Tải bản đầy đủ (.doc) (67 trang)

Hoàn thiện công tác kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” tại CTY CP tạo DÁNG CÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (351.33 KB, 67 trang )

Báo cáo chuyên đề thực tập

1

Khoa kế toán

MC LC
Danh mc cỏc ch vit tt:...........................................................................2
Danh mc s bng biu:..........................................................................3

Li núi u:.................................................................................................5
Phn I : Tng quan v Cụng ty CP to dỏng cụng nghip Vit Nam
1.1 Quỏ trỡnh hỡnh thnh v phỏt trin Cụng ty...........................................7
1.2 c im t chc b mỏy qun lý ti cụng ty.....................................11
1.3 T chc k toỏn ti Cụng ty.................................................................14

Phn II: Thc trng cụng tỏc k toỏn Chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm ti Cụng ty CP to dỏng cụng nghip Vit Nam... 21
2.1 K toỏn chi phớ nguyờn vt liu trc tip..................................................24
2.2 K toỏn chi phớ nhõn cụng trc tip..........................................................31
2.3 K toỏn chi phớ s dng mỏy thi cụng.......................................................36
2.4 K toỏn chi phớ sn xut chung.................................................................42
2.5 K toỏn tp hp chi phớ sn xut...............................................................51
2.6 K toỏn tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp hon thnh................................55

Phn III: Mt s ý kin xut nhm hon thin cụng tỏc k toỏn
Chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti Cụng ty CP to
dỏng cụng nghip Vit Nam.
3.1 ỏnh giỏ chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti Cụng ty
3.1.1 Nhng u im c bn...........................................................................57
3.1.2 Mt s tn ti cn khc phc..................................................................59


3.2 Mt s kiờn ngh nhm hon thin k toỏn chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm..............................................................................................63

Kt lun ........................................................................................................66
Ti liu tham kho .....................................................................................67

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

2

Khoa kế toán

DANH MC CC CH VIT TT
CTGS: Chng t ghi s
KH KT: Khoa hc k thut
TSC: Ti sn c nh
BHXH: Bo him xó hi
BHYT: Bo him y t
KPC: Kinh phớ cụng on
GTGT: Giỏ tr gia tng
CCDC: Cụng c dng c
CPSX: Chi phớ sn xut
CPNVLTT: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
CPNCTT: Chi phớ nhõn cụng trc tip
CPSDMTC: Chi phớ s dng mỏy thi cụng

CPSXC: Chi phớ sn xut chung
TK: Ti khon
BCKT: Bỏo cỏo k toỏn
SPS: S phỏt sinh
CN: Cụng nhõn
NVQL: Nhõn viờn qun lý

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

3

Khoa kế toán

DANH MC S BNG BIU
Biu 1.1: Nng lc ti chớnh
S 1.2: S t chc Cụng ty
S 1.3: S t chc Cụng trng
S 1.4: S b mỏy k toỏn ti cụng ty
S 1.5: S trỡnh t hch toỏn theo hỡnh thc CTGS
S 1.6: S trỡnh t ghi s
Biu 2.1: Phiu xut kho s 01
Biu 2.2: Bng kờ chi tit vt t, CCDC
Biu 2.3: Chng t ghi s s 01
Biu 2.4: S chi tit TK621
Biu 2.5: S cỏi TK621

Biu 2.6: Bng thanh toỏn khi lng thuờ ngoi
Biu 2.7: Chng t ghi s s 02
Biu 2.8: S chi tit TK 622
Biu 2.9: S cỏi TK 622
Biu 2.10: Phiu chi s 03
Biu 2.11: Chng t ghi s s 03
Biu 2.12: S chi tit TK 623
Biu 2.13: S cỏi TK 623
Biu 2.14: Phiu chi s 04
Biu 2.15: S chi tit TK 627.1
Biu 2.16: Phiu xut kho s 02
Biu 2.17: S chi tit TK 627.3
Biu 2.18: Hoỏ n dch v vin thụng
Biu 2.19: S chi tit TK 627.7
Biu 2.20: Chng t ghi s s 04

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

4

Khoa kế toán

Biu 2.21: S cỏi TK 627
Biu 2.22: Bng tng hp chi phớ sn xut
Biu 2.23: Chng t ghi s s 05

Biu 2.24: S chi tit TK 154
Biu 2.25: S cỏi TK 154
Biu 2.26: S ng ký CTGS
Biu 2.27: Bng tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

