Tải bản đầy đủ (.pdf) (27 trang)

Bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật trong cộng đồng ở việt nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (345.81 KB, 27 trang )

B ăV NăHịA,ăTH ăTHAOăVÀăDUăL CHăăăăăăăăăB ăGIỄOăDỤCăVÀăĐÀOăT O

TR

NGăĐ IăH CăV NăHịAăHÀăN Iă

NGUY NăTH ăTHUăTRANG

B OăTÀNGăHịAăDIăS NăV NăHịAăPHIăV TăTH ă
TRONGăC NGăĐ NGă ăVI TăNAM
Chuyên ngành: V năhóaăh c
Mưăs : 62310640

TịMăT TăLU NăỄNăTIẾNăSĨăV NăHịAăH C

HÀăN I,ă2016


Công trình được hoàn thành tại:
TR

NGăĐ IăH CăV NăHịAăHÀăN I

B ăV NăHịA,ăTH ăTHAOăVÀăDUăL CH
Người hướng dẫn khoa học: 1.ăPGS.ăTS.ăĐặngăV năBài
2.ăPGS.ăTS.ăNguy năTh ăHu
Phản biện1: PGS.TS.ăNguy năDuyăThi u
Bảo tàng Dân tộc học Việt Nam
Phản biện 2: GS.TS.ăNguy năChíăB n
Viện Văn hóa Nghệ thuật Quốc gia Việt Nam
Phản biện 3: PGS.TS.ăPh măMaiăHùng


Bảo tàng Lịch sử Quốc gia Việt Nam
Luận án sẽ được bảo vệ tại Hội đồng chấm luận án cấp Trường
Họp tại: Tr

ngăĐ iăh căV năhóaăHàăN i

Số 418, đường La Thành, quận Đống Đa, Hà Nội
Vào hồi….h…., ngày…. tháng… năm 2016

Cóăth ătìmăhi uălu năánăt i:
- Thư viện Quốc gia Việt Nam;
- Trung tâm Thông tin Thư viện – Trường Đại học Văn hóa Hà Nội;
- Phòng Quản lý đào tạo sau đại học – Trường Đại học Văn hóa Hà Nội.


M

Đ U

1. Tính c p thi t c a đ tài
ă VN,ă cácă giáă trịă VHă truy nă th ngă doă cácă b că ti nă nhơnă xơyă d ng,ă
sángăt o,ăgìnăgi ăvƠătraoătruy năchoăchúngătaăr tăđaăd ngăvƠăcóăb ădƠyălịchă
sử.ăTr iăquaăchi nătranh,ăthiênătaiăvƠăquáătrìnhăđôăthịăhoá, kho tàng DSVH
có nguyăc ăbịăhuỷăho i;ăh năn a,ădoăthi uăs ăph iăhợpăliênăngƠnhăcũngănhưă
nh năth căkhôngăđầyăđ ătrongăquáătrìnhănghiênăc uăqu nălý,ăđầuătưăb oăv ă
vƠă phátă huyă lƠmă choă nhi uă DSVHPVTă maiă m t,ă cóă nguyă c ă bi nă m t.
Trướcăđơy,ăchúngătaămớiăchỉădừngăl iă ăvi cănghiênăc uăcácăDSVHVTămƠă
chưaăquanătơmătớiăch ăth ădiăs n.ăĐóălƠăcáănhơn,ăc ngăđ ngăsáng tạo, lưu
giữ, thực hành và trao truyền DSVHPVTă từă th ă h ănƠyă quaăth ăh ă khác.ă
Bênăc nhăđó,ănh ngălýălu năvƠăth căt ăv ăphátăhuyăvaiătròăc aăc ngăđ ngă

trongăvi căb oăt năvƠ phátăhuyăDSVHPVTă ăVNăcònăh năch ăvƠănh ngăthửă
nghi mă th că ti nă cònă chưaă đ tă đượcă hi uă qu ănhưă mongă mu n.ă Chínhă vìă
v y,ălu năánă nghiênăc uă “Bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong
cộng đồng ở Việt Nam”chọnăhướngăti păc nămớiălƠănghiênăc uătínhăhi uă
qu ,ăthi tăth căc aăvi căb oăv ăDSVHPVTăd aăvƠoăl călượngăsángăt o,ăs ă
h u,ătraoătruy năvƠăk ăthừaădiăs n.ăK tăqu ănghiênăc uăc aălu năánăsẽ:
1. Hệ thống hóa lý thuyết và làm rõ đặc trưng, nội hàm của khái niệm
bảo tàng hoá DSVHPVT trong cộng đồng;
2. Khẳng định mối quan hệ cơ bản giữa bảo vệ DSVHPVT và bảo vệ
chủ thể sáng tạo, sở hữu DSVHPVT;
3. Đề xuất giải pháp khoa học phù hợp và gợi mở mô hình bảo tàng
hóa DSVHPVT trong cộng đồng ở VN để biến công tác bảo vệ DSVHPVT
trở thành sự nghiệp xuất phát từ cộng đồng và trở lại phục vụ cộng đồng.
2. M c đích và nhiệm v nghiên cứu
2.1. Mục đích nghiên cứu
Nghiênăc uăn iădungăb oătƠngăhóaăDSVHPVTăđãăđượcătri năkhaiătrongă
m tăs ătrư ngăhợpăt iăVN;ăphơnătíchănh ngăthu n lợi,ăkhóăkhĕnăvƠăk tăqu ăđ tă

1


được,ătừăđó,ăkhẳngăđịnhătínhăưuăvi tăc aămôăhìnhănƠyăvƠăđưaăraăđịnhăhướng,ă
gi iăphápănhằmăápădụngăb oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngănhưăm tă
gi iăphápăxãăh iăhoáăho tăđ ngăb oăv ăvƠăphátăhuyăDSVHPVTă ăVNăhi nănay.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Sưuătầm,ăt păhợpănh ngăcôngătrìnhănghiênăc u,ăcácă năphẩmăđãăxu tă
b năc aăcácătácăgi đi trướcăv ăDSVHPVTăđ ănắmăđượcălịchăsử nghiênăc uă
từătrướcăđ nănayăc aăv năđ ;ăphơnătíchăcác quanăđi măv ăcácăbi năphápăb oă
t năvƠăphátăhuyăDSVHPVT,ătừăđó,ăđ ăxu tăhướngăti păc nămớiăc aăđ ătƠi;
- Đi uă tra,ă kh oă sátă th că b oă tƠngă hóaă DSVHPVTă trongă c ngă đ ng,ă

đánhăgiáăhi uăqu ăcũngănhưănh ngătácăđ ngăc aăquáătrìnhănƠyăđ iăvớiăđ iă
s ngăc ngăđ ngăvƠăs căs ngăc aădiăs n,ătừăđó,ăkháiăquátănh ngăv năđ ăcầnă
ti pătụcăđượcănghiênăc u,ăth căhi n.
- Chỉ ra xuă th ă chungă c aă th ă giớiă mƠă Vi tă Namă cầnă hướngă tới;ă v nă
dụngălýăthuy tăvƠăxuăth ămớiănƠyăđ ăkháiăquátăthƠnhăm tăs ămôăhìnhăb oă
tƠngăhoáăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngăcóăth ăápădụngăt iăVN.
3. Cơ s lỦ thuy t
Ápădụngălýăthuy tăb oătƠngăhọcănhằmăphơnătíchăvaiătròăc aăb oătƠngăđ iă
vớiăvi căb oăv ăvƠăphátăhuyăgiáătrịăDSVHPVTăvƠăv nădụngălýăthuy tănƠyăvƠoă
vi că“b oăt năt iăch ”ăhayăcònăđượcăgọiălƠăb oătƠngăhoáăDSVHPVTătrongă
c ngăđ ng.ăNghĩaălƠăquanătơm,ăcoiătrọngă vƠ b oă v ădiăs nătrênănguyênătắcă
chỉnhăth ăc uătrúcămƠădiăs năt năt iăhayălƠăđ tădiăs nătrongăm iăliênăh ăm tă
thi tăvớiămôiătrư ngăsinhătháiă- nhơnăvĕnăn iănóăđượcăsángăt oăra,ăđangăđượcă
lưuăgi ăvƠăth căhƠnh.ăTừăđó,ăti păc năDSVHPVTăvƠăkhôngăgianăVHăc aădiă
s n;ăphơnătíchăgiáătrịăc aăDSVHPVTătrongăvi căt oănênăb năsắcăVHăc aăc ngă
đ ngăvƠăs ăĐDVH;ăđánhăgiáăs căs ngăc aăDSVHPVTătrongăkhôngăgianăt nă
t iăc aănóăvƠătrongăđ iăs ngăc ngăđ ng.ă
Trênăc ăs ăđó,ălu năánălƠmărõăcácăv năđ ănghiênăc uăsauăđơy:
- DSVHPVT là gìăvƠăDSVHPVTăthu căv ăai?ăAiăcóăquy năquy tăđịnh
đ iăvớiăs ăt năt iăc aăDSVHPVT?ăNguyênătắcănƠoăcầnăth căhi năđ ăb oăv ă
DSVHPVT?
2


- B oătƠngăhóaăDSVHPVTălƠăgì?ăB oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngă
đ ngăcóălƠăphư ngăphápăhi uăqu ănhằmăb oăv ,ăphátăhuyăgiáătrịăDSVHPVT?
4. Phương pháp, đ i tư ng và ph m vi nghiên cứu
4.1. Phương pháp nghiên cứu
- B oătƠngăhọc,ăVĕnăhóaăhọc,ăXãăh iăhọc...;ăĐi nădãădơnăt căhọcăđ ăthamă
d ,ăquanăsát,ăghiăchép,ăđi uătra,ăph ngăv n,ăghiăơm,ăghiăhình;

