BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
TỔNG CỤC ĐƯỜNG BỘ VIỆT NAM
KHÁI TOÁN KINH PHÍ THỰC HIỆN ĐỀ ÁN
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị xây dựng và triển khai Đề án: Liên danh Hanel - Việt Bản đồ
Đơn vị tư vấn: Trung tâm Khảo sát, Nghiên cứu và Phát triển Thị trường
Theo quyết định số 4355/QĐ-BGTVT ngày 09/12/2015 của Bộ GTVT
về việc giao nhiệm vụ xây dựng đề án
CÁC HOẠT ĐỘNG CỦA ĐỀ ÁN
- Nghiên cứu ứng dụng và triển khai thí điểm hệ thống giám sát hành trình trên nền bản đồ số
312.249.000.000 đồng
20.000.000.000 đồng
- Đầu tư xây dựng, thuê dịch vụ và chuyển giao giải pháp giao thông thông minh trên nền bản đồ số
292.249.000.000 đồng
Hà Nội, 4/2016
A. CƠ SỞ PHÁP LÝ
- Nghị định 136/2015 ngày 31/12/2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
- Nghị định 102/2009/ ngày 06/11/2011 của Chính phủ về quản lý đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Thông tư 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin
- Nghị định 103/2012/NĐ-CP ngày 04/12/2012 của Chính phủ quy định mức lương tối thiểu vùng đối với người lao động làm việc ở doanh nghiệp, hợp tác xã,
tổ hợp tác, trang trại, hộ gia đình, cá nhân và các cơ quan, tổ chức có thuê mướn lao động;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP của Chính phủ về quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Thông tư số 06/2011/TT-BTTTT ngày 28/02/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về lập và quản lý chi phí đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin;
- Thông tư số 19/2011/TT-BTC ngày 14/02/2011 của Bộ Tài chính quy định về quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước;
- Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày 06/12/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ thu, nộp và sử dụng lệ phí thẩm định dự án đầu tư;
- Thông tư số 139/2010/TT-BTC ngày 21/09/2010 của Bộ Tài Chính quy định về lập dự toán, quản lý và sử dụng kinh phí từ ngân sách nhà nước dành cho
công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức;
- Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/07/2010 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ
quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập.
- Quyết định số 993/QĐ-BTTTT ngày 01/7/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về chi phí quản lý dự án, chi phí tư vấn đầu tư ứng dụng công nghệ thông tin sử dụng
nguồn vốn ngân sách nhà nước;
- Quyết định số 1601/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức lắp đặt phần cứng và cài đặt phần mềm trong ứng dụng
công nghệ thông tin;
- Quyết định số 1595/QĐ-BTTTT ngày 03/10/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc công bố định mức tạo lập cơ sở dữ liệu trong hoạt động ứng dụng công nghệ
thông tin;
- Công văn số 2589/BTTTT-ƯDCNTT ngày 24/08/2011 Bộ Thông tin và Truyền thông về hướng dẫn xác định chi phí phát triển, nâng cấp phần mềm nội bộ;
- Căn cứ giá thị trường;
- Giá USD trong toàn bộ các bảng tính của Tổng mức đầu tư được lấy theo tỷ giá Ngân hàng Nhà nước Việt Nam công bố ngày 08/4/2016 (1USD = 22.320 VND)
TỔNG HỢP KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: VNĐ
HẠNG MỤC
TT
GIÁ TRỊ SAU THUẾ
1. Chi phí mua sắm tài sản, nhà cửa, đất đai
0 đồng
2. Chi phí nguyên vật liệu
0 đồng
3. Chi phí thiết bị
234.513.703.000 đồng
4. Chi phí tiền lương, tiền công
4.290.916.668 đồng
5. Chi phí khấu hao tài sản, máy móc, thiết bị
4.041.667.300 đồng
6. Chi phí vận chuyển, bảo hiểm, thuế và các loại phí
14.774.363.262 đồng
7. Chi phí tư vấn
5.386.960.000 đồng
8. Chi phí quản lý
2.075.579.069 đồng
9. Chi phí khác
2.386.330.225 đồng
10. Chi phí dự phòng
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ (làm tròn)
24.779.397.000 đồng
292.249.000.000 đồng
(Bằng chữ: Hai trăm chín mươi hai tỷ, hai trăm bốn mươi chín triệu đồng chẵn./.)
KHÁI TOÁN TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: VNĐ
TT
I
HẠNG MỤC
DIỄN GIẢI TÍNH TOÁN
CHI PHÍ MUA SẮM TÀI SẢN, NHÀ CỬA, ĐẤT ĐAI
II CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU, PHỤ TÙNG, CHI TIẾT MÁY
III CHI PHÍ THIẾT BỊ (Gtb)
1 Chi phí mua sắm thiết bị và thiết bị công nghệ
Thiết bị phải lắp đặt, cài đặt, hiệu chỉnh và thiết bị phụ trợ
Mua sắm thiết bị lưu trữ
Trang bị trung tâm điều hành
Phần mềm nội bộ phục vụ QLNN
Phần mềm hệ thống, phần mềm thương mại
Tạo lập cơ sở dữ liệu, chuẩn hóa và nhập dữ liệu
2 Chi phí đào tạo và chuyển giao công nghệ
Tham quan, học tập nước ngoài
Hội thảo chuyên ngành
Tuyên truyền, quảng bá
Đào tạo, tập huấn
3 Chi phí lắp đặt thiết bị và cài đặt, kiểm tra, hiệu chỉnh
