Tải bản đầy đủ (.doc) (194 trang)

Giáo án CÔNG NGHỆ 8 mới nhất chỉ việc in (Tuyệt vời) CẢ NĂM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.71 MB, 194 trang )

Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016
PHẦN I: VẼ KỸ THUẬT

CHƯƠNG I: BẢN VẼ CÁC KHỐI HÌNH HỌC
TIẾT 1: VAI TRÒ CỦA BẢN VẼ KĨ THUẬT TRONG SẢN XUẤT
VÀ TRONG ĐỜI SỐNG
Ngµy so¹n 19/08/2015
Ngµy d¹y 21/08/2015. Líp 8A&8B (Tuần 1)
I/ Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Biết được khái niệm về bản vẽ kĩ thuật
Biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và đời sống
2.Kỹ năng: Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn vẽ kỹ thuật
3.Thái độ: Yêu thích môn học.
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
II/ Chuẩn bị của thầy – trò:
1. Chuẩn bị của thầy và trò:
- Thầy: Tranh vẽ H11,12,13 SGK; Mô hình các sản phẩm cơ khí, các công trình kiến trúc.(SGK)
- Trò: Nghiên cứu trước nội dung của bài
2. Phương pháp: Thuyết trình; quan sát…
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ:
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Hoạt động 1. Tìm hiểu về bản vẽ kỹ thuật. (10’) I.Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật
- GV yêu cầu h/s đọc tham khảo thông tin SGK
+ Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kỹ


tìm hiểu khái niệm bản vẽ kỹ thuật.
thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và
- HS đọc thông tin tìm hiểu về bản vẽ kỹ thuật.
các ký hiệu đã thống nhất và thường vẽ theo
- GV hướng dẫn để h/s tìm hiểu về khái niệm bản tỉ lệ.
vẽ kỹ thuật.
* Hoạt động 2 Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật đối
với sản xuất: (10’)
GV: yêu cầu hs quan sát H. 11
I/Bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất
- Trong giao tiếp hàng ngày con người thường
dùng các loại phương tiện giao tiếp nào?
- Con người sử dụng các phương tiện giao
HS suy nghĩ  trả lời.
tiếp: điện thoại, thư tay, giọng nói, tranh
ảnh , hình vẽ…
- Các sản phẩm: bàn ghế, đinh vít…ôtô, tàu,
vũ trụ, các công trình kiến trúc.
GVkết luận: Hình vẽ là một phương tiện quan
Kluận: Bản vẽ kỹ thuật là ngôn ngữ dùng
trọng trong giao tiếp.

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

1


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
-> Gv gới thiếu tranh ảnh thiết kế công trình kiến
trúc, mô hình các sản phẩm cơ khí (ren, đinh
ốc…)
*Hoạt động3: Tìm hiểu bản vẽ kỹ thuật đối với
đời sống. (15’)
GV: Yêu cầu hs quan sát tranh vẽ H.13 và đặt câu
hỏi:
Muốn sử dụng có hiệu quả và an toàn các đồ dùng
và thiết bị trong đời sống thì chúng ta cần phải
làm gì?
HS trả lời:
GV-> bản vẽ kỹ thuật là tài liệu kèm theo sản
phẩm dùng trong trao đổi, sử dụng
*Hoạt động 4: Tìm hiểu bản vẽ dùng trong kỹ
thuật. .(5’)
GV yêu cầu hs quan sát tiết h.14 SGK . đặt câu
hỏi.
- Bản vẽ được dùng trong các lĩnh vực kỹ thuật
nào? Các lĩnh vực đó có cần trang thiết bị không?
Có cần xây dựng cơ sở hạ tầng không?
- Hs nêu sự cần thiết của bản vẽ kỹ thuật trong các
lĩnh vực .
Đưa ra các VD về các trang thiết bị và cơ sở hạ
tầng của các lĩnh vực kỹ thuật khác nhau.

N¨m häc 2015 - 2016
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
chung trong kỹ thuật.


III/ Bản vẽ kỹ thuật đối với đời sống
Để sử dụng hiệu quả và an toàn các đồ dùng
và các phương tiện trong sinh hoạt . Mối sản
phẩm đều được kèm theo bản chỉ dẫn bằng
lời và bằng hình (bản vẽ, sơ đồ…)

IV/ Bản vẽ dùng trong các lĩnh vực kỹ
thuật
Mỗi lĩnh vực kỹ thuật đều có loại bản vẽ
của ngành mình.
Cơ khí: Máy công cụ, nhà xưởng
Xây dựng: Phương tiện vận chuyển
Giao thông: Phương tiện giao thông, đường
giao thông, cầu cống..
Nông nghiệp: Máy nông nghiệp, công trình
thuỷ lợi
=> Bản vẽ kỹ thuật được vẽ bằng tay, dụng
cụ vẽ, máy tính điện tử..

3. Củng cố (3’)
- Nêu tầm quan trọng của bản vẽ kỹ thuật trong đời sống, kỹ thuật và sản xuất?
- HS Trả lời các câu hỏi cuối bài.
- Đọc phần ghi nhớ cuối bài.
4.Hướng dẫn học ở nhà:(2’)
Học bài, chuẩn bị cho tiết sau: Bài hình chiếu.
V. RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................


Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

2


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016
TIẾT 2: HÌNH CHIẾU

Ngµy so¹n 20/08/2015
Ngµy d¹y 22/08/2015. Líp 8A&8B (Tuần 1)
I/ Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Hiểu được thế nào là hình chiếu
2.Kỹ năng: Nhận biết được hình chiếu của vật thể trên bản vẽ kỹ thuật
3.Thái độ: Hiểu biết về hình chiếu và yêu thích môn học
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
II/ Chuẩn bị của thầy – trò:
1. Chuẩn bị của GV -HS:
GV: Tranh giáo khoa gồm các hình của bài2- SGK
Vật mẫu: Khối hình hộp chữ nhật
HS: Bìa cứng gấp thành3 mặt phẳng chiếu; nến, diêm.
2. Phương pháp: Thuyết trình, trực quan, vấn đáp..
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ(5’): Bản vẽ kỹ thuật có vai trò như thế nào đối với đời sống và sản xuất?
2.Bài mới:

GV giới thiệu bài: Hình chiếu là hình biểu diễn 1 mặt nhìn thấy của vật thể đối với người
quan sát đứng trước vật thể , phần khuất được thể hiện bằng nét đứt. Vậy có các phép chiếu nào ?
tên gọi hình chiếu trên bản vẽ ntn?  Ta nghiên cứu bài " Hình chiếu"
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
* Hoạt động 1: (5’):
Tìm hiểu khái niệm về hình chiếu
I/ Khái niệm về hình chiếu
GV: Khi một vật được ánh sáng chiếu vào thì
ta quaqn sát thấy hiện tượng gì phía sau vật?
Hs liên hệ thực tế : ( Thấy các bóng của vật)
GV thông báo bóng của các vật gọi là hình
chiếu vật thể .
GV làm thí nghiệm dùng ánh sáng để chiếu vật
lên tường -> hs quan sát về bóng các vật được - Vật thể được chiếu lên mặt phẳng. Hình
chiếu.
nhận được trên mặt phẳng  hình chiếu của
Kết luận: để mô tả hiện tượng này người ta vật thể
dùng phép chiếu
- cách vẽ:
? Cách vẽ hình chiếu một điểm hay cả vật thể
như thế nào.
HS đọc SGK-> Trả lời
*Hoạt động2: (10’).
Tìm hiểu các phép chiếu:
- GV yêu cầu h/s quan sát H2.2 tìm hiểu về các II. Các phép chiếu
phép chiếu.
+ Đặc điểm của các tia chiếu khác nhau cho ta
? Em hãy nhận xét về đặc điểm của các tia các phép chiếu khác nhau.
chiếu trong các H2.2abc?.