- Phơnătích,ăt ngăhợpăđ ăthuăth p,ăphơnătíchăvƠăđánhăgiáăthôngătin.ă
4.2. Đối tượng nghiên cứu
- Vi că b oă tƠngă hóaă DSVHPVTă trongă c ngă đ ng;ă đ tă cácă DSVHPVTă
trongăđ iăs ngăvĕnăhoáăc ngăđ ngăch ăth ăVH;ă
- Nh ngăphư ngăphápăđãăđượcăth căhi nănhằmăb oăv ăvƠăphátăhuyăgiáătrịă
cácăDSVHPVTăvớiăs ăthamăgiaăc aăchínhăc ngăđ ngăch ăth ăDSVH.
4.3. Phạm vi nghiên cứu
- Ph mă viă v năđ ănghiênăc u:ăk ăthừaăngu nătưăli uăc aăcácătácă gi ăđiă
trước,ănghiênăc uălý thuy t v ădiăs n,ăb oătƠngăvƠăc ngăđ ng;ănghiênăc uăgiáă
trịăvƠăs căs ngăm tăs ădiăs nătiêuăbi uăthu căcácălo iăhìnhăDSVHPVT.
- Ph mă viă khôngă giană nghiênă c u:ă nghiênă c uă tr că ti pă trênă m tă s ă
c ngăđ ng,ănhómăngư i,ăcáănhơnălƠăch ăs ăh uăDSVHPVTăt iănh ngăvùng
phơnăb ădiăs nălƠăđ iătượngăđượcănghiênăc uătrongălu năán.
5. ụ nghĩa khoa học và thực tiễn c a lu n án
5.1. Ý nghĩa khoa học
- H ăth ngăhoáăcácătưăli uăliênăquanăđ năn iădungănghiênăc uăc aălu nă
án;ă đánhă giáă th că tr ngă v nă đ ă quaă cácă trư ngă hợpă nghiênă c uă đ ă rútă raă
nh ngăthƠnhăcôngăvƠăh năch ătrongăcôngătácăb oătƠngăhóaăDSVHPVTă ăVN;
- Là công trìnhănghiênăc uăchuyênăsơuăvƠălu năgi iănh ngăv năđ ălýă
lu năv ăb oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngă ăVN;
- LƠă tƠiă li uăthamă kh oă cóă giáă trịă đ iă vớiăcácă nhƠă qu nă lýă VH,ăc ngă
đ ngăch ăth ăVHăv ăcôngătácăqu nălýăDSVHPVTăt iăVNănóiăchungăvƠăt i
cácăđi mănghiênăc uănóiăriêng;ătƠiăli uăchuyênăngƠnhăphụcăvụăgi ngăd y,ă
nghiênăc uătrongăcácătrư ngăđ iăhọc,ăcaoăđẳngăđƠoăt oăcánăb ăVH.
3


5.2. Ý nghĩa thực tiễn
- Góp phầnă nh nă di nă đ că đi m,ă xácă địnhă giáă trịă c aă cácă lo iă hìnhă
DSVHPVT,ăđ ăxu tăđịnhăhướngăvƠămôăhìnhănhằmăb oăv ăvƠ phát huy.

- Gópăphầnănơngăcaoăhi uăqu ăcôngătácăqu nălýăDSVHPVTăvƠăngĕnă
ngừaă nguyă c ă lƠmă bi nă d ng,ă maiă m t,ă th tă truy nă DSVHPVTă theoă tinhă
thầnăLu tădiăs năvĕnăhóa;
- Gópă phầnă nơngă caoă nh nă th că c ngă đ ngă v ă tầmă quană trọngă c aă
DSVHPVT;ăphụcăvụămụcătiêuăphátătri năc ngăđ ng,ăphátătri năduălịchăVH.
6. K t c u c a lu n án
NgoƠiăphầnăm ăđầuă(9 trang),ăk tălu nă(4 trang),ătƠiăli uăthamăkh oă(7
trang),ăn iădungăchínhăc aălu năánăg mă03ăchư ng:
Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và cơ sở lý luận về bảo tàng
hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng
Chương 2: Thực tiễn hoạt động bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể
trong cộng đồng
Chương 3: Bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng ở Việt
Nam, một số vấn đề đặt ra.
Chương 1
T NGăQUANăTÌNHăHÌNHăNGHIểNăC UăVÀăC ăS ăLÝăLU NăV
B OăTÀNGăHOỄăDIăS NăVĔNăHOỄăPHIăV TăTH ăTRONGăC NGăĐ NG
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới
1.1.1.1. Các hội thảo, hội nghị, tọa đàm bàn về di sản văn hóa phi vật thể
Phiênăhọpăth ă25ăc aăUNESCOă(1989) nh năm nhă“VHădơnăgianălƠăm tă
hìnhăth căbi uăđ tăVHăcầnăđượcăb oăt n,ăgìnăgi ăb iăvƠăvìălợiăíchăc aănhómă
ngư i”. Phiênăhọpăth ă142ă (1993), UNESCOăđ ăxu tăthi tăl pă“H ăth ngă
Báuăv tănhơnăvĕnăs ng”ănhằmăb oăv ăvƠătônăvinhăch ăth ăVH,ăl călượngă
quanătrọngăvớiăvi c b oăt n,ăb oăv ,ăph ăbi năvƠăchuy năgiaoăDSVHPVT.

4


Nĕmă1997,ăUNESCOăraăTuyênăb ăv ăcácăki tătácătruy năkhẩuăvà vô hình

c aănhơnălo i,ăđ ăcaoătầmăquanătrọngăc aăDSVHPVT. H iăth oăChâu Á-Thái
BìnhăDư ngă“ToƠnăcầuăhoáăvớiăB oătƠngăvƠăDSVHPVT”ă(2002) nh năm nhă
vaiătròăc aăb oătƠngăvớiăvi căb oăv ăvƠăphátăhuyăDSVHPVT.ăNĕmă2003,ăphiênă
họpăĐ iăh iăđ ngăUNESCOăth ă32ănhắcăđ năvi c đ măb oăs ătônătrọngăđ iă
vớiă DSVHPVTă vƠă nơngă caoă nh nă th că v ă tầmă quană trọngă c aă DSVHPVT;
thông qua Côngăướcăv ăb oăv ăDSVHPVT.
Nĕmă2004,ăH iănghịă“B oăv ăDSVHPVT:ăHướngăđ năphư ngăphápăti pă
c năt ngăth ”, đ ăc p địnhănghĩaă“c ngăđ ng”,ă“nhóm ngư i”,ă“cáănhơn”ăvƠă
khuy nă khích ghi danh DSVHPVT t iă Danhă mụcă DSVHPVTă (qu că gia),
DanhăsáchăDSVHPVTăđ iădi n/b oăv ăkhẩnăc pă(UNESCO)ăcầnăcóăs ăthamă
gia, đ ngă thu nă c aă c ngă đ ng.ă H iă nghịă ICOM “B oă tƠngă vƠă DSVHPVT”
cũngăbƠnăđ năvaiătròăk tăn iăkháchătham quan-c ngăđ ngăc aăb oătƠng.
Nĕmă2006,ăH iănghịăchuyênăgiaăv ă“S ăthamăgiaăc aăc ngăđ ngătrongă
b oăv ăDSVHPVT”ăbƠnăđ năkháiăni mă“c ngăđ ng” vƠăvaiătròăc aăhọ đ iă
vớiăDSVHPVT,ăđ căbi tălƠăđ iăvớiăvi căb oăv ,ăduyătrì, traoătruy năDSVHă
vớiătưăcáchălƠăch ăth ăsángăt o,ătáiăt o,ăth căhƠnh, truy năd yăDSVHPVT.
Nh ngăh iăth o,ăh iănghịăqu căt ătrênăđơyăđãăm ăraăcáchăti păc nămới
vớiă DSVHPVT,ă đó lƠă m iă liênă h ă gi aă b oă tƠng-hi nă v tă b oă tƠng-khách
tham quan-c ngăđ ngăch ăth ădiăs n.ăV n đ ăcònăb ăng ,ălƠălƠmăth ănƠoăđ ă
k tăn iăcácăl călượngănƠyăvƠoăcùngăm tăho tăđ ngămangătínhăb oătƠngăhọcă
mƠăquaăđó,ăvaiătròăc aăch ăth ăVHăđượcănơngăcaoăvƠăDSVHăc aăhọ liênătụcă
đượcăth căhƠnhăvƠătraoătruy năngayăt iăn iăhọ sinhăs ngăvƠăsángăt oăraădiăs n.
1.1.1.2. Các công trình nghiên cứu về di sản văn hóa phi vật thể và bảo tàng
Theo m tăs ănhƠăb oătƠng học (Kaulen M.E., Kossova I.M., Sundieva
A.A.ăc aăNga,ăRichardăKurin,ăVi năSmithsonian,ăHongnamăKim,ăB oătƠngă
qu căgiaăHƠnăQu c…), b oăt nădiăs năcần bi năcácăđ iătượngălịchăsử,ăVH,
t ănhiênăthƠnhăđ iătượngătrưngăbƠyăb oătƠng,ăđ b oăqu năt iăđaăvƠăth ăhi nă
nh ngăgiáătrịălịchăsử,ăVH,ăkhoaăhọc...,ănghĩaălƠ táchăDSVHPVTăkh iămôiă
trư ngăt năt iăc aănóăvƠăđ tăvƠoămôiătrư ngăVH-lịchăsửădoăb oătƠngăt oăra.


5


Ngượcă l i,ă cácă nhƠă b oă tƠngă họcă Phápă (André Desvallées, François
Mairesse, Deloche B.) l iăcóăcùngăquanăđi măvớiăPeterăDavisă(Anh) khi chọnă
môăhìnhăBTSTătheoăquanăđi măB oătƠngăhọcămớiăđ ătraoăquy năb oăt n,ăgiớiă
thi uăvƠăqu nălýădiăs năchoăc ngăđ ngăvớiăs ătrợăgiúpăc aăb oătƠng.ă
1.1.1.3. Các công trình nghiên cứu về di sản văn hóa phi vật thể và cộng đồng
TheoăLưuăKhôiăL păvƠăTrư ngăAnhăM n (TrungăQu c),ădoătínhăch tă
c aăDSVHPVTălƠăt năt iătrongăconăngư iăvƠăchỉăđượcăth ăhi năthôngăquaă
hƠnhăđ ngăc aăhọ,ăđượcătraoătruy năch ăy uăquaătruy năkhẩu,ătruy năngh ă
nênă b oă v ă DSVHPVTă trướcă h tălƠ trơnă trọng,ă h ătrợ,ă hướngă d n vƠă d aă
vào ch ă th ă diă s n. Ông Rieks Smeets (Ban DSVHPVT, UNESCO), cho
rằng,ăcầnăn ăl că“lôiăkéo”ăkh ănĕngăthamăgiaăc ngăđ ng vƠoăvi căsángăt o,ăduyă
trìă vƠă chuy nă giaoă và qu nă lýă diă s n. GS. Toshiyuki Kono (Nh tă B n)ă cho
rằngăkhôngăth ăcắtăđ tăquanăh ăgi aăDSVHPVTăvớiăc ngăđ ngănắmăgi ănó.ă
NhƠănghiênăc uăVH HƠnăQu c,ăDawnheeăYimăchoărằng,ăđ ăb oăt năm tălo iă
hìnhăDSVHPVT,ăch ăth diăs n ph i quy tăđịnhăhìnhăth c,ăm căđ ăb oăt n.
Cácă nhƠă nghiênă c uă trênă th ă giớiă đãă sớmă quană tơmă tớiă lo iă hìnhă
DSVHPVTăvƠăcóănh ngănh năth căr tătíchăc căvƠămớiămẻăv ăch ăth ădiăs n.ă
Tuyănhiên,ănh ngănghiênăc uătrênămớiădừngăl iă ăvi căđánhăgiáăvaiătròăc aă
b oătƠngăvƠănh ngăho tăđ ngătrongăcácăkhơuăcôngătácăb oătƠngănhằmăb oăv ,ă
phátăhuyăDSVHPVT.ăLu năánăchoărằng,ăđơyămớiălƠăs ăkh iăđầuăvƠăv năcònă
b ă ng ă cơuă chuy nă v ă s ă k tă n iă cácă phư ngă phápă b oă tƠngă họcă vớiă
DSVHPVT,ămƠătrongăđó,ăy uăt ăconăngư iăvớiătưăcáchălƠăch ăth ălưuăgi ,ă
th căhƠnh,ătraoătruy năvƠăphátăhuyăcácăgiáătrịăDSVHăđượcăđ tălênăhƠngăđầu,ă
đ ăhướngăhọătớiăvi căch ăđ ngăb oăv ăvƠăphátăhuyăDSVHăc aăchínhăhọ.ă
1.1.2. Tình hình nghiên cứu trong nước
1.1.2.1. Các công trình về nghiên cứu, sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể
Nhi uăc ăquanăVHăđãătri năkhaiănhi uăho tăđ ngănghiênăc u,ăsưuătầmă

