Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Viện vệ sinh dịch tễ trung ương thông báo kế hoạch tuyển dụng viên chức năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (42.72 KB, 5 trang )

Vi ện V ệsinh d ịch t ễTrung ư
ơ n g thông báo k ếho ạch tuy ển d ụng viên ch ứ
c n ăm 2016
----------------------------------------------------------------------------------------C ăn c ứ:
– Lu ật viên ch ứ
c;
– Ngh ị đ
ị nh s ố29/2012/N Đ
- CP ngày 12/4/2012 c ủa Chính ph ủv ềtuy ển d ụng, s ửd ụng và qu ản lý
viên ch ứ
c;
– Thông t ưs ố15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 c ủa B ộN ội v ụh ư
ớ n g d ẫn v ềtuy ển d ụng, ký k ết
h ợp đ
ồ n g làm vi ệc và đ
ề n bù chi phí đà o t ạo, b ồi d ư
ỡn g đ
ối v ớ
i viên ch ứ
c;
– Thông t ưs ố16/2012/TT-BNV ngày 28/12/2012 c ủa B ộN ội ban hành quy ch ếthi tuy ển, xét tuy ển
viên ch ứ
c; quy ch ếthi th ăng h ạng ch ứ
c danh ngh ềnghi ệp đ
ối v ớ
i viên ch ứ
c và n ội quy k ỳthi tuy ển,
thi th ăng h ạng ch ứ
c danh ngh ềnghi ệp đ
ối v ớ
i viên ch ứ


c;
– Thông t ưliên t ịch s ố163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20 tháng 10 n ăm 2010 c ủa B ộTài chính và
B ộN ội v ụh ư
ớ n g d ẫn m ứ
c thu, ch ếđ
ộ thu, n ộp, qu ản lý và s ửd ụng phí d ựthi tuy ển và phí d ựthi
nâng ng ạch công ch ứ
c, viên ch ứ
c;
– Công v ăn s ố3561/BYT-TCCB ngày 13/6/2016 c ủa B ộY t ếv ềvi ệc phê duy ệt k ếho ạch tuy ển d ụng
viên ch ứ
c n ăm 2016,
Vi ện V ệsinh d ịch t ễTrung ư
ơ n g thông báo k ếho ạch tuy ển d ụng viên ch ứ
c n ăm 2016 nh ưsau:
1. Ch ỉ tiêu tuy ển d ụng: 40 ng ư
ời .
2. Ph ư
ơ n g th ứ
c tuy ển d ụng: Vi ệc tuy ển d ụng viên ch ứ
c đ
ư
ợ c th ự
c hi ện thông qua hình th ứ
c xét
tuy ển.
3. Đi ều ki ện:
Ng ư
ời đ
ă n g ký d ựtuy ển vào làm viên ch ứ

c Vi ện V ệsinh d ịch t ễTrung ư
ơ n g ph ải đá p ứn g đ
ủ tiêu
chu ẩn chuyên môn, nghi ệp v ục ủa ch ứ
c danh ngh ềnghi ệp đ
ă n g ký d ựtuy ển và có đ
ủ các đi ều ki ện
sau đâ y (không phân bi ệt dân t ộc, nam n ữ
, thành ph ần xã h ội, tín ng ư
ỡ n g, tôn giáo):
– Có qu ốc t ịch Vi ệt Nam và c ưtrú t ại Vi ệt Nam;
– Có đ
ơn đ
ă n g ký d ựtuy ển;
– Có lý l ịch rõ ràng;
– Có v ăn b ằng, ch ứng ch ỉ đà o t ạo phù h ợ
p vớ
i v ị trí vi ệc làm;
–Đ
ủ s ức kho ẻđ
ể th ự
c hi ện nhi ệm v ụ;
– Tu ổi đ
ờ i t ừđ
ủ 18 tu ổi tr ởlên.
4. Tiêu chu ẩn (theo v ị trí vi ệc làm):
STT/V ị trí vi ệc làm c ần tuy ển/S ốl ư
ợ n g/Tiêu chu ẩn v ềtrình đ
ộ đà o t ạo/ Đ
ơ n v ị d ựki ến làm vi ệc sau

