Khóa luận tốt nghiệp
Đề tài: “Phân tích và thiết kế biện pháp nâng cao hiệu
quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV sản xuất bao bì
Sao Việt”
Sinh viên: Đinh Thị Thoa
Lớp:
Quản trị Kinh doanh K57
MSSV:
20114166
GVHD:
ThS. Nguyễn Tiến Dũng
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
1
Các nội dung chính
Phần 1. Giới thiệu về Công ty
Phần 2. Phân tích thực trạng hiệu quả kinh doanh
tại Công ty
Phần 3. Đề xuất biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả
kinh doanh cho Công ty
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Phần 1. Giới thiệu tên Công ty
• Tên đầy đủ: Công ty TNHH MTV sản
xuất bao bì Sao Việt.
• Địa chỉ: Thôn Mộ Trạch, Xã Tân Hồng,
Huyện Bình Giang, TP Hải Dương.
• Vốn điều lệ ban đầu: 6 tỷ đồng.
• Sản phẩm: bao bì carton 3 lớp, 5 lớp, 7
lớp.
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Phần 2. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả
kinh doanh
1
• Phân tích bảng báo cáo kết quả
kinh doanh
2
• Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả
kinh doanh
3
12/30/2015
• Nhận xét và đánh giá chung
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh rút gọn
ĐVT: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Năm
2014
Năm
2013
So sánh 2014/2013
+/-
%
Doanh thu thuần
19.956.791
8.184.066 11.772.725
143,85
Giá vốn hàng bán
18.764.022
6.062.108 12.161.914
184,21
Lợi nhuận thuần
1.192.769
2.121.958
-929.198
-43,79
Chi phí tài chính
323.435
365.941
-42.506
-11,62
Chi phí QLDN
994.423
1.730.145
-735.723
-42,52
LN trước thuế
-96.683
22.709
-22.709
-100,00
LN sau thuế
-96.683
17.032
-113.715
-667,67
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
2. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh
doanh
Bảng đánh giá hiệu quả kinh doanh tổng hơp
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Doanh thu thuần
Năm 2013
DN
Năm 2014
TB ngành
DN
Chênh lệch
TB ngành
+/-
%
8.184.066
-
19.956.791
-
11.772.725
143,85
17.032
-
-96.683
-
-113.715
-667,66
TTS bình quân
5.878.023
-
11.769.530
-
5.891.507
100,00
VCSH bình quân
1.009.084
-
1.969.826
-
960.742
95,41
Năng suất tài sản
(SOA)
1,39
-
1,70
-
0,31
22,30
L ( TTS bq/ VCSH bq)
1,60
-
5,97
-
4,37
273,12
ROS (%)
0,21
7,00
- 0,48
6,00
- 0,69
-328,57
ROA (%)
0,29
10,00
- 0,82
9,00
- 1,11
-382,76
ROE (%)
1,76
18,00
- 4,90
16,00
- 6,66
-378.41
Lợi nhuận sau thuế
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
2. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh
doanh
Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn
Số tuyệt đôi
Số tương đối (%)
ROS giảm
Doanh thu thuần tăng
11.772.725
143,85%
-113.715
-667,66%
ROA giảm
-1,1
100%
ROS giảm
-0,9591
87,19%
Năng suất TTS tăng
-0,1488
12,81%
ROE giảm
-0,0415
100%
ROS giảm
-0,0275
66,27%
L tăng
-0,0140
33,72%
Lợi nhuận sau thuế giảm
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
2. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh
doanh
• Bảng đánh giá chỉ tiêu hiệu quả sử dụng lao động
Chỉ tiêu
Năm 2013
Sức sinh lời của lao động
Chênh lệch
+/-
%
0,21
-0,48
-0,69
332,79
215.370
287.148
71.778
33,33
45.228
-137.831
-183.059
404,74
ROS (%)
Năng suất lao động
Năm 2014
• Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn
Số tuyệt đối
Số tương đối (%)
Sức sinh lời của lao động giảm
-183.059
100%
ROS giảm
-148.606
81,18%
Năng suất lao động tăng Khóa luận tốt nghiệp - 20151-34.453
18,82%
12/30/2015
2
2. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh
doanh
• Bảng đánh giá chỉ tiêu hiệu quả sử dụng chi phí
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Chênh lệch
+/-
%
ROS (%)
0,21
-0,48