DSVHPVT song chưaăchúăýănghiênăc uătoƠnădi năcácălo iăhìnhăDSVHPVT;ă
nhi uădiăs n chưaăđượcăquanătơmăth aăđáng ho căsưuătầm,ăphụcăh iătheoăki uă
saoăchép,ăbắtăchước,ăd năđ năđánhăm tăđ cătrưng,ăb năsắcăc aădiăs n.ă
6


1.1.2.2. Các công trình nghiên cứu vấn đề kiểm kê di sản văn hóa phi vật thể
Theoă Côngă ướcă B oă v ă DSVHPVT c aă UNESCOă nĕmă 2003,ă ki mă kêă
đượcăxácăđịnhălƠăbi năphápăquanătrọngăđầuătiênăđ ăb oăv ăDSVHPVT.ăTS.ăLêă
ThịăMinhăLýăchoărằngăcầnăph iănh nădi n,ăxácăđịnhăvƠăki măkêăcácăhi nătượngă
DSVHPVTăh tăs căđaăd ngăđangăhi nădi nătrênălãnhăth ăc aă m iăqu că gia.
Cùngăquanăđi mănƠy,ătácăgi ăNguy năThịăThuăTrang trong đ ătƠiă“B oătƠngăvớiă
vi căb oăv ,ăphátăhuyăDSVHPVT” choărằng:ădoătínhăch tănguyênăhợpăvà phi
v tăch tăc aăDSVHPVTănênăcần ki măkêăcácăd ngăt năt i c a DSVHPVTăđ ă
cóăk ăho chăsưuătầm,ănghiênăc u,ătừăđóăđịnhăhướngăb oăt năvƠăphátăhuy.
1.1.2.3. Các công trình nghiên cứu về vấn đề tư liệu hóa di sản văn hóa phi
vật thể
Ti păc năDSVHPVTăquaăơmănh cătruy năth ng,ăc ăGS. TrầnăVĕnăKhêă
đưaă raă phư ngă phápă b oă t nă d aă trênă côngă tácă tưă li uă lưuă tr ,ă phơnă tíchă vƠă
qu ngăbá,ătruy năd yăcácătƠiăli uă“thínhăthị”ăv ădiăs n, lôi cu năs ăchúăýăc aă
công chúng, lƠăbi năphápăh uăhi uănhằmăduyătrìăs căs ngăc aădiăs n. GS.TS.
NgôăĐ căThịnhăl iăkhẳngăđịnhătínhăhaiăm tăc aăvi cătưăli uăhóaăDSVHPVT,ă
m tăm tăsẽăb oăt nănh ngădiăs nătruy năkhẩuăcóănguyăc ămaiăm t,ăm tăkhác,ă
sẽălƠmănghèoănƠn điănh ngăhi nătượngăVHădơnăgianăn yăsinhăvƠăt năt iăch ă
y uădướiăd ngătruy năkhẩuăvớiănh ngădịăb năvôăcùngăphongăphúăvƠăđaăd ng.ă
1.1.2.4. Các công trình nghiên cứu vấn đề bảo vệ và phát huy di sản văn
hóa phi vật thể với sự tham gia của bảo tàng
PGS.TS.ă Đ ngă Vĕnă BƠiă và PGS.TS.ă Nguy nă Vĕnă Huyă choă rằng, các
b oătƠngăcầnăkhuy năkhíchăcácăch ăth ăVHătr căti păthamăgiaăvƠoăcácăho tă
đ ngăb oătƠng,ătrao cho họăc ăh iătrìnhăbƠyăv ăVHăc aăhọ sẽ giúp họ nh nă

th căđượcăth ăm nhăVHăc aămìnhăđ ăvừa gi ăgìnăcác kỹănĕng,ăkinhănghi m,ă
vừa t oă raă nh ngă s nă phẩmă mớiă phùă hợpă với thịă trư ng.ă PGS.TS.ă Nguy nă
ThịăHu ăl i đ ăc păxuăhướngă mớiătrongăth căti năvƠălýălu năb oătƠngăhọc,ă
khẳngă địnhă ph iă cóă nh nă th că mớiă v ă ch că nĕngă c aă b oă tƠng,ă lƠă n iă thu
th p,ăb oăqu n, trưngăbƠyănh ngăhi năv tăđãăđượcătáchăraăkh iăb iăc nh ban
đầuămƠăcònăb oăt năvƠăphátătri năb năv ngăc ădiăs năthiênănhiênăvƠăDSVH.

7


1.1.2.5. Các công trình nghiên cứu vấn đề tôn trọng, hỗ trợ và khuyến
khích con người/nghệ nhân thuộc lĩnh vực di sản văn hóa phi vật thể
Xuă hướngă tônă trọngă cácă ch ă th ă sángă t oă VHă đượcă nhi uă nhƠă nghiênă
c uă VHă đ ngă tìnhă nhưă ýă ki nă c aă GS.ă TSKH.ă Tôă Ngọcă Thanh, GS.TS.
Nguy nă Xuơnă Kínhă vƠă TS.ă Lêă Thịă Minhă Lý, choă rằngă vi că tônă vinhă ngh ă
nhân nhằmătônăvinhăvƠănơngăcaoănh năth căv ăvai trò,ăvịătríăc aăhọătrongăvi că
gìnăgi ăvƠăphátăhuyăgiáătrịăDSVHPVT.ăVi cătônăvinhăcác "Báuăv tănhơnăvĕnă
s ng"ăcònălƠăm tăm tăphư ngăphápăđ ăb oăv , phát huy giáătrịăDSVHPVT.
1.1.2.6. Bảo vệ, phát huy di sản phi vật thể với sự tham gia của cộng đồng
Nhi uănhƠănghiênăc uăđưaăraăquanăđi măcầnătônătrọngăch ăth ăVHăvƠăcầnă
t oăđi uăki năđ ăhọăt ăquy tăđịnhăđơuălƠăb năsắcăVHăc aăhọ vƠăl a chọnnh ngă
khíaăc nhănƠoăc aădiăs năcầnăđượcăb oăt năhayăphátăhuy. TS.ăBùiăHoƠiăS năă
choărằng, c ngăđ ngălƠăch ăth ăvƠălƠăngư iăth căhƠnhăVHănênăchỉăcóăhọămớiă
hi uăvƠăth ăhi năsinhăđ ngănh tănh ngăgiáătrịăt ngăhợpăc aădiăs năc aăhọ. Các
nhƠănghiênăc uăLêăH ngăLý,ăNguy năThịăHi n,ăĐƠoăTh ăĐ c,ăHoƠngăCầmă
cũngăkhẳngăđịnh,ăm tătrongănh ngănguyênătắcăb oăt năcĕnăb nălƠătraoăchoăcácă
c ngăđ ngăquy nătraoătruy năDSVHăc aăhọătừăth ăh ănƠyăsangăth ăh ăkhác.
Cóăth ăth y,ătrênăth ăgiớiăvƠă ăVN,ăti păc năb oătƠngăhóaăDSVHPVT
trongăc ngăđ ngăđãăđượcănghiênăc u song chưaăđẩyălênăthƠnhăm tăphư ngă
phápăb oăv ăvƠăphátăhuyăDSVHPVT.ăN uăcácănhƠăb oătƠngăhọcăPhápăđ tăn nă

móngăchoămôăhìnhăBTSTătheoăquanăđi măB oătƠngăhọcămới (George Henri
Rivière, Boylan.P.J.),ăthìă ăVN, công trình “Bảo tàng hóa DSVH làng” c aă
Đ ngăVĕnăBƠiăvƠăNguy năH uăToƠnăđãătr căti păđ ăc pămôăhìnhănƠy song
khuônăl iă ăph măviă“DSVHălƠng”,ănhằmăt oăraăngôiălƠngăcụăth mà DSVH
cùng môi trư ngăs ngăc aălƠngătr ăthƠnhăđ iătượngăc aăho tăđ ngăb oătƠng.
=> Chưaăcóăm tăcôngătrìnhănƠoăđ ăc păB oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongă
c ngăđ ngă ăVN.ăDoăđó,ăcầnănghiênăc uăcó h ăth ngăcác v năđ ăc ăb n:ă
- Nh nădi năđầyăđ ăcácăm tăgiáătrịăc aăDSVHPVTăđ iăvớiăc ngăđ ng;ă
- Vai trò, nhuăcầu,ălợiăíchăc aăc ngăđ ngătrong vi călưuăgi ăDSVHPVTă
- Th cătr ngăb oăv vƠăphátăhuyăgiáătrịăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngăt iă
VN vớiăs ăthamăgiaătr căti păc aăch ăth ăVH.ă
8