5

Khoa kế toán

LI M U
Xõy dng c bn l ngnh sn xut to ra c s v tin phỏt trin
cho nn kinh t quc dõn. Hng nm, ngnh xõy dng c bn thu hỳt gn 30%
tng s vn u t ca c nc. Vi ngun u t ln nh vy cựng vi c
im sn xut ca ngnh l thi gian thi cụng kộo di v thng trờn quy mụ
ln. Vn t ra õy l qun lý vn tt, khc phc tỡnh trng tht thoỏt v
lóng phớ trong sn xut thi cụng, gim chi phớ giỏ thnh, tng tớnh cnh tranh
cho doanh nghip
Hch toỏn kinh t l mt phm trự kinh t khỏch quan gn lin vi
quan h hng hoỏ - tin t, l mt phng phỏp qun lý kinh t ng thi l
mt yu t khỏch quan. c bit, trong iu kin kinh t nc ta ang phỏt
trin theo c ch th trng thỡ hot ng kinh doanh phi cú lói, ly thu nhp
bự p chi phớ. Song trờn thc t, t l tht thoỏt vn u t xõy dng c
bn cũn tng i cao do cha qun lý tt chi phớ sn xut. Vỡ th, ngoi vn

ký c cỏc hp ng xõy dng doanh nghip cũn quan tõm n vn h
thp chi phớ sn xut n mc cn thit nhm h giỏ thnh sn phm xõy lp
trong quỏ trỡnh kinh doanh, tt nhiờn doanh nghip phi thụng qua cụng tỏc k
toỏn mt cụng c cú hiu qu nht trong qun lý kinh t. Trong ú, k toỏn
tp hp chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp luụn c xỏc
nh l khõu trng tõm ca cụng tỏc k toỏn trong doanh nghip xõy dng.
Nu t chc cỏc vn khỏc tt m thiu i vic t chc k toỏn tp hp chi
phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp khoa hc, hp lý thỡ hot
ng kinh doanh ca doanh nghip khú cú th t hiu qu cao c. Chớnh
vỡ vy, vic hon thin k toỏn tp hp chi phớ v tớnh giỏ thnh sn phm xõy
lp cú ý ngha ht sc quan trng i vi doanh nghip xõy dng.
Trong cỏc doanh nghip xõy dng thỡ i tng tớnh giỏ thnh chớnh l
cỏc cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh vỡ vy giỏ thnh sn phm xõy lp l ch

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

6

Khoa kế toán

tiờu cht lng quan trng trong kinh doanh, qua ch tiờu ny cú th ỏnh giỏ
c trỡnh qun lý kinh doanh, tỡnh hỡnh s dng vn ca doanh nghip.
Qun lý tt giỏ thnh ca sn phm xõy lp nhm phn u h thp chi phớ,
nõng cao hiu qu kinh doanh l nhim v hng u ca cỏc doanh nghip
xõy dng. Bi vy giỏ thnh xõy lp v li nhun l cỏc ch tiờu cú quan h

xõy dng, t l nghch vi nhau, nh hng trc tip n kt qu kinh doanh
ca doanh nghip.
Nhn thc c vn nờu trờn qua thi gian thc tp ti CễNG TY
C PHN TO DNG CễNG NGHIP VIT NAM, c s giỳp
nhit tỡnh ca cỏc cụ chỳ phũng k toỏn, kt hp vi kin thc ó hc
trng em ó chn ti: Hon thin cụng tỏc k toỏn chi phớ sn xut v
tớnh giỏ thnh sn phm ti CTY CP TO DNG CễNG NGHIP VIT
NAM.
Ngoi li m u v kt lun, bỏo cỏo chuyờn gm 3 phn:
- Phn I - Tng quan v Cty CP to dỏng cụng nghip Vit Nam.
- Phn II - Thc trng cụng tỏc k toỏn Chi phớ sn xut v tớnh giỏ
thnh sn phm ti Cty Cp to dỏng cụng nghip Vit Nam.
- Phn III - Mt s ý kin xut nhm hon thin cụng tỏc k toỏn
Chi phớ sn xut v tớnh giỏ thnh sn phm ti Cty CP to dỏng
cụng nghip Vit Nam.

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa kế toán

7

I - TNG QUAN V CễNG TY C PHN TO DNG
CễNG NGHIP VIT NAM.


1. QU TRèNH HèNH THNH V PHT TRIN CễNG TY C
PHN TO DNG CễNG NGHIP VIT NAM.
Cụng ty c phn to dỏng cụng nghip Vit Nam c thnh lp v i vo
hot ng kinh doanh theo ng ký s 0103028981 ngy 09/06/2007 do S
K hoch v u t Thnh ph H Ni cp.
1. Tờn cụng ty: CTY CP TO DNG CễNG NGHIP VIT NAM.
2. Tờn giao dch: VIET NAM INDUSTRIAL DESIGN COPRATION.
Tờn vit tt:

VIDES.,CORP

3. a ch tr s chớnh: S 10, Ngừ 36, Hong Quc Vit, P.Ngha ụ,
Q.Cu Giy, TP. H Ni.
in thoi: (04) 62816208

Fax: (04) 62816206

website: taodangcongnghiep.com.vn
4. Ngnh, ngh kinh doanh:
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh xõy dng v cụng nghip
- Xõy dng cỏc cụng trỡnh thy li
- Thit k to dỏng, to mu cụng nghip, th cụng m ngh
- Trang trớ ni ngoi tht v cnh quan kin trỳc cụng trỡnh
- Sn xut kinh doanh vt liu xõy dng, xut nhp khu thit b xõy dng
cụng trỡnh cụng nghip, nụng nghip.
- Kinh doanh dch v, t vn thit k ho, ch bin to mu in, Nhón
hiu hng hoỏ, ho website.
( Doanh nghip ch kinh doanh khi cú iu kin theo quy nh ca phỏp
lut).


Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

8

Khoa kế toán

5. Vn iu l: 2.500.000.000 ng ( Nm t ng VN)
- Mnh giỏ c phn: 20.000 ng
- S c phn ng ký mua: 125.000
6. Danh sỏch cỏc c ụng sỏng lp: cú 4 c ụng
+ ễng ỡnh Dng: 65.000 c phn
+ Cụng ty CP Phng Hong Chõu: 34.500 c phn
+ B Bựi Thu Thu: 19.000 c phn
+ Cụng Lan Hng: 6.500 c phn
7. Ngi i din theo phỏp lut ca cụng ty:
+ Chc danh: Tng Giỏm c
+ H V tờn: èNH DNG
Tuy tui i cũn non tr nhng t khi thnh lp Cụng ty ó a ra nh
hng hot ng v phỏt trin phự hp vi ngnh ngh kinh doanh ca mỡnh,
Cụng ty luụn t li ớch ca khỏch hng lờn hng u v hot ng tuõn th
theo ỳng lut phỏp Vit Nam.
Vỡ mt hng kinh doanh ch yu ca Cụng ty l cỏc cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh nờn Cụng ty ó khụng ngng la chn v ra nhng phng ỏn
ti u va tit kim cho khỏc hng va t tiờu chun cht lng v thm m.
Bờn cnh ú, Cụng ty t chc tt nghiờn cu th trng, nm bt c nhng

nhu cu ca ngi tiờu dựng cng nh ca ch u t hoch nh cỏc chin
lc marketing ỳng n m bo cho kinh doanh ca Cụng ty vng th ch
ng, ớt b ri ro v tn dng c u th ca mỡnh. Nm bt kp thi cỏc c
hi din ra trờn th trng nhm t c hiu qu kinh doanh ti u.
Sau 3 nm i vo hot ng, tuy phi i mt vi nhiu khú khn v
nhiu thỏch thc vi s bin ng ca th trng cng nh ca t nhiờn
nhng ton Cụng ty ó ch ng phỏt huy nhng thun li, khc phc nhng
khú khn, tp trung phn u khụng ngng phỏt trin v m rng th

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa kế toán

9

trng v ó t c nhng thnh cụng nht nh.. iu ú th hin qua kt
qu kinh doanh trong 2 nm 2008 v 2009.

BO CO KT QU KINH DOANH NM 2008, 2009
n v tớnh: VN
Tng
Ch tiờu

Nm 2008


Nm 2009

2009/2008
S tin

1. Tng doanh thu
4.349.253.600
2. Cỏc khon gim tr doanh thu
90.000.000
- Chit khu thng mi
25.000.000
- Gim giỏ hng bỏn
65.000.000
3. Doanh thu thun v bỏn hng 4.259.235.600
4.Giỏ vn hng bỏn
3.846.899.448
5. Li nhun gp
412.354.152
6. Chi phớ bỏn hng
127.054.800
7. Chi phớ qun lý DN
111.240.000
8. Li nhun thun t hot ng
174.059.352
SXKD
9. Tng li nhun trc thu
174.059.352
TNDN
10. Chi phớ thu TNDN hin
hnh

11. Chi phớ thu TNDN hoón li
12. Li nhun sau thu TNDN

125.322.733

gim
Tl

4.482.642.650
100.000.000
30.000.000
70.000.000
4.382.642.650
3.957.123.668
425.518.982
117.896.347
120.500.000

133.389.050
10.000.000
5.000.000
5.000.000
123.389.050
110.224.220
13.164.830
9.158.453
9.260.000

%
3,07

11,11
33,33
7,7
2,89
2,87
3,19
7,21
8,32

187.122.635

13.063.283

7,51

187.122.635

13.363.283

7,51

134.728.297

9.405.564

7,51

Da vo bng kt qu trờn ta thy c doanh thu v li nhun ca Cụng
ty nm 2009 u tng so vi nm 2008. Doanh thu nm 2009 tng so vi nm
2008 l 133.389.050 ng, tng ng vi 3,07%. Li nhun nm 2009 tng

so vi nm 2008 l 13.063.283 ng, tng ng 7,51%. Nh vy tc tng
ca li nhun ln hn tc tng ca doanh thu, nguyờn nhõn l do Cụng ty

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa kế toán

10

cú nhng chớnh sỏch phự hp thỳc y cụng tỏc tiờu th hng hoỏ lm cho
doanh thu tng, ng thi qun lý chi phớ mt cỏch hp lý t ú li nhun
cng tng theo.
Nhỡn chung qua cỏc nm 2008, 2009 cụng ty ó t c hiu qu
trong sn xut xõy lp, ban lónh o cụng ty cn cú nhng bin phỏp qun lý
phự hp v tt hn na tit kim chi phớ tng nng sut lao ng t c
hiu qu cao trong kinh doanh.
2. C IM T CHC B MY QUN Lí TI CễNG TY C
PHN TO DNG CễNG NGHIP VIT NAM.
cú th thc hin tt cụng tỏc kinh doanh, Cụng ty ó khụng ngng
hon thin v nõng cao b mỏy t chc qun lý. phự hp vi mụ hỡnh hot
ng, Cụng ty ó nghiờn cu, xõy dng v a vo ỏp dng b mỏy qun lý
gn nh, linh hot theo h thng trc tuyn m bo hot ng cú hiu qu
nht. Mụ hỡnh b mỏy qun lý c b trớ nh sau:

