Tải bản đầy đủ (.docx) (20 trang)

[TH-TOÁN 3] Bộ đề toán 3 dành cho học sinh khá giỏi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.88 KB, 20 trang )

Họ tên:………………………………Lớp 3…… Ngày……tháng….năm ………
PHIẾU LUYỆN SỐ 1
Bài 1: Tính nhanh:
a, 1230 + 277 x 8 + 277 x 3 – 277
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
b, 47 x 3 + 67 x 3 – 7 x 6
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Bài 2: a, Cho các chữ số 3; 4; 7. Em hãy xem từ 3 chữ số đó em có thể lập được
bao nhiêu số có 3 chữ số khác nhau?
b, Cũng với câu hỏi như vậy nhưng từ các chữ số 6; 0; 2.
Bài 3: Cho dãy số 3; 6; 9; 12; …. Hỏi:
a, Nếu số cuối là 309 thì dãy số đó có bao nhiêu số?
b, Số thứ 29 của dãy số là số nào?
c, Số 204; 205 số nào thuộc dãy, số nào không thuộc dãy? Vì sao?
PHIẾU LUYỆN SỐ 2
Bài 1: Tìm x:
a, 27 x x = 9 x 18

b, x x 4 + 5 x 2 + 9 x 8 = 90

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Người soạn: Đức Hiệp

TOÁN BỒI DƯỠNG 3




Họ tên:………………………………Lớp 3…… Ngày……tháng….năm ………
Bài 2: Trên 1 cái cầu dài 1km, người ta lắp 2 bên đường những cột đèn, 2 cây
cột đèn bất kì cạnh nhau cách nhau 2 m. Em hãy tính xem trên cây cầu đó người
ta lắp được bao nhiêu cột đèn? (Biết 2 đầu cầu đều có cột đèn)
Bài 3: Tìm một số biết khi số đó nhân với 3 rồi cộng với 27, đuợc bao nhiêu
chia cho 4 thì đuợc 36.
Bài 4: Tính nhanh:
a, 2 – 4 + 6 – 8 + 10 – … – 28 + 30
c, 102 + 297 – 37 + 48 – 63 + 50 – 100 + 203

b, 208 – 2 + 2 + 2 + ……… + 2
104 số 2

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……….
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
Bài 5: Hiện nay tuổi mẹ là 37 tuổi. 2 năm sau, tuổi con gái là 14 tuổi, tuổi con
trai là 11 tuổi. Hỏi đến năm bao nhiêu tuổi các con bằng tuổi mẹ? Khi đó mẹ bao
nhiêu tuổi?


Người soạn: Đức Hiệp

TOÁN BỒI DƯỠNG 3


Họ tên:………………………………Lớp 3…… Ngày……tháng….năm ………

PHIẾU LUYỆN SỐ 3
Trình bày chi tiết các bài toán sau :
Bài 1: Tính nhanh:
a) 4 x 125 x 15 x 8 x 25

b) 29 x 293 – 29 x 195 + 58

c) ( 923 + 102 – 934 + 77 – 66 + 98) x (29 x 4 – 58 x 2)
Bài 2: Tìm x:
a) X x 92 – X x 102 + X x 11 + 938 = 1983
b) X + X x 2 + X x 3 + X x 4 + X x 5 + ……… + X x 10 = 550
Bài 3: Tính số chữ số cần dùng để đánh số trang sách của một quyển sách dày
299 trang.
Bài 4: Tính tổng của 20 số chẵn đầu tiên.
Bài 5: Số?
a) 82m93dm= …… m ……cm

