Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

trắc ngiệm MARKETING căn bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.25 KB, 15 trang )

MARKETING CĂN BẢN
1)

2)

3)

4)

5)

6)

7)

Marketing mix gồm những thành phần nào?
a. Sản phẩm, quảng cáo, truyền thong, giá cả.
b. Sản phẩm, giá cả,phân phối, xúc tiến.
c. Sản phẩm, quảng cáo, cạnh tranh, phân phối.
d. Sản phẩm, giá cả, xúc tiến, tuyên truyền.
Nhu cầu tôn trọng đứng thứ mấy( từ thâp lên cao) trong nhu cầu tháp
Maslow:
a. Thứ 2
b. Thứ 3
c. Thứ 4
d. Thứ 5
Khái niệm sản phẩm có thể hiểu:
a. Người ta thỏa mãn những nhu cầu và mong muốn của mình bằng hang
hóa và dịch vụ.
b. Thuật ngữ ở đây được hiểu là cả hang hóa và dịch vụ.
c. Sản phẩm là bất cứ thứ gì có thể đem chào bán để thỏa man34mo6t5 nhu


cầu hay mong muốn.
d. Cả 3 câu đều đúng
Các câu phát biểu sau đây là phù hợp
a. Doanh nghiệp có thể thay đổi môi trường vĩ mô.
b. Doanh nghiệp có thể điều chỉnh cac yếu tố vi mô trông qua các chính
sách của mình.
c. Doanh nghiệp phải tự thích ứng theo những thay đổi cua môi trường vĩ
mô.
d. B và c đúng.
Khi phân tích môi trường bên trong doanh nghiệp, nhà nước sẽ thấy được :
a. Điểm mạnh và nguy cơ của doanh nghiệp.
b. Điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội và nguy cơ
c. Cơ hội và nguy cơ đối với doanh nghiệp
d. Điểm mạnh và điểm yếu của doanh nghiệp.
Công việc của người làm Marketing kết thúc khi nào:
a. Sản phẩm được bán ra
b. Môi giới thành công
c. Tiếp thị cho khách hang biết được sản phẩm của minh
d. Tất cả đều sai.
Chọn đáp án đúng:
a. Marketing nội bộ là marketing bên trong doanh nghiệp.


Marketing bên ngoài là marketing giữa công ty và khách hang
Marketing tương tác là marketing giữa nhân viên trong doanh nghiệp và
khách hang,
d. Cả 3 câu trên đều đúng
8) Khái niệm nào sau đây không thuộc về marketing :
a. Marketing là thỏa mãn nhu cầu của khách hang,
b. Marketing là tìm kiếm và nghiên cứu thị trường.

c. Marketing là tìm cách hợp lý hóa dây chuyền sản xuất.
d. Marketing là tìm cách đẩy nahnh số lượng sản phẩm bán ra.
9) Khi nào Marketing xuất hiện?
a. Nền kinh tế sản xuất hang hóa.
b. Khi cung vượt xa cầu.
c. Nền kinh tế thị trường.
d. Nền kinh tế tự cung, tự cấp- bao cấp
10) Trong các quan điểm về Marketing dưới đây theo bạn quan điễm nào là phù
hợp nhất với nền kinh tế thị trường sau thời kì hội nhập?
a. Quan điểm sản phẩm.
b. Quan điểm Marketing đạo đức xã hội.
c. Quan điểm bán hang.
d. Quan điểm Marketing.
11) Yếu tố nào thuộc môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến hoạt động Marketing của
daonh nghiệp.
a. Văn hóa, dân số, công nghệ, đối thủ cạnh tranh, khách hang, luật pháp.
b. Văn hóa, kinh tế, đối thủ cạnh tranh, khách hang, luật pháp.
c. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, đối thủ cạnh tranh.
d. Dân số, tự nhiên, văn hóa, công nghệ, luật pháp, kinh tế.
12) Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không thuộc phạm vi của môi trường dân
số:
a. Cơ cấu của nghành kinh tế.
b. Thay đổi quy mô hô gia đình
c. Quy mô và tốc độ tang dân số.
d. Cơ cấu tuổi tác trong dân cư.
13) Môi trường………. bao gồm: tốc đô tăng trưởng kinh tế quốc dân, lạm phát ,
thất nghiệp, lãi suất ngân hàng.
a. Công nghệ
b. Kinh tế
c. Tự nhiên

d. Tất cả đều đúng
14) Nhu cầu của con người có đặc điểm già:
b.
c.


