Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Thiết kế bộ truyền bánh răng trụ răng nghiêng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (64.63 KB, 3 trang )

Tính bộ truyền bánh răng cấp chậm, răng trụ răng nghiêng
1. chọn vật liệu:
bánh chủ động:
thép 45 tôi cải thiện
HB = 240
σ = 850 Mpa
σch = 580Mpa

bánh bị động:
thép 45 tôi cải thiện
HB = 125
σb = 750Mpa
σch = 380Mpa

2.ứng suất cho phép:
[σH] = σ0Hlim.ZR.Zv.KxH.KHL/SH
[σF] = σ0Flim.YR.YS.KxF.KFc.KFl/SF
Sơ bộ chọn ZR.Zv.KxH = 1
⇒ [σH] = σ0Hlim.KHl/SH
YR.YS.KxF = 1
[σF] = σ0Flim. KFc.KFl/SF
0
⇒ σ0Hlim1 = 2.240 + 70 = 550Mpa
Bảng 6.2 σ Hlim = 2HB + 70
σ0Hlim2 = 2.225 + 70 = 520Mpa
0
⇒ σ0Flim1 = 1,8.240 = 432Mpa
σ Flim = 1,8HB
σ0Flim2 = 1,8.225 = 405Mpa
SH = 1,1 (bảng 6.2)
SF = 1,75 (bảng 6.2)


KFc = 1
KHl = mH (NHO/NHE)
KFl =

mF = mH = 6 (do HB < 350)
NHO = 30.HHB2,4 ⇒ NHO1 = 30.2402,4 = 15475
NHO2 = 30.2252,4 = 13254
6
NFO = 4.10
NHE = 60c∑(Ti/Tmax)3.ni.ti
NFE = 60c∑(Ti/Tmax)mF.ni.ti
240
2,6
4,2

NHE = 60.
.12000.(13.
+0,653.
) = 2,6.107 > NHO » KHl = 1
3,12
8
8
240
2,6
4,2
NFE = 60.
.12000.(16.
+0,65 6.
) = 2.107 > NFO » KFl = 1
3,12

8
8
550.1
520.1
» [σH]1 =
= 500Mpa
[σH]2 =
= 473Mpa
1,1
1,1
432.1
405.1
[σF]1 =
= 247Mpa
[σF]2 =
= 231Mpa
1,75
1,75
[σH] = ([σH]1 + [σH]2)/2 = 486,5 ≤ 1,25[σH]2 ok
mF

(NFO/NFE)

ứng suất quá tải:
[σH]max = 2,8.σch2 = 2,8.380 = 1064Mpa
[σF]1max = 0,8.σch1 = 0,8.580 = 464Mpa
[σF]2max = 0,8.σch2 = 0,8.380 = 304Mpa


3. tính thông số cơ bản của bộ truyền:

• khoảng cách trục:
aw = Ka.(u + 1). 3 ((T1.KHβ)/( [σH]2.u.φba) )
= 180mm
chọn aw = 180mm
Trong đó: bảng 6.5 Ka = 43 Kd = 67,5
Bảng 6.6 φba = 0,25
φbd = 1
Bảng 6.7 KHβ = 1,15 ( sơ đồ 3)
T = 171104Nmm
• modun:
m = (0,01 ÷ 0,02).aw = (0,01 ÷ 0,02).180 = 1,8 ÷ 3,6
bảng 6.8 chọn m = 3mm
• số răng:
chọn trước β = 100
2.180. cos10
z1 = 2.aw.cosβ/(m.(u +1)) =
= 28 răng
3.(3,12 + 1)
z2 = u.z1 = 3,12.28 = 90 răng
m.z
3.118
tính lại cosβ =
=
= 0,98 = 100
2.a
2.180
4. kiểm nghiệm răng về độ bền tiếp xúc:
σH = ZM.ZH.Zε.
((2.T1.KH.(u + 1))/(bw.u.dw12)) ≤ [σH]
ZM = 274 (bảng 6.5)