GIM C


PG THI CễNG

PG KH-KT

S T CHC CễNG TY
P.T CHC
HNH
CHNH

Trần Văn Khơng
CC I XY
DNG

PHềNG
K
HITCNG QUN PHềNG
TR
QL CễNG
HOCH K
TRNG
THUT

CC CH NHIM
CễNG TRèNH

PHềNG K
TON TI
CHNH


Lớp: K11E4
CC XNG


Báo cáo chuyên đề thực tập

11

Khoa kế toán

Trong ú:
- Hi ng qun tr: l nhng ngi cựng gúp vn thnh lp cụng
ty.Hi ng qun tr m ng u l Ch tch Hi ng qun tr (do i hi
c ụng b nhim) l ngi iu hnh chung mi hot ng chung ca cụng
ty v chu trỏch nhim trc c ụng v nhim v cng nh mi ni dung
hot ng kinh t ca Cụng ty.
- Giỏm c: Mt giỏm c cụng ty kiờm Ch tch hi ng qun tr. L
ngi i din, cú t cỏch phỏp nhõn cao nht va i din cho cỏn b
cụng
-

nhõn viờn trong Cụng ty. Giỏm c chu trỏch nhim cao nht v mi
hot ng v kt qu kinh doanh ca Cụng ty, theo ỳng chc nng v
quyn hn ca mỡnh, chu trỏch nhim v cỏc khon giao np ngõn sỏch

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4



Báo cáo chuyên đề thực tập

12

Khoa kế toán

nh nc, bo ton v phỏt trin vn cng nh i sng ca cỏn b nhõn
viờn ton Cụng ty.
+ Bờn cnh ú giỏm c cũn l ngi chu trỏch nhim trc Hi ng
qun tr v phỏp lut v iu hnh Cụng ty

+ Giỏm c cú quyn quyt nh, b nhim, min nhim, khen thng,
k lut vi cỏn b cụng nhõn viờn di quyn.
- Phú giỏm c thi cụng: cú nhim v giỏm sỏt thi cụng v mt k thut
v cht lng cụng trỡnh ca ton cụng ty.
- Phú giỏm c KH - KT: tham mu v quy hoch, quy phm, thit k
tớnh toỏn, lp khi lng thi cụng, bn giao cụng trỡnh cho bờn A.
- Phũng t chc hnh chớnh: qun lý lao ng, tho giy t hnh chớnh,
thanh tra phỏp ch, t chc o to, bi dng nghip v chuyờn mụn
cho cỏn b qun lý lao ng v cụng nhõn k thut.
- Phũng thi cụng qun lý cụng trng: cú nhim v thng xuyờn giỏm
sỏt thi cụng cỏc cụng trỡnh, bỏo cỏo tin thi cụng ca cụng trỡnh cho
phú giỏm c thi cụng.
- Phũng k hoch k thut: thit k k thut cho cỏc d ỏn u thu,
qun lý v cht lng k thut, theo dừi giỏm sỏt vic thc hin cỏc nh
mc kinh t k thut, chun b sn xut cho cỏc n v tin hnh thi
cụng, t chc sn xut v nghim thu cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
- Phũng k toỏn ti chớnh: lm cụng tỏc k toỏn, t chc thc hin v
hon thnh cụng tỏc k toỏn ca Cụng ty, thc hin nhim v tham mu
cho Giỏm c v cỏc chớnh sỏch, ch , phỏp lnh k toỏn thng kờ ca

Nh nc, tin hnh hch toỏn k toỏn n tng i sn xut.
- Cỏc i xõy dng: thi cụng cỏc cụng trỡnh v chu s qun lý trc tip
ca cỏc ch nhim cụng trỡnh.

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa kế toán

13

- Cỏc ch nhim cụng trỡnh: cú nhim v giỏm sỏt quỏ trỡnh thi cụng,
qun lý v chu trỏch nhim v mt k thut, cht lng cụng trỡnh.
- Cỏc xng: cung cp cỏc thit b cn thit cho cỏc cụng trỡnh.
S 1.3:

S T CHC CễNG TRNG

GIM C

BAN CH HUY CễNG TRNG

B PHN KCS

CN B


B PHN

Kim tra, giỏm sỏt
cht lng An ton
lao ng

K thut,
thi cụng

Tip liu,
th kho

CN B PH
TRCH

Nhõn lc, i
sng bo v

CC T:

CC T:

CC T:

CC T

CC NHểM:

Lao ng,
Bờ tụng

Trong ú

N, Hon
thin

St, Mc

in,
Nc

Mỏy-in
phc v thi
cụng

B mỏy thi cụng bao gm: Ban ch huy cụng trng (i trng, ch
nhim cụng trỡnh), k s, cỏn b k thut hng dn thi cụng cựng mt s
nhõn viờn khỏc lm nhim v: cung ng tip liu, th kho, k toỏn, hnh
chớnh, bo v hin trng, vv v lc lng cụng nhõn cỏc loi ngnh
ngh trc tip thi cụng thc hin nhim v.

