Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

CHUYÊN ĐỀ GIỚI HẠN HÀM SỐ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.4 KB, 8 trang )

WWW.VNMATH.COM

GIỚI HẠN HÀM SỐ
(Trích tạp chí THTT)
LaTeX:
02/10/2012

Mục lục
0
1 Giới hạn hàm số của dạng vô định
0
0
1.1 Dạng 1: Dạng vô định của hàm phân thức đại số . . . . . . . . . . . . .
0
0
1.2 Dạng 2: Dạng vô định của hàm phân thức chứa căn thức bậc hai . . .
0
0
1.3 Dạng vô dịnh của hàm phân thức chứa căn thức bậc 3 . . . . . . . . . .
0
0
1.4 Dạng 4: Dạng vô định của hàm phân thức chứa căn thức bậc cao . . .
0
0
1.5 Dạng 5: Dạng vô định của hàm phân thức chứa căn thức không cùng
0
bậc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
0
1.6 Dạng 6: Dạng vô định của một hàm hàm số lượng giác . . . . . . . . .
0
0


1.7 Dạng 7: Dạng vô định của hàm số mũ và hàm số logarit . . . . . . . . .
0
1.8 Dạng 8: Áp dụng định nghĩa đạo hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
2 Giới hạn hàm số của dạng

. . .
2.1 Dạng vô dịnh

2.2 Dạng vô định ∞ − ∞
2.3 Dạng vô định 1∞ . . .
2.4 Dạng vô định 0.∞ . .


, ∞ − ∞, 1∞ , 0.∞

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

vô định

2
2
2
3
3

3
4
4
5
6

6

. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

6
7
7

3 Một số dạng toán liên quan
3.1 Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm . . . . . . . . . . . . .
3.2 Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm . . . . . . . . . . . . . . .

7
7
8

1


WWW.VNMATH.COM

1

Giới hạn hàm số của dạng vô định

1.1

Dạng 1: Dạng vô định


0
0

0
của hàm phân thức đại số
0

f (x)
trong đó f (x), g(x) là các hàm đa thức khác 0 nhận x = x0 là nghiệm
g(x)
f (x)
(x − x0 )f1 (x)
f1 (x)
fk (x)
fk (x0 )
Cách giải: Ta có lim
= lim
= lim
= ... = lim
=
. Với
x→x0 g(x)
x→x0 (x − x0 )g1 (x)
x→x0 g1 (x)
x→x0 gk (x)
gk (x0 )
điều kiện fk2 (x0 ) + gk2 (x0 )
x3 + x2 − 2
Thí dụ 1: Tính lim 4

x→1 x − x3 + x2 + x − 2
Bài tập tự luyện
Tìm các giới hạn sau:
2x4 − 5x3 + 3x2 + x − 1
8x3 − 1
a. lim1 2
b. lim
x→1
3x4 − 8x3 + 6x2 − 1
x→ 2 6x − 5x + 1


2x3 − (4 2 + 1)x2 + (4 + 2 2)x − 2


c. lim

x→ 2 x3 − (2 2 + 1)x2 + (2 + 2 2)x − 2
Tìm lim

x→x0

1.2

0
Dạng 2: Dạng vô định
của hàm phân thức chứa căn thức bậc
0
hai


Tìm lim

x→x0

f (x) − a
trong đó
g(x)

f (x0 ) = a và g(x0 ) = 0

f (x) − a
=
x→x0
g(x)
f (x) − a2
(x − x0 )f1 (x)
f1 (x)
f1 (x0 )
lim
= lim
= lim
=
x→x0 g(x)( f (x) + a)
x→x0 (
2a.g1 (x0 )
f (x) + a)(x − x0 )g1 (x) x→x0 ( f (x) + a)g1 (x)
f (x) − a
f1 (x) − f2 (x)
f1 (x) − f2 (x)
, lim

