Tải bản đầy đủ (.pdf) (53 trang)

Tuyển chọn giống lúa chịu mặn và nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật để sản xuất lúa chịu mặn ở quảng nam (TT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (475.89 KB, 53 trang )

ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM

TR NH TH

N

TUYỂN CHỌN GIỐNG LÚA CH U MẶN
VÀ NGHIÊN CỨU MỘT Ố BIỆN PHÁP KỸ THUẬT ĐỂ
ẢN XUẤT LÚA CH U MẶN Ở QUẢNG NAM

Chuyên ngành: Khoa học cây trồng
Mã số: 62 62 01 10

LUẬN ÁN TIẾN Ĩ NÔNG NGHIỆP

HUẾ, 2016


Công trình hoàn thành tại: Khoa Nông học, Trường Đại học
Nông Lâm Huế

Người hướng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. TRẦN ĐĂNG HÒA
2. PGS.TS. HOÀNG TH THÁI HÒA
Phản biện 1:
Phản biện 2:
Phản biện 3:

Luận án sẽ được bảo vệ tại hội đồng chấm luận án cấp Đại học Huế họp
tại: …………………………………………. Đại học Huế


Vào hồi …h…, ngày… tháng ….năm 2015

Có thể tìm hiểu luận án tại:
Thư viện quốc gia Việt Nam.
Thư viện Trường Đại học Nông Lâm Huế


1
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
.
,
.

th

.
.M

ã
ũ
.
.



.




: “Tuyển chọn giống lúa chịu mặn và

,

nghiên cứu một số biện pháp kỹ thuật để sản xuất lúa chịu mặn ở Quảng Nam”


.

2. Mục tiêu của đề tài
ợ 1-2

-


.


-





.


-






.
3. Ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài
3.1. Ý nghĩa khoa học
-






2
.
-C


.

-K


.

3.1. Ý nghĩa thực tiễn
- Bổ


.


-K





.



.

4. Những đóng góp mới của luận án
- K

ã

ợ 2

M

(>
)

S/ )



6,50 - 7 7


M 1



(< 115
5 -5

/

/



.C



.
-K

ã
M 1

M


.C




:




M 1
M

9 -9 9

2
12/ 1

22/ 1.

ừ 9,08 - 9 9

/ .




/5

09/06.

/



3
M 1
M

5

-61

-K

/



M

.L ợ

60 kg K2 /

M


6



K2 /
1


2

+ 60 kgP2O5

ã

.

M CEC
S

/

M 1


C-

5

/ .

ã
M 1

ừ 4,37 -

(
K+, Ca2+




,


24 ).

5. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
-

: ừ

-

:
B

2 12 - 2015.
ã

ãB
.

9





.



