và phát triển các đề tài trước, với mục tiêu, đối tượng và phạm
MỤC TIÊU
-
Tìm tòi, nghiên cứu một hướng lý thuyết mới, hay và có nhiều sáng tạo,
C
N
TT
4.
–
vi nghiên cứu như sau:
cải tiến đem lại lợi ích trong lĩnh vực hypermedia.
-
Xây dựng mô hình và cài đặt hệ quản trị cơ sở dữ liệu hypermedia theo
hướng đối tượng.
-
Tìm hiểu các hệ cơ sở dữ liệu hướng đối tượng và chọn ra một hệ thích
K
H
O
A
hợp nhất để sử dụng cho việc quản lý dữ liệu của hệ quản trị hypermedia.
-
Xây dựng và cài đặt ứng dụng minh hoạ. Trong luận văn này, ứng dụng
minh hoạ có vai trò quan trọng vì nó gắn liền với phương pháp lý thuyết.
Có thể nói nó thể hiện và đưa ý tưởng của phương pháp lý thuyết vào
thực tiễn.
5.
ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
-
Tìm hiểu phương pháp thiết kế hypermedia hướng đối tượng OOHDM.
Đây là phương pháp được đưa ra để phục vụ cho việc thiết kế các ứng
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 13
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
dụng hypermedia với đặc thù riêng: dữ liệu là các node và link. Phương
pháp này do Daniel Schwabe và Gustavo Rossi, Rita de Almeida Pontes,
Isabela Moura... giới thiệu vào khoảng năm 1998 và phát triển dần.
Xây dựng mô hình và cài đặt hệ quản trị hypermedia hướng đối tượng
dựa trên phương pháp OOHDM.
-
K
H
TN
-
Tìm hiểu hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng Versant và
FastObjects, sử dụng FastObjects phục vụ cho việc cài đặt chương trình.
-
Xây dựng ứng dụng minh hoạ: gồm 3 phần:
o Chương trình cho phép thiết kế lớp, tạo cơ sở dữ liệu theo phương
H
pháp OOHDM.
o Chương trình cho phép soạn thảo template (khuôn mẫu) theo
Đ
phương pháp OOHDM. Chương trình này cũng sẽ xây dựng và
đưa ra một bộ hàm để soạn thảo.
–
o Chương trình Browser với bộ phân tích template, từ đó tạo ra các
C
N
TT
trang htm và trình bày.
ѯÒ
K
H
O
A
Trên đây là phần mở đầu sơ lược về lý do chọn đề tài cũng như mục đích, đối tượng
và phạm vi nghiên cứu, với mong muốn giúp người đọc có cái nhìn bao quát về đề
tài. Chi tiết nội dung đề tài sẽ được thể hiện qua các chương tiếp theo.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 14
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
CHƯƠNG 1:
K
H
TN
TỔNG QUAN
Chương này xin điểm qua một số nét làm nền tảng, xuất phát điểm cho các vấn đề
sẽ trình bày chi tiết ở các chương sau.
6.
THẾ HỆ THỨ BA CỦA CÁC HỆ THỐNG HYPERMEDIA
Nhắc lại, theo đề tài luận văn cử nhân khoá 1998 "Tìm hiểu các mô hình
H
hypermedia – Xây dựng mô hình hypermedia ứng dụng trong việc soạn thảo
Đ
các tài liệu điện tử" (Trần Ngọc Minh Công - Nguyễn Ngọc Đức, GVHD:
Thạc sĩ Nguyễn Thị Bích):
Khái niệm hypertext do Vannevar Bush đưa ra vào năm 1945.
§
Hai mươi năm sau, thế hệ thứ nhất của hypermedia ra đời, hỗ trợ văn bản
C
N
TT
–
§
thuần tuý, cho nhiều người dùng chia sẻ.