4 Chi phí thuê hạ tầng và dịch vụ CNTT
Thuê hạ tầng kỹ thuật CNTT
IV CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
V CHI PHÍ KHẤU HAO TÀI SẢN, MÁY MÓC, THIẾT B Ị
1 Thiết bị lưu trữ
2 Thiết bị trung tâm vận hành
CHI PHÍ VẬN CHUYỂN, BẢO HIỂM, THUẾ VÀ CÁC LOẠI
VI
PHÍ, CHI PHÍ KHÁC LIÊN QUAN
1 Chi phí trả lãi vốn vay trong năm đầu tiên
VII CHI PHÍ TƯ VẤN (Gtv)
1 Chi phí lập Báo cáo đề xuất dự án
2 Chi phí khảo sát và lập BCNCKT
Khảo sát trong nước
Lập Báo cáo nghiên cứu khả thi
3
Chi phí thẩm tra tính hiệu quả và tính khả thi của dự án
4
Chi phí sơ tuyển nhà đầu tư
Chi phí lập Hồ sơ mời sơ tuyển
GIÁ TRỊ
TRƯỚC THUẾ
Bảng B1
Bảng B2
Bảng B3
Bảng B4
Bảng C1
Bảng A3
Bảng D1
Bảng E1
Bảng E2
Bảng F1
Bảng G1
Bảng G2
0,198% x (Gxl+Gtb) chưa thuế
0,024% x (Gxl+Gtb) chưa thuế
0,020% x TMĐT
GIÁ TRỊ
SAU THUẾ
GHI CHÚ
0
0
Không có
0
0
215.532.613.564 18.981.089.012
193.003.890.744 17.743.416.730
0
234.513.702.576
210.747.307.474
Không có
8.860.000.000
886.000.000
1.491.667.300
149.166.730
11.729.723.444
3.840.000.000
167.082.500.000 16.708.250.000
10.597.722.820 1.059.772.282
4.257.422.820
425.742.282
2.967.000.000
296.700.000
690.000.000
69.000.000
2.683.300.000
268.330.000
1.779.000.000
177.900.000
10.152.000.000 1.015.200.000
10.152.000.000
1.015.200.000
4.290.916.668
0
4.041.667.300
0
2.550.000.000
0
1.491.667.300
0
9.746.000.000
1.640.834.030
11.729.723.444
3.840.000.000
183.790.750.000
11.657.495.102
4.683.165.102
3.263.700.000
759.000.000
2.951.630.000
1.956.900.000
11.167.200.000
11.167.200.000
4.290.916.668
4.041.667.300
2.550.000.000
1.491.667.300
0
Bảng A1
Bảng A2
Bảng A4
Bảng A5
Bảng A6
THUẾ
GTGT
14.774.363.262
0
14.774.363.262
14.774.363.262
0
14.774.363.262
4.897.236.520
426.754.575
663.858.618
237.104.044
426.754.575
489.723.652
42.675.457
66.385.862
23.710.404
42.675.457
5.386.960.173
469.430.032
730.244.480
260.814.448
469.430.032
51.727.827
5.172.783
180.000.000
60.000.000
18.000.000
6.000.000
56.900.610
198.000.000 CQNN, BMT trực tiếp thực hiện
66.000.000 Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
5
6
DIỄN GIẢI TÍNH TOÁN
HẠNG MỤC
TT
THUẾ
GTGT
GIÁ TRỊ
SAU THUẾ
GHI CHÚ
Chi phí thẩm định Hồ sơ mời sơ tuyển
Chi phí đánh giá Hồ sơ dự sơ tuyển
Chi phí thẩm định Kết quả sơ tuyển
0,010% x TMĐT
0,020% x TMĐT
0,010% x TMĐT
30.000.000
60.000.000
30.000.000
3.000.000
6.000.000
3.000.000
Chi phí lựa chọn nhà đầu tư
Chi phí lập Hồ sơ yêu cầu
Chi phí thẩm định Hồ sơ yêu cầu
Chi phí đánh giá Hồ sơ đề xuất
Chi phí thẩm định Kết quả lựa chọn Nhà đầu tư
0,050%
0,020%
0,030%
0,020%
x TMĐT
x TMĐT
x TMĐT
x TMĐT
360.000.000
150.000.000
60.000.000
90.000.000
60.000.000
36.000.000
15.000.000
6.000.000
9.000.000
6.000.000
986.295.408
237.104.044
98.629.541
23.710.404
749.191.365
74.919.136
824.110.501 Bảng 3, QĐ 993/QĐ-BTTTT
116.387.611
11.638.761
128.026.372
100.000.000
10.000.000
110.000.000
x (Gtb) chưa thuế
x (Gtb) chưa thuế
x (Gxl+Gtb) chưa thuế
x (Gqlda)
50.000.000
50.000.000
1.597.096.667
415.115.814
2.075.579.069
5.000.000
5.000.000
159.709.667
41.511.581
0
55.000.000
55.000.000
1.756.806.333
456.627.395
2.075.579.069
0,963% x (Gxl+Gtb) chưa thuế
2.075.579.069
0
2.181.595.659
204.734.566
301.745.659
30.174.566
24.000.000
325.500.000
110.250.000
1.420.100.000
0
32.550.000
0
142.010.000
TK Quyết định 32/TĐG-TTTĐGBTC
24.000.000 Thông tư 176/2011/TT-BTC
358.050.000
Thông tư 19/2011/TT-BTC
110.250.000
1.562.110.000
24.779.397.204
0
24.779.397.204 Phụ lục 1 TT 06/2011/TT-BTTTT
Chi phí khảo sát và lập thiết kế thi công - tổng dự toán
Chi phí khảo sát bổ sung
Chi phí thiết kế thi công - tổng dự toán
7
Chi phí lập hồ sơ mời thầu, đánh giá hồ sơ dự thầu mua sắm
thiết bị
8
Chi phí thẩm định hồ sơ mời thầu và kết quả lựa chọn Nhà thầu
Thẩm định HSMT
Thẩm định KQLCNT
9 Chi phí giám sát thi công lắp đặt thiết bị
10 Chi phí giám sát và đánh giá đầu tư
VIII CHI PHÍ QUẢN LÝ (Gqlda)
1
GIÁ TRỊ
TRƯỚC THUẾ
Bảng G3
x (Gtb+Gxl) chưa thuế x
0,316%
(k+0,1)
0,054% x Gtb chưa thuế
0,05%
0,05%
0,741%
20%
Chi phí quản lý dự án (Gql)
IX CHI PHÍ KHÁC (Gk)
1
Chi phí thẩm định giá phần thiết bị
2
3
4
5
Phí thẩm định dự án đầu tư
Chi phí tư vấn kiểm toán quyết toán dự án hoàn thành
Chi phí thẩm tra phê duyệt quyết toán
Chi phí vận hành thử nghiệm
X CHI PHÍ DỰ PHÒNG (Gdp)
TỔNG CỘNG
0,140% x (Gtb) chưa thuế
0,008% x TMĐT
0,155% x TMĐT x 70%
0,105% x TMĐT x 70% x 50%
Bảng H1
x (I+II+III+IV+V+
10,000%
VI+VII+VIII+IX)
I+II+III+IV+V+VI+VII+VIII+IX+X
272.573.369.246 19.675.547.230
TỔNG CỘNG LÀM TRÒN
(Bằng chữ: Hai trăm chín mươi hai tỷ, hai trăm bốn mươi chín triệu đồng chẵn./.)
