Tải bản đầy đủ (.doc) (130 trang)

Giáo án dạy thêm (dạy bồi dưỡng) toán 9 mới nhất chỉ việc in (Tuyệt vời) TẬP 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.79 MB, 130 trang )

Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

Tiết 1: căn bậc hai , điều kiện tồn tại căn thức bậc hai
Ngy son : 06/09/ 2015
Ngy dy : 07/09/ 2015. Lp 9A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : + Ôn tập cho HS nắm vững điều kiện để
thức có nghĩa. áp dụng HĐT

A có nghĩa , giải bài tập về tìm x để căn

A2 = A vào giải toán .

2. Kĩ năng : + Rèn kỹ năng trình bày lời giải của bài toán.
3. Thái độ : + Rèn tính cẩn thận, chính xác
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên : Chuẩn bị hệ thống bài tập.
2. Học sinh : Ôn tập kiến thức cũ để làm toán
iiI. Tiến trình dạy học.
1. ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.

Câu 1: Nhắc lại ĐN CHBSH của số a không âm? Nhắc lại KN CBH của số a không âm?
Câu 2:

A có nghĩa ( xác định) khi nào? Để tìm



A có nghĩa cần phải làm gì ?

3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1

I/ Lý thuyết

GV : Ghi kiến thức cơ bản .

*

A có nghĩa khi A 0

*

A2 = A

Hoạt động 2

II/ Bài tập:
Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng

GV : Ra bài tập

1/ CBH của số 6 là :

A. 6 ; B . -

HS : Tại chỗ trả lời các câu hỏi

6

; C. 3 ; D. 6

2/ CBHSH của 144 là :
A. -12 ; B. 12 ; C. 12 ; D. 72

trắc nghiệm.

3/

3x > 6 khi :

A. x > 12 ; B. x < 12 ; C. x > -12 ; D. x < -12
4/

x 2 < 3 khi :

HS : Nhận xét bài làm của bạn?

A. x < 11 ;

GV: Ra bài tập 2

C. 0 x < 11 ;
D. 2 x < 11

Bài tập 2: Tìm x để căn thức sau có nghĩa

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

B. x > 11 ;

1


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

Hoạt động của thầy và trò

HS : Làm bài ,
HS : Lên bảng làm bài.
GV : HD các phần f -> i .
2 + 5x
i/ 2 + 5 x có nghĩa khi
0
3
3
2x + 5 0
2 x 5
5
x
2


;

Nội dung ghi bảng
b/ x + 2
; c/ 5 x 2

a/

5x

d/

2x + 6 ;

e/

3 2x

; f/

g/

2
; h/
x +5

3
x +5


; i/

2

2

1
2x 5
2 + 5x
3

4. Hớng dẫn tự học :
- Ôn tập nắm vững lý thuyết :
+ Số nh thế nào mới tính đợc căn bậc hai ?
+ Điều kiện để căn thức bậc hai có nghĩa
+ Sử dụng hằng đẳng thức

A2 = A có tác dụng gì ?

- Hệ thống lại các dạng bài tập ở phần này
- Tìm và làm thêm một số bài tập ở SBT.
Rút kinh nghiệm:

Tiết 2: Hằng đẳng thức căn bậc hai
Ngy son : 06/09/ 2015
Ngy dy : 07/09/ 2015. Lp 9A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Hs đợc rèn kĩ năng tìm điều kiện của x để căn thức có nghĩa, biết áp dụng HĐT
A2 = A để rút gọn.


2. Kỹ năng: Luyện tập về phép khai phơng để tính giá trị của biểu thức số, phân tích đa thức thành
nhân tử, giải phơng trình.
3. Thái độ : + Rèn tính cẩn thận, chính xác
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị:
+) GV:. Bảng phụ tổng hợp các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông , thớc
kẻ, Ê ke.
+) HS: - Nắm chắc các hệ thức liện hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Giải bài tập trong SGK và SBT
iiI. Tiến trình dạy học.

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

2


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.

Hoạt động của thầy và trò
HS1? Nêu đk để A có nghĩa
? Tìm x để căn thức bậc hai sau có nghĩa?

a) 2 x 7
b) 3 x + 4

Nội dung ghi bảng
I/ Lý thuyết
Hằng đẳng thức về CBH
A2 =
A2 .. nếu ..

Gv đa bảng phụ: Điền vào chỗ trống để có
khẳng định đúng.
A2 =

A2 .. nếu ..

A2 .. nếu ..

Tính:
(2 3) 2
..
nếu
..
A
3. Bài mới:
Hoạt động 2 :II/ Bài tập

(3 11) 2

2


? Nêu thứ tự thực hiện các phép tính? Ưu
Bài 1.
tiên thực hiện phép tính nào trớc?
a ) 16. 25 + 196. 49
? Đối với phần b, hãy viết tích dới dấu căn d4.5 + 14 : 7 = 22
ới dạng bình phơng?
b)36 : 2.32.18 169

Hs lên bảng trình bày.

36 : 182 13 = 36 :18 13 = 11
81 = 9 = 3

c)

d ) 32 + 42 = 9 + 16 = 25 = 5

Gv cho hs hoạt động nhóm để làm bài 2. Các
nhóm trình bày bài làm của nhóm mình cho
cả lớp nhận xét.
? Căn thức có nghĩa khi nào?
? Đối với biểu thức trong căn thì điều kiện cụ
thể là gì?
HS lên bảng trình bày.
? Vận dụng hằng đẳng thức
gọn biểu thức trên?

A = A để rút
2


? Chú ý biểu thức dới dấu căn cần viết dới
dạng nào?

Giáo viên: ...... -

Bài 2.
a)

(

)

2

3 1 = 4 2 3

( 3 1) 2 = 3 2 3 + 1 = 4 2 3
b) 4 2 3 3 =

(

)

2

3 1 3

= 3 1 3 = 1

Bài 3. Rút gọn biểu thức.

b) 25a 2 + 3a (a 0)

( 5a )

2

+ 3a = 5a + 3a = 5a + 3a = 8a

d )5 4a 6 3a 3 (a < 0)
5 (2a 3 ) 2 3a 3 = 5 2a 3 3a 3 = 13a 3

Trờng THCS ......