Đa dạng , phong phú và luôn biến đổi
Đa dang phong phú và luôn biến cụ thể
Cụ thể và luôn biến đổi
Cả a và c đều đúng
15) Quan điểm Marketing định hướng sản xuất cho rằng người tiêu dung sẽ ưa
thích những sản phẩm:
a. Được bán rộng rãi với giá hạ
b. được sản xuất bằng dây chuyền công nghệ cao.
c. Có kiểu dáng độc đáo.
d. Có nhiều tính năng mới.
16) Quan điểm…. cho rằng tiêu dung ưa thích những sản phẩm có chất lượng,
tính năng năng và hình thức tốt nhất và vì vậy doanh nghiệp cần tập trung nổ
lực không ngừng cải tiến sản phẩm:
a. Sản xuất
b. Sản phẩm
c. Dịch vụ
d. Marketing
17) Khi Marketing sản phẩm trên trị trường , yếu tố địa lý và yếu tố khí hậu ảnh
hưởng quan trọng nhất dưới góc độ:
a. Thu nhập của dân cư không đều.
b. Đòi hỏi sự thích ứng sản phẩm
c. Nhu cầu của dân cư khác nhau
d. Không tác động nhiều đến hoạt động Marketing.
18) Tìm câu trả lời sai: mối quan hệ giữa nhu cầu cụ thể và hang hóa được thể

hiện ở:
a. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn một phần
b. Nhu cầu cụ thể được thỏa mãn hoàn toàn
c. Nhu cầu cụ thể không được thỏa mãn
d. Tất cả đều sai.
19) Hang háo tiêu dung là:
a. Hang hóa phục vụ cho nhu cầu tiêu dung cá nhân, gai đình cuộc sống
hằng ngày.
b. Hang hóa phục vụ cho các tổ chức.
c. Hang hóa phục vụ cho các tổ chức phi lợi nhuận và chính phủ.
d. Tất cả đều đúng
20) Nhu cầu( need) là gì?
a. Là mong muốn kèm them điều kiện
có khả năng thanh toán.
b. Là một nhu cầu đặc thù tương ứng với trình độ văn hóa và nhân cách của
cá thể.
a.
b.
c.
d.


Là cảm giác thiếu hụt một cái gì đó mà con người cảm nhận được.
Tất cả đều đúng
21) Các khái niệm Marketing đều có điểm chung là:
a. Tập trung vào nhu cầu người bán.
b. Tập trung vào nhu cầu người mua
c. Bán những thứ mà doanh nghiệp có thể sản xuất
d. Cả a và b đều đúng.
22) Quan điểm……(1) ……. Chú trọng đến nhu cầu người bán, quan điểm…(2)

….. chú trọng đến nhu cầu người mua.
a. (1) bán hàng,(2) Marketing
b. (1) sản xuất,(2) Marketing
c. (1)sản xuất, (2) bán hang
d. (1) sản xuất,(2) sản phẩm
23) Người tiêu dung là
a. Khách hàng
b. Một phần của khách hàng
c. Khái niệm về khách hang
d. Không câu nào đúng.
24) Các yếu tố nào sau đâu không thuộc lĩnh vực Marketing
a. Giá cả
b. Sản xuất
c. Phân phối
d. Chiêu thị
25) Mong muốn của con người sẽ trở thành yêu cầu khi có:
a. Nhu cẩu
b. Sản phẩm
c. Năng lực mua sắm
d. Ước muốn
26) Trong những điều kiện dưới đây, điều kiện nào không nhất thiết phải thỏa
mãn mà sự trao đổi tự nguyện vẫn diễn ra:
a. Ít nhất phải có 2 bên
b. Phải có sự trao đổi giữa hai bên
c. Mỗi bên phải có khả năng giao tiếp và giao hang
d. Mỗi bên được tự do chấp nhận hoặc từ chối đề nghị( chào hang) của bên
kia.
27) Theo quan điểm Marketing xã hội, người làm Marketing cần phải cân đối
những khia1 cạnh nào khi xây dựng chính sách Marketing?
a. Lợi ích của doanh nghiệp

b. Sự thỏa mãn của người tiêu dung
c.
d.