Lu nă ánă nghiênă c uă “B oă tƠngă hóaă DSVHPVTă trongă c ngă đ ngă ă
Vi tăNam”ăsẽănêuălênănh ngăv năđ ăvƠăđưaăraăđịnhăhướngăcụăth ăchoămôă
hìnhăb oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ng,ănhằmăb oăt năb năv ngăvƠă
phátăhuyăr ngărãiăgiáătrịăDSVHPVTăsongăsongăvớiăb oăv ,ătônăvinhăch ăth ă
VH,ăđ măb oăDSVHPVTăc aăhọăcóăkh ănĕngăquayătr ăl iăphụcăvụăchínhă
đ iăs ngăv tăch t,ătinhăthầnăc aăc ngăđ ngăm tăcáchăhi uăqu ănh t.
1.2. Cơ s lỦ lu n v b o tàng hoá di s n văn hóa phi v t thể trong
cộng đồng
1.2.1. Một số khái niệm cơ bản
1.2.1.1. Khái niệm Bảo tàng học
Đãăt năt iănhi uăquanăđi măkhácănhauăxungăquanhăkháiăni măB oătƠngă
học,ăsongăđ uăđưaăđ năm tăđịnhăhướngăchung: “B oătƠngăhọcălƠăm tăngƠnhă
triăth căliênăquanăđ năvi cănghiênăc uămụcăđích,ăăt ăch căc aăb oătƠng.ăNóă
đượcăth căhi năthôngăquaănghiênăc uălịchăsửăvƠăn năt ngăc aăb oătƠng,ăvaiă
tròăc aăb oătƠngătrongăxãăh i,ăh ăth ngăphơnălo iăv ănghiênăc u,ăb oăt n,ă
giáoădụcăvƠăt ăch cătrongăb oătƠng,ăphơnălo iăcácăb oătƠngăvƠăthi tăl păm iă

quanăh ăgi a chúng”ă(ICOM).
1.2.1.2. Khái niệm Bảo tàng học mới
Lýăthuy tăB oătƠngăhọcămớiănh năm nhăvaiătròăxãăh iăc aăb oătƠngăvƠă
phư ngăphápăti păc nămới,ăđ căbi tălƠăkh ănĕngăth ăhi năvƠăgiaoăti păc aă
b oătƠngăvớiăcôngăchúngă
Tráiăngượcăvớiămôăhìnhăb oătƠngătruy năth ngăl yăhi năv tălƠmătrungă
tơm,ăb oătƠngăhọcămớiăđ căbi tăquanătơmăcácăhìnhăth căth ăhi nămớiăc aă
b oătƠng,ăđóălƠăcácăhìnhăth cănhưăBTST,ăBTCĐ,ăb oătƠngăxãăh i,ătrungătơmă
khoaăhọcăvƠăVH...ăVớiăB oătƠngăhọcămới,ăcộng đồng chủ thể di sản mới là
yếu tổ quyết định sự ra đời và tồn tại của bảo tàng.
1.2.1.3. Khái niệm Bảo tàng hóa
* Bảo tàng hoá theo quan điểm Bảo tàng học truyền thống: LƠăho tăđ ng
táchăm tăv tăkh iămôiătrư ng t ănhiênăvƠăVHăc aănó,ăt oăraăm tătr ngăthái mới
t iăb oătƠng vớiăm tăgiáătrịămới...ăđ ănóătr ăthƠnhăhi năv tăc aăb oătƠngăvƠ m t
9


ch cănĕngămớiălƠăhi năv tăđ ăgiớiăthi u,ătrưngăbƠyătrongăb oătƠngă(ICOFOM).
* Bảo tàng hoá theo quan điểm Bảo tàng học mới: Là quá trình bi nă
m tăphầnăcu căs ngă vƠăho tđ ngăc aă m tăc ngăđ ng,ă m tăcôngătrìnhă ki nă
trúcăhayădiăchỉăkh oăc ,ăth măchíălƠăcácăthắngăc nhăthiênănhiên…,ătr ăthƠnhă
m tălo iăhìnhăb oătƠng,ăhayălƠăphư ngăphápăchuy năđ iăm tălo iăhìnhăhayămôă
hìnhănƠoăđóăsangămôăhìnhăb oătƠng (ZbynekăStranskyă(Ti păKhắc cũ)).
Lu năánăbướcăđầuăđưaăraăkháiăni măB oătƠngăhóaăDSVH:
Bảo tàng hóa DSVH là việc bảo vệ nhằm phát huy giá trị của những địa
điểm văn hóa, những hiện vật hay hoạt động sống của các cộng đồng ngay
tại môi trường sinh thái-nhân văn, nơi chúng đã được sáng tạo ra và hiện
đang tồn tại cùng cộng đồng, song không nhất thiết phải tuân thủ nghiêm
ngặt toàn bộ quy trình bảo tàng học.
1.2.1.4. Khái niệm di sản văn hoá phi vật thể

Lu nă án đi mă quaă cácă kháiă ni mă DSVHPVTă c aă UNESCOă vƠă Lu tă
DSVH,ă chỉă raă n iă hƠmă c ă b nă c aă kháiă ni mă vƠă xácă địnhă s ă tư ngă đ ngă
trongănh năth căv ăkháiăni mătrênă ăth ăgiớiăvƠăVN.
1.2.1.5. Khái niệm cộng đồng
Trênăc ăs ăcácănghiênăc uăv ăc ngăđ ngăvƠăcácăkháiăni măc ng đ ng
trênăth ăgiớiăvƠătrongănước,ălu năánăđưaăraăđịnhănghĩaăc ngăđ ngă(VH):ă
Cộng đồng (VH) là một tập hợp những chủ thể VH và những người cùng
cư trú tại một khu vực địa lý, có đặc tính chung về VH, xã hội, cùng thừa
nhận một DSVH là tài sản của họ và một DSVHPVT là bản sắc VH của họ.
1.2.2. Bảo tàng hoá di sản văn hoá phi vật thể trong cộng đồng
1.2.2.1. Khái niệm bảo tàng hoá di sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng
- LƠăquáătrìnhăb oăt năvƠăphátăhuyăgiáătrịăc aăm tăkhôngăgianăVHăhayă
nh ngă ho tă đ ngă s ngă c aă m tă c ngă đ ngă nh tă địnhă thôngă quaă vi că bi nă
đ ikhôngăgian,ăho tăđ ngăs ngăđóăthƠnhăm tălo iăhìnhăb oătƠng;
- LƠăho tăđ ngăgìnăgi ăvƠăphátăhuyăgiáătrịăDSVHPVTăngayătrongămôi
trư ngăsinhăthái-nhơnăvĕn,ătrongăkhôngăgianăVHăn iădiăs năđượcăsángăt oăraă
vƠăti pătụcălưuătruy n,ăđượcăth căhi năb iăchínhănh ngăch ăth ădiăs năVH.
10


- LƠăquáătrìnhămƠăc ngăđ ngăvớiătưăcáchălƠăch ăth ăsángăt oăch ăđ ngăb oă
v ăvƠăphátăhuyăDSVHăngayăt i c ngăđ ngăđóătheoăphư ngăphápăb oătƠngăhọc;ă
Lu năánăđưaăraăkháiăni m:ăBảo tàng hóa DSVHPVT trong cộng đồng là
hoạt động bảo tồn và phát huy giá trị những DSVHPVT của các cộng đồng
ngay tại môi trường sinh thái-nhân văn nơi di sản được sáng tạo và tiếp tục
lưu truyền, được thực hiện theo phương pháp bảo tàng học với sự tham gia
trực tiếp của cộng đồng chủ thể DSVH.
1.2.2.3. Hình thức biểu hiện của bảo tàng hoá di sản trong cộng đồng
BTSTă hayă BTCĐă lƠă hìnhă th că bi uă hi nă cụă th ă c aă b oă tƠngă hóaă
DSVHPVT thông qua sửădụngăphư ngăphápăb oătƠngăhọcăđ ăb oăt n,ăphátă

huyăDSVHPVTăngayăt iăc ngăđ ng,ăvớiăs ăthamăgiaăvƠăđ ngăthu năc aăhọ.
1.3. Khái quát 3 trư ng h p nghiên cứu điển hình
1.3.1. Không gian văn hoá Cồng chiêng Tây Nguyên
KhôngăgianăvĕnăhóaăC ngăchiêngăTơyăNguyênătr iăr ngăsu tă5ătỉnhăKonă
Tum,ăGiaăLai,ăĐắkăLĕk,ăĐắkăNôngăvƠăLơmăĐ ng. Ngư iădơnăTơyăNguyênă
tinărằngăc ng,ăchiêngăcóălinhăh năvƠăc ngăchiêng cƠngălơuănĕmăthìăcƠngălinhă
thiêngăvƠăcƠngănhi uăs căm nh. Di năt uăc ngăchiêngăkhôngăchỉălƠ trìnhădi nă
nh ng b nănh cătruy năth ng,ămƠălƠăth ălo iăơmănh căgắnăli năvớiănhi uăsinhă
ho tă VHă c ngă đ ng.ă Nh ngă sinhă ho tă đóă gắnă vớiă môiă trư ng,ă khôngă giană
di năxướngăc aăc ngăchiêng, lƠăkhôngăgianăsinhăho tăVHăvà s năxu tăc aăhọ.
Trường hợp cụ thể của Không gian văn hóa Cồng chiêng người
M’nông, huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông:Ngư iă M’nôngă ă huy nă Đắkă
R’l păth căhƠnhăDSVHPVTăc ngăchiêngănhưăm tăhìnhăth căsinhăho tăVHă
gắnăli năvớiăđ iăs ngătinhăthần,ătơmălinhăc aăc ngăđ ng.ăGầnăđơy,ăđ iăs ngă
kinhăt ,ăxãăh iăvƠăVHăc aăngư iăM’nôngăn iăđơyăcóănhi uăthayăđ iă(kinhăt ,ă
xãă h i,ă l iă s ng,ă VHă vƠă quană h ă gi aă cácă c ngă đ ng,ă gi aă conă ngư iă vớiă
thiênănhiên,ăphư ngăth căcanhătác,ăl iăs ngăvƠătínăngưỡng…) nênănh ngăbi uă
hi năc aăVHăc ngăchiêngătrongăđ iăs ngăcũngăbịăbi năđ i.
Trướcăth cătr ngăđó,ăcácănhƠăqu nălý,ănghiênăc uăVHăvƠăc ngăđ ngăđãă
cóănh ngăđịnhăhướngăvƠăgi iăphápănhằmăn ăl căb oăt năvƠăphátăhuyăgiáătrịă
11


DSVHPVTăc ngăchiêng,ăđưaăc ngăchiêngătr ăl iăvớiăgiáătrịănguyênăb năvƠăv ă
di năxướngătrongă môiătrư ngăsinhăthái-nhơnă vĕnăc a nó,ă mƠă vi căb oătƠngă
hóaăDSVHPVTăc ngăchiêngătrongăc ngăđ ngăđượcăth ăhi năcụăth .
1.3.2. Hội Gióng ở đền Phù Đổng và đền Sóc
H iăGióngădoăngư iădơnă ănhi uălƠngăxãăthu căHƠăN iăt ăch cănhằmă
tư ngănhớăThánhăGióng,ă m tă vịăthầnătrongăhuy nătho iăc aăngư iăVi tăcóă
côngăđánhăgi căngo iăxơmăb oăv ănướcăVi tăc ăth iăvuaăHùngăVư ngăth ă