§
Thế hệ thứ hai ra đời vào những năm 80, hỗ trợ thêm giao diện đồ hoạ và
các đoạn phim, cho một người hay một nhóm nhỏ người sử dụng.
§
Hiện nay, nhiều nghiên cứu nỗ lực xây dựng thế hệ hypermedia thứ ba
K
H
O
A
theo các hướng khác nhau:
•
Các hệ thống ứng dụng mô hình HAM. HAM do Brad Campell và
Joseph M.Goodman đưa ra năm 1988, là server quản lý giao dịch lưu
trữ tập trung các node, link...
•
Các hệ thống ứng dụng mô hình Dexter: Devise, Amsterdam... Mô
hình Dexter do Frank Halasz và Mayer Schwartz đề xuất vào năm
1990, được rất nhiều hệ thống hypermedia sử dụng bởi nó có một nền
tảng cấu trúc bền vững của các tầng, tính mở cao dễ dàng cho các hệ
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 15
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
thống khác phát triển, cho phép link nhiều đầu, cho phép chia sẻ dữ
liệu...
•
Các hệ thống thiết kế theo mô hình hướng đối tượng: Harmony
•
World Wide Web: hệ hypermedia được phát triển trở thành kho tri
7.
K
H
TN
thức chung rộng lớn, không thể thiếu của nhân loại.
HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG DỰA
TRÊN PHƯƠNG PHÁP LUẬN CỦA OOHDM
7.1. Vì sao lựa chọn hệ quản trị hypermedia hướng đối
H
tượng?
So sánh các điểm tương đồng trong phạm trù hypermedia với thế giới
Đ
phân tích, thiết kế, lập trình hướng đối tượng:
§
–
Các simple node tương đương với các atomic object đóng vai trò
loại dữ liệu nguyên thuỷ như số nguyên, ký tự, chuỗi, video frame
C
N
TT
hay ảnh bitmap.
§
Đối tượng hay node đều được truy cập đến bằng định danh
(identifier).
§
Một link có thể được mô tả bằng một tập ít nhất hai định danh đối
K
H
O
A
tượng. Bản thân link cũng là một đối tượng với định danh của
§
§
chính nó, được sử dụng để trích ra thông tin chỉ mục (index) từ nội
dung tài liệu.
Một composite object (tạo bởi mạng các node và link) được xem
như một aggregation của các simple object.
Các khái niệm dữ liệu trừu tượng (data abstraction) hay tính đóng
gói (encapsulation) có thể được áp dụng qua việc định nghĩa các
phương thức tạo, xoá, sửa, thao tác trên node, link, duyệt link
cũng như phát động (trigger) sự kiện.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 16
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
§
Node và link có thể được gom nhóm thành các lớp khác nhau dựa
trên ngữ nghĩa cấu trúc và hành vi. Việc tổ chức node và link theo
ngữ nghĩa có tác dụng giúp quản trị mạng tốt hơn, loại bỏ tính mơ
hồ, phân biệt rõ ràng mục đích của những đối tượng này.
§
K
H
TN
Node và link của một lớp nào đó cũng có thể kế thừa từ thuộc tính
của lớp khác.
§
Còn những khái niệm hướng đối tượng khác thích hợp với
hypertext bao gồm: kiểm soát đồng bộ, quản lý phiên bản và
persistent.
Do ngữ nghĩa mang tính hướng đối tượng như vậy, nên hệ
H
hypermedia phát triển theo hướng đối tượng là tự nhiên và phù hợp
Đ
nhất, bao gồm cả hai khía cạnh lưu trữ và thiết kế.
–
7.2. OOHDM và hệ quản trị hypermedia hướng đối tượng
C
N
TT
Phương pháp thiết kế hypermedia hướng đối tượng OOHDM do
Daniel Schwabe và Gustavo Rossi, Rita de Almeida Pontes, Isabela
Moura... giới thiệu vào khoảng năm 1998, phục vụ cho việc thiết kế
các ứng dụng hypermedia.