Phúc lợi xã hội
Tất cả những đều nêu trân
28) Theo quan điểm Marketing thị trường cầu doanh nghiệp là:
a. Tập hợp cảu cả người mua và người bán một sản phẩm nhất định
b. Tập hợp người đã mua hang của doanh nghiệp
c. Tập hợp của những người mua, trung thành và tiềm ẩn.
d. Tập hợp của những người sẽ mua hang của doanh nghiệp trong tương lai.
29) Chọn câu đung nhất:
a. Số lượng khách hang tổ chức thì ít hơn nhiều so với khách hang tiêu
dung cá nhân. Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường
xuyên hơn.
b. Số lượng các khách hang có tổ chức thì nhiều hơn so với khách hang tiêu
dung cá nhân. Nhưng số lượng mua thì lớn hơn nhiều và mua thường
xuyên hơn.
c. Số lượng khách hang tổ chức thì nhiều hơn so với khách hang tiêu dung
cá nhân. Nhưng số lượng mua thì ít hơn nhiều và mua không thường
xuyên.
d. Số lượng các khách hang tổ chức ít hơn so với khách hang tiêu dung cá
nhân.
30) Chọn đáp án đúng:
a. Marketing nội bộ là marketing trong doanh nghiệp.
b. Marketing bên ngoài là marketing giữa công ty và khách hang.
c. Marketing tương tác là marketing giữa nhân viên trong doanh nghiệp và
khách hang.
d. Cả 3 câu đều đúng.

31) Khách hang tiêu dung cuối cùng là:
a. Là người mua sản phẩm, hang hóa và các tổ chức doanh nghiệp.
b. Là người mua vé để bán lẻ.
c. Là người mua cho tir6u dùng cá nhân or cho gia đình.
d. Là khách hang của cơ quan nhà nước, chính phủ.
32) Tín ngưỡng và các giá trị …… rất bền vững và ít thay đổi nhất.
a. Nhân khẩu
b. Sơ cấp
c. Nhánh văn hóa
d. Nền văn hóa.
33) Yếu tố nào trong các yếu tố sau đây không phải là thành phần MarketingMix
a. Nhân sự giá cả
c.
d.


Quảng cáo, tuyên truyền
Phân phối,
vận chuyển hang hóa.
34) Khái niệm :” động cơ” được hiểu là :
a. Tác nhân kích thích môi trường.
b. Nhu cầu có khả năng thanh toán.
c. Nhu cầu đã trở nên bức thiết trong buộc con người phải hành động để
thỏa mãn nhu cầu đó.
d. Hành vi mang tính định hướng.
35) Triết lý nào về quản trị Marketing cho rằng các công ty cần phải sản xuất cá
mà người tiêu dung mong muốn và như vậy sẽ thõa mãn được người tiêu
dung và thu được lợi nhuận.
a. Quan điểm sản xuất
b. Quan điểm sản phẩm

c. Quan điểm bán hang
d. Quan điểm Marketing.
36) Marketing có phân biệt
a. Diễn ra khi một doanh nghiệp quyết định hoạt động trong một số đoạn
thị trường và thiết kế chương trình Marketing Mix cho riêng từng đoạn
thị trường đó.
b. Có thể làm tang doanh số bán ra so với áp dụng Marketing không phân
biệt.
c. Có thể làm tang chi phí so với Marketing không phân biệt.
d. Cả a, b, c đều đúng.
37) Phân khúc thị trường là chia thị trường không đồng nhất thành các khúc thị
trường đồng nhất đễ làm nổi rõ lên:
a. Đặc tính, chúc năng của sản phẩm.
b. Sự khác biệt về nhu cầu, tính cách hay hành vi.
c. Các phân chia sản phẩm.
d. Thị trường mục tiêu.
38) Theo khái niệm phân khúc thị trường thì “ ĐoẠN thị trường là một
nhóm….có phản ứng như nhau đối với một tập hợp những kích thích
Marketing”.
a. Thị trường
b. Khách hang
c. Doanh nghiệp
d. Người tiêu dung
b.
c.
d.