+ Các loại phép chiếu:
? Nêu các loại phép chiếu?.
- Phép chiếu xuyên tâm (H.2.2a).

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

3


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
- HS quan sát và rút ra nhận xét.
- GV phân tích cho h/s hiểu rõ hơn về các loại
phép chiếu.
*Hoạt động 3: (10’).
Tìm hiểu các hình chiếu vuông góc và vị trí
các hình chiếu trên bản vẽ.
- GV cho h/s quan sát H2.3 hướng dẫn tìm
hiểu về các mặt phẳng chiếu.
- HS Quan sát và đưa ra nhận xét va rút ra các
mặt phẳng chiếu
- GV cho HS quan sát hình 2.4, hướng dẫn h/s
tìm hiểu về các hình chiếu.
- HS quan sát và nhận biết về các hình chiếu.
- GV hướng dẫn để HS hiểu về các hình chiếu.
GV vì vật thể tồn tại trong không gian3 chiều.
Mỗi mặt của vật thể có thể là không giống
nhau nếu dùng một hình chiếu thì chỉ cho ta

một mặt của vật thể và không thấy được toàn
bộ vật thể

N¨m häc 2015 - 2016
-

NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Phép chiếu song song (H.2.2b).
Phép chiếu vuông góc(H.2.2c).

III. Các hình chiếu vuông góc
1.Các mặt phẳng chiếu :
- Mặt phẳng chiếu đứng .
- Mặt phẳng chiếu bằng .
- Mặt phẳng chếu cạnh .
2 . Các hình chiếu :
- Hình chiếu đứng (có hướng chiếu từ
trước tới).
- Hình chiếu bằng (có hướng chiếu từ
trên xuống).
- Hình chiếu cạnh.
IV. Vị trí các hình chiếu(5’) :

Hình chiếu cạnh
Hình chiếu bằng

* Ghi nhớ : SGK
3. Củng cố(3’):
- GV hệ thống bài và khắc sâu nội dung chính cho HS .
+ Có các phép chiếu nào? mỗi phép chiếu có đặc điểm gì?

+ Tên gọi và vị trí của các hình chiếu ở trên bản vẽ như thế nào?
- Đọc có thể em chưa biết.
4.Hướng dẫn học ở nhà(2’):
- Học bài theo vở + câu hỏi SGK.
- Làm bài tập trang 10,11 SGK.
- Chuẩn bị tiết 3 bài Bản vẽ các khối đa diện.
V. RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

4


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

TIẾT 3: BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
Ngµy so¹n 24/08/2015
Ngµy d¹y 28/08/2015. Líp 8A&8B (Tuần 2)
I/ Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Nhận dạng được các khối đa diện thường gặp: Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều,
hình chóp đều.
2.Kỹ năng: Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ, hình chóp đều.
Rèn luyện kỹ năng vẽ, vẽ chính xác các khối đa diện và hình chiếu của nó.

3.Thái độ: Nghiêm túc, yêu thích môn kỹ thuật.
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
II/ Chuẩn bị đồ dùng dạy học:
1. Chuẩn bị của thầy - trò:
Thầy: - Tranh H4.2, H4.3, H4.4, H4.5, H4.6, H4.7.(như SGK)
- Hình hộp chữ nhật, hình lăng trụ đều, hình chóp đều.
Trò: Dụng cụ vẽ hình, Bảng 4.1 - 4.3/Kẻ vào vở
2. Phương pháp: Trực quan; Đàm thoại; làm việc theo nhóm; thực hành...
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ(5’):
Tên gọi và vị trí của các hình chiếu trên bản vẽ như thế nào? Làm bài tập trang 10, 11 SGK?
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
* HĐ 1: Tìm hiểu khối đa diện. (5’).
I. Khối đa diện
- GV cho HS quan sát mô hình khối đa
diện.
- ? Các khối hình học đó được bao bởi * Kết luận : Khối đa diện được bao bởi các hình đa
những hình gì ?
giác phẳng.
- HS quan sát, trả lời và rut ra kết luận.
II. Hình hộp chữ nhật(10’) :
- ? Hãy kể tên các khối đa diện mà em biết? 1. Thế nào là hình hộp chữ nhật :
*HĐ2: Tìm hiểu hình hộp chữ nhật :
- Hình hộp chữ nhật được bao bởi 6 hình chữ nhật .
- GV cho h/s quan sát H4.2 và mô hình 2. Hình chiếu của hình hộp chữ nhật :
hình hộp chữ nhật.

b
- ? Hình hộp chữ nhật đựơc giới hạn bởi
các hình gi? Các cạnh và các mặt bên có
đặc điểm gì ?.
h
- HS quan sát, trả lời câu hỏi và rút ra kết
luận.
a
- GV cho HS quan sát hình 4.3 hướng dẫn
1
học sinh đọc bản vẽ hình chiếu.
3
- ? Khi chiếu hình hộp chữ nhật lên mặt
phẳng chiếu đứng thì hình chiếu đứng là
2
hình gì ? Đó là mặt nào của hình hộp ? Nó
phản ánh kích thước nào ?
Bảng 4.1.

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

5


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
- HS quan sát vẽ 3 hình chiếu của hình hộp
và hoàn thành bảng 4.1

*HĐ 3: (8’).Tìm hiểu về hình lăng trụ
đều.
- GV cho h/s quan sát H4.4 và mô tả hình
lăng trụ đều.
- ? Cho biết khối đa diện được bao bởi các
hình gì?
- HS quan sát trả lời câu hỏi và rút ra kết
luận.

NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Hình
1

Hình
chiếu
Đứng

2

Bằng

3

Cạnh

Hình

dạng
Chữ
nhật
Chữ
nhật
Chữ
nhật

Kích thước
Chiều dài ,
chiều cao.
Chiều dài ,
chiều rộng.
Chiều cao,
chiều rộng.

III. Hình lăng trụ đều
1. Thế nào là hình lăng trụ đều.
Hình lăng trụ đều được bao bởi hai mặt đáy là hai
hình da giác đều bằng nhau vaf các mặt bên là hình
chữ nhật bằng nhau.
2. Hình chiếu của hình lăng trụ đều.

- GV hướng dẫn h/s quan sát hình và vẽ các
hình chiếu.

- HS quan sát và vẽ các hình chiếu và hoàn
thành bảng 4.2.
- GV hướng dẫn h/s vẽ đúng theo yêu cầu
cả về kích thước và vị trí các hình chiếu.


Bảng 4.2.
Hình
1

Hình
chiếu
Đứng

Hình
dạng
Chữ
nhật

2

Bằng

Tam
giác

3

Cạnh

Chữ
nhật

- HS thảo luận và hoàn thành bảng 4.2.


