XÂY DỰNG CÔNG THỨC PREMIX CHO
LỢN VÀ GIA CẦM
Giáo viên hướng dẫn
:Bùi Quang Tuấn
nhóm thực hiện
:Nhóm 5
Danh sách sinh viên
1.
2.
3.
4.
5.
NGUYỄN TiẾN DŨNG 570370 CNTYAK57
NGUYỄN TÀI LINH 570401 CNTYAK57
NGUYỄN VĂN TÚ 560610 DDTAK56
PHẠM HỒNG VĨNH 570558
VŨ ĐĂNG CƯƠNG 570369 KHVNK57
Tóm tắt
I. Đặt Vấn Đề
II. Nội Dung
III. Kết Luận và Đề Nghị
I. Đặt Vấn Đề
Trên thị trường có nhiều loại thức ăn chăn nuôi với giá thành và chất lượng khác nhau???
Để nâng cao năng suất và hiệu quả kinh tế cho người chăn nuôi. Việc sử dụng chất bổ sung
và phụ gia trong chăn nuôi hiện nay rất phổ biến, đặc biệt là bổ sung premix trong khẩu phần
ăn của vật nuôi.
Trong chăn nuôi tùy loài, tùy từng giống cũng như giai đoạn phát triển mà việc bổ sung
premix trong khẩu phần ăn cũng khác nhau.
II. Nội Dung
1. Khái niệm
Premix: là loại thức ăn bổ sung hỗn hợp một hay
nhiều hoạt chất và chất mang
Premix khoáng – vitamin: là 1 loại thức ăn bổ sung
bao gồm các loại vitamin, khoáng cùng chất mang.
Chất mang: là các chất có nguồn gốc vô
cơ hoặc hữu cơ, có khả năng nhận và lưu
giữ những phần tử siêu mịn trong thời
gian dài mà không gây nên hiện tượng
phân ly theo thời gian.
2. Vai trò premix
- Vai trò của premix đối với ngành chăn nuôi
Trong thức ăn chăn nuôi hỗn hợp thì premix chỉ chiếm chưa tới 5% thành phần nhưng
premix có giá thành cao và là thành phần không thể thay thế được trong sản xuất
thức ăn chăn nuôi
- Vai trò về mặt dinh dưỡng
Là chất thiết yếu cần thiết cho sự sinh trưởng, phát triển và sinh sản của vật
II. Nội Dung
3. Xác định nhu cầu dinh dưỡng của vật nuôi.
Nhu cầu khoáng đối với gà con (1-21 ngày tuổi)
khoáng
Đơn vị
Nhu cầu
Nguồn
Đơn vị
Lượng quy đổi
Fe
mg
16000
FeSO4.4H2O
g
0,23
Cu
mg
1200
CuSO4.4H2O
g
0,256
Mn
mg
28000
MnSO4.4H2O
g
0,244
Zn
mg
24000
ZnCo3
g
0,52
Co
mg
80
CoCO3
g
0,496
I
mg
600
KIO3
g
0,593
Se
mg
50
NaSeO3
g
0,527
Nhu cầu vitamin đối với gà con
vitamin
đơn vị
nhu cầu
nguồn
đơn vị
lượng quy đổi
A
IU
6000
0.344 µg vitamin A acetate
mg
0.344
D
IU
1200
0.025 µg vitamin D3
mg
0.025
E
mg
1400
1 g DL α Tocopheryl acetate
g
1
K3
mg
1040
2 g Menadione sodium bisufite
g
2
BI
mg
1200
1.088g Thiamine mononitrate
g
1.088
B2
mg
2880
1g B2
g
1
B6
mg
1840
1.215 Tyridoxine hydrochloride
g
1.215
B12
mg
12
1 g B12
g
1
NIACIN
mg
20000
1 g Niacin
g
1
D-CALPAN
mg
6000
1.087 g Calcium D pantothenate
g
1.087
mg
880
1 g Folic acid
g
1
mg
50
1 g D Biotin
g
1
mg
200
1 g L-Ascorbic acid
g
1
