Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

KHÁI TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (775.09 KB, 27 trang )

BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM

KHÁI TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị xây dựng và triển khai Đề án: Liên danh Hanel - Việt Bản đồ
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Khảo sát, Nghiên cứu và Phát triển Thị trường

Theo quyết định số 4355/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2015 của Bộ GTVT
về việc giao nhiệm vụ xây dựng đề án

CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỀ ÁN
- Nghiên cứu ứng dụng và triển khai thí điểm hệ thống giám sát hành trình trên nền bản đồ số

312.249.000.000 đồng
20.000.000.000 đồng

- Đầu tư xây dựng, thuê dịch vụ và chuyển giao giải pháp giao thông thông minh trên nền bản đồ số

292.249.000.000 đồng

Hà Nội, 4/2016


A. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 136/2015 ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
- Nghị định 102/2009/ ngày 06/11/2011 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
- Nghị định 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;


- Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định dự án đầu tư;
- Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/09/2010 của Bộ Tài Chính quy định về lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
- Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/07/2010 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 993/QĐ-BTTTT ngày 01/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng
công nghệ thông tin;
- Quyết định số 1595/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin;
- Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24/08/2011 Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ;
- Căn cứ giá thị trường;
- Giá USD trong toàn bộ các bảng tính của Tổng mức đầu tư được lấy theo tỷ giá Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày 08/4/2016 (1USD = 22.320 VND)


TỔNG HỢP KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: VNĐ

HẠNG MỤC

TT

GIÁ TRỊ SAU THUẾ

1. Chi phí mua sắm tài sản, nhà cửa, đất đai


0 đồng

2. Chi phí nguyên vật liệu

0 đồng

3. Chi phí thiết bị

234.513.703.000 đồng

4. Chi phí tiền lương, tiền công

4.290.916.668 đồng

5. Chi phí khấu hao tài sản, máy móc, thiết bị

4.041.667.300 đồng

6. Chi phí vận chuyển, bảo hiểm, thuế và các loại phí

14.774.363.262 đồng

7. Chi phí tư vấn

5.386.960.000 đồng

8. Chi phí quản lý

2.075.579.069 đồng


9. Chi phí khác

2.386.330.225 đồng

10. Chi phí dự phòng
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (làm tròn)

24.779.397.000 đồng
292.249.000.000 đồng

(Bằng chữ: Hai trăm chín mươi hai tỷ, hai trăm bốn mươi chín triệu đồng chẵn./.)


KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: VNĐ
TT
I

HẠNG MỤC

DIỄN GIẢI TÍNH TOÁN

CHI PHÍ MUA SẮM TÀI SẢN, NHÀ CỬA, ĐẤT ĐAI

II CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU, PHỤ TÙNG, CHI TIẾT MÁY
III CHI PHÍ THIẾT BỊ (Gtb)

1 Chi phí mua sắm thiết bị và thiết bị công nghệ
Thiết bị phải lắp đặt, cài đặt, hiệu chỉnh và thiết bị phụ trợ
Mua sắm thiết bị lưu trữ
Trang bị trung tâm điều hành
Phần mềm nội bộ phục vụ QLNN
Phần mềm hệ thống, phần mềm thương mại
Tạo lập cơ sở dữ liệu, chuẩn hóa và nhập dữ liệu
2 Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ
Tham quan, học tập nước ngoài
Hội thảo chuyên ngành
Tuyên truyền, quảng bá
Đào tạo, tập huấn
3 Chi phí lắp đặt thiết bị và cài đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh
4 Chi phí thuê hạ tầng và dịch vụ CNTT
Thuê hạ tầng kỹ thuật CNTT
IV CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
V CHI PHÍ KHẤU HAO TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT B Ị
1 Thiết bị lưu trữ
2 Thiết bị trung tâm vận hành
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN, BẢO HIỂM, THUẾ VÀ CÁC LOẠI
VI
PHÍ, CHI PHÍ KHÁC LIÊN QUAN
1 Chi phí trả lãi vốn vay trong năm đầu tiên
VII CHI PHÍ TƯ VẤN (Gtv)
1 Chi phí lập Báo cáo đề xuất dự án
2 Chi phí khảo sát và lập BCNCKT
Khảo sát trong nước
Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi
3


Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án

4

Chi phí sơ tuyển nhà đầu tư
Chi phí lập Hồ sơ mời sơ tuyển

GIÁ TRỊ
TRƯỚC THUẾ

Bảng B1
Bảng B2
Bảng B3
Bảng B4
Bảng C1
Bảng A3
Bảng D1
Bảng E1
Bảng E2

Bảng F1
Bảng G1
Bảng G2
0,198% x (Gxl+Gtb) chưa thuế
0,024% x (Gxl+Gtb) chưa thuế
0,020% x TMĐT

GIÁ TRỊ
SAU THUẾ


GHI CHÚ

0

0

Không có

0
0
215.532.613.564 18.981.089.012
193.003.890.744 17.743.416.730

0
234.513.702.576
210.747.307.474

Không có

8.860.000.000
886.000.000
1.491.667.300
149.166.730
11.729.723.444
3.840.000.000
167.082.500.000 16.708.250.000
10.597.722.820 1.059.772.282
4.257.422.820
425.742.282
2.967.000.000

296.700.000
690.000.000
69.000.000
2.683.300.000
268.330.000
1.779.000.000
177.900.000
10.152.000.000 1.015.200.000
10.152.000.000
1.015.200.000
4.290.916.668
0
4.041.667.300
0
2.550.000.000
0
1.491.667.300
0

9.746.000.000
1.640.834.030
11.729.723.444
3.840.000.000
183.790.750.000
11.657.495.102
4.683.165.102
3.263.700.000
759.000.000
2.951.630.000
1.956.900.000

11.167.200.000
11.167.200.000
4.290.916.668
4.041.667.300
2.550.000.000
1.491.667.300