3


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các bài đã làm*Về nhà : Xem lại các bài tập đã chữa.
- Làm bài tập 12 17/ SBT.
- Đọc trớc bài:liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
Rút kinh nghiệm:

Tiết 3: phép nhân và phép khai phơng căn bậc hai
Ngy son : 06/09/ 2015
Ngy dy : 09/09/ 2015. Lp 9A

I. mục tiêu:
1. Kiến thức : + Củng cố lý thuyết
2. Kĩ năng : + Vận dụng quy tắc khai phơng một và quy tắc nhân các căn bậc hai để rút gọn biểu
thức, chứng minh đẳng thức , tính giá tri của biểu thức.
3. Thái độ : + Rèn tính cẩn thận , chăm chỉ , chính xác.
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
SGK, SBT, STK: chọn một số bài tập.
iiI. Tiến trình dạy học.

1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1

I/ Lý thuýêt:

? : Viết công thức khai phơng một tích và

Quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các
căn thức bậc hai :

công thức nhân các căn thức bậc hai ?
? : Nêu các ứng dụng của các quy tắc trên?


*

A.B = A. B với A 0 ; B 0

3. Bài mới:
Hoạt động 2
GV : Đa bài tập
HS : Chuẩn bị bài ít phút .

II/ Bài tâp:
Bài tập 1: Tính ( Rút gọn)
a/ 45.80
b/

2. 8

GV : Yêu cầu nêu cách làm từng phần

c/

16.36

HS : Nêu cách làm các phần ?

d/

90.6, 4

Giáo viên: ...... -


Trờng THCS ......

4


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016
e/ 3. 27. 2. 18

HS : Lên bảng làm bài
? NX bài làm của bạn ?

292 202

h/

20.45 -

4.81

Bài tập 2: Rút gọn:

GV : Ra bài tập

a/

HS : Làm bài ít phút .
?


g/

9 17 . 9 + 17

;

c/ 2 2.( 3 2) + (1 + 2 2) 2 2 6

: Nêu cách làm của từng phần?

d/

x 2 ( x 1) 2

với x < 0

HS : Lên bảng làm bài
? NX bài làm của bạn?
4. Hớng dẫn tự học :
- Ôn lại các quy tắc khai phơng một tích và quy tắc nhân các căn thức bậc hai .
- Xem lại các dạng bài tập bài tập đã ôn luyện.
- Su tầm và làm thêm các bài có dạng tơng tự
- Xem trớc và ôn tập phần khai phơng một thơng
Rút kinh nghiệm:

Tiết 4: Hệ thức giữa cạnh và đờng cao
Ngy son : 08/09/ 2015
Ngy dy : 11/09/ 2015. Lp 9A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. Từ các hệ

thức đó tính 1 yếu tố khi biết các yếu tố còn lại.
2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao tính các cạnh trong
tam giác vuông.
3. Thái độ : + Rèn tính cẩn thận , chăm chỉ , chính xác.
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
+) GV:. Bảng phụ tổng hợp các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông , thớc
kẻ, Ê ke.
+) HS: - Nắm chắc các hệ thức liện hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Giải bài tập trong SGK và SBT

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

5


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

III. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.

-


Điền vào ....(để đợc các hệ thức lợng ) .

3. Bài mới:

Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hãy phát biểu các định lí về hệ thức l- I. Lí thuyết:
ợng trong tam giác vuông viết CTTQ.
b 2 = a.b '
GV treo bảng phụ vẽ hình và các qui ớc
c 2 = a.c '
và yêu cầu h/s viết các hệ thức lợng
b.c = a.h
trong tam giác vuông.
1
1
1
= 2+ 2
2
h
b
c
II. Bài tập:
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài , vẽ 1.Bài tập 3:
( SBT - 90 )
hình và ghi GT , KL của bài toán .
- Hãy điền các kí hiệu vào hình vẽ sau
đó nêu cách giải bài toán .
- Ta áp dụng hệ thức nào để tính y
( BC )

- Gợi ý : Tính BC theo Pitago .
- Để tính AH ta dựa theo hệ thức nào ?
- Hãy viết hệ thức sau đó thay số để
tính Ah ( x)
- Gợi ý : AH . BC = ?
- GV gọi HS lên bảng trình bày lời
giải .

Xét ABC vuông tại A
Ta có: BC2 = AB2 + AC2 ( đ/l Pytago)
y2 = 72 + 92 = 130
y = 130

áp dụng hệ thức liên hệ giữa
cạnh và đờng cao ta có :
AB . AC = BC . AH ( đ/lí 3)
AH =

AB.AC
7.9
63
=
=
x =
BC
130
130

63
130


2. Bài tập 5: ( SBT - 90 )
GT ABC ( àA = 900)

- GV ra tiếp bài tập yêu cầu HS đọc đề
bài và ghi GT , KL của bài 5(SBT
90) .
- Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ?

AH BC, AH = 16 ; BH = 25
KL a) Tính AB , AC , BC , CH
b) AB = 12 ;BH = 6
Tính AH , AC , BC , CH
Giải :

à = 900)
a) Xét AHB ( H
AB2 = AH2 + BH2
- Để tính đợc AB , AC , BC , CH biết
AH , BH ta dựa theo những hệ thức nào ( đ/l Pytago)

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

6


Giáo án dạy thêm toán 9


Năm học 2015 - 2016

Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
?
AB2= 162 + 252
AB2= 256 + 625 = 881
+) GV treo hình vẽ sẵn hình bài tập 5
phần a, b và giải thích cho h/s và yêu
cầu h/s thảo luận nhóm và trình bày
bảng sau 3 phút.

AB =

881 29,68

áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông ta có :
2
AB2 = BC . BH BC = AB = 881 = 35,24

BH

- Xét AHB theo Pitago ta có gì ?
- Tính AB theo AH và BH ?
- GV gọi HS lên bảng tính .
- áp dụng hệ thức liên hệ giữa cạnh và
đờng cao trong tam giác vuông hãy tính
AB theo BH và BC .
- Hãy viết hệ thức liên hệ từ đó thay số

và tính AB theo BH và BC .
- GV cho HS làm sau đó trình bày lời
giải .
- H/S nhận xét và sửa sai nếu có.

