Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Tài liệu ôn tập 11: tự luyện thi đại học số 07

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (371.99 KB, 4 trang )

Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 07

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1 -

ĐỀ TỰ LUYỆN THI ĐẠI HỌC SỐ 07
MÔN: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút

(Cho: H=1, C=12, N= 14, O=16, S= 32, F=19, Cl=35,5, Br=80, P=31; Li=7, Na=23, K=39, Rb=85, Cs=133, Mg=
24, Ca=40, Ba=137, Al=27, Cr=52, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Ag=108)

Câu 1. Nguyên tố kim loại R ở chu kì nhỏ trong bảng tuần hoàn. Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Tính oxi hóa của ion R
n+
yếu hơn so với Cu
2+
.
B. Để điều chế kim loại R có thể điện phân dung dịch muối RCl
n
.
C. R có hóa trị không đổi trong các phản ứng hóa học.
D. R có phản ứng với dung dịch HCl.
Câu 2. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau.
Trong một nhóm A, đi từ trên xuống dưới thì :
A. Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, đồng thời tính phi kim giảm dần.
B. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố tăng dần.
C. Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần.
D. Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tương ứng tăng dần, đồng thời tính axit của chúng giảm dần.


Câu 3. Trong dãy biến hóa sau :
C
2
H
6

C
2
H
5
Cl

C
2
H
5
OH

CH
3
CHO

CH
3
COOH

CH
3
COOC
2

H
5

C
2
H
5
OH
Số phản ứng oxi hóa–khử là
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 4. Cho phản ứng thuận nghịch : CO
(k)
+ H
2
O
(k)


CO
2(k)
+ H
2(k)

Khi cân bằng được thiết lập, nồng độ cân bằng của các chất trong hệ là:
[CO] = 0,16 mol/l ; [H
2
O] = 0,32 mol/l ; [CO
2
] = 0,32 mol /l ; [H
2

] = 0,32 mol/l.
Hằng số cân bằng của phản ứng trên là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5. Khối lượng NaOH cần dùng để pha chế được 500 ml dung dịch NaOH có pH = 12 là
A. 0,2 gam. B. 0,4 gam. C. 2 gam. D. 4 gam.
Câu 6. Hai dung dịch NaOH xM và CH
3
COONa yM có cùng pH. Giá trị của x và y là
A. x > y B. x < y. C. x = y. D. x = y = 1.
Câu 7. Hỗn hợp nào dưới đây không dùng làm thuốc nổ :
A. KNO
3
+ S + C B. KClO
3
+ S + C
C. KClO
3
+ P D. KNO
3
+ KClO
3
.
Câu 8. Dung dịch H
2
SO
4
(loãng) phản ứng với tất cả những chất trong dãy nào dưới đây ?
A. Ba(NO
3
)

2
, Na
2
CO
3
, (NH
4
)
2
SO
4
,, NaOH
B. Zn, Fe, (NH
4
)
2
CO
3
, CH
3
COONa, Ba(OH)
2

C. FeCl
3
, MgO, Cu, Ca(OH)
2
, BaCl
2


D. Al, Fe, BaO, BaCl
2
, NaCl, KOH.
Câu 9. Trong các câu sau, câu nào không đúng :
A. Ăn mòn kim loại là sự hủy kim loại và hợp kim dưới tác dụng hóa học của môi trường xung quanh.
B. Ăn mòn kim loại là 1 quá trình hóa học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit trong không khí.
C. Trong quá trình ăn mòn kim loại bị oxi hóa thành ion của nó.
D. Ăn mòn kim loại được chia thành 2 dạng : ăn mòn hóa học và ăn mòn điện hóa.
Câu 10. Cho dung dịch H
2
SO
4
dư từ từ vào 500 ml dung dịch A gồm Na
2
CO
3
, NaHCO
3
thu được 2,24 lít CO
2
(đktc).
Cho dư BaCl
2
vào 500ml dung dịch A thấy tạo thành 15,76 gam kết tủa. Nồng độ mol mỗi muối trong dung
dịch A lần lượt là:
A. 0,04 và 0,06 B. 0,16 và 0,04 C. 0,16 và 0,24 D. 0,32 và 0,48.
Câu 11. Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm Al và Fe
2
O
3