*HĐ 4: (7’).Tìm hiểu hình chóp đều.
- GV cho h/s quan sát hình chóp đều và yêu
cầu h/s nhận xét.
- HS quan sát và rút ra khái niệm về hình
chóp đều.
- HS vẽ các hình chiếu của hình chóp đều,

Gi¸o viªn: ........ -

Kích thước
Chiều dài
cạnh đáy,
chiều cao.
Chiều dài
cạnh đáy ,
chiều cao
đáy.
Chiều cao,
chiềâôc đáy.

IV. Hình chóp đều

Trêng THCS ........

6


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
mỗi liên hệ giữa các kích thước và hoàn 1. Thế nào là hình chóp đều: SGK.
thành bảng 4.3.
Đỉnh

- GV hướng dẫn h/s tìm hiểu khái niệm và
hình chiếu của hình chóp đều.

Mặt bên

Mặt đáy

h

a

2. Hình chiếu của hình chóp đều.
1HS đọc phần ghi nhớ SGK

Bảng 4.3.
Hình
1

Hình
chiếu
Đứng

Hình

dạng
Tam giác

2

Bằng

3

Cạnh

Hình
vuông
Tam giác

Kích thước
Chiều dài cạnh
đáy, chiều cao hình
chóp.
Chiều dài cạnh
đáy.
Chiều cao hình
chóp, chiều dài
cạnh đáy.

* Ghi nhớ : SGK.
3. Củng cố(3’):
- GV hệ thống bài và khắc sâu nội dung chính cho HS .
- GV yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ SGK và trả lời các câu hỏi cuối bài
4.Hướng dẫn học ở nhà(2’):

- Học bài theo vở + câu hỏi SGK.
- Làm bài tập trang 19 SGK.
- Chuẩn bị tiết 4 thực hành.
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

7


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

TIẾT 4: THỰC HÀNH: ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI ĐA DIỆN
Ngµy so¹n 24/08/2015
Ngµy d¹y 29/08/2015. Líp 8A&8B (Tuần 2)
I/ Mục Tiêu:
1.Kiến thức:
- Đọc được bản vẽ các hình chiếu của vật thể có dạng các khối đa diện,
2.Kỹ năng:
- Phát huy trí tưởng tượng không gian.
- Rèn kỹ năng vẽ hình chính xác, rèn tính cẩn thận.
3.Thái độ: + Cẩn thận chính xác trong cách đọc và vẽ.
+ Phát triển tư duy logic, trí tưởng tượng không gian.

+ Có ý thức bảo vệ môi trường sau khi thực hành
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
II/ Chuẩn bị của thầy – trò:
1. Chuẩn bị của thầy: H5.1, H5.2.
- HS: Giấy A4, bút chì, tẩy, thước kẻ. Đọc nội dung bài 5 và nghiên cứu tài liệu.
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ(5’): Làm bài tập trang 19 SGK?. .
2.Bài mới:
Hoạt động 1. Giới thiệu bài(5’).
- GV nêu rõ mục tiêu của bài thực hành.
- GV giới thiệu nội dung và trình tự tiến hành của bài thực hành.
- HS xác định rõ mục tiêu và cách tiến hành của bài thực hành.
Hoạt động 2. Tìm hiểu cách trình bày bài thực hành(5’).
- GV hướng dẫn h/s cách trình bày bài thực hành trên khổ giấy A4. (như tiết 4)
- HS tham khảo tài liệu trong SGK để hình thành một số kỹ năng vẽ hình.
Hoạt động 3.Tổ chức thực hành(22’).
- GV cho h/s quan sát H5.1, H5.2 yêu cầu cá nhân h/s tự thực hành theo nội dung SGK.
- GV hướng dẫn h/s phân tích từ đó hoàn thành báo cáo.
- HS thực hành theo sự hướng dẫn của giáo viên.
- GV quan sát, kiểm tra cách làm bài của h/s, uốn nắn giúp h/s biết cách làm chính xác nhất.
Mẫu báo cáo:

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

8



Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

IV. Tổng kết và đánh giá bài thực hành(3’):
GV nhận xét giờ làm bài tập thực hành : Sự chuẩn bị, Thực hiện quy trình; Thái độ của học
sinh.
GV hướng dẫn hs đánh giá chéo bài tập của bạn
GV thu lại bài thực hành để chấm, nhận xét chung
V. Giáo dục bảo vệ môi trường (3’)
GV hướng dẫn HS cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ môi trường
VI.Hướng dẫn học ở nhà(2’):
- Đọc và chuẩn bị trước bài Bản vẽ các khối tròn xoay.
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

TIẾT 5: BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY
Ngµy so¹n 10/09/2015
Ngµy d¹y 11/09/2015. Líp 8A&8B (Tuần 3)
I/ Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Nhận dạng được các khối tròn xoay trường gặp. Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Đọc được bản vẽ vật thể có dạng hình trụ, hình nón, hình cầu
2.Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng vẽ các vật thể và các hình chiếu của hình trụ, hình nó, hình cầu.
3.Thái độ: Cẩn thận chính xác trong cách đọc và vẽ.
+ Phát triển tư duy logic, trí tưởng tượng không gian.
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…

- Năng lực quan sát.
II/ Chuẩn bị của thầy – trò:
1. Thầy: Tranh vẽ Hình 6.2; Mô hình các khối tròn; Mô hình vỏ hộp sữa, quả cầu...
2. Trò: Dụng cụ vẽ hình.
3. phương pháp: Thuyết trình, trực quan, thực hành, đàm thoại...
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: kiểm tra chuẩn bị bài của hs
2. Bài mới(2’): Gv giới thiệu " Khối tròn xoay là khối hình học được tạo thành khi quay một hình
phẳng quanh một đường cố định (trục quay) của hình. Để nhận dạng được các khối tròn xoay
thường gặp và đọc được bản vẽ của chúng -> Nghiên cứu bài hôm nay.
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Hoạt động 1.(10’). Tìm hiểu khối tròn xoay I/ Khối tròn xoay
GV: cho hs quan sát tranh và mô hình các a) …..hình chữ nhật……
khối tròn xoay.
b)….. hình tam giác……
- Các khói tròn xoay có tên gọi là gì?
c) ….nửa hình tròn……..
Chúng được tạo thành như thế nào?
HS trả lời.
-Khối tròn xoay được tạo thành khi quay một
GV: em hãy kể một số vật thể có dạng khối hình phẳng quanh 1đường cố định
tròn xoay ?
(trục quay) của hình.

