Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Toán tài năng 4A Sách phát triển tư duy toán học cho học sinh lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (402.48 KB, 14 trang )

MỤC LỤC
Contents
Learning Maths

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Tốn học - 4A

Mục lục ..................................................................................3
Contents..................................................................................3
Bảng cơng thức.......................................................................4

ALL RIGHTS RESERVED
Vietnam edition copyright © A Chau International Education Development and Investment Corporation.
All rights reserved. No part of this publication may be reproduced, stored in a retrieval system or transmitted
in any form or by any means, electronic, mechanical, photocopying, recording or otherwise, without the prior

Formulae Shet.........................................................................5
Bài 1: Số nguyên (Phần 1)....................................................12

permission of the publishers.

Unit 1: Whole Numbers (Part 1)...........................................13

ISBN: 978 - 604 - 62 - 4484 - 4

Bài 2: Số nguyên (Phần 2)....................................................40

Printed in Viet Nam

Unit 2: Whole Numbers (Part 2)...........................................41

Bản quyền tiếng Việt thuộc về Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu, xuất bản theo



Bài 3: Phân số (Phần 1).........................................................82

hợp đồng chuyển nhượng bản quyền giữa Singapore Asia Publishers Pte Ltd và Công ty Cổ phần Đầu tư và
Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu 2016.
Bản quyền tác phẩm đã được bảo hộ, mọi hình thức xuất bản, sao chụp, phân phối dưới dạng in ấn, văn bản
điện tử, đặc biệt là phát tán trên mạng internet mà không được sự cho phép của đơn vị nắm giữ bản quyền là
hành vi vi phạm bản quyền và làm tổn hại tới lợi ích của tác giả và đơn vị đang nắm giữ bản quyền.
Không ủng hộ những hành vi vi phạm bản quyền. Chỉ mua bán bản in hợp pháp.

XUẤT BẢN VÀ PHÁT HÀNH:
Công ty Cổ phần Đầu tư và Phát triển Giáo dục Quốc tế Á Châu
124 Chu Văn An, Phường Tân Thành, Quận Tân Phú, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 8582 5555
Website:
Email:

Unit 3: Fractions (Part 1).....................................................83
Bài 4: Phân số (Phần 2).......................................................110
Unit 4: Fractions (Part 2)...................................................111
Bài 5: Diện tích hình tam giác............................................132
Unit 5: Area of Triangles....................................................133
Bài 6: Tỉ số..........................................................................158
Unit 6: Ratio........................................................................159
Bài 7: Các bài toán về số thập phân....................................186
Unit 7: More on Decimals...................................................187
Solutions.............................................................................202


Bảng công thức

Bài 1 Số nguyên (Phần 1)
Chữ số

1

10

100

1000

10 000

100 000

Chữ
viết

một

mười

một
trăm

một
nghìn

mười
nghìn


một trăm
một triệu
nghìn

Giá trị
của chữ
số 1

1

10

100

1000

10 000

100 000

hàng
vạn

hàng
trăm
nghìn

Hàng hàng
của chữ đơn

số 1
vị

hàng
chục

hàng
trăm

hàng
nghìn

• Nhấn vào các số và kí hiệu của phộp
tớnh (+, , ì, ữ).
ã Nhn = cú kt quả cuối cùng
hiện trên màn hình máy tính.

1 000
000

1 000
000

Nhân nhanh các số với 10, 100 và 1000
Khi nhân một số với 10, thêm một số
không vào đằng sau số đó:  81 × 10 = 810.

hàng
triệu


Quy tắc so sánh các số
• Ln bắt đầu so sánh từ bên trái
• So sánh giá trị của các chữ số cùng
lúc

Khi nhân một số với 100, thêm hai số không
vào đằng sau số đó:  81 × 100 = 8100.
Khi nhân một số với 1000, thêm ba số khơng
vào đằng sau số đó:  81 × 1000 = 81 000.

Quy tắc làm tròn số tới hàng nghìn gần nhất
• dùng kí hiệu xấp xỉ (≈)
• làm trịn lên số hàng nghìn gần nhất
khi giá trị của chữ số hàng trăm bằng
hoặc lớn hơn 5
• làm trịn xuống số hàng nghìn gần
nhất khi giá trị của chữ số hàng trăm
nhỏ hơn 5
Ví dụ:
1502 ≈ 2000
9487 ≈ 9000
Khi ước tính giá trị trong phép cộng và
phép trừ, hãy làm tròn các số trước khi
thực hiện phép cộng hoặc trừ.