0

Bảng A1
Bảng A2
Bảng A4
Bảng A5
Bảng A6

THUẾ
GTGT

14.774.363.262

0

14.774.363.262

14.774.363.262

0

14.774.363.262


4.897.236.520
426.754.575
663.858.618
237.104.044
426.754.575

489.723.652
42.675.457
66.385.862
23.710.404
42.675.457

5.386.960.173
469.430.032
730.244.480
260.814.448
469.430.032

51.727.827

5.172.783

180.000.000
60.000.000

18.000.000
6.000.000

56.900.610
198.000.000 CQNN, BMT trực tiếp thực hiện

66.000.000 Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP


5

6

DIỄN GIẢI TÍNH TOÁN

HẠNG MỤC

TT

THUẾ
GTGT

GIÁ TRỊ
SAU THUẾ

GHI CHÚ

Chi phí thẩm định Hồ sơ mời sơ tuyển
Chi phí đánh giá Hồ sơ dự sơ tuyển
Chi phí thẩm định Kết quả sơ tuyển

0,010% x TMĐT
0,020% x TMĐT
0,010% x TMĐT

30.000.000

60.000.000
30.000.000

3.000.000
6.000.000
3.000.000

Chi phí lựa chọn nhà đầu tư
Chi phí lập Hồ sơ yêu cầu
Chi phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu
Chi phí đánh giá Hồ sơ đề xuất
Chi phí thẩm định Kết quả lựa chọn Nhà đầu tư

0,050%
0,020%
0,030%
0,020%

x TMĐT
x TMĐT
x TMĐT
x TMĐT

360.000.000
150.000.000
60.000.000
90.000.000
60.000.000

36.000.000

15.000.000
6.000.000
9.000.000
6.000.000

986.295.408
237.104.044

98.629.541
23.710.404

749.191.365

74.919.136

824.110.501 Bảng 3, QĐ 993/QĐ-BTTTT

116.387.611

11.638.761

128.026.372

100.000.000

10.000.000

110.000.000

x (Gtb) chưa thuế

x (Gtb) chưa thuế
x (Gxl+Gtb) chưa thuế
x (Gqlda)

50.000.000
50.000.000
1.597.096.667
415.115.814
2.075.579.069

5.000.000
5.000.000
159.709.667
41.511.581
0

55.000.000
55.000.000
1.756.806.333
456.627.395
2.075.579.069

0,963% x (Gxl+Gtb) chưa thuế

2.075.579.069

0

2.181.595.659


204.734.566

301.745.659

30.174.566

24.000.000
325.500.000
110.250.000
1.420.100.000

0
32.550.000
0
142.010.000

TK Quyết định 32/TĐG-TTTĐGBTC
24.000.000 Thông tư 176/2011/TT-BTC
358.050.000
Thông tư 19/2011/TT-BTC
110.250.000
1.562.110.000

24.779.397.204

0

24.779.397.204 Phụ lục 1 TT 06/2011/TT-BTTTT

Chi phí khảo sát và lập thiết kế thi công - tổng dự toán

Chi phí khảo sát bổ sung
Chi phí thiết kế thi công - tổng dự toán

7

Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm
thiết bị

8

Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn Nhà thầu

Thẩm định HSMT
Thẩm định KQLCNT
9 Chi phí giám sát thi công lắp đặt thiết bị
10 Chi phí giám sát và đánh giá đầu tư
VIII CHI PHÍ QUẢN LÝ (Gqlda)
1

GIÁ TRỊ
TRƯỚC THUẾ

Bảng G3
x (Gtb+Gxl) chưa thuế x
0,316%
(k+0,1)
0,054% x Gtb chưa thuế

0,05%
0,05%

0,741%
20%

Chi phí quản lý dự án (Gql)

IX CHI PHÍ KHÁC (Gk)
1

Chi phí thẩm định giá phần thiết bị

2
3
4
5

Phí thẩm định dự án đầu tư
Chi phí tư vấn kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
Chi phí vận hành thử nghiệm

X CHI PHÍ DỰ PHÒNG (Gdp)
TỔNG CỘNG

0,140% x (Gtb) chưa thuế
0,008% x TMĐT
0,155% x TMĐT x 70%
0,105% x TMĐT x 70% x 50%
Bảng H1
x (I+II+III+IV+V+
10,000%

VI+VII+VIII+IX)
I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII+IX+X

272.573.369.246 19.675.547.230

TỔNG CỘNG LÀM TRÒN
(Bằng chữ: Hai trăm chín mươi hai tỷ, hai trăm bốn mươi chín triệu đồng chẵn./.)

33.000.000 Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
66.000.000 Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
33.000.000 Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
396.000.000
165.000.000
66.000.000
99.000.000
66.000.000

CQNN, BMT trực tiếp thực hiện
Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP

1.084.924.949
260.814.448 Tạm G2

Bảng 8, Quyết định 993/QĐBTTTT

Vận dụng Điều 9 Nghị định
63/2014/NĐ-CP

Bảng 9, QĐ 993/QĐ-BTTTT
Thông tư 22/2010/TT-BKH

2.075.579.069 Bảng 1,QĐ 993/QĐ-BTTTT
2.386.330.225
331.920.225

292.248.916.476
292.249.000.000


BẢNG 1: BẢNG DIỄN GIẢI TÍNH TOÁN NỘI SUY CÁC ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG TRONG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
= 0,000 (Tỷ đồng)

1

CHI PHÍ XÂY LẮP (trước thuế) :

2

CHI PHÍ THIẾT BỊ (trước thuế):

215.532.613.564 VNĐ

= 215,533 (Tỷ đồng)


3

QUY MÔ CÔNG TRÌNH (trước thuế - Gt)

215.532.613.564 VNĐ

= 215,533 (Tỷ đồng)

4

TỔNG MỨC ĐẦU TƯ

292.249.000.000 VNĐ

= 292,249 (Tỷ đồng)

0 VNĐ

BẢNG TÍNH TOÁN NỘI SUY CÁC ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG TRONG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
CẬN DƯỚI
STT

NỘI DUNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ

CĂN CỨ XÁC ĐỊNH

CẬN TRÊN

GIÁ TRỊ CẦN TÍNH


Quy mô
(Gb)

Định mức
(Nb)

Quy mô
(Ga)

Định mức
(Na)

Quy mô
(Gt)

Định mức
(Nt)