33.000.000 Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
66.000.000 Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
33.000.000 Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
396.000.000
165.000.000
66.000.000
99.000.000
66.000.000
CQNN, BMT trực tiếp thực hiện
Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
Điều 7 Nghị định 30/2015/NĐ-CP
1.084.924.949
260.814.448 Tạm G2
Bảng 8, Quyết định 993/QĐBTTTT
Vận dụng Điều 9 Nghị định
63/2014/NĐ-CP
Bảng 9, QĐ 993/QĐ-BTTTT
Thông tư 22/2010/TT-BKH
2.075.579.069 Bảng 1,QĐ 993/QĐ-BTTTT
2.386.330.225
331.920.225
292.248.916.476
292.249.000.000
BẢNG 1: BẢNG DIỄN GIẢI TÍNH TOÁN NỘI SUY CÁC ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG TRONG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
SỐ LIỆU TÍNH TOÁN
= 0,000 (Tỷ đồng)
1
CHI PHÍ XÂY LẮP (trước thuế) :
2
CHI PHÍ THIẾT BỊ (trước thuế):
215.532.613.564 VNĐ
= 215,533 (Tỷ đồng)
3
QUY MÔ CÔNG TRÌNH (trước thuế - Gt)
215.532.613.564 VNĐ
= 215,533 (Tỷ đồng)
4
TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
292.249.000.000 VNĐ
= 292,249 (Tỷ đồng)
0 VNĐ
BẢNG TÍNH TOÁN NỘI SUY CÁC ĐỊNH MỨC ÁP DỤNG TRONG TỔNG MỨC ĐẦU TƯ
CẬN DƯỚI
STT
NỘI DUNG ĐỊNH MỨC CHI PHÍ
CĂN CỨ XÁC ĐỊNH
CẬN TRÊN
GIÁ TRỊ CẦN TÍNH
Quy mô
(Gb)
Định mức
(Nb)
Quy mô
(Ga)
Định mức
(Na)
Quy mô
(Gt)
Định mức
(Nt)
1
Định mức chi phí quản lý dự án
Bảng 1, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT
200
0,9700
500
0,8400
215,533
0,9630
2
Định mức chi phí lập báo cáo nghiên cứu khả thi
Bảng 2, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT
200
0,2000
500
0,1600
215,533
0,1980
3
Định mức chi phí lập thiết kế thi công và tổng dự toán
Bảng 3, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT
200
0,3200
500
0,2400
215,533
0,3160
3
Định mức chi phí thẩm tra tính hiệu quả và khả thi
của Dự án
Bảng 4, Quyết định số 993/QĐ-BTTTT
200
0,0240
500
0,0152
215,533
0,0240
4
Định mức chi phí thẩm tra thiết kế thi công
Bảng 5, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT
10
0,1264
0,000
0,1264
5
Định mức chi phí thẩm tra dự toán
Bảng 6, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT
10
0,1224
0,000
0,1224
7
Chi phí lập HSMT, đánh giá HSDT
Phần thiết bị
Bảng 8, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT
200
0,0544
500
0,0448
215,533
0,0540
8
Định mức chi phí giám sát thi công xây lắp và lắp đặt
thiết bị
Bảng 9, Quyết định số: 993/QĐ-BTTTT
200
0,7488
500
0,5984
215,533
0,7410
9
Phí thẩm định dự án đầu tư
Thông tư số 176/2011/TT-BTC ngày
6/12/2011 của Bộ Tài chính
200
0,0100
500
0,0075
400,000
0,0080
10 Chi phí thẩm tra, phê duyệt quyết toán
Thông tư sô: 19/2011/TT-BTC
100
0,1500
500
0,0900
400,000
0,1050
11 Chi phí kiểm toán
Thông tư sô: 19/2011/TT-BTC
100
0,2300
500
0,1300
400,000
0,1550
BẢNG A1: DỰ TOÁN CHI PHÍ MUA SẮM THIẾT BỊ LƯU TRỮ (SAN)
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT
Hạng mục đầu tư
1 Thiết bị lưu trữ (SAN)
Cấu hình đề xuất/Thông số kỹ thuật
- Intel Xeon Quad-core 2.0GHz,
- 2x8 GB RAM, 2 USB 2.0 port, 2 Gigabit LAN,
- Power 100V - 240V, 57W,
- Support RAID 0, 1, 5, 6, 10. 50. 51, 60, 61,
JBOD, Normal, Active Directory, Built-in FTP and
SFTP server, Free WebAccess, WebAcces
- 12 x 1,2TB HDD WD Red
TỔNG CỘNG
ĐVT
Số lượng
Bộ
10
Đơn giá
886.000.000
Thành tiền
Thuế VAT
Thành tiền
sau thuế
8.860.000.000
886.000.000
9.746.000.000
8.860.000.000
886.000.000
9.746.000.000
BẢNG A2: DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ TRUNG TÂM ĐIỀU HÀNH
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
Hạng mục đầu tư
Số lượng
m2
118
2.800.000
330.400.000
33.040.000
md
46
250.000
11.500.000
1.150.000
2 Kính cửa cường lực 1,2m x2,4m
Cái
7
4.160.400
29.122.800
2.912.280
3 Rèm cao 1,5 cm
m2
30
340.000
10.200.000
1.020.000
4 Thảm trải nền
5 Điều hòa 18000 BTU
m2
Cái
150
6
185.000
19.590.000
27.750.000
117.540.000
2.775.000
11.754.000
6 Hệ thống cứu hỏa mini
Cái
2
400.000
800.000
80.000
7 Camera an ninh
Cái
5
1.275.000
6.375.000
637.500
Đầu nghi hình
Cái
1
5.500.000
5.500.000
550.000
8 Máy quẹt vân tay
Cái
5
5.900.000
29.500.000
2.950.000
9 Tủ lạnh
Cái
1
9.000.000
9.000.000
900.000
10 Cây nước nóng lạnh
Cái
2
4.000.000
8.000.000
800.000
11 Máy pha café
12 Bộ đồ uống nước (Cốc/chén)
13 Máy photo copy tự động, tự chia ngăn, tự
đóng
Cái
Cái
Cái
1
2
1
6.900.000
1.000.000
35430000
6.900.000
2.000.000
35.430.000
690.000
200.000
3.543.000
14 Máy hủy tài liệu
Cái
1
3.490.000
3.490.000
349.000
3.839.000 />
15 Máy fax
Cái
1
7.560.000
7.560.000
756.000
8.316.000 />
16 Tủ điện
Cái
1
2.000.000
2.000.000
200.000
17 UPS
Cái
20
3.000.000
60.000.000
6.000.000
18 Ổn áp 20kwA
Cái
1
17.520.000
17.520.000
1.752.000
1 Vách Kính cường lực