Chia nhanh các số cho 10, 100, 1000
Khi chia các số có số cuối là 0 cho 10, bỏ
một số khơng của số đó:  810 ÷ 10 = 81.
Khi chia các số có hai số cuối là 00 cho 100,
bỏ hai số khơng của số đó:  8100 ÷ 100 = 81.

Khi chia các số có số cuối là 000 cho 1000, bỏ
ba số khơng của số đó:  81 000 ÷ 1000 = 81.
Ước tính trong phép nhân và phép chia
Trong phép nhân, hãy làm trịn
các số có 2 chữ số tới hàng chục gần nhất,
các số có 3 chữ số tới hàng trăm gần nhất,
các số có 4 chữ số tới hàng nghìn
gần nhất.
Trong phép chia, hãy làm tròn
số chia tới hàng chục gần nhất,
số bị chia tới một số có thể chia hết
cho số chia.

Khi ước tính giá trị trong phép nhân,
hãy làm trịn số bị nhân trước khi thực
hiện phép nhân.
Khi ước tính giá trị trong phép chia,
làm trịn số bị chia tới số có thể chia
hết cho số chia.

Quy tắc về thứ tự thực hiện trong các
phép tốn
• Dấu ngoặc – làm các phép tính
trong ngoặc trước tiên
• Phép nhân và phép chia – thực hiện
các phép tính liên quan tới nhân và
chia trước khi làm phép cộng và trừ

Bài 2 Số nguyên (Phần 2)
Những điều cần lưu ý khi sử dụng

máy tính
• Nhấn C để xóa màn hình trước khi
bắt đầu làm phép tính mới.

4

Formulae Sheet
Unit 1 Whole Numbers (Part 1)
numerals

1

10

100

1000

10 000

100 000

1 000 000

words

one

ten


one
hundred

one
thousand

ten
thousand

one
hundred
thousand

one
million

value
of digit 1

1

10

100

1000

10 000

100 000


1 000 000

place
ten
hundred
ones tens hundreds thousands
of digit 1
thousands thousands

• Key in the numbers and operation
signs (+, , ì, ữ) on the calculator.
ã Press = to get the final answer
displayed on the calculator.
Shortcuts for multiplying numbers by
10, 100 and 1000
When multiplying numbers by 10, add a
zero after the number:  81 × 10 = 810.

millions

Rules for comparing numbers
• Always begin from the left
• Compare the values of the digits one
at a time

When multiplying numbers by 100, add two
zeros after the number:  81 × 100 = 8100.
When multiplying numbers by 1000, add three
zeros after the number:  81 × 1000 = 81 000.


Rules for rounding off numbers to the
nearest thousand
• use the approximation sign (≈)
• round up to the nearest thousand
when the value of the digit in the
hundreds place is 5 or more
• round down to the nearest thousand
when the value of the digit in the
hundreds place is less than 5
Examples:
1502 ≈ 2000
9487 ≈ 9000
When estimating the value in addition
and subtraction, round off the numbers
first before adding or subtracting.

Shortcuts for dividing numbers by 10,
100 and 1000
When dividing numbers ending with 0
by 10, remove a zero:  810 ÷ 10 = 81.
When dividing numbers ending with 00 by
100, remove two zeros:  8100 ÷ 100 = 81.
When dividing numbers ending with 000 by
1000, remove three zeros:  81 000 ÷ 1000 = 81.
Estimation in multiplication and division
In multiplication, round off
2-digit numbers to the nearest ten,
3-digit numbers to the nearest hundred,
4-digit numbers to the nearest thousand.


When estimating the value in
multiplication, round off the multiplicand
first before multiplying.

In division, round off
the divisor to the nearest ten,
the dividend to a number that can
be divided by the divisor without any
remainder.

When estimating the value in division,
round off the dividend to a number that
can be divided by the divisor exactly.

Rules for order of operations
• Brackets – work out operations in
brackets first
• Multiplication and Division –
work out operations involving
multiplication and division before
addition and subtraction

Unit 2 Whole Numbers (Part 2)
Things to note when using a calculator
• Press C to clear the display on the
calculator before starting on a new
calculation.