1

Định mức chi phí quản lý dự án

Bảng 1, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT

200

0,9700

500


0,8400

215,533

0,9630

2

Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi

Bảng 2, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT

200

0,2000

500

0,1600

215,533

0,1980

3

Định mức chi phí lập thiết kế thi công và tổng dự toán

Bảng 3, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT


200

0,3200

500

0,2400

215,533

0,3160

3

Định mức chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi
của Dự án

Bảng 4, Quyết định số 993/QĐ-BTTTT

200

0,0240

500

0,0152

215,533

0,0240


4

Định mức chi phí thẩm tra thiết kế thi công

Bảng 5, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT

10

0,1264

0,000

0,1264

5

Định mức chi phí thẩm tra dự toán

Bảng 6, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT

10

0,1224

0,000

0,1224

7


Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT
Phần thiết bị

Bảng 8, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT

200

0,0544

500

0,0448

215,533

0,0540

8

Định mức chi phí giám sát thi công xây lắp và lắp đặt
thiết bị

Bảng 9, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT

200

0,7488

500


0,5984

215,533

0,7410

9

Phí thẩm định dự án đầu tư

Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày
6/12/2011 của Bộ Tài chính

200

0,0100

500

0,0075

400,000

0,0080

10 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán

Thông tư sô: 19/2011/TT-BTC


100

0,1500

500

0,0900

400,000

0,1050

11 Chi phí kiểm toán

Thông tư sô: 19/2011/TT-BTC

100

0,2300

500

0,1300

400,000

0,1550


BẢNG A1: DỰ TOÁN CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ LƯU TRỮ (SAN)

DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT

Hạng mục đầu tư

1 Thiết bị lưu trữ (SAN)

Cấu hình đề xuất/Thông số kỹ thuật
- Intel Xeon Quad-core 2.0GHz,
- 2x8 GB RAM, 2 USB 2.0 port, 2 Gigabit LAN,
- Power 100V - 240V, 57W,
- Support RAID 0, 1, 5, 6, 10. 50. 51, 60, 61,
JBOD, Normal, Active Directory, Built-in FTP and
SFTP server, Free WebAccess, WebAcces
- 12 x 1,2TB HDD WD Red
TỔNG CỘNG

ĐVT

Số lượng

Bộ

10

Đơn giá


886.000.000

Thành tiền

Thuế VAT

Thành tiền
sau thuế

8.860.000.000

886.000.000

9.746.000.000

8.860.000.000

886.000.000

9.746.000.000


BẢNG A2: DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
Hạng mục đầu tư

Số lượng


m2

118

2.800.000

330.400.000

33.040.000

md

46

250.000

11.500.000

1.150.000

2 Kính cửa cường lực 1,2m x2,4m

Cái

7

4.160.400

29.122.800


2.912.280

3 Rèm cao 1,5 cm

m2

30

340.000

10.200.000

1.020.000

4 Thảm trải nền
5 Điều hòa 18000 BTU

m2
Cái

150
6

185.000
19.590.000

27.750.000
117.540.000


2.775.000
11.754.000

6 Hệ thống cứu hỏa mini

Cái

2

400.000

800.000

80.000

7 Camera an ninh

Cái

5

1.275.000

6.375.000

637.500

Đầu nghi hình

Cái


1

5.500.000

5.500.000

550.000

8 Máy quẹt vân tay

Cái

5

5.900.000

29.500.000

2.950.000

9 Tủ lạnh

Cái

1

9.000.000

9.000.000


900.000

10 Cây nước nóng lạnh

Cái

2

4.000.000

8.000.000

800.000

11 Máy pha café
12 Bộ đồ uống nước (Cốc/chén)
13 Máy photo copy tự động, tự chia ngăn, tự
đóng

Cái
Cái
Cái

1
2
1

6.900.000
1.000.000

35430000

6.900.000
2.000.000
35.430.000

690.000
200.000
3.543.000

14 Máy hủy tài liệu

Cái

1

3.490.000

3.490.000

349.000

3.839.000 />
15 Máy fax

Cái

1

7.560.000


7.560.000

756.000

8.316.000 />
16 Tủ điện

Cái

1

2.000.000

2.000.000

200.000

17 UPS

Cái

20

3.000.000

60.000.000

6.000.000


18 Ổn áp 20kwA

Cái

1

17.520.000

17.520.000

1.752.000

1 Vách Kính cường lực
Khung nhôm gia cường

Đơn giá

Thành tiền

Thuế VAT

Thành tiền
Ghi chú
sau thuế
363.440.000 />
ĐVT

TT

12.650.000 />32.035.080 />11.220.000 />30.525.000 />129.294.000 />880.000 />7.012.500 />6.050.000 />32.450.000 />view=detail&record_id=856811

9.900.000 />8.800.000 />7.590.000 />2.200.000
38.973.000 />
2.200.000 />66.000.000 />19.272.000 />

19 Tổng đài điện thoại của cả trung tâm

Cái

1

5.000.000

5.000.000

500.000

5.500.000 />
20 Tổng đài điện thoại của nhân viên điện
thoại
21 Bộ bàn ghế Quản ly

Cái

1

11.000.000

11.000.000

1.100.000


12.100.000 />
Cái

1

9.870.000

9.870.000

987.000

22 Bộ Máy tính quản lý

bộ

1

9.490.000

9.490.000

949.000

cái

1

3.600.000


3.600.000

360.000

23 Laptop Quản lý

Cái

1

31.990.000

31.990.000

3.199.000

35.189.000 />
24 Bộ Máy tính nhân viên

bộ

20

9.490.000

189.800.000

18.980.000

Màn hình

25 Bàn Nhân viên

cái
bộ

20
20

3.100.000
2.000.000

62.000.000
40.000.000

6.200.000
4.000.000

26 Ghê nhân viên

Cái

20

1.313.000

26.260.000

2.626.000

208.780.000 />68.200.000 />44.000.000 />28.886.000 />

27 Máy chiếu phòng họp

Cái

1

21.000.000

21.000.000

2.100.000

28 Máy điện thoại họp trực tuyến (Polycom)

Cái

1

20.069.500

20.069.500

2.006.950

29 Tivi màn hình phòng họp

Cái

1


75.900.000

75.900.000

7.590.000

30 Tủ tài liệu phòng Quản lý

Cái

1

9.000.000

9.000.000

900.000

31 Bộ Salon phòng Quản lý

Cái

1

11.100.000

11.100.000

1.110.000


32 Tivi phòng quản lý
33 Máy in phòng Quản lý

Cái
Cái

1
1

11.000.000
10.000.000

11.000.000
10.000.000

1.100.000
1.000.000

34 Màn hình monitor phòng kỹ thuật

Cái

6

3.000.000

18.000.000

1.800.000


35 Tủ đựng tài liệu cho các phòng làm việc

Cái

3

2.000.000

6.000.000

600.000

36 Thiết kế và thi công văn phòng

Gói

1

200.000.000

200.000.000

20.000.000

220.000.000

1.491.667.300

149.166.730


1.640.834.030

Màn hình

TỔNG CỘNG

10.857.000 />10.439.000 />3.960.000 />
23.100.000 />pshort=Y&pfull=Y&pname=Y&pkeywords=Y&sear
ch_performed=Y&q=m%C3%A1y+chi%E1%BA%B
Fu&dispatch=products.search
22.076.450 />83.490.000 />9.900.000 />12.210.000 />12.100.000 />11.000.000 />pshort=Y&pfull=Y&pname=Y&pkeywords=Y&sear
ch_performed=Y&q=m%C3%A1y+in&dispatch=pro
ducts.search
19.800.000 />6.600.000 />