b) 192 m 92 cm = ………mm

c) 923 km = (…….. x 10) dam

d) 93 kg 8263 g = ……… g


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Người soạn: Đức Hiệp

TOÁN BỒI DƯỠNG 3


Họ tên:………………………………Lớp 3…… Ngày……tháng….năm ………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 4
Bài 1: Từ 5 chữ số 1; 3; 5; 8; 9. Hãy cho biết có bao nhiêu có 4 chữ số khác
nhau được lập từ 4 trong 5 chữ số trên. Hãy viết tất cả các số có 3 chữ số được
lập từ 3 trong số 5 chữ số trên.
Bài 2: Tính diện tích hình chữ nhật biết chu vi của hình chữ nhật đó là 98 m và
chiều rộng là số bé nhất có 2 chữ số (đơn vị mét).
Bài 3: Cho dãy chữ VIETNAMVIETNAM……Hỏi:
a) Chữ cái thứ 83 là chữ cái nào?
b) Đến chữ cái thứ 254 thì có bao nhiêu chữ M? Bao nhiêu chữ E?
Bài 4: Tìm 1 số biết khi số đó nhân 5 được bao nhiêu công với 15 rồi chia cho 6
được thương bằng 8 dư 3.
Bài 5: Tìm 1 số có 2 chữ số biết số đó khi viết thêm 1 chữ số 8 vào bên trái số
đó thì được số mới gấp 11 lần số ban đầu.

Bài 6: Tìm x biết: (x+2)+(x+4)+(x+6)+……+(x+200)=10700
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

Người soạn: Đức Hiệp

TOÁN BỒI DƯỠNG 3


Họ tên:………………………………Lớp 3…… Ngày……tháng….năm ………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 5
Bài 1: Cho số 872. Số đó thay đổi thế nào nếu:
a) Xóa bỏ chữ số 2? ………………………………………………………………
b) Tăng chữ số hàng chục lên 3 đơn vị và giảm chữ số hàng đơn vị đi 2 đơn vị?
……………………………………………………………………………………
c) Xóa bỏ chữ số hàng trăm? …………………………………………………….
Bài

2:

Tìm

X:


a) 54 : X + (X – X) x 1 = 9

c) X + X + X x 8 – (X – X) = 60

b) X x 8 + (37- 14) = 79

d) 24 x 8 – X = 92

Bài 3: Tính nhanh :
a) 240 – 30 x 8 + 240 x 5 x 7

c) 9x9 – 9x2 + 9x7 + 9 + 9 + 9x2

b) 777 – 27 + 78 + 73 + 22

d) 246 x 8 + 246 x 5 + 246 x 7

Bài 4: Bình có một số bi. Sau khi cho Minh và Tùng mỗi người 12 hòn bi thì
số bi của Bình và Minh bằng nhau. Khi đó, số bi của Tùng nhiều hơn của
Bình và Minh là 1 chục hòn bi. Biết số bi của Tùng sau khi Bỉnh cho là 80
hòn bi. Hỏi số bi cả 3 bạn lúc đầu là bao nhiêu?
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
……
…………………………………………………………………………………


Người soạn: Đức Hiệp


TOÁN BỒI DƯỠNG 3


Họ tên:………………………………Lớp 3…… Ngày……tháng….năm ………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