Sáu,ă cáchă đơyă kho ngă 3.000ă nĕm.ă Khôngă giană c aă h iă Gióngă gắnă vớiă n iă
sinhăvƠăhóaăc aăThánhăGióngănằmă ăphíaăbắcăsôngăH ng,ătiêuăđi mălƠăl ăh iă
đ nă Phùă Đ ng,ă huy nă Giaă Lơmă vƠă l ă h iă đ nă Sóc,ă huy nă Sócă S n.ă HƠngă
nĕm,ăvƠoăthángăGiêng,ăthángăTưăỂmălịch,ăH iăGióngă ăđ năPhùăĐ ngăvƠăđ nă
SócăđượcădơnălƠngăt ăch cătheoăm tămôăth căc ătruy nătáiăhi năchi năcôngă
c aăThánhăGióngătrongăch ngăgi căngo iăxơm,ăth ăhi năướcăvọngătháiăbìnhă
cho đ tănước,ăthịnhăvượngăchoămọiănhƠăvƠămùaămƠngăb iăthu.
H iăGióngătừăxưaăđãăĕnăsơuăvƠoăđ iăs ngătinhăthầnăvƠătr ăthƠnhăm tăsinhă
ho tăVH-tínăngưỡngăc aăc ngăđ ng.ăHƠngănĕm,ăl ăh iăGióngăt iăcácădiătíchă
liênăquanăluônăđượcăc ngăđ ngăt ăch cătheo phong tụcăc a địaăphư ng.ă
1.3.3. Nghề gốm làng cổ Phước Tích
LƠngăPhướcăTíchăthu căxãăPhongăHòa,ăhuy nă Phongă Đi n,ătỉnhăThừaă
ThiênăHu , được thƠnhăl păvƠoăkho ngăth ăkỷăXV,ăhi nălưuăgi ăm tăkhoătƠngă
DSVHătruy năth ngăr tăđaăd ngăvƠătiêuăbi uăc aălƠngăc ăngư iăVi tă ămi nă
Trung:ăkhôngăgianăc nhăquan,ădiăs năki nătrúc,ăngh ăg măc ătruy năvƠăcácă
t păquánăxãăh i… Ngh ăg măhìnhăthƠnhăvƠăhưngăthịnhădoăn iăđơyăkhôngăcóă
ru ngăđ tănôngănghi pămƠăbaăm tăđượcăbaoăbọcăb iădòngăsôngăÔăLơu.ăS nă
phẩmă g mă Phướcă Tíchă lƠă nh ngă v tă dụngă khôngă th ă thi uă trongă đ iă s ngă
sinhăho tăc aăngư iădơnăvƠăđãăbướcătừădơnăgianăvƠoăđ iăs ngăcungăđìnhăvớiă
s năphầmă“OmăNg ”ăđượcăvuaăquanănhƠăNguy năưaăchu ng.
Tuyănhiên,ăngh ăg măPhướcăTíchătrongălịchăsửăđãădầnăbịămaiăm tăb iă
chi nătranh,ănhuăcầuăngư iădơnătrướcă s ăxu tăhi năc aănhi uălo iăv tădụngă
thu năti n,ăcácăngh ănhơnăđ uăcaoătu i.ăCầnăcóăgi iăphápăkh ăthiăđ ăphụcăh iă
12


lƠngă ngh ă g mă trướcă khiă nh ngă ngư iă nắmă đượcă kỹă thu tă bíă truy nă raă đi,ă
nhằmăb oăt năvƠăphátăhuyăm tălƠngăngh ăg măv năhưngăthịnhătrongăquáăkh .
Tiểu k t
Nghiênă c uă lýă thuy tă v ă B oă tƠngă họcă truy nă th ngă vƠă B oă tƠngă họcă

mớiălƠăc ăs ăkhoaăhọcăđ ăhi uăvaiătròăvƠăvịătríăc aăb oătƠngătrongălịchăsửăVH
t iăm iăth iăkỳălịchăsử.ăNghiênăc uăápădụngăcácănguyênătắcăb oătƠngăhoáănóiă
chungăvƠăb oătƠngăhóaădiăs nătrongăc ngăđ ngănóiăriêngăchínhălƠăm tătrongă
nh ngăhướngă“đónăđầu”ăs ăbi năđ iăcácăhìnhăth căVH,ăt oăs ăthayăđ iă“uy nă
chuy n”ăc aăb oătƠngănhằmăthíchănghiăvới các đi uăki nălịchăsử,ăđ ăb oătƠngă
hoƠnăthƠnhăt tăh năvaiătrò,ăch c nĕngăc aămìnhăđ iăvớiăvi căb oăt năvƠăphátă
huyăb năv ngădiăs n. Baădiăs năđượcăl aăchọnănghiênăc uătrongălu năánăhi nă
đangă đượcă c ngă đ ngă vƠă chínhă quy nă địaă phư ngă b oă v ă đ ă phátă huyă vƠă
thu cănh ngătrư ngăhợpăcóănh ngăbướcăđiăgầnănh tăvớiăxuăth ăchungăc a th ă
giới, đ ăch ngăminhătínhăhi uăqu ăcũngănhưănh ngătácăđ ngătíchăc căc aămôă
hìnhănƠyăđ iăvớiăđ iăs ngăc ngăđ ngăch ăth ăVHă ăcácăđịaăphư ngăhi nănay.
Chương 2
TH CăTI NăHO TăĐ NG B OăTÀNGăHÓAă
DIăS N VĔNăHÓA PHIăV TăTH ăTRONGăC NGăĐ NG
2.1. Thực tiễn b o tàng hóa di s n văn hoá phi v t thể trong cộng đồng
Việt Nam qua 3 trư ng h p
Trênăc ăs ălýăthuy tăv ăb oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngăvƠăs
đ ăkháiăquátăxơyăd ngătừălýăthuy tă(Chư ngă1),ătácăgi ănghiênăc uăcácăho tă
đ ngămangătínhăch tăb oătƠngăhóaăDSVHPVTăc aă3ătrư ngăhợpăđi năhình:ă
KhôngăgianăVHăC ngăchiêngăTơyăNguyên,ăH iăGióngă ăđ năPhùăĐ ng và
đ năSóc,ăNgh ăg mălƠngăc ăPhướcăTíchătrênăc ăs ăti păc nătrướcăh tătừăMụcă
đíchămƠă3ătrư ngăhợpănƠyăhướngătới,ăbaoăg mă6ămụcăđíchăchính:
2.1.1. Bảo vệ di sản văn hóa phi vật thể và sự đa dạng văn hóa
DSVHPVTălƠmănênăb năsắcăc ngăđ ng.ăDoăđó,ăb oăv ăDSVHPVTă
chínhălƠăb oăv ăcácăb năsắcăđ ăt oănênăs ăđaăd ngăVH.
13


2.1.2. Bảo vệ quyền con người/ chủ thể văn hóa
Ch ăth ăVHăcóăquy năquy tăđịnhăđơuălƠădiăs năc aăhọăvƠăquy năhư ngă

thụăgiáătrịădiăs năđó.ăB oăv ăDSVHPVTălƠăb oăv ăquy năsángăt oăvƠăhư ngă
thụăVHăc aăhọămƠăcaoăh năchínhălƠăb oăv ăquy năconăngư i.
2.1.3. Bảo vệ môi trường sinh thái-nhân văn
DSVHPVT th căs ăcóăgiáătrịăkhiănóăđượcăth căhƠnhătrongăkhôngăgiană
vĕnăhóaăc aănó.ăĐóălƠămôiătrư ngăsángăt oăvƠădi năxướng cầnăb oăv .
2.1.4. Phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể
DSVHPVT cầnăđượcăphátăhuyăđ ăphụcăvụănhuăcầuăhư ngăthụăvĕnăhóaă
nóiăchungăvƠăphụcăvụălợiăíchăch ăth ăvĕnăhóaănóiăriêng.
2.1.5. Phát triển kinh tế-xã hội địa phương
DSVHPVTăđượcăphátăhuyăhợpălýăsẽătr ăthƠnhăngu năl căthúcăđẩyăphátă
tri năkinhăt -xãăh iăđịaăphư ngăvƠănơngăcaoăđ iăs ngăc ngăđ ng.
2.2. So sánh, đánh giá v 3 trư ng h p nghiên cứu
2.2.1. So sánh thực tiễn bảo tàng hoá di sản văn hoá phi vật thể trong
cộng đồng qua những trường hợp nghiên cứu
2.2.1.1. Điểm chung
Nh ngăho tăđ ngăb oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ng đượcăth că
hi năkháăbƠiăb năvƠămangăl iănh ngăhi uăqu ăđ iăvớiă vi căb oăt năvƠăphátă
huyă giáă trịă cácă diă s nă nƠy:ă Đ tă mụcă đích b oă v ă DSVHPVT,ă b oă v ă s ă
ĐDVHăvƠăb oăv ăquy năc aăch ăth ăDSVH; Th căhi năcácănguyênătắc:ăc ngă
đ ngăt ănguy n,ăđ ngăthu n;ătônătrọngăt pătụcăc aăc ngăđ ngăvƠătônătrọngă
tínhăthiêngăc aădiăs n; Đápă ngăcácătiêuăchí:ăđ ăđi uăki năv ăkhôngăgian,ălãnhă
th ,ăđịaăđi mădiăs năVH;ăcóăDSVHPVTătiêuăbi uăvƠăcóăs ăthamăgiaăc aăc ngă
đ ng; Đượcăth căhi năb iăcácăđ iătượng:ăc ngăđ ngăch ăth ,ăchínhăquy năđịaă
phư ngă vƠă c ă quană qu nă lýă nhƠă nướcă v ă VH; Trìnhă t ă th că hi nă cácă ho tă
đ ngăb oătƠngăhóaăr tăkhoaăhọc,ăđiătừăho tăđ ngănghiênăc u,ănh nădi năvƠăl aă
chọnăDSVHPVTăđ ătiêuăchí,ăđ năho tăđ ngălƠmăvi căvớiăc ngăđ ngăđ ăđ mă
b oăđ tăđượcăs ăt ănguy năvƠăđ ngăthu nătừăhọ,ătừăđó,ăxơyăd ngăk ăho chă
chiăti tăvƠăquyăho ch t ngăth ăb oăv ădiăs năvƠăc ngăđ ng.
2.2.1.2. Điểm khác biệt
KhôngăgianăVHăc ngăchiêngăTơyăNguyên: doăđịaăđi măphơnăb ădiăs nă