-0,69
332,79
Năng suất tổng chi phí
1,00
0,99
-0,01
-0,94
0,2100
-0,4751
-0,6851
-326,29
Sức sinh lời của tổng chi
phí
• Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn
Số tuyệt đối
Sức sinh lời của chi phí giảm
-0,6851
100%
-0,69
100,72%
0,0048
-0,72%
ROS giảm
Năng suất tổng chi phí giảm
12/30/2015
Số tương đối (%)
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
2. Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh
doanh
• Bảng đánh giá chỉ tiêu hiệu quả sử dụng tài sản
Chỉ tiêu
Năm 2013
Năm 2014
Chênh lệch
+/-
%
ROS (%)
0,21
-0,48
-0,69
332,79
Năng suất TTS bình quân
1,39
1,70
0,31
22,30
0,2919
-0,8160
-1,1079
377,49
Sức sinh lời của TTS
• Sử dụng phương pháp thay thế liên hoàn
Số tuyệt đối
Số tương đối (%)
Sức sinh lời của TTS giảm
-1,1079
100%
ROS giảm
-0,4320
38,99%
-0,6759
61,01%2
12/30/2015Năng
suất TTS bình quânKhóa luận tốt nghiệp - 20151
Nhận xét và đánh giá chung
Chỉ tiêu
Năm 2013
Chênh lệch
Năm 2014
+/-
%
ROS (%)
0,21
- 0,48
- 0,69
- 328,57
ROA (%)
0,17
- 0,72
- 0,89
- 523,53
ROE (%)
0,87
- 5,03
- 5,89
667,01
215.370
287.148
71.778
33,33
45.228
- 137.831
183.059
404,74
Năng suất tổng chi phí
1,00
0,99
- 0,01
- 0,94
Sức sinh lời của chi phí
0,2100
- 0,4751
- 0,6851
- 326,29
1,39
1,70
0,31
22,30
0,2919
- 0,8160
- 1,1019
- 377,49
Hiệu quả sử dụng lao động
Năng suất lao động
Sức sinh lời của lao động
Hiệu quả sử dụng chi phí
Hiệu quả sử dụng tài sản
Năng suất tổng tài sản bq
Sức sinh lời của TTS
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Nhận xét và đánh giá chung
- Kết quả kinh doanh năm vừa qua không tốt, tốc độ tăng của
giá vốn hàng bán mạnh hơn tốc độ tăng doanh thu gây lợi
nhuận bị âm.
- Các chỉ tiêu phản ánh hiệu quả kinh doanh thấp.
Các chỉ tiêu ROS, ROA, ROE bị giảm mạnh và thấp, thấp
hơn trung bình ngành
Các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh bộ phận bị giảm mạnh.
sử dụng nguồn lực chưa có hiệu quả, sử dụng nguồn lực bị
lãng phí
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
3. Đề xuất biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả
kinh doanh
Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng cách
giảm chi phí nguyên vật liệu.
Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng cách
giảm chi phí nhân công trực tiếp
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Biện pháp 1. Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng
việc giảm chi phí nguyên vật liệu.
Bảng tỷ trọng giá vốn hàng bán
Đơn vị tính: đồng
STT
Khoản mục
Giá trị
Tỷ trọng (%)
Chi phí nguyên vật liệu
12.511.954.371
66,68
Nguyên vật liệu chính
10.549.133.171
56,22
365.898.429
1,95
Nhiên liệu
1.596.818.272
8,51
2
Chi phí nhân công trực
tiếp
3.647.725.878
19,44
3
Chi phí sản xuất chung
2.604.341.752
13,88
18.764.022.005
100,00
1
Nguyên vật liệu phụ
Tổng
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Biện pháp 1. Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng
việc giảm chi phí nguyên vật liệu.
• Bảng tính số lượng mua nguyên vật liệu các nhà cung cấp
Tên nhà cung cấp
Giấy nâu
Sl (tấn)
Đơn giá
(đồng/tấn)
Thành tiền (đồng)
171,05
Hưng Hà
153,85
9.200.000
1.406.199.452
Hưng Lợi
18,20
8.000.000
145.578.058
Giấy sóng
851,29
Tiên Sơn
271,28
8.100.000
2.197.384.440
Song Toàn
73,22
6.800.000
497.919.086
Toàn Tiến
463,56
12.200.000
5.655.390.292
43,23
12.200.000
527.456.659
11,35
10.500.000
119.205.205
Thành Dũng
Giấy in
Phát Đạt
Ngân Hà
Tổng
12/30/2015
1.034,69
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
10.549.133.171
2
Biện pháp 1. Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng
việc giảm chi phí nguyên vật liệu.