hoàn toàn thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho A tác dụng với
dung dịch NaOH dư thu được 3,36 lít khí H
2
(đktc) để lại chất rắn B. Cho B tác dụng với H
2
SO
4
loãng dư có
8,96 lít khí (đktc) bay ra. m có giá trị là:
A. 45,5 B. 55,5 C. 54,5 D. 55,4.
Câu 12. Nung đến hoàn toàn 0,05 mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01 mol O
2
thu được chất rắn A. Để hòa tan hết A
bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng thì số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là:
A. 0,14 mol. B. 0,15 mol. C.0,16 mol. D. 0,18 mol.
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 07

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2 -

Câu 13. Hòa tan một miếng nhôm trong dung dịch chứa 0,05 mol NaOH thấy có 0,672 lít H
2

(đktc) thoát ra và thu
được dung dịch A. Cho vào dung dịch A 0,065 mol HCl thì kết tủa thu được là
A. 2,34 g. B. 1,17 g. C. 1,56 g. D. 0,78 g.
Câu 14. Cho m gam Al tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được V
1
lít H
2
(đktc). Khi cho m gam Al đó tác dụng
với dung dịch HNO
3
loãng dư thu được V
2
lít N
2
(đktc) là sản phẩm khư duy nhất (các phản ứng xảy ra hoàn
toàn). Tỉ lệ V
1
/V
2

A. 0,5. B. 2,5. C. 5. D. 1.
Câu 15. Sau khi kết thúc thí nghiệm nào sau đây tạo ra kết tủa.
A. Thêm dung dịch NH
3
từ từ đến dư vào dung dịch KAlO
2
.
B. Sục khí CO
2
đến dư vào dung dịch Ca(OH)

2
.
C. Thêm dung dịch NaOH từ từ đến dư vào dung dịch AlCl
3
.
D. Thêm dung dịch AlCl
3
từ từ đến dư vào dung dịch NaOH.
Câu 16. Rót 1 đến 2 ml dung dịch FeCl
3
vào ống nghiệm. Thêm vài giọt dung dịch H
2
S vào ống nghiệm trên. Nêu
hiện tượng quan sát được.
A. Không có hiện tượng gì ? B. Có kết tủa màu đen xuất hiện.
C. Màu nâu đỏ của dung dịch đậm dần. D. Có kết tủa vàng xuất hiện.
Câu 17. Dung dịch NaOH có phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây
A. FeCl
2
, MgCl
2
, CuO, HNO
3
, NH
3
, Br
2

B. HNO
3

, HCl, CuSO
4
, KNO
3
, ZnO, Zn(OH)
2

C. H
2
SO
4
, CO
2
, SO
2
, FeCl
2
, FeCl
3
, NO
2
, Cl
2

D. Al, Al
2
O
3
, MgO, H
3

PO
4
, MgSO
4
, MgCl
2
.
Câu 18: Cho m gam oxit kim loại tan trong dung dịch HCl 7,3% vừa đủ thu được dung dịch muối có nồng độ 12,5%.
Công thức phân tử của oxit kim loại là
A. Fe
2
O
3
. B. Al
2
O
3
. C. CuO. D. MgO.
Câu 19. Khi cho Al vào dung dịch HNO
3
thu được hỗn hợp khí X gồm N
2
O và N
2
. Khi kết thúc phản ứng cho tiếp
dung dịch NaOH vào lại thu được hỗn hợp khí Y. Hỗn hợp khí Y là :
A. H
2
, NO
2

B. N
2
, N
2
O C. H
2
, NH
3
D. NO, NO
2

Câu 20. Cho khí H
2
S lội chậm đến dư qua dung dịch gồm FeCl
3
, AlCl
3
, NH
4
Cl, CuCl
2
. Thu đuợc kết tủa X. Thành
phần kết tủa X là:
A. FeS, CuS B. FeS, Al
2
S
3
, CuS
C. CuS, S. D. CuS.
Câu 21. Dùng m gam Al để khử hết 1,6 gam Fe