PHIẾU LUYỆN SỐ 6
Bài 1: Tìm X:
a) X + X x 7 – X x 5 = 39

d) 42 : X + X – X = 2 x 3 – 1 x 0

b) X x 5 = X5

e) X x 7 < 28

c) X x 8 = X8

g) 80 < X x 27 < 82

Người soạn: Đức Hiệp

TOÁN BỒI DƯỠNG 3



Bài 2: Cho dãy số : 7; 9; 11; 13; 15; …; 1999. Hỏi:
a) Dãy trên có bao nhiêu số?
b) Số thứ 397 là số bao nhiêu của dãy?
c) Số 799 là số thứ bao nhiêu của dãy?
Bài 3: Bạn Linh viết các chữ cái N; A; N; G; L; U; C thành một dãy liên tục các
chữ NANGLUCNANGLUCNANGLUC… Hỏi:
a) Chữ cái thứ 11978 trong dãy trên là chữ cái nào?
b) Khi viết đến chữ cái thứ 81271 thì bạn Linh đã viết được bao nhiêu chữ N;
bao nhiêu chữ A; bao nhiêu chữ G?
Bài 4: Để đánh số nhà bên phải của dãy phố Hồ Tùng Mậu, người ta dùng các
số chẵn từ 2 đến 998. Hỏi người ta phải dùng bao nhiêu lượt chữ số?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 7
Bài 1: Tính tổng của dãy số sau: 132 + 134+ 136 + …. + 1118 + 1120
Bài 2: Tìm 2 số có tổng là 75, biết rằng khi lấy số lớn chia số bé ta được thương
là 7 và dư 3.


Bài 3: Tìm 2 số có hiệu là 78, biết rằng khi lấy số lớn chia số bé ta được thương
là 9 và dư 6.
Bài 4: Trên 1 đoạn đường dài 1 km người ta trồng cây ở 2 ven đường. Tính ra
người ta phải trồng 198 cây. Biết người ta không trồng cây ở cả 2 đầu đường.

Hỏi 2 cây liền nhau cách nhau bao nhiêu bao nhiêu mét?

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 8
Phần I: Trắc nghiệm:
1. Cho dãy số : 7; 5; 12; 17; 29; … Tìm số thứ 10.
A. 46
B. 75
C. 121
D. 196
2. An viết HANOIHANOIHA… thành 1 dãy liên tiếp. Hỏi:
a) Chữ thứ 517 là:
A. H
B. N
C. A
D. O

E.317

E. I


b) Đến chữ thứ 57 thì viết được bao nhiêu chữ I:
A. 12
B. 11
C. 13
D. 5
E.57
3. Cho số 1237. Nếu:
a) Xóa chữ số 3 để được số có 4 chữ số: ……
b) Gấp chữ số hàng nghìn lên 4 lần: …………
c) Giảm chữ số 3 đi 3 đơn vị: …………
4. So sánh F với G mà không cần tính kết quả, biết:
F = 260 x 280
G= 270 x 270
A. F < G
B. F > G
C. F = G
5. Tìm X x Y biết: X x 7 + 802 = 1292; Y x 8 = 56 – 8
A. 700
B. 6
C. 420
D. 7
E. 490
Phần II: Tự luận:
Bài 1: Tính nhanh:
a) 17 + 91 + 9 + 83
b) 16 + 94 – 126 + 6 – 74 + 84
c) 81 + 9 x 5 + 27 x 8 – 54 x 3

Bài 2: Tính tổng của tất cả các số tòn chục có 3 chữ số.
Bài 3: Tuổi mẹ gấp tuổi con 7 lần. Hiện nay, tổng số tuổi của cả hai mẹ con là
là 48 tuổi.
a) Tính tuổi mỗi người 5 năm trước.
b) Khi đó tuổi con bảng một phần mấy tuồi mẹ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 9
Bài 1: Người ta lắp đèn vào một cây cầu, biết cứ 20 m thì người ta lại lắp một cái
đènvà cây cầu có chiều dài là 2 km. Tính xem người ta có thể lắp được tất cả bao
nhiêu cái đèn? (Biết cả 2 bên và đầu cầu đều có đèn)
Bài 2: Cho các chữ số 4; 8; 0; 7. Viết được tất cả bao nhiêu số:
a) Có 3 chữ số?