• Bảng tính toán sau khi thực hiện biện pháp
Giấy in (11,35
tấn)
Giấy sóng (43,23
tấn)
Tổng
Giá hiện tại
(đồng)
10.500.000
12.200.000
CP hiện tại
(đồng)
119.205.205
527.456.659
Giá mới (đồng)
7.300.000
8.100.000
CP mới (đồng)
82.550.000
350.163.000
423.710.000
-36.655.205
-177.293.659
213.948.864
Chênh lệch
(đồng)
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
646.661.864
2
Biện pháp 1. Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng
việc giảm chi phí nguyên vật liệu.
Bảng tính toán kết quả đạt được sau biện pháp 1
Chỉ tiêu
Hiện tại
Chênh lệch
Biện pháp 1
+/-
%
DTT
19.956.791
19.956.791
-
-
GVHB
18.764.022
18.550.073
- 213.949
17,94
LNTT
-96.683
117.266
213.949
Thuế
-
23.483
-
-
LNST
-96.683
93.813
190.496
197,03
-0,48
0,47
0,95
197,92
ROS (%)
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
17
Biện pháp 2. Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng
việc giảm chi phí nhân công trực tiếp.
Nguồn: Phòng Hành chính – Nhân sự
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Biện pháp 2. Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng
việc giảm chi phí nhân công trực tiếp
• Chi phí nhân công trực tiếp chiếm 19,44% giá vốn hàng bán là
3.647.725.878 đồng
• Chi phí cho mỗi công nhân 1 năm là:
3.647.725.878/68 = 53.643.028 đồng
• Chi phí cắt giảm 2 nhân công là:
53.643.028 x 2 = 107.286.056 đồng.
• Giá vốn hàng bán sau BP 2 là:
18.764.022.005 - 107.286.056 = 18.656.735.949 đồng
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Biện pháp 2. Tăng tỷ suất lợi nhuận ROS bằng
việc giảm chi phí nhân công trực tiếp
Bảng dự kiến kết quả đạt được sau biện pháp 2
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Hiện tại
Biện pháp 2
Chênh lệch
+/-
%
Doanh thu thuần
19.956.791
19.956.791
-
-
Giá vốn hàng bán
18.764.022
18.656.736
- 107.286
-
-96.683
10.063
107.286
-
-
2.121
-
-
-96.683
8.482
105.165
108,77
-0,48
0,04
0,52
108,33
Lợi nhuận trước
thuế
Thuế (20%)
Lợi nhuận sau thuế
ROS (%)
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
20
Tổng hợp hai biện pháp
Bảng báo cáo kết quả kinh doanh rút gọn sau hai biện pháp
Đơn vị tính: 1.000 đồng
Chỉ tiêu
Thay đổi
do BP 1
Thay đổi
do BP 2
Tổng
thay đổi
Hiện tại
Tổng 2 BP
Doanh thu thuần
19.956.791
19.956.791
-
-
-
Giá vốn hàng bán
18.764.022
18.442.787
-213.949
-107.286
-321.235
-96.683
224.551
-
-
-
44.910
-
-
-
-96.683
179.641
-
-
276.324
-0,48
0,90
-
-
1,38
Lợi nhuận trước
thuế
Thuế (20%)
Lợi nhuận sau
thuế
ROS (%)
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh
doanh sau hai biện pháp
Chỉ tiêu
Hiện tại
Sau hai biện pháp
Chênh lệch
+/-
%
ROS (%)
-0,48
0,90
1,38
287,50
ROA (%)
-0,82
1,53
2,35
286,59
ROE (%)
-4,91
9,12
14,03
285,74
287.148
291.340
4.192
1,46
1.391
2.622
4.013
288,50
0,99
1,01
0,02
2,02
-0,4751
0,909
1,3841
291,33
1,70
1,70
-
-
0,0082
0,0153
0,007
85,37
Hiệu quả sử dụng lao động
Năng suất lao động
SSL của LĐ
Hiệu quả sử dụng chi phí
Năng suất của chi phí
SSL của tổng CP
Hiệu quả sử dụng tài sản
Năng suất TTS bình quân
SSL của TTS
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2
Khóa luận tốt nghiệp
Em xin chân thành cảm ơn thày, cô và các
bạn đã lắng nghe!
12/30/2015
Khóa luận tốt nghiệp - 20151
2