2
O
3
(phản ứng nhiệt nhôm). Các chất sau phản ứng nhiệt nhôm tác
dụng với lượng dư dung dịch NaOH tạo 0,672 lít khí (đktc). Khối lượng m bằng
A. 0,540 g. B. 0,810 g. C.1,080 g. D. 1,755 g.
Câu 22. Cho m gam nhôm tan hoàn toàn trong HNO
3
thấy tạo ra 11,2 lít hỗn hợp 3 khí NO, N
2
O, N
2
theo tỉ lệ mol
22
NO N O N
n :n :n
là 1 : 2 : 2. Giá trị của m là
A. 49,1. B. 1,68. C. 16,8. D. 35,1.
Câu 23. Để tách SiO
2
từ hỗn hợp gồm SiO
2
, Al
2
O
3
và Fe
2
O
3

chỉ dùng hóa chất duy nhất là
A. HCl. B. HF. C.H
2
O. D.NaOH.
Câu 24. Thực hiện sơ đồ sau :
X
Y
T
Z
t
0
+ E
+ F
+ NaOH
+ NaOH

Nếu X là CaCO
3
thì E và F lần lượt là
A. Ca(OH)
2
và CaCl
2
. B. CaCl
2
và Ca(NO
3
)
2
.

C. Ca(OH)
2
và CaSO
4
D. NaHCO
3
và Na
2
CO
3
.
Câu 25. Hòa tan m gam bột Al vào lượng dư dung dịch hỗn hợp của NaOH và NaNO
3
, thấy xuất hiện 6,72 lít (đktc)
hỗn hợp khí NH
3
và H
2
với số mol bằng nhau. Khối lượng m bằng :
A. 6,75 g. B. 7,59 g. C. 8,10 g. D. 13,50 g.
Câu 26. Hòa tan một hỗn hợp bột kim loại có chứa 5,6 gam Fe và 6,4 gam Cu vào 350 ml dung dịch AgNO
3
2M. Sau
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được bằng
A. 21,6 g B. 43,2 g C. 54,0 g D. 64,8 gam
Câu 27. Cho sơ đồ: CH
4
 X  Y  C
2
H

5
OH. Các chất X và Y không thể là
A. HCHO và C
6
H
12
O
6
B. C
2
H
2
và C
2
H
4

C. C
2
H
2
và CH
3
CHO D. C
2
H
2
và C
2
H

6

Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 07

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3 -

Câu 28. Dẫn 2,24 lít hỗn hợp khí X gồm C
2
H
2
và H
2
(có
2 2 2
C H H
V :V 2:3
) đi qua Ni nung nóng thu được hỗn hợp
Y, Cho Y đi qua dung dịch brom dư thu được 896 ml hỗn hợp khí Z. Tỉ khối của Z đối với H
2
bằng 4,5. Biết
các khí đều đo ở đktc. Khối lượng bình brom tăng thêm
A. 0,8g B. 0,4g C.1,6g D.1g.
Câu 29. Trộn hơi một hiđrocacbon A với một lượng vừa đủ O
2
để đốt cháy A trong một bình kín ở 120
0
C. Bật tia lửa

điện để đốt cháy hết A, sau đó lại đưa bình về nhiệt độ ban đầu, thấy áp suất trong bình không thay đổi so với
trước phản ứng. Chất A có đặc điểm là
A. Chỉ có thể là một anken. B. Phải có số nguyên tử C = 4.
C. Phải có số nguyên tử H = 4. D. Chỉ có thể là một ankan.
Câu 30. Một hiđrocacbon X có công thức thực nghiệm là (CH)
n
. Biết 1 mol X tác dụng tối đa với 4 mol H
2
(Ni
,
t
0
), 1
mol X tác dụng với 1 mol Br
2
trong dung dịch. Công thức phân tử của X là :
A. C
4
H
4
B. C
9
H
9
C. C
8
H
8
D. C
6