Khung nhôm gia cường
Đơn giá
Thành tiền
Thuế VAT
Thành tiền
Ghi chú
sau thuế
363.440.000 />
ĐVT
TT
12.650.000 />32.035.080 />11.220.000 />30.525.000 />129.294.000 />880.000 />7.012.500 />6.050.000 />32.450.000 />view=detail&record_id=856811
9.900.000 />8.800.000 />7.590.000 />2.200.000
38.973.000 />
2.200.000 />66.000.000 />19.272.000 />
19 Tổng đài điện thoại của cả trung tâm
Cái
1
5.000.000
5.000.000
500.000
5.500.000 />
20 Tổng đài điện thoại của nhân viên điện
thoại
21 Bộ bàn ghế Quản ly
Cái
1
11.000.000
11.000.000
1.100.000
12.100.000 />
Cái
1
9.870.000
9.870.000
987.000
22 Bộ Máy tính quản lý
bộ
1
9.490.000
9.490.000
949.000
cái
1
3.600.000
3.600.000
360.000
23 Laptop Quản lý
Cái
1
31.990.000
31.990.000
3.199.000
35.189.000 />
24 Bộ Máy tính nhân viên
bộ
20
9.490.000
189.800.000
18.980.000
Màn hình
25 Bàn Nhân viên
cái
bộ
20
20
3.100.000
2.000.000
62.000.000
40.000.000
6.200.000
4.000.000
26 Ghê nhân viên
Cái
20
1.313.000
26.260.000
2.626.000
208.780.000 />68.200.000 />44.000.000 />28.886.000 />
27 Máy chiếu phòng họp
Cái
1
21.000.000
21.000.000
2.100.000
28 Máy điện thoại họp trực tuyến (Polycom)
Cái
1
20.069.500
20.069.500
2.006.950
29 Tivi màn hình phòng họp
Cái
1
75.900.000
75.900.000
7.590.000
30 Tủ tài liệu phòng Quản lý
Cái
1
9.000.000
9.000.000
900.000
31 Bộ Salon phòng Quản lý
Cái
1
11.100.000
11.100.000
1.110.000
32 Tivi phòng quản lý
33 Máy in phòng Quản lý
Cái
Cái
1
1
11.000.000
10.000.000
11.000.000
10.000.000
1.100.000
1.000.000
34 Màn hình monitor phòng kỹ thuật
Cái
6
3.000.000
18.000.000
1.800.000
35 Tủ đựng tài liệu cho các phòng làm việc
Cái
3
2.000.000
6.000.000
600.000
36 Thiết kế và thi công văn phòng
Gói
1
200.000.000
200.000.000
20.000.000
220.000.000
1.491.667.300
149.166.730
1.640.834.030
Màn hình
TỔNG CỘNG
10.857.000 />10.439.000 />3.960.000 />
23.100.000 />pshort=Y&pfull=Y&pname=Y&pkeywords=Y&sear
ch_performed=Y&q=m%C3%A1y+chi%E1%BA%B
Fu&dispatch=products.search
22.076.450 />83.490.000 />9.900.000 />12.210.000 />12.100.000 />11.000.000 />pshort=Y&pfull=Y&pname=Y&pkeywords=Y&sear
ch_performed=Y&q=m%C3%A1y+in&dispatch=pro
ducts.search
19.800.000 />6.600.000 />
BẢNG A3: DỰ TOÁN CHI PHÍ THUÊ HẠ TẦNG KỸ THUẬT CNTT
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT
Hạng mục đầu tư
Cấu hình đề xuất/Thông số kỹ thuật
ĐVT
Máy chủ bản đồ và dịch vụ truy vấn bản - 2 x Intel Xeon Quad-core 2.6GHz, 20M Cache
1 đồ (5 máy chính, 2 máy dự phòng)
Máy/năm
- 128 GB RDIMM, Up to 768GB (24 DIMM
Slots):
Máy chủ hệ thống Giám sát hành trình
- 10 x 1.2TB 10K RPM SAS 6Gbps 2.5in Hot-plug
2 (10 máy chính, 5 máy dự phòng), TCĐB
Máy/năm
Hard Drive 3.5in; Drive bays Up to 8 (3.5” drives)
đã có sẵn 7 máy có thể sử dụng được
or up to 16 (2.5” drives). Maximum internal
Máy chủ tích hợp Quản lý tuyến cố định
storage: 24TB
3 (2 máy chính , 1 máy dự phòng)
Máy/năm
- Integrated RAID Controller
Máy chủ hệ thống tập trung thông tin
- DVD+/-RW ROM, SATA, Internal
4 giao dịch vận tải,…(3 máy chính, 2 máy - 1Gb Network Card
Máy/năm
dự phòng)
- Dual, Hot-plug, Redundant Power Supply (1+1),
750W
Máy chủ tích hợp và phân tích dữ liệu
5 lớn (5 máy chính, 2 máy dự phòng)
Máy/năm
Đường truyền:
- 2 phục vụ Bản đồ
- 2 phục vụ GSHT
- 1 phục vụ tích hợp tuyến cố định
6
Băng thông trong nước 1Gbps
Đường/năm
- 1 phục vụ hệ thống tập trung thông tin
giao dịch vận tải
- 4 phục vụ hệ thống tích hợp và phân
tích dữ liệu lớn
TỔNG CỘNG
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế VAT
Thành tiền
sau thuế
7
216.000.000
1.512.000.000
151.200.000
1.663.200.000
15
216.000.000
3.240.000.000
324.000.000
3.564.000.000
3
216.000.000
648.000.000
64.800.000
712.800.000
5
216.000.000
1.080.000.000
108.000.000
1.188.000.000
7
216.000.000
1.512.000.000
151.200.000
1.663.200.000
10
216.000.000
2.160.000.000
216.000.000
2.376.000.000
10.152.000.000
1.015.200.000
11.167.200.000
BẢNG A4: DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG PHẦN MỀM NỘI BỘ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
22.320
Hạng mục đầu tư
TT
I
1
2
3
4
5
ỨNG DỤNG ĐẶC THÙ
Hệ thống quản lý biển báo
Ứng dụng cập nhật biển báo cho các đơn vị
Giám sát hành trình và kiểm soát tốc độ
Tích hợp quản lý tuyến cố định
Xây dựng hệ thống quản lý tập trung thông tin
giao dịch vận tải
TỔNG CỘNG
ĐVT
Số lượng
Số đơn vị sử
dụng
Đơn giá
Thành tiền
Hệ thống
Hệ thống
Hệ thống
Hệ thống
1
1
1
1
2.257.603.675
1.214.688.934
4.220.737.306
1.018.375.571
11.729.723.444
2.257.603.675
1.214.688.934
4.220.737.306
1.018.375.571
Hệ thống
1
3.018.317.957
3.018.317.957
11.729.723.444
Thuế
VAT
0
0
0
0
0
0
-
Thành tiền
Ghi chú
sau thuế
11.729.723.444
2.257.603.675 CV 2589 - Chi tiết
1.214.688.934 ở bảng sau
4.220.737.306
1.018.375.571