, lim
Chú ý: Việc tìm các giới hạn lim
x→x0
x→x0
g(x)
g(x) − b x→x0
g1 (x) − g2 (x)
hoàn toàn tương tự. √
x+8−3
Thí dụ 2: Tính lim 2
x→1 x + 2x
√− 3

x+ x−1−1

Thí dụ 3: Tính lim
x→1
x2 − 1
0
Chú ý: Khi tìm giới hạn hàm phân thức chứa căn bậc 2 dạng đôi khi ta tách thành tổng các
0
phân thức dạng trên rồi nhân lượng liên hợp.
Bài tập tự luyện
Tính các√giới hạn √
sau:
x + 2 − 2x
x−1

a. lim √
b. lim √

2
x→2
x→1
x + 3 + x3 − 3x
√ x − 1 − 43 − x 3
2
x − 1 + x − 3x + x + 3

c. lim
x→2
2x − 2
Cách giải: Khi đó thực hiện phép nhân biểu thức liên hợp

2

f (x) + a ta được lim


WWW.VNMATH.COM

1.3

Dạng vô dịnh

0
của hàm phân thức chứa căn thức bậc 3
0

f (x) − a
trong đó 3 f (x0 ) = a và g(x0 ) = 0

x→x0
g(x)
Cách giải: Thực hiện phép nhân biểu thức liên hợp 3 f 2 (x) + a 3 f (x) + a2
3
3
f (x) + a
f (x) ± a
; lim 3
Chú ý: Việc tìm các giới hạn dạng lim
;
x→x0
x→x0
g(x)
g(x) ± b
3
3
f (x) ± a
f1 (x) ± 3 f2 (x)
lim
; lim
;
x→x0
g(x) − b x→x0 g1 (x) − g2 (x)
3
f1 (x) ± 3 f2 (x)
lim 3
hoàn toàn tương tự.
x→x0
g1 (x) ± 3 g2 (x)


3
1
4x − 2
ĐS:
Thí dụ 4: Tính lim
x→2 √
x−2
3
3
x + x2 + x + 1
Thí dụ 5: Tính lim
x→−1
x+1
Bài tập
tự
luyện:
Tính
các
giới√
hạn sau:


3
2x − 1 − 3 x
2x − 1 + x2 − 3x + 1

b. lim √
a. lim
3
x→1

x→1
x−1
x − 1 + x2 − x + 1
3

Tìm lim

1.4

0
của hàm phân thức chứa căn thức bậc
Dạng 4: Dạng vô định
0
cao

n

1 + ax − 1
Dạng thường gặp: Tìm lim
x→0
x

tn − 1
n
n
và khi x → 0 thì t → 1
Cách giải: Đặt t = 1 + ax → t = 1 + ax → x =
a

n

a
a(t − 1)
1 + ax − 1
Khi đó lim
= lim n
=
x→0
t→1 t − 1
x √
n
5
1 + 5x − 1
Thí dụ 6: Tính lim
x→0
x
Bài tập
tự
luyện:
Tính
các
giới
hạn sau:



4
4
7
2x + 1 − 1
4x − 3 − 1

2−x−1
b. lim
c. lim
a. lim
x→1
x→1
x→0
x
x−1
x−1

1.5

Dạng 5: Dạng vô định

0
của hàm phân thức chứa căn thức không
0

cùng bậc
Cách giải: Thêm và bớt một số hạng thích hợp, tách ra thành hai giới hạn của dạng vô định
0
0



2 1+x− 38−x
Thí dụ 7: Tính lim
(Hướng dẫn: thêm bớt 2 ở tử số)
x→0 √

x √
1 + 2x − 3 1 + 3x
Thí dụ 8: Tính lim
(Hướng dẫn: thêm bớt 1+x ở tử số)
x→0
x2
Bài tập
tự luyện:√Tính các giới hạn √
sau:


3
3
8x + 11 − x + 7
1 + x2 − 4 1 − 2x
b. lim
a. lim
x→0
x→2 √ x2 − 3x√
+2
x + x√2