4
Chương 1. T NG QUAN CÁC VẤN Đ NGHIÊN CỨU
1.1. CƠ Ở LÝ LUẬN CỦA VẤN Đ NGHIÊN CỨU
1.1.1. Sự hình thành, phân loại và đặc tính của đất mặn
1.1.2. Ảnh hưởng của mặn đến sinh trưởng và phát triển của cây lúa
1.1.2.1. Ảnh hưởng của mặn đến các giai đoạn sinh trưởng, phát triển của cây lúa
1.1.2.2. Ảnh hưởng của mặn đến đặc điểm hình thái của cây lúa
1.1.2.3. Ảnh hưởng của mặn đến đặc tính sinh lý, sinh hóa của cây lúa
1.1.3. ự thích nghi của cây lúa đối với điều kiện mặn
1.1.3.1. Ngưỡng chống chịu mặn của cây lúa
1.1.3.2. Sự hấp thu chọn lọc giữa các ion
1.1.3.3. Tương tác và phân phối của các ion với sinh trưởng
1.1.3.4. Sự phân phối muối giữa các lá
1.1.4. Thời vụ trồng và cơ sở khoa học của thời vụ trồng lúa
1.1.5. Vai trò và cơ sở khoa học của dinh dưỡng kali đối với cây lúa
1.2. CƠ Ở THỰC TIỄN CỦA VẤN Đ NGHIÊN CỨU
1.2.1. Tình hình đất nhiễm mặn ở Việt Nam và Quảng Nam
1.2.1.1. Tình hình đất nhi m mặn ở i t Nam
1.2.1.2. Tình hình nhi m mặn ở tỉnh Quảng Nam
1.2.1.3. Ảnh hưởng của mặn đến sản xuất lúa ở tỉnh Quảng Nam
1.2.2. Tình hình sử dụng giống lúa chịu mặn trên thế giới và Việt Nam
1.2.2.1. Tình hình sử dụng giống lúa chịu mặn trên thế giới
1.2.2.2. Tình hình sử dụng giống lúa chịu mặn ở i t Nam và Quảng Nam
1.2.3. Thời vụ trồng lúa ở Việt Nam và Quảng Nam
1.2.4. Tình hình sử dụng phân bón cho lúa ở Việt Nam và Quảng Nam
1.3. CÁC KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TRÊN THẾ GIỚI VÀ VIỆT NAM
1.3.1. Các kết quả nghiên cứu về chọn tạo giống lúa chống chịu mặn
1.3.1.1. Các kết quả chọn tạo giống lúa chống chịu mặn trên thế giới

1.3.1.2. Các kết quả chọn tạo giống lúa chống chịu mặn ở i t Nam


5
1.3.2. Các kết quả nghiên cứu về thời vụ trồng lúa
1.3.2.1. Các kết quả nghiên cứu về thời vụ trồng lúa trên thế giới
1.3.2.2. Các kết quả nghiên cứu về thời vụ trồng lúa ở i t Nam
1.3.3. Các kết quả nghiên cứu về kali cho lúa
1.3.3.1. Các kết quả nghiên cứu về kali cho lúa ở trên thế giới
1.3.3.2. Các kết quả nghiên cứu về kali cho lúa ở i t Nam


6
Chương 2. ĐỐI TƯỢNG, NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tượng nghiên cứu
*

:

9





Cử L
M 1

M




.

*

2 .G


2



:C





ã

ãB
*P

.

:

B


ã ử
(C= 2%; N ổ

0,31%; K2O



.

=0,98%; P2O5

( 6% )

= 0,47%)

=



(16% P2O5)

(6 % K2O).
2.2. Nội dung nghiên cứu


* Tuy
*

*







kali cho

*
2.3. Phương pháp nghiên cứu
2.3.1. Phương pháp bố trí thí nghiệm
2.3.1.1. Nội dung 1: Tuyển chọn giống lúa chịu mặn có triển vọng phù hợp với
điều ki n mặn và sinh thái ở Quảng Nam
1
( CB )
× 2 m).


;

1
õ




2

(5



7

QCVN 01- 55:2011/ BNN&PTNT.

2

.

M 1

M


2000m2/

.


/ .
õ

.C




C

1- 55:2011/ BNN&PTNT. C




(2002).

2.3.1.2. Nội dung 2: Nghiên cứu thời vụ trồng cho một số giống lúa chịu mặn được
tuyển chọn tại vùng nghiên cứu
2
M 1

M

.M

1

ổ ợ

M 1

M

( CB )
(

×5 )



15


2 12 - 2 1

5

/

2

;L ợ

6

P2O5 + 60 kg K2O.

2

2 1 . Quy

2

1
1



3.

;

2

:M

.

2



1

2.2.1.3. Nội dung 3: Nghiên cứu liều lượng kali cho một số giống lúa chịu mặn
được tuyển chọn tại vùng nghiên cứu
5

( ( C)

100 kg N + 60 kg P2O5

15 m2 (



×5


:M

/

2


2


10 cm;
.

/

2

ỏ (S

-P

12

K2 / )
M 1

)

M
.