5



• Phép cộng và Phép trừ – thực hiện
các phép tính cộng và trừ sau cùng
* Với các phép tính chỉ có phép cộng
và phép trừ hoặc chỉ có phép nhân
và phép chia thì lần lượt thực hiện
các phép tính từ trái sang phải.

Đổi phân số lớn hơn 1 sang số thập phân
Đầu tiên, đổi phân số lớn hơn 1 thành
số nguyên và một phân số nhỏ hơn 1.
Sử dụng phép chia thông thường để đổi
phân số nhỏ hơn 1 sang số thập phân.
Cộng số thập phân đó với số ngun
để có được kết quả.
Ví dụ:

Bài 3 Phân số (Phần 1)
Những phân số tương đồng có mẫu
số giống nhau.
1  ​  và ​ _2  ​ 
Ví dụ: ​ _3
3

13 ​ = ​ __
9 ​  + ​ __
4
​ ___
9

9 9 ​ 

≈ 1 + 0,44 (2 chữ số sau dấu phẩy)
= 1,44

Những phân số khơng tương đồng có
mẫu số khác nhau.
1  ​  và ​ _2  ​ 
Ví dụ: ​ _6
5

Đổi hỗn số sang số thập phân
Tách số nguyên và phân số từ hỗn số.
Sử dụng phép chia thông thường để
đổi phân số sang số thập phân.
Cộng số thập phân đó với số ngun
để có được kết quả.
Ví dụ:
1 ​  = 4 + ​ __
1 ​ 
4​ __
6
6

Cộng và trừ các phân số khơng cùng
mẫu số
• Đảm bảo rằng các mẫu số phải
giống nhau trước khi cộng hoặc trừ.
• Để có được mẫu số chung, ta phải
tìm bội số chung của các mẫu số đó.

Phân số và phép chia
Tử số
Mẫu số

≈ 4 + 0,17 (2 chữ số sau dấu phẩy)

= Tử số ÷ Mẫu số



= 4,17

Nếu phân số nào không đổi được
sang phần chục, phần trăm hoặc phần
nghìn, hãy sử dụng phép chia như
bình thường để đổi phân số sang số
thập phân.
Ví dụ:

__
2

__
3

___
8

__
9


___
17

1​  3 ​  + 2​ 4 ​  = 1​ 12  ​ + 2​ 12  ​ = 3​ 12 ​ 
12 ___

= 3 + ​ ___
​ 5  ​ 
12 ​ + 12
5

= 4​ ___
12  ​ 

___
3 ​  – 1​ __
9
8
2 ​  = 2​ ___
2​ __
4
3
12  ​ – 1​ 12  ​ 
1

= 1​ ___
12  ​ 

5

_
​ 9  ​ = 5 ÷ 9 ≈ 0,56 (2 chữ số sau dấu phẩy)

6

Unit 3 Fractions (Part 1)
Like fractions have same denominators.
1  ​  and ​ _2  ​ 
Examples: ​ _3
3

Example:
13 ​ = ​ __
9 ​  + ​ __
4
​ ___
9
9 9 ​ 
≈ 1 + 0.44 (2 decimal places)
= 1.44

Unlike fractions have different
denominators.
1  ​  and ​ _2  ​ 
Examples: ​ _6
5

Convert mixed numbers to decimals
Separate whole numbers and fractions
in the mixed numbers.

Use long division to convert fractions
to decimals.
Add decimals to whole numbers to get
the answers.
Example:
1 ​  = 4 + ​ __
1 ​  ≈ 4 + 0.17
4​ __
6
6

Adding and subtracting unlike fractions
• Make sure the denominators are the
same before adding or subtracting.
• In order to make the denominators
common, we must find the common
multiple of the denominators.
Fractions and division
Numerator
Denominator

Cộng và trừ hỗn số
• Đầu tiên, hãy quy đồng mẫu các
phân số khơng tương đồng.
• Cộng hoặc trừ các số nguyên.
• Cộng hoặc trừ các phân số.
• Nếu phân số thu được là một phân
số lớn hơn 1, ta phải chuyển nó về
phân số nhỏ hơn 1. Nhớ cộng số
nguyên vào kết quả.