25

Lại có : CH =BC - BH
CH = 35,24 - 25 CH = 10,24
Mà AC2 = BC . CH
AC2 = 35,24 . 10,24 AC 18,99 .
à = 900)
b) Xét AHB ( H

Ta có: AB2 = AH2 + BH2 ( đ/l Pytago)
AH2 = AB2 - BH2
AH2 = 122 - 62
AH2 = 108
AH 10,39

Theo hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam
giác vuông ta có :
AB2 = BC . BH ( Đ/L 1)
AB 2 12 2 24
BC =
=
=
BH
6


Có HC = BC - BH = 24 - 6 = 18
Mà AC2 = CH.BC ( Đ/L 1)
AC2 = 18.24 = 432
4. Củng cố: (3phút)

AC 20,78

- Nêu các hệ thức liên hệ giữa các cạnh và đờng cao trong tam giác vuông .
- Nêu cách giải bài tập 12 ( SBT - 91) - 1 HS nêu cách làm ( tính OH biết BO và HB )
5. HDHT: (2phút)
- Học thuộc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông .
- Xem lại các bài tập đã chữa vận dụng tơng tự vào giải các bài tập còn lại trong SBT - 90 , 91
- Bài tập 2, 4 ( SBT - 90) 10, 12, 15 ( SBT - 91)
Rút kinh nghiệm:

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

7


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

Tiết 5: Hệ thức giữa cạnh và đờng cao (tt)
Ngy son : 08/09/ 2015
Ngy dy : 11/09/ 2015. Lp 9A
I. Mục tiêu:

1. Kiến thức: Củng cố các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông. Từ các hệ
thức đó tính 1 yếu tố khi biết các yếu tố còn lại.
2. Kỹ năng: Vận dụng thành thạo các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao tính các cạnh trong
tam giác vuông .
3. Thái độ : + Rèn tính cẩn thận , chăm chỉ , chính xác.
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
+) GV:. Bảng phụ tổng hợp các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông , thớc
kẻ, Ê ke.
+) HS: - Nắm chắc các hệ thức liện hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Giải bài tập trong SGK và SBT
III. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.

-

Điền vào ....(để đợc các hệ thức lợng ) .

3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Nội dung ghi bảng

Hãy phát biểu các định lí về hệ thức l- I/ Lí thuyết:
ợng trong tam giác vuông viết CTTQ.
b 2 = a.b '
GV treo bảng phụ vẽ hình và các qui ớc

c 2 = a.c '
và yêu cầu h/s viết các hệ thức lợng
b.c = a.h
trong tam giác vuông.
1
1
1
GV yêu cầu
= 2+ 2
2
h
b
c
H/S đọc đề bài bài tập 11
( SBT- 90 ) và hớng dẫn vẽ hình và ghi II/ Bài tập:
3. Bài tập 11: ( SBT - 91)
GT , KL của bài toán .
GT AB : AC = 5 :6
* Gợi ý: - ABH và ACH có đồng
AH = 30 cm
dạng không ? vì sao ?
KL Tính HB , HC
- Ta có hệ thức nào về cạnh ? vậy tính

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

8



Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung ghi bảng

CH nh thế nào ?
- H/S

AB AH
từ đó thay số tính CH
=
CA CH

- Viết tỉ số đồng dạng từ đó tính CH .
- Viết hệ thức liên hệ giữa AH và BH ,
CH rồi từ đó tính AH .
- GV cho HS làm sau đó lên bảng trình
bày lời giải

Giải:

Xét ABH và CAH
Có ãAHB = ãAHC = 900
ãABH = CAH
ã
ã

(cùng phụ với góc BAH
)
ABH


S

AB AH
=
CA CH
CH =

CAH (g.g)


5 30
=
6 CH

30.6
= 36
5

Mặt khác BH.CH = AH2 ( Đ/L 2)
AH 2 30 2
BH =
=
= 25 ( cm )
CH
36


Vậy BH = 25 cm ; HC = 36 (cm )
4. Củng cố:

+) GV treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 phần a; phần b và phát phiếu học tập học tập cho học
sinh thảo luận theo nhóm.
1. Bài 2: Cho hình vẽ:
Biết HB = 12m; ãABH = 600
Chiều cao AH là ?
A. 20m

B. 12 3 m

C. 15 3 m
D. 18 3 m
+) Ta tính AH nh thế nào? Dựa vào đâu?
à = 60 0
-Tính AH dựa vào cạnh HB = 12m và góc B

- H/S thảo luận và trả lời miệng và giải thích cách tính.
5. HDHT:

- Học thuộc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông .
- Xem lại các bài tập đã chữa vận dụng tơng tự vào giải các bài tập còn lại trong SBT - 90 , 91
- Bài tập 13, 16 ( SBT - 91)
Rút kinh nghiệm:

Tiết 6: phép nhân và phép khai phơng căn bậc hai

Giáo viên: ...... -


Trờng THCS ......

9


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

Ngy son : 10/09/ 2015
Ngy dy : 14/09/ 2015. Lp 9A
I. mục tiêu:
1. Kiến thức : + Củng cố lý thuyết
2. Kĩ năng : + Vận dụng quy tắc khai phơng một và quy tắc nhân các căn bậc hai để rút gọn biểu
thức, chứng minh đẳng thức , tính giá tri của biểu thức.
3. Thái độ : + Rèn tính cẩn thận , chăm chỉ , chính xác
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
SGK, SBT, STK: chọn một số bài tập.
iiI. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
Hoạt động của thầy và trò

- Nêu qui tắc khai phơng một tích
- Nêu qui tắc nhân hai căn thức bậc hai
- Hãy biểu diễn qui tắc trên dới dạng công

thức

Bài 1: Rút gọn

Nội dung ghi bảng

- qui tắc khai phơng một tích : Muốn khai phơng
một tích của các số không âm, ta có thể khai phơng từng thừa số rồi nhân các kết quả với nhau
- qui tắc nhân hai căn thức bậc hai : Muốn nhân
các căn thức bậc hai của các số không âm, ta có
thể nhân các số dới dấu căn với nhau rồi khai phơng kết quả đó
- Công thức a.b = a . b với a, b 0
Bài 1:
a)

6 + 14
a)
2 3 + 28
9 5 + 3 27
b)
5+ 3

=

2 + 3 + 6 + 8 +4
c)
2 + 3+ 4

b)


GV:Yêu cầu HS trình bày theo 3 dãy
HS:Đại diện mỗi dãy nên làm
Bài 2: So sánh
a ) 2 + 3 và 10
b) 3 + 2 và 2 + 6
c) 16 và 15. 17
? Muốn so sánh ta làm nh thế nào
GV:Hớng dẫn
Bài 3- Tính (Rút gọn ):
a; (1 2) 2
2

b; ( 3 2) + ( 2 3)
c; 5 2 6 + 4 + 2 3

Giáo viên: ...... -

2

6 + 14
2. 3 + 2. 7
=
2 3 + 28
2 3 +2 7
2 ( 3+ 7)
2( 3 + 7)

=

2

2

9 5 + 3 27 9 5 + 9 3 9 ( 5 + 3 )
=
=
=9
5+ 3
5+ 3
5+ 3
2 + 3 + 6 + 8 +4
c)
2+ 3+ 4
2 + 3+ 6 + 8+ 4+ 4
=
2 + 3+ 4

Bài 2: So sánh
a ) 2 + 3 và 10
b) 3 + 2 và 2 + 6
c) 16 và 15. 17

Bài 3- Tính (Rút gọn ):
Giải:
a; (1 2) 2 = 1 2 = 2 1
2

b; ( 3 2) + ( 2 3)

Trờng THCS ......