Điều kiện nào sau đây không phải là tiêu chuẩn xác đáng để đánh giá mức
độ hấp dẫn của một đoạn thị trường?

a. Mức tang trưởng phù hợp
b. Quy mô càng lớn càng tốt
c. Phù hợp với nguồn lực của doanh nghiệp
d. Mức độ cạnh tranh thấp.
40) Nếu doanh nghiệp quyết định bỏ qua những khác biệt của các đoạn thị
trường và thâm nhập toàn bộ thị trường lớn với một sản phẩm thống nhất thì
điều đó có nghĩa là doanh nghiệp thực hiện Marketing ……
a. Đa dạng hóa sản phẩm
b. Đại trà
c. Mục tiêu
d. Thống nhất.
41) Chọn đáp án đúng:
a. Hang tiêu dung nhanh chỉ sử dụng 1 hay một vài lần
b. Hang tiêu dung nhanh cần bảo trì bảo hành.
c. Hang tiêu dung nhanh thường có giá bán cao
d. Cả 3 câu trên đều không chính xác.
42) Chọn đáp án đúng
a. Hang hóa dịch vụ là hang tiêu dung.
b. Hang hóa dịch vụ là hang hóa có hành vi tiêu dung phức tạp.
c. Hang hóa dịch vụ là hang hóa vô hình.
d. Hang hóa dịch vụ là hang hóa hữu hình.
43) Một sản phẩm cần được nhận thức ở:
a. 2 mức độ
b. 3 mức độ
c. 4 mức độ
d. 5 mức độ
44) Sản phẩm mới là :
a. Sản phẩm thõa mản nhu cầu bằng 1 cách thức mới.
b. Sản phẩm cải tiến tính năng
c. Sản phẩm cải tiến thiết kế.

d. Tất cả đều đúng.
45) Việc một số hang sản xuất thiết bị kỹ thuật mang các sản phẩm đã ở giai
đoạn cuối của chu kỳ sống tại thị trường của họ ang thị trường Việt Nam thì
đã:
a. Làm giảm chi phí nghiên cứu và triển khai sản phẩm mới.
b. Tạo cho những sản phẩm đó một chu kỳ sống mới.
c. Giảm chi phí Marketing sản phẩm mới.
39)


Làm tang doanh số bán sản phẩm.
46) Cạnh tranh giữa Coca-cola và Pepsi-cocla là biểu hiện của:
a. Cạnh tranh về nhu cầu, ước muốn.
b. Cạnh tranh về ngân sách.
c. Cạnh tranh về nhãn hiệu sản phẩm.
d. Cạnh tranh về sản phẩm thay thế.
47) Số lượng những sản phẩm khác nhau có trong từng dòng sản phẩm tạo nên
…… trong tập hợp sản phẩm.
a. Chiều rộng
b. Chiều dài
c. Chiều sâu
d. Độ đồng nhất.
48) Marketing tập trung :
a. Mang tính rủi ro cao hơn mức độ thong thường.
b. Đòi hỏi chi phí lớn hơn bình thường.
c. Bao hàm việc theo đuổi một đoạn thị trường trong một thị trường lớn.
d. (a) và (c) đều đúng.
49) Hang NOKIA nâng cấp điện thoại X2 lên X3 là áp dụng chiến lược:
a. Sản phẩm hoàn toàn mới.
b. Bắt chước sản phẩm.