b) Có 4 chữ số khác nhau?
c) Số lẻ có 3 chữ số khác nhau?
Bài 3: Số đó cộng với 128 bằng số lớn nhất ba chữ số và số bé nhất có 4 chữ số
khác nhau.
Bài 4: Nếu viết thêm 1 chữ số 3 vào bên phải số có 3 chữ số thì được số mới hơn
số cũ 1416 đơn vị.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 10
Phần I: Trắc nghiệm:
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 1; 4; 9; …; …; …; …; …
b) 2; 6; 12; …; …; …; …; …
c) 2; 12; 30; …; …; …; …; …


d) 3; 5; 8; …; …; …; …; …
e) 1; 3; 6; 10; …; …; …; …; …
g) 1; 2; 3; 6; 12; …; …; …; …; …
h) 7; 5; 12; 17; …; …; …; …; …
2. Cho số 12159. Nếu:
a) Xóa bỏ chữ số 2 để tạo thành số có 4 chữ số: ……
b) Nếu lấy tổng của 2 chữ số tận cùng bên phải cộng với số đã cho ta được:
……
c) Xóa bỏ chữ số hàng nghìn rồi tăng chữ số 9 lên 5 lần thì được một số có 5
chữ số. Vậy số đó là:……
3. Nửa chu vi của hình vuông là 36 cm. Tính nửa diện tích của hình đó.

a. 162
b. 81 cm2
c. 9 cm2
d. 18 cm
e. 324 cm2
g. 162 cm2
h. 324
i. 18 cm2
k. 324 cm
l. 81
4. Tìm x : y biết: x : 7 = 48;
15 : y = 5
a. 336
b. 112
c. 5
d. 1008
e. 3
Phần II: Tự luận:
Bài 1: Tính nhanh:
a) 12789 + 58913 + 67281 + 57297
b) 5 x 7 + 5 x 8 + 5 x 9 + 5 x 10 + 5 x 11 + 5 x 12
c) (35 + 7) x 80 + (1980 – 560 : 7)
Bài 2: Năm nay tuổi mẹ gấp tuổi con 5 lần. Biết tuổi bố lại hơn tuổi con 31 tuổi và
hơn mẹ 3 tuổi.
a) Tính tuổi mỗi người 3 năm trước.
b) 3 năm trước tuổi mẹ gấp mấy lần tuổi con?
Bài 3: Người ta trồng cây xà cừ ở 2 bên đường. Con đường dài 1km5hm. Cứ 15
người ta lại trồng một cây xà cừ. Hỏi trên đường có bao nhiêu cây xà cừ? (Biết cả
2 đầu đường đều không trồng)
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 11
Bài 1: Trên thửa hình vuông có diện tích là 400 m2. Người ta làm rào xung quanh
thửa ruộng , còn để lại 4 m làm lối vào và cắm cột rào với khoảng cách giữa 2 cột
là 2m. Hỏi họ cắm được bao nhiêu cột rào trên rào đó?


Bài 2: Hiện nay, tổng số tuổi của bố con, và mẹ là 66 tuổi. Biết khi viết thêm chữ
số 0 vào tận cùng bên phải tuổi con ta được tuổi mẹ và tuổi bố hơn tuổi mẹ 3 tuổi.
Hỏi mẹ sinh con lúc mẹ bao nhiêu tuổi?
Bài 3: Hai năm trước tuổi mẹ là 28 tuổi. Tuổi của 2 con lần lượt là 12 tuổi và 6
tuổi. Hỏi sau bao nhiêu năm thì tuổi mẹ bằng tuổi các con? Khi đó mẹ bao nhiêu
tuổi?
Bài 4: Hỏi có bao nhiêu chị? Bao nhiêu quả hồng?
Mặt trời tang tảng rạng đông
Mấy chị rủ nhau đi hái hồng
Mỗi người 5 quả thừa 5 quả
Mỗi người 6 quả một nguời không.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 12
Bài 1: Tính nhanh:
a) 1 + 2 + 3 + … + 98


b) 2 + 4 + 8 + 10 + … + 144
c) 9 + (18 + 27) x 10
d) 240 + 9 – 9 – 9 - … - 9 (24 số 9)
e) 55 : 5 + 50 : 5 + …. + 10 : 5
g) (90 + 10) x 10 x 10 x 10
Bài 2: Tìm X + a + c + 9 x (3 + 8), biết:
a + 9 x 8 = 83 x 2; X + a x c = 800; c x 9 + 8 = 89
Bài 3: Cho dãy số: 5; 9; 13; …; 201.
Tìm : a) Số số hạng
b) Số thứ 24; 30
c) Số 37: 93 đứng thứ bao nhiêu?
Bài 4: Cho 4 chữ số 5; 9; 3; 7. Tìm:
a) Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số trên?
b) Số lớn nhất, bé nhất có 4 chữ số trong các số có thể lập từ 4 chữ số trên.