2

10


Giáo án dạy thêm toán 9
Hoạt động của thầy và trò

d;

x 2x + 1
x 1
2

e; x + 2 x 1
GV:Yêu cầu HS trình bày cá nhân
HS:Đại diện mỗi dãy nên làm

Năm học 2015 - 2016
Nội dung ghi bảng
= 3 2 + 2 3 = 2 3 +2 3 = 42 3

c; 5 2 6 + 4 + 2 3 =
2

= ( 3 2) + ( 3 + 1)

2

= 3 2 + 3 +1 = 2 3 2 +1

2

d; ( x 1) = x 1 = 1
x 1

x 1

2

e; x + 2 x 1 = ( x 1 + 1) = x 1 + 1
Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Bài 5: Chứng minh
a)

9-

17 . 9 + 17 = 8

b) 2 2 ( 3 - 2) +( 1+ 2 2 ) - 2 6 = 9
2

- GV hớng dẫn cách làm
Rút kinh nghiệm:

Tiết 7: khai phơng một thơng
Ngy son : 10/09/ 2015
Ngy dy : 14/09/ 2015. Lp 9A
I . Mục tiêu

1. Kiến thức: Nắm đợc định lí khai phơng một thơng, qui tắc khai phơng một thơng, qui tắc chia
hai căn thức bậc hai.
2. Kỹ năng: Biết áp dụng các qui tắc trên vào là các bài tập: thực hiện phép tính, rút gọn, chứng
minh, so sánh các biểu thức chứa căn
3. Thái độ : + Rèn tính cẩn thận , chăm chỉ , chính xác
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
ii.chuẩn bị
- Bảng phụ SGK, sách cơ bản và nâng cao
iiI. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.

Hoạt động của thầy và trò

Nội dung ghi bảng

Hoạt động 1 : Lý thuyết
- Nêu qui tắc khai phơng một thơng
- qui tắc khai phơng một thơng : Muốn
- Nêu qui tắc chia hai căn thức bậc hai
- Hãy biểu diễn qui tắc trên dới dạng công khai phơng một thơng a , trong đó a không
b
thức
âm và số b dơng, ta có thể lân lợt khai ph-

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......


11


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016
ơng số a và b rồi lấy kết quả thứ nhất chia
cho kết quả thứ hai
- qui tắc chia hai căn thức bậc hai : Muốn
chia căn thức bậc hai của số a không âm
cho căn bậc hai của số b dơng, ta có thể
chia số a cho số b rồi khai phơng kết quả
đó
a
a
với a 0 ; b > 0
=
b
b

- Công thức
Hoạt động 2 : Bài tập
Bài 1:

Bài 1: Thực hiên phép tính
9
169
b) 192
12

c) ( 12 + 75 + 27) : 15

9
3
9 =
=
169
169 13
b) 192 = 192 = 16 = 4
12
12
c) ( 12 + 75 + 27) : 15

a)

d)

a)

842 - 372
47

=
=2

Gv .Yêu cầu HS lên bảng trình bày bảng

Bài 2: Chứng minh
a)


9-

17 . 9 + 17 = 8

12
75
27
4
9
+
+
=
+ 5+
15
15
15
5
5
1
1
1
+ 5 +3 = 5 + 5
5
5
5

( 84 + 37 ) ( 84 - 37 )
842 - 372
=
47

47
121.47
=
= 121 =11
47

d)

Bài 2: Chứng minh

b) 2 2 ( 3 - 2) +( 1+ 2 2 ) - 2 6 = 9

a)

GV:Hớng dẫn HS trình bày

b) 2 2 ( 3 - 2) +( 1+ 2 2 ) - 2 6 = 9

2

9-

17 . 9 + 17 = 8
2

Bài 3: Rút gọn
a)
b)
c)
d)


63 y 3
7y

Bài 3: Rút gọn

( y > 0)

16a 4b6
6 6

128a b

a)
(a < 0 ; b 0)

x - 2 x +1 (x 0 )
x + 2 x +1
2
3 x 2 + 6 xy + 3 y 2
.
x2 - y2
4

b)

63 y 3
7y

3

= 63 y = 9 y 2 = 3 y = 3 y (y>0)

7y

16a 4b6
6 6

128a b

(a < 0 ; b 0)

16a 4b 6
1
1
- 1
=
=
6 6 =
2 =
128a b
8a
2a 2 2a 2

c)

x - 2 x +1
=
x + 2 x +1

(

(

x - 1)

2

x +1)

2

=

x- 1
x +1

(x 0)

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

12


Giáo án dạy thêm toán 9
Gv .Yêu cầu HS lên bảng trình bày bảng

Năm học 2015 - 2016
d)


2
3 x 2 + 6 xy + 3 y 2
.
x2 - y2
4

ĐK: x y
=

2 x+ y
3 x+ y
=
2 ( x + y ) ( x - y) ( x + y ) ( x - y )

Nếu x > - y thì x + y > 0 ta có

3
x- y

Nếu x < - y thì x + y < 0 ta có

- 3
x- y

Hoạt động 3 : Hớng dẫn về nhà
- Ôn lại lý thuyết
- Xem lại các dạng bài tập đã làm
- Xem lại Bài: Nhân ,chia các CBH
Rút kinh nghiệm:


Ngày dạy 20+25 / 09/ 2013.Lớp 9a1

Tiết 8: Dấu hiệu nhận biết tam giác vuông
Một số bài toán cơ bản.
Ngy son : 10/09/ 2015
Ngy dy : 16/09/ 2015. Lp 9A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Củng cố hệ thức giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông

2. Kĩ năng : Rèn kỹ năng vận dụng hệ thức lợng vào tính độ dài đoạn thẳng , rèn kĩ năng trình bày
lời giải .
3. Thái độ : Học sinh thấy đợc ứng dụng của hệ thức lợng trong thực tế
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
+) GV:. Bảng phụ tổng hợp các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông , thớc
kẻ, Ê ke.
+) HS: - Nắm chắc các hệ thức liện hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông
- Giải bài tập trong SGK và SBT
III. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC. ? Phát biểu và viết hệ thức Pitago.