Ví dụ:

Đổi phân số sang số thập phân
Một số phân số có thể đổi được thành
phần chục, phần trăm và phần nghìn
trước khi đổi sang số thập phân.
1  ​  = __
Ví dụ:​ _2
​  5  ​= 0,5
10
__

​ 6  ​ = ___
​  24   ​= 0,24
25
100
16
___

​     ​ = ____
​  128  
 ​= 0,128
125
1000

Convert improper fractions to decimals
Convert improper fractions to whole
numbers and proper fractions first.
Use long division to convert proper
fractions to decimals.

Add decimals to whole numbers to get
the answers.

• Addition and Subtraction – work out
operations involving addition and
subtraction last
* If the sum involves only addition and
subtraction or only multiplication
and division, work from left to right.

(2 decimal places)
= Numerator ÷ Denominator



= 4.17

Adding and subtracting
mixednumbers
• Make the unlike fractions common
first.
• Add or subtract the whole numbers.
• Add or subtract the fractions.
• If the final fraction becomes improper
after adding, make it a proper
fraction. Remember to add to the
whole number.

Fractions to decimals
Some fractions can be converted to

tenths, hundredths and thousandths
first before converting to decimals.
1  ​  = __
Examples:​ _2
​  5  ​= 0.5
10
6 ___
​ __
​  24   ​= 0.24
25  ​ = 100
16
___
​ 125   ​ = ____
​  128  
 ​= 0.128
1000
When fractions cannot be converted
to tenths, hundredths or thousandths,
use long division to convert fractions
to decimals.
Example:

Examples:

__
___
3 ​  = 1​ ___
8
9
2 ​  + 2​ __

17
1​ __
4
3
12  ​ + 2​ 12  ​ = 3​ 12 ​ 
12 ​ + ___

= 3 + ​ ___
​ 5  ​ 
12 12
5

= 4​ ___
12  ​ 

5
_
​  9  ​  = 5 ÷ 9 ≈ 0.56 (2 decimal places)

3 ​  – 1​ __
9
8
2 ​  = 2​ ___
___
2​ __
4
3
12  ​ – 1​ 12  ​ 
1


= 1​ ___
12  ​ 

7


Những điều cần lưu ý khi sử dụng
máy tính cho phân số

ab/c

Dùng phím
Ví dụ:

_
1
2  ​  Ấn C

1  ​ Ấn
3​ _5
C

1
3

Ví dụ:
5 ​  × 10
2 ​ × 10 = ​ __
1​ __
3

3
10 

= 5 × ​ ___
3
50
2 ​ 
___
 ​
= ​  3 ​ = 16​ __
3

khi ấn phân số.

a
ab/c
b/c

2
1

ab/c

Chia phân số cho số nguyên
Đổi số nguyên thành một số nghịch
đảo. Như vậy tức là số nguyên đã trở
thành mẫu số và tử số sẽ bằng 1.

5


Bài 4 Phân số (Phần 2)
Tìm tích của các phân số
Nhân hai tử số với nhau.
Nhân hai mẫu số với nhau.
Viết kết quả cuối cùng dưới dạng phân
số tối giản.
Ví dụ:
1 ​  × ​ __
2 _____
1×2
​ __
2 3 ​  =  ​2 × 3 ​ 
2 ​  = __
1

= __
6 3

i du chia (ữ) thnh du nhõn (ì).
Nhõn các phân số như bình thường.
Ví dụ:
2 ​  ÷ 3 = ​ __
2 ​  × ​ __
1
​ __
5
5 3 ​ 
2 × 1 ​ 
___


= ​ _____
​  2  ​ 
5 × 3 = 15
Bài 5 Diện tích của hình tam giác
Trong một hình tam giác, chiều cao
của nó ln vng góc với cạnh đáy.
1 ​ × cạnh đáy
Diện tích của tam giác = ​ __
2
× chiều cao

Một cách khác, khi tử số và mẫu số
cùng có thừa số chung, ta có thể chia
cả tử và mẫu cho thừa số đó để tìm ra
kết quả tối giản hơn. Tuy nhiên, chúng
ta cần lưu ý một số điều khi thực hiện
theo cách này.

Bài 6 Tỉ số
Tỉ số được sử dụng để thể hiện mối quan
hệ so sánh giữa hai hoặc ba đại lượng.

Chỉ thực hiện phép chia khi có thừa số
chung giữa
• Tử số và mẫu số trong cùng một
phân số
• Tử số của phân số này và mẫu số
của phân số kia

Lưu ý rằng tỉ số có thể khơng phải là

đại lượng thực tế đang được so sánh.
Để có được tỉ số tương đương, nhân
tỉ số với một thừa số chung.