Phương pháp thiết kế này sẽ phát huy tác dụng hơn nếu nó được
chương trình hoá thành một công cụ hỗ trợ người dùng thay vì chỉ là
K
H
O
A
lý thuyết.
Muốn vậy, hệ quản trị hypermedia cũng phải được xây dựng tương
ứng với các khái niệm của OOHDM. Chương 2 của luận văn sẽ trình
bày lý thuyết OOHDM và qua các chương 3, 4, mô hình hệ
hypermedia hướng đối tượng dựa trên OOHDM sẽ được xây dựng.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 17
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
8.
GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ LƯU TRỮ DỮ LIỆU
Như nhận xét ở trên, hệ hypermedia lưu trữ dữ liệu trên hệ quản trị hướng
đối tượng là sự lựa chọn tự nhiên nhất. Điều này được khẳng định cụ thể và
K
H
TN
rõ ràng hơn qua một số nghiên cứu của các trường Đại học:
KnowledgeBase RDBMS
OODBMS
Tính mở
Một phần
Không
Có
Có
Chia sẻ
Một phần
Không
Một phần
Có
Tính toàn vẹn
Không
Có
Có
Có
Multimedia
Không
Không
Truy vấn
Một phần
Có
Phiên bản
Một phần
Tính mở rộng
Không
H
Filesystem
Có
Một phần
Không
Không
Một phần
Có
Có
Có
C
N
TT
Có
–
Đ
Không
Bảng 1. 1 - Kết quả đánh giá tại Đại học Tokyo [Lange, 1993].
RDBMS
K
H
O
A
Ra đời khoảng 30 năm
OODBMS
Tương đối mới
Dễ dàng thực hiện do các khái niệm đã Kỹ thuật còn mới, và do đó khó thực
được biết rõ
hiện
Thích hợp cho dữ liệu đơn giản, “flat Tốt cho dữ liệu phức tạp
data”
Cấu trúc được chuyển đổi sang quan hệ
Cấu trúc được mô tả như bản thân nó
Đối tượng nhận được thông qua truy vấn Thao tác (operation) trên đối tượng được
lưu trong DB
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 18
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Sử dụng nhiều câu truy vấn để lấy ra 1 Thông điệp (message) gửi đến đối tượng
đối tượng
và đối tượng này lại có thể gửi thông
điệp đến các đối tượng khác
Kết quả truy vấn được chứa trong cấu Thông điệp có thể thao tác trực tiếp dữ
liệu trong DB và trả về con trỏ
Chỉ kiểm tra toàn vẹn khi commit
Kiểm tra toàn vẹn trong suốt run-time
K
H
TN
trúc dữ liệu của ứng dụng
Mỗi record trong 1 quan hệ (relation) Toàn bộ cấu trúc có thể bị khoá trong 1
trong cấu trúc (hierachy) có thể bị khoá thao tác (single operation)
(lock)
Đ
đến mất đi tính trừu tượng, tính đóng gói
H
Dữ liệu phức được "flatten" có thể dẫn Có cơ chế quản lý dữ liệu phức
Không hỗ trợ tốt lắm cho làm việc hợp Xử lý giao tác uyển chuyển, có nhiều
–
tác như quản lý phiên bản, kiểm soát chính sách locking.