BẢNG A3: DỰ TOÁN CHI PHÍ THUÊ HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT

Hạng mục đầu tư

Cấu hình đề xuất/Thông số kỹ thuật

ĐVT

Máy chủ bản đồ và dịch vụ truy vấn bản - 2 x Intel Xeon Quad-core 2.6GHz, 20M Cache
1 đồ (5 máy chính, 2 máy dự phòng)

Máy/năm
- 128 GB RDIMM, Up to 768GB (24 DIMM
Slots):
Máy chủ hệ thống Giám sát hành trình
- 10 x 1.2TB 10K RPM SAS 6Gbps 2.5in Hot-plug
2 (10 máy chính, 5 máy dự phòng), TCĐB
Máy/năm
Hard Drive 3.5in; Drive bays Up to 8 (3.5” drives)
đã có sẵn 7 máy có thể sử dụng được
or up to 16 (2.5” drives). Maximum internal
Máy chủ tích hợp Quản lý tuyến cố định
storage: 24TB
3 (2 máy chính , 1 máy dự phòng)
Máy/năm
- Integrated RAID Controller
Máy chủ hệ thống tập trung thông tin
- DVD+/-RW ROM, SATA, Internal
4 giao dịch vận tải,…(3 máy chính, 2 máy - 1Gb Network Card
Máy/năm
dự phòng)
- Dual, Hot-plug, Redundant Power Supply (1+1),
750W
Máy chủ tích hợp và phân tích dữ liệu
5 lớn (5 máy chính, 2 máy dự phòng)
Máy/năm
Đường truyền:
- 2 phục vụ Bản đồ
- 2 phục vụ GSHT
- 1 phục vụ tích hợp tuyến cố định
6

Băng thông trong nước 1Gbps
Đường/năm
- 1 phục vụ hệ thống tập trung thông tin
giao dịch vận tải
- 4 phục vụ hệ thống tích hợp và phân
tích dữ liệu lớn
TỔNG CỘNG

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Thuế VAT

Thành tiền
sau thuế

7

216.000.000

1.512.000.000

151.200.000

1.663.200.000

15


216.000.000

3.240.000.000

324.000.000

3.564.000.000

3

216.000.000

648.000.000

64.800.000

712.800.000

5

216.000.000

1.080.000.000

108.000.000

1.188.000.000

7


216.000.000

1.512.000.000

151.200.000

1.663.200.000

10

216.000.000

2.160.000.000

216.000.000

2.376.000.000

10.152.000.000

1.015.200.000

11.167.200.000


BẢNG A4: DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG PHẦN MỀM NỘI BỘ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ

Đơn vị tính: đồng

22.320
Hạng mục đầu tư

TT
I
1
2
3
4
5

ỨNG DỤNG ĐẶC THÙ
Hệ thống quản lý biển báo
Ứng dụng cập nhật biển báo cho các đơn vị
Giám sát hành trình và kiểm soát tốc độ
Tích hợp quản lý tuyến cố định
Xây dựng hệ thống quản lý tập trung thông tin
giao dịch vận tải
TỔNG CỘNG

ĐVT

Số lượng

Số đơn vị sử
dụng

Đơn giá


Thành tiền

Hệ thống
Hệ thống
Hệ thống
Hệ thống

1
1
1
1

2.257.603.675
1.214.688.934
4.220.737.306
1.018.375.571

11.729.723.444
2.257.603.675
1.214.688.934
4.220.737.306
1.018.375.571

Hệ thống

1

3.018.317.957


3.018.317.957
11.729.723.444

Thuế
VAT
0
0
0
0
0
0
-

Thành tiền
Ghi chú
sau thuế
11.729.723.444
2.257.603.675 CV 2589 - Chi tiết
1.214.688.934 ở bảng sau
4.220.737.306
1.018.375.571
3.018.317.957
11.729.723.444


BẢNG A4.1: DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG PHẦN MỀM NỘI BỘ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng

Thuế thu nhập
Giá phần mềm
Chi phí chung
TT
Ứng dụng
tính trước
Thành tiền
TAW TBF UUCP AUCP
E
(G)
(C=65% x G)
(6%x(C+G))
1 Hệ thống quản lý biển báo
9
175
184
209,78 349,63
1.290.796.841
839.017.947
127.788.887
2.257.603.675
Ứng dụng cập nhật biển báo
2
12
87
99
112,87 188,11
694.504.822
451.428.134
68.755.977

1.214.688.934
cho các đơn vị
Giám sát hành trình và kiểm
3
19
325
344
392,19 653,65
2.413.228.877
1.568.598.770
238.909.659
4.220.737.306
soát tốc độ
4 Quản lý tuyến cố định
8
75
83
94,63 157,71
582.261.619
378.470.052
57.643.900
1.018.375.571
Xây dựng hệ thống quản lý
5 tập trung thông tin sàn giao
9
152
246
280,46 467,44
1.725.739.255
1.121.730.516

170.848.186
3.018.317.957
dịch vận tải
Trong đó, giá trị phần mềm dự theo cách tính như bảng sau:

TT Hạng mục
I
1
2
3
4
5
6
II
III
IV
V

Tính điểm trường hợp sử dụng (Use-case)
Điểm Actor (TAW)
Điểm Use-case (TBF)
Tính điểm UUCP
Hệ số phức tạp về KT-CN (TCF)
Hệ số phức tạp về môi trường (EF)
Tính điểm AUCP
Nội suy thời gian lao động (P)
Giá trị nỗ lực thực tế (E)
Mức lương lao động bình quân (H)
Định giá phần mềm nội bộ (G)