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

13



Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò

Gv -Treo bảng phụ.các công thức hs dẫ
điền.
? nếu tam giác thoả mãn 1 trong các hệ
thức trên thì có nhận xét gì về tam giác
GV - treo bảng phụ ghi nội dung bài tập 1
phần a; phần b và phát phiếu học tập học
tập cho học sinh thảo luận theo nhóm.
- Để tính đợc chu vi hình thang ta cần tính
đợc độ dài các cạnh nào của hình thang?
Tính BC; DC ntn?
- Kẻ BK CD tứ giác ABKD là hình
vuông và BCK là tam giác vuông cân tại
K BK = KC= 8m BC = 8 2 m
Từ đó ta tính đợc chu vi hình thang ABCD

Nội dung ghi bảng

I. Lí thuyết:
a 2 = c2 + b2

II. Bài tập:
2. Bài 2:

a) Cho hình vẽ:
BiếtAD =AB = 8m;
ã
BCD
= 450 .Chu vi hình thang vuông là:

A. 32 + 8 2 m

B. 16 + 8 2 m

C. 32 + 8 3 m

D. 18 + 8 2 m

b) ABC có a = 5; b = 4; c = 3 khi đó:

= 32 + 8 2 m ( đáp án A)
Bài tập: Cho ABC ABC vuông ở A có
AB = 6cm, AC = 8cm.
Từ A kẻ đờng cao AH xuống cạnh BC
a) Tính BC, AH
b) Tính TSLG của góc C
ã
c) Kẻ đờng phân giác AP của BAC
(P

BC ). Từ P kẻ PE và PF lần lợt vuông góc
với AB và AC. Hỏi tứ giác AEPF là hình gì

à = 0,8

A. sin C

à =
C. sin C

à = 0,75
B. sin C

à =
D. sin C

Giáo viên: ...... -

3
5

Bài 1:

Giải:
a) Xét ABC vuông tại A
Ta có: BC2=AB2 + AC2 ( đ/l Pytogo)
BC2= 62 + 82= 36 + 64 =100
BC = 10cm
+) Vì AH BC (gt) AB.AC = AH.BC
AH =

GV cho HS làm sau đó trình bày lời giải .

4
3


b) Ta có: SinC =

Trờng THCS ......

AB. AC 6.8
=
= 4,8
BC
10

AB 6
=
BC 10

CosC =

Ac 8
=
BC 10

TanC =

AB 6 3
= =
AC 8 4

14



Giáo án dạy thêm toán 9
Hoạt động của thầy và trò

Năm học 2015 - 2016
Nội dung ghi bảng
AC 8
Cot C =
=
AB 6

c) Xét tứ giác AEPF có:
ã
= ãAEP = ãAFP = 900 (1)
BAC
Mà APE vuông cân tại E AE = EP (2)

4. Củng cố: (3phút)

Từ (1); (2) Tứ giác AEPF là hình vuông.

- Nêu các hệ thức liên hệ giữa các cạnh và đờng cao trong tam giác vuông .
- Nêu cách giải bài tập 12 ( SBT - 91) - 1 HS nêu cách làm ( tính OH biết BO và HB
5. HDHT: (2phút)
-

Học thuộc các hệ thức liên hệ giữa cạnh và đờng cao trong tam giác vuông

-

Xem lại các bài tập đã chữa vận dụng tơng tự vào giải các bài tập còn lại trong SBT 90 , 91- 2, 4 ( SBT - 90) 10, 12, 15 ( SBT - 91)

Rút kinh nghiệm:

Tiết 9: tỉ số lợng giác của góc nhọn
Ngy son : 11/09/ 2015
Ngy dy : 18/09/ 2015. Lp 9A
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : Học sinh nắm vững các định nghĩa, công thức về tỉ số lợng giác . Vận dụng vào giải
các bài tập
2. Kĩ năng : Rèn kĩ năng lập luận và trình bày lời giải.
3. Thái độ : Rèn tính chăm chỉ , cẩn thận , chính xác
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
GV : Thớc kẻ , êke , bảng phụ , máy tính
HS : ôn lại kiến thức cũ, máy tính bỏ túi
III. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
Lớp : 9a1.32 /
2. KTBC.
? : Viết cộng thức tính tỉ số lợng giác của một góc nhọn trong tam giác vuông ?
3. Bài mới:

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

15



Giáo án dạy thêm toán 9
Hoạt động của thầy và trò

Hoạt động 1
GV : Lu lại phần KTBC coi nh đã ôn
tập lí thuyết
GV : Yêu cầu học sinh đứng tại chỗ

nhắc lại cách tính từng tỉ số lợng
giác bằng lời .

Năm học 2015 - 2016
I/ Lý Thuyết:

Nội dung ghi bảng

AB
;
BC
AC
Cos C =
BC
AB
Tg C =
;
AC
AC
Cotg C =
AB


Sin C =

B
Cạnh huyền
Cạnh đối

A

Cạnh kề

C

Hoạt động 2
II/ Bài tập:
GV : Đa bài tập
Bài tập 1:
? : Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu làm Cho ABC vuông tại A, AB = 4 cm , AC= 3 cm. Tính
gì ?

các tỉ số lợng giác của góc B , Góc C

? : Nêu hớng làm?
HS : Đứng tại chỗ nêu hớng làm .
HS : Lên bảng trình bài , học sinh dới

B

4

lớp cùng làm và theo dõi .

A

C

3

? NX bài làm của bạn?
GV : Đa bài tập 2

Bài tập 2 :

HS : Nêu hớng làm?

Cho CDE vuông tại C, CD = 7 cm ,

HS : Lên bảng trình bày lời giải.

biết tg D =

? : NX bài làm ?

3
. Tính CE , DE .
5

E

C

7


D

Bài tập 3 :
Cho ABC vuông tại A, biết góc B = 600 , AB = 4 .