3.018.317.957
11.729.723.444
BẢNG A4.1: DỰ TOÁN CHI PHÍ XÂY DỰNG PHẦN MỀM NỘI BỘ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
Thuế thu nhập
Giá phần mềm
Chi phí chung
TT
Ứng dụng
tính trước
Thành tiền
TAW TBF UUCP AUCP
E
(G)
(C=65% x G)
(6%x(C+G))
1 Hệ thống quản lý biển báo
9
175
184
209,78 349,63
1.290.796.841
839.017.947
127.788.887
2.257.603.675
Ứng dụng cập nhật biển báo
2
12
87
99
112,87 188,11
694.504.822
451.428.134
68.755.977
1.214.688.934
cho các đơn vị
Giám sát hành trình và kiểm
3
19
325
344
392,19 653,65
2.413.228.877
1.568.598.770
238.909.659
4.220.737.306
soát tốc độ
4 Quản lý tuyến cố định
8
75
83
94,63 157,71
582.261.619
378.470.052
57.643.900
1.018.375.571
Xây dựng hệ thống quản lý
5 tập trung thông tin sàn giao
9
152
246
280,46 467,44
1.725.739.255
1.121.730.516
170.848.186
3.018.317.957
dịch vận tải
Trong đó, giá trị phần mềm dự theo cách tính như bảng sau:
TT Hạng mục
I
1
2
3
4
5
6
II
III
IV
V
Tính điểm trường hợp sử dụng (Use-case)
Điểm Actor (TAW)
Điểm Use-case (TBF)
Tính điểm UUCP
Hệ số phức tạp về KT-CN (TCF)
Hệ số phức tạp về môi trường (EF)
Tính điểm AUCP
Nội suy thời gian lao động (P)
Giá trị nỗ lực thực tế (E)
Mức lương lao động bình quân (H)
Định giá phần mềm nội bộ (G)
Diễn giải
UUCP = TAW +TBF
TCF = 0,6 + (0,01 x TFW)
EF = 1,4 + (-0,03 x EFW)
AUCP = UUCP x TCF x EF
P = người/ giờ/ AUCP
E = 10/6 x AUCP
H = người/giờ
G = 1,4 x E x P x H
Giá trị
1,12
1,02
32,00
82.409
BẢNG A5: DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT BỊ PHẦN MỀM HỆ THỐNG, PHẦN MỀM THƯƠNG MẠI
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
Hạng mục đầu tư
TT
1
Bản quyền hệ điều hành Windows
server 2012 enterprise
Cấu hình đề xuất/Thông số kỹ thuật
Thành tiền
53
28.000.000
1.484.000.000
0
1.484.000.000
Bộ
20
60.000.000
1.200.000.000
0
1.200.000.000
SYMC ENDPOINT PROTECTION 12.1 PER
USER BNDL STD LIC GOV BA
Bộ
53
2.000.000
106.000.000
0
106.000.000
VMWare 5.0
(IBM Tivoli provides Integrated Service
Management software)
Gói
1
550.000.000
550.000.000
0
550.000.000
Gói
2
250.000.000
500.000.000
0
500.000.000
3.840.000.000
0
3.840.000.000
2 Bản quyền hệ quản trị CSDL MS SQL Server
SQLSvrStd
2014 SNGL OLP NL + User CAL
Phần mềm Virus máy chủ (Kaspersky
3 Endpoint Security for Business
Advanced)
4 Phần mềm quản lý ảo hóa máy chủ
Phần mềm giám sát theo dõi vận hành
5
hệ thống
CỘNG
Số lượng
Bộ
Thành tiền
sau thuế
Đơn giá
WinSvrStd 2012R2 SNGL OLP NL 2Proc + User
CAL
ĐVT
Thuế VAT
BẢNG A6: DỰ TOÁN CHI PHÍ THIẾT TẠO LẬP CƠ SỞ DỮ LIỆU
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
Hạng mục đầu tư
TT
ĐVT
Số Km
Số loại
biển
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
Thuế VAT
Thành tiền
sau thuế
1
Quốc lộ, cao tốc
Biển báo
20.000
50
26.000
970.000
25.220.000.000
2.522.000.000
27.742.000.000
2
Đo đạc, cập nhật biển báo trên tuyến Tỉnh lộ
Biển báo
150.000
50
146.250
970.000
141.862.500.000
14.186.250.000
156.048.750.000
167.082.500.000
16.708.250.000
183.790.750.000
CỘNG
Chi phí hiện tại chỉ tính cho việc đo đạc, khảo sát và cập nhật hệ thống biển báo liên quan đến tốc độ trên toàn tuyến Quốc lộ và cao tốc
Định mức chi phí tính theo mức 70% chi phí trực tiếp và chi phí chung của mục đo tọa độ mốc địa giới hành chính ban hành tại Quyết định 162/QĐ-BTNMT ngày
07/02/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành đơn giá sản phẩm đo đạc bản đồ để thẩm định quyết toán năm 2013 và áp mức độ khó khăn loại 1:
1.385.284 đồng/điểm x 70% = 969.698,8 đồng
BẢNG B1: DỰ TOÁN CHI PHÍ THAM QUAN, HỌC TẬP NƯỚC NGOÀI
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
TT
Hạng mục đầu tư
Tham quan, học tập nước ngoài tại Singapore, Hồng Kong, đoàn 5 người đi 2 chuyến 10 ngày
Chi phí 01 chuyến đi
1 Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh (USD/1 lượt xuất và nhập cảnh/người).
2 Vé máy bay khứ hồi
3 Tiền cước hành lý
4 Tiền thuê phương tiện đi lại làm việc (5 người x 8 ngày)
5 Tiền phòng nghỉ (5 người x 9 ngày)
6 Tiền ăn và tiêu vặt (5 người x 10 ngày)
7 Chi phí internet, điện thoại, fax
8 Chi phí bảo hiểm
9 Lệ phí cấp visa và lệ phí cấp hộ chiếu
II Tham quan, học tập nước ngoài tại Nhật Bản, Hàn Quốc, EU đoàn 6 người đi 3 chuyến 5 ngày kể cả ngày di
chuyển
Chi phí 01 chuyến đi
1 Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh (USD/1 lượt xuất và nhập cảnh/người).
2 Vé máy bay khứ hồi
3 Tiền cước hành lý
4 Tiền thuê phương tiện đi lại làm việc ngày (6 người x 3 ngày)
5 Tiền phòng nghỉ (6 người x 5 ngày)
6 Tiền ăn và tiêu vặt (18 người x 5 ngày)
7 Chi phí internet, điện thoại, fax
8 Chi phí bảo hiểm
9 Lệ phí cấp visa và lệ phí cấp hộ chiếu
III Tham dự hội nghị chuyên đề quốc tế tại Đức, Úc, Mỹ, đoàn 7 người đi 3 chuyến 6 ngày