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

14

Khoa kế toán


Giỏm c cụng ty giao cho Phú giỏm c ph trỏch thi cụng trc tip
ch o v qun lý cỏc mt cht lng, tin , an ton lao ng; y quyn
cho Ban ch huy cụng trng m trc tip l i trng - ch nhim cụng
trỡnh trc tip iu hnh thc hin nhim v theo ni dung Hp ng giao
khoỏn ni b v c ch hch toỏn ca n v.
ng thi cụng trng c phộp trc tip quan h vi T vn thit
k, T vn giỏm sỏt, Ban qun lý d ỏn v cỏc n v cú liờn quan, vv
gii quyt nhng vng mc trong quỏ trỡnh thi cụng v lm cỏc th tc v
chuyờn mụn nghip v theo quy nh hin hnh.
3. THC TRNG V CễNG TC T CHC B MY K TON
CA CễNG TY CP TO DNG CễNG NGHIP VIT NAM.

3.1.T chc b mỏy k toỏn ti cụng ty.
Cụng ty c phn to dỏng Cụng Nghip Vit Nam t chc cụng tỏc k
toỏn theo hỡnh thc tp trung. Phũng K toỏn ti chớnh qun lý ton b s vn
ca Cụng ty, chu trỏch nhim trc Giỏm c v vic kim tra, giỏm sỏt,
hch toỏn cỏc hot ng kinh doanh ca Cụng ty theo ch hch toỏn kinh
t Nh nc, huy ng v s dng vn cú hiu qu. Vi phng thc t chc
b mỏy k toỏn cú s phõn cụng rừ rng, mi nhõn viờn k toỏn thc hin mt
chc nng nhim v khỏc nhau, ó giỳp cho cỏc k toỏn viờn cú th hn ch
sai sút v thc hin tt cụng vic m cụng ty giao cho.
Mụ hỡnh t chc b mỏy k toỏn ca Cụng ty c khỏi quỏt qua s
sau:
S 2:

Trần Văn Khơng

S B MY K TON CA CễNG TY


Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa kế toán

15

K toỏn
trng

K toỏn vt
t v TSC

K toỏn bỏn
hng v thu

K toỏn thanh
toỏn v cụng
n

K toỏn tin
lng v
qu

Trong ú:
- K toỏn trng: l ngi ng u b mỏy k toỏn cú nhim v qun
lý chung ton b h thng k toỏn ca Cụng ty, kim tra ụn c hch toỏn k
toỏn ca tng thnh viờn, chu trỏch nhim trc Giỏm c v tt c cỏc cụng

tỏc ti chớnh k toỏn v iu hnh chung ca phũng k toỏn. K toỏn trng
cú nhim v theo dừi tt c cỏc phn k toỏn, xem xột bng biu, chng t,
qun lý chung mi chi phớ c hch toỏn lp bỏo cỏo ti chớnh hng thỏng
trỡnh Giỏm c ký duyt, gi cỏc bỏo cỏo ti chớnh hng thỏng trỡnh Giỏm c
v cỏc thnh viờn Hi ng qun tr. Chun b h s ti chớnh v tham mu
cho Giỏm c thụng qua vic phõn tớch cỏc ch tiờu ti chớnh; dm bo ngun
ti chớnh lnh mnh, y , kp thi,
- K toỏn vt t v TSC: theo dừi vic thu mua, nhp xut v tn kho
ton b võt t, hng hoỏ mua v i chiu vi th kho ca th kho, giỏm sỏt
vic mua bỏn theo giỏ thc t th trng nhng m bo cht lng ca hng

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

16

Khoa kế toán

hoỏ. Ghi chộp s bin ng tng gim ti sn ca Cụng ty v m th ti sn
theo quy nh ca Nh nc. Lp khu hao TSC, tớnh v phõn b khõu hao
TSC vo chi phớ tng k cho tng cụng trỡnh, tng b phn theo quy nh.
- K toỏn bỏn hng v theo dừi thu: cú nhim v theo dừi cụng tỏc
bỏn hng, ghi nhn doanh thu bỏn hng theo tng thỏng, quý, nm. Theo dừi
cỏc khon thu phi np thu. Lp bỏo cỏo thu hng thỏng v lm th tc
hon thu.
- K toỏn thanh toỏn v cụng n: Cú nhim theo dừi cỏc nghip v