Diễn giải

UUCP = TAW +TBF
TCF = 0,6 + (0,01 x TFW)
EF = 1,4 + (-0,03 x EFW)
AUCP = UUCP x TCF x EF
P = người/ giờ/ AUCP
E = 10/6 x AUCP
H = người/giờ
G = 1,4 x E x P x H

Giá trị

1,12
1,02
32,00
82.409


BẢNG A5: DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ PHẦN MỀM HỆ THỐNG, PHẦN MỀM THƯƠNG MẠI
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
Hạng mục đầu tư

TT
1

Bản quyền hệ điều hành Windows

server 2012 enterprise

Cấu hình đề xuất/Thông số kỹ thuật

Thành tiền

53

28.000.000

1.484.000.000

0

1.484.000.000

Bộ

20

60.000.000

1.200.000.000

0

1.200.000.000

SYMC ENDPOINT PROTECTION 12.1 PER
USER BNDL STD LIC GOV BA


Bộ

53

2.000.000

106.000.000

0

106.000.000

VMWare 5.0
(IBM Tivoli provides Integrated Service
Management software)

Gói

1

550.000.000

550.000.000

0

550.000.000

Gói


2

250.000.000

500.000.000

0

500.000.000

3.840.000.000

0

3.840.000.000

2 Bản quyền hệ quản trị CSDL MS SQL Server
SQLSvrStd
2014 SNGL OLP NL + User CAL
Phần mềm Virus máy chủ (Kaspersky
3 Endpoint Security for Business
Advanced)
4 Phần mềm quản lý ảo hóa máy chủ
Phần mềm giám sát theo dõi vận hành
5
hệ thống
CỘNG

Số lượng


Bộ

Thành tiền
sau thuế

Đơn giá

WinSvrStd 2012R2 SNGL OLP NL 2Proc + User
CAL

ĐVT

Thuế VAT


BẢNG A6: DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
Hạng mục đầu tư

TT

ĐVT

Số Km

Số loại

biển

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

Thuế VAT

Thành tiền
sau thuế

1

Quốc lộ, cao tốc

Biển báo

20.000

50

26.000

970.000

25.220.000.000

2.522.000.000


27.742.000.000

2

Đo đạc, cập nhật biển báo trên tuyến Tỉnh lộ

Biển báo

150.000

50

146.250

970.000

141.862.500.000

14.186.250.000

156.048.750.000

167.082.500.000

16.708.250.000

183.790.750.000

CỘNG


Chi phí hiện tại chỉ tính cho việc đo đạc, khảo sát và cập nhật hệ thống biển báo liên quan đến tốc độ trên toàn tuyến Quốc lộ và cao tốc
Định mức chi phí tính theo mức 70% chi phí trực tiếp và chi phí chung của mục đo tọa độ mốc địa giới hành chính ban hành tại Quyết định 162/QĐ-BTNMT ngày
07/02/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ để thẩm định quyết toán năm 2013 và áp mức độ khó khăn loại 1:
1.385.284 đồng/điểm x 70% = 969.698,8 đồng


BẢNG B1: DỰ TOÁN CHI PHÍ THAM QUAN, HỌC TẬP NƯỚC NGOÀI
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ

TT

Hạng mục đầu tư

Tham quan, học tập nước ngoài tại Singapore, Hồng Kong, đoàn 5 người đi 2 chuyến 10 ngày
Chi phí 01 chuyến đi
1 Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh (USD/1 lượt xuất và nhập cảnh/người).
2 Vé máy bay khứ hồi
3 Tiền cước hành lý
4 Tiền thuê phương tiện đi lại làm việc (5 người x 8 ngày)
5 Tiền phòng nghỉ (5 người x 9 ngày)
6 Tiền ăn và tiêu vặt (5 người x 10 ngày)
7 Chi phí internet, điện thoại, fax
8 Chi phí bảo hiểm
9 Lệ phí cấp visa và lệ phí cấp hộ chiếu
II Tham quan, học tập nước ngoài tại Nhật Bản, Hàn Quốc, EU đoàn 6 người đi 3 chuyến 5 ngày kể cả ngày di
chuyển
Chi phí 01 chuyến đi

1 Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh (USD/1 lượt xuất và nhập cảnh/người).
2 Vé máy bay khứ hồi
3 Tiền cước hành lý
4 Tiền thuê phương tiện đi lại làm việc ngày (6 người x 3 ngày)
5 Tiền phòng nghỉ (6 người x 5 ngày)
6 Tiền ăn và tiêu vặt (18 người x 5 ngày)
7 Chi phí internet, điện thoại, fax
8 Chi phí bảo hiểm
9 Lệ phí cấp visa và lệ phí cấp hộ chiếu
III Tham dự hội nghị chuyên đề quốc tế tại Đức, Úc, Mỹ, đoàn 7 người đi 3 chuyến 6 ngày
Chi phí 01 chuyến đi
1 Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh (USD/1 lượt xuất và nhập cảnh/người).
2 Vé máy bay khứ hồi
3 Tiền cước hành lý
4 Tiền thuê phương tiện đi lại làm việc 7 người x 3 ngày
5 Tiền phòng nghỉ (7 người x 5 ngày)
6 Tiền ăn và tiêu vặt (7 người x 7 ngày)
7 Chi phí internet, điện thoại, fax
I

Tỷ giá VNĐ/USD 22.320
Đơn giá
Đơn giá
ĐVT
Số lượng
(USD)
(VNĐ)
Chuyến
2
318.171.600

Lượt

Đoàn
Người
Ngày
Ngày
Đoàn
Người
Người
Chuyến

5
5
1
40
45
50
1
5
5
3

100
600
100
80
75
70
80
50

50

2.232.000
13.392.000
2.232.000
1.785.600
1.674.000
1.562.400
1.785.600
1.116.000
1.116.000
454.658.400

Lượt

Đoàn
Người
Ngày
Ngày
Đoàn
Người
Người
Chuyến

6
6
1
18
30
90

1
6
6
3

100
1.500
100
80
75
70
80
50
50

2.232.000
33.480.000
2.232.000
1.785.600
1.674.000
1.562.400
1.785.600
1.116.000
1.116.000
567.262.800