14


mangătínhăđ căthù,ăkhôngăđápă ngăđi uăki năc ăs ăh ătầngăvƠăkhóătr ăthƠnh
đi măđ năduălịch. Tư ngăt ăvớiăH iăGióngăđ năPhùăĐ ng, diăs năc aăhọăchưaă
th că s ătr ă thƠnhă m tă s năphẩmă VHă đ ă cóă th ă khaiă thác,ă phụcă vụă duă lịch,ă
đ ngănghĩaăvớiăvi căkhôngăthúcăđẩyăs ăphátătri năkinhăt ăđịaăphư ng,ăphụcă
vụă lợiă íchă v tă ch tă choă c ngă đ ng.ă ă H iă Gióngă đ nă Sóc,ă cácă nguyênă tắcă
Đ măb oătínhătoƠnăvẹnăc aădiăs năvƠăTônătrọngăt pătụcăc aăc ngăđ ngăđ uă
khôngă đượcă th că hi nă tri tă đ . Ngh ă g mă Phướcă Tíchă th că hi nă cácă ho tă
đ ngăb oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngăvớiăs ăthamăgiaăđ ngăth iă
c aăc ăc ngăđ ngăch ăth ,ăchínhăquy năvà b oătƠngăđịaăphư ng,ăcácănhƠăqu nă
lýăvƠănghiênăc uăVH,ăcũngănhưăs ăđầuătư,ăh ătrợăc aănướcăngoƠiăvƠăcácăcôngă
tyăl ăhƠnh,ăcácădoanhănghi p,ătrênăc ăphư ngădi năchuyênămônăvƠătƠiăchính.ă
2.2.2. Nhận xét, đánh giá
2.2.2.1. Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên
B oă tƠngă hóaă Khôngă giană VHă c ngă chiêngă trongă c ngă đ ngă cóă th ă ápă
dụngăcácămôăhìnhăBTCĐ,ăBTST,ăB oăt nălƠngăhayăB oătƠngăhóaădiăs năVHă
lƠng…ăVi căb o tƠngăhóaădiăs nănày trongăc ngăđ ngăchưaăđ tăđượcămụcăđích:
B oă v ă môiă trư ngă sinhă tháiă nhơnă vĕn,ă Phátă huyă giáă trịă DSVHPVTă vƠă Phátă
tri nă kinhă t ă xãă h iă địaă phư ng;ă chưaă đápă ngă nguyênă tắcă Cơnă bằngă tráchă
nhi măvƠălợiăíchăc ngăđ ng;ăchưaăđápă ngătiêuăchíăv ăH ătầngăc ăs ăvƠăĐi mă
đ năduălịch;ăKháchăthamăquanăchưaăthamăgiaăvƠoăquáătrìnhăb oătƠngăhóaădiăs n.
Nguyênănhơn:ăChưaăhuyăđ ngăđượcăngu năl căvƠăc iăt oăc ăs ăv tăch t;ă
chưaănh năđượcănhi uăs ăh ătrợăc aăchínhăquy năvƠăc ngăđ ngăchưaărõăcách
th cătri năkhaiăápădụngăb oătƠngăhóaădiăs năc ngăchiêngătrongăc ngăđ ng.ăă
2.2.2.2. Hội Gióng ở đền Phù Đổng và đền Sóc
L ăh iă ăhaiăđịaăđi mătheoăhaiămôăhìnhăb oăv ăvƠăphátăhuyăkhácănhau,ă
songăđ uă mangă“bóngădáng”ăc aăb oătƠngă hóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngă

qua mô hình BTCĐ (t iăđ năPhùăĐ ng)ăvƠăBTST (t iăđ năSóc).ăVi căb o tàng
hóaădiăs năH iăGióng trongăc ngăđ ngăchưaăđ tăđượcămụcăđích: B oăv ămôiă
trư ngăsinhătháiănhơnăvĕn,ăB oăv ăch ăth ăVH,ăPhátăhuyăgiáătrịăDSVHPVTăvƠă
Phátătri năkinhăt ăxãăh iăđịaăphư ng;ăchưaăđápă ngănguyênătắcăCơnăbằngăgi aă
b oăt năvƠăphátătri năvƠăĐ măb oătínhătoƠnăvẹnăc aădiăs n;ăchưaăđápă ngătiêu
15


chíăv ăĐi măđ năduălịch;ăB oătƠngăđịaăphư ngăvƠăKháchăthamăquanăchưaăthamă
giaăvƠoăquáătrìnhăb oătƠngăhóaădiăs n.ă
Nguyênănhơn:ăChưaăhuyăđ ngăđượcăngu năl căvƠăc iăt oăc ăs ăv tăch t;ă
chưaănghiênăc uăl aăchọn,ăápădụngămôăhìnhăphùăhợpăvớiădiăs năvƠăc ngăđ ng.
2.2.2.3. Nghề gốm làng cổ Phước Tích
Vớiăs ăvƠoăcu căc aăc ăchínhăquy n,ăcácănhƠăqu nălý,ăc ngăđ ngăch ă
th ăvƠăkháchăth ,ăphư ngăphápăb oăv ăvƠăphátăhuyădiăs năđượcăápădụngă ă
PhướcăTíchălƠăm tămôăhìnhăb oătƠngăhóaăDSVHălƠngăr tăthƠnhăcôngăvƠăđãă
ti m c năb oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngătheoăh ăth ngălýăthuy tă
đãăđượcăđưaăraătrongăph măviăđ ătƠi. Vi căb o tƠngăhóaădiăs nălƠngăc ăPhướcă
Tích trongăc ngăđ ngăchưaăth căs ăđ tăđượcămụcăđích: Phát tri năkinhăt ăxãă
h iă địaă phư ng;ă chưaă đápă ngă nguyênă tắc Cơnă bằngă gi aă b oă t nă vƠă phátă
tri năsongăđãăđápă ngăđượcăcácătiêuăchí,ăth căhi nătheoăđúngătrìnhăt ăvớiăs ă
thamăgiaăth căhi năc aăđầyăđ ăcácăđ iătượng…ătheoălýăthuy tăc aămôăhình.
2.3. Kinh nghiệm qu c t
2.3.1. Bảo tàng hoá theo mô hình bảo tàng sinh thái
2.3.1.1. Bảo tàng sinh thái Alsace, Pháp
BTSTăAlsaceăđượcăthi tăl p bằngăvi căđưaănh ngăcôngătrìnhăki nătrúcă
truy năth ngăc a Alsace v ăd ngăl iătrongăkhuăv căđượcăchọnălƠmăb oătƠng.ă
B oă tƠngă giớiă thi uă h nă 70ă côngă trìnhă ki nă trúcă c ă c aă Alsaceă với 40.000
hi năv tălƠăv tădụngăc aăngư iădơnăvƠăc c nhăquanăt ănhiênăs ngăđ ngăvƠă
cu căs ngăsinhăho tăhƠngăngƠyăc aăngư iădơnăvớiăđầyăđ ăcácăphongătụcăt pă

quán,ăthóiăquenălaoăđ ng,ănghiăl ,ăơmănh căvƠăẩmăth cătruy năth ng…
BTSTănƠyăđóngăvaiătròăcùngălúcălà: M tăt ăch căxãăh i;ăM tăngôiălƠngă
c ;ăM tăb oătƠng; M tăn iăsinhăs ngăhƠngăngƠyăc aăcưădơnăđịaăphư ng; đ mă
nhi măt tăvaiătròăc aăm tăngôiălƠngăvƠăm tăb oătƠngăđ căđáoăvớiătínhăđaăd ngă
c aăcácăho tăđ ng,ăth ăhi năs ngăđ ngăb iădân làng.
2.3.1.2. Bảo tàng Zuiderzee, Hà Lan
B oă tƠngă Zuiderzeeă lƠă m tă lƠngă chƠiă đượcă thi tă l pă từă cácă t pă đoƠnă
nh ngăngư iălƠmăngh ăđánhăcáătrongăkhuăv c,ămôăph ngăki n trúc và không
16


gianălƠngăZuiderzeeăc ăvớiăcácătòaănhƠ,ăcácăconăđư ngăd năraăb ăbi n,ăcầuă
c ng…ădo không gian sinhăt n c aăcưădơn cùngăcácăDSVHPVTăcóănguyăc ă
bi năm t.ăC ngăđ ngăvƠăchínhăquy năđịaăphư ngăđãăquy tăđịnhăthi tăl păb oă
tƠngănhằmălưuăgi môiătrư ngăc nhăquan,ăsinhătháiăvƠăVHă ăđơy.ă
B oătƠngăđượcăt ăch cătheoămôăhìnhăBTSTătừăýătư ngăc aăc ngăđ ng
vớiăs tham gia tíchăc căc aăhọăvƠoăcácăho tăđ ngăc aăb oătƠng. Hi năv tăb oă
tƠngăđ u lƠănh ngădiăs năđangăs ngăm tăcáchăm nhămẽăvƠăcóăs ăgắnăk tăvới
b năsắcăvƠătinhăthầnăc aăcácăch ăth ădiăs n.
2.3.2. Bảo tàng hoá theo mô hình Bảo tàng cộng đồng
2.3.2.1. Bảo tàng cộng đồng Anacostia ở Washington, Mỹ
LƠăb oătƠngăđượcăxơyăd ngăvớiămụcătiêuătr ăthƠnhătrungătơmălịchăsửăvƠă
VHăc aăngư iăMỹăg căPhiăt iăAnacostia.ăC ngăđ ngălƠmăvi căcùngăcácănhơnă
viênă d ă ánă đ xơyă d ngă k ă ho chă choă cácă chư ngă trìnhă tri nă lãm,ă cácă b ă
phimătưăli uă v ăc ngăđ ng,ătrongăđó,ăc ngăđ ngăđượcăl aăchọnănh ngăđ iă
tượngămƠăhọăcoiălƠăb năsắcăVH c aăhọăđ ătrưngăbƠy,ătrìnhăchi u,ăgiớiăthi uăvƠă
tr căti păthamăgiaăbằngăcáchăk ăcácăcơuăchuy nătrongătri nălãmăc aăB oătƠng.
Nh ă d aă vƠoă c ngă đ ngă vƠă ho tă đ ngă trênă nguyênă tắcă vìă c ngă đ ng,ă
BTCĐă Anacostiaă đãălƠmă sơuă sắcă thêmă s ă hi uă bi tă c aă c ngă đ ngă v ă vi că
duyătrìăb năsắcăc aăchínhăhọ;ăgắnăk t cácăthƠnhăviênătrongăc ngăđ ngăthôngă

quaămôiătrư ngăVHăvƠăgắnăk tăb oătƠngăvới c ngăđ ng,ăđ ăb oăt năvƠăphátă
huy b n v ngăb năsắcăVHăc aădơnăcưătrongăkhuăv c.
2.3.2.2. Bảo tàng di sản Nias, Indonesia
B oătƠngăđượcăthƠnhăl păvớiăch cănĕngănhưăm tătrungătơmăVHăvƠăqu nă
lýăcôngătácăb oăt năDSVHăc aăNias.ăCánăb ăb oătƠngăđãăph iăhợpăvớiăc ngă
đ ngătrênăkhắpăđ oăNiasăđ ăh ătrợăhọăc iăt oănh ngăngôiănhƠătruy năth ngăvƠă
phụcăh iăngh ăth ăcông,ănghiăl ătruy năth ng,ăkhuy năkhíchăhọătrìnhădi năt iă
b oătƠngăđ ăkh iăd yăni măt ăhƠoăcũngănhưătrìnhădi năt iăc ngăđ ngănhằmă
nơngăcaoănh năth căc aăc ngăđ ngăv ăb năsắcăVHămƠăhọăđangănắm gi .
B oătƠngăvƠăc ngăđ ngăđãăthƠnhăcôngătrongăvi căb oăt năvƠăgiớiăthi u
r ngărãiăDSVH;ăc ngăđ ngăđượcăhư ngălợiăíchăkinhăt ădoădiăs nămangăl i.
=> Cácăb oătƠngănêuătrênăđãăthƠnhăcôngătrongăvi căgắnăk tăvớiăc ng
17