kinh t phỏt sinh liờn quan n vic phi thu phi tr, theo dừi tng hp cỏc
nghip v thanh toỏn vi ngi mua, ngi bỏn, theo dừi cụng n cũn phi
thu, cũn phi tr. Lp cỏc bng tng hp theo dừi tỡnh hỡnh thanh toỏn, cụng
n ca khỏch hng.
- K toỏn tin lng v qu: Theo dừi vic tớnh lng v cỏc khon
trớch theo lng, thanh toỏn lng cho nhõn viờn. ng thi qun lý vic thu,
chi qu tin mt hng ngy, lp bỏo cỏo kim kờ qu hng thỏng.
Phũng k toỏn di s ch o Giỏm c v k toỏn trng cú nhim
v t chc v kim tra ton b cụng tỏc k toỏn trong phm vi ton Cụng ty.
Mi nhõn viờn phũng k toỏn vi chc nng v nhim v ca mỡnh ó khụng
ngng hc hi, nõng cao trỡnh chuyờn mụn, ch ng sỏng to trong cụng
tỏc hon thnh tt phn vic ca mỡnh.
S b trớ gn nh, linh hot ca mụ hỡnh k toỏn trờn ó to s thun li
cho cụng tỏc kim tra ch o ca k toỏn trng, ỏp ng yờu cu v bỏo cỏo
qun tr ca lónh o Cụng ty.

3.2. T chc vn dng ch k toỏn ti cụng ty .
* Hỡnh thc k toỏn ỏp dng
cụng tỏc k toỏn va n gin, phự hp vi c im, iu kin ca Cụng
ty v mang li hiu qu cao Cụng ty ỏp dng hỡnh thc Chng t ghi s. Hỡnh

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

17


Khoa kế toán

thc ny giỳp nõng cao nng sut ca k toỏn viờn, rỳt ngn thi gian hon
thnh quyt toỏn v cung cp s liu kp thi cho yờu cu qun lý.
- H thng s: Cụng ty ó s dng y cỏc loi s sỏch ca hỡnh
thc Chng t ghi s theo ỳng ch hin hnh:
+ S Chng t ghi s
+ S ng ký chng t ghi s
+ S cỏi ti khon
+ S, th chi tit
* Trỡnh t ghi s theo hỡnh thc ny c thc hin nh sau:
Hng ngy hoc nh k, k toỏn tp hp, phõn loi chng t theo tng
loi nghip v kinh t. Lp chng t ghi s cho cỏc chng t cựng loi ( cú
cựng nh khon). Chng t ghi s sau khi lp xong c ghi vo s ng
kớ chng t ghi s ly s hiu. S hiu ca chng t ghi s chớnh l s
th t trong s ng ký chng t ghi s. Sau khi ng ký xong, s liu
tng cng trờn chng t ghi s c dựng ghi vo s cỏi cỏc ti khon
cú liờn quan. Cui thỏng, k toỏn cng s cỏi tớnh s phỏt sinh v s d
cui k cỏc ti khon. Cn c vo s liu cui thỏng k toỏn lp bng cõn
i ti khon v cỏc bỏo cỏo k toỏn.
K toỏn chi tit cng cn c vo s liu trờn cỏc chng t ghi
vo cỏc s k toỏn chi tit cú liờn quan. Cui thỏng, k toỏn cn c vo s
liu trờn cỏc s chi tit lp bng tng hp cỏc s liu chi tit. i chiu
s liu ca bng ny vi cỏc s liu ca cỏc ti khon tng hp trờn s cỏi
phỏt hin sai sút.

S 1.5:

S trỡnh t hch toỏn theo hỡnh thc chng t ghi s
Trần Văn Khơng


Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

S QU

S KCT
GHI S

18

CHNG T GC

Khoa kế toán

TH K
TON CHI
TIT

CHNG T GHI S

S CI

BNG TNG
HP CHI
TIT

BNG CN I TK


BO CO K TON

Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
i chiu

3. Cỏc chớnh sỏch k toỏn ỏp dng ti Cụng ty.
Hin nay cụng ty ang ỏp dng hỡnh thc chng t ghi s trờn h thng
phn mm k toỏn vi h thng cỏc s k toỏn chi tit, tng hp, bỏo cỏo
k toỏn thng nht.
- Cụng ty ỏp dng niờn k toỏn (nm ti chớnh) theo nm Dng lch
t 01/01 n 31/12.
- n v tin t s dng: ng VN.
- H thng chng t: Cụng ty s dng h thng chng t theo quy nh
s 15/2006/Q BTC ngy 20/03/2006 ca B trng B Ti chớnh.

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

19

Khoa kế toán

- Ti khon k toỏn: ỏp dng h thng ti khon theo ch k toỏn
hin hnh.

- K toỏn thu GTGT: ỏp dung theo phng phỏp khu tr, mc thu
sut ỏp dng 10%.
- Phng phỏp hch toỏn hng tn kho: ỏp dng phng phỏp kờ khai
thng xuyờn.
- Phng phỏp tớnh khu hao TSC: ỏp dng phng phỏp ng
thng (theo quyt nh s 98/Q TCKT ngy 31/10/2001).
* H thng chng t k toỏn:
Cn c vo quyt nh 15/2006/Q-BTC ngy 20/03/2006, hin nay cụng
ty ang s dng mt s chng t sau:
- Phiu chi, thu tin mt
- Phiu nhp kho, xut kho
- Hoỏ n GTGT
- Bng chm cụng
- Bng thanh toỏn tin lng
v.v...
* Quy trỡnh luõn chuyn chng t:
Khi cú cỏc nghip v kinh t phỏt sinh k toỏn tng phn hnh s lu
gi chng t cú th nhp ngay vo mỏy hoc nh k nhp chng t gc
vo mỏy. Trong thỏng cú bao nhiờu chng t gc thỡ nhp chng t ú mi
chng t nhp trờn mt dũng, nhp y thụng tin trờn chng t, vic
nhp s liu c thc hin ngay ti phũng, cỏc b phn k toỏn s s
dng mỏy tớnh nhp s liu. Vic kim tra s sỏch s c tin hnh
ngay ti phũng, khi phỏt hin sai sút b phn no thỡ b phn ú cú trỏch
nhim tỡm v sa sai ngay.
* H thng ti khon k toỏn:

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4



Báo cáo chuyên đề thực tập

20

Khoa kế toán

Cụng ty C phn To dỏng Cụng nghip Vit Nam ỏp dng ch k toỏn
Vit Nam theo quyt nh s: 15/2006/Q-BTC ban hnh ngy
15/03/2006 ca B ti chớnh.
* Cỏc loi s sỏch k toỏn ti Cụng ty:
Cụng ty ỏp dng 2 loi s:
- S k toỏn tng hp gm:
+ S KCT ghi s
+ Chng t ghi s
+ S cỏi ti khon...
- S chi tit gm:
+ S chi tit vt liu, cụng c dng c,
+

S chi tit chi phớ...

* Bỏo cỏo phi np ca cụng ty:
- Bng cõn i k toỏn
- Bỏo cỏo kt qu kinh doanh
- Thuyt minh bỏo cỏo ti chớnh
- Bỏo cỏo lu chuyn tin t
Cỏc bỏo cỏo trờn c lp theo nm v gi cho c quan thu v cỏc c
quan cú liờn quan (Trng hp cụng vic yờu cu thỡ lp bỏo cỏo ti chớnh
theo quý).


PHN II - THC TRNG CễNG TC K TON CHI PH SN
XUT V TNH GI THNH SN PHM TI CễNG TY C PHN
TO DNG CễNG NGHIP VIT NAM

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

21

Khoa kế toán

Xut phỏt t c im riờng ca ngnh xõy dng v ca cỏc sn phm
xõy lp l cú quy trỡn`h sn xut phc tp, thi gian xõy dng lõu di, sn
phm sn xut ra l n chic v cú quy mụ ln li c nh ti mt thi im,
ni sn xut cng l ni tiờu th ... cho nờn ỏp ng c nhu cu ca
cụng tỏc qun lý, cụng tỏc k toỏn i tng hch toỏn chi phớ l hng mc
cụng trỡnh, cỏc giai on cụng vic ca hng mc cụng trỡnh hoc nhúm cỏc
hng mc cụng trỡnh; i tng tớnh giỏ thnh l cỏc hng mc cụng trỡnh ó
hon thnh, cỏc giai on cụng vic ó hon thnh, khi lng xõy lp cú tớnh
d toỏn riờng ó hon thnh.
Mi cụng trỡnh hay hng mc cụng trỡnh t khi khi cụng n khi hon
thnh bn giao thanh quyt toỏn u m riờng mt s chi tit chi phớ tp
hp cỏc chi phớ thc t phỏt sinh cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Chi phớ sn xut cho sn phm xõy lp ch yu c tp hp theo khon mc
giỏ thnh.

- Chi phớ sn xut ca n v xõy lp l ton b chi phớ v lao ng sng v
lao ng vt hoỏ phỏt sinh trong quỏ trỡnh sn xut v cu thnh nờn giỏ thnh
ca sn phm xõy lp. Theo khon mc tớnh giỏ thnh, chi phớ sn xut n
v xõy lp bao gm:
+ Chi phớ nguyờn vt liu trc tip: l chi phớ ca cỏc vt liu chớnh, vt liu
ph, vt kt cu, giỏ tr thit b kốm theo vt kin trỳc .... cn thit tham gia
cu thnh thc th sn phm xõy lp.
+ Chi phớ nhõn cụng trc tip: l cỏc chi phớ tin lng chớnh, lng ph, ph
cp lng ca cụng nhõn trc tip tham gia xõy lp cụng trỡnh. Khụng bao
gm cỏc khon trớch theo lng nh KPC, BHXH, BHYT ca cụng nhõn
trc tip xõy lp.

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

22

Khoa kế toán

+ Chi phớ s dng mỏy thi cụng: l chi phớ cho cỏc mỏy thi cụng nhm thc
hin khi lng cụng tỏc xõy, lp bng mỏy. Chi phớ s dng mỏy thi cụng
bao gm chi phớ thng xuyờn v chi phớ tm thi.
+ Chi phớ sn xut chung: l cỏc chi phớ sn xut ca i, cụng trng xõy
dng gm: lng ca nhõn viờn qun lý i xõy dng, cỏc khon trớch theo
lng theo t l quy nh ca nhõn viờn qun lý i v cụng nhõn trc tip
tham gia xõy lp, chi phớ khu hao TSC dựng chung cho hot ng ca i,