30 m2 (

2 12 - 2013
5


9

)


2

6



×1


2 1 .
2

).


.


8
2.2.1.4. Nội dung 4: Xây dựng mô hình sản xuất lúa trên đất mặn tại vùng nghiên cứu
M



:

M 1

M

;

22/12

9/ 6;

M 1



30 kg K2 /



60 kg K2 /

M

/ .M

1



6


P2O5

2


.C



(FP )

;

.

2.3.2. Phương pháp theo dõi và đánh giá các ch tiêu
2.3.2.1. Các chỉ tiêu về cây
:C


t


C
(%)

55:2011/BNN&PTNT. P
(%)




C

1643 - 2

;

(

)

C

:


:

ừ21-

C

16

-2

7

;


6

;

:

ừ6
(

/

)



:

2 1;





C
B


f

;


5716-1-






7 :2 1 .

:C
,

,




C

1-55:2011/BNN&PTNT.

- 7,0 mm;



;

(%)
C


:
:

/

;

C

;P

/

72- 2 1 ;

theo TCNVN 5716-1-2

(%)

72 - 2 1 ; C

;

:

C
2008; P

71: 2 1 ;


(%)

:

/

1-


9

,

:C


,

eo


C

1-55:2011/BNN&PTNT. C

g


10TCN 766:2004.



:C

,




C

1-

55:2011/BNN&PTNT.


C
m c a IRRI (2002).
2.3.2.2. Các chỉ tiêu về đất


M

- 20 cm


.S




:
OM ( ợ






): P

:P

Kj

;L

ử ;

;
;L

:P


(CEC): P

K

pH metter;




:P

ổ (K+, Na+, Ca2+, Mg2+): P
(Cl-



P

:P

;K
tion

;



KCL:

(

S

24 ):

4OAc,




P

;

pH=7).

(EC): P

(EC metter, handylab

LF11, SI Analytics GmbH).
2.3.3. Phương pháp phân tích và xử lý số liệu
C

ợ ừ

ợ ổ


A

E

2 7

S

10.0.



A LSD0,05


10
CHƯƠNG 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN

3.1. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU TUYỂN CHỌN GIỐNG LÚA CH U MẶN
3.1.1. Thời gian sinh trưởng và năng suất của các giống lúa thí nghiệm
Bảng 3.1. Thời gian sinh trưởng và n ng suất của các giống lúa thí nghi m
Vụ H Thu 2012


S
(

)

Vụ Đông Xuân 2012 -2013


NSTT
(

(

/ha)

S


NSTT

)

( n/ha)

CM2

95

4,04ab

MNR3

102

4,20a

111

8,23ab

OM6L

96

3,33bc

114


7,39d

OM8104

99

4,38a

110

8,69a

AS996

100

2,85c

111

7,48cd

OM5900

98

4,10a

111


6,66e

OM2718

104

3,57bc

115

7,47cd

OM6976

108

3,84ab

119

7,97bc

RVT

108

2,59c

120


7,15de

116

3,94ab

128

8,18ab

-

0,76

-

5,44

2 ( C)
LSD0,05

8,64a

Ghi chú: Trong cùng 01 cột, các chữ cái khác nhau thì sai khác có ý nghĩa với p < 0,05
C
(95 - 12
2

)




.M
.

ũ

.