Lượt

Đoàn
Người

Ngày
Ngày
Đoàn

7
7
1
21
35
49
1

100
1.500
100
80
75
70
80

2.232.000
33.480.000
2.232.000
1.785.600
1.674.000
1.562.400
1.785.600

Đơn vị tính: đồng
Thành tiền

636.343.200
318.171.600
11.160.000
66.960.000
2.232.000
71.424.000
75.330.000
78.120.000
1.785.600
5.580.000
5.580.000
1.363.975.200
454.658.400
13.392.000
200.880.000
2.232.000
32.140.800
50.220.000
140.616.000
1.785.600
6.696.000
6.696.000
1.701.788.400
567.262.800
15.624.000
234.360.000
2.232.000
37.497.600
58.590.000
76.557.600

1.785.600


Hạng mục đầu tư

TT
8 Chi phí bảo hiểm
9 Lệ phí cấp visa và lệ phí cấp hộ chiếu
10 Lệ phí tham gia hội thảo hội nghị

ĐVT

Số lượng

Người
Người
Người

7
7
7

Đơn giá
(USD)
50
50
800

Đơn giá
(VNĐ)

1.116.000
1.116.000
17.856.000

Thành tiền
7.812.000
7.812.000
124.992.000

CỘNG
Chi quản lý (15%)
Cộng trước thuế
Thuế VAT (10%)

3.702.106.800
555.316.020
4.257.422.820
425.742.282

TỔNG CỘNG

4.683.165.102

Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do NSNN bảo đảm kinh phí


BẢNG B2: DỰ TOÁN CHI PHÍ HỘI THẢO CHUYÊN NGÀNH
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ

Đơn vị tính: đồng
TT

Hạng mục đầu tư

Gói

Số
lượng
1

30.000.000

ĐVT

Đơn giá

1

Chi phí thuê hội trường 1 ngày

2

Chi phí đi lại

Người

100

3.000.000


3

Chi phí lưu trú

Người

100

350.000

4
5
6
7
8

Tiền ăn
Thu lao diễn giả
Thu lao thông ngôn
In ấn tài liệu
Chi phí tiệc trà (tea break)

Người
Người
Người
Bộ
Người

100

10
2
100
110

150.000
10.000.000
2.000.000
50.000
50.000

CỘNG
THÀNH TIỀN 06 HỘI THẢO CHUYÊN NGÀNH
Thuế VAT (10%)
TỔNG CỘNG

Thành tiền

Căn cứ

30.000.000 Theo thực chi, có hóa đơn VAT, 3 báo giá

Ghi chú
Khoán

300.000.000 Thanh toán theo vé thực tế

Hóa đơn VAT. Cuống vé, xem thêm chi tiết
tại CV số 102, hạng vé là phổ thông linh hoạt
35.000.000 Khoán là 350k/ngày tại các thành phố trực thuộc TƯ, Khoán

250k tại các TP khác; thanh toán theo hóa đơn thực
tế: 900K tại TP thuộc TƯ, 600k tại các TP khác

15.000.000
100.000.000
4.000.000
5.000.000
5.500.000
494.500.000

Khoán
Ký hợp đồng tư vấn
Ký hợp đồng tư vấn
Hóa đơn VAT
Nước uống…

Khoán
Khoán
Khoán
Khoán
Có Hóa đơn VAT
Thanh toán theo phiếu thu hợp pháp của cơ
quan lãnh sự trong và ngoài nước

2.967.000.000
296.700.000
3.263.700.000

Mỗi hội thảo dự kiến 100 thành viên, 10 diễn
giả



BẢNG B3: DỰ TOÁN CHI PHÍ TUYÊN TRUYỀN, QUẢNG BÁ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT

Hạng mục đầu tư

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

block 10s

6

10.000.000

60.000.000

1

Phóng sự trên VTV chào buổi sáng


2

Bài trên báo điện tử Vnexpress

bài

1

15.000.000

15.000.000

3

Bài trên báo điện tử Thanh niên

bài

1

12.000.000

12.000.000

5

Bài trên báo điện tử Đầu tư

bài


1

8.000.000

8.000.000

6

Bài trên báo điện tử Dân trí

bài

1

10.000.000

10.000.000

7

Bài trên báo điện tử ICTnews

bài

1

5.000.000

5.000.000


10 Chi phí quản lý dự án truyền thông

gói

1

5.000.000

5.000.000

CỘNG

115.000.000

THÀNH TIỀN 06 Gói Quảng bá

690.000.000

Thuế VAT (10%)

69.000.000

TỔNG CỘNG

759.000.000

Căn cứ

Báo giá của các đơn vị báo chí



BẢNG B4: DỰ TOÁN CHI PHÍ ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT

Hạng mục đầu tư

1 Đào tạo cán bộ sử dụng GPS: 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành)
Chi phí thuê hội trường: 2 ngày x 6 lớp
Chi phí đi lại cho cán bộ (mỗi đơn vị 2 người có 80 đơn vị): 160 người
Chi phí lưu trú: 160 người x 1 ngày x 6 lớp
Tiền ăn (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
Thù lao giảng viên chính (1 giảng viên/Lớp): 2 ngày/lớp x 6 lớp
In ấn tài liệu: 160 bộ
Chi phí khác (nước uống, …): (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
2 Đào tạo cập nhật biển báo: 2 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành) x 6 lớp
Chi phí thuê hội trường: 2 ngày x 6 lớp
Chi phí đi lại cho cán bộ (mỗi đơn vị 2 người có 80 đơn vị): 160 người
Chi phí lưu trú: 160 người x 1 ngày x 6 lớp
Tiền ăn (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
Thù lao giảng viên chính (1 giảng viên/Lớp): 2 ngày/lớp x 6 lớp
In ấn tài liệu: 160 bộ
Chi phí khác (nước uống, …): (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
3 Đào tạo hệ thống Giám sát hành trình: 1 ngày/lớp x 3 lớp
Chi phí thuê hội trường: 1 ngày x 3 lớp
Chi phí đi lại cho cán bộ (mỗi đơn vị 2 người có 80 đơn vị): 160 người