chi phớ vt liu, chi phớ CCDC v cỏc chi phớ khỏc phỏt sinh trong k liờn
quan n hot ng ca i....
- Giỏ thnh sn phm xõy lp l ton b chi phớ bng tin hon thnh
khi lng xõy lp theo quy nh, bao gm:
Hch toỏn chi phớ sn xut kinh doanh v tớnh giỏ thnh sn phm
Ti khon s dng:
- TK 621: Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
- TK 622: Chi phớ nhõn cụng trc tip
- TK 623: Chi phớ s dng mỏy thi cụng
- TK 627: Chi phớ sn xut chung
Trong hỡnh thc k toỏn Chng t ghi s, cú th m cỏc s v th k
toỏn chi tit ch yu sau õy:
- S chi tit vt t, sn phm, hng hoỏ
- Th kho
- S chi phớ sn xut kinh doanh
- Th tớnh giỏ thnh sn phm, dch v
- S chi tit chi phớ tr trc, chi phớ phi tr
- S chi tit chi phớ s dng xe, mỏy thi cụng
- S chi tit chi phớ sn xut chung
- S giỏ thnh cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh xõy lp

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa kế toán


23

- Bng tớnh chi phớ nguyờn liu, vt liu trc tip cho cụng trỡnh, hng
mc cụng trỡnh, sn phm.
S 1.6:
S TRèNH T GHI S

Chng t gc v CPSX
( bng phõn b s 1,2,3,4)

S ng
ký CTGS

CTGS

S cỏi TK 621, 622,
623, 627, 154

Bng cõn i
SPS

Ghi chỳ:

Trần Văn Khơng

Bng
tớnh giỏ
thnh
sn
phm


SCT TK621, 622,
627, 623, 154

S tng hp
TK 621, 622,
623, 627, 154

BC ti chớnh v
BC KT khỏc

Ghi hng ngy
Ghi cui thỏng
Ghi i chiu hng ngy

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

24

Khoa kế toán

Trong gii hn bi vit ny, em ch cp n tp hp chi phớ sn xut
v tớnh giỏ thnh sn phm xõy lp hng mc cụng trỡnh: GOSHI - Thng
Long
2.1/ Chi phớ nguyờn vt liu trc tip
Chi phớ vt liu chớnh bao gm giỏ tr vt liu xõy dng nh: gch,
ximng, st, vụi, cỏt ... dựng trc tip vo xõy dng cụng trỡnh, hng mc

cụng trỡnh.
Ngoi ra cỏc vt liu khỏc nh: vỏn, khuụn, gin giỏo, cp pha .... c s
dng lõu di, nhiu ln phc v cho cụng trỡnh. Do ú cn phi phõn b giỏ tr
ca nú cho tng cụng trỡnh, hng mc cụng trỡnh.
Vic hch toỏn khon mc chi phớ nguyờn vt liu trc tip c tin
hnh nh sau: Hng ngy, cn c vo chng t hoc bng tng hp chng t
gc, k toỏn lp chng t ghi s. Cn c vo chng t ghi s ghi vo s
ng ký chng t ghi s sau ú dựng ghi vo S cỏi TK621. Cỏc chng t
gc sau khi lm cn c lp chng t ghi s c dựng ghi vo s th k
toỏn chi tit TK621.
Vớ d: Phiu xut kho s 01 xut nguyờn vt liu cho hng mc cụng trỡnh:
GOSHI - Thng Long.

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4


Báo cáo chuyên đề thực tập

Khoa kế toán

25

Biu s 2.1:
.v: Cty CP To Dỏng Cụng Nghip Vit Nam

Mu s 02 VT

/C: S 8 ngừ 36 Hong Quc Vit - Ngha ụ


(Ban hnh theo Q s 15/2006/QBTC ngy20/03/2006 ca BTC)

-Cu Giy-H Ni.

PHIU XUT KHO
Ngy 06 thỏng 06 nm 2009

N TK 621

S: 01

Cú TK 152

- H tờn ngi nhn hng: Trn Nguyờn Ho

a ch: i XD s 02

- Lý do xut kho: Thi cụng cụng trỡnh Goshi Thng Long
- Xut ti kho: Cụng ty
S
T

Tờn, nhón hiu, Mó
quy cỏch,

n

s


v

S lng
Yờu
Thc

A
B
1 Cỏt vng

C
02

D
m3

cu
1
135

2

03

kg

36.000

Xi mng


xut
2
135

3
70.000

4
9.450.000

36.000

838

30.168.000

3

Gch
04
viờn
3200
3200
3400 10.880.000
Cng
x
x
X
x
x

50.498.000
- Tng s tin (vit bng ch): Nm mi triu bn trm chớn mi tỏm
nghỡn ng chn.
- S chng t gc kốm theo: 01
Ngy 06 thỏng 06 nm 2009
Ngi lp phiu Ngi nhn hng

Th kho

Ktoỏn trng

Giỏm c

(Ký, h tờn)

(Ký, h tờn)

(Ký, h tờn)

(Ký, h tờn)

(Ký, h tờn)

Cn c vo Phiu xut kho, Hoỏ n mua hng k toỏn lp bng kờ chi
tit vt t, CCDC cho hng mc cụng trỡnh:

Trần Văn Khơng

Lớp: K11E4



×