H
6

Câu 31. Số sản phẩm monoclo thu được khi cho toluen tác dụng với clo (askt) là
A.1 B. 2 C. 3 D.4
Câu 32. Cho 10 gam fomon tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
/NH
3
thấy xuất hiện 54 gam kết tủa. Nồng độ
phần trăm của dung dịch này bằng
A. 37,0%. B. 37,5%. C. 39,5%. D. 75,0%.
Câu 33. Để trung hòa 28,8 gam hỗn hợp gồm axit axetic, ancol propylic và p–cresol cần 150 ml dung dịch NaOH
2M. Hòa tan 28,8 gam hỗn hợp trên trong n–hexan rồi cho Na dư vào thì thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc).
Lượng axit axetic trong hỗn hợp bằng :
A. 0,1 mol. B. 0,2 mol. C. 0,3 mol. D. 0,4 mol.
Câu 34. Cho 2,2 gam hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức, đồng phân bay hơi ở 136,5
0
C và 760 mmHg thì thu được 840
ml hơi este. CTPT của hai este là
A. C
3
H
6
O
2
B. C
5
H
8

O
2
C. C
4
H
8
O
2
D. C
6
H
8
O
2
.
Câu 35. Khối lượng dung dịch HNO
3
65% cần sử dụng để điều chế 1 tấn TNT, với hiệu suất 80% là :
A. 0,53 tấn B. 0,83 tấn C. 1,04 tấn D. 1,60 tấn
Câu 36. Đốt cháy hoàn toàn 200 ml hợp chất hữu cơ X (chứa C, H, O) với 1200 ml khí O
2
(dư). Sau phản ứng thể
tích khí còn 1700 ml, sau khi qua dung dịch H
2
SO
4
đặc còn 900 ml và sau khi qua KOH còn 100 ml. Xác
định công thức phân tử của X (các thể tích khí đo trong cùng điều kiện).
A. C
4

H
8
O
2
B. C
3
H
8
O C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O

Câu 37. Đốt cháy 1 hiđrocacbon X có số mol nước bằng 3/4 số mol khí cacbonic và tỉ lệ số mol khí cacbonic và số
mol X ban đầu nhỏ hơn 5. Xác định CTPT và tên gọi của X, biết X phản ứng được với AgNO
3
/NH
3
, t
0

A. C
4

H
6
, buta-1,3-đien. B. C
4
H
6
, but-1-in
C. C
3
H
4
, propin D. C
4
H
6
, buta-1,2-đien.
Câu 38. Cho sơ đồ chuyển hóa sau :




CTCT của A là :

A. CH
2
=C(CH
3
)-COOC
2
H

5
B. CH
2
=CH-COOC
2
H
5
.
C. CH
2
=C(CH
3
)-COOCH
3
. D. CH
2
=CH-COOCH
3
.
Câu 39. Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong nước
A. CH
3
COOH và C
6
H
5
ONa B. CH
3
NH
2

và C
6
H
5
NH
3
Cl
C. C
2
H
5
OH và C
6
H
5
ONa D. C
6
H
5
OH và C
2
H
5
ONa
Câu 40. Cho khí CO
2
đi qua dung dịch trong suốt của muối A. Dung dịch trở nên đục vì tạo hợp chất B ít tan. Khi thêm
nước brom vào chất B, thu được kết tủa trắng của chất C. Công thức của A, B, C là :
A. CH
2

=CHCOOK, CH
2
=CHCOOH, CH
2
Br–CH
2
BrCOOH
B. C
6
H
5
ONa, C
6
H
5
OH, C
6
H
2
Br
3
OH
C. CH
3
C
6
H
4
ONa,CH
3

C
6
H
4
OH,ClCH
2
C
6
H
4
OH
D.CH
2
Br–CH
2
BrCOOH,CH
2
=CHCOOH,CH
2
=CHCOOK
Câu 41. Dung dịch Y chứa 3 ion : Na
+
, K
+
, SO
2
4

. Để thu dược dung dịch Y không thể hòa tan đồng thời hai chất
nào sau đây vào nước ?