Ví dụ:
1 ​  × ​ __
2 __
1
​ __
2 3 ​  = ​  3 ​ 

Tương tự, chúng ta có thể chia tỉ số
cho thừa số chung để thu được tỉ số
tối giản.

Tìm tích của hỗn số và số ngun
Đổi hỗn số thành phân số lớn hơn 1.
Nhân tử số của phân số đó với số
ngun.
Giữ ngun mẫu số.
Trình bày kết quả cuối cùng dưới
dạng hỗn số.


Bài 7 Các bài toán về số thập phân
Khi nhân số thập phân với
10, chuyển dấu phẩy sang bên phải
1 hàng
100, chuyển dấu phẩy sang bên phải
2 hàng

1000, chuyển dấu phẩy sang bên phải
3 hàng

8

Things to note when using a calculator
for fractions
Use

ab/c

Example:
5 ​  × 10
2 ​ × 10 = ​ __
1​ __
3
3
10 

= 5 × ​ ___
3
50
2 ​ 
___
 ​
= ​  3 ​ = 16​ __
3

when keying fractions.


Examples:
1  ​  Press
​ _2
C 1
1  ​ Press
3​ _5
C 3

ab/c
ab/c

2
1

ab/c

Dividing fractions by whole numbers
Make the whole number a reciprocal.
This means making the whole number
as the denominator. The numerator
will be 1.

5

Unit 4 Fractions (Part 2)
Finding the product of fractions
Multiply the two numerators.
Multiply the two denominators.
Express the final answer in itssimplest form.
Example:

1 ​  × ​ __
2 _____
1×2
​ __
2 3 ​  = ​  2 × 3 ​ 
2 ​  = ​ __
1

= ​ __
6 3 ​ 

Change the division sign (ữ) to
multiplication sign (ì).
Multiply the fractions as usual.
Example:
2 ữ 3 = __
2 ì __
1
__
5
5 3
2 × 1 ​ 
___

= ​ _____
​  2  ​ 
5 × 3 = 15

Alternatively, when there is a
common

factor
between
the
numerators and denominators, we
can divide accordingly to make
the final answer simpler. However,
there are some things to take note
when doing this.

Unit 5 Area of Triangles
In a triangle, its height is always
perpendicular to its base.
1 ​  × base × height
Area of triangle = ​ __
2
Unit 6 Ratio
Ratio is used to show comparison
between two or three quantities.

Divide only when there is a common
factor between the
• numerator and denominator in a fraction
• n u m e r a t o r o f a f r a c t i o n a n d
denominator of another fraction
Example:
1 ​  × ​ __
2 __
1
​ __
2 3 ​  = ​  3 ​ 


Note that ratio may not be the actual
quantities being compared.
To obtain an equivalent ratio, multiply
ratio by a common factor.
Similarly, we can divide ratio by a
common factor to reduce it to its
simplest form.

Finding the product of mixed numbers
and whole numbers
Convert the mixed number into an
improper fraction.
Multiply the numerator of the fraction
by the whole number.
The denominator remains the same.
Express the final answer in mixed
number.


Unit 7 More on Decimals
To multiply decimals by
10, move decimal point 1 place to the right
100, move decimal point 2 places to
the right
1000, move decimal point 3 places to
the right

9



Ví dụ:
1,234 × 10 = 12,34

Examples:
1.234 × 10 = 12.34

1,234 × 100 = 123,4

1.234 × 100 = 123.4

1,234 × 1000 = 1234
Khi chia số thập phân với
10, chuyển dấu phẩy sang bên trái 1 hàng
100, chuyển dấu phẩy sang bên trái
2 hàng
1000, chuyển dấu phẩy sang bên trái
3 hàng

1.234 × 1000 = 1234
To divide decimals by
10, move decimal point 1 place to the
left
100, move decimal point 2 places to
the left
1000, move decimal point 3 places to
the left

Ví dụ:
8765 ÷ 10 = 876,5


Examples:
8765 ÷ 10 = 876.5

8765 ÷ 100 = 87,65

8765 ÷ 100 = 87.65

8765 ÷ 1000 = 8,765

8765 ÷ 1000 = 8.765

10

11


1

1

Số nguyên (Phần 1)

Mục tiêu bài học

Whole Numbers (Part 1)