- 19


11
3.1.2. Khả năng chịu mặn của các giống lúa thí nghiệm
Bảng 3.2. Mức độ khô đầu lá của các giống lúa thí nghi m qua các kỳ theo dõi
(

:

m)

Vụ H Thu 2012
(

)

20

27


34

41

48

55

62

CM2

0

1

1

1

1

1

1

MNR3

0


0

1

1

1

3

3

OM6L

0

1

3

1

1

3

3

OM8104


0

0

1

1

1

1

1

AS996

0

1

3

1

1

3

3


OM5900

0

1

3

1

1

3

1

OM2718

0

0

1

1

1

1


3

OM6976

0

0

3

1

1

1

1

RVT

0

1

1

1

1


1

3

0

1

1

1

1

3

1

2 ( /C)

Vụ Đông Xuân 2012 - 2013
CM2

1

1

1


0

0

1

1

MNR3

1

1

0

0

0

0

0

OM6L

3

1


1

1

1

1

1

OM8104

1

1

0

0

0

0

0

AS996

3


1

0

1

1

1

1

OM5900

3

1

1

0

0

1

1

OM2718


1

1

0

0

0

0

0

OM6976

1

1

0

0

0

0

0


RVT

3

1

0

1

0

0

0

3

1

1

1

1

1

1


2 ( /C)
M

.


12
õ

õ

2

CM2

M

(

M 1

M271

0-1).

3.1.3. Phẩm chất của các giống lúa thí nghiệm
Bảng 3.3. Kết quả phân tích một số chỉ tiêu chất lượng gạo của các giống lúa thí
nghi m trong vụ

Thu 2012


(%)

Protein (%)

Amylose (%)

OM8104

73,30

6,88

20,80

MNR3

75,52

6,53

21,92

OM5900

76,62

5,97

22,64


RVT

73,34

6,82

21,41

74,86

6,52

23,63

2 ( /C)
D



,

ã


.

.K

M 1 , RVT






M

.

3.1.5. Kết quả khảo nghiệm sản xuất giống lúa OM8104 và MNR3 trong vụ
Đông Xuân 2012 - 2013 và H Thu 2013 tại điểm nghiên cứu
Bảng 3.4. Thời gian sinh trưởng và n ng suất của các giống lúa thí nghi m
Vụ Đông Xuân 2012 -2013


K

)



NSTT

TGST
(

Vụ H Thu 2013

(


)

(

K

NSTT

TGST

/ha)

(

)

(

)

(

/ha)

OM8104

111

0-1


6,89

98

0 -1

4,88

MNR3

113

0-1

6,57

100

0-1

4,53

130

0-1

6,31

116


1-3

4,57

M 1

M

2 ( /C)
2
(<11


)
ũ

ừ 16 - 19
.

,

ã


13
3.2. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU THỜI V

TR NG CHO CÁC GIỐNG LÚA

CH U MẶN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN TRONG V ĐÔNG XUÂN 2012 - 2013 VÀ

HÈ THU 2013
3.2.1. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến kh

năng chịu mặn của giống

OM8104 và MNR3.
M
.


.M

õ


.

Bảng 3.5. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến mức độ khô đầu lá và độ cuốn lá
của giống OM8104 và MNR3
M
(…

C

)

(…

15
I

II
OM8104 ( /C)
III
IV
I
II
MNR3 ( /C)
III
IV
I
II
OM8104 ( /C)
III
IV
I
II
MNR3 ( /C)
III
IV

)

30
45
60
15
Vụ Đông Xuân 2012 - 2013
0
1
0

1
1

30

45

60

0

0

1

1

1

1

1

1

0

0

0


1
1
0

1
0
1

0
0
0

0
1
1

1
1
1

0
0
0

0
0
0

0

1
0

1

1

0

0

1

0

0

0

1
1

1
0

0
0

1
1


0
0

0
0

0
1

3

0
1
Vụ H Thu 2013
1
1
3

1

0

0

5

3

1


1

1

1

0

0

3

3
5
3

3
0
1

0
0
1

0
1
3

1

1
1

0
0
0

0
0
0

1
1
0

3

1

0

3

1

0

0

5


3
5

1
0

1
0

0
0

1
1

0
0

0
0

1
1


14
K

õ

M 1

M

3.5

2

:
.

2 1

õ

2 12 - 2 1

.

3.2.2. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến thời gian sinh trưởng và năng suất
của giống OM8104 và MNR3.
K

:

3.6


2 12 - 2 1


ã

2 1 .
2 12 - 2 1
.