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

9



Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
(cái nón,quả bóng, thùng fi )
II/ Hình chiếu của hình trụ, hình nón, hình
*Hoạt động2: (28’). Hình chiếu của hình cầu
trụ, hình nón, hình cầu
* Hình trụ:
HS: quan sát mô hình hình trụ và chỉ rõ các
h
phương chiếu vuông góc, chiếu từ trước
tới,chiếu từ trên xuống và chiếu từ trái sang
phải.
HS quan sát mô hình
d
Hãy nêu tên gọi các hình chiếu? Chúng có
hình dạng và kích thước như thế nào?
 hs vẽ các hình chiếu của hình trụ
Y/c hs thực hiện Bảng 6.1
(Hình dạng: Hình CN,Tròn,Chữ nhật)
(Kích thước: d,h; d ; d,h)
d

h


Yêu cầu hs quan sát hình 6.4 và điền vào * Hình Nón:
bảng 6.2
Bảng 6.2
- Nêu tên gọi hình chiếu, hình chiếu có dạng Hinh chiếu Hìnhdạng
gì? nó thể hiện kích thước nào của hình nón?
Đứng
Tam giác
Bằng
đường tròn
Yêu cầu hs quan sát hình 6.5 và điền vào
Cạnh
Tam giác
bảng 6.3
* Hình cầu:
- Nêu tên gọi hình chiếu, hình chiếu có dạng Bảng 6.3
gì? nó thể hiện kích thước nào của khối hình Hinh chiếu Hìnhdạng
cầu?
HS trả lời vào bảng.
Đứng
Tròn
GV: để biểu diễn khối tròn xoay cần mấy hình
Bằng
Tròn
chiếu và gồm những hình chiếu nào? để xác
Cạnh
tròn
định khối tròn xoay cần có các kích thước => Ghi chú: SGK
nào?
Ghi nhớ: SGK/25
HS thảo luận nhóm -> trả lời

3. Củng cố(3’):
- yêu cầu hs đọc phần ghi nhớ
- trả lời các câu hỏi cuối bài
4.Hướng dẫn học ở nhà(2’):
- Trả lời các câu hỏi vào vở
- Làm bài tập / 26
RÚT KINH NGHIỆM

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

Kích
thước
h, d
d
h, d
Kích
thước
d
d
d

10


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016


......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

TIẾT 6: THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN VẼ CÁC KHỐI TRÒN XOAY
Ngµy so¹n 10/09/2015
Ngµy d¹y 12/09/2015. Líp 8A&8B (Tuần 3)
I/ Mục Tiêu:
1.Kiến thức: - Đọc được bản vẽ hình chiếu của vật thể có dạng khối tròn xoay.
- Phát huy trí tưởng tượng không gian,
2.Kỹ năng: rèn kỹ năng đọc bản vẽ các vật thể đơn giản.
3.Thái độ: - Ham thích môn vẽ kỹ thuật.
- Có ý thức bảo vệ môi trường sau khi thực hành
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
II/ Chuẩn bị của thầy – trò:
1. Thầy: Tranh vẽ Hình 7.2 SGK;
2. Trò: SGK, kẻ bảng 7.1; 7.2 như SGK.
3. Phương pháp: Thuyết trình, trực quan, thực hành...
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: Làm bài tập trang 26 SGK.
2.Bài mới:
A/ Giới thiệu bài(5’).
GV nêu mục tiêu của bài thực hành.
- kiểm tra sự chuẩn bị thực hành của h/s.
- giao nhiệm vụ thực hành cho h/s.
- hướng dẫn h/s cách trình bày báo cáo thực hành.
- hs thực hiện trên giấy A4

B/ Tổ chức thực hành(35’).
- GV yêu cầu h/s tìm hiểu nội dung thực hành trong SGK, xác định công việc cần làm.
- HS tìm hiểu nội dung thực hành và tiến hành làm bài thực hành theo các bước trong SGK
và dưới sự hướng dẫn của giáo viên.
- GV cho h/s quan sát vật thể H7.2 và hướng dẫn h/s hoàn thành bài thực hành.
- HS thực hành và hoàn thiện bảng 7.1 và 7.2
Bảng 7.1:
Bảng 7.2:
Vật thể

Vật thể
A

Bản vẽ
1
2
3
4

B

C

D
x

x
x
X


Khối hh
H. trụ
H. Nón cụt
Hình hộp
H. chỏm cầu

A

B

C

D

x
x

x
x

x
x

x
x
x

IV/ Nhận xét - đánh giá(5’
- Giáo viên nhận xét giờ làm bài thực hành
- Thu bài thực hành của hs để chấm điểm.


Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

11


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

V. Giáo dục bảo vệ môi trường (3’)
GV hướng dẫn HS cần giữ vệ sinh môi trường nơi làm việc, góp phần bảo vệ môi trường
V.Hướng dẫn học ở nhà(2’):
- Về nhà đọc trước bài mới (Bài 8)
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

CHƯƠNG II: BẢN VẼ KỸ THUẬT
TIẾT 7: KHÁI NIỆM VỀ BẢN VẼ KỸ THUẬT-HÌNH CẮT
Ngµy so¹n 12/09/2015
Ngµy d¹y 18/09/2015. Líp 8A&8B (Tuần 4)
I/ Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Sau khi học song học sinh biết được vai trò của bản vẽ kỹ thuật đối với sản xuất và
đời sống.
2.Kỹ năng: - Biết được khái niệm và công dụng của hình cắt.
3.Thái độ: Có nhận thức đúng đối với việc học tập môn vẽ kỹ thuật

4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
II/ Chuẩn bị của thầy – trò:
1/ GV: SGK tranh vẽ hình 1.1; hình 2.2; hình 1.3; hình 1.4
2/ HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
3/ Phương pháp: Thuyết trình, trực quan, đàm thoại, thực hành...
III/ Các hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ: Kết hợp trong giờ
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
Hoạt động 1. Tìm hiểu về bản vẽ kỹ thuật.
I.Khái niệm về bản vẽ kỹ thuật(20’)
- GV yêu cầu h/s đọc tham khảo thông tin SGK
+ Bản vẽ kỹ thuật trình bày các thông tin kỹ
tìm hiểu khái niệm bản vẽ kỹ thuật.
thuật của sản phẩm dưới dạng các hình vẽ và
- HS đọc thông tin tìm hiểu về bản vẽ kỹ thuật.
các ký hiệu đã thống nhất và thường vẽ theo tỉ
- GV hướng dẫn để h/s tìm hiểu về khái niệm
lệ.
bản vẽ kỹ thuật.
Hoạt động 2. Tìm hiểu về hình cắt.
- GV yêu cầu h/s tham khảo thông tin SGK tìm

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........


12


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
hiểu khái niệm về hình cắt.
- HS tìm hiểu về khái niệm hình cắt, công

NỘI DUNG CẦN ĐẠT
II. Khái niệm về hình cắt(20’).

dụng của hình cắt theo thông tin SGK .
- GV cho h/s quan sát H8.2 hình cắt của ống lót

+ Hình cắt là hình biểu diễn phần vật thể ở sau
mặt phẳng cắt.

để h/s hiểu sâu hơn về hình cắt.

+ Hình cắt dùng để biểu diễn rõ hơn hình dạng
- HS quan sát H8.2 tìm hiểu về hình cắt theo sự
bên trong của vật thể. Phần vật thể bị mặt
hướng dẫn của giáo viên.
phẳng cắt cắt qua được kẻ gạch gạch.
3. Củng cố(3’):
- Yêu cầu hs đọc nội dung phần ghi nhớ .
- Trả lời các câu hỏi cuối bài

- GV hệ thống bài và khắc sâu nội dung chính cho HS .
- GV nhận xét giờ học.
4. Hướng dẫn học ở nhà(2’):
- Học bài theo vở và SGK.
- Tự đọc lại bản vẽ ống lót.
- Xem trước nội dung bài 9
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

TIẾT 8: BẢN VẼ CHI TIẾT
Ngµy so¹n 12/09/2015
Ngµy d¹y 18/09/2015. Líp 8A&8B (Tuần 4)
I/ Mục Tiêu:
1.Kiến thức: Biết được nôi dung của bản vẽ chi tiết
2.Kỹ năng: - Biết được cách đọc bản vẽ chi tiết đơn giản.
3.Thái độ: Ham thích môn học kỹ thuật
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
II/ Chuẩn bị của thầy – trò:
1/ GV: Bảng phụ hình 9.1
2/ HS: Nghiên cứu kỹ nội của dung bài học.
3/ Phương pháp: Thuyết trình, trực quan, đàm thoại...
III/ Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ(5’): Nêu khái niệm về bản vẽ kỹ thuật?