Learning Objectives

Nhận biết các số trong phạm vi 10 triệu bằng chữ và bằng số


Recognise numbers within 10 million in words and numerals

Nhận biết giá trị theo hàng của từng chữ số trong một số

Recognise the place and value of each digit of the numbers

So sánh các số trong phạm vi 10 triệu

Compare numbers within 10 million

Sắp xếp các số theo thứ tự và hoàn thiện dãy số

Arrange numbers in order and complete number patterns

Làm trịn số đến hàng nghìn gần nhất

Round off numbers to the nearest 1000

Ước tính đáp số trong phép cộng, phép trừ, phép nhân và phép chia

Estimate answers for addition, subtraction, multiplication and
division

Mục tiêu bài học

Tôi được bao nhiêu điểm?

Nhận biết các số trong
phạm vi 10 triệu bằng

chữ và bằng số

(A)

Nhận biết giá trị theo
hàng của từng chữ số
trong một số

(A)

So sánh các số trong
phạm vi 10 triệu

(A)

Sắp xếp các số theo thứ
tự và hoàn thiện dãy số

(A)

Làm trịn số đến hàng
nghìn gần nhất

(A)

Ước tính đáp số trong
phép cộng, phép trừ,
phép nhân và phép chia

Learning Objectives

Recognise numbers
(A)
within 10 million in words
and numerals

(B)
10

10

Recognise the place and (A)
value of each digit of the
numbers

(B)
10

10
(B)

5

(C)
5

(B)
5

(D)
5


(C)
5

(B)
5

How did I do?

10

20

5

5

Compare numbers within (A)
10 million
Arrange numbers in
order and complete
number patterns

(A)

Round off numbers to
the nearest 1000

(A)


Estimate answers for
addition, subtraction,
multiplication and
division

(B)
10

10
(B)

10

10
(B)

5

(C)
5

(B)
5

5
(C)

5
(B)


5

(D)

10

20

12

13

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

Unit 1 Whole Numbers (Part 1)

5

5


Nhận biết các số trong phạm vi 10 triệu bằng chữ và bằng số
(A) Viết các số sau đây bằng chữ.

[10 điểm]

Recognise numbers within 10 million in words and numerals
(A) Write the following numbers in words.

1. 4 003 000


1. 4 003 000

2. 7 800 000

2. 7 800 000

3.

869 539

3.

869 539

4.

4 502 146

4.

4 502 146

5.

397 653

5.

397 653


6.

2 136 457

6.

2 136 457

7.

9 091 091

7.

9 091 091

8.

6 640 864

8.

6 640 864

9.

1 758 002

9.


1 758 002









10. 5 000 398



[10 marks]









10. 5 000 398



14


15

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

Unit 1 Whole Numbers (Part 1)


(B) Viết các số sau vào chỗ trống.

[10 điểm]

1.Hai triệu, bảy trăm linh sáu nghìn

2.Bốn trăm tám mươi ba nghìn

(B) Write the numbers on the lines provided.
1.Two million, seven hundred and six thousand




2.Four hundred and eighty-three thousand


3.Tám triệu, ba trăm mười bốn


3.Eight million, three hundred and fourteen


4.

4.One hundred and forty-five thousand and one

Một trăm bốn mươi lăm nghìn khơng trăm linh một

5.Sáu triệu, một trăm linh một nghìn sáu trăm

5.Six million, one hundred and one thousand
and six hundred

6. Ba triệu, năm trăm sáu mươi tư nghìn, một trăm
bảy mươi tám
7. Chín triệu, khơng trăm linh hai nghìn khơng trăm linh chín

6. Three million, five hundred and sixty-four


thousand, one hundred and seventy-eight


7. Nine million, two thousand and nine


8. Năm triệu, sáu trăm nghìn, bảy trăm linh ba

9. Bảy triệu, tám trăm chín mươi tư nghìn khơng trăm
tám mươi bảy

8. Five million, six hundred thousand,



seven hundred and three

9. Seven million, eight hundred and ninety-four


thousand and eighty-seven

10. Bốn triệu, không trăm hai mươi lăm nghìn, hai trăm năm mươi


10. Four million, twenty-five thousand, two


hundred and fifty

16

17

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

Unit 1 Whole Numbers (Part 1)

[10 marks]


Nhận biết giá trị theo hàng của từng chữ số trong một số
(A) Điền câu trả lời đúng vào mỗi chỗ trống.