Chi phí 01 chuyến đi
1 Tiền thuê phương tiện từ sân bay, ga tàu, bến xe, cửa khẩu khi nhập/xuất cảnh (USD/1 lượt xuất và nhập cảnh/người).
2 Vé máy bay khứ hồi
3 Tiền cước hành lý
4 Tiền thuê phương tiện đi lại làm việc 7 người x 3 ngày
5 Tiền phòng nghỉ (7 người x 5 ngày)
6 Tiền ăn và tiêu vặt (7 người x 7 ngày)
7 Chi phí internet, điện thoại, fax
I
Tỷ giá VNĐ/USD 22.320
Đơn giá
Đơn giá
ĐVT
Số lượng
(USD)
(VNĐ)
Chuyến
2
318.171.600
Lượt
Vé
Đoàn
Người
Ngày
Ngày
Đoàn
Người
Người
Chuyến
5
5
1
40
45
50
1
5
5
3
100
600
100
80
75
70
80
50
50
2.232.000
13.392.000
2.232.000
1.785.600
1.674.000
1.562.400
1.785.600
1.116.000
1.116.000
454.658.400
Lượt
Vé
Đoàn
Người
Ngày
Ngày
Đoàn
Người
Người
Chuyến
6
6
1
18
30
90
1
6
6
3
100
1.500
100
80
75
70
80
50
50
2.232.000
33.480.000
2.232.000
1.785.600
1.674.000
1.562.400
1.785.600
1.116.000
1.116.000
567.262.800
Lượt
Vé
Đoàn
Người
Ngày
Ngày
Đoàn
7
7
1
21
35
49
1
100
1.500
100
80
75
70
80
2.232.000
33.480.000
2.232.000
1.785.600
1.674.000
1.562.400
1.785.600
Đơn vị tính: đồng
Thành tiền
636.343.200
318.171.600
11.160.000
66.960.000
2.232.000
71.424.000
75.330.000
78.120.000
1.785.600
5.580.000
5.580.000
1.363.975.200
454.658.400
13.392.000
200.880.000
2.232.000
32.140.800
50.220.000
140.616.000
1.785.600
6.696.000
6.696.000
1.701.788.400
567.262.800
15.624.000
234.360.000
2.232.000
37.497.600
58.590.000
76.557.600
1.785.600
Hạng mục đầu tư
TT
8 Chi phí bảo hiểm
9 Lệ phí cấp visa và lệ phí cấp hộ chiếu
10 Lệ phí tham gia hội thảo hội nghị
ĐVT
Số lượng
Người
Người
Người
7
7
7
Đơn giá
(USD)
50
50
800
Đơn giá
(VNĐ)
1.116.000
1.116.000
17.856.000
Thành tiền
7.812.000
7.812.000
124.992.000
CỘNG
Chi quản lý (15%)
Cộng trước thuế
Thuế VAT (10%)
3.702.106.800
555.316.020
4.257.422.820
425.742.282
TỔNG CỘNG
4.683.165.102
Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 21/6/2012 quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do NSNN bảo đảm kinh phí
BẢNG B2: DỰ TOÁN CHI PHÍ HỘI THẢO CHUYÊN NGÀNH
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT
Hạng mục đầu tư
Gói
Số
lượng
1
30.000.000
ĐVT
Đơn giá
1
Chi phí thuê hội trường 1 ngày
2
Chi phí đi lại
Người
100
3.000.000
3
Chi phí lưu trú
Người
100
350.000
4
5
6
7
8
Tiền ăn
Thu lao diễn giả
Thu lao thông ngôn
In ấn tài liệu
Chi phí tiệc trà (tea break)
Người
Người
Người
Bộ
Người
100
10
2
100
110
150.000
10.000.000
2.000.000
50.000
50.000
CỘNG
THÀNH TIỀN 06 HỘI THẢO CHUYÊN NGÀNH
Thuế VAT (10%)
TỔNG CỘNG
Thành tiền
Căn cứ
30.000.000 Theo thực chi, có hóa đơn VAT, 3 báo giá
Ghi chú
Khoán
300.000.000 Thanh toán theo vé thực tế
Hóa đơn VAT. Cuống vé, xem thêm chi tiết
tại CV số 102, hạng vé là phổ thông linh hoạt
35.000.000 Khoán là 350k/ngày tại các thành phố trực thuộc TƯ, Khoán
250k tại các TP khác; thanh toán theo hóa đơn thực
tế: 900K tại TP thuộc TƯ, 600k tại các TP khác
15.000.000
100.000.000
4.000.000
5.000.000
5.500.000
494.500.000
Khoán
Ký hợp đồng tư vấn
Ký hợp đồng tư vấn
Hóa đơn VAT
Nước uống…
Khoán
Khoán
Khoán
Khoán
Có Hóa đơn VAT
Thanh toán theo phiếu thu hợp pháp của cơ
quan lãnh sự trong và ngoài nước
2.967.000.000
296.700.000
3.263.700.000
Mỗi hội thảo dự kiến 100 thành viên, 10 diễn
giả
BẢNG B3: DỰ TOÁN CHI PHÍ TUYÊN TRUYỀN, QUẢNG BÁ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT
Hạng mục đầu tư
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
block 10s
6
10.000.000
60.000.000
1
Phóng sự trên VTV chào buổi sáng
2
Bài trên báo điện tử Vnexpress
bài
1
15.000.000
15.000.000
3
Bài trên báo điện tử Thanh niên
bài
1
12.000.000
12.000.000
5
Bài trên báo điện tử Đầu tư
bài
1
8.000.000
8.000.000
6
Bài trên báo điện tử Dân trí
bài
1
10.000.000
10.000.000
7
Bài trên báo điện tử ICTnews
bài
1
5.000.000
5.000.000
10 Chi phí quản lý dự án truyền thông
gói
1
5.000.000
5.000.000
CỘNG
115.000.000
THÀNH TIỀN 06 Gói Quảng bá
690.000.000
Thuế VAT (10%)
69.000.000
TỔNG CỘNG
759.000.000
Căn cứ
Báo giá của các đơn vị báo chí
BẢNG B4: DỰ TOÁN CHI PHÍ ĐÀO TẠO, CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT
Hạng mục đầu tư
1 Đào tạo cán bộ sử dụng GPS: 2 ngày/lớp (1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành)
Chi phí thuê hội trường: 2 ngày x 6 lớp
Chi phí đi lại cho cán bộ (mỗi đơn vị 2 người có 80 đơn vị): 160 người
Chi phí lưu trú: 160 người x 1 ngày x 6 lớp
Tiền ăn (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
Thù lao giảng viên chính (1 giảng viên/Lớp): 2 ngày/lớp x 6 lớp
In ấn tài liệu: 160 bộ
Chi phí khác (nước uống, …): (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
2 Đào tạo cập nhật biển báo: 2 ngày/lớp (2 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành) x 6 lớp
Chi phí thuê hội trường: 2 ngày x 6 lớp
Chi phí đi lại cho cán bộ (mỗi đơn vị 2 người có 80 đơn vị): 160 người
Chi phí lưu trú: 160 người x 1 ngày x 6 lớp
Tiền ăn (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
Thù lao giảng viên chính (1 giảng viên/Lớp): 2 ngày/lớp x 6 lớp