c. Đổi mới sản phẩm
d. Tất cả đều đúng.
50) Ưu điểm của việc vận dụng chiến lược đặt tên nhãn hiệu riêng cho từng loại
sản phẩm là:
a. Danh tiếng của doanh nghiệp không gắn liền với mức độ chấp nhận sản
phẩm.
b. Chi phí cho việc giới thiệu sản phẩm là thấp hơn
c. Việc giới thiệu sản phẩm mới dễ dàng hơn
d. Tất cả đều đúng.
51) Đặc điểm của dịch vụ là?
a. Tính vô hình
b. Tính lệ thuộc
c. Không cất trữ được và không ổn định.
d. Các câu trên đều đúng.
52) Điều nào sau đây cho thấy bao gói hang hóa trong điều kiện kinh doanh hiện
nay là cần thiết ngoại trừ:
a. Các hệ thống cửa hang tự phục vụ ra đời ngày càng nhiều.
b. Khách hang sẵn sang trả nhiều tiền hơn khi mua hang hóa, miễn là nó
tiện lợi và sang trọng hơn.
d.


Bao gói góp phần tạo nên hình ảnh của doanh nghiệp và các nhãn hiệu
hang hóa.
d. Bao gói làm tang giá trị sử dụng của hang hóa.
53) Can cứ vào…….. Marketing được chia thành: Marketing cho sản phẩm hữu
hình và Marketing co sản phẩm vô hình.
a. Phạm vi hoạt động
b. Lĩnh vực hoạt đông
c. Đặc điểm cấu tạo của sản phẩm

d. Khách hang.
54) Ý tưởng sản phẩm mới có thể bắt nguồn từ :
a. Khách hang
b. Đối thủ cạnh tranh
c. Kỹ sư
d. Các câu trên đều đúng.
55) Sự phát triển khoa học kỹ thuật ảnh hưởng như thế nào đến chu kỳ sống của
sản phẩm?
a. Các sản phẩm mới khó thành công hơn.
b. Chu kỳ sống của sản phẩm không bị ảnh hưởng gì.
c. Chu kỳ sống của sản phẩm được kéo dài hơn.
d. Chu kỳ sống của sản phẩm bị rút ngắn lại.
56) Chọn đáp án đúng:
Định vị sản phẩm là xác định vị trí sản phẩm trên thị trường sao cho…. Với
các sản phẩm cạnh tranh cùng loại nhằm dành được những khách hang nhất
định.
a. Đồng nhất
b. Khác biệt
c. Thống nhất
d. Dị biệt.
57) Tại sao phải định vị sản phẩm:
a. Tạo ra sự khác biệt của sản phẩm.
b. Tang khả năng cạnh tranh của sản phẩm.
c. Tạo ra dấu ấn riêng cho sản phẩm doanh nghiệp.
d. Để tránh việc nhầm lẫn của khách hang trong việc chọn lựa.
Chọn đáp án đúng
58) Chọn đáp án đúng:
a. Có thể định vị theo đặc tính sản phẩm.
b. Có thể định vị theo đối thủ cạnh tranh
c. Có thể định vị theo giá/ chất lượng.

d. Cả ba câu trên đều đúng.
c.


Một doanh nghiệp có quy mô nhỏ, tiềm lực của công ty tương đối hạnh hẹp,
muốn phát triển kinh doanh một sản phẩm mới trên một thị trương không
đông nhất thì nên chọn:
a. chiến lược Marketing phân biệt.
b. chiến lươc Marketing không phân biệt.
c. chiến lược Marketing tập trung
d. tất cả các điều trên.
60) Định vị trong thị trường là việc đưa các ấn tượng tốt, đặc sắc, khó quên về
sản phẩm công ty vào trong tâm trí khách hang bằng các chiến lược:
a. Quảng cáo đơn thuần
b. Marketing tập trung
c. Marketing mix thích hợp
d. Tất cả cá điều trên.
61) Các nhân tố cấu thành sản phẩm là:
a. Sản phẩm cốt lõi.
b. Sản phẩm thực tế
c. Sản phẩm gia tang
d. Tất cả những điều trên.
62) Sản phẩm Dịch vụ gồm những loại sản phẩm nào?
a. Sản phẩm dịch vụ tiêu dung, sản phẩm dịch vụ công nghiệp.
b. Sản phẩm divh5 vụ công nghiệp và nông nghiệp.
c. Sản phẩm dịch vụ hang hóa và tiêu dung.
d. Cà a và c đúng.
63) Cấu trúc sản phẩm được xác định theo những cấp độ nào?
A. Sản phẩm hữu hinh, sản phẩm vô hình và sản phẩm thực.
B. Sản phẩm hữu hình, sản phẩm vô hình và sản phẩm mở rộng.