A. NaOH và KHSO
4
theo tỉ lệ mol 1 : 1 B. Na
2
SO
4
và KHSO
4

C. KOH và NaHSO
4
theo tỉ lệ mol 1 : 1 D. Na
2
SO
4
và K
2
SO
4

A
NaOH
C
2
H
5
OH G Natriaxetat
C
Axit metacrylic
E

TT huu co

Thuỷ tinh hữu cơ
Khóa học Luyện đề thi đại học môn Hóa học
Đề thi tự luyện số 07

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng đài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4 -

Câu 42. Cho m gam hỗn hợp etanal và propanal tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO
3
trong NH
3
, thu được 43,2
gam kết tủa và 17,5 gam muối của hai axit hữu cơ. Giá trị của m là
A. 9,5. B. 10,2. C. 10,9. D. 19,0.
Câu 43. Cho các phát biểu sau :
(1) Axit cacboxylic là những hợp chất có công thức C
n
H
2n + 1
COOH.
(2) Axit cacboxylic là những hợp chất mà trong phân tử có chứa nhóm cacboxyl (–COOH).
(3) Tính axit của axit cacboxylic yếu hơn tính axit của các phenol.
(4) Tính axit của axit R–COOH (R– là ankyl) giảm dần khi R tăng.
(5) Trong dung dịch các axit cacboxylic phân li hoàn toàn.
Những phát biểu đúng là
A. (1), (2) và (3). B. (1), (2) và (4).
C. (2) và (4). D. (2), (3) và (5).

Câu 44. Cho các ion : Fe
2+
, Fe
3+
, Al
3+
, Cu
2+
, Ag
+
, H
+
. Các ion được xếp theo chiều giảm dần tính ôxi hóa là
A. Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Fe
2+
.Al
3+
. B. Fe
2+
, Fe
3+
, Al

3+
, Cu
2+
, Ag
+
, H
+
.
C. Al
3+
, Fe
2+
, H
+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Ag
+
. D. Cu
2+
, Ag
+
, H
+
, Fe
2+
, Fe
3+

, Al
3+
.
Câu 45. Hòa tan hết 35,4 gam hỗn hợp kim loại Ag và Cu trong dung dịch HNO
3
loãng dư thu được 5,6 lít khí NO
duy nhất. (ở đktc). Khối lượng Ag trong hỗn hợp bằng
A. 16,2 g. B. 19,2 g. C. 32,4 g. D. 35,4 g.
Câu 46. Cho nguyên tố Cu có Z = 29. Phát biểu nào sau đây là đúng.
A. Cu tạo được hai ion là Cu
2+
, Cu
+
đều có cấu hình electron bền giống khí hiếm.
B. Cu có cấu hình electron là [Ar] 3d
10
4s
1

C. Cu thuộc chu kì 4 nhóm IA.
D. Cu thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
Câu 47. Để nhận biết sự có mặt của các ion : Al
3+
, Cu
2+
, Fe
3+
, Zn
2+
trong dung dịch bằng phương pháp hoá học, cần

dùng ít nhất mấy thuốc thử ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 48. Cho từ từ anilin vào dung dịch HCl (1), lắc mạnh hỗn hợp ở (1) thu được sản phẩm (2), thêm dung dịch NaOH vào
sản phẩm ở (2) thu được (3). Hiện tượng quan sát được ở (1), (2), (3) là
A. (1) có hai lớp chất lỏng, (2) có một lớp đồng nhất, (3) có hai lớp chất lỏng.
B. (1) có hai lớp chất lỏng, (2) có một lớp đồng nhất, (3) có một lớp đồng nhất.
C. (1) có một lớp đồng nhất, (2) có một lớp đồng nhất, (3) có hai lớp chất lỏng.
D. (1) có một lớp đồng nhất, (2) có hai lớp chất lỏng, (3) có hai lớp chất lỏng.
Câu 49. Số đồng phân ancol bậc 2 có công thức phân tử ancol C
4
H
10
O là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 50. Một gluxit X có các phản ứng theo sơ đồ sau :
X
2
Cu(OH)
OH


dung dịch xanh lam
0
t

Kết tủa đỏ gạch.
Gluxit X không thể là
A. Glucozơ B. Frutozơ C. Saccarozơ D. Mantơzơ

Giáo viên: Phạm Ngọc Sơn

Nguồn: Hocmai.vn








×