Bài 5: Tích của 2 sô là 56. Nếu giữ nguyên thừa số thứ nhất:
a) Gấp thừa số thứ hai lên 3 lần thì tích đó tăng thêm : ……
b) Tăng thừa số thứ hai lên 5 đơn vị thì tích mới sẽ là 91.
Vậy thừa số thứ hai là: ……
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 13
Bài 1: Tìm X biết:


a) (X – 2) + ( X – 3) + ( X – 4) = 39
b) X x 4 + X x 7 – X x 3 = 8 x 3 x 671
c) X x 3 + X x 4 + X x 2 = 2014 x 9
Bài 2: Tính nhanh tổng 20 số tự nhiên đầu tiên.
Bài 3: Để đánh số trang một cuốn sách dày 321 trang thì ta cần dùng bao nhiêu
lượt chữ số?

Bài 4: Cho số 378. Hỏi:
a) Nếu xóa đi chữ số 7 thì được số mới kém số ban đầu là: ……
b) Nếu tăng chữ số hàng đơn vị thêm 10 đơn vị và giảm chữ số hàng chục đi 7
đơn vị thì số mới kém số cũ: ……đơn vị.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 14


Bài 1: Để đánh số nhà bên phải của dãy phố Lê Đức Thọ ta dùng các số lẻ từ 1
đến 585. Hỏi ta đã dùng hết bao nhiêu lượt chữ số?
Bài 2: Tìm các số thỏa mãn điều kiện sau:

a) Nếu viết chữ số 4 vào trước 1 số có 2 chữ số ta được số mới gấp 9 lần số ban
đầu.
b) Nếu xóa chữ số 0 ở tận cùng bên phải của 1 số ta được số mới kém 189 đơn vị
so với số ban đầu.
c) Xóa chữ số 5 ở tận cùng bên phải số đó ta được một số kém số ban đầu 95 đơn
vị.
Bài 3: Hiện nay con 10 tuổi, mẹ 40 tuổi. Hỏi trước đây mấy năm tuổi con bằng
1/6 tuổi mẹ?
Bài 4: Hai năm trước, tuổi bố gấp 10 lần tuổi con và hơn tuổi mẹ 8 tuổi. Tuổi mẹ
gấp tuổi con 8 lần. Hỏi sau bao nhiêu năm nữa tuổi con bẳng 1/5 tuổi mẹ?
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
PHIẾU LUYỆN SỐ 15



Bài 1: Điền số thích hợp vào chỗ trống:
a) 9 là 1/9 của ……
b) 172 dm + 12 m – 1 dam = …… dm
c) 270 là 9 phần bằng nhau và có giá trị mỗi phần là : ……
d) 7889 m : 2 : 2 x 2 = …… dm = ……cm
e) 58941 mm x (10 x 20) = ….. dm = …… cm
g) 1/8 dam : (9 – 4) = …… cm = ……… mm
Bài 2: Dãy số : 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; ……có 15798 số và trong đó có …… số lẻ.
Bài 3: Trong lọ có 9 viên bi xanh và 5 viên bi đỏ. Nếu lấy ra 2 lần mỗi lần 4 viên
mà không nhìn vào lọ thì có thể chắc chắn có:
a) 1 viên bi xanh
b) 1 viên bi đỏ
Bài 4: Tính diện tích hình vuông có chu vi bằng chu vi của một hình chữ nhật có
nửa diện tích là 40 cm2 và chiều rộng bằng 8 cm.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


PHIẾU LUYỆN SỐ 16
Bài 1: Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật?