C. Sản phẩm hưu hình, sản phẩm thực và sản phẩm mở rộng.
D. Cả a và b đều đúng.
64) Chọn phương án thích hợp điền vào chỗ trống cho các câu sau: “ chất lượng
của dịch vụ….. đồng nhất”.
a. Thường
b. Không
c. Thường không
d. Không them gì
65) Thuật ngữ tiếng Anh của thương hiệu là :
a. Trademark
b. Trustmark
c. Branch
d. Brand
59)


Giá trị cốt lõi của chiếc điện thoại di động Nokia cao cấp mang đến cho
người mua:
a. Đáp ứng nhu cầu liên lạc thông tin nhanh chóng , tiện lợi.
b. Có chính sách chăm sóc khách hang rất tốt.
c. Kiểu dáng sang trọng, sành điệu giúp người sử dụng khẳng định phong
cách.
d. Nhiều chức năng chụp hình, nghe nhạc, xem phim, wifi… với bộ nhớ
dung lượng lớn.
67) Thiết bị tự d0o6ng5 ngắt điện, chống điện giật cho trẻ em tại gia đình là:
a. Hang háo mua có lựa chọn
b. Hang hóa sử dụng hằng ngày
c. Hang hóa theo nhu cầu đặc biệt
d. Hang hóa theo nhu cầu thụ động.
68) Yamaha thực hiện chương trình” chạy xe thử” miễn phí cho các d0o6ii1

tượng khách hang quan tâm và có ý định mu axe. Đây
là…………………….. của hang Yamaha
a. Sản phẩm cốt lõi
b. Sản phẩm gia tang
c. Sản phẩm cụ thể
d. Cả b và c đều đúng.
69) Do quá trình sản xuất và tiêu thụ của dịch vụ ….., cho nên đối với nhiều loại
dịch vụ cần có………… giữa ngưới bán và khách hàng.
a. Khó quản li/ trung gian
b. Không đồng bộ/ sự kết nối qua trung gian
c. Không tách rời/ sự tiếp xúc gián tiếp.
d. Tất cả đều sai.
70) Việc đặt tên , nhãn hiệu riêng cho từng sản phẩm của doanh nghệp có ưu
điểm.
a. Cung cấp thong tin về sự khác biệt của từng loại sản phẩm.
b. Giảm chi phí quảng cáo khi tung ra sản phẩm mới thị trường.
c. Không rang buộc uy tín của doanh với một sản phẩm cụ thể.
d. Cà (a) và (b) đều đúng.
71) Có thể xem xét một sản phẩm dưới ba cấp độ. Điểm nào trong các điểm dưới
đây không phải là một trong 3 cấp độ.
a. Sản phẩm hiện thực
b. Sản phẩm cụ thể
c. Sản phẩm bổ sung
d. Sản phẩm cơ bản.
66)


72)

Nếu trên một thị trường mà mức độ đồng nhất của sản phẩm rất cao thì

doanh nghiệp nên áp dụng chiến lược.
a. Bất kì chiến lược nào cũng được
b. Marketing tập trung
c. Marketing không phân biệt
d. Marketing phân biệt

73)ưu điểm của chiến lược phân biệt
a)
b)
c)
d)

Giúp tiết kiệm chi phí
Gặp phải cạnh tranh khóc liệt
Dành cho dn hạn chế nhuồn lực
Tất cả

74)điểm hòa vốn trong vòng đời sản phẩm thường năm trong giai đoạn
a)
b)
c)
d)

Introduction and growd
Maturity
Decline
Tất cả sai

75)Trong giai đoạn giới thiệu thuộc chu kỳ sống của một sản phẩm tiêu dung thì
a)

b)
c)
d)