Gi¸o viªn: ........ -


Trêng THCS ........

13


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8
2.Bài mới:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
Hoạt động 1. Tìm hiểu nội dung của bản
vẽ chi tiết.
- GV: Trong sản xuất, để làm ra một chiếc
máy, trước hết phải tiến hành chế tạo các
chi tiết của máy, sau đó mới lắp. Khi chế
tạo chi tiết phải văn cứ vào bản vẽ chi tiết,
vậy bản vẽ chi tiết có những nội dung gì?.
- GV cho h/s quan sát H9.1 bản vẽ ống lót
tìm hiểu về nội dung bản vẽ chi tiết.
- HS quan sát H9.1 và thông tin SGK tìm
hiểu về nội dung bản vẽ chi tiết.

N¨m häc 2015 - 2016
NỘI DUNG CẦN ĐẠT
I. Nội dung của bản vẽ chi tiết(15’).

1. Hình biểu diễn: Gồm hình cắt ( ở vị trí hình
chiếu đứng ) và hình chiếu cạnh. Chức năng là
diễn tả hình dạng bên trong và bên ngoài của chi
tiết.
2. Kích thước: Gồm các kích thước cần thiết cho
việc chế tạo và kiểm tra.

3. Yêu cầu kỹ thuật: Thể hiện gia công, sử lý bề
mặt… và chất lượng của chi tiết.
4. Khung tên: Tên gọi chi tiết, vật liệu, tỉ lệ, ký
hiệu cơ sở thiết kế…
II. Đọc bản vẽ chi tiết(20’).
Hoạt động 2. Tìm hiểu về cách đọc bản
+ Đọc bản vẽ ống lót: Bảng 9.1
vẽ chi tiết.
Trình tự Nội dung cần Bản vẽ ống lót
- GV hướng dẫn h/s đọc bản vẽ chi tiết của
đọc
hiểu
H9.1
ống lót theo bảng 9.1.
1.Khung - Tên gọi chi
- ống lót
- HS tìm hiểu cách đọc bản vẽ chi tiết theo
tên
tiết
- Thép
bảng 9.1 SGK.
- Vật liệu
- 1:1
- GV nêu câu hỏi theo cột 2 cho h/s trả lời.
- Tỉ lệ
- HS quan sát H9.1 đọc bản vẽ chi tiết bàng 2. Hình - Tên gọi hình - Hình chiếu
cách trả lời các câu hỏi của giáo viên.
biểu
chiếu
cạnh

diễn
- Vị trí hình
- Hình cắt ở
cắt
hình chiếu
đứng
3. Kích - Kích thước
- Φ 28, 30
thước
chung
- Đường kính
Kích thước
ngoài Φ 28..
các phần
Đường kính lỗ
- GV yêu cầu h/s đọc và học thuộc phần ghi
Φ 16. Chiều
nhớ trong SGK.
dài 30.
4. Yêu
- Gia công
- Làm tù cạnh
cầu kỹ
- Xử lý bề mặt - Mạ kẽm
thuật
5. Tổng - Mô tả hình
- ống hình trụ
hợp
dạng
tròn

- Công dụng
- Dùng lót
giữa các chi
tiết.
* Ghi nhớ: SGK.

3. Củng cố(3’):
- GV hệ thống bài và khắc sâu nội dung chính cho HS .

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

14


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

- GV nhận xét giờ học.
4.Hướng dẫn học ở nhà(2’):
- Học bài theo vở và SGK.
- Tự đọc lại bản vẽ ống lót.
- Xem trước nội dung bài 11 và 1 số ren mà em biết.
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Ngµy so¹n 17/09/2015

Ngµy d¹y 25/09/2015. Líp 8A&8B (Tuần 5)

Tiết 9: BÀI 11 :BIỂU DIỄN REN
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức : HS biết nhận dạng được ren trên bản vẽ chi tiết.
- HS biết được quy ước vẽ ren.
2. Kỹ năng : -Đọc được tên , ký hiệu của các loại ren trên bản vẽ.Thông qua kỹ thuật hs có ý thức
làm việc theo quy trình, tiết kiệm nguyên vật liệu, giữ vệ sinh chung là góp phần bảo vệ môi
trường
3.Thái độ : - Tích cực tìm hiểu các quy tắc vẽ ren trên bản vẽ.
4. Định hương phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
B. CHUẨN BỊ :
1. Thầy:- Prorecter, giáo án, sgk
- Vật mẫu : Đinh tán, bóng đèn đui xoáy, lọ mực có nắp vặn bằng ren…
Mô hình các loại ren bằng kim loại, bằng gỗ hay bằng chất dẻo…
2. Trò: Vở ghi, vở bài tập, sgk
C. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC :
1. Bài cũ : 5'
Bản vẽ chi tiết gồm các nội dung gì?
Nêu cách đọc bản vẽ chi tiết.
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ 1 : Tìm hiểu chi tiết có ren.5'
1. Chi tiết có ren :
- Hãy cho biết một số đồ vật hoặc chi tiết thường
gặp có ren.
- HS: ốc, vít, bu lông, đai ốc …

- GV: Chiếu hình ảnh một số chi tiết có ren. Các

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

15


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
đồ vật hoặc chi tiết đó có ren với công dụng gì?
- HS: Lắp ghép 2 chi tiết lại với nhau.

HĐ 2 : Tìm hiểu quy ước vẽ ren ngoài. 10'
Gv: Chiếu hình ảnh một số loại ren khác nhau.
Theo em hình dạng của ren đơn giản hay phức
tạp?
- HS: Hình dạng của ren là phức tạp.
- GV: Vậy trên bản vẽ, ta có nên vẽ ren giống như
thật không? Vì sao?
-HS: Ta không nên vẽ ren như thật vì ren có dạng
phức tạp.
- GV: Vây trên bản vẽ ren được biểu diễn theo quy
ước như thế nào để thấy được hình dạng và kết
cấu của mỗi loại ren khác nhau?
Gv: Giới thiệu về quy ước vẽ ren

Gv: Chiếu ren của bulong và cho hs quan sát trực
quan ren của bulong
? Nhìn vào bulong em có nhìn thấy ren của chi tiết
không?
Hs: Có
Gv: Khẳng định ren của bulong là ren ngoài.
Gv: Chiếu hình ảnh ren của bulong cùng với hình
chiếu trên bản vẽ và giới thiệu các đường đỉnh ren,
chân ren, giới hạn ren
HĐ 3 : Tìm hiểu quy ước vẽ ren trong. 10'
- GV: Khi vẽ hình chiếu thì các cạnh khuất được
vẽ như thế nào?
- HS: Các cạnh khuất được vẽ bằng nét đứt.
- GV: Còn với các ren bị che khuất thì vẽ như thế
nào? Chiếu hình 11.6 và cho biết ren khuất được
vẽ như thế nào?
-HS: Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ
bằng nét liền đậm.
Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và vòng
tròn chân ren chỉ vẽ 3/4 vòng.
Các đường đỉnh ren, đường chân ren và đường
giới hạn ren vẽ bằng nét đứt.
- GV: Sự khác nhau trong quy ước vẽ ren trục và
ren lỗ?