khi trúng tuy ển
1. NCV giam
́ sat,
́ phòng ch ống dich
̣ 03 Trình đ
ộ Bác s ĩ tr ởlên.
Trình đ
ộ ngo ại ng ữb ậc 2 (A2) theo quy đ
ị n h t ại Thông t ưs ố01/2014/TT-BGD Đ
T c ủa B ộGiáo d ục
và Đà o t ạo ho ặc t ư
ơn g đ
ư
ơ n g.
Trình đ
ộ tin h ọc đ
ạ t chu ẩn k ỹn ăng s ửd ụng công ngh ệthông tin c ơb ản theo quy đ
ị nh t ại Thông t ư
s ố03/2014/TT-BTTTT c ủa B ộThông tin và Truy ền thông ho ặc t ư
ơn g đ
ư
ơ n g.
Khoa D ịch t ễ
2. NCV giám sát, phòng ch ống véc t ơvà v ật ch ủtruy ền b ệnh 01 Trình đ
ộ Bác s ĩ tr ởlên.
Trình đ
ộ ngo ại ng ữb ậc 2 (A2) theo quy đ
ị n h t ại Thông t ưs ố01/2014/TT-BGD Đ
T c ủa B ộGiáo d ục
và Đà o t ạo ho ặc t ư

ơn g đ
ư
ơ n g.
Trình đ
ộ tin h ọc đ
ạ t chu ẩn k ỹn ăng s ửd ụng công ngh ệthông tin c ơb ản theo quy đ
ị nh t ại Thông t ư


s ố03/2014/TT-BTTTT c ủa B ộThông tin và Truy ền thông ho ặc t ươ
n g đươn g.
Khoa Côn trùng và Độn g v ật y h ọc
3. NCV đá nh giá tiêm chung
̉ 01 Trình độ Bác s ĩ tr ởlên.
Trình độ ngo ại ng ữb ậc 2 (A2) theo quy địn h t ại Thông t ưs ố01/2014/TT-BGD Đ
T c ủa B ộGiáo d ục
và Đà o t ạo ho ặc t ươ
n g đươn g.
Trình độ tin h ọc đạt chu ẩn k ỹn ăng s ửd ụng công ngh ệthông tin c ơb ản theo quy định t ại Thông t ư
s ố03/2014/TT-BTTTT c ủa B ộThông tin và Truy ền thông ho ặc t ươ
n g đươn g.
V ăn phòng Ch ươ
n g trình Tiêm ch ủng m ởr ộng qu ốc gia
4. NCV th ửnghiê m
̣ lâm sang
̀ 02 Trình độ Bác s ĩ tr ởlên.
Trình độ ngo ại ng ữb ậc 2 (A2) theo quy địn h t ại Thông t ưs ố01/2014/TT-BGD Đ
T c ủa B ộGiáo d ục
và Đà o t ạo ho ặc t ươ
n g đươn g.

Trình độ tin h ọc đạt chu ẩn k ỹn ăng s ửd ụng công ngh ệthông tin c ơb ản theo quy định t ại Thông t ư
s ố03/2014/TT-BTTTT c ủa B ộThông tin và Truy ền thông ho ặc t ươ
n g đươn g.
Khoa D ịch t ễ
5. NCV vi rut́ 06 Bác s ĩ đa khoa/vi sinh, C ửnhân sinh h ọc/k ỹ thu ật y h ọc tr ởlên.
Trình độ ngo ại ng ữb ậc 2 (A2) theo quy địn h t ại Thông t ưs ố01/2014/TT-BGD Đ
T c ủa B ộGiáo d ục
và Đà o t ạo ho ặc t ươ
n g đươn g.
Trình độ tin h ọc đạt chu ẩn k ỹn ăng s ửd ụng công ngh ệthông tin c ơb ản theo quy định t ại Thông t ư
s ố03/2014/TT-BTTTT c ủa B ộThông tin và Truy ền thông ho ặc t ươ
n g đươn g.
Khoa Vi rút,
Khoa HIV/AIDS
6. NCV Vi khu ẩn 04 Bác s ĩ đa khoa/vi sinh, C ửnhân sinh h ọc/k ỹthu ật y h ọc tr ởlên.
Trình độ ngo ại ng ữb ậc 2 (A2) theo quy địn h t ại Thông t ưs ố01/2014/TT-BGD Đ
T c ủa B ộGiáo d ục
và Đà o t ạo ho ặc t ươ
n g đươn g.
Trình độ tin h ọc đạt chu ẩn k ỹn ăng s ửd ụng công ngh ệthông tin c ơb ản theo quy định t ại Thông t ư
s ố03/2014/TT-BTTTT c ủa B ộThông tin và Truy ền thông ho ặc t ươ
n g đươn g.
Khoa Vi khu ẩn
7. NCV côn trung
̀ y, độn g v ật y hoc̣ 01 Bác s ĩ đa khoa/vi sinh, C ửnhân sinh h ọc/k ỹthu ật y h ọc/côn
trùng h ọc tr ởlên.
Trình độ ngo ại ng ữb ậc 2 (A2) theo quy địn h t ại Thông t ưs ố01/2014/TT-BGD Đ
T c ủa B ộGiáo d ục
và Đà o t ạo ho ặc t ươ
n g đươn g.

Trình độ tin h ọc đạt chu ẩn k ỹn ăng s ửd ụng công ngh ệthông tin c ơb ản theo quy định t ại Thông t ư
s ố03/2014/TT-BTTTT c ủa B ộThông tin và Truy ền thông ho ặc t ươ
n g đươn g.
Khoa Côn trùng và Độn g v ật y h ọc
8. NCV miên
̃ dich
̣ & sinh hoc̣ phân t ử01 Bác s ĩ đa khoa/vi sinh, C ửnhân sinh h ọc/k ỹthu ật y h ọc tr ở
lên.
Trình độ ngo ại ng ữb ậc 2 (A2) theo quy địn h t ại Thông t ưs ố01/2014/TT-BGD Đ
T c ủa B ộGiáo d ục
và Đà o t ạo ho ặc t ươ
n g đươn g.
Trình độ tin h ọc đạt chu ẩn k ỹn ăng s ửd ụng công ngh ệthông tin c ơb ản theo quy định t ại Thông t ư
s ố03/2014/TT-BTTTT c ủa B ộThông tin và Truy ền thông ho ặc t ươ
n g đươn g.
Khoa Mi ễn d ịch và Sinh h ọc phân t ử
9. NCV qu ản lý an toan
̀ sinh hoc̣ 02 Bác s ĩ đa khoa/vi sinh, C ửnhân sinh h ọc/k ỹthu ật y h ọc tr ởlên.
Trình độ ngo ại ng ữb ậc 2 (A2) theo quy địn h t ại Thông t ưs ố01/2014/TT-BGD Đ
T c ủa B ộGiáo d ục


và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Khoa An toàn sinh học và Quản lý chất lượng
10. NCV quan
̉ lý chât́ lượng 01 Bác sĩ đa khoa/vi sinh, Cử nhân sinh học/kỹ thuật y học tr ở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.

Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Khoa An toàn sinh học và Quản lý chất lượng
11. Y tế công công
̣ sức khỏe cộng đồng 02 Cử nhân Y tế công cộng trở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Khoa Sức khỏe cộng đồng và Chỉ đạo tuyến;
Văn phòng Chương trình Tiêm chủng mở rộng quốc gia
12. Chuyên viên quản lý đào tạo 02 Bác sĩ/Cử nhân sinh học/Kỹ thuật y học/Y tế công cộng tr ở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Khoa Đào tạo và Quản lý khoa học
13. Bać sĩ y học dự phòng 01 Bác sĩ đa khoa hoặc bác sĩ chuyên ngành y học d ự phòng tr ở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Trung tâm Dịch vụ khoa học kỹ thuật và Y tế dự phòng
14. Kỹ sư kiểm chuẩn thiết bị 01 Kỹ sư chuyên ngành thiết bị y tế/điện/điện tử/năng l ượng nhiệt trở
lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Khoa An toàn sinh học và Quản lý chất lượng

15. Chuyên viên tổ chức can
́ bộ 01 Cử nhân chuyên nganh
̀ Luật/Kinh tê/Qu
́
ản trị nhân lực/Hành
chính/Y/Sinh học/Y tế công cộng trở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Phòng Tổ chức cán bộ


16. Chuyên viên kế hoạch tổng hợp 02 Cử nhân chuyên nganh
̀ Y/Sinh học/Y tế công c ộng/Kinh tê
́/Luâṭ trở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Phòng Kế hoạch tổng hợp
17. Chuyên viên văn thư, lưu trữ 02 Cử nhân chuyên ngành Văn thư, lưu trữ/ Hành chính/ Luật/
Công nghệ thông tin trở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Phòng Hành chính – Quản trị
18. Chuyên viên quan
̉ trị 01 Cử nhân hoặc Kỹ sư chuyên ngành xây dựng/bảo h ộ lao động/hành

chính/công nghệ thông tin/kinh tế trở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Phòng Hành chính – Quản trị
19. Chuyên viên cung ứng vật tư, thiết bị 02 Cử nhân hoặc Kỹ sư chuyên ngành Y/Sinh học/Kinh
tế/Quản trị kinh doanh/ Thiết bị y tế/Điện/Điện tử viễn thông trở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Phòng Vật tư – Thiết bị y tế
20. Chuyên viên hợp tác quốc tế 02 Bác sĩ hoặc cử nhân chuyên ngành y tế công c ộng/ngo ại
giao/kinh tế trở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Phòng Hợp tác quốc tế
21. Kế toán viên 02 Cử nhân chuyên ngành tài chính, kế toán trở lên.
Trình độ ngoại ngữ bậc 2 (A2) theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục
và Đào tạo hoặc tương đương.
Trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định tại Thông tư
số 03/2014/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông hoặc tương đương.
Phòng Tài chính – Kế toán
5. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
Mỗi thí sinh tham gia xét tuyển nộp 01 bộ hồ sơ, thành phần gồm:



– Đơn xin dự tuyển (theo mẫu quy định tại Thông tư số 15/2012/TT-BNV ngày 25/12/2012 của B ộ
Nội vụ, download tại đây: ghi
rõ xin dự tuyển vào đơn vị nào;
– Bản Sơ yếu lý lịch theo mẫu có xác nhận của Ủy ban nhân dân xã, ph ường, th ị trấn đăng ký h ộ
khẩu thường trú hoặc cơ quan đang công tác trong thời hạn 06 tháng, tính đến ngày n ộp hồ sơ d ự
tuyển;
– Bản sao các văn bằng tốt nghiệp Đại học, trên Đại học phù hợp với vị trí tuyển dụng, kèm bảng
kết quả học tập theo chương trình chính khóa; chứng chỉ ngoại ngữ, tin học. Trường hợp có văn
bằng chứng chỉ do cơ sở đào tạo nước ngoài cấp phải được công chứng dịch thuật sang tiếng Việt;
– Bản sao giấy khai sinh (có xác nhận của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền);
– Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp theo quy định tại Thông tư số
14/2003/TT-BYT ngày 06/5/2013 của Bộ Y tế hướng dẫn khám sức khỏe. Giấy ch ứng nhận s ức
khỏe có giá trị trong thời hạn 6 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ dự tuyển;
– Giấy chứng nhận đối tượng ưu tiên (nếu có). Các đối tượng thuộc chế độ ưu tiên phải có giấy xác
nhận của Phòng Lao động – Thương binh và Xã hội huyện, thị xã, thành phố hoặc c ơ quan có thẩm
quyền, kèm theo bản sao: giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ, thẻ thương binh, thẻ bệnh binh… đối v ới
từng đối tượng tương ứng;
– 02 ảnh màu (cỡ 4cm x 6cm) chụp trong thời hạn 6 tháng; 02 phong bì có dán tem và ghi rõ h ọ tên,
địa chỉ, điện thoại người nhận;
Thành phần hồ sơ dự tuyển đựng trong bì hồ sơ tuyển dụng, ngoài bì ghi rõ họ tên và đầy đủ các
thông tin quy định (không trả lại hồ sơ dự tuyển).
6. Lệ phí tuyển dụng
Thực hiện theo Thông tư liên tịch số 163/2010/TTLT-BTC-BNV ngày 20/10/2010 của liên Bộ Tài
chính – Bộ Nội vụ hướng dẫn mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí dự thi tuy ển và phí
dự thi nâng ngạch công chức, viên chức.
Lệ phí: 200.000đ/hồ sơ.
7. Thời hạn và địa điểm nhận hồ sơ
– Thời gian: từ ngày 04/7/2016 đến hết ngày 29/7/2016 (từ 8h30 đến 16h30 các ngày làm việc trong
tuần).
– Địa điểm: Phòng Tổ chức cán bộ, Viện Vệ sinh dịch tễ Trung ương. Số 1 phố Y-ec-xanh, qu ận Hai

Bà Trưng, TP. Hà Nội.
– Số điện thoại liên hệ: 04.39716354
Thí sinh có thể xem thông tin và download mẫu đơn xin dự tuyển tại website của Vi ện Vệ sinh d ịch
tễ Trung ương



×