(

)

2 1
2

.

Bảng 3.6. Ảnh hưởng của thời vụ trồng đến thời gian sinh trưởng và n ng suất của
giống OM8104 và MNR3
C

Vụ Đông Xuân 2012 -

Vụ H Thu 2013

2013

TGST
(

MNR3


LSD0,05

(

/ha)

TGST
(

)

NSTT
(

/ha)

)

113

8,12b

100

3,37e

( C)

111


9,09ab

97

3,59de

III

113

9,08ab

103

4,37bc

IV

111

8,30b

106

4,58bc

I

116


8,58ab

99

3,70de

( C)

113

9,49a

95

4,19cd

III

114

8,90ab

104

5,00b

IV

111


8,49ab

110

6,13a

-

1,17

-

0,65

I
OM8104



NSTT

Ghi chú: Trong cùng 01 cột, các chữ cái khác nhau thì sai khác có ý nghĩa với p < 0,05


15
3.2.3. Diễn biến độ mặn của đất và độ mặn của nước tại các công thức thời vụ
trồng qua các k th o d i
Bảng 3.7. i n i n độ mặn của đất và độ mặn của nước tại các công thức
thời vụ trồng qua các kỳ theo dõi
(


C

EC (dS/m)

I
II
III
IV

TN
Vụ Đông Xuân 2012 - 2013
5,9
5,8
6,6
5,2
6,0
4,1
3,8
3,6
0,8
0,8
6,0
5,3
5,4
5,2
4,1
3,9
4,1
1.0

0,4
1,1
5,7
5,9
5,2
5,7
4,6
3,9
1,2
0,9
0,6
2,2
5,9
5,5
5,6
5,3
4,8
3,4
1,0
0,9
0,9
2,6

75

90

Sau
TN


4,6
1,2
3,9
0,6
5,0
2,1
4,6
1,2

4,7
2,5
4,4
0,9
5,3
3,9
5.0
3,4

4,3
0,8
4,6
1,3
5,4
4,1
5,8
4,1

Vụ H Thu 2013
4,5
6,7

6,3
4,0
6,0
5,4
4,3
7,3
7,3
3,8
5,6
7,1
6,2
6,3
6,9
3,7
6,3
5,3
5,2
5,9
4,7
6,1
3,3
2,4

7,3
2,7
8,3
3,5
5,4
3,3
7,0

5,9

5,7
4,0
6,4
2,8
4,1
1,3
6,5
1,4

6,3
4,2
6,9
3,2
5,6
2,6
7,3
2,6

15

3,9
3,6
4,0
2,6
3,9
1,9
5,9
3,2


I
II
III
IV

)

30

:

45

60

7,2
3,2
8,0
4,1
7,0
2,3
5,6
3,9

2 12 - 2 1
(

)
6


6

S/ .

(7,2 - 8,0 dS/m)

(

ổ)

2 1

66
(

)

ổ (60 NSC).
ã



5 6 S/


16
2

.

:B

2 12 - 2 1

1



- 7 1 S/

1 S/

-

2 12.

2 1

2

2012 - 2013.


,
ã

.C
õ.

3.3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU V LI U LƯỢNG KALI CHO CÁC GIỐNG

LÚA CH U MẶN ĐƯỢC TUYỂN CHỌN TRONG V

ĐỐNG XUÂN 2012 -

2013 VÀ HÈ THU 2013
3.3.1. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến thời gian sinh trưởng và năng suất
của giống OM8104 và MNR3.
Bảng 3.8. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến thời gian sinh trưởng và n ng suất
của giống OM8104 và MNR3
L
ợ K2O
(kg/ha)
( C)
OM8104