3
4
1 + 4x − 1 + 6x
2x − 1 + 5 x − 2
c. lim
d.
lim
x→0

x→1
x2
x−1

3


WWW.VNMATH.COM


7

(x2 + 2004) 1 − 2x − 2004
e. lim
x→0
x


(x2 + 2001) 9 1 − 5x − 2001
f. lim
x→0
x

1.6

0
của một hàm hàm số lượng giác
0

Dạng 6: Dạng vô định


sin x
=1
x
sin u(x)
x
tan x
Hệ quả: lim
= 1 (nếu lim = 0);
lim
= 1; lim
=1
x→a u(x)
x→a
x→0 sin x
x→0
x
1
Thí dụ 9: Tìm limπ (
− tan x) Làm theo 2 cách
x→ 2 cos x

sin x − 3 cos x
Thí dụ 10:Tìm limπ
.
x→ 3
sin 3x
Bài tập tự luyện:
Tính các giới hạn sau:


2

sin
x

1 − cos x. cos 2x
2 .
;
b) limπ
a) lim
2
x→0
x→ 4 tan x − 1
x

cos4 x − sin4 x − 1
1 − 3 cos x

c) lim
d) lim
x→0
x→0
tan2 x
x2 + 1 − 1
π

cos ( cos x)
1 − 2x + 1 + sin x
2
e) lim

g) lim √
x
x→0
x→0
3x + 4 − 2 − x
sin2
2
1 − cos 3x. cos 5x. cos 7x
1 − |1 + sin 3x|

h) lim
i) lim
x→0
x→0
sin2 7x
1 − cos x

3
1 − cos x. cos 2x
tan x − 1
m) lim
k) limπ
2
x→0
x→ 4 2 sin x − 1
x2
Định lí: lim

x→0


1.7

Dạng 7: Dạng vô định

Định lý: lim

x→∞

1
1+
x

x

= e;

0
của hàm số mũ và hàm số logarit
0
1
lim (1 + x) x = e;

x→∞

1

eax − ebx
x→0
x
π

ln tan
+ ax
4
Thí dụ 12: Tính lim
x→0
sin bx
ln (sin x + cos x)
Thí dụ 13:Tính lim
x→0
x
Bài tập luyện tập :
Tính các giới hạn sau:
esin 2x − esin x
e2x − 1

a. lim
;
. lim √
x→0
x→0
sin x
1+x− 1−x
2
2
e3x . cos2 x − 1
3x − cos x
c. lim
;
d. lim
2

x→0
x→0
x
x2

3
−2x2
cos x−cos 3x
2
e
− 1+x
e
− cos 2x
e. lim
;
g.
lim
x→0
x→0
ln (1 + x2 )
x2
Thí dụ 11 : Tính lim

4

ln 1 + x
= 1;
x→0
x
lim


ex − 1
=
x→0
x
lim


WWW.VNMATH.COM

1.8

Dạng 8: Áp dụng định nghĩa đạo hàm

f (x) − f (x0 )
x→x0
x − x0

(x2 + 2010) 9 1 − 9x − 2010
Thí dụ 14 :Tìm A = lim
x→0
x

1 − 2x + 1 + sin x

Thí dụ 15 :Tìm B = lim
x→0
3x + 4 − 2
Bài tập tự luyện:
Tính các

giới hạn √
sau:


4
1 − 2x + 1 + sin x
2x − 1 + 5 x − 2

a. lim
;
b. lim
x→1
x→0
x−1
3x + 4 − 2

3
esin 2x − esin x
tan x − 1
;
d. limπ
c. lim
2
x→0
x→ 4 2 sin x − 1
sin x

2
e−2x − 3 1 + x2
e. lim

x→0
ln (1 + x2 )
Một số bài
√ trong các
√ đề thi
2x − 1 − x
Bài 1: lim
(HVNH-98)
x→1
x√− 1
x3 − 3x − 2
Bài 2: lim
(ĐHQG-98)
x→1 √ x − 1