Gi¸o viªn: ........ -

NỘI DUNG GHI BẢNG

2. Quy ước vẽ ren :

Ren có kết cấu phức tạp nên các loại ren
đều được vẽ theo cùng một quy ước.
a. Ren ngoài : (ren trục)
Ren ngoài là ren được hình thành ở mặt
ngoài của chi tiết.

b. Ren trong: (ren lỗ)
Ren trong là ren được hình thành ở mặt
trong của lỗ.

c. Ren bị che khuất : (ren lỗ)

d. Quy ước vẽ ren :
Ren nhìn thấy :
- Đường đỉnh ren và đường giới hạn ren vẽ
bằng nét liền đậm.
- Đường chân ren vẽ bằng nét liền mảnh và

Trêng THCS ........

16


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
- HS: Với ren trục, nét liền đậm đỉnh ren ở ngoài,
nét liền mảnh chân ren nằm phía trong; còn đối
với ren lỗ, vị trí 2 đường trên ngược lại.
HĐ 4 : Tìm hiểu quy ước vẽ ren ngoài. 5'
Gv: Chiếu hình ảnh chi tiết có ren trục ăn khớp

với chi tiết có ren lỗ và đồng thời cho hs qs trực
quan sự ăn khớp của bulong và đai ốc
Gv: Khi ren trục ăn khớp với ren lỗ ta có nhìn thấy
đâu là ren trục và đâu là ren lỗ không?
Hs: Không nhìn thấy
Gv: Nếu không nhìn thấy thì trên bản vẽ thể hiện
bằng nét khuất và được gọi là ren bị che khuất.
Gv:Yêu cầu hs nêu lại quy ước vẽ ren thông qua
các ví dụ trên.

N¨m häc 2015 - 2016
NỘI DUNG GHI BẢNG
vòng tròn chân ren chỉ vẽ # vòng.
- Với ren lỗ, đường gạch gạch được vẽ đến
đường đỉnh ren.
Ren bị che khuất :
- Các đường đỉnh ren, đường chân ren và
đường giới hạn ren vẽ bằng nét đứt.

4. Củng cố: 7'
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/37
- Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK/37
- Gv: chiếu bài tập trong sgk và yêu cầu hs trả lời miệng
- Cho HS đọc phần “Có thể em chưa biết” ở trang 37 và trang 40. GV giới thiệu về các dạng
ren, ren ngược (ren trái) và ứng dụng của ren ngược.
- GV hướng dẫn HS đọc ký hiệu ren trong bản vẽ
D. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ VÀ CHUẨN BỊ BÀI TIẾP THEO 3'
- Học thuộc bài.
- Làm bài tập trong vở bài tập
- Nghiờn cứu trước bài 10, 12 SGK và chuẩn bị dụng cụ vẽ (bút chì, thước thẳng, eke,

compa, gôm, giấy vẽ) để làm bài thực hành.
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

17


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

Ngµy so¹n 17/09/2015
Ngµy d¹y 26/09/2015. Líp 8A&8B (Tuần 5)

Tiết 10 : BÀI 10 + 12:THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN VẼ CHI TIẾT ĐƠN GIẢN CÓ HÌNH CẮT - CÓ REN
A. MỤC TIÊU :
1.Kiến thức:- Nắm được trình tự đọc nội dung bản vẽ chi tiết bộ vòng đai, côn có ren
2.Kỹ năng: - HS đọc được bản vẽ chi tiết có hình cắt, có ren
3.Thái độ: - Có tác phong làm việc theo quy trình.Thông qua kỹ thuật hs có ý thức làm việc theo
quy trình, tiết kiệm nguyên vật liệu, giữ vệ sinh chung là góp phần bảo vệ môi trường
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.

B. CHUẨN BỊ :
1. Thầy: - Prorector, giỏo ỏn, sgk
- Vật mẫu : Vòng đai.
2. Trũ: - Bút chì, thước thẳng, eke, compa, gôm, giấy vẽ.
C. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC:
1. Bài cũ : 5'
Thế nào là bản vẽ chi tiết? Bản vẽ chi tiết dùng để làm gì?
Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết.
2. Thực hành :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG
I.Chuẩn bị
1. Hướng dẫn ban đầu
- Dụng cụ: thước, eke, compa…
HĐ 1 : Tìm hiểu yêu cầu – nội dung của bài - Vật liệu: Giấy A4, bút chì, tẩy…
thực hành.4'
- Vật mẫu: vòng đai và côn có ren
- Cho HS đọc phần II và III trong SGK/33, II và II. Nội dung
III trong SGK/39 để nắm bắt nội dung và yêu cầu *. Đọc các bản vẽ vòng đai và côn có ren
thực hành.
HĐ 2 : GV hướng dẫn HS đọc bản vẽ hình 10.1
III. Các bước tiến hành
trang 34. 5'
Gv:- Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
- Đọc các bản vẽ theo trình tự
Hs: - Nhắc lại trình tự đọc bản vẽ và yêu cầu của - Hoàn thành nội dung vào giấy A4
mỗi phần.
Gv:- Mỗi phần trên ta cần nắm bắt các thông tin
gì?

Hs: - Tên chi tiết : Vòng đệm.
- Vật liệu : bằng thép.
- Tỉ lệ : 1 : 2
- Hình nữa vòng tròn, có hai đai.

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

18


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
- Hình cắt ở hình chiếu đứng.
- Chiều ngang :140mm; rộng : 50mm.
- Bán kính trong : 25mm; đường kính lỗ :
12mm;
dày : 10mm; khoảng cách 2 lỗ : 110mm…
- Làm tù cạnh.
- Mạ kẽm.
1. Đọc khung tên :
- Cho HS đọc khung tên và nêu các thông tin nhận
biết được.
2. Đọc hình biểu diễn :
- Hãy mô tả hình dạng của vòng đai?
- Vị trí hình cắt của vòng đai như thế nào?
3. Đọc các kích thước :
- Hãy cho biết các kích thước chung (tổng thể) của
chi tiết?

- Cho biết các kích thước của các thành phần của
chi tiết ? (chiều dày, đường kính lỗ, khoảng cách
lỗ…)
4. Đọc yêu cầu kỹ thuật :
- Hãy cho biết các yêu cầu kỹ thuật khi gia công
chi tiết?
HĐ 3 : GV hướng dẫn HS đọc bản vẽ hình 12.1
trang 39.5'
Gv: - Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ chi tiết?
- Mỗi phần trên ta cần nắm bắt các thông tin
gì?
Hs: Trả lời và đọc từng nội dung của bản vẽ.
1. Đọc khung tên :
- Cho HS đọc khung tên và nêu các thông tin nhận
biết được.
2. Đọc hình biểu diễn :
- Hãy mô tả hình dạng của côn?
- Vị trí hình cắt của côn như thế nào?
3. Đọc các kích thước :
- Hãy cho biết các kích thước chung (tổng thể) của
chi tiết?
- Cho biết các kích thước của các thành phần của
chi tiết ? (chiều dày, đường kính đáy lớn, đường
kính đáy nhỏ, kích thước ren…)
4. Đọc yêu cầu kỹ thuật :
- Hãy cho biết các yêu cầu kỹ thuật khi gia công
chi tiết?