MNR3

LSD0,05

Vụ Đông Xuân 2012 2013

S
NSTT
(
)
( /ha)
114
6,07e

Vụ H Thu 2013



S
)
99

NSTT
( /ha)
4,39cd

(

30

114

6,77cd

99

4,70bc

60

114

7,57a

99


5,25a

90

114

7,56a

99

5,15ab

120

114

6,87bc

99

5,08ab

( C)

117

6,01e

103


4,14d

30

117

7,33ab

103

5,10ab

60

117

7,35ab

103

5,18a

90

117

6,87c

103


4,56cd

120

117

6,42de

103

4,57cd

0,42

0,46

Ghi chú: Trong cùng 01 cột, các chữ cái khác nhau thì sai khác có ý nghĩa với p < 0,05


17
K

.

:L


2

.


.
6



2 12 - 2 1

90 kg K2 /



M 1

7 57

7 56

60 kg K2 /
2 1

6

K2 /

/

M 1

51


5 25

ã
/ ;

M

7

7 5



/ .

2
/

M

.

3.3.2. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến hàm lượng kali và natri trong cây ở
thời k làm đòng của giống OM8104 và MNR3.


K2

(%):




K2

2
2

120 kg K2 /

M

ã



K2



2013.


2

(%): M






ũ

+





.



.C

2

2 1

2

2 12 - 2013.
(7 -

S/ )

+

(4 - 6 dS/ )


K+

.


2

(

).

.

+


18
Bảng 3.9. Ảnh hưởng của liều lượng ón kali đến hàm lượng kali và natri trong cây
ở thời kỳ làm đòng của giống OM8104 và MNR3
L

Vụ Đông Xuân 2012 -



Vụ H Thu 2013

2013

K2O

(kg/ha)

K2O

Na2O

K2O

Na2O

(%)

(%)

(%)

(%)

0

1,34d

1,14a

1,34d

2,67a

30


1,42d

1,08a

1,55bc

2,18ab

60

1,74abc

1,12a

1,44cd

2,39ab

90

1,45cd

1,01a

1,63abc

2,40ab

120


1,80ab

1,01a

1,67ab

2,10ab

0

1,63abcd

0,91a

1,54bc

2,47ab

30

1,59abcd

1,00a

1,78abc

1,98b

60


1,51bcd

0,88a

1,63abc

1,85b

90

1,50bcd

0,96a

1,65ab

2,17ab

120

1,87a

0,86a

1,69ab

2,21ab

OM8104


MNR3

LSD0,05

0,32

0,32

0,18

0,69

Ghi chú: Trong cùng 01 cột, các chữ cái khác nhau thì sai khác có ý nghĩa với p < 0,05
3.3.3. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến hiệu suất phân kali, lợi nhuận và
VCR của giống OM8104 và MNR3.
:

3.10

2

2 12 - 2 1
60 kg K2 / )

(25 1

/

K2


1

(

/

K2

2

77

2

/
/

K2
K2O).

K2 /

2 1
M 1
M


19
Bảng 3.10. Ảnh hưởng của liều lượng kali đến hi u suất phân kali, lợi nhu n và CR
của giống OM8104 và MNR3

L


K2O
(kg/ha)
( /C)

OM 8104

Vụ Đông Xuân 2012 - 2013
Vụ H Thu 2013
S
Lợ
S
Lợ
kali

kali

VCR
VCR
(
/ C (1000
(
/ C (1000
kg K2O)
)
kg K2O)
)
-


30

23,57

3.138,5

5,18

10,10

1.118

2,60

60

25,13

6.794,0

5,53

14,32

3.754

3,68

90


16,62

5.978,0

3,66

8,38

2.424

2,15

120

6,67

1.400,0

1,47

5,71

1.310

1,47

-

-


-

-

30

43,77

6.471,5

9,63

32,00

5.060

8,23

60

22,22

5.831,5

4,89

17,47

4.888


4,49

90

9,47

2.436,0

2,08

5,01

606

1,29

120

3,39

-761,5

0,75

3,51

- 274

0,90


( /C)

MNR3



Lợ
2 12 - 2 1

2

.