C
N
TT
đồng bộ
Hiệu suất kém ngay cả với quá trình Mô hình duyệt của cơ sở dữ liệu có thể
duyệt link đơn giản
được khai thác trực tiếp
Định danh đối tượng và các đối tượng Tính tương đồng giữa cơ sở dữ liệu và
composite được mô hình hoá trực tiếp mô hình hypertext làm cho việc thực thi
K
H
O
A
trong mô hình hypertext chứ không phải trực tiếp cấu trúc và hành vi của dữ liệu
trong cơ sở dữ liệu
được dễ dàng hơn
Bảng 1. 2 - Sự khác biệt giữa RDBMS và OODBMS, theo kết quả đánh giá của
Dại học Brown [Smith & Zdonik, 1987], và [Lange, 1993]
Những nghiên cứu trên cho thấy hệ quản trị hướng đối tượng là thích hợp
hơn cho cơ chế lưu trữ của hệ hypermedia. Bằng cách tích hợp mô hình dữ
liệu với hypertext, cách thức thu nhận thông tin sẽ được phát triển, bằng cách
chuyển các chức năng từ mức độ người dùng thành mức độ cơ sở dữ liệu, sử
dụng hệ quản trị hướng đối tượng.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 19
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Tuy nhiên, qua các tài liệu mà chúng tôi tham khảo đến thời điểm này, thì tư
tưởng trên vẫn chỉ ở mức đang được phát triển, chủ yếu là do sự chưa phổ
biến của các hệ quản trị cơ sở dữ liệu hướng đối tượng.
Trong quá trình tìm kiếm, chúng tôi có điều kiện tiếp xúc, tìm hiểu và sử
K
H
TN
dụng một số hệ quản trị hướng đối tượng nổi tiếng, phát triển như Versant và
FastObjects. Sau khi nghiên cứu và so sánh cả hai, chúng tôi quyết định chọn
FastObjects cho công việc của mình.
Kết quả tìm hiểu cả hai hệ cũng như lý giải sự lựa chọn trên sẽ được chúng
tôi nêu ra trong Chương 5 – Các hệ quản trị CSDL hướng đối tượng.
OOHDM - TỪ PHƯƠNG PHÁP LUẬN ĐẾN THỰC TIỄN
H
9.
Như trên đã nói, OOHDM vốn là một phương pháp thiết kế, và nó sẽ hiệu
Đ
quả hơn nếu được chương trình hoá thành một công cụ hỗ trợ người dùng. Ý
–
tưởng này cũng được cha đẻ của OOHDM, những người có công đề ra hệ
phương pháp luận này, nghĩ đến, qua công cụ thiết kế, soạn thảo trang Web
C
N
TT
động OOHDM-Web.
Được mô tả chi tiết trong Chương 3 – Xây dựng bộ công cụ hỗ trợ
phương pháp OOHDM, ứng dụng minh hoạ trong luận văn chúng tôi cũng
đi theo hướng này, với mong muốn thể hiện được cụ thể, rõ nét ý nghĩa cũng
như tác dụng của phương pháp OOHDM. Phát triển trên ý tưởng đó, nhưng
K
H
O
A
ứng dụng của chúng tôi có nhiều khác biệt:
o Công cụ thiết kế lớp, tạo cơ sở dữ liệu OOHDM Definition: cho phép
thiết kế và tạo các lớp dữ liệu một cách tự nhiên, vì dữ liệu được lưu trữ
bằng hệ quản trị hướng đối tượng (OOHDM-Web sử dụng cơ sở dữ liệu
quan hệ để lưu trữ, và theo tài liệu chúng tôi tham khảo thì công cụ này
vẫn chỉ ở mức đang được phát triển).
o Công cụ thiết kế template OOHDM Template Designer: hỗ trợ người
dùng soạn thảo template một cách trực quan. Trong khi với OOHDMWeb, template được soạn thảo trên trình soạn thảo html bất kỳ, do đó sự
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 20
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
hỗ trợ người dùng cho các tính năng OOHDM bị hạn chế. Ngoài ra,
chúng tôi cũng cải tiến hệ thống hàm cho đơn giản, gần gũi với người
dùng, đồng thời bổ sung các hàm ngoài phạm trù OOHDM, phục vụ cho
việc soạn thảo trang html được hoàn thiện hơn.
K
H
TN
o Công cụ phát sinh trang htm động OOHDM Browser: phát sinh trang
Web động lúc duyệt từ các template thiết kế sẵn là một ý tưởng độc đáo,
giúp tiết kiệm không gian lưu trữ, và công sức của người thiết kế Web.