In ấn tài liệu: 160 bộ
Chi phí khác (nước uống, …): (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
3 Đào tạo hệ thống Giám sát hành trình: 1 ngày/lớp x 3 lớp
Chi phí thuê hội trường: 1 ngày x 3 lớp
Chi phí đi lại cho cán bộ (mỗi đơn vị 2 người có 80 đơn vị): 160 người
Chi phí lưu trú: 160 người x 1 ngày x 6 lớp
Tiền ăn (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
Thù lao giảng viên chính (1 giảng viên/Lớp): 1 ngày/lớp x 3 lớp
In ấn tài liệu: 160 bộ
Chi phí khác (nước uống, …): (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 2 ngày
4 Đào tạo khai thác dữ liệu: 2 ngày/lớp ( 1 ngày lý thuyết, 1 ngày thực hành) x 10 lớp
Chi phí thuê hội trường: 2 ngày x 10 lớp
Chi phí đi lại cho cán bộ (mỗi đơn vị 2 người có 100 đơn vị): 200 người
Chi phí lưu trú: 200 người x 1 ngày
Tiền ăn (mỗi đơn vị 2 người): 200 người x 2 ngày
Thù lao giảng viên chính (1 giảng viên/Lớp): 2 ngày/lớp x 10 lớp
In ấn tài liệu: 200 bộ/lớp
Chi phí khác (nước uống, …): (mỗi đơn vị 2 người): 160 người x 3 ngày
CỘNG
Thuế VAT (10%)
TỔNG CỘNG
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Lớp
Gói
Người
Người
Người
Người
Bộ
Người
Lớp
Gói
Người
Người
Người
Người
Bộ
Người
Lớp
Gói
Người
Người
Người
Người
Bộ
Người
Lớp
Gói
Người
Người
Người
Người
Bộ
Người
6
12
160
160
320
12
160
320
6
12
160
160
320
12
160
320
3
3
160
160
320
3
160
320
10
20
200
200
400
20
2.000
480
15.000.000
2.000.000
350.000
150.000
500.000
50.000
20.000
0
15.000.000
2.000.000
350.000
150.000
500.000
50.000
20.000
0
15.000.000
2.000.000
350.000
150.000
500.000
50.000
20.000
0
15.000.000
2.000.000
350.000
150.000
500.000
50.000
20.000
Thành tiền
624.400.000
180.000.000
320.000.000
56.000.000
48.000.000
6.000.000
8.000.000
6.400.000
624.400.000
180.000.000
320.000.000
56.000.000
48.000.000
6.000.000
8.000.000
6.400.000
484.900.000
45.000.000
320.000.000
56.000.000
48.000.000
1.500.000
8.000.000
6.400.000
949.600.000
300.000.000
400.000.000
70.000.000
60.000.000
10.000.000
100.000.000
9.600.000
2.683.300.000
268.330.000
2.951.630.000
Ghi chú
Theo thực chi, có hóa đơn VAT, 3 báo giá
thanh toán vé máy bay hạng phổ thông: Hóa đơn
xuất vé,làcuống
vé tại các thành phố trực thuộc
Khoán
350k/ngày
TƯ, 250k tại các TP khác; thanh toán theo hóa
Khoán
Ký hợp đồng tư vấn
Hóa đơn VAT
Nước uống…
Nước uống…
Nước uống…
Tổng ngày tham dự là 5: 3 ngày học, 2 ngày đi lại
Nước uống…
BẢNG D1: DỰ TOÁN CHI PHÍ TIỀN LƯƠNG, TIỀN CÔNG
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
TT
1
2
3
4
5
6
Hạng mục đầu tư
Vị trí quản lý
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất
Vị trí Hỗ trợ
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất
Vị trí quản trị hạ tầng
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất
Vị trí kỹ thuật
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất
Vị trí nhân viên tổng đài
Lương tháng
Lương tháng 13
Thưởng năng suất
Đóng góp của doanh nghiệp cho người lao động
ĐVT
Số lượng
Đơn giá
Số lần
Thành tiền
Tháng
Tháng
Lần
11
1
1
30.000.000
27.500.000
27.500.000
1
1
1
Tháng
Tháng
Lần
11
1
1
10.000.000
9.166.667
9.166.667
3
3
3
Tháng
Tháng
Lần
11
1
1
15.000.000
13.750.000
18.333.333
4
4
4
Tháng
Tháng
Lần
11
1
1
15.000.000
13.750.000
18.333.333
6
6
6
Tháng
Tháng
Lần
Tỷ lệ
11
1
1
5.500.000
5.041.667
6.416.667
3.460.416.668
10
10
10
1
TỔNG CỘNG
24%
385.000.000
330.000.000
27.500.000
27.500.000
385.000.001
330.000.000
27.500.000
27.500.001
788.333.332
660.000.000
55.000.000
73.333.332
1.182.499.998
990.000.000
82.500.000
109.999.998
719.583.337
605.000.000
50.416.667
64.166.670
830.500.000
4.290.916.668
BẢNG F1: DỰ TOÁN CHI PHÍ TRẢ LÃI VAY
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị tính: đồng
Tổng số tiền vay: 70% giá thiết bị
164.159.591.803
STT
Năm
Dư nợ gốc
Lãi suất dự kiến
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
2016
2017
2018
2019
2020
2021
2022
2023
2024
2025
2026
2027
164.159.591.803
164.159.591.803
164.159.591.803
147.743.632.623
131.327.673.442
114.911.714.262
98.495.755.082
82.079.795.902
65.663.836.721
49.247.877.541
32.831.918.361
16.415.959.180
TỔNG CỘNG
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
9%
LÃI VAY PHẢI TRẢ
Trả lãi
14.774.363.262
14.774.363.262
14.774.363.262
13.296.926.936
11.819.490.610
10.342.054.284
8.864.617.957
7.387.181.631
5.909.745.305
4.432.308.979
2.954.872.652
1.477.436.326
109.330.288.141
Trả gốc
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
16.415.959.180
147.743.632.623
Tổng phải trả
14.774.363.262
14.774.363.262
31.190.322.443
29.712.886.116
28.235.449.790
26.758.013.464
25.280.577.138
23.803.140.811
22.325.704.485
20.848.268.159
19.370.831.833
17.893.395.507
257.073.920.764
92.914.328.961
BẢNG G2: DỰ TOÁN CHI PHÍ KHẢO SÁT LẬP BÁO CÁO NGHIÊN CỨU KHẢ THI
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị: đồng
NỘI DUNG CHI PHÍ
TT
I
CÁCH TÍNH
CHI PHÍ CHUYÊN GIA
KÝ
HIỆU
GIÁ TRỊ
GHI CHÚ
126.000.000
Ccg