ZH =
((2cosβb)/sin2atw) =
(2/sin2.20,34) = 1,74
Trong đó:
atw = at = arctan( tanα/cosβ) = 20,34
Zε =
((4 - εα)(1 - εβ/3) + εβ/εα)) = 0,78
Trong đó:
εα = 1,88 – 3,2.(1/z1 + 1/z2) = 1,71
εβ = bw.sinβ/(m.z) = 45.sin110/(3.3,14) = 0,91 < 1 ok
KH = KHβ.KHα.KHv = 1,59
trong đó KHβ = 1,02 ( đã chọn ở trên)
KHα phụ thuộc vào vận tốc vòng
Dw1 = 2aw/( um + 1) = 2.357/( 3,21+ 1) = 85,51mm
V = π.dw1.n1/60000 = 3,14.85,51.240/60000 = 1,07m/s
Bảng 6.13 cấp chính xác 9
Bảng 6.14 KHα = 1,13
Bảng P2.3 KHv = 1
Bw = φba.aw = 0,25.180 = 45mm
⇒ σH = 274.1,59.0,78.
((2.171104.1,59.(3,12 + 1))/(45.3,12.85,512)) = 550mm > [σH]
chưa được rồi
Vậy phải tăng aw lên và tính lại:
Tăng aw lên thành 200mm, các số liệu thay đổi theo


m = 3 z1 = 32
z2 = 96
KHα = 1,13
KH = 1,58


bw = 50mm
εβ = 0,92
εα = 1,72
Zε = 0,77
dw1 = 97 v = 1,12
[σH] = 458Mpa ok

5. kiểm nghiệm độ bền uốn:
σF1 = 2.T1.KF.Yε.Yβ.YF1/(bw.dw1.m) < [σF1]
σF2 = σF1. YF2/ YF1 ≤ [YF2]
trong đó thì:
Yε = 1/εα = 1/1,72 = 0,58
Yβ = 1 – β0/140 = 1 – 10/140 = 0,93
zv1 = z1/(cosβ)3 = 33,5
zv2 = z2/(cosβ)3 = 100,5
Bảng 6.18 YF1 = 3,8 YF2 = 3,6
KF = KFβ.KFα.KFv = 1,32.1,37.1,06 = 1,92
Trong đó: KFβ = 1,32 bảng 6.7
KFα = 1,37
sơ đồ 3
KFv = 1 + vF.bw.dw1/(2.T1. KFβ.KFα)
VF = δF.g0.v.
(aw/u)
= 0,011.73.1,22.
(200/3)
= 8m/s
» KFv = 1+ 8.50.97/(2.171104.1,32.1,37) = 1,06
⇒ σF1 = 2.171104.1,92.0,58.0,93.3,8/(50.97.3) = 92,6 < [σF1] ok
σF2 = 92,6.3,6/3,8 = 87,7 < [σF2]

ok
6. kiểm nghiệm quá tải:
kqt = Tmax/T = 1,7
σHmax = σH.
kqt = 458.
1,7 = 597Mpa < [σH1]max = 1064Mpa
σF1max = σF1.1,7 = 92,6.1,7 = 157 < [σF1]max = 464Mpa
ok
σF2max = σF2max.1,7 = 87,8.1,7 = 149 < [σF2]max = 304Mpa
ok

ok

kích thước tính toán cho bộ truyền:
Khoảng cách trục
Modun
Chiều rộng vành răng
Tỉ số truyền
Số răng
Đường kính vòng chia
Đường kính vòng đỉnh răng
Đường kính vòng chân răng

aw = 200mm
m = 3mm
bw = 50mm
u = 3,21
z1 = 32 z2 = 96
d1 = 97,48mm d2 = 292mm
da1 = 103,48mm da2 = 298mm

df1 = 89,98mm df2 = 284,5mm



×