FOLIC ACID
BIOTIN
C
Nhu cầu khoáng đối với gà thịt thương phẩm
khoáng
Đơn vị
Nhu cầu
Nguồn
Đơn vị
Lượng qui đổi
Fe
mg
16000
FeS04.5H20
g
0.23
Cu
mg
1200
CuS04.5H20
g
0.256
Mn
mg
28000
MnS04.4H20
g
0.244
Zn
mg
24000
ZnC03
g
0.52
Co
mg
80
CoC03
g
0.496
I
mg
600
KI03
g
0.593
Se
mg
40
NaSe03
g
0.527
Nhu cầu vitamin
vitamin
đơn vị
nhu cầu
A
IU
4500
D
IU
700
E
mg
6500
K3
mg
BI
nguồn
đơn vị
lượng quy đổi
0.344 µg vitamin A acetate
mg
0.344
0.025 µg vitamin D3
mg
0.025
1 g DL α Tocopheryl acetate
g
1
900
2 g Menadione sodium bisufite
g
2
mg
600
1.088g Thiamine mononitrate
g
1.088
B2
mg
2540
1g B2
g
1
B6
mg
750
1.215 Tyridoxine hydrochloride
g
1.215
B12
mg
9
1 g B12
g
1
NIACIN
mg
9500
1 g Niacin
g
1
D-CALPAN
mg
4000
1.087 g Calcium D pantothenate
g
1.087
FOLIC AXIT
mg
220
1 g Folic acid
g
1
BIOTIN
mg
25
1 g D Biotin
g
1
C
mg
150
1 g L-Ascorbic acid
g
1
Nhu cầu khoáng đối với gà giống
khoáng
Đơn vị
Nhu cầu
Nguồn
Đơn vị
Lượng qui đổi
Fe
mg
16000
FeS04.5H20
g
0.23
Cu
mg
1200
CuS04.5H20
g
0.256
Mn
mg
28000
MnS04.4H20
g
0.244
Zn
mg
24000
ZnC03
g
0.52
Co
mg
80
CoC03
g
0.496
I
mg
600
KI03
g
0.593
Se
mg
40
NaSe03
g
0.527
Nhu cầu vitamin cho gà giống
vitamin
đơn vị
nhu cầu
nguồn
đơn vị
lượng quy đổi
A
IU
11400
0.344 mg vitamin A acetate
mg
0,344
D
IU
1000
0.02 mg vitamin D3
mg
0,025
E
mg
12000
1g DL a Tocopheryl acetate
g
1
K3
mg
1500
2g Menadione sodium bìuite
g
2
BI
mg
1000
1.088g thiamine mônnitrate
g
1,088
B2
mg
4500
1g B2
g
1
B6
mg
1250
1.215g pyridoxin hydrochloride
g
1,215
B12
mg
15
1g B12
g
1
NIACIN
mg
15400
1g Niacin
g
1
D-CALPAN
mg
6750
1.087g calcium D pantothenate
g
1,087
FOLIC AXIT
mg
375
1g Folic acide
g
1
BIOTIN
mg
100
1g D Biotin
g
1
C
mg
200
1g L-Ascorbic Acide
g
1
Nhu cầu PREMIX KHOÁNG cho lợn
Ở lợn có trên 20 loại chất khoáng, 12 khoáng đầu tham gia cấu tạo cơ thể và nhiều chức
năng trao đổi khác, 8 khoáng sau chi phối nhiều đến sinh lý của lợn. Để đảm bảo lợn
sinh trưởng và sinh sản tốt cần đáp ứng đủ nhu cầu về các chất khoáng nói trên.
Thực tế cơ thể lợn hấp thu khoáng theo 1 tỷ lệ quy định.
Trong quá trình chế biến phối hợp các loại TĂ có một số thành phần của TĂ này hạn chế
phân giải khoáng trong cơ thể của TĂ kia.
Bổ sung premix khoáng giúp lợn sinh trưởng và sinh sản bình thường, hạn chế thiếu hụt
khoáng trong khẩu phần thức ăn giúp lợn hấp thu đầy đủ các khoáng cần thiết.
Nhu cầu PREMIX VITAMIN cho lợn
vitamin cần thiết cho quá trình trao đổi chất của lợn.