1.

Trong số 54 617,



(a) Chữ số 7 đứng ở hàng



(b) Giá trị của chữ số 1 là

2.

Trong số 24 367,



(a) Chữ số 4 đứng ở hàng



(b) Giá trị của chữ số 2 là

3.

Trong số 89 532,




(a) Chữ số 8 đứng ở hàng



(b) Giá trị của chữ số 9 là

4.

Trong số 512 463,



(a) Chữ số



(b) Chữ số 5 thể hiện cho

5.

Trong số 208 943,



(a) Chữ số



(b) Chữ số 8 thể hiện cho


.
.

.
.

.
.

đứng ở hàng chục nghìn.
.

đứng ở hàng trăm nghìn.
.

[10 điểm]

Recognise the place and value of each digit of the numbers
(A) Fill in each blank with the correct answer.
1.

In 54 617,



(a) the digit 7 is in the



(b) the value of the digit 1 is


2.

In 24 367,



(a) the digit 4 is in the



(b) the value of the digit 2 is

3.

In 89 532,



(a) the digit 8 is in the



(b) the value of the digit 9 is

4.

In 512 463,




(a) the digit



(b) the digit 5 stands for

5.

In 208 943,



(a) the digit



(b) the digit 8 stands for

[10 marks]

place.
.

place.
.

place.
.


is in the ten thousands place.
.

is in the hundred thousands place.
.

18

19

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

Unit 1 Whole Numbers (Part 1)


(B) Điền câu trả lời đúng vào chỗ trống.
1.

72 662 = 70 000 +

2.

23 455 =

3.

40 133 = 40 000 +

4.


99 099 = 90 000 + 9000 +

5.

56 004 =

6.

551 700 = 550 000 + 1000 +

7.

369 078 =

8.

606 101 = 600 000 +

9.

152 050 = 100 000 +

[10 điểm]

[10 marks]

1.

72 662 = 70 000 +


2.

23 455 =

3.

40 133 = 40 000 +

4.

99 099 = 90 000 + 9000 +

5.

56 004 =

6.

551 700 = 550 000 + 1000 +

7.

369 078 =

+ 100 + 1

8.

606 101 = 600 000 +


+ 100 + 1

+ 2000 + 50

9.

152 050 = 100 000 +

+ 2000 + 50

+ 600 + 62

+ 3000 + 400 + 50 + 5

+ 30 + 3

+9

+ 6000 + 4

+ 60 000 + 9000 + 70 + 8

10. 810 376 = 800 000 + 10 000 +

(B) Fill in each blank with the correct answer.

+ 70 + 6

+ 600 + 62


+ 3000 + 400 + 50 + 5

+ 30 + 3

+9

+ 6000 + 4

+ 60 000 + 9000 + 70 + 8

10. 810 376 = 800 000 + 10 000 +

20

21

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

Unit 1 Whole Numbers (Part 1)

+ 70 + 6


So sánh các số trong phạm vi 10 triệu

Compare numbers within 10 million

(A) Khoanh tròn vào số lớn hơn.

[5 điểm]


(A) Circle the greater number.

Ví dụ:

[5 marks]

Example:

158 432

185 342

158 432

185 342

Hàng trăm
nghìn

Hàng chục
nghìn

Hàng nghìn

Hàng trăm

Hàng
chục


Hàng
đơn vị

Hundred
thousands

Ten
thousands

Thousands

Hundreds

Tens

Ones

1

5

8

4

3

2

1


5

8

4

3

2

1

8

5

3

4

2

1

8

5

3


4

2

So sánh giá trị của các chữ số từ trái sang phải.

Compare the values of the digits from left to right.

8 chục nghìn lớn hơn 5 chục nghìn.

8 ten thousands is greater than 5 ten thousands.

Vậy, 185 342 lớn hơn 158 432.

So, 185 342 is greater than 158 432.

1.

306 425

301 625

1.

306 425

301 625

2.


579 970

597 790

2.

579 970

597 790

3.

1 712 027

1 072 027

3.

1 712 027

1 072 027

4.

4 468 876

4 462 986

4.


4 468 876

4 462 986

5.

9 090 090

9 090 990

5.

9 090 090

9 090 990

22

23

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

Unit 1 Whole Numbers (Part 1)


(B) Khoanh tròn vào số nhỏ hơn.