Đối với những trang Web có cấu trúc giống nhau, họ chỉ cần soạn thảo
duy nhất một template (quá trình soạn thảo cũng như tập tin kết quả
template đều rất đơn giản). Trình duyệt với bộ phân tích cú pháp sẽ tự
H
phân tích template và phát sinh trang htm động. Công cụ này có ý nghĩa
Đ
quan trọng vì nó cho ra thành quả cuối cùng, quyết định sự thành công
–
của ứng dụng.
C
N
TT
ѯÒ
Trên đây là cái nhìn tổng quan về những vấn đề được đặt ra và giải quyết trong luận
K
H
O
A
văn này. Cụ thể từng vấn đề sẽ được đào sâu trong từng chương sau.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 21
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
CHƯƠNG 2:
10.
K
H
TN
OOHDM
GIỚI THIỆU
Phương pháp thiết kế hypermedia hướng đối tượng OOHDM (ObjectOriented Hypermedia Design Method) do Daniel Schwabe và Gustavo
Rossi, Rita de Almeida Pontes, Isabela Moura... giới thiệu vào khoảng năm
H
1998.
Đ
Phương pháp này cung cấp một hệ thống các khái niệm trừu tượng phục vụ
dụng trở nên dễ dàng hơn.
–
cho việc thiết kế ứng dụng hypermedia cũng như làm cho các tác vụ của ứng
C
N
TT
Thông qua kỹ thuật hướng đối tượng, phương pháp OOHDM giúp nhà thiết
kế xây dựng được một kiến trúc duyệt tốt, đây là một trong những chìa khoá
đưa đến thành công cho ứng dụng hypermedia.
11.
PHƯƠNG PHÁP THIẾT KẾ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI
TƯỢNG
K
H
O
A
Cơ sở của hướng tiếp cận OOHDM:
-
Các đối tượng duyệt được xem là khung nhìn (view - từ dùng trong cơ
sở dữ liệu) của các đối tượng mức quan niệm.
-
Hình thành các khái niệm trừu tượng thích hợp để tổ chức không gian
duyệt, và giới thiệu khái niệm ngữ cảnh duyệt.
-
Tách các vấn đề giao diện ra khỏi vấn đề duyệt.
-
Nhận thức rõ rằng có những quyết định thiết kế cần được đưa ra trong và
chỉ trong giai đoạn thực thi mà thôi.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 22
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
Nền tảng của hướng tiếp cận OOHDM là tách quá trình thiết kế ứng dụng
hypermedia thành bốn pha riêng biệt: Thiết kế mức quan niệm (Conceptual
design), Thiết kế duyệt (Navigation design), Thiết kế giao diện trừu tượng
11.1. Pha Thiết kế mức quan niệm:
K
H
TN
(Abstract interface design) và Thực thi (Implementation).
Giai đoạn mô tả lĩnh vực (domain) của ứng dụng, không quan tâm
đến người sử dụng (user profile) hay tác vụ. Có hai loại đối tượng
được mô tả gồm:
o Những đối tượng cuối cùng sẽ trở thành các node trong mô hình
H
duyệt (entity object)
Đ
o Những đối tượng hỗ trợ tính toán cho ứng dụng, đóng gói hành vi
như thuật toán, truy cập cơ sở dữ liệu, v.v...
–
Kết quả, giai đoạn này xây dựng nên mô hình cho lĩnh vực của ứng
C
N
TT
dụng. Mô hình này có thể phục vụ cơ bản cho những ứng dụng khác
trong cùng lĩnh vực, và không chứa bất cứ thông tin cụ thể nào liên
quan đến việc duyệt.
11.2. Pha Thiết kế duyệt:
Thông tin về những loại người sử dụng và các tác vụ tương ứng được
sử dụng để rút ra các đối tượng duyệt (node, link, kiến trúc truy xuất)
K
H
O
A
và cách chúng được cấu trúc.