Chi phí lưu trú: 160 người x 1 ngày x 6 lớp
Tiền ăn (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
Thù lao giảng viên chính (1 giảng viên/Lớp): 1 ngày/lớp x 3 lớp
In ấn tài liệu: 160 bộ
Chi phí khác (nước uống, …): (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
4 Đào tạo khai thác dữ liệu: 2 ngày/lớp ( 1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành) x 10 lớp
Chi phí thuê hội trường: 2 ngày x 10 lớp
Chi phí đi lại cho cán bộ (mỗi đơn vị 2 người có 100 đơn vị): 200 người
Chi phí lưu trú: 200 người x 1 ngày
Tiền ăn (mỗi đơn vị 2 người): 200 người x 2 ngày
Thù lao giảng viên chính (1 giảng viên/Lớp): 2 ngày/lớp x 10 lớp
In ấn tài liệu: 200 bộ/lớp
Chi phí khác (nước uống, …): (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 3 ngày
CỘNG
Thuế VAT (10%)
TỔNG CỘNG

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Lớp
Gói
Người
Người
Người
Người
Bộ

Người
Lớp
Gói
Người
Người
Người
Người
Bộ
Người
Lớp
Gói
Người
Người
Người
Người
Bộ
Người
Lớp
Gói
Người
Người
Người
Người
Bộ
Người

6
12
160
160

320
12
160
320
6
12
160
160
320
12
160
320
3
3
160
160
320
3
160
320
10
20
200
200
400
20
2.000
480

15.000.000

2.000.000
350.000
150.000
500.000
50.000
20.000
0
15.000.000
2.000.000
350.000
150.000
500.000
50.000
20.000
0
15.000.000
2.000.000
350.000
150.000
500.000
50.000
20.000
0
15.000.000
2.000.000
350.000
150.000
500.000
50.000
20.000


Thành tiền
624.400.000
180.000.000
320.000.000
56.000.000
48.000.000
6.000.000
8.000.000
6.400.000
624.400.000
180.000.000
320.000.000
56.000.000
48.000.000
6.000.000
8.000.000
6.400.000
484.900.000
45.000.000
320.000.000
56.000.000
48.000.000
1.500.000
8.000.000
6.400.000
949.600.000
300.000.000
400.000.000
70.000.000

60.000.000
10.000.000
100.000.000
9.600.000
2.683.300.000
268.330.000
2.951.630.000

Ghi chú
Theo thực chi, có hóa đơn VAT, 3 báo giá
thanh toán vé máy bay hạng phổ thông: Hóa đơn
xuất vé,làcuống
vé tại các thành phố trực thuộc
Khoán
350k/ngày
TƯ, 250k tại các TP khác; thanh toán theo hóa
Khoán
Ký hợp đồng tư vấn
Hóa đơn VAT
Nước uống…

Nước uống…

Nước uống…
Tổng ngày tham dự là 5: 3 ngày học, 2 ngày đi lại

Nước uống…


BẢNG D1: DỰ TOÁN CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG

DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT
1

2

3

4

5

6

Hạng mục đầu tư
Vị trí quản lý
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất
Vị trí Hỗ trợ
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất
Vị trí quản trị hạ tầng
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất

Vị trí kỹ thuật
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất
Vị trí nhân viên tổng đài
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất
Đóng góp của doanh nghiệp cho người lao động

ĐVT

Số lượng

Đơn giá

Số lần

Thành tiền

Tháng
Tháng
Lần

11
1
1

30.000.000
27.500.000

27.500.000

1
1
1

Tháng
Tháng
Lần

11
1
1

10.000.000
9.166.667
9.166.667

3
3
3

Tháng
Tháng
Lần

11
1
1


15.000.000
13.750.000
18.333.333

4
4
4

Tháng
Tháng
Lần

11
1
1

15.000.000
13.750.000
18.333.333

6
6
6

Tháng
Tháng
Lần
Tỷ lệ

11

1
1

5.500.000
5.041.667
6.416.667
3.460.416.668

10
10
10
1

TỔNG CỘNG

24%

385.000.000
330.000.000
27.500.000
27.500.000
385.000.001
330.000.000
27.500.000
27.500.001
788.333.332
660.000.000
55.000.000
73.333.332
1.182.499.998

990.000.000
82.500.000
109.999.998
719.583.337
605.000.000
50.416.667
64.166.670
830.500.000
4.290.916.668


BẢNG F1: DỰ TOÁN CHI PHÍ TRẢ LÃI VAY
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
Tổng số tiền vay: 70% giá thiết bị
164.159.591.803
STT

Năm

Dư nợ gốc

Lãi suất dự kiến

1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
11
12

2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027

164.159.591.803
164.159.591.803
164.159.591.803
147.743.632.623
131.327.673.442
114.911.714.262
98.495.755.082
82.079.795.902

65.663.836.721
49.247.877.541
32.831.918.361
16.415.959.180
TỔNG CỘNG

9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%

LÃI VAY PHẢI TRẢ

Trả lãi
14.774.363.262
14.774.363.262
14.774.363.262
13.296.926.936
11.819.490.610
10.342.054.284
8.864.617.957
7.387.181.631

5.909.745.305
4.432.308.979
2.954.872.652
1.477.436.326
109.330.288.141

Trả gốc

16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
147.743.632.623

Tổng phải trả
14.774.363.262
14.774.363.262
31.190.322.443
29.712.886.116
28.235.449.790
26.758.013.464
25.280.577.138
23.803.140.811
22.325.704.485

20.848.268.159
19.370.831.833
17.893.395.507
257.073.920.764
92.914.328.961


BẢNG G2: DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI

DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị: đồng
NỘI DUNG CHI PHÍ

TT
I

CÁCH TÍNH

CHI PHÍ CHUYÊN GIA


HIỆU

GIÁ TRỊ

GHI CHÚ

126.000.000


Ccg

1 Chi phí xây dựng Phương án điều tra khảo sát

4.500.000

C1

58/2011/TT-BTC (Đề cương chi tiết được duyệt)

2 Chi phí lập Mẫu phiếu khảo sát

1.500.000

C2

58/2011/TT-BTC (Mẫu phiếu trên 40 chỉ tiêu)

108.000.000

C3

12.000.000

C4

126.000.000

Ccg


(45%->55%)*Ccg

68.583.060

Cql
Ck

Bảng 3

29.100.000
0

Bảng 3

16.500.000

3 Chi phí thực hiện khảo sát

Bảng 2

4 Chi phí lập Báo cáo kết quả điều tra khảo sát
Chi phí chuyên gia
II CHI PHÍ QUẢN LÝ
III CHI PHÍ KHÁC
1 Chi phí máy sử dụng
2 Chi phí đi lại, ăn ở của chuyên gia/ Công tác phí