1 Chi phí xây dựng Phương án điều tra khảo sát
4.500.000
C1
58/2011/TT-BTC (Đề cương chi tiết được duyệt)
2 Chi phí lập Mẫu phiếu khảo sát
1.500.000
C2
58/2011/TT-BTC (Mẫu phiếu trên 40 chỉ tiêu)
108.000.000
C3
12.000.000
C4
126.000.000
Ccg
(45%->55%)*Ccg
68.583.060
Cql
Ck
Bảng 3
29.100.000
0
Bảng 3
16.500.000
3 Chi phí thực hiện khảo sát
Bảng 2
4 Chi phí lập Báo cáo kết quả điều tra khảo sát
Chi phí chuyên gia
II CHI PHÍ QUẢN LÝ
III CHI PHÍ KHÁC
1 Chi phí máy sử dụng
2 Chi phí đi lại, ăn ở của chuyên gia/ Công tác phí
C1+C2+C3+C4
3 Chi phí cho đối tượng cung cấp thông tin
4 Chi phí văn phòng phẩm, hội nghị, hội thảo
5 Chi phí khác
6%*(Ccg+Cql+Ck)
Chi phí khảo sát trước thuế
V THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG
(Ccg+Cql+Ck+TL)
10%*G
TỔNG CỘNG
1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013
12.600.000
0
IV THU NHẬP CHỊU THUẾ TÍNH TRƯỚC
VI CHI PHÍ DỰ PHÒNG
1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013
58/2011/TT-BTC (800 đơn vị bảo hiểm cấp tỉnh,
huyện cung cấp thông tin, 100.000 đ/đơn vị)
0
10%*Ccg
58/2011/TT-BTC (Báo cáo tổng hợp kết quả khảo sát
bao gồm báo cáo chính và báo cáo tóm tắt)
10%*(G+GTGT)
G+GTGT+Cdp
13.420.984
TL
1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013
237.104.044
G
23.710.404 GTGT
0
260.814.448
Cdp
1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013
BẢNG 2: CHI PHÍ THỰC HIỆN KHẢO SÁT
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Căn cứ:
- Định mức chuyên gia thực hiện khảo sát (theo Công văn số 1951/BTTTT-ƯDCNTT ngày 04/7/2013)
- Mức lương chuyên gia tại Bảng 4 (theo Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH)
Đơn vị: đồng
TT
1
Khoản mục chi phí
Hạng mục phần cứng
máy tính
Số lượng chuyên gia
tại mỗi điểm khảo sát
Tổng số ngày công theo mức
Số
chuyên gia
điểm
khảo
Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức Mức sát Mức Mứ Mức Mức Tổng
1
2
3
4
1
2
3
4
1
c2
3
4
cộng
1
Địa điểm tại HN
Địa điểm khác Hà Nội
2 Hạng mục mạng máy tính
1
Địa điểm khác Hà Nội
1
Hạng mục phần mềm nội
bộ, cơ sở dữ liệu
1
Địa điểm tại HN
1
Địa điểm khác Hà Nội
TỔNG CỘNG
1
1
1
0
1
Địa điểm tại HN
3
1
Số lượng ngày công
theo mức chuyên gia
3
3
3
3
3
0
3
1
1
1
1
0
3
3
3
3
3
0
3
1
1
1
1
0
4
4
4
4
4
4
0
Thành tiền
theo mức Chuyên gia
Mức 1
2.000.000
Mức 2
1.500.000
Mức 3
1.000.000
Mức 4
750.000
Tổng
cộng
5
9
6
6
0
21
18.000.000
9.000.000
6.000.000
0
33.000.000
2
0
6
6
0
12
0
9.000.000
6.000.000
0
15.000.000
3
9
0
0
0
9
18.000.000
0
0
0
18.000.000
5
9
6
6
0
21
18.000.000
9.000.000
6.000.000
0
33.000.000
2
0
6
6
0
12
0
9.000.000
6.000.000
0
15.000.000
3
9
0
0
0
9
18.000.000
0
0
0
18.000.000
5
8
12
8
0
28
16.000.000 18.000.000
8.000.000
0
42.000.000
2
8
0
8
0
16
16.000.000
0
8.000.000
0
24.000.000
3
0
12
0
0
12
0 18.000.000
0
0
18.000.000
70
52.000.000 36.000.000
20.000.000
0
108.000.000
BẢNG 3: CHI PHÍ ĐI LẠI, ĂN Ở CỦA CHUYÊN GIA
DỰ ÁN: ĐẦU TƯ XÂY DỰNG, THUÊ DỊCH VỤ VÀ CHUYỂN GIAO
GIẢI PHÁP GIAO THÔNG THÔNG MINH TRÊN NỀN BẢN ĐỒ SỐ
Đơn vị: đồng
Nội dung
TT
Đơn vị
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Phụ cấp công tác phí/
Ăn uống đi khảo sát
Ngày công
49
150.000
7.350.000
2
Thuê phòng nghỉ
Ngày công
9
350.000
3.150.000
3
Thuê xe có lái xe đi, về khảo sát 3 cơ sở tại 3 tỉnh
cách Hà Nội không quá 150km
Km
300
20.000
TỔNG CỘNG
Ghi chú
97/2010/TT-BTC
6.000.000 Báo giá thực tế
16.500.000
BẢNG B4: BẢNG LƯƠNG CHUYÊN GIA
Căn cứ: Thông tư số 02/2015/TT-BLĐTBXH
TT
I
1
2
3
Mức lương
ĐIỀU KIỆN
Kinh nghiệm với trình
độ Đại học
Kinh nghiệm với trình
độ Thạc sỹ trở lên
Vị trí chức danh trong
gói thầu
Các mức chuyên gia
Mức 2
Mức 1
Mức 3
Mức 4
>= 15 năm
[10;15) năm
[5;10) năm
< 5 năm
>= 8 năm
[5;8) năm
[3;5) năm
< 3 năm
Trưởng nhóm tư vấn /
Chủ trì tổ chức, điều
hành gói thầu tư vấn.
Chủ trì triển khai một/
một số hạng mục thuộc
gói thầu tư vấn.
Đơn vị
Cách tính
Ghi chú
II MỨC LƯƠNG
1 Mức lương tháng
2
3
4
Điều kiện bình thường
40.000.000
30.000.000
20.000.000 15.000.000 đồng/
30.000.000 22.500.000 người/ 1,5 lần Mức lương tháng
tháng trong điều kiện bình thường
Điều kiện đặc biệt
60.000.000
45.000.000
Mức lương tuần
Điều kiện bình thường
11.076.923
8.307.692
Điều kiện đặc biệt
16.615.385
12.461.538
Mức lương ngày
Điều kiện bình thường
2.000.000
1.500.000
Điều kiện đặc biệt
3.000.000
2.250.000
Mức lương giờ
Điều kiện bình thường
250.000
187.500
125.000
Điều kiện đặc biệt
375.000
281.250
187.500
5.538.462 4.153.846 đồng/ Mức lương tháng x 12 tháng
người/ : 52 tuần x hệ số 1,2
8.307.692 6.230.769 tuần
1,5 lần Mức lương tuần
trong điều kiện bình thường
Làm việc 6
ngày trở lên
nhưng không
đủ 1 tháng
750.000 đồng/ Mức lương tháng : 26 ngày x
người/ hệ số 1,3
1.500.000 1.125.000 ngày 1,5 lần Mức lương ngày
trong điều kiện bình thường
Làm việc 8
giờ trở lên
nhưng không
đủ 6 ngày
1.000.000
93.750 đồng/ Mức lương tháng : 26 ngày : Làm việc
người/ 8 giờ x hệ số 1,3
dưới 8 giờ
140.625 giờ
1,5 lần Mức lương giờ trong
điều kiện bình thường