2 1+x− 38−x
(ĐHQG KA-97)
Bài 3: lim
x→0 √
x √
4
2x − 1 + 5 x − 2
(ĐHSP II KA-99)
Bài 4: lim
x→1
x−1
1 − cos2 2x
Bài 5: lim
(ĐH ĐN KD-97)
x→0

x sin x
1 − |1 + sin 3x|

Bài 6: lim
(ĐHQG KB 97)
x→0
1 − cos x
2
Bài 7: lim
− cot x (ĐHL-98)
x→0
sin 2x
tan x − sin x
(HVKTQS-97)
Bài 8: lim
x→0
x3
π
cos
cos x
2
Bài 9: lim
(ĐHTN-KA-97)
x
x→0
sin2
2
1 − sin 2x − cos 2x
Bài 10: lim
x→0 1 + sin 2x − cos 2x

tan(a + x). tan(a − x) − tan2 a
Bài 11: lim
(ĐHTN-98)
x→0
x2
98 1 − cos 3x. cos 5x. cos 7x
(ĐHAN KA00)
Bài 12: lim
x→0 83
sin2 7x

1 − 2x + 1 + sin x
(ĐHGTVT 98)
Bài 13: lim √
x→0
√ 3x + 4 − 2 − x
1 + x2 − cos x
Bài 14: lim
(ĐHTM-99)
x→0
√ x2
1 − cos x
√ (ĐHHH-97)
Bài 15: lim
x→0 1 − cos x


1 + tan x − 1 + sin x
Bài 16: lim
(ĐHHH 00)

x→0
x3
sin 2x
sin x
e
−e
Bài 17: lim
(ĐHHH 99)
x→0
sin x
Ta có f (x0 ) = lim

5


WWW.VNMATH.COM
3

2

x +x −2
(ĐHQG KD-99)
x→1 sin(x − 1)

2
e−2x − 3 1 + x2
lim
(GTVT 01)
2)
x→0

ln(1
+
x


2x + 1 − 3 x2 + 1
(ĐHQG-00)
lim
x→0 √
sin√
x
5 − x − 3 x2 + 7
(TCKT-01)
lim
x→1 √
x2 − 1√
1 + 2x − 3 1 + 3x
lim
(ĐH Thủy Lợi -01)
x→0
x2
lim tan 2x. tan π4 − x (ĐHSP II-00)
π
x→
4
2
3x − cos x
(ĐHSP II-00)
lim
x→0

x2
4
cos x − sin4 x − 1
(ĐHHH-01)
lim √
2+1−1
x→0
x


x+1+ 3x−1
lim
(TK-02)
x→0
x
x6 − 6x + 5
(TK-02)
lim
x→1
(x√
− 1)2
1 − 2x2 + 1
lim
(ĐHBK-01)
x→0
1 − cos x

Bài 18: lim
Bài 19:
Bài 20:

Bài 21:
Bài 22:
Bài 23:

Bài 24:
Bài 25:
Bài 26:
Bài 27:
Bài 28:

2

Giới hạn hàm số của dạng vô định

2.1

Dạng vô dịnh


, ∞ − ∞, 1∞, 0.∞





Cách giải : Để khử dạng vô định


ta thường chia tử và mẫu cho lũy thừa bậc cao nhất của



biến.


x+ x
Thí dụ 1 : Tính lim √
x→+∞
x+1
x2 + 2x + 1

Thí dụ 2 : Tính lim
x→+∞ x x + 1
Bài tập tự luyện :
Tính các giới hạn:



x+1
x+ 3x+ 4x

√ ; b. lim
a. lim √
x→+∞ x x +
x→+∞
x
2x + 1

2.2

Dạng vô định ∞ − ∞


Cách giải: Thực hiện phép nhân liên hợp để khử dạng vô định ∞ − ∞. Đôi khi phải cùng
thêm và bớt một số hạng để tách thành hai giới hạn dạng ∞ − ∞, rồi mới thực hiện phép nhân
liên hợp như trên.