GV : Đa bài tập 3
HS : Nêu hớng làm

Hãy tính các tỉ số lợng giác của góc C .

GV : Gợi ý hớng làm
Vận dụng tỉ số lợng giác góc 600
Tính AC , BC

Bài tập 4:
Tính tỉ số lợng giác góc C

Giáo viên: ...... -

Dựng góc nhọn biết sin = 0,5

Trờng THCS ......

16


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016


Hoạt động của thầy và trò

Nội dung ghi bảng
1

y

HS : Lên bảng trình bày lời giải.

M

Ví dụ 4. Dựng góc nhọn biết sin =

1

0,5

O


2

N

x

* cách dựng: .
ã
=> ONM

là góc cần dựng
*C/M:

GV : Yêu cầu HS làm ?3
HS : Suy nghĩ làn bài
Đứng tại chỗ nêu cách dựng góc

Có Sin =

OM 1
=
MN 2

? : Nhận xét cách dựng ?
4 - hớng dẫn tự học :
- Học thuộc các công thức , ĐN , tính chất tỉ số luợng giác của góc nhọn trong tam giác
vuông
-

Làm bài tập 1,2,3,4/87,88( Vở bài tập)

-

Tìm và làm thêm các bài tập trong SBT

- Tiếp tục ông tập về tỉ số lợng giác của góc nhọn
Rút kinh nghiệm:

Tiết 10: chia các căn thức bậc hai
Ngy son : 11/09/ 2015

Ngy dy : 18/09/ 2015. Lp 9A
I. mục tiêu:
1. Kiến thức : HS nắm chắc quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai
2. Kĩ năng : Vận dụng quy tắc khai phơng một thơng , chia hai căn bậc hai để rút gọn biểu thức,
chứng minh đẳng thức , tính giá tri của biểu thức.
3. Thái độ : Luyện tính chăm chỉ , tích cực học tập
4. Định hơng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị đồ dùng:
1. Giáo viên : SGK, SBT, STK: chọn một số bài tập
2. Học sinh : SGK , SBT , dụng cụ học tập

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

17


Giáo án dạy thêm toán 9
iiI. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động 1
? : Nhắc lại quy tắc khai phơng một thơng và
quy tắc chia hai căn bậc hai ?

Năm học 2015 - 2016


Nội dung ghi bảng
I/ Lý thuýêt:
* . Quy tắc khai phơng một thơng và quy tắc
chia hai căn bậc hai
A
=
B

? : Viết công thức ?
? : Hai quy tắc trên đợc ứng dụng làm gì ?

A
B

với A 0 , B > 0

HS : ứng dụng để tính giá trị biểu thức , rút gọn
biểu thức
Hoạt động 2
GV: Đa bài tập

II/ Bài tập:
Bài tập1: Tính

HS : Chuẩn bị bài ít phút .
? : Hãy nêu cách làm các phần ?

a/ 1 9


b/

c/ 192

d/

16

12

HS : Lên bảng làm bài

e/

? : NX bài làm của bạn?

g/

121
144
12,5
0,5

21 + 8 5 + 21 8 5 = 8
94 5 = - 1
2 5

GV : Đa bài tập

Bài tập 2: Rút gọn rồi tính giá trị


HS : Nêu cách làm ?

a/

GV : Yêu cầu học sinh chuẩn bị rồi lên bảng
thực hiện
GV ra bài tập
HS : Suy nghĩ , nêu cách làm

b/

16a 4b6
6 6

128a b

(a < 0 và b 0)

( x 2) 2 x 2 1
(x < 3 ; tại x = 0,5)
+
(3 x) 2 x 3

Bài tập 3: Tìm x
a/ 2 x 1 = 3
b/ 4 x + 3
x +1

GV ra bài tập

? : HS nêu cách phân tích thành nhân tử ?

Bài tập 4: Phân tích thành nhân tử
a/ x y + y x ; b/ x + x y y

? : ở câu b/ còn cách nào khác hay không?
4. Hớng dẫn tự học :
- Ôn lại các quy tắc khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai
- Xem lại các bài tập đã ôn luyện.
- Tìm và làm bài tập trong SBT có dạng tơng tự
- Tiếp tục ôn tập tổng hợp các quy tắc khai phơng một tích , khai phơng một thơng
Rút kinh nghiệm:

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

18


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

Ngy son : 14/09/ 2015
Ngy dy : 21/09/ 2015. Lp 9A

Tiết 11: Nhân và chia các căn bậc hai

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức : + Nắm chắc các phép biến đổi với biểu thức chứa căn
2. Kỹ năng : + Sử dụng các quy tắc về căn thức bậc hai : HĐT, khai phơng một tích , khai phơng
một thơng,đa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức, so sánh,chứng minh đẳng thức chứa
căn thức bậc hai.
3. Thái độ : Rèn cách trình bày lập luận có căn cứ.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II.Chuẩn bị đồ dùng:
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi một số bài tập.
HS: Ôn lại các kiến thức cũ
iiI. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
? : Nêu các công thức biến đổi căn thức bậc hai đã học.?(Hoặc cho điền khuyết)
3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
I/ Ôn tập lý thuyết
? : Nhắc lại quy tắc khai phơng một thơng và quy * . Quy tắc khai phơng một thơng và quy
tắc chia hai căn bậc hai
? : Viết công thức ?
? : Hai quy tắc trên đợc ứng dụng làm gì

tắc chia hai căn bậc hai
A
=
B


A
B

với A 0 , B > 0

HS : ứng dụng để tính giá trị biểu thức , rút gọn biểu
* Quy tắc khai phơng một tích và quy tắc
? : Viết công thức khai phơng một tích và công thức nhân các căn thức bậc hai :
A.B = A. B với A 0 ; B 0
nhân các căn thức bậc hai ?

thức

? : Nêu các ứng dụng của các quy tắc trên?
Hoạt động 2
II/ Bài tập
GV đa bài tập
Bài tập 1: Tính
Hãy nêu cách tính các phần a; b; c.
a/ 50.80
b/ 2. 8
GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5 phút lên
c/ 16.36
d/ 90.6, 4
bảng trình bày.
- Đại diện các nhóm trình bày bảng
e/ 3. 27. 2. 18
g/
292 202
( 3 nhóm)

h/
20.45 - 4.81
Bài tập2: ( Rút gọn)
GV: Đa bài tập

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

19


Giáo án dạy thêm toán 9
Hoạt động của thầy và trò
HS : Chuẩn bị bài ít phút .
? : Hãy nêu cách làm các phần ?
HS : Lên bảng làm bài

Năm học 2015 - 2016
Nội dung ghi bảng
a/ 1 9

b/

c/ 192

d/

16


12

e/

? : NX bài làm của bạn?

g/

121
144
12,5
0,5

21 + 8 5 + 21 8 5 = 8
94 5 = - 1
2 5

Bài tập3: Rút gọn
a. 20 + 80 45 ;

GV : Đa bài tập
HS : Nêu cách làm ?

b. ( 10 6) 4 15 ;
GV : Yêu cầu học sinh chuẩn bị rồi lên bảng thực
hiện

c. ( 3 2) 5 2 6
d. 6 + 2 5 6 2 5


*Chú ý: Bài 3 dành cho HS lớp 9a1
k.