Gi¸o viªn: ........ -


N¨m häc 2015 - 2016
NỘI DUNG GHI BẢNG

- Tên chi tiết : Côn có ren.
- Vật liệu : bằng thép.
- Tỉ lệ : 1 : 1
- Hình côn, có ren lỗ.
- Hình cắt ở hình chiếu đứng.
- Đường kính đáy lớn : 18
- Đường kính đáy nhỏ : 14
- Chiều dày : 10
- Kích thước ren : M8x1 (Ren hệ mét, đường
kính ren 8, bước ren 1, ren phải)
- Tôi cứng.
- Mạ kẽm.

Trêng THCS ........

19


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ 4 : Tổ chức thực hành.5'
- GV hướng dẫn cách trình bày bảng 9.1 trên giấy vẽ A4
Trình tự đọc

Nội dung cần tìm hiểu
Bản vẽ vòng đai
- Tên gọi chi tiết.
- Vòng đai.
1. Khung tên
- Vật liệu.
- Thép.
- Tỉ lệ.
- 1 : 2.
Tên
gọi
hình
chiếu.
- Hình chiếu bằng.
2.Hìnhbiểu diễn
- Vị trí hình cắt.
- Hình cắt ở hình chiếu đứng.
- Kích thước chung của chi tiết.
- 140; 50; R39.
- Kích thước các phần của chi tiết.
- Đường kính trong 50.
3. Kích thước
- Chiều dày : 10.
- Đường kính lỗ : 12.
- Khoảng cách hai lỗ : 110.
- Làm tù cạnh.
4. Yêu cầu kỹ - Gia công.
- Xử lý bề mặt.
- Mạ kẽm.
thuật

5. Tổng hợp

- Mô tả hình dạng và cấu tạo của - Phần giữa chi tiết là nữa ống
chi tiết.
hình trụ, hai bên hình hộp chữ
- Công dụng của chi tiết.
nhật có lỗ tròn.
- Dùng để ghép nối chi tiết hình
trụ với các chi tiết khác.

2. Hướng dẫn thưỡng xuyên
HĐ 5 : HS tiến hành thực hành.15'
- GV có thể hướng dẫn HS về cách vẽ, cách sử
dụng dụng cụ để vẽ.
- HS trình bày bài làm của mình vào giấy.
IV. Nhận xét – đánh giá :
3. Hướng dẫn kết thúc

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

20


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ 6: Nhận xét – đánh giá :5'
- GV nhận xét giờ thực hành.
- Hướng dẫn HS tự đánh giá bài làm của
mình dựa vào mục tiêu của bài học.
- GV thu bài làm của HS.
D. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ VÀ CHUẨN BỊ BÀI TIẾP THEO 1'
- Hoàn thành nội dung bài thực hành b10, 12.
- Nghiên cứu trước bài 13 SGK( Bản vẽ lắp).
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Ngµy so¹n 22/09/2015
Ngµy d¹y 02/10/2015. Líp 8A&8B (Tuần 6)

Tiết 11: BÀI 13: BẢN VẼ LẮP
A. MỤC TIÊU :
1. Kiên thức:- HS biết được nội dung và công dụng của bản vẽ lắp.
2. Kỹ năng: - HS biết cách đọc bản vẽ lắp đơn giản.
3. Thái độ: - Có tác phong làm việc theo quy trình. Thông qua kỹ thuật hs có ý thức làm việc theo
quy trình, tiết kiệm nguyên vật liệu, giữ vệ sinh chung là góp phần bảo vệ môi trường.
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
B. CHUẨN BỊ :
1. Thày: - Prorecter
- Vật mẫu : Bộ vòng đai bằng kim loại hoặc chất dẻo.
2. Trò: SGK, vở ghi, vở bài tập
C. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC

1. Bài cũ : 5’ Nêu công dụng của ren trong thực tế?
Trình bày quy ước vẽ ren nhìn thấy, ren khuất?
2. Bài mới :
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
HĐ 1 : Tìm hiểu nội dung bản vẽ lắp( 15’)
1. Nội dung bản vẽ lắp :
- Cho HS quan sát vật mẫu bộ vòng đai được tháo
rời để xem hình dạng, kết cấu của từng chi tiết và
Bản vẽ lắp diễn tả hình dạng, kết cấu sản
lắp lại để thấy được sự quan hệ giữa các chi tiết.
phẩm và vị trí tương quan giữa các chi tiết
- GV: Chiếu nội dung bản vẽ lắp
của sản phẩm.
- Gv: Bản vẽ lắp gồm những hình chiếu nào?
Bản vẽ lắp là tài liệu kỹ thuật chủ yếu dùng
- HS: Gồm có 2 hình chiếu : Hình chiếu và hình trong thiết kế, lắp ráp và sử dụng sản phẩm.

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

21


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG
cắt
- GV: Mỗi hình chiếu diễn tả chi tiết nào?
- HS: Diễn tả hình dạng, kết cấu, vị trí các chi tiết
của bộ vòng đai.
- GV:Vị trí tương đối giữa các chi tiết như thế
nào?
- HS: Cho biết kích thước của vòng đai và các
kích thước lắp ráp của các chi tiết.
- GV: Các kích thước ghi trên bản vẽ có ý nghĩa
gì?
-Bảng kê chi tiết gồm những nội dung gì?
- HS: Gồm số thứ tự, tên gọi chi tiết, số lượng,
vật liệu.
HĐ 2 : Hướng dẫn đọc bản vẽ lắp.( 15’)
2. Đọc bản vẽ lắp :
- GV: Theo em, khi đọc bản vẽ lắp, ta cần nắm
bắt các thông tin nào?
Trình tự
Nội dung cần tìm hiểu
- HS: Tên chi tiết, hình dạng chi tiết, kích thước
đọc
chi tiết…
Khung tên
- Tên gọi sản phẩm.
- GV: Khung tên cung cấp cho ta các thông tin
- Tỉ lệ.
nào?
Bảng kê
- Tên gọi chi tiết và số

- HS: Tên chi tiết, vật liệu, …
lượng chi tiết.
- GV: Hình biểu diễn cho ta các thông tin nào?
Hình biểu - Tên gọi hình chiếu.
- HS: Cho biết hình dạng của chi tiết.
diễn
- Vị trí hình cắt.
- GV: Yêu cầu kỹ thuật cho ta biết các thông tin
Kích thước - Kích thước chung của
nào?
chi tiết.
- HS: Các yêu cầu về kỹ thuật khi gia công xử lý
- Kích thước lắp ráp giữa
chi tiết.
các chi tiết.
- GV: Hãy áp dụng vào đọc bản vẽ ống lót hình
Phân
tích - Vị trí của các chi tiết.
9.1 trang 31 SGK.
chi tiết
- Gv : Chiếu bản vẽ ống lót hình 9.1/31(sgk)
Tổng hợp
- Trình tự tháo lắp.
- HS đọc theo trình tự và trình bày các thông tin
- Công dụng của sản
thu nhận được từ bản vẽ.
phẩm.
- GV gọi từng HS đọc theo từng bước nêu trên.
- GV: Chiếu và yêu cầu HS đọc phần chú ý trong
SGK/43.

