Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiem tra chuong 3 dai so 8 ma tran nhan thuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.76 KB, 3 trang )

Ngày soạn :
Ngày dạy :
Tiết
KIỂM TRA CHƯƠNG III
A. chuẩn kiến thức kỹ năng :
+) Kiến thức : - HS nắm chắc khái niệm về PT , PTTĐ , PT bậc nhất một ẩn .
- Nắm vững các bước giải bài toán bằng cách lập phương trình .
+) Kỹ năng : - Vận dụng được QT chuyển vế và QT nhân ,
kỹ năng biến đổi tương đương để đưa về PT dạng PT bậc nhất .
-Kỹ năng tìm ĐKXĐ của PT và giải PT có ẩn ở mẫu .
- Kỹ năng giải BT bằng cách lập PT .
+) Thái độ : GD ý thức tự giác , tích cực làm bài .
B.MA TRẬN
1. Ma trận nhận thức
Chủ đề

Tầm
quan
trọng

Trọng
số

1.Khái niệm về phương
trình , phương trình tương
đương

10

2.Phương trình bậc nhất
một ẩn


3.Giải bài toán bằng cách
lập PT bậc nhất một ẩn

Làm
tròn
điểm

Theo ma
trận

Thang
điểm 10

2

20

0,6

0,5

60

3

180

6,2

6,0


30

3

90

3,2

3,5

290

10.0

10.0

Vận dụng
cấp độ cao

Cộng

100%
2. Ma trận đề kiểm tra
Tên Chủ đề
Nhận biết

Thông hiểu

1.Khái niệm về

phương trình ,
phương trình tương
đương

Nắm được
khái niệm hai
phương trình
tương đương

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

Tổng điểm

Vận dụng
cấp độ thấp

1
0,5
5

1
0,5
5

2.Phương trình bậc
nhất một ẩn

Biết giải các

dạng pt bậc
1


nhất một ẩn
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

1
6
60

1
6
60
Biết Giải bài
toán sau bằng
cách lập
phương trình
1
3,5
35

3.Giải bài toán
bằng cách lập PT
bậc nhất một ẩn .
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %


1
3,5
35

Tổng số câu
1
1
1
3
Tổng số điểm
0,5
6
3,5
10
Tỉ lệ %
5
60
35
100
C. BẢNG MÔ TẢ
Câu 1 : Nắm được khái niệm hai phương trình tương đương
Câu 2 : Biết giải các dạng pt bậc nhất một ẩn
Câu 3 : Biết Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
D.ĐỀ KIỂM TRA :
Bài 1 : Hai phương trình 2x – 6 = 0 và (x-1)(x-4) = 0 có tương đương hay không ?
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) (x - 3)(x + 4) - 2(3x - 2) = (x - 4)2
3


15

−7

b) 4( x − 5) + 50 − 2 x 2 = 6( x + 5)
c) x4 + x3 + x + 1 = 0
Bài 3: Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình
Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 30 km/ h . Đến B người đó làm việc trong
1 giờ rồi quay trở về A với vận tốc 24 km/ h . Biết thời gian tổng cộng hết 5h30’ .
Tính quãng đường AB ?
V.ĐÁP ÁN CHẤM :
Bài
Lời giải vắn tắt
1
Không tương đương
2
2
a)  x + x - 12 - 6x + 4 = x2 - 8x + 16
 3x = 24  x = 8 . Vậy S = { 8}
( 6đ ) …………………………………………………………………………
b)ĐKXĐ : x ≠ ± 5
b  9(x+5) - 90 = -14( x - 5 )

x= 5 ∉ ĐKXĐ . Vậy S = ∅
2

Điểm
0,5
2


2


…………………………………………………………………………
c) ( x + 1)2 ( x2 - x + 1) = 0
 x = - 1. Vậy S = { −1}
…………………………………………………………………………

Gọi quãng đường AB là x km ( x > 0)
x
h
30
x
11
Thời gian đi từ B đến A là
h . Đổi : 5h30’ = h
24
2
x
x
11
Theo bài ra ta có PT : + + 1 =
30 24
2

2

0,5

Thời gian đi từ A đến B là


3
( 3,5đ)

 4x + 5x +120 = 660
 9x = 540
 x = 60 .
Vậy quãng đường AB dài 60 km .

0,5
2

0,5

3



×