2
1
2
1
3
18 +
2
12
3
4
5
4

l. ( 12 2 3 + 5 2

3
8)2 6 ;
4

4. Hớng dẫn tự học :
- Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai và cách vận dụng.
- Xem lại các bài tập đã chữa ,
Rút kinh nghiệm:

Ngy son : 14/09/ 2015
Ngy dy : 23/09/ 2015. Lp 9A


Tiết 13: Đa thừa số ra ngoài dấu căn

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức : + Nắm chắc các phép biến đổi với biểu thức chứa căn
2. Kỹ năng : + Sử dụng các quy tắc về căn thức bậc hai : HĐT, khai phơng một tích , khai phơng
một thơng,đa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức, so sánh, chứng minh đẳng thức chứa
căn thức bậc hai.
3. Thái độ : Rèn cách trình bày lập luận có căn cứ.
4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II.Chuẩn bị đồ dùng:
GV: SGK, SBT, bảng phụ ghi một số bài tập.

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

20


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

HS: Ôn lại các kiến thức cũ
iiI. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
? : Nêu các công thức biến đổi căn thức bậc hai đã học.?(Hoặc cho điền khuyết)

3.Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung ghi bảng
Hoạt động 1
I/ Ôn tập lý thuyết
1. Đa thừa số ra ngoài dấu căn:
? Nhắc lại các công thức biến đổi căn thức bậc hai
a) A2 B = A B
( với A 0 ; B 0 )
đã học?
GV Khi vận dụng các công thức trên trong việc rút

b)

( với A < 0 ; B 0 )

A2 B = A B

gọn các bài toán liên quan đến căn thức bậc hai thì 2. Đa thừa số vào trong dấu căn:
các em cần vận dụng một cách linh hoạt và phù hợp.
a) A B = A2 B
( với A 0 ; B 0 )
b) A B = A2 B
( với A < 0 ; B 0 )
II/ Bài tập
1. Bài 1:
Rút gọn biểu thức.

Hoạt động 2
GV đa bài tập

Hãy nêu cách tính các phần a; b; c.
a, 75 + 48 300
+) GV yêu cầu h/s thảo luận nhóm trong 5 phút lên
= 5 3 + 4 3 10 3 = 3
bảng trình bày. ( nhóm 1; 4 làm phần a; nhóm 2; 5
b, 98 72 + 0,5 8
làm phần b;
nhóm 3; 6 làm phần c; )
= 7 2.2 62.2 + 0,5. 22.2 = 2 2
- Đại diện các nhóm trình bày bảng
c, 2 3 + 5 . 3 60
( 3 nhóm)

(

)

= 2 3. 3 + 5. 3 22.15
GV nêu nội dung bài tập 2 So sánh
a) 3 5 và
b)

20

2007 + 2009 và 2 2008

và yêu cầu học sinh suy nghĩ và trả lời
- Gợi ý:
Đối với phần a) ta có thể áp dụng tính chất đa thừa
số ra ngoài hoặc vào trong dấu căn để so sánh

Đối với phần b) ta Bình phơng từng biểu thức rồi so
sánh các bình phơng vớí nhau và đa ra kết luận.
- H/S thực hiện trình bày bảng.
+) GV nêu nội dung bài tập và yêu cầu h/s suy nghĩ
cách chứng minh
+) Muốn chứng minh 1 đẳng thức ta làm ntn ?
- H/S : Biến đổi VT VP

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

= 6 + 15 2 15 = 6 15
2) So sánh: a) 3 5 và 20
Cách 1: Ta có: 3 5 = 32.5 = 45
Mà 45 > 20

45 > 20

Hay 3 5 > 20
Cách 2: Ta có


20 = 22.5 = 2 5
3 5>2 5

Hay 3 5 >
b)

20


2007 + 2009 và 2 2008

Đặt A = 2007 + 2009 ; B = 2 2008
3.. Bài tập: Chứng minh đẳng thức.

21


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

Hoạt động của thầy và trò
Bằng cách qui đồng thu gọn trong ngoặc
- h/s nêu cách biến đổi và chứng minh đẳng thức.

Nội dung ghi bảng
a+ a a a
1 +
ữ. 1
ữ= 1 a
a +1 ữ
a 1 ữ




+) GV khắc sâu cho h/s cách chứng minh 1 đẳng (với a 0 ; a 1 )
thức ta cần chú ý vận dụng phối hợp linh hoạt các Giải:

phép biến đổi cũng nh thứ tự thực hiện các phép toán
a+ a a a
Ta có: VT = 1 +


ữ. 1

a +1





= 1 +



(

a.

(

)

a 1

(

) ữ


a +1
a. a 1
ữ. 1
a +1 ữ
a 1


)(




)

= 1 + a . 1 a = 1- a = VP


Vậy 1 +


a+ a a a
ữ. 1

ữ = 1 a (đpcm
a +1 ữ
a

1




4. Hớng dẫn tự học :
- Học thuộc các phép biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai
- Xem lại các bài tập đã chữa ,
- Làm bài tập 70, 71, 72, 80, 81 ( SBT 14; 15 )
Các bài tham khảo :
h. 8 + 4 3 + 8 4 3
e. 5 12 4 3 + 48
n. (2 20 45 + 3 18)(3 32 50)

(2 6 4 3 + 5 2

1
8).3 6
4

r. 2 2(2 3 3) + (1 2 2) 2 + 6 6

Rút kinh nghiệm:

Ngy son : 14/09/ 2015
Ngy dy : 25/09/ 2015. Lp 9A

Tiết 14+15: Một số quan hệ của tỉ số lợng giác

I. Mục tiêu:
1. Kiến thức :+ Năm vững cách tìm góc nhọn khi biết TSLG của nó ( bằng bảng số và máy tính bỏ
túi)
2. Kĩ năng :+ Có kỹ năng tra bảng hoặc ấn máy tính để tìm các tỉ số lợng giác khi cho biết số đo

góc và tra bảng hoặc ấn máy tính tìm một góc khi biết TSLG của nó .
3. Thái độ : Rèn tính chăm chỉ , cẩn thận , chính xác

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

22


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

4. Định hớng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác
- Năng lực quan sát.
II. Chuẩn bị:
GV: Bảng phụ , thớc kẻ , eke , bảng số ,máy tính bỏ túi
HS: Thớc kẻ, êke; máy tính bỏ túi, bảng số
III. Tiến trình dạy học.
1.ổn định tổ chức lớp.
2. KTBC.
? : Khi góc tăng từ 0 đến 900 thì TSLG của góc thay đổi ntn ? áp dụng tìm sin 50012 nêu rõ
cách tìm ?
? Chữa bài tập 18 (sgk/ 83)
dùng máy tính bỏ túi,Làm thê nào để tìm các tỉ số lợng giác khi biết góc ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy và trò


Nội dung ghi bảng
Tìm TSLG khi biết góc nhọn , tìm

Hoạt động 1:

góc nhọn khi biết TSLG
GV: Để củng cố cách tính dạng toán này yêu

Bài tập 18 (sgk/83)
a) sin 40012 0,6455

cầu HS làm bài 18; 21 / SGK

b) cos 52054 0,6032

HS: Đọc đề bài

c) tg 63036 2,0145

1 HS làm bài 18

d) cotg 25018 2,1155

GV: Gọi HS lên bảng thực hiện
1 HS làm bài 21

Bài tập 21 (sgk/ 84)

HS: Cả lớp nhận xét


a) sin x = 0,3495 x 20027

GV: Nhận xét bổ xung chốt kiến thức về

b) cotg x = 3,163 x 17032

dạng này
Hoạt động 2:

tính giá trị biểu thức

GV: Giới thiệu dạng 2 và yêu cầu làm bài

Bài tập 23 (sgk/84) Tính

23/SGK

a)

? : Thực hiện tính ta làm ntn dựa vào kiến

sin 250
sin 250
=
=1
cos 650
sin 250

thức nào ?
HS: Vận dụng TSLG của hai góc phụ nhau


( vì cos 650 = sin 250 )

GV: Yêu cầu HS thực hiện

b) tg 580 cotg 320 = 0
(vì tg580 = cotg 320 )

2 HS thực hiện
HS: Khác nhận xét
GV: Nhận xét bổ xung lu ý HS khi tính nên

Giáo viên: ...... -

Bài tập

Trờng THCS ......

23


Giáo án dạy thêm toán 9

Năm học 2015 - 2016

Hoạt động của thầy và trò
chuyển về cung 1 TSLG

Nội dung ghi bảng
Cho ABC vông tại A.


GV: Đa bài tập

AB =3 ; AC = 3 .

HS: Đọc đề bài

Tính các góc của tam giác

? : Nêu cách làm ?

HD:

HS: Suy nghĩ trả lời

-tg B=AC/AB => B =>C

GV: Gợi ý :
GV: Yêu cầu HS thực hiện
Tiết 15
Hoạt động 3:

So sánh các TSLG

GV: Yêu cầu HS thực hiện so sánh và giải

Bài tập 22 :sgk/84) So sánh

thích vì sao ?


a) cos 250 > cos 63015
( tăng thì cos giảm )

HS: Lên bảng làm
HS: Khác nhận xét

b) tg 73020 > tg450
( tăng thì tg tăng )

GV: Đa bài tập bổ xung
So sánh sin 380 và cos 380
tg 270 và cotg 270

c) cotg 20 > cotg 37040
( tăng thì cotg giảm)

HS : sin 380 = cos520

*) sin380 và cos 380

HS : Làm tơng tự phần còn lại

sin 380 = cos520 < cos 380
sin 380 < cos 380

GV: Yêu cầu HS làm bài 24/SGK
? : Để sắp xếp các TSLG theo thứ tự tăng dần
làm ntn ?

Bài tập 24 (sgk /84) Sắp xếp

Cách 1:

HS: Trả lời chuyển về 1 TSLG dựa vào TSLG
của hai góc phụ nhau

a) cos 140 = sin 760 ; cos 870 = sin 30
sin 30 < sin740 < sin 760 < sin 780
cos870 < sin470 < cos140 < sin 780

GV: Yêu cầu HS thảo luận
HS: Hoạt động nhóm

Cách 2: Dùng máy tính (bảng số để tính

Đại diện nhóm trình bày

TSLG)
sin 780 0,9781; cos 140 0,9702;

? : Có cách nào khác để so sánh và sắp xếp
theo thứ tự tăng không ?

sin 470 0,7314 ; cos870 0,0523
cos870 < sin470 < cos140< sin780

HS: Suy nghĩ

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......


24


Giáo án dạy thêm toán 9
Hoạt động của thầy và trò

Năm học 2015 - 2016
Nội dung ghi bảng

GV: Hớng dẫn HS làm theo cách 2: tính TSLG
nhờ máy tính hoặc bảng số
4 . Củng cố:
-ta đã nắm đựoc các các kiến thức nào ?
5-Hớng dẫn tự học:
- Nắm vững đ/n TSLG của góc nhọn.
- Xem lại các dạng toán đã làm
- Luyện kĩ năng tính TSLG khi biết một góc nhọn , tính góc nhọn khi biết TSLG
- Làm bài tập 48; 49; 50 SBT
- Đọc trớc bài : Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông và trả lời câu hỏi :
? : Nêu các hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông ?
? : Hãy cho biết giải tam giác vuông là làm gì ?
Rút kinh nghiệm:

Ngy son : 21/09/ 2015
Ngy dy : 28/09/ 2015. Lp 9A

Tiết 16+17: Khử mẫu của biểu thức lấy căn

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:
- Củng cố lại cho HS các kiến thức về khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức ở mẫu .
- Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc hai .
2. Kĩ năng - Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục
căn thức ở mẫu để rút gọn biểu thức .
3. Thái độ: - ý thức tự giác trong học tập.
4. Định hng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác

Giáo viên: ...... -

Trờng THCS ......

25


×