Quảng cáo và tuyên truyền là các biện pháp thích hợp nhằm tạo ra sự nhận
biết của khách hang tiềm ẩn
Bán hang cá nhân được chú trọng nhiều hơn so với quảng cái
Không nên có khuyến mại
Không nên có quảng cáo

76)Trong giai đoạn tang trưởng trong vòng đời sản phẩm thì
a)
b)
c)
d)

Doanh số đỉnh cao,lợi nhuận tang,phân phối ồ ạt
Ds tang nhanh,lợi nhuận giảm,phân phối ồ ạt
Ds tang nhanh,lợi nhuận tang,phân phối có chọn lọc
Tất cả đều sai

77)Giai đoạn suy thái trong vòng đời sản phẩm
a)
b)

Ds thấp,lợi nhuận giảm,pp ồ ạt
Ds giảm,lợi nhuận giảm,thu hẹp hệ thống pp


c)

d)

Ds giảm,lợi nhuận giảm,pp ồ ạt hơn nửa
Tất cả đều sai

78)Vòng đời sản phẩm :
a)
b)
c)
d)

Là quảng thời gian sp tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sp đc thương
mại hóa tới khi bị đào thải khỏi thị trường
Là quảng thời gian sp tồn tại thực sự trên thị trường kể từ khi sp đc đưa ra
thị trường tới khi bị đào thải khỏi thị trường
Là quảng thời gian sp đc người tiêu dung biết đến tới khi bị đào thải khỏi thị
trường
Tất cả sai

79)Quảng cáo”nhận biết sản phẩm” đc ứng dụng nhiều nhất trong giai đoạn nào
của vòng đời sản phẩm
a)
b)
c)
d)

Mở đầu
Tang trưởng
Trưởng thành
Suy thoái


80)Trong chu kỳ sống của sản phẩm.quảng cáo thể hiện nhiệm vụ nhắc nhở có vai
trò rất quan trọng trong
a)
b)
c)

Giai đoạn giới thiệu
Gd tang trưởng
Gd trưởng thành

81)Trong các công cụ xúc tiến sau,công cụ nào thường không mang lại hiệu quả
ngay khi áp dụng?
a)
b)
c)
d)

PR
Bán hang trực tiếp
Khuyến mãi
Khuyến mại

82)Kênh phân phối:
a)
b)

Phải có ít nhất một cấp trung gian
Là tập hợp các tổ chức và cá nhân tham gia vào dòng chảy hang hóa từ
người sản xuất đến người sử dụng cuối cùng



c)
d)

Phải có sự tham gia của các công ty kho vận
Tất cả đúng

83)Chiến lược kéo là sự cố gắng xúc tiến kinh doanh của doanh nghiệp đối với
a)
b)
c)
d)

Các trung gian trong kênh phân phối
Người tiêu dung-Đối thủ cạnh tranh
Nhân viên bán hang của doanh ngiệp

84)Bản chất của hoạt động xúc tiến hỗn hợp là
a)
b)
c)
d)

1
B
11
D
21
B

31
C
41

Chiên lược tập trung nổ lực vào việc bán hang
Xúc tiến thương mại
Truyền thong tin về doanh nghiệp,về sản phẩm đối với khách hang
Xúc tiến bán

2
C
12
A
22
A
32
D
42

3
D
13
B
23
B
33
D
43

4

D
14
D
24
B
34
C
44

5
D
15
A
25
C
35
D
45

6
D
16
B
26
B
36
D
46

7

D
17
B
27
D
37
B
47

8
C
18
D
28
C
38
D
48

9
B
19
A
29
A
39
D
49

10

B
20
C
30
D
40
B
50


A
51
D
61
D
71
A
81
A

C
52
D
62
D
72
C
82
B


B
53
C
63
C
73
A
83
B

D
54
D
64
B
74
A
84
C

B
55
D
65
A
75
A

C
56

B
66
A
76
D

B
57
C
67
D
77
B

D
58
D
68
B
78
A

C
59
C
69
D
79
A


A
60
C
70
D
80
C



×