Bài 2: Tính bán kính và đường kính của hình tròn nằm trong hình vuông như hình
vẽ:

Bài 3: Tìm 1 số có 4 chữ số khi thêm chữ số 5 vào bên trái số đó ta được 1 số
gấp 11 lần số ban đầu.
Bài 4: Tìm tổng số tuổi của cả 3 người biết Người thứ nhất 24 tuổi, người thứ
hai bằng 1/3 tuổi người thứ ba và tuổi của người thứ nhất và người thứ ba là 42
tuổi.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………



PHIẾU LUYỆN SỐ 17
Bài 1: Viết số:
a) Bé nhất có 5 chữ số khác nhau mà tổng các chữ số là 19.
b) Bé nhất có các chữ số giống nhau mà tổng các chữ số là 27.
c) Lớn nhất có 3 chữ số có tổng các chữ số là 37.
Bài 2: Cho dãy số 1; 3; 5; 7; 9; …; 201. Hỏi:
a) Có bao nhiêu số hạng trong dãy số trên?
b) Số thứ 37 trong dãy số trên?
c) Số 103; 104 có thuộc dãy không ? Vì sao? Nếu thuộc dãy đó là số thứ bao
nhiêu?
d) Phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
Bài 3: Cho dãy HANAMHANAMHA… Hỏi:
a) Chữ cái thứ 101 là chữ nào?
b) Khi viết được 3097 chữ thì có bao nhiêu chữ A, bao nhiêu chữ M?
c) Khi viết được 172 chữ A thì ta viết được bao nhiêu chữ N?
Bài 4: Tìm các chữ cái:
a) abcd – aaa = 987
b) c4 + c6 + 8c + 7c = 270
c) x + 10 + 8072 x 9 + 8 – 8 – 8 – …… - 8 (31771 số 8) = 1700
d) 37 x 9 < X x 9 < 39 x 9
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


PHIẾU LUYỆN SỐ 18
Bài 1: Cho dãy số: 1; 2; 3; 5; 8; 13; 21; … Hỏi:
a) Khi có 82 số lẻ thì có bao nhiêu số chẵn?
b) Khi có 195 số lẻ thì có bao nhiêu số chẵn?
Bài 2: Lúc con sinh ra mẹ 30 tuổi. Hỏi khi nào thì tuổi con bằng 1/7 tuổi mẹ?
(con: … tuổi?)
Bài 3: Tính :
a) 41782 + 8 – 8 – 8 - … - 8 (3172 số 8) – 3 + 3 + 3 + …… + 3 (372 số 3)
b) 1 + 2 + 3 + … + 100
c) 150 x 2 – 17 x 2 + 88 x 2 – 127 x 2 + (1 + 2 + 3) x 2
d) (17 + 18 + 19) x 3 : 3 : 3
Bài 4: So sánh:
a) a7 – ab + 9a …… aa + ab + 79
b) mn + nm …… m x 10 + m + n + n x 10
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………


PHIẾU LUYỆN SỐ 19
Bài 1: Tính diện tích chu vi hình vuông MNPQ (hình vẽ) biết chu vi của hình
vuông ABCD là 64 cm.

Bài 2: Có 1 cái cân 2 đĩa, 1 quả cân 500 g. Làm thế nào chỉ sau 2 lần cân lấy
được 2 kg từ túi có 7 kg gạo?
Bài 3: Trong lọ có 8 viên bi màu xanh, 6 viên bi màu đỏ, 3 viên bi màu trắng.
Hỏi cần lấy ít nhất bao nhiêu viên để chắc chắn có 5 viên bi cùng màu.
Bài 4: Tìm 1 số có 2 chữ số biết số đó chia cho tổng các chữ số được thương là
9 dư 1.
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………



×