[5 điểm]


(B) Circle the smaller number.


Ví dụ:
216 775

261 575

Example:
216 775

Hàng trăm
nghìn

Hàng chục
nghìn

2

1

6

2

6

1


[5 marks]

261 575

Hàng
chục

Hàng
đơn vị

Hundred
thousands

Ten
thousands

Thousands

Hundreds

Tens

Ones

7

7

5


2

1

6

7

7

5

5

7

5

2

6

1

5

7

5


Hàng nghìn Hàng trăm

So sánh giá trị của các chữ số từ trái sang phải.
1 chục nghìn nhỏ hơn 6 chục nghìn.
Vậy, 216 775 nhỏ hơn 261 575.

Compare the values of the digits from left to right.
1 ten thousands is smaller than 6 ten thousands.
So, 216 775 is smaller than 261 575.

1.

403 410

404 310

1.

403 410

404 310

2.

698 758

698 578

2.


698 758

698 578

3.

3 133 113

3 131 133

3.

3 133 113

3 131 133

4.

5 245 054

5 254 045

4.

5 245 054

5 254 045

5.


8 176 087

8 716 087

5.

8 176 087

8 716 087

24

25

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

Unit 1 Whole Numbers (Part 1)


(C) Khoanh tròn vào số lớn nhất.

[5 điểm]

(C) Circle the greatest number.

[5 marks]

1.

612 011


621 101

621 110

1.

612 011

621 101

621 110

2.

740 877

704 788

740 787

2.

740 877

704 788

740 787

3.


2 353 525

2 553 225

2 533 325

3.

2 353 525

2 553 225

2 533 325

4.

4 964 196

4 916 496

4 946 696

4.

4 964 196

4 916 496

4 946 696


5.

8 087 507

8 057 807

8 087 807

5.

8 087 507

8 057 807

8 087 807

(D) Khoanh tròn vào số nhỏ nhất.

[5 điểm]

1.

597 630

579 603

569 730

2.


345 028

354 280

345 208

3.

1 160 460

1 016 460

1 106 460

4.

6 259 529

6 295 259

6 259 925

5.

9 083 008

9 081 308

9 081 038


(D) Circle the smallest number.
1.

597 630

579 603

569 730

2.

345 028

354 280

345 208

3.

1 160 460

1 016 460

1 106 460

4.

6 259 529


6 295 259

6 259 925

5.

9 083 008

9 081 308

9 081 038

26

27

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

Unit 1 Whole Numbers (Part 1)

[5 marks]


Sắp xếp các số theo thứ tự và hoàn thành dãy số
(A) Sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần.
1.

[5 điểm]

2.


68 190, 68 091, 68 910, 68 109

3.

110 101, 100 111, 111 011, 101 010

4.

2 647 575, 2 467 757, 2 674 575, 2 476 757

5.

5 038 538, 5 035 835, 5 035 385, 5 038 358







(B) Sắp xếp các số sau theo thứ tự giảm dần.
270 153, 207 153, 270 351, 207 531


2.

419 527, 914 257, 419 257, 914 527
3 926 000, 3 269 000, 3 962 000, 3 296 000


1.

270 153, 207 153, 270 351, 207 531

2.

419 527, 914 257, 419 257, 914 527

3.

3 926 000, 3 269 000, 3 962 000, 3 296 000


7 560 685, 7 560 785, 7 580 785, 7 560 675


5.

(B) Arrange the following numbers in decreasing order.
[5 marks]




4.

[5 điểm]

5 038 538, 5 035 835, 5 035 385, 5 038 358





3.

2 647 575, 2 467 757, 2 674 575, 2 476 757





1.

110 101, 100 111, 111 011, 101 010




5.

68 190, 68 091, 68 910, 68 109




4.

35 425, 34 552, 32 554, 35 524





3.

(A) Arrange the following numbers in increasing order.
[5 marks]
1.

35 425, 34 552, 32 554, 35 524


2.

Arrange numbers in order and complete number patterns

4.

7 560 685, 7 560 785, 7 580 785, 7 560 675


8 041 231, 8 401 231, 8 041 321, 8 401 321



5.

8 041 231, 8 401 231, 8 041 321, 8 401 321




28

29

Toán tài năng - Từng bước chinh phục Toán học

Unit 1 Whole Numbers (Part 1)



×