đ ngăđịaăphư ngăđ ăh ătrợăhọăgiớiăthi uădiăs năc aămìnhăcũngăchínhălƠăthƠnhă
côngăc aăc ngăđ ngăđ iăvớiăvi cătr căti păthamăgiaăvƠoăcácăho tăđ ngăb oă
tƠngăvƠălƠmăphongăphúăthêmăn iădungătrưngăbƠyăc aăb oătƠng.
Các bài học kinh nghiệm cho Việt Nam: B oătƠngăcầnătônătrọngăc ngă
đ ngăvƠăcácăv năđ ăVHăliênăquanăđ năc ngăđ ng;ăxơyăd ngăquanăh ăđ iătácă
m nhămẽăvớiănh ngăngư iănắmăgi ădiăs n,ăđ ăcùngănhauăgiớiăthi uăthôngăquaă
cácă ho tă đ ngă b oă tƠng;ă cầnă cóă s ă k tă hợpă gi aă nguyênă tắcă đ oă đ că trongă
công tác qu nălýăb oătƠngăvƠăs ăđ ngăthu năc aăc ngăđ ng.
Tiểu k t
Th că tr ngă b oă tƠngă hóaă DSVHPVTă trongă c ngă đ ngă quaă baă trư ngă
hợpă trênă choă th y,ă b oă tƠngă hóaă DSVHă trongă đ iă s ngă c ngă đ ngă sẽă gi iă
quy tăđượcăvi cătrưngăbƠyăcu căs ngăvƠănh ngăDSVHăs ngăthôngăquaănh ngă
conăngư iăhi năh u.ăBa trư ngăhợpăđi năhình này đ uăđangăđượcăduyătrìătheoă
cáchăt ănhiênăc aătừngăc ngăđ ngăvƠăcóănh ngă“s căs ng”ăkhácănhau. N uă
c ngă đ ngă cóă đượcă s ă h ă trợ,ă địnhă hướng đúng,ă ho tă đ ngă b oă tƠngă hóaă

DSVHăt iăc ngăđ ngăchắcăchắnăsẽăđ tăđ nămụcătiêuălƠăđưaăDSVHPVTăcùngă
toƠnăb ăđ iăs ng,ăsinhăho tăVH,ăphongătụcăt păquánăc aăcưădơnăđịaăphư ngă
thƠnhăđ iătượngăho tăđ ngăc aăb oătƠng. ĐơyălƠănh ngăbướcăđiăbanăđầuăvƠă
đ tăđượcănh ngăthƠnhăcôngănh tăđịnh,ălƠăc ăs ăchoăvi căđ ăxu tănh ngăđịnhă
hướngă v ă môă hìnhă vƠă gi iă phápă nhằmă nơngă caoă ch tă lượng,ă hi uă qu ă ho tă
đ ngăb oătƠngăhóaăDSVHPVTăt iăc ngăđ ngă ăVN th iăgianătới.
Chương 3
B OăTÀNGăHÓAăDIăS NăVĔNăHÓA PHIăV TăTH ă
TRONG C NGăĐ NGă ăVI TăNAM, M TăS ăV NăĐ ăĐ TăRA
3.1. B o tàng hóa di s n văn hóa phi v t thể trong cộng đồng-xu th
c n hướng tới
3.1.1. Sự cần thiết áp dụng bảo tàng hóa di sản văn hóa trong cộng đồng
- C ngăc ,ăgi ăgìnăcácăDSVHPVTăchuy năgiaoăliênătụcătrongăc ngăđ ng
18


và cho phép nóăthayăđ iăphùăhợpăvớiăn năVHăđãăs năsinhăvƠănuôiădưỡngănó;ă
- LƠmăs ngăl iănh ngăy uăt ăđãăbịămaiăm t,ăđ măb oăs ăs ng,ăs ăliênătụcă
lƠmămớiăvƠătraoătruy nădiăs n;ă
- LƠăphư ngăphápătoƠnădi n,ăcóătínhăbaoăquátăchỉnhăth ,ăbaoăg măt tăc ă
hìnhăth căbi uăhi năc aăDSVHPVTăđ ăph năánhăvƠăb oăv ătínhăĐDVHăc aă
c ngăđ ngăcácădơnăt căVN.
- Gópăphầnătíchăc căb oăv ăb năv ngătƠiăs năc ngăđ ngăvƠăc aădơnăt c,ă
b oăv ăquy năsángăt oăvƠăhư ngăthụăvĕnăhóaăc aăc ngăđ ngăch ăth ăVH.
- B oăv ăti mănĕngăphátătri năkinhăt ă- xã h iăc aăđịaăphư ngănóiăriêngă
vƠăc aăVNănóiăchung.ă
3.1.2. Định hướng tại Việt Nam
Từăb iăc nhăVNăvƠăkinhănghi măqu căt ,ăđ ătƠiăđưaăraăđịnhăhướngănhằmă
ngădụngăvới phư ngăphápăb oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ng t iăVN:
- B oăv ădiăs năvĕnăhóaăphiăv tăth cầnăcầnăưuătiênăvƠăgắnăvớiăphátătri n

- B oăv ădiăs năvĕnăhóaăphiăv tăth trongămôiătrư ngăsinhăthái-nhơnăvĕn
- B oăv ădiăs năvĕnăhóaăphiăv tăth lƠăb oăv ăvƠăh ătrợăngư iănắmăgi ădiăs n
- B oăv ăb năv ngădiăs năvĕnăhóaăphiăv tăth trongăn năkinhăt ăthịătrư ngă
- B oăv ădiăs n vĕnăhóaăphiăv tăth trongăquáătrìnhăđôăthịăhóa, hi năđ iăhóa
3.2. Một số vấn đề đặt ra đối với bảo tàng hóa di sản văn hóa phi vật thể
trong cộng đồng
3.2.1. Vấn đề nghiên cứu khoa học về di sản văn hóa phi vật thể
Ho tăđ ngănghiênăc uăkhoaăhọcălƠăm tătrongănh ngăy uăt ăquanătrọngă
quy tăđịnhăhi uăqu ăc aăvi căb oăv ăvƠăphátăhuyăgiáătrịăDSVHPVTăthôngă
quaăb oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ng.
3.2.2. Vấn đề tăng cường công tác quản lý nhà nước đối với hoạt động bảo vệ
và phát huy giá trị di sản văn hóa phi vật thể
Tĕngă cư ngă côngă tácă qu nă lýă nhƠă nướcă đ iă vớiă ho tă đ ngă b oă v ,
pháthuyăgiáătrịăDSVHPVTătheoăhướngăb oătƠngăhoáădiăs nătrongăc ngăđ ngă
cầnă t pă trungă xơyă d ngă h ă th ngă vĕnă b nă quyă ph mă phápă lu tă v ă
DSVHPVT, ph ăbi n,ăgiáoădục,ăđưaăphápălu tăv ăDSVHăvƠoăđ iăs ng.

19


3.2.3. Vấn đề đa dạng hoá các hình thức hoạt động mang tính chất bảo tàng
hoá di sản trong cộng đồng để phù hợp với yêu cầu phát triển của xã hội
Cácăhìnhăth căb oătƠngăhóaăDSVHPVT cóăth ăth căhi năr tăđaăd ng:ă
BTST,ă BTCĐ,ă b oă tƠngă hóaă DSVHă lƠng,ă trungă tơmă ho tă đ ngă VH,ă b oă
tƠngăngoƠiătr i,ăb oăt nălƠng,ăb n…ăvƠ đ uăhướngăđ nămụcătiêuăb oăv và
phát huy giáătrị DSVHPVTăvƠăc ngăđ ng.
3.2.4. Vấn đề nâng cao nhận thức và trách nhiệm cộng đồng trong việc bảo vệ
và phát huy di sản văn hóa phi vật thể
B năsắcăVHăxu tăphátătừăc ngăđ ng,ătừănhuăcầu,ălợiăíchăc ngăđ ngănên
họăđượcăquy năt ăxácăđịnhăb năsắc,ăt ăgi ăgìnăs ăĐDVHăvƠăl aăchọnăy uăt ă

VHăcầnăthi tăchoăđ iăs ngătinhăthầnăc aăhọ.
3.2.5. Vấn đề huy động các nguồn lực đầu tư cho hoạt động bảo tàng hoá di
sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng
Xãă h iă hóaă ho tă đ ngă b oă tƠngă hóaă DSVHPVTă trongă c ngă đ ngă
không chỉ nhằmă mụcă đíchă huyă đ ngă s ă đóngă gópă c aă nhơnă dơn,ă còn huy
đ ngă mọiăt ăch c,ăcáănhơnătrongăxãă h iătr căti păthamă giaăcácăho tăđ ngă
b oăv ăvƠăphátăhuyăgiáătrịăDSVH.
3.2.6. Vấn đề phát huy các mô hình: Bảo tàng sinh thái, Bảo tàng cộng đồng
và bảo tàng văn hóa làng với tư cách là các điểm đến, các sản phẩm du lịch
hấp dẫn
B oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngăđượcăkhaiăthácăphụcăvụăduălịchă
hợpălýăsẽăt oăngu năthuăđ ăđầuătưătr ăl iăchoăb oăv ăch ăth ăvƠăDSVHPVT.
3.2.7. Vấn đề chính sách đãi ngộ đối với nghệ nhân
Khiăkinhăt ăc aăđ tănướcăphátătri n,ăkh ănĕngăh ătrợăc aăNhƠănướcăcaoă
h n,ăvi căbanăhƠnhăchínhăsáchăh ătrợătoƠnădi năchoăcácăngh ănhơnăr t cầnă
thi t,ănhằmăb oăv b năv ngăcácăDSVHPVT.
3.2.8. Vấn đề huy động sự hỗ trợ của quốc tế cho hoạt động bảo tàng hóa di
sản văn hóa phi vật thể trong cộng đồng
Thôngăquaăcácăchư ngătrìnhăhợpătácăqu căt ,ăđẩyăm nhăvi căgiớiăthi u,ă
qu ngăbáăVH,ăđ tănướcăvƠăconăngư iăVN; tranhăth ăs ăgiúpăđỡăv ăkhoaăhọc,ă
kỹăthu t,ătƠiăchínhăchoăho tăđ ngăb oăv DSVH.