60 kg K2 /
/

2
M 1

30 kg K2 /

6.79 .
M

/

.


2 1

6. 71.5


2 12 - 2 1 . Lợ
ũ

60 kg K2 /
/

30 kg K2 /

M

ũ
120 kg K2 /

ã

2 12 - 2 1


M 1

.

5. 6 .


M
ã
27 .

/ .K


761.5
/

.75 .

/
2 1 .


20
2


2 12 - 2 1

2 1

C


2

(B


- 60 kg K2 /

C

.1 ).

3.4. KẾT QUẢ XÂY DỰNG MÔ H NH ỨNG D NG MỘT Ố BIỆN PHÁP
KỸ THUẬT CANH TÁC CHO HAI GIỐNG LÚA CH U MẶN OM8104 VÀ
MNR3 TẠI VÙNG NGHIÊN CỨU
Bảng 3.11. Thời gian sinh trưởng, khả n ng chịu mặn, n ng suất và hi u quả kinh tế
của các giống lúa tại các mô hình trình di n
K

TGST
(
)

(
(

/ )


(


/ )

(


/ )

)

M
OM8104
MNR3
2 ( C)

Vụ Đông Xuân 2013 - 2014
0-1
6,64
22.223.500
0-1
6,57
22.503.500
0-1
6,32
17.711.500

109
111
128

4.512.000
4.792.000
-

Vụ H Thu 2014

OM8104
MNR3
2 ( C)

98
101
109

M

0-1
0-1
1-3

4,34
4,27
3,92

12.763.500
12.973.500
7.231.500

5.532.000
5.742.000
-

B
Vụ Đông Xuân 2013 - 2014
OM8104
MNR3

2 ( C)

105
103
125

0-1
0-1
0-1

6,69
6,27
6,19

22.523.500
20.703.500
16.931.500

5.592.000
3.772.000
-

2 1
OM8104
MNR3
2 ( C)

97
100
117


0-1
0-1
1-3

4,49
4,53
3,99

13.813.500
14.793.500
7.721.500

6.092.000
7.072.000
-


21
K
M 1

M

ã



(9 -111


)

(
( 27 -

5

/ )

(6 27 - 6 69
M

,
/

M 1



772 - 7 72


2

M

/ .
ã

/ha).




ừ 12 76 - 22 5

512 - 5 7 2

ừ 13,813 - 22 52

-1)

/ .

B



/



M 1
2

M
ã
.


22

KẾT LUẬN VÀ Đ NGH
4.1. KẾT LUẬN
.1.1.

ã

ợ 2

M 1

M



.

M

(< 115

5

/

65 -77

(>

S/ )


(> 6 5

M 1

)

( 5 -

/

)

)

(



- 1)

(

4),

(
...).


4.1.2.


M 1

12/ 1 - 22/ 1 (
(


4.1. . L



5 25 - 7 57

/



7-61

9 -9 9

/ );

M 1

6

K 2O/ha (

14,32 - 25 1
M


/

60 kg K2O/ha (

17,47 1

77

/

6

K2

K+

C

C

C

/

4,49 - 9 6 )

P2O5.
M CEC


2+

C-



2-

S

4

).

ã

M 1

M
B

.
2

(

ừ 3,92- 6 2
/




/ ) ợ



ừ 512 - 5 7 2
B

/

K2
51 -7 5

(

4.1.4.

30/5 - 09/06

/ha).


3,68 - 5,53)



M

(


/

ừ 12 76 - 22 5

/ .
2

ừ 3,99 - 6 19
/

27 - 6 6

/ ) ợ

ừ 772 - 7 72



/ .

ừ1

9 - 6 69
1 - 22,523


23

4.2. Đ NGH
4.2.1.


S

P

K

K
2

M 1

M

.


4.2.2.
.


×