C1+C2+C3+C4


3 Chi phí cho đối tượng cung cấp thông tin
4 Chi phí văn phòng phẩm, hội nghị, hội thảo
5 Chi phí khác
6%*(Ccg+Cql+Ck)

Chi phí khảo sát trước thuế
V THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG

(Ccg+Cql+Ck+TL)
10%*G

TỔNG CỘNG

1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013

12.600.000
0

IV THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC

VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG

1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013

58/2011/TT-BTC (800 đơn vị bảo hiểm cấp tỉnh,
huyện cung cấp thông tin, 100.000 đ/đơn vị)

0
10%*Ccg


58/2011/TT-BTC (Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát
bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)

10%*(G+GTGT)
G+GTGT+Cdp

13.420.984

TL

1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013

237.104.044
G
23.710.404 GTGT
0
260.814.448

Cdp

1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013


BẢNG 2: CHI PHÍ THỰC HIỆN KHẢO SÁT

DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO

GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Căn cứ:
- Định mức chuyên gia thực hiện khảo sát (theo Công văn số 1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013)

- Mức lương chuyên gia tại Bảng 4 (theo Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH)
Đơn vị: đồng

TT

1

Khoản mục chi phí

Hạng mục phần cứng
máy tính

Số lượng chuyên gia
tại mỗi điểm khảo sát

Tổng số ngày công theo mức
Số
chuyên gia
điểm
khảo
Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức sát Mức Mứ Mức Mức Tổng
1
2
3
4
1
2
3
4
1

c2
3
4
cộng
1

Địa điểm tại HN
Địa điểm khác Hà Nội
2 Hạng mục mạng máy tính

1

Địa điểm khác Hà Nội

1

Hạng mục phần mềm nội
bộ, cơ sở dữ liệu

1

Địa điểm tại HN

1

Địa điểm khác Hà Nội
TỔNG CỘNG

1


1

1

0

1

Địa điểm tại HN

3

1

Số lượng ngày công
theo mức chuyên gia

3

3

3

3

3

0

3

1

1

1

1

0

3

3

3

3

3

0

3
1

1
1

1


0

4

4

4

4
4

4

0

Thành tiền
theo mức Chuyên gia
Mức 1
2.000.000

Mức 2
1.500.000

Mức 3
1.000.000

Mức 4
750.000

Tổng

cộng

5

9

6

6

0

21

18.000.000

9.000.000

6.000.000

0

33.000.000

2

0

6


6

0

12

0

9.000.000

6.000.000

0

15.000.000

3

9

0

0

0

9

18.000.000


0

0

0

18.000.000

5

9

6

6

0

21

18.000.000

9.000.000

6.000.000

0

33.000.000


2

0

6

6

0

12

0

9.000.000

6.000.000

0

15.000.000

3

9

0

0


0

9

18.000.000

0

0

0

18.000.000

5

8

12

8

0

28

16.000.000 18.000.000

8.000.000


0

42.000.000

2

8

0

8

0

16

16.000.000

0

8.000.000

0

24.000.000

3

0


12

0

0

12

0 18.000.000

0

0

18.000.000

70

52.000.000 36.000.000

20.000.000

0

108.000.000


BẢNG 3: CHI PHÍ ĐI LẠI, ĂN Ở CỦA CHUYÊN GIA
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO


GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị: đồng
Nội dung

TT

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

1

Phụ cấp công tác phí/
Ăn uống đi khảo sát

Ngày công

49

150.000

7.350.000

2

Thuê phòng nghỉ


Ngày công

9

350.000

3.150.000

3

Thuê xe có lái xe đi, về khảo sát 3 cơ sở tại 3 tỉnh
cách Hà Nội không quá 150km

Km

300

20.000

TỔNG CỘNG

Ghi chú
97/2010/TT-BTC

6.000.000 Báo giá thực tế
16.500.000


BẢNG B4: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN GIA

Căn cứ: Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH
TT
I
1
2
3

Mức lương
ĐIỀU KIỆN
Kinh nghiệm với trình
độ Đại học
Kinh nghiệm với trình
độ Thạc sỹ trở lên
Vị trí chức danh trong
gói thầu

Các mức chuyên gia
Mức 2

Mức 1

Mức 3

Mức 4

>= 15 năm

[10;15) năm

[5;10) năm


< 5 năm

>= 8 năm

[5;8) năm

[3;5) năm

< 3 năm

Trưởng nhóm tư vấn /
Chủ trì tổ chức, điều
hành gói thầu tư vấn.

Chủ trì triển khai một/
một số hạng mục thuộc
gói thầu tư vấn.

Đơn vị

Cách tính

Ghi chú

II MỨC LƯƠNG
1 Mức lương tháng

2


3

4

Điều kiện bình thường

40.000.000

30.000.000

20.000.000 15.000.000 đồng/
30.000.000 22.500.000 người/ 1,5 lần Mức lương tháng
tháng trong điều kiện bình thường

Điều kiện đặc biệt

60.000.000

45.000.000

Mức lương tuần
Điều kiện bình thường

11.076.923

8.307.692

Điều kiện đặc biệt

16.615.385


12.461.538

Mức lương ngày
Điều kiện bình thường

2.000.000

1.500.000

Điều kiện đặc biệt

3.000.000

2.250.000

Mức lương giờ
Điều kiện bình thường

250.000

187.500

125.000

Điều kiện đặc biệt

375.000

281.250


187.500

5.538.462 4.153.846 đồng/ Mức lương tháng x 12 tháng
người/ : 52 tuần x hệ số 1,2
8.307.692 6.230.769 tuần
1,5 lần Mức lương tuần
trong điều kiện bình thường

Làm việc 6
ngày trở lên
nhưng không
đủ 1 tháng

750.000 đồng/ Mức lương tháng : 26 ngày x
người/ hệ số 1,3
1.500.000 1.125.000 ngày 1,5 lần Mức lương ngày
trong điều kiện bình thường

Làm việc 8
giờ trở lên
nhưng không
đủ 6 ngày

1.000.000

93.750 đồng/ Mức lương tháng : 26 ngày : Làm việc
người/ 8 giờ x hệ số 1,3
dưới 8 giờ
140.625 giờ

1,5 lần Mức lương giờ trong
điều kiện bình thường


×