Chú ý : SGK/43
- GV: Hãy cho biết tháo bộ vòng đệm theo tứ tự
nào?
- HS: Tháo chi tiết 2 – 3 – 4 – 1
Lắp chi tiết 1 – 4 – 3 – 2
- Hãy cho biết lắp bộ vòng đệm theo tứ tự nào?
- HS:
Lắp chi tiết 1 – 4 – 3 –2

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

22


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG

3. Củng cố: 5’
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ trong SGK/43
- Cho HS trả lời các câu hỏi trong SGK/43
D. HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ VÀ CHUẨN BỊ BÀI TIẾP THEO 5’
- Học thuộc bài. Làm bài tập trong vở bài tập
- Nghiên cứu trước bài 14 SGK và chuẩn bị dụng cụ vẽ (bút chì, thước thẳng, eke, compa,

gôm, giấy vẽ) để làm bài thực hành
RÚT KINH NGHIỆM
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
_________________________________________________
Ngµy so¹n 22/09/2015
Ngµy d¹y 03/10/2015. Líp 8A&8B (Tuần 6)

Tiết 12: BÀI 14 :THỰC HÀNH
ĐỌC BẢN VẼ LẮP ĐƠN GIẢN
A. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức:- Nắm được trình tự đọc nội dung bản vẽ lắp đơn giản.
2. Kỹ năng: - HS đọc được bản vẽ lắp bộ vòg đai
3. Thái độ: - Có tác phong làm việc theo quy trình.
- HS ham thích tìm hiểu bản vẽ cơ khí.Thông qua kỹ thuật hs có ý thức làm việc theo quy trình,
tiết kiệm nguyên vật liệu, giữ vệ sinh chung là góp phần bảo vệ môi trường
4. Định hướng phát triển năng lực:
- Năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác…
- Năng lực quan sát.
B. CHUẨN BỊ :
1. Thày: - Prorector
- Vật mẫu : Ròng rọc.
2. Trò: - Bút chì, thước thẳng, eke, compa, gôm, giấy vẽ.
C. TỔ CHỨC DẠY VÀ HỌC :
1. Bài cũ : 5’
Bản vẽ lắp là gì? Vì sao phải có bản vẽ lắp?
So sánh nội dung bản vẽ lắp với bản vẽ chi tiết.Nêu trình tự đọc bản vẽ lắp.
2. Thực hành :


Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

23


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8

N¨m häc 2015 - 2016

HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
NỘI DUNG GHI BẢNG
1. Hướng dẫn ban đầu
HĐ 1 :Giới thiệu nội dung thực hành.(2’)
Gv: Ở bài này hs cần dựa vào kiến thức đọc
bản vẽ chi tiết và cách đọc bản vẽ lắp về bộ ròng
rọc để đọc
Gv: Để thực hành tốt bài thực hành : Đọc bản vẽ
lắp đơn giản cần phỉa chuẩn bị những dụng cụ
và vật liệu nào?
I.Chuẩn bị
Hs: Trả lời
- Dụng cụ: Thước, eeke, compa…
- Vật liệu vẽ: Giấy A4, bút chì, màu, tẩy..
- SGK, vở bài tập
Gv: Đọc bản vẽ lắp về bộ ròng rọc nội dung nào - Đề bài: Bản vẽ lắp bộ ròng rọc
em cho là khó cần phải đọc mẫu?
Hs: - Kích thước
- Tổng hợp

II. Nội dung
- Đọc bản vẽ lắp bộ ròng rọc và trả lời các câu
hỏi theo mẫu bảng 13.1
HĐ 2 : Hướng dẫn các bước tiến hành đọc III. Các bước tiến hành.
bản vẽ ( 6’)
Gv: Để đọc tốt bản vẽ cần xác định các bước
tiến hành theo quy trình các bước như thế nào?
Hs: Trả lời
Gv: Hãy nêu trình tự đọc bản vẽ lắp?
- Đọc bản vẽ nhà theo các bước
Hs: - Khung tên
- Kẻ bảng 13.1 và ghi phần trả lời vào
- Bảng kê
bảng
- Hình biểu diễn
- Kích thước
- Phân tích chi tiết
- Tổng hợp
Gv:Mỗi nội dung trên ta cần nắm bắt các thông
tin gì?
Hs: Trả lời
1. Đọc khung tên :
- Cho HS đọc khung tên và nêu các thông tin
nhận biết được.
Hs: - Tên chi tiết : Bộ ròng rọc.
- Tỉ lệ : 1 : 2
2. Đọc hình bảng kê :
- Hãy cho biết bộ ròng rọc gồm những chi tiết
nào ghép lại với nhau và số lượng của mỗi loại
chi tiết?

Hs: - Bánh ròng rọc (1); trục (1);
móc treo (1); giá (1)

Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

24


Gi¸o ¸n C«ng nghÖ 8
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ
3. Đọc hình biểu diễn :
- Hãy mô tả hình dạng của bộ ròng rọc?
- Vị trí hình cắt của ròng rọc như thế nào?
Hs: - Hình cắt cục bộ ở hình chiếu đứng.
4. Đọc các kích thước :
- Hãy cho biết các kích thước chung (tổng thể)
của sản phẩm?
- Cho biết các kích thước của các thành phần
của sản phẩm ?
Hs: - Cao 100, rộng 40, dài 74, đường kính 75
và 60.
5. Phân tích chi tiết :
- Hãy cho biết vị trí của chi tiết?
Hs: Tô màu cho từng chi tiết
6. Tổng hợp :
- Hãy cho biết trình tự tháo lắp bộ ròng rọc?
- Công dụng của bộ ròng rọc?
Hs: - Tháo cụm 2 – 1, sau đó tháo cụm 3 – 4.

- Dùng để nâng vật nặng lên cao.
Gv: Đối với bài thực hành này các em làm việc
độc lập
- Hoàn thành nội dung bài vào khổ giấy A4
và nộp lại trên lớp
- Chú ý giữ trật tự, vệ sinh , trong quá trình
thực hành
Gv: Đọc mẫu cho hs sau đó gọi 1 hs đọc lại
2. Hướng dẫn thường xuyên ( 20’)
HĐ 3 : Tổ chức thực hành.(5’)
GV hướng dẫn cách trình bày bảng 13.1 trên giấy vẽ A4.
Trình tự đọc
Nội dung cần tìm hiểu
- Tên gọi sản phẩm.
Khung tên
- Tỉ lệ.
- Tên gọi chi tiết và số lượng chi
Bảng kê
tiết.
- Tên gọi hình chiếu.
Hình biểu diễn
- Vị trí hình cắt.
- Kích thước chung của chi tiết.
Kích thước
- Kích thước lắp ráp giữa các chi
tiết.
Phân tích chi tiết - Vị trí của các chi tiết.
- Trình tự tháo lắp.
- Công dụng của sản phẩm.
Tổng hợp


Gi¸o viªn: ........ -

Trêng THCS ........

N¨m häc 2015 - 2016
NỘI DUNG GHI BẢNG

Bản vẽ bộ ròng rọc
- Tên chi tiết : Bộ ròng rọc.
- Tỉ lệ : 1 : 2
- Bánh ròng rọc (1); trục (1);
móc treo (1); giá (1)
- Hình cắt cục bộ ở hình chiếu
đứng.
- Cao 100, rộng 40, dài 74,
đường kính 75 và 60.
- Tháo cụm 2 – 1, sau đó tháo
cụm 3 – 4.
- Dùng để nâng vật nặng lên
cao.

25


×