Nguồn thức ăn rau , cỏ , củ , quả ngoài tự nhiên của lợn rất giàu vitamin,
nhưng phần lớn vitamin bị mất đi trong quá trình bảo quản, sấy khô,… do đó
cần bổ sung vitamin vào khẩu phần ăn của lợn để đạt được năng suất tối ưu.
II. Nội Dung
4. Lập công thức premix
Công thức cho gà thịt
Công thức cho gà thịt
Công dụng:
- Đáp ứng đầy đủ nhu cầu về khoáng chất và vitamin cho gà sinh trưởng và phát
triển.
- Ngăn ngừa những rối loạn trong quá trình trao đổi chất, nâng cao sức đề kháng và
ngăn ngừa bệnh tật.
- Ngăn chặn hội chứng rối loạn thần kinh do thiếu vitamin.
- Khắc phục hiện tượng mổ nhau do thiếu khoáng.
- Tăng cường khả năng tiêu hóa thức ăn, giảm tiêu tốn thức ăn.
3, Cách dùng:
- Trộn 40 kg/tấn thức ăn hỗn hợp cho gà thịt.
MEBIMIX PREMIX – Premix cho gà đẻ
THÀNH PHẦN:
Vitamin A ………………………………………………… 7.000.000 UI
Vitamin D3 ………………………………………………. 1.750.000 UI
Vitamin E ……………………………………………………2.500 mg
Vitamin K3 …………………………………………………….1.000 mg
Vitamin B1 …………………………………………………….1.000 mg
Vitamin B2 …………………………………………………….1.250 mg
Vitamin B6 …………………………………………………….1.100 mg
Vitamin B12 ……………………………………………………….15 mg
Biotin ……………………………………………………………….20 mg
Folic acid ……………………………………………………….. 500 mg
Fe ……………………………………………………………..18.000 mg
Cu ………………………………………………………………3.500 mg
Mn …………………………………………………………… 16.000 mg
Zn ……………………………………………………………. 10.000 mg
Iode ……………………………………………………………… 250 mg
Selenium hữu cơ …………………………………………….. 150 ppm
Tá dược có chứa các amino acid và phụ gia vừa đủ ………..1.000 g
MEBIMIX PREMIX – Premix cho gà đẻ
CÔNG DỤNG:
Ngăn ngừa tình trọng mỏng vỏ, vỏ sần sùi…
Gia tăng sản lượng và chất lượng trứng.
Tăng sức đề kháng với bệnh tật.
Kéo dài thời gian đẻ trứng, giảm tiêu tốn thức ăn.
Tăng tỉ lệ ấp nở.
Phòng ngừa những bệnh thiếu dinh dưỡng, tình trạng cắn mổ, yếu chân, bại liệt.
LIỀU DÙNG:
200g MEBIMIX trộn trong 100kg thức ăn gia súc hoặc 2 kg/ 1tấn thức ăn.
BẢO QUẢN:
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ dưới 30°C, tránh ánh nắng trực tiếp. Tránh xa tầm
tay trẻ em.
Công thức premix cho lợn con
Công thức premix cho lợn con
Công thức premix cho lợn con
Tác Dụng:
- Cung Cấp vitamin và khoáng vi lượng cho vật nuôi giúp vật nuôi phòng và điều trị
các bệnh thiếu dinh dưỡng.
- Nâng cao sức đề kháng cho vật nuôi với các bệnh truyền nhiễm và môi trường
giúp vật nuôi phát triển khoẻ mạnh
- Thúc đẩy quá trình sinh trưởng phát triển của lợn . Lợn sẽ mau lớn phát triển tốt
nâng cao tỉ lệ thịt, đồng thời nâng cao chất lượng thịt.
III. Kết Luận Và Đề Nghị
Bổ sung premix trong khẩu phần ăn của vật nuôi nói chung là cần thiết.
Bổ sung premix là bổ sung các khoáng vitamin thiết yếu cũng như cung cấp thêm
mọt số chất mà con vật không tư tổng hợp được.
Sử dụng premix một cách hợp lý.
Các chất mang được sử dụng trong premix phải đảm bảo đầy đủ các tiêu chuẩn.