20


3.3. Một s mô hình b o tàng hóa di s n văn hóa phi v t thể trong cộng
đồng có thể áp d ng t i Việt Nam
B oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngăcầnăđ măb oăhaiăy uăt ăc ă
b n,ăđóălƠăph iăcóămôiătrư ngăth căhƠnhăvƠăc ngăđ ngăch ăth ăVH. Doăđó,ă
khôngă ph iă DSVHPVTă nƠoă cũngă cóă th ă áp dụngă b oă tƠngă hóaă trongă c ngă

đ ng,ăm tăkhác,ăb oătƠngăhóaătrongăc ngăđ ngăcũngăkhôngăth ăphátăhuyăhi uă
qu ă ăt tăc ăcácălo iăhìnhăDSVHPVT.ăNh ngăđiều kiện cần và đủ đ ăápădụngă
mô hình b oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ng baoăg m:
- Ph iălƠăm tălãnhăth ,ăkhuăv căvớiăc ngăđ ngăs ăh uăDSVHPVTăătiêuăbi u.
- “B oătƠng”ăđượcăthi tăl pătrênăc ăs ăthamăgiaăđ ngăthu năc aăc ngăđ ng;
vi căhình thƠnhăýătư ngăvƠămọiăho tăđ ngăb oătƠngăcóăth ăti năhƠnhăcùngălúc.
- S ăph iăhợpăgi aăchínhăquy n,ăc ăquanăqu nălýăVH,ăcác nhƠănghiênăc u,ă
c ngăđ ngăch ăth ,ăkháchăth ătrongăvi căv năhƠnhă“b oătƠng”.
- Ngu năl căc aă“b oătƠng”ăd aătrênăc ăs ătƠiănguyênăVHăvƠăthiênănhiênăt iă
ch ,ăcùngăvớiătriăth c,ăn ăl căvƠănguy năvọngăc aăc ngăđ ngăđịaăphư ng.
- C ă s ă h ă tầngă phátă tri n,ă đápă ngă đ ă đi uă ki nă đ ăphátă tri nă duălịch,ătr ă
thƠnhăđi măđ năh păd năđ ăcóăth ăphátăhuyăhi uăqu ăgiáătrịăDSVHPVT,ăphụcă
vụăphátătri năc ngăđ ngăvƠăphátătri năkinhăt -xãăh iăđịaăphư ng.
3.3.1. Mô hình Bảo tàng sinh thái và Bảo tàng cộng đồng
Môăhìnhăt ngăth baoăg m:
a)ăC ăs ăh ătầng:ăKhôngăgianăVH; côngătrìnhăki nătrúc, giao thông…
b)ăT ăch căth căhi n: C ngăđ ngăch ăth vƠăkháchăth
c)ăDiăs năl aăchọn:ăBTST: diăs năthiênănhiênăvƠămôiă trư ngăsinhătháiă
đượcăchúătrọngăvƠăưuătiênăth ăhi n;ăBTCĐ: y uăt ăthiênănhiênăđượcăk tăhợpă
vớiăy uăt ăxãăh iăho căchỉăth ăhi nămôiătrư ngăxãăh i.
d)ăPhư ngăth căth căhi n: C ngăđ ngăch ăth : ýătư ng; Chínhăquy năvƠă
B oătƠngăđịaăphư ng: xơyăd ngăquyăho ch;ăQu nălýănhƠănướcăv ăVH:ăh ătrợă
v ăm tăpháp lýăvƠăkhoaăhọc; Kháchăthamăquan:ăthamăgiaăchiaăsẻătráchănhi m.
đ)ăHi uăqu :ăB oăv ădiăs n,ăquy năconăngư i;ăphátătri năc ngăđ ng.
3.3.1.1. Mô hình cho Không gian văn hóa Cồng chiêng Tây Nguyên tại

21


huyện Đắk R’lấp, tỉnh Đắk Nông: B oătƠngăc ngăđ ng

3.3.1.2. Mô hình cho Hội Gióng ở đền Sóc: B oătƠngăsinhăthái
3.3.2. Mô hình cho làng cổ Phước Tích: B oătƠngăhóaădiăs năvĕnăhóaălƠngă
Hi uăqu ăthi tăth căc aăcácămôăhìnhănƠy:
- Tr ăthƠnhămôăhìnhăcóăgiáătrịăđ iăvớiăvi cănghiênăc u,ănh nădi năb nă
sắcăc ngăđ ngătrongămôiătrư ngăđịaăphư ng;
- T oăchoăc ngăđ ngăđịaăphư ngăc ăh iăhọcăt păvƠătraoătruy nădiăs nă
quaăcácăth ăh ăm tăcáchătư ngăđ iănguyênăvẹnăvƠădƠiălơu;
- Mangăl iăs ăt ăch ăcóăýăth căchoăc ngăđ ngătrongăvi căsángăt o,ăth că
hƠnh,ăhư ngăthụ,ăqu nălý,ăkhaiăthác DSVHPVTănhưăm tăd ngătƠiăs n;
- Gắnăk tăm iăquanăh ăc ngăđ ng,ăchínhăquy năvƠăcácăt ăch căxãăh i…ă
vìămụcătiêuăchungăb oăv ăvƠăphátăhuyăDSVHăđịaăphư ng,ăb oăv ămôiătrư ngă
sinh thái-nhơnăvĕnăhướngăđ năphátătri năc ngăđ ngăvƠăkinhăt ăxãăh i.
Tiểu k t
Từă th c t ă nh ngă thƠnhă côngă vƠă h nă ch ă trongă th că ti nă ho tă đ ngă
mangătínhăch tăb oătƠngăhóaăDSVHPVTăt iăc ngăđ ng VN và trênăc ăs ă
kinhănghi măc aăm tăs ăqu căgiaăđãăthƠnhăcôngătrongăvi căb oăv ăvƠăphátă
huyăgiáătrịăDSVHPVTăbằngăápădụngăphư ngăphápănày, tácăgi lu năánăchoă
rằng,ăđ ătừngăbướcătri năkhaiăcóăhi uăqu ăphư ngăphápănƠy,ăcóăr tănhi uă
v năđ ăđ tăraăvƠăcầnăđược nh nădi năvƠăxửălýăhƠiăhòa.
Nh ngă địnhă hướng vƠă môă hìnhă b oă tƠngă hóaă DSVHPVTă trongă c ngă
đ ngătrênăđơyăđã khẳngăđịnh,ăc ngăđ ngăcóăvaiătròătoălớnătrong vi c b oăt nă
vƠăphátăhuyăgiáătrịăDSVH.ăCóăth ăcoi đơy lƠănh ngămôăhìnhăthíăđi măcóăth ă
ápă dụngă ă VN,ă theoă địnhă hướngă chi nă lượcă xơyă d ngă n nă VHă tiênă ti n,ă
đ măđƠăb năsắcădơnăt c,ăchínhăsáchătônătrọng ĐDVHăc aăcácădơnăt c,ăch ă
trư ngăb oăt n,ăphátăhuy cácăgiáătrịăVHătruy năth ng. Đ ăphátăhuyăt iăđaă
ngu năl căxãăh iăquanătrọngăđó,ăcầnăquánătri tăquanăđi m: t ănguy n,ăđ ngă
thu n,ăt ădo,ăbìnhăđẳngăvƠăcùngăcóălợi.ăC ngăđ ngăcũngăcầnăphátăhuyăvaiătròă
c aămìnhăvìămụcătiêuăb oăv DSVH,ăđ ăcôngătácăb oăv ăDSVHPVTăthƠnhăs ă
nghi păxu tăphátătừăc ngăđ ngăvƠătr ăl iăphụcăvụăc ngăđ ng.
22



K T LU N
1. Vớiănh ngănh năth cămớiăv ăDSVHPVTăvƠăquanăđi mămớiăv ăb oă
tƠngăhọc,ăđ tăraătháchăth căđ iăvớiăch cănĕngăvƠăvaiătròăc aăb oătƠngătrongă
m iă quană h ă vớiă diă s n.ă Bảo tàng học mới vớiă trọngă tơmă lƠă nh ngă bằngă
ch ngăv tăth ăvƠăphiăv tăth ăt ngăhợpăc aămôiătrư ngăVH ho căt ănhiênăt iă
địaă đi mă ho că lãnhă th ă mƠă b oă tƠngă phụcă vụ,ă đượcă giớiă thi uă thôngă quaă
ho tăđ ngăc aăc ngăđ ngăch ăth ăsinhăs ngătrênăđịaăbƠnăđó.ăVớiăquanăđi mă
nƠy,ădiăs năđượcălưuăgi ăngayăt iămôiătrư ngăn iănóăđượcăsinhăraăvớiăđầyă
đ ămọiălo iăhìnhănênăb oălưuăđượcăgầnănhưăvẹnănguyênăs căs ng,ăkhôngăbịă
suyăgi măgiáătrị.ăNóiăcáchăkhác,ăquanăđi mămớiăđãăđ tăraăhướngăti păc nă
b oătƠngăhóaăDSVHPVTătrongăc ngăđ ngăđ ăb oăv ăvƠăphátăhuyăgiáătrịădiă
s năvƠăphụcăvụănhuăcầuăc ngăđ ngăm tăcáchăhi uăqu ănh t.
2. Ho tăđ ng trên nguyên tắc b o tàng học, b o tàng hoá di s n với
s đ ng thu n c a c ngă đ ng có th được áp dụng với c di s n thiên
nhiên, DSVH, c DSVHVTăvƠăDSVHPVT.ăQuaăđó,ăt t c c các lo i hình
di s năđ uăđược b o t n, phát huy và khẳngăđịnhăđược vai trò, vị trí quan
trọngătrongăđ i s ng xã h i, góp phần t o nên s phát tri n b n v ng cho
di s n và cho c ngă đ ng ch th di s n. Vi că th că hi nă b oă tƠngă hoáă
DSVHPVT thôngăquaăcácăhìnhăth căBTST,ăBTCĐăhayăb oătƠngăhóaăDSVHă
làng nhằmăt oăchoăc ngăđ ngăm tăvaiătròăxãăh iăđ căbi t,ăđ ăhọăt ănh năth că
v ăgiáătrịădiăs nămƠăhọănắmăgi ,ăt ăgiácăthamăgiaăcácăho tăđ ngăb oăt năvƠă
phát huy giá trịădiăs n,ăphụcăvụăchoăs ăphátătri năc aăchínhăc ngăđ ng.
3.ăC ngăđ ng ch ăth ăcầnăcóăs ăh ătrợăc aăcácăt ăch c,ăcácăthi tăch ă
VHăđ ăbi nănh ngă“truy năth ngăVHăs ng”ăc aăhọăthƠnhăđ iătượngătrưngă
bƠy,ăgiớiăthi uăraăth ăgiớiăbênăngoƠi.ăCácăt ăch căvƠăcácăthi tăch ăVHăcũngă
cầnăđ năs ăthamăgiaăc aăc ngăđ ng,ăđ ăvi căgiớiăthi uăcácăgiáătrịăDSVHVTă
vƠă DSVHPVTă s ngă đ ngă h n.ă Từă đó,ă quáă trìnhă táiă hi nă b nă sắcă c aă cácă
c ngăđ ngăthôngăquaăcácăhi năv tăvƠ khôngăgianăt năt iăc aădiăs n, quaăs ă

th ăhi năvƠăgiớiăthi uăc aăchínhăc ngăđ ngăsẽă mangă đ năchoăkháchăthamă
quanăcáiănhìnăchơnăxácăv ăb năsắcăVHăc aăc ngăđ ng,ăthúcăđẩyăquáătrìnhă
23


×