Ở giai đoạn này, nhà thiết kế sẽ thu thập các đối tượng của không
gian duyệt thành một tập hợp có nghĩa gọi là ngữ cảnh duyệt
(navigation context). Mỗi ngữ cảnh định nghĩa cách thức mà quá trình
duyệt diễn tiến, bằng cách chỉ ra sự biến đổi trong không gian duyệt,
nghĩa là, tập hợp các đối tượng duyệt có thể truy cập vào một thời
điểm nhất định.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 23
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
11.3. Pha Thiết kế giao diện trừu tượng:
Các đối tượng duyệt được ánh xạ vào bản vẽ giao diện (interface
construct).
Công việc của giai đoạn này là chỉ ra các đối tượng giao diện
K
H
TN
(interface object) làm trung gian cho tương tác của người dùng với
các đối tượng duyệt. Kết quả, mô hình giao diện (interface model) chỉ
ra: đối tượng giao diện nào người sử dụng có thể thấy, đối tượng giao
diện nào sẽ hoạt hoá quá trình duyệt, các đối tượng giao diện
multimedia sẽ được đồng bộ hoá như thế nào, và sự biến đổi giao
H
diện sẽ xảy ra thế nào.
Đ
11.4. Pha Thực thi:
Mang trách nhiệm thi hành bản vẽ giao diện, giai đoạn này ánh xạ các
–
đối tượng quan niệm, duyệt và giao diện vào một môi trường run-
C
N
TT
time đích, có thể bao gồm việc định nghĩa các trang HTML, script,
truy vấn dữ liệu v.v… Qua đó nhà soạn thảo sẽ có được ứng dụng
hypermedia thật sự để chạy.
Việc phân chia thiết kế quan niệm, duyệt và giao diện thành các hoạt động
riêng biệt cho phép ta tập trung vào một công việc trong một thời điểm. Kết
K
H
O
A
quả, ta có những đơn vị thiết kế có thể tái sử dụng.
Mặt khác, thiết kế nguyên thuỷ cũng có thể ánh xạ vào môi trường hay ngôn
ngữ thực thi phi đối tượng.
12.
PHA THIẾT KẾ MỨC QUAN NIỆM
Sản phẩm của bước này là lược đồ lớp bao gồm các hệ thống con (sub-
system), lớp và quan hệ.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 24
LUẬN VĂN: XÂY DỰNG HỆ QUẢN TRỊ HYPERMEDIA HƯỚNG ĐỐI TƯỢNG
OOHDM dùng hệ ký hiệu tương tự như UML, nhưng khác biệt ở chỗ sử
dụng các thuộc tính đa trị, và việc phân biệt hướng rõ ràng trong các quan
hệ.
Để minh hoạ, ta xem xét ví dụ sau, một lược đồ đơn giản cho tạp chí trực
C
N
TT
–
Đ
H
K
H
TN
tuyến:
Hình 2. 1 – Mô hình mức quan niệm cho một tạp chí trực tuyến
Trong mô hình này, Story có thể là Essay, Translation hay Interview. Một
Interview là một aggregation của Q&A (question & answer). Mỗi Story có
K
H
O
A
một Author, và một Interview có quan hệ với Person liên quan nó.
Không có lớp Magazine trong lược đồ này, mà nó sẽ tồn tại trong giai đoạn
Thiết kế duyệt.
Thuộc tính lớp được phân loại, mỗi loại được gọi là một perspective. Ví dụ
trong hình trên, thuộc tính Illustration của Essay có thể là Photo hay Video,
ký hiệu [p1, p2], dấu + có thể thêm vào một perspective để cho biết nó là giá
trị mặc định.
Sinh viên thực hiện: Cao Thị Thuỳ Liên - Nguyễn Thế Vũ
Viết thuê luận văn thạc sĩ
- 0972.162.399
Trang 25