Thí dụ 3: Tìm lim ( x2 − 1 − x)
x→+∞


Thí dụ 4 : Tìm lim ( 3 x3 + 3x2 − x2 − x + 1)
x→+∞

Bài tập tự luyện:
Tìm các giới hạn sau:

6


WWW.VNMATH.COM



a. lim ( x2 + x + 1 − x2 − x + 1)



b. lim ( 4x2 + 3x − 1 − 3 8x3 − 5x2 + 3)

x→+∞


2.3

Dạng vô định 1∞
f (x)
g(x)

Tìm lim

x→+∞

Cách giải: Biến đổi
lim

t→+∞

1
1+
t

x

, trong đó lim

x→+∞

f (x)
=1
g(x)

f (x)

1
= 1 + , khi đó x → +∞ ⇔ t → +∞. Đưa về giới hạn cơ bản
g(x)
t

t

=e

Thí dụ 5 : Tìm lim

x→+∞

Bài tập tự luyện:
Tìm các giới hạn:
x
2x + 3
a. lim
x→+∞
2x − 1

2.4

x→+∞

x+3
x+1

x


b. lim

x→+∞

x+3
x−1

x

Dạng vô định 0.∞

Cách giải: Biến đổi đưa về dạng

0

hoặc
0


0
x
) Tìm lim + (x3 + 1)
2
x→−1
0
x −1

x+1
Tìm lim (x − 2)
Thí dụ 7: (Đưa về dạng

x→+∞

x3 − x
Bài tập tự luyện:
Tìm các giới hạn:
x
x−1 √
x+2
a. lim+ (x2 − 16)
b. lim 3
3
x→+∞ x + 5
x→4
x − 64

Thí dụ 6: (Đưa về dạng

3

Một số dạng toán liên quan

3.1

Dạng 1: Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm

Cách giải (Sử dụng định nghĩa)
• Hàm số y = f (x) liên tục tại điểm x = x0 khi và chỉ khi lim f (x) = f (x0 )
x→x0

• Đôi khi ta phải sử dụng đến tính liên tục từng phía tại điểm x = x0 . Hàm số y = f (x) liên

tục tại điểm x = x0 khi và chỉ khi lim+ f (x) = lim− f (x) = f (x0 ).
x→x0

x→x0

Thí dụ8: √
Tìm a để √
hàm số sau liên tục tại điểm x = 1 :
 3 x − 2 + 2x − 1
khi x = 1
f (x) =
x

1
 a
khi x = 1
x
e
khi x < 0
Thí dụ 9: Cho f (x) =
Hãy tìm a sao cho hàm số f (x) liên tục.
a + x khi x ≥ 0
Bài tập tự luyện:
Tìm m để hàm số f (x) liên tục:
7


WWW.VNMATH.COM

 tan x − 3 cot x khi x = π

3x − π
3
a. f (x) =
π
 m
khi x =
3
x
e
khi x < 1
b. f (x) =
mx − 1 khi x ≥ 1

3.2

Dạng 2: Tính đạo hàm của hàm số tại một điểm

Cách giải: Sử dụng định nghĩa đạo hàm của hàm số tại một điểm
Thí dụ 10:Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm x = 0:
 etan x−sin x − 1
khi x = 0
2
y = f (x) =
x
 0
khi x = 0
Bài tập tự luyện:
ln (cos 2x)
khi x = 0
1. Tính đạo hàm của hàm số sau tại điểm x = 0: y = f (x) =

sin x
0
khi x = 0
2
x
khi x ≤ 1
2. Cho hàm số y = f (x) =
ax + b khi x > 1
Tìm a, b để f (x) có đạo hàm tại điểm x = 1
x2 − 2|x + 3|
liên tục tại x = −3 nhưng không có đạo hàm tại
3. Chứng minh rằng hàm số y =
3x − 1
điểm